Viện Nghiên Cứu Phật Học

MỤC LỤC TAM TẠNG ĐẠI CHÁNH 
(Đại Chánh tân tu Đại tạng Kinh) 
»

8. TỰA ĐỀ VẦN L

La-phược-noa thuyết cứu liệu tiểu nhi tật bệnh kinh, S. Rāvaṇabhāṣitaṃ-cāragrahaśānti-sňtra,囉嚩拏說救療小兒疾病經,KinhRavana nói về cách chữa bệnh tật của trẻ em, 1 quyển, T21n1330. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1330.

La-vân nhẫn nhục kinh, 羅云忍辱經, Kinh Rāhula nhẫn nhục , 1 quyển, T14n0500. Bản Hán: Pháp Cự (法炬, Fa-chü) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0500.

Lạc bang di cảo, 樂邦遺稿, Bản thảo về Tịnh độ, 2 quyển, T47n1969B. Bản Hán: Tông Hiểu (宗曉, Tsung-hsiao) biên tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1969B.

Lạc bang văn loại, 樂邦文類, Thể loại văn học về Tịnh độ, 5 quyển, T47n1969A. Bản Hán: Tông Hiểu (宗曉, Tsung-hsiao) biên tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1969A.

Lạc Dương Già-lam ký, 洛陽伽藍記, Ký sự chùa ở Lạc Dương, 5 quyển, T51n2092. Bản Hán: Dương Huyễn Chi (楊衒之, Yang ya chih, Yōgenshi) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2092.

Lạc tưởng kinh, 樂想經, Kinh nghĩ tưởng hạnh phúc, 1 quyển, T01n0056. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0056.

Lại-tra-hòa-la kinh, 賴吒和羅經, Kinh Rāstrapāla, 1 quyển, T01n0068. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 223-253. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0068.

Lão tử hóa hồ kinh, 老子化胡經, Kinh Lão tử hóa độ vua Hồ, 2 quyển, T54n2139. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2139.

Lăng-già A-bạt-đa-la bảo kinh chú giải, 楞伽阿跋多羅寶經註解, Chú giải Lankavatara, 4 quyển, T39n1789. Bản Hán: Tông Lặc (宗泐, Tsung-le) và Như Kỳ (如玘, Ju-ch’i) cùng chú thích. Bản Việt: Thích Duy Lực dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T39n1789.

Lăng-già A-bạt-đa-la bảo kinh, S. Laṅkāvatāra-sūtra, 楞伽阿跋多羅寶經, Kinh báu vật của Laṅkāvatāra, 4 quyển, T16n0670. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà-la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na-pa-t’o-lo) dịch vào năm 443 tại Chùa Đạo Tràng (道場寺, Tao-ch’ang ssu). Bản Việt 1: Thích Duy Lực dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0670.

Lăng-già sư tư ký, 楞伽師資記, Ghi chép về nhân tài làm thầy Lăng-già, 1 quyển, T85n2837. Bản Hán: Tịnh Giác (淨覺, Ching-chüeh) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2837.

Lập chính an quốc luận, 立正安國論, Luận an ổn nước nhà, 12 quyển, T84n2688. Bản Hán: Nhật Liên (日蓮, Jih-lien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2688_,84.

Lậu phân bố kinh, 漏分布經, Kinh phân bố dòng chảy, 1 quyển, T01n0057. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch vào năm 148-170. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0057.

Lễ Pháp hoa kinh nghi thúc, 禮法華經儀式, Nghi thức lạy Kinh Hoa sen chánh pháp, 1 quyển, T46n1944. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1944.

Lễ sám văn, 禮懺文, Bản văn lạy sám hối, 1 quyển, T85n2854. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2854.

Lễ sám văn, 禮懺文, Bản văn lạy sám hối, 1 quyển, T85n2855. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2855.

Lễ sám văn, 禮懺文, Bản văn lạy sám hối, 1 quyển, T85n2856. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2856.

Lệ thời tác pháp, 例時作法, Việc làm thường lệ, 31 quyển, T77n2418. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2418_,77.

Lịch đại pháp bảo ký, 曆代法寶記, Ký sự về Pháp bảo qua các thế hệ, 1 quyển, T51n2075. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2075.

Lịch đại Tam bảo kỷ, 歷代三寶紀, Ghi chép về ba ngôi báu qua các thời đại, 15 quyển, T49n2034. Bản Hán: Phí Trường Phòng (費長房, Fei ch’ang fang) soạn vào năm 597. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T49n2034.

Liên hoa bộ tâm niệm tụng nghi quỹ, 蓮華部心念誦儀軌, Nghi thức tâm tụng niệm trong bộ Hoa sen, 1 quyển, T18n0875. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 12/02/2012. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0875.

Liên hoa diện kinh, 蓮華面經, Kinh mặt như Hoa sen, 2 quyển, T12n0386. Bản Hán: Na-liên-đề-da-xá (Narendrayaśas, 那連提耶舍, Na-lien-t’i-yeh-she) dịch vào năm 584. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0386.

Liên hoa Thai Tạng giới nghi quỹ giải thích, 蓮華胎藏界儀軌解釋, Giải thích Nghi thức thế giới kho Bào thai Hoa sen, 6 quyển, T61n2231. Bản Hán: Chân Hưng (眞興, Chen-hsing) biên tập. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2231_,61.

Liên môn học tắc, 蓮門學則, Quy tắc học của Liên môn , 1 quyển, T83n2619. Bản Hán: Đại Huyền (大玄, Ta Hsüan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2619_,83.

Liên Như Thượng nhân ngự nhất đại ký văn thư, 蓮如上人御一代記聞書, Sách ghi chép một đời của Thượng nhân Liên Như, 31 quyển, T83n2669. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2669_,83.

Liên Như Thượng nhân ngự văn, 蓮如上人御文, Bản văn hoàng gia về Thượng nhân Liên Như, 1 quyển, T83n2668. Bản Hán: Viên Như Quang Dung (圓如光融, Yüan Ju Kuang Jung) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2668_,83.

Liễu bổn sinh tử kinh, S. Śālistambhaka-sňtra, 了本生死經, Kinh hiểu nền tảng sống chết, 1 quyển, T16n0708. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 222-229. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0708.

Liễu nhân quyết, 了因決, Quyết định hiểu nhân, 1 quyển, T77n2414. Bản Hán: Liễu Huệ (了惠, Liao-hui) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2414_,77.

Linh Nham tự Hòa thượng thỉnh lai pháp môn đạo cụ đẳng mục lục, 靈巖寺和尙請來法門道具等目錄, Mục lục các đạo cụ pháp môn do Hòa thượng chùa Linh Nham thỉnh về, 1 quyển, T55n2164. Bản Hán: Viên Hành (圓行, Yüan-hsing) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T55n2164.

Long Thọ Bồ-tát khuyến giới vương tụng, S. Suhṛllekha, 龍樹菩薩勸誡王頌, Thi kệ Bồ-tát Long Thọ khuyên răn vua, 1 quyển, T32n1674. Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u- sa) sáng tác. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm700- 711. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 01/08/2007 tại Thụy Điển. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1674.

Long Thọ Bồ-tát truyện, 龍樹菩薩傳, Truyện Bồ-tát Long Thọ, 1 quyển, T50n2047a. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2047a.

Long Thọ Bồ-tát truyện, 龍樹菩薩傳, Truyện Bồ-tát Long Thọ, 1 quyển, T50n2047b. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu- mo-lo-shih) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2047b.

Long Thọ Bồ-tát vi Thiền-đà-ca vương thuyết pháp yếu kệ, S. Suhṛllekha, 龍樹菩薩為禪陀迦王說法要偈, Bồ-tát Long Thọ nói thi kệ quan trọng cho vua Jnataka, 1 quyển, T32n1672. Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Cầu-na-bạt-ma (Guṇavarman, 求那跋摩, Ch’iu-na-pa-mo) dịch vào năm 431. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 28/07/2007 tại Thụy Điển. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1672.

Long Thọ ngũ minh luận, 龍樹五明論, Luận về năm ngành học của Long Thọ, 2 quyển, T21n1420. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1420.

Long thư tăng quảng Tịnh độ văn, 龍舒增廣淨土文, Bản văn Tịnh độ mở rộng của Bồ-tát Long Thọ, 12 quyển, T47n1970. Bản Hán: Vương Nhật Hưu (王日休, Wang Jih-hsiu) biên soạn. Bản Việt: Thích Hành Trụ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1970.

Long vương huynh đệ kinh, S. Nandopanandanāgarājadamana-sūtra, 龍王兄弟經, Kinh anh em vua rồng, 1 quyển, T15n0597. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 223-253. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0597.

Lô chí trưởng giả nhân duyên kinh, 盧至長者因緣經, Kinh nhân duyên của trưởng giả Rucika, 1 quyển, T14n0539. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt 1: Thích Nữ Huệ Thanh dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0539.

Lộc mẫu kinh, 鹿母經, Kinh nai mẹ, 1 quyển, T03n0182a. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T03n0182a.

Luân vương thất bảo kinh, 輪王七寶經, Kinh bảy báu của vua Chuyển luân, 1 quyển, T01n0038. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih- hu) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0038.

Luật nhị thập nhị minh liễu luận, S. Vinaya-dvāvijśati-prasannārtha- śāstra, 律二十二明了論, Luận hiểu rõ hai mươi hai điều trong Luật,1 quyển, T24n1461. Phất-đà-đa-la-đa (Buddhatrāta, 弗陀多羅多) sáng tác. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch ngày 04/03/568. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1461.

Luật sao đệ tam quyển thủ quyết, 律抄第三卷手決, Sao chép bằng tay về sao chép Luật (quyển 3), 1 quyển, T85n2796. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2796.

Luật sao, 律抄, Sao chép Luật, 1 quyển, T85n2794. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2794.

Luật tạp sao, 律雜抄, Sao chép hỗn hợp về giới luật, 1 quyển, T85n2790. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2790.

Luật tông chương sớ, 律宗章疏, Các chương chú giải về tông Luật, 1 quyển, T55n2182. Bản Hán: Vinh ổn (榮穩, Jung-wen) ghi chép. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T55n2182.

Luật tông cương yếu, 律宗綱要, Cương yếu tông Luật, 8 quyển,T74n2348. Bản Hán: Ngưng Nhiên (凝然, Ning-jan) kể lạiSAT: CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T74n2348.

Luật tông hành sự mục tâm sao, 律宗行事目心鈔, Tuyển chọn trọng tâm những việc làm của tông Luật, 1 quyển, T74n2359. Bản Hán: Nhẫn Tiên (忍仙, Jen Hsien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2359_,74.

Luật tướng cảm thông truyện, 律相感通傳, Truyện tấm gương giữ giới được cảm ứng, 1 quyển, T45n1898. Bản Hán: Đạo Tuyên (道宣, Tao- hsüan) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1898.

Lục Bồ-tát diệc đương tụng trì kinh, 六菩薩亦當誦持經, Kinh sáu Bồ-tát nên đọc tụng giữ gìn, 1 quyển, T14n0491. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 25-220. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0491.

Lục diệu pháp môn, 六妙法門, Sáu thực hành vi diệu, 1 quyển, T46n1917. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) thuyết giảng. Bản Việt: Thích Thanh Từ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1917.

Lục độ tập kinh, S. Ṣaṭ-pāramitā-saṃgraha, 六度集經, Kinh tuyển tập hợp sáu hoàn hảo, 8 quyển, T03n0152. Bản Hán: Khương Tăng Hội (康僧會, K’ang seng-hui) dịch vào năm 251 tại Chùa Kiến Sơ (建初寺, Chien-ch’u ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Lê Mạnh Thát dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T03n0152.

Lục môn đà-la-ni kinh luận, S. Ṣaṇmukhī-dhāraṇī-vyākhyāna, 六門陀羅尼經論, Luận Kinh thần chú sáu cửa, 1 quyển, T21n1361. Bản Hán: Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u-sa) sáng tác. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1361.

Lục môn đà-la-ni kinh, S. Ṣaṇmukhī-dhāraṇī-sňtra, 六門陀羅尼經, Kinh thần chú sáu cửa, 1 quyển, T21n1360. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 11/10/645. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1360.

Lục môn giáo thọ tập định luận, 六門教授習定論, Luận sáu cửa dạy tu tập định, 1 quyển, T31n1607. Bồ-tát Vô Trước (Asaṅga Bodhisattva, 無著菩薩,Wu-cho P'u-sa) sáng tác. Bản Hán: Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u-sa) giải thích; Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch ngày 17/11/703. Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1607.

Lục ngoại kinh đẳng mục lục, 錄外經等目錄, Mục lục ghi chép các sách ngoài Kinh điển, 1 quyển, T55n2175. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T55n2175.

Lục thập tụng như lý luận, S. Yuktiṣaṣṭikākārikā, 六十頌如理論, Luận đúng chân lý trong sáu mươi thi kệ, 1 quyển, T30n1575. Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 1007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1575.

Lục thú luân hồi kinh, S. Ṣaḍgatikārikā-sňtra, 六趣輪迴經, Kinh sáu nẻo luân hồi, 1 quyển, T17n0726. Bản Hán: Bồ-tát Mã Minh (馬鳴菩薩, Ma-ming P’u-sa) biên tập; Nhật Xưng (日稱, Jih-ch’eng) và người khác dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0726.

Lục tổ Đại pháp bảo đàn kinh, 六祖大師法寶壇經, Kinh pháp bảo đàn của đại sư Huệ Năng, 1 quyển, T48n2008. Bản Hán: Tông Bảo (宗寶, Tsung pao) biên. Bản Việt: Thích Duy Lực dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2008.

Lục tự đại đà-la-ni chú kinh, 六字大陀羅尼呪經, Kinh đại thần chú sáu chữ, 1 quyển, T20n1046. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 502-557. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1046.

Lục tự thần chú kinh, S. Saḍakṣaravidyāmantra, 六字神呪經, Kinh thần chú sáu chữ, 1 quyển, T20n1180. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chí (Bodhiruci, 菩提流志, P’u-t’i-liu-chih) dịch vào năm 693 tại Chùa Phật Thọ Ký (佛授記寺, Fo-shou-chi ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 11/11/2004. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1180.

Lục tự thần chú vương kinh, S. Ṣaḍakṣara-vidyā-mantra-sūtra, 六字神呪王經, Kinh vua thần chú sáu chữ, 1 quyển, T20n1045b. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 502-557. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1045b.

Lư Sơn ký, 廬山記, Ký sự núi Lư, 5 quyển, T51n2095. Bản Hán: Trần Thuấn Du (陳舜俞, Ch’en Shun-yü) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2095.

Lư sơn Liên tông bảo giám, 廬山蓮宗寶鑑, Nhận xét quý giá của tông Hoa sen ở núi Lư, 10 quyển, T47n1973. Bản Hán: Phổ Độ (普度, P’u- tu) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1973.

Lực trang nghiêm tam-muội kinh, S. Samādhi-sūtra, 力莊嚴三昧經, Kinh định trang nghiêm sức mạnh, 3 quyển, T15n0647. Bản Hán: Na- liên-đề-da-xá (Narendrayaśas, 那連提耶舍, Na-lien-t’i-yeh-she) dịch vào năm 585. Bản Việt 1: Tuệ Khai dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0647.

Lược chư kinh luận niệm Phật pháp môn vãng sinh Tịnh độ tập quyển thượng, 略諸經論念佛法門往生淨土集卷上, Tuyển tập ngắn về các Kinh luận về pháp môn niệm Phật và vãng sinh Tịnh độ (quyển 1), 1 quyển, T85n2826. Bản Hán: Tuệ Nhật (慧日, Hui-jih) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2826.

Lược luận an lạc Tịnh độ nghĩa, 略論安樂淨土義, Luận ngắn về ý nghĩa Tịnh độ an lạc, 1 quyển, T47n1957. Bản Hán: Đàm Loan (曇鸞, T’an-luan) biên soạn. Bản Việt 1: Thích Hồng Nhơn dịch. Bản Việt 2: Thích Nhất Chân dịch. Bản Việt 3: Thích Bửu Hà dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1957.

Lược minh bát-nhã mạt hậu nhất tụng tán thuật, 略明般若末後一頌讚述, Thuyết minh tóm tắt về thi kệ khen ngợi trí tuệ ở mai sau, 1 quyển, T40n1817. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T40n1817.

Lược Pháp hoa tam-muội bổ trợ nghi, 略法華三昧補助儀, Nghi thứ bổ sung ngắn về định Hoa sen chánh pháp, 1 quyển, T46n1943. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1943.

Lược thích tân Hoa nghiêm kinh tu hành thứ đệ quyết nghi luận, 略釋新華嚴經修行次第決疑論, Giải thích ngắn về Luận quyết nghi trình tự tu hành trong Kinh trang sức hoa mới, 4 quyển, T36n1741. Bản Hán: Lý Thông Huyền (李通玄, Li T’ung-hsüan) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T36n1741.

Lược thuật Kim cương đỉnh Du-già phân biệt thánh vị tu chứng pháp môn, 略述金剛頂瑜伽分別聖位修證法門, Trình bày sơ lược về phân tích pháp môn tu chứng quả vị Thánh trong phần Du-già đỉnh kim cương, 1 quyển, T18n0870. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0870.

Lược thuật pháp tương nghĩa, 略述法相義, Trình bày lược ý nghĩa pháp tướng, 2 quyển, T71n2315. Bản Hán: Văn Chứng (聞證, Wen-cheng) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2315_,71.

Lưỡng bộ đại pháp tương thừa phó pháp , 兩部大法相承師資付法記, Ký sự về thông tin truyền thừa giữa thầy trò của hai bộ chánh pháp lớn [trong cõi kho bào thai và cõi kim cương], 2 quyển, T51n2081. Bản Hán: Hải Vân (海雲, Hai-yün) ghi chép. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2081.

Lương Kinh tự ký, 梁京寺記, Ký sự chùa Thanh Lương, 1 quyển, T51n2094. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2094.

Lưỡng quyển Vô Lượng Thọ kinh tông yếu, 兩卷無量壽經宗要, Hai quyển quan trọng về Kinh Vô Lượng Thọ, 1 quyển, T37n1747. Bản Hán: Nguyên Hiểu (元曉, Yüan-hsiao) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1747.

Lương triều Phó đại sĩ tụng Kim cương kinh, 梁朝傅大士頌金剛經, Phó đại sĩ của triều Lương đọc Kinh Kim cương, 1 quyển, T85n2732. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2732.

Lượng xứ khinh trọng nghi, 量處輕重儀, Tiêu chuẩn xét xử nặng nhẹ, 2 quyển, T45n1895. Bản Hán: Đạo Tuyên (道宣, Tao-hsüan) biên tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1895.

Lưu tổ Thượng nhân cá điều danh mục, 流祖上人箇條名目, Danh mục điều khoản của Thượng nhân Lưu Tổ, 7 quyển, T83n2626. Bản Hán: Chứng Không (證空, Cheng-k’ung) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2626_,83.

Ly Cấu Tuệ Bồ-tát sở vấn lễ Phật pháp kinh, 離垢慧菩薩所問禮佛法經, Kinh Bồ-tát Ly Cấu Tuệ hỏi về cách lạy Phật, 1 quyển, T14n0487. Bản Hán: Na-đề (Nadi, 那提, Na-t’i) dịch vào năm 663 tại Chùa Từ Ân (慈恩寺, Tz’u-en ssu). Bản Việt 1: Thích Nữ Nguyên Nhã dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T4n0487.

Lý môn luận thuật ký, 理門論述記, Ghi chép mô tả Luận lý đúng trong Luận lý học, 1 quyển, T44n1839. Bản Hán: Thần Thái (神泰, Shen t’ai) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T44n1839.

Lý thú kinh chủng tử thích, 理趣經種子釋, Giải thích hạt giống Kinh lý thú, 30 quyển, T61n2238. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2238_,61.

Lý thú kinh khai đề, 理趣經開題, Tuyên giảng Kinh lý thú, 42 quyển, T61n2236. Bản Hán: Không Hải (空海, K’ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2236_,61.

Lý thú kinh khai đề, 理趣經開題, Tuyên giảng Kinh lý thú, 31 quyển, T61n2236=1. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2236_,61.

Lý thú kinh khai đề, 理趣經開題, Tuyên giảng Kinh lý thú, 31 quyển, T61n2236=2. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2236_,61.

Lý thú thích bí yếu sao, 理趣釋祕要鈔, Sao chép cương lĩnh về Giải thích thú, 1 quyển, T61n2241. Bản Hán: Cảo Bảo (杲寶, Kao-pao) thuyết, Hiền Bảo (賢寶, Hsien-pao) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo. ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2241_,61.

thú thích trọng thích , 理趣釋重釋記, Ghi chép Giải thích lại về Giải thích lý thú, 31 quyển, T61n2240. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2240_,61.

Ly thùy kinh, 離睡經, Kinh xa lìa ngủ nghỉ, 1 quyển, T01n0047. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 265-313. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0047.