MỤC LỤC TAM TẠNG ĐẠI CHÁNH
(Đại Chánh tân tu Đại tạng Kinh) »
(Mahāsannipāta, 大集部): T. 397–424
T13n0397, Kinh tuyển tập lớn trong Đại thừa, S. Mahāvaipulyamahā- sannipāta-sūtra; Mahāsaṃnipata-sūtra, 大方等大集經 (Đại Phương đẳng đại tập kinh), 60 quyển. Bản Hán: Đàm-vô-sấm (Dharmakṣema, 曇無讖, T’an-wu-ch’en) dịch vào năm 414-426. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: tập thể TTDT HNHQ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0397.
T13n0398, Kinh đau buồn lớn, S. Tathāgata-mahākaruṇā-nirdeśa-sūtra, 大哀經 (Đại ai kinh), 8 quyển. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch ngày 18/8/ 291. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Huệ Trang dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0398.
T13n0399, Kinh những điều Bảo Nữ hỏi, S. Mahāyānopadeśa-sūtra, 寶女所問經 (Bảo Nữ sở vấn kinh), 4 quyển. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch ngày 26/5/287. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Huệ Trang dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0399.
T13n0400, Kinh Phật nói về những điều Bồ-tát Hải Ý hỏi về pháp môn ấn thanh tịnh, S. Sāgaramati-paripṛcchā-sūtra, 佛說海意菩薩所問淨印法門經(Phật thuyết Hải Ý Bồ-tát sở vấn tịnh ấn pháp môn kinh), 18 quyển. Bản Hán: Duy Tịnh (惟淨, Wei-ching) và người khác dịch vào năm 1024-1027. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Khánh Hiếu dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0400.
T13n0401, Kinh Phật nói về cậu trai Vô Ngôn, 佛說無言童子經(Phật thuyết Vô Ngôn đồng tử kinh), 2 quyển. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 265-313. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Huệ Trang dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0401.
T13n0402, Kinh thần chú ngôi sao báu, S. Ratnaketudhāraṇī-sňtra, 寶星陀羅尼經 (Bảo tinh đà-la-ni kinh), 10 quyển. Bản Hán: Ba-la- pha-mật-đa-la (Prabhāmitra, 波羅頗密多羅, Po-lo-p’o-mi-to-lo) dịch vào năm 629. Bản Việt 1: Tuệ Khai dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Linh Thảo dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0402.
T13n0403, Kinh Bồ-tát Akṣayamati, S. Akṣayamati-nirdeśa-sūtra, 阿末菩薩經 (A-mạt Bồ-tát kinh), 7 quyển. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch ngày 10/01/308. Bản Việt 1: Tuệ Khai dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Huệ Trang dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0403.
T13n0404, Kinh những điều Bồ-tát Kho Hư Không Lớn hỏi trong tuyển tập lớn, S. Gagaṇagañja-paripṛcchā-sňtra, 大集大虛空藏菩薩所問經 (Đại tập Đại Hư Không Tạng Bồ-tát sở vấn kinh), 8 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Khánh Hiếu dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0404.
T13n0405, Kinh Bồ-tát Kho Hư Không, S. Ākāśagarbha-bodhisattva- sūtra, 虛空藏菩薩經 (Hư Không Tạng Bồ-tát kinh), 1 quyển. Bản Hán: Phật-đà-da-xá (Buddhayaśas, 佛陀耶舍, Fo-t’o-yeh-she) dịch vào năm 408-413. Bản Việt 1: Tuệ Khai dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Linh Thảo dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0405.
T13n0406, Kinh thần chú Bồ-tát Kho Hư Không, S. Ākāśagarbha-sūtra, 虛空藏菩薩神呪經(Hư Không Tạng Bồ-tát thần chú kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt 1: Tuệ Khai dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Linh Thảo dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0406.
T13n0407, Kinh thần chú Bồ-tát Kho Hư Không, S. Ākāśagarbha-sūtra, 虛空藏菩薩神呪經(Hư Không Tạng Bồ-tát thần chú kinh), 1 quyển. Bản Hán: Đàm-ma-mật-đa (Dharmamitra, 曇摩蜜多, T’an-mo-mi- to) dịch vào năm 424 tại Chùa Chỉ Trung (止中寺, Chih-chung ssu). Bản Việt 1: Tuệ Khai dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Linh Thảo dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0407.
T13n0408, Kinh Bồ-tát Thai Hư Không, S. Ākāśagarbha-sūtra, 虛空孕菩薩經 (Hư Không Dựng Bồ-tát kinh), 2 quyển. Bản Hán: Xà-na- quật-đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She-na-chüeh-to) dịch tại Chùa Đại Hưng Thiện (大興善寺, Ta-hsing-shan ssu). Bản Việt 1: Tuệ Khai dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Linh Thảo dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0408.
T13n0409, Kinh quán Bồ-tát Kho Hư Không, S. Ākāśagarbha- bodhisattva-sūtra, 觀虛空藏菩薩經 (Quán Hư Không Tạng Bồ-tát kinh), 1 quyển. Bản Hán: Đàm-ma-mật-đa (Dharmamitra, 曇摩蜜多, T’an-mo-mi-to) dịch vào năm 424-441 tại Dương Châu (楊州, Yang-chou). Bản Việt 1: Tuệ Khai dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Linh Thảo dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0409.
T13n0410, Kinh mười bánh xe Đại thừa, S. Daśacakra-kṣitigarbha-sūtra, 大方廣十輪經 (Đại Phương quảng thập luân kinh), 8 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 397-439. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Viên Lộc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0410.
T13n0411, Kinh mười bánh xe Địa Tạng trong tuyển tập lớn Đại thừa, S. Daśa-cakra-kṣitigarbha, 大乘大集地藏十輪經 (Đại thừa đại tập Địa Tạng thập luân kinh), 10 quyển. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 18/02/651. Bản Việt 1: Thích Nữ Huệ Thanh dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Viên Lộc dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0411.
T13n0412, Kinh lời nguyện kiếp trước của Bồ-tát Địa Tạng, S. Kṣitigarbha-praṇidhāna-sūtra, 地藏菩薩本願經 (Địa Tạng Bồ-tát bổn nguyện kinh), 2 quyển. Bản Hán: Thật-xoa-nan-đà (Śikṣānanda, 實叉難陀, Shih-ch’a-nan-t’o) dịch. Bản Việt 1: Thích Trí Tịnh dịch. Bản Việt 2: Thích Nhật Từ dịch năm 2003 tại Chùa Giác Ngộ. Bản Việt 3: Nguyên Thuận dịch. Bản Việt 4: Thích Nữ Viên Lộc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0412.
T13n0413, Kinh tuyển tập lớn về trăm ngàn thi kệ: Khen ngợi Bồ- tát Địa Tạng hỏi về pháp thân, S. Mahāsaṃnipata-sūtra, 百千頌大集經地藏菩薩請問法身讚 (Bá thiên tụng Đại tập kinh Địa Tạng Bồ-tát thỉnh vấn pháp thân tán), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt 1: Thích Chánh Lạc dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Giới Niệm dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0413.
T13n0414, Kinh chánh định niệm Phật của Bồ-tát, S. Bodhisattva- buddhānusmṛti-samādhi-sūtra; Samādhi-sūtra, 菩薩念佛三昧經(Bồ-tát niệm Phật tam-muội kinh), 5 quyển. Bản Hán: Công Đức Trực (Guṇaśāla, 功德直, Kung-te-chih) dịch vào năm 462 tại Dương Đô (楊都, Yang-tu). Bản Việt 1: Bùi Đức Huề dịch tháng 7/2010. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Thích Nữ Giới Niệm dịch. Bản Việt 4: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0414.
T13n0415, Kinh tuyển tập lớn trong Đại thừa: Phần chánh định niệm Phật của Bồ-tát S. Mahāsaṃnipata-sūtra, 大方等大集經菩薩念佛三昧分 (Đại Phương đẳng Đại tập kinh Bồ-tát niệm Phật tam-muội phần), 10 quyển. Bản Hán: Đạt-ma-cấp-đa (Dharmagupta, 達摩笈多, Ta-mo-chi-to) dịch vào năm 607-614. Bản Việt 1: Thích Chánh Lạc dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Giới Niệm dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0415.
T13n0416, Kinh tuyển tập lớn trong Đại thừa: Phần Hiền Hộ, S. Mahāsaṃnipata-sūtra, 大方等大集經賢護分(Đại Phương đẳng đại tập kinh Hiền Hộ phần), 5 quyển. Bản Hán: Xà-na-quật-đa ( Jñāna- gupta, 闍那崛多, She-na-chüeh-to) dịch vào năm 594. Bản Việt 1: Thích Hằng Đạt dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Giới Niệm dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0416.
T13n0417, Kinh chánh định đối diện trước Phật trong hiện tại, S. Pratyutpanna-buddha-saṃmukhāvasthita-samādhi-sūtra, 般舟三昧經 (Ban-chu tam-muội kinh), 1 quyển. Bản Hán: Chi-lâu-ca-sấm (Lokakṣema, 支婁迦讖, Chih Lou-chia-ch’en) dịch ngày 24/11/179. Bản Việt 1: Thích Minh Lễ dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Giới Niệm dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0417.
T13n0418, Kinh chánh định đối diện trước Phật trong hiện tại, S. Pratyutpanna-buddha-saṃmukhāvasthita-samādhi-sūtra, 般舟三昧經 (Ban-chu tam-muội kinh), 3 quyển. Bản Hán: Chi-lâu-ca-sấm (Lokakṣema, 支婁迦讖, Chih Lou-chia-ch’en) dịch vào năm 179 tại Lạc Dương (洛陽, Lo-yang). Bản Việt 1: Thích Nữ Huệ Trang dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0418.
T13n0419, Kinh Bồ-tát Bhadrapāla, S. Bhadrapāla-sūtra, 拔陂菩薩經(Bạt-pha Bồ-tát kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 25-220. Bản Việt 1: Thích Nữ Giới Niệm dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0419.
T13n0420, Kinh Bồ-tát Vua Tự Tại, S. Vikurvāṇarāja-paripṛcchā-sūtra, 自在王菩薩經 (Tự Tại Vương Bồ-tát kinh), 2 quyển. Bản Hán: Cưu- ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 407 tại vườn Tiêu Dao (逍遙園, Hsiao-yao yüan). Bản Việt 1: Thích Nữ Giới Niệm dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0420.
T13n0421, Kinh vua Phấn Tấn hỏi, S. Vikurvāṇarāja-paripṛcchā-sūtra, 奮迅王問經 (Phấn Tấn vương vấn kinh), 2 quyển. Bản Hán: Cù-đàm Bát-nhã-lưu-chi (Gautama Prajñāruci, 瞿曇般若流支, Ch’ü-t’an-po-je- liu-chih) dịch vào năm 542. Bản Việt 1: Thích Nữ Hành Xuyến dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0421.
T13n0422, Kinh vua dụ ngôn trong tuyển tập lớn, 大集譬喻王經(Đại tập thí dụ vương kinh), 2 quyển. Bản Hán: Xà-na-quật-đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She-na-chüeh-to) dịch vào năm 595. Bản Việt 1: Thích Nữ Hành Xuyến dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0422.
T13n0423, Kinh Saṅghāṭī, S. Saṅghāṭīsūtra-dharmaparyāya-sūtra, 僧伽吒經 (Tăng-già-tra kinh), 4 quyển. Bản Hán: Nguyệt-bà-thủ-na (Upaśūnya, 月婆首那, Yüeh-p’o-shou-na) dịch vào năm 538. Bản Việt 1: Thích Nữ Hành Xuyến dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0423.
T13n0424, Kinh chánh pháp trong hội họp lớn, S. Saṅghāṭīsūtra- dharmaparyāya-sūtra, 大集會正法經(Đại tập hội chánh pháp kinh), 4 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 1001. Bản Việt 1: Nguyên Hiển dịch ngày 01/12/2007. Bản Việt 2: Thích Chánh Lạc dịch. Bản Việt 3: Thích Nữ Hành Xuyến dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0424.