MỤC LỤC TAM TẠNG ĐẠI CHÁNH
(Đại Chánh tân tu Đại tạng Kinh) »
Cao Ly Đại tạng Kinh (Koryŏ taejanggyŏng, 高麗大藏經). Seoul: Dongguk University, 1957-76.
Đại Chánh tân tu Đại tạng Kinh (Taishō shinshu daizōkyō, 大正新修大藏經), do Junjirō Takakusu (高楠順次郎) và Kaikyoku Watanabe (渡邊海旭) đồng chủ biên. Tokyo: Daizō shuppan kabushiki kaisha, 1924-34.
Đại Nhật Bản tục tạng Kinh (Dainihon zokuzōkyō, 大日本續藏經). Kyoto: Zokyo shoin, 1905-12.
Mục lục ấn hành Đại tạng Kinh Hán ngữ (한굴대장경刊行目録, Han’gul taejanggyong kanhaeng mongnok, 韩国大藏經刊行目錄). Seoul: Viện dịch kinh Dongguk (동국역경원, Dongguk yŏkkyŏngwŏn), 1964.
Mục lục chi tiết Đại tạng Kinh (Tập 203 của Linh sơn Pháp bảo Đại tạng Kinh). Hội Văn hóa Giáo dục Linh sơn, Đài Bắc, 2014.
Mục lục mô tả kinh điển Phật giáo Hàn Quốc: (The Korean Buddhist Canon: A Descriptive Catalogue), Lewis R. Lancaster chủ biên với sự hợp tác của Sung-bae Park. Berkeley: University of California Press, 1979.
Mục lục phân tích so sánh về tạng Phật ngôn của Tam tạng Tây Tạng (Chibetto Daizōkyō Kanjuru Kandō Mokuroku or A Comparative Analytical Catalogue of the Kanǰur Division of the Tibetan Tripitaka). Kyoto: Ōtani University Library, 1930-32.
Mục lục và sách dẫn Đại tạng kinh Đại Chánh, ấn bản hiệu đính (Taishō shinshu daizōkyō sakuin mokuroku, 大正新修大藏經索引目録) do Junjirō Takakusu biên soạn. Shōwa hōbō sōmokuroku, 1929.
Tổng mục lục và sách dẫn Đại tạng kinh Tây Tạng, ấn bản Bắc Kinh (Eiin Pekin-ban chibetto daizōkyō sōmokuroku sakuin, 影印北京版西藏大
藏經總目録索引) do D.T. Suzuki (鈴木大拙) biên soạn. Tokyo- Kyoto: Tibetan Tripitaka Research Institute, 1961.
Nguyễn Minh Tiến, Mục lục Đại tạng Kinh tiếng Việt: Khởi thảo - 2016.
NXB. Hồng Đức, Hà Nội, 2016.
Nguyễn Minh Tiến, Mục lục Đại Chánh tân tu Đại tạng Kinh. NXB. Tôn giáo, Hà Nội, 2011.
Thích Nhật Từ, Sổ tay mục lục Tam tạng Pali. NXB. Hồng Đức, Hà Nội, 2021.
Thích Nhật Từ, Tổng mục lục Tam tạng Pali. NXB. Hồng Đức, Hà Nội, 2021.
Thích Nhật Từ, Tổng mục lục Tam tạng Phật giáo. NXB. Hồng Đức, Hà Nội, 2021.
Thích Nhật Từ, Thư mục tham khảo Tam tạng Đại Chánh. NXB. Hồng Đức, Hà Nội, 2021.