MỤC LỤC TAM TẠNG ĐẠI CHÁNH
(Đại Chánh tân tu Đại tạng Kinh) »
Danh mục Sanskrit - Việt này có hơn 131 tên của dịch giả, biên soạn giả, người chú thích, tác giả, chủ yếu là người Ấn Độ và vài người Tây Tạng, xuất hiện trong ấn bản Đại Chánh tân tu Đại tạng Kinh (Taishō shinshu daizōkyō, 大正新修大藏經). Có một số nhân vật Ấn Độ được phiên âm theo các cách khác nhau nên con số dịch phẩm/ tác phẩm trong danh mục này chỉ cho số tác phẩm được dịch mang bút hiệu đó, chứ chưa phải là số liệu cuối cùng.
Mỗi mục từ nhân danh Sanskrit - Việt này có 5 thông tin: (i) Tên nhân vật bằng Sanskrit/ Tây Tạng, (ii) Chữ (S) viết tắt của chữ Sanskrit, (iii) Tên nhân vật bằng âm Hán Việt, (iv) Năm sanh và năm mất của dịch giả/ tác giả, (v) Số lượng dịch phẩm, tác phẩm của nhân vật. Có nhiều dịch phẩm/ tác phẩm trong Đại Chánh không xác định được dịch giả/ tác giả.
Ajitasena (S): A-chất-đạt-tản (阿質達霰) (tk 8): 3 tác phẩm.
Amogha (S): A-mô-già (阿謨伽): 3 tác phẩm.
Amoghavajra (S): Bất Không (不空) (704/5~774): 176 tác phẩm.
Arya-deva (S): Đề-bà (提婆) (tk 3): 5 tác phẩm.
Aryadeva (S): Thánh Thiên (聖天): 2 tác phẩm.
Asaṅga (S): A-tăng-già (阿僧伽); Vô Trước (無著) (tk 4~5): 12 tác phẩm.
Asvabhāva (S): Vô Tính (無性): 1 tác phẩm.
Aśvaghoṣa (S): Mã Minh (馬鳴) (tk 2): 9 tác phẩm.
Atikūta (S): A-địa-cù-đa (阿地瞿多) (tk 7~10): 1 tác phẩm.
Bandhu-prabha bodhisattva; Prabhā-mitra bodhisattva (S): Thân Quang (親光) (tk 6): 1 tác phẩm.
Bhagavaddharma (S): Già-phạm-đạt-ma (伽梵達摩) (tk 7): 2 tác phẩm.
Bhāskara (S): La-bà-ca-la (羅婆迦羅): 1 tác phẩm.
Bhavyaviveka (S): Thanh Biện (清辯) (tk 6): 1 tác phẩm.
Bodhidharma (S): Bồ-đề Đạt-ma (菩提達磨) (382~536): 5 tác phẩm.
Bodhidīpa (S): Bồ-đề Đăng (菩提燈): 1 tác phẩm.
Bodhiruci (S): Bồ-đề-lưu-chí (菩提流志) (562~727): 25 tác phẩm.
Bodhiruci (S): Bồ-đề-lưu-chi (菩提流[留]支) (?~527): 29 tác phẩm.
Bodhivajra (S): Bồ-đề Kim Cương (菩提金剛): 1 tác phẩm.
Bodhiyasa (S): Bồ-đề-da-xá (菩提耶舍): 1 tác phẩm.
Buddhabhadra (S): Phật-đà-bạt-đà-la (佛陀跋陀羅); Bạt-đà-mộc-a (跋駄木 阿); Giác Hiền (覺賢); Hiền Giác (賢覺) (359~429): 10 tác phẩm.
Buddhajīva (S): Phật-đà-thập (佛陀什) (tk 5: 2 tác phẩm.
Buddhamitra (S): Phật-đà-mật-đa (佛陀蜜多): 1 tác phẩm.
Buddha-pāla; Buddha-pālita (S): Phật-đà-ba-lợi (佛陀波利) (tk 7~10): 2 tác phẩm.
Buddhaśānta (S): Phật-đà-phiến-đa (佛陀扇多) (tk 6): 7 tác phẩm.
Buddhatrāta (S): Phật-đà-đa-la (佛陀多羅): 1 tác phẩm.
Buddhavarman (S): Phù-đà-bạt-ma (浮陀跋摩): 1 tác phẩm.
Buddhayaśas (S): Phật-đà-da-xá (佛陀耶舍) (tk 4~5): 6 tác phẩm.
Dānapāla (S): Thí Hộ (施護) (? ~1017): 115 tác phẩm.
Devaprajñā (S): Đề-vân-bát-nhã (提雲般若) (tk 7): 7 tác phẩm.
Devasarman (S): Đề-bà-thiết-liên (提婆設連): 1 tác phẩm.
Dharma (S): Đàm-ma (曇摩): 1 tác phẩm.
Dharmadeva (S): Pháp Thiên (法天) (?~1001): 45 tác phẩm.
Dharmagatayaśas (S): Đàm-ma-ca-đà-da-xá (曇摩迦陀耶舍) (tk 5: 1 tác phẩm.
Dharmagupta (S): Cấp-đa (笈多); Đàm-ma-cấp-đa (達磨笈多); Đàm-ma-quật-đa (曇摩崛多) (?~619): 5 tác phẩm.
Dharmagupta (S): Đạt-ma-cấp-đa (達摩笈多) (?~619): 3 tác phẩm.
Dharmakṣema (S): Đàm-vô-sấm (曇無讖) (385~433): 11 tác phẩm.
Dharmamitra (S): Đàm-ma-mật-đa (曇摩蜜多) (356~442): 6 tác phẩm.
Dharmamitra (S): Đàm-vô-mật-đa (曇無蜜多) (356~442): 1 tác phẩm.
Dharma-nandi (S): Đàm-ma-nan-đề (曇摩難提) (tk 4): 1 tác phẩm.
Dharmapāla (S): Hộ Pháp (護法): 4 tác phẩm.
Dharmapāla (S): Pháp Hộ (法護) (963~1058): 11 tác phẩm.
Dharmarakṣa (S): Pháp Hộ (法護) (229~306).
Dharmarakṣa (S): Đàm-vô-lan (曇無蘭); Trúc Đàm-vô-lan (竺曇無蘭) (?~381): 27 tác phẩm.
Dharmarakṣa (S): Trúc Pháp Hộ (竺法護) (233~310): 91 tác phẩm.
Dharmaruci (S): Đạt-ma-lưu-chi (達摩流支); Đàm-ma-lưu-chi (曇摩流 支): 3 tác phẩm.
Dharmasatya (S): Đàm Đế (曇諦) (?~411): 1 tác phẩm.
Dharmatāta (S): Pháp Cứu (法救): 2 tác phẩm.
Dharmayaśas (S): Đàm-ma-da-xá (曇摩耶舍); Pháp Xứng (法稱) (tk 7): 2 tác phẩm.
Dharmodgata (S): Đàm-vô-kiệt (曇無竭) (420~589): 1 tác phẩm.
Dhyānabhadra (S): Chỉ Không (指空) (?~1363): 2 tác phẩm.
Dinnāga, Mahādinnāga (S): Trần-na (陳那): 6 dp; Đại Vực Long (大域龍) (440~520): 4 tác phẩm.
Divākara (S): Địa-bà-ha-la (地婆訶羅) (613~687): 19 tác phẩm.
Gandha-vati (S): Hàn-kiến-đà-la (寒建陀羅): 1 tác phẩm.
Gautama Dharmajñāna (S): Cù-đàm Pháp Trí (瞿曇法智) (tk 6~7): 1 tác phẩm.
Gautama Prajñāruci (S): Cồ-đàm Bát-nhã-lưu-chi (瞿曇般若流支); (瞿曇般若留支); Cù-đàm-lưu-chi (瞿曇流支) (tk 6): 12 tác phẩm.
Gautama Saṅghadeva (S): Cồ-đàm Tăng-già-đề-bà (瞿曇僧伽提婆): 2 dp; Tăng-già-đề-bà (僧伽提婆): 2 tác phẩm.
Ghoṣa (S): Cù-sa (瞿沙) (tk 3): 1 tác phẩm.
Gītamitra (S): Kỳ-đa-mật (祇多蜜) (tk 4~5): 2 tác phẩm.
Gohō ( J): Hộ Pháp (護法) (530~561).
Gos chos grub (T): Pháp Thành (法成) (tk 9): 7 tác phẩm.
Guṇabhadra (S): Cầu-na-bạt-đà-la (求那跋陀羅) (394~468): 28 tác phẩm.
Guṇavarman (S): Cầu-na-bạt-ma (求那跋摩) (367~431): 11 tác phẩm.
Gunavrddhi (S): Cầu-na-tỳ-địa (求那毘地) (?~502): 2 tác phẩm.
Harivarma (S): Kha-lê-bạt-ma (訶梨跋摩) (tk 3~4): 1 tác phẩm.
Hphags-pa (T): Sa-la-ba (沙羅巴) (1259~1314): 5 tác phẩm.
Jinaputrā (S): Tối Thắng Tử (最勝子): 1 tác phẩm.
Jñānabhadra (S): Nhược-na-bạt-đà-la (若那跋陀羅) (tk 7~10): 1 tác phẩm.
Jñānagupta (S): Xà-na-quật-đa (闍那崛多) (523~600): 35 tác phẩm.
Jñānaśrībhadra (S): Trí Cát Tường (智吉祥): 2 tác phẩm.
Jñānayaśas (S): Xà-na-da-xá (闍那耶舍) (557~581): 2 tác phẩm.
Kālaṃ yaśas (S): Cương-lương-da-xá (畺良耶舍) (383~442): 2 tác phẩm.
Kamalaśīla (S): Liên Hoa Giới (蓮華戒) (tk 8): 1 tác phẩm.
Kātyāyani-putra (S): Ca-chiên-diên tử (迦栴延子); Ca-đa-diễn-ni Tử (迦多衍 尼子): 2 tác phẩm.
Kiṃkāry (S): Cát-ca-dạ (吉迦夜) (tk 4~5): 5 tác phẩm.
Kumāra-buddhi (S): Cưu-ma-la-phật-đề (鳩摩羅佛提) (tk 7): 1 tác phẩm.
Kumārajīva (S): Cưu-ma-la-thập (鳩摩羅什) (344~413): 49 tác phẩm.
Kūta (S): Cù-đa (瞿多): 1 tác phẩm.
Lokakṣema (S): Chi-lâu-ca-sấm (支婁迦讖) (tk 2): 12 tác phẩm.
Maitreya (S): Di-lặc (彌勒): 5 tác phẩm.
Mandra (S): Mạn Đà La Tiên (曼陀羅仙) (tk 5~6): 3 tác phẩm.
Matṛceta (S): Ma-hí-lí-chế (摩咥里制): 1 tác phẩm.
Maudgalyayana (S): Đại Mục-kiền-liên (大目乾連): 1 tác phẩm.
Mitraśānta (S): Di-đà Sơn (彌陀山); Tịch Hữu (寂友): 2 tác phẩm.
Mokṣala (S): Trúc-la-xoa (竺羅叉): 1 tác phẩm.
Muniśrī (S): Mưu-ni-thất-lợi (牟尼室利) (?~806): 1 tác phẩm.
Nadi (S): Na-đề (那提) (tk 7): 2 tác phẩm.
Nāgārjuna (S): Long Thụ (龍樹) (150~250); Long Mãnh (龍猛); Thánh giả Long Thụ (聖者龍樹): 11 tác phẩm.
Nandi (S): Nan-đề (難提): 1 tác phẩm.
Narendrayaśas (S): Na-liên-đề-da-xá (那連提耶舍) (489~589): 11 tác phẩm.
Paramārtha (S): Chân Đế (真諦) (499~569): 32 tác phẩm.
Pāramiti (S): Bàn-thứ-mật-đế (般刺蜜帝): 1 tác phẩm.
Phags-pa (S): Phát-hợp-tư-ba (發合思巴) (1235~1280); Bạt-hợp-tư-ba (拔合思巴): 3 tác phẩm.
Piṅgala (S): Phạm chí Thanh Mục (梵志青目): 1 tác phẩm.
Po-Śrīmitra (S): Bạch-hộ Lê-mật-đa-la (帛戸梨蜜多羅) (?~343): 1 tác phẩm.
Prabhākaramitra (S): La-ba-ca-la (羅波迦羅): 2 tác phẩm.
Prabhāmitra, Prabhākaramitra (S): Ba-la-pha-mật-đa-la (波羅頗蜜多羅) (tk 7): 3 tác phẩm.
Prajña (S): Bát-nhã (般若): 9 tác phẩm.
Prajñācakra (S): Bát-nhã-chước-yết-la (般若斫羯羅); Bát-nhã Thính- yết-la (般若听羯羅): 2 tác phẩm.
Prajñapala (S): Bát-nhã Lực (般若力): 1 tác phẩm.
Prajñāruci (S): Bát-nhã-lưu-chi (般若流支): 2 tác phẩm.
Puṇyatāra (S): Phất-nhược-đa-la-đa (弗若多羅多); Phất-nhược-đa-la (弗若多 羅): 2 tác phẩm.
Ratnacinta (S): Bảo Tư Duy (寶思惟) (620~721): 9 tác phẩm.
Ratnamati (S): Lặc-na-ma-đề (勒那摩提) (tk 5~6): 2 tác phẩm.
Śakyakīrti (S): Thích-ca Xứng (釋迦稱): 1 tác phẩm.
Samāpatti (S): Chính Thụ (正受): 3 tác phẩm.
Samgha-deva (S): Tăng Đề-bà (僧提婆): 1 tác phẩm.
Saṃgharakṣa (S): Tăng-già-la-sát (僧伽羅刹): 1 tác phẩm.
Saṃghavarman (S): Tăng-già-bà-la (僧伽婆羅) (460~524): 12 tác phẩm.
Saṅghabhūti (S): Tăng-già-bạt-trừng (僧伽跋澄) (tk 4): 3 tác phẩm.
Saṅghasena (S): Tăng-ca-tư-na (僧伽斯那): 1 tác phẩm.
Saṅghavarman (S): Tăng-già-bạt-ma (僧伽跋摩) 5 dp; Khương Tăng Khải (康僧鎧) (tk 3): 2 tác phẩm.
Śaṅkara-svāmin (S): Thương-yết-la-chủ (商羯羅主) (tk 6): 1 tác phẩm.
Śāriputra (S): Xá-lợi Tử (舍利子): 1 tác phẩm.
Śikṣānanda (S): Thật-xoa-nan-đà (實叉難陀) (652~710): 15 tác phẩm.
Śīladharma (S): Thi-la-đạt-ma (尸羅達摩) (785~?): 2 tác phẩm.
Śīlādityarāja (S): Tây thiên Giới Nhật vương (西天戒日王) (606~647): 1 tác phẩm.
Sthiramati (S): Kiên Tuệ (堅慧) (tk 1 TTL): 2 dp; Kiên Ý (堅意): 1 tác phẩm.
Śubhakarasiṃha (S): Thiện Vô Úy (善無畏) (637~735): 18 tác phẩm.
Śuddhamati (S): Tịnh Ý (淨意): 1 tác phẩm.
Ullanga (S): Uất-lăng-ca (欝楞迦): 2 tác phẩm.
Upaśānta (S): Ưu-ba-phiến-đa (優波扇多) (tk 3): 1 tác phẩm.
Upaśūnya (S): Nguyệt-bà-thủ-na (月婆首那) (tk 6): 3 tác phẩm.
Upatiṣya (S): Ưu-ba-để-sa (優波底沙) (tk 2~3): 1 tác phẩm.
Utpalavīrya (S): Vật-đề-đề-tê-ngư (勿提提犀魚): 1 tác phẩm.
Vajrabodhi (S): Bạt-chiết-la Bồ-đề (跋折羅菩提); Kim Cương Trí (金剛智) (671–741): 25 tác phẩm.
Vasubandhu (S): Bà-tẩu-bàn-đậu (婆薮槃豆); Bà-tẩu khai sĩ (婆薮開士); Đại Thừa luận sư Bà-tẩu-bàn-đậu (大乘論師婆薮槃豆); Thiên Thân (天親); Thế Thân (世親) (316~396) (316~396): 15 tác phẩm.
Vasubhadra (S): Bà-tố-bạt-đà (婆素跋陀): 1 tác phẩm.
Vasumitra (S): Thế Hữu (世友) (tk 1~2): 3 tác phẩm.
Vasuvarman (S): Bà-tẩu-bạt-ma (婆薮跋摩): 1 tác phẩm.
Vighna (S): Duy-chỉ-nan (維祇難): 1 tác phẩm.
Vimalākṣa (S): Ty-ma-la-xoa (卑摩羅叉) (tk 5~6): 1 tác phẩm.
Vimokṣaprajñā, Vimokṣaprajñā-ṛṣi (S): Tỳ-mục-trí tiên (毘目智仙) (tk 6): 6 tác phẩm.
Vinītaruci (S): Tỳ-ni-đa-lưu-chi (毘尼多流支) (?~594): 2 tác phẩm.
Yaśogupta (S): Da-xá-quật-đa (耶舍崛多): 1 tác phẩm.