Viện Nghiên Cứu Phật Học

MỤC LỤC TAM TẠNG ĐẠI CHÁNH 
(Đại Chánh tân tu Đại tạng Kinh) 
»

9. TỰA ĐỀ VẦN M

Ma nhiễu loạn kinh, 魔嬈亂經, Kinh ma làm phiền, 1 quyển, T01n0066. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm25-220. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0066.

Ma-đăng-già kinh, S. Mātaṅga-sňtra, 摩登伽經, Kinh Matangi, 2 quyển, T21n1300. Bản Hán: Trúc Luật Viêm (竺律炎, Chu Lü-yen) và Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 230 tại Dương Đô (楊都, Yang-tu). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1300.

Ma-ha bát-nhã ba-la-mật đại minh chú kinh, 摩訶般若波羅蜜大明呪經, Kinh thần chú sáng rực trí tuệ hoàn hảo lớn, 1 quyển, T08n0250. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 402-412. Bản Việt 1: Nguyên Tánh dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Diệu Thảo dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0250.

Ma-ha bát-nhã ba-la-mật kinh, S. Pañca-viṃśati-sāhasrikā-prajñā- pāramitā, 摩訶般若波羅蜜經, Kinh trí tuệ hoàn hảo lớn, 27 quyển, T08n0223. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch tháng 4-5 năm 404. Bản Việt: Thích Trí Tịnh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0223.

Ma-ha bát-nhã sao kinh, 摩訶般若鈔經, Kinh tuyển chọn về trí tuệ lớn, 5 quyển, T08n0226. Bản Hán: Đàm-ma-tỳ (曇摩蜱, T’an-mo- p’i) và Trúc Phật Niệm (竺佛念, Chu Fo-nien) dịch vào năm 382 tại Trường An (長安, Ch’ang-an). Bản Việt 1: Thích nữ Tâm Thường dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Bảo Giác và Thích Nữ Diệu Thảo dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0226.

Ma-ha chỉ quán, 摩訶止觀, Thiền chỉ và thiền quán lớn, 10 quyển, T46n1911. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) thuyết giảng. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1911.

Ma-ha Phệ-thất-la Mạt-na-dã đề-bà yết-la-xà đà-la-ni nghi quỹ, 摩訶吠室囉末那野提婆喝囉闍陀羅尼儀軌, Nghi thức thần chú mahā vajra manaya deva araja, 1 quyển, T21n1246. Bản Hán: Bát- nhã-chước-yết-la (Prajñācakra, 般若斫羯羅, Po-je zhuó chieh lo) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 13/09/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1246.

Ma-ha Tăng-kỳ luật đại Tỳ-kheo giới bổn, S. Sāṃghikā-vinaya, 摩訶僧祇律大比丘戒本, Kinh giới Tỳ-kheo trong Luật Đại chúng bộ, 1 quyển, T22n1426. Bản Hán: Phật-đà-bạt-đà-la (Buddhabhadra, 佛馱跋陀羅, Fo-t’o-pa-t’o-lo) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T22n1426.

Ma-ha Tăng-kỳ luật, S. Sāṃghikā-vinaya, Mahāsāṃghika- vinaya摩訶僧祇律, Luật Đại chúng bộ, 40 quyển, T22n1425. Bản Hán: Phật-đà- bạt-đà-la (Buddhabhadra, 佛馱跋陀羅, Fo-t’o-pa-t’o-lo) và Pháp Hiển (法顯, Fa-hsien) dịch vào năm 416. Bản Việt 1: Thích Phước Sơn dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T22n1425.

Ma-ha Tăng-kỳ Tỳ-kheo-ni giới bổn, S. Bhikṣuṇīnāṃ prātimokṣa-sňtram, 摩訶僧祇比丘尼戒本, Kinh giới Tỳ-kheo-ni trong Luật Đại chúng bộ, 1 quyển, T22n1427. Bản Hán: Pháp Hiển (法顯, Fa-hsien) và Giác Hiền dịch vào năm 405. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T22n1427.

Ma-ha Tỳ-lô-giá-na Như Lai định tuệ quân đẳng nhập tam-muội-da thân song thân đại thánh Hoan Hỷ Thiên Bồ-tát tu hành mật pháp nghi quỹ, 摩訶毘盧遮那如來定惠均等入三昧耶身雙身大聖歡喜天菩薩修行祕密法儀軌, Nghi thức pháp bí mật tu hành của Bồ-tát Đại Thánh Hoan Hỷ Thiên thân đơn và thân đôi và đức Như Lai Đại Nhật bình quân cả định và huệ để vào chánh định, 1 quyển, T21n1271. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 27/03/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1271.

Ma-ha-ma-da kinh, S. Mahāmāyā-sūtra, 摩訶摩耶經, Kinh hoàng hậu Mahā Māyā, 2 quyển, T12n0383. Bản Hán: Đàm Cảnh (曇景, T’an-ching) dịch vào năm 479-502 tại Dương Đô (楊都, Yang-tu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0383.

Ma-hê-thủ-la thiên đại tự tại thiên vương thần thông hóa sinh kỹ nghệ thiên nữ niệm tụng pháp, 摩醯首羅大自在天王神通化生伎藝天女念誦法, Pháp tụng niệm của vua trời Đại Tự Tại Maheshvara thần thông biến hóa sinh ra thiên nữ ca múa, 1 quyển, T21n1280. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1280.

Ma-hê-thủ-la thiên pháp yếu, 摩醯首羅天法要, Pháp yếu của trời Maheshvara, 1 quyển, T21n1279. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 30/04/1996. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1279.

Ma-lợi-chi Bồ-tát lược niệm tụng pháp, 摩利支菩薩略念誦法, Nghi thức tụng niệm ngắn về Bồ-tát Marici, 1 quyển, T21n1258. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 01/01/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1258.

Ma-lợi-chi thiên nhất ấn pháp, 摩利支天一印法, Pháp một dấu ấn của Marici Deva, 1 quyển, T21n1259. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 01/01/1997. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1259.

Ma-ni giáo hạ bộ tán, 摩尼教下部讚, Tán dương phần hai về đạo Mani, 1 quyển, T54n2140. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2140.

Ma-ni quang Phật giáo pháp nghi lược, 摩尼光佛教法儀略, Tóm tắt giáo pháp của Phật Ma-ni Quang, 1 quyển, T54n2141A. Bản Hán: Phất Đa Đản (拂多誕, Fu-to-tan) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2141A.

Mã Đầu Quan Âm tâm đà-la-ni, S. Hayagrīva-vidyā, 馬頭觀音心陀羅尼, Thần chú tâm Quan Âm Đầu Ngựa, 1 quyển, T20n1072B. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1072B.

Mã Minh Bồ-tát đại thần lực vô tỷ nghiệm pháp niệm tụng quỹ nghi, 馬鳴菩薩大神力無比驗法念誦軌儀, Nghi thức tụng niệm pháp thực nghiệm song về sức thần lớn của Bồ-tát Mã Minh, 1 quyển, T20n1166. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin-kang chih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1166.

Mã Minh Bồ-tát truyện, 馬鳴菩薩傳, Tiểu sử Bồ-tát Mã Minh, 1 quyển, T50n2046. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 402-412. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2046.

Mạn-đồ-la bát giảng luận nghĩa sao, 曼荼羅八講論義抄, Sao chép tám bài giảng về mandala, 7 quyển, T83n2623. Bản Hán: Chứng Không (證空, Cheng-k’ung) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2623_,83.

Mạn-thù-thất-lợi Bồ-tát cát tường già-đà, 曼殊室利菩薩吉祥伽陀, Thi kệ cát tường của Bồ-tát Văn-thù, 1 quyển, T20n1196. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 15/01/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1196.

Mạn-thù-thất-lợi Bồ-tát chú tạng trung nhất tự chú vương kinh, 曼殊室利菩薩呪藏中一字呪王經, Kinh vua thần chú một chữ trong kho thần chú Bồ-tát Văn-thù, 1 quyển, T20n1182. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch ngày 17/11/703. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 20/01/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1182.

Mạn-thù-thất-lợi chú tạng trung giáo lượng sổ châu công đức kinh, S. Akṣa-sūtra, 曼殊室利呪藏中校量數珠功德經, Kinh so sánh công đức lần chuỗi hạt trong kho tàng báu của Văn-thù, 1 quyển, T17n0787. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm 710 tại Chùa Đại Tiến Phước (大薦福寺, Ta-chien-fu ssu). Bản Việt 1: Thích Nữ Tịnh Hiền dịch ngày 28/01/2009. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0787.

Mạn-thù-thất-lợi Diễm-mạn-đức-ca vạn ái bí thuật như ý pháp, 曼殊室利焰曼德迦萬愛祕術如意法, Pháp như ý bí thuật vạn tình thương của Yamantaka Văn-thù, 1 quyển, T21n1219. Bản Hán: Nhất Hành (一行, I-hsing) biên soạn. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1219.

Mạn-thù-thất-lợi đồng tử Bồ-tát ngũ tự Du-già pháp, 曼殊室利童子菩薩五字瑜伽法, háp Du-già năm chữ của Bồ-tát đồng tử Văn-thù, 1 quyển, T20n1176. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu- k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 20/09/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1176.

Mạt-lợi-chi-đề-bà hoa man kinh, 末利支提婆華鬘經, Kinh vòng hoa Marici Deva, 1 quyển, T21n1254. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1254.

Mạt đại niệm Phật thụ thủ ấn, 末代念佛授手印, Ấn truyền tay niệm Phật thời mạt pháp, 2 quyển, T83n2613. Bản Hán: Biện A Thánh Quang (辨阿聖光, Pien-a-sheng-kuang) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2613_,83.

Mạt đăng sao, 末燈鈔, Sao chép đèn thời mạt pháp, 1 quyển, T83n2659. Bản Hán: Tòng Giác (従覺, Ts’ung-chüeh) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2659_,83.

Mật Am Hòa thượng ngữ lục, 密菴和尚語錄, Ghi chép lời Hòa thượng Mật Am, 1 quyển, T47n1999. Bản Hán: Sùng Nhạc (崇岳, Ch’ung yüeh), Liễu Ngộ (了悟, Liao wu) và người khác biên. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1999.

Mật chú viên nhân vãng sinh tập, 密呪圓因往生集, Tuyển tập vãng sinh do trọn vẹn mật chú, 1 quyển, T46n1956. Bản Hán: Trí Quảng (智廣, Chih-kuang) và người khác sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1956.

Mật diếu đại đạo tâm khu sách pháp, 峚窖大道心驅策法, Pháp xua tan căn cứ của tâm đạo lớn, 1 quyển, T20n1159A. Bản Hán: Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch năm 1996. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1159A.

Mật nghiêm Tịnh độ lược quan, 密嚴淨土略觀, Quan niệm tóm tắt về Tịnh độ trang nghiêm và bí mật, 30 quyển, T79n2515. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T79n2515.

Mật nghiêm viện phát lộ sám hối văn, 密嚴院發露懺悔文, Bản văn sám hối của Viện Mật Nghiêm, 30 quyển, T79n2527. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T79n2527.

Mật tích lực sĩ đại quyền thần vương kinh kệ tụng, 密跡力士大權神王經偈頌, Thi kệ trong Kinh vua thần quyền lớn Lực Mật Tích, 1 quyển, T32n1688. Bản Hán: Quản Chủ Bát (管主八, Kuan-chu-pa) biên soạn. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 19/09/2007 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1688.

Mâu-lê mạn-đà-la chú kinh, S. Mahāmaṇivipulavimānaviśvasupratiṣṭh itaguhyaparamarahasyakalparājadhāraṇī-sňtra, 牟梨曼陀羅呪經, Kinh thần chú Muni Mandala, 1 quyển, T19n1007. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 502-557. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1007.

Minh báo ký, 冥報記, Ký sự về quả báo cõi âm, 3 quyển, T51n2082. Bản Hán: Đường Lâm (唐臨, T’ang-lin) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2082.

Minh bổn sao, 明本抄, Sao chép bản đời Minh, 7 quyển, T69n2281. Bản Hán: Trinh Khánh (貞慶, Chen-ch’ing) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T69n2281.

Minh Giác Thiền sư ngữ lục, 明覺禪師語錄, Ghi chép lời Thiền sư Minh Giác, 6 quyển, T47n1996. Bản Hán: Duy Cái Trúc (惟蓋竺, Wei kai chu) biên. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1996.

Minh Phật pháp căn bổn bi, 明佛法根本碑, Bia ký hiểu rõ căn bản Phật pháp, 1 quyển, T46n1954. Bản Hán: Trí Tuệ Luân (智慧輪, Chih- hui lun) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1954.

Minh yếu sao, 明要抄, Sao chép tinh tuyển bản đời Minh, 7 quyển, T69n2282. Bản Hán: Trinh Khánh (貞慶, Chen-ch’ing) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2282_,69.

Mộng Song Quốc sư ngữ lục, 夢窗國師語錄, Ghi chép lời Quốc sư Mộng Song, 1 quyển, T80n2555. Bản Hán: Mộng Song Sơ Thạch (夢窻疎石, Meng-ts’ung-ch’u-shih) nói, Bản Nguyên (本元, Pen Yüan) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2555_,80.