MỤC LỤC TAM TẠNG ĐẠI CHÁNH
(Đại Chánh tân tu Đại tạng Kinh) »
7. TỰA ĐỀ VẦN K
Khai mục sao, 開目抄, Sao chép mở mắt, 12 quyển, T84n2689. Bản Hán: Nhật Liên (日蓮, Jih-lien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2689_,84.
Khai Nguyên thích giáo lục lược xuất, 開元釋教錄略出, Tuyển trích từ sách Ghi chép giáo pháp Thích-ca trong thời Khai Nguy, 4 quyển, T55n2155. Bản Hán: Trí Thăng (智昇, Chih-sheng) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T55n2155.
Khai Nguyên thích giáo lục, 開元釋教錄, Trích từ sách Ghi chép giáo pháp Thích-ca trong thời Khai Nguyên, 20 quyển, T55n2154. Bản Hán: Trí Thăng (智昇, Chih-sheng) biên soạn vào năm 730 tại Chùa Tây Sùng Phước (西崇福寺, Hsi-ch’ung-fu ssu). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T55n2154.
Khai Nguyên tự cầu đắc kinh sớ ký đẳng mục lục, 開元寺求得經疏記等目錄, Mục lục Kinh, chú giải và ghi chép xin được ở chùa Khai Nguyên, 1 quyển, T55n2169. Bản Hán: Viên Trân (圓珍, Yüan-chen) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T55n2169.
Khai tâm sao, 開心抄, Ghi chép mở tâm, 6 quyển, T77n2450. Bản Hán: Cảo Bảo (杲寶, Kao-pao) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2450_,77.
Khẩu truyền sao, 口傳鈔, Tuyển chọn khẩu truyền, 4 quyển, T83n2663. Bản Hán: Giác Như Tông Chiêu (覺如宗昭, Chüeh-ju-tsung-chao) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2663_,83.
Khê lam thập diệp tập, 溪嵐拾葉集, Tuyển tập nhặt lá ở sương khe suối, 1 quyển, T76n2410. Bản Hán: Quang Tông (光宗, Kuang Tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2410_,76.
Khí phác luận, 器朴論, Luận khí phác, 1 quyển, T84n2681. Bản Hán: Thác A (託阿, T’o-a) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2681_,84.
Khổ ấm kinh, 苦陰經, Kinh tổ hợp khổ đau, 1 quyển, T01n0053. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 25-220. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0053.
Khổ ấm nhân sự kinh, 苦陰因事經, Kinh tổ hợp khổ đau, 1 quyển, T01n0055. Bản Hán: Pháp Cự (法炬, Fa-chü) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0055.
Khổng tước kinh âm nghĩa, 孔雀經音義, Phiên âm và dịch nghĩa Kinh chim công, 1 quyển, T61n2244. Bản Hán: Quan Tĩnh (觀靜, Kuan- ching) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2244_,61.
Khổng Tước kinh chân ngôn đẳng phạm bổn, 孔雀經真言等梵本, Bản tiếng Phạn về các thần chú trong Kinh chim công, 1 quyển, T19n0983B. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0983B.
Khổng Tước vương chú kinh, S. Mahāmāyūrī-vidyārājñī-sūtra, 孔雀王呪經, Kinh thần chú vua chim công, 2 quyển, T19n0984. Bản Hán: Tăng-già-bà-la (Saṅghabhadra, 僧伽婆羅, Seng-ch’ieh-p’o-lo) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch (quyển Thượng, Hạ). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0984.
Khổng Tước Vương chú kinh, S. Mahāmāyūrī-vidyārājñī-sūtra, 孔雀王呪經, Kinh thần chú vua chim công, 1 quyển, T19n0988. Bản Hán: Cưu- ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0988.
Khởi thế kinh, 起世經, Kinh nguồn gốc thế giới, 10 quyển, T01n0024. Bản Hán: Xà-na-quật-đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She-na-chüeh-to) và người khác dịch vào năm 585-600. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0024.
Khởi thế nhân bổn kinh, 起世因本經, Kinh nguyên gốc thế giới, 10 quyển, T01n0025. Bản Hán: Đạt-ma-cấp-đa (Dharmagupta, 達摩笈多, Ta-mo-chi-to) dịch vào năm 605-617 tại vườn Thượng Lâm (上林園, Shang-lin yüan). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0025.
Khởi tín luận chú, 起信論註, Chú giải Luận khởi niềm tin, 1 quyển, T85n2815. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2815.
Khởi tín luận sao xuất, 起信論抄出, Trích tuyển từ Luận phát khởi niềm tin, 1 quyển, T69n2283. Bản Hán: Tôn biện (尊辨, Tsun-pien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2283_,69.
Khởi tín luận sớ bút tước ký, 起信論疏筆削記, Ghi chép hiệu đính Chú giải về Luận khởi niềm tin Đại thừa, 20 quyển, T44n1848. Bản Hán: Tử Tuyền (子璿, Tzu-ch’üan) ghi chép. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T44n1848.
Khởi tín luận sớ, 起信論疏, Chú giải Luận khởi niềm tin Đại thừa, 2 quyển, T44n1844. Bản Hán: Nguyên Hiểu (元曉, Yüan-hsiao) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T44n1844.
Khuyến pháp chư vương yếu kệ, S. Suhṛllekha, 勸發諸王要偈, Thi kệ quan trọng khuyên các vua phát tâm, 1 quyển, T32n1673. Bản Hán: Bồ- tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u-sa) biên soạn; Tăng-già-bạt-ma (Saṅghavarman, 僧伽跋摩, Seng-ch’ieh- pa-mo) dịch vào năm 434-442. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 30/07/2007 tại Thụy Điển. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1673.
Khuyến phát bồ-đề tâm tập, 勸發菩提心集, Tuyển tập khuyên phát khởi tâm giác ngộ, 3 quyển, T45n1862. Bản Hán: Tuệ Chiểu (慧沼, Hui-chao) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1862.
Khuyến phát tụng, 勸發頌, Kệ tụng khuyên phát tâm, 30 quyển, T79n2526. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2526_,79.
Khuyến thiện kinh, 勸善經, Kinh khuyên việc thiện, 1 quyển, T85n2916. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2916.
Kiên Lao địa thiên nghi quỹ, 堅牢地天儀軌, Nghi thức thần đất Vững Chắc, 1 quyển, T21n1286. Bản Hán: Thiện Vô Úy (Śubhakarasiṃha, 善無畏, Shan Wu-wei) dịch. Bản Việt 1: Thích Viên Đức dịch. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1286.
Kiến đào lục, 見桃錄, Ghi chép thấy đào, 1 quyển, T81n2572. Bản Hán: Đại hưu Tông Lâm (大休宗林, Ta-hsiu-tsung lin) nói, Tỳ-kheo (比丘, Pi Ch’iu) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2572_,81.
Kiến Khang phổ thuyết, 建康普說, Rộng nói về Kiến Khang, 1 quyển, T82n2604. Bản Hán: Diện Sơn Thuỵ Phương (面山瑞芳, Mien- shan-jui-fang) nói, Bản Mãnh (本猛, Pen-meng) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2604_,82.
Kiến lập mạn-đồ-la cập giản trạch địa pháp, 建立曼荼羅及揀擇地法, Phương pháp chọn địa điểm và thành lập mandala, 1 quyển, T18n0911. Bản Hán: Tuệ Lâm (慧琳, Hui-lin) biên tập. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 16/10/2012. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0911.
Kiến lập mạn-đồ-la hộ-ma nghi quỹ, 建立曼荼羅護摩儀軌, Nghi thức thành lập Homa mandala, 1 quyển, T18n0912. Bản Hán: Pháp Toàn (法全, Fa-ch’üan) biên tập. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 19/08/2012. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0912.
Kiền-đà quốc vương kinh, 犍陀國王經, Kinh quốc vương Skandha, 1 quyển, T14n0506. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch. Bản Việt 1: Thích Hạnh Tuệ dịch ngày 20/12/2013 tại Chùa Phật Đà, California, Hoa Kỳ; Hiệu đính: Thích Như Điển tại Chùa Viên Giác, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0506.
Kiền-trĩ phạm tán, S. Gaṇḍīstotragāthā, 犍稚梵讚, Thi kệ khen khánh chuông, 1 quyển, T32n1683. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 24/08/2007 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1683.
Kim cương ánh quyển thượng, 金剛暎卷上, Ánh sáng kim cương (quyển đầu), 1 quyển, T85n2734. Bản Hán: Bảo Đạt (寶達, Pao-ta) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2734.
Kim cương bát-nhã ba-la-mật kinh chú giải, 金剛般若波羅蜜經註解, Chú giải Kinh trí tuệ hoàn hảo như kim cương, 1 quyển, T33n1703. Bản Hán: Tông Lặc (宗泐, Tsung-le) và Như Vương (如玘, Ju-ch’i) cùng chú thích. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1703.
Kim cương bát-nhã ba-la-mật kinh khai đề, 金剛般若波羅蜜經開題, Tuyên giảng Kinh trí tuệ hoàn hảo như kim cương, 42 quyển, T57n2201. Bản Hán: Không Hải (空海, K’ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2201_,57.
Kim cương bát-nhã ba-la-mật kinh luận, S. Triśatikāyāḥ-pra- jñāpāramitāyāḥ-kārikā-saptati-śāstra, 金剛般若波羅蜜經論, Luận Kinh trí tuệ hoàn hảo như kim cương, 3 quyển, T25n1510b. Bồ-tát Vô Trước (Asaṅga Bodhisattva, 無著菩薩,Wu-cho P'u-sa) sáng tác. Bản Hán: Đạt-ma-cấp-đa (Dharmagupta, 達摩笈多, Ta-mo-chi-to) dịch. Bản Việt 1: Nguyên Huệ dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T25n1510b.
Kim cương bát-nhã ba-la-mật kinh luận, S. Triśatikāyāḥ- prajñāpāramitāyāḥ-kārikā-saptati-śāstra, 金剛般若波羅蜜經論, Luận Kinh trí tuệ hoàn hảo như kim cương, 3 quyển, T25n1511. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chi (Bodhiruci, 菩提流支, P’u-t’i-liu-chih) dịch vào năm 509 tại nước Hồ Tướng (胡相國, Hu-hsiang kuo). Bản Việt 1: Nguyên Huệ dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T25n1511.
Kim cương bát-nhã ba-la-mật kinh lược sớ, 金剛般若波羅蜜經略疏, Chú giải tóm lược Kinh trí tuệ hoàn hảo như kim cương, 2 quyển, T33n1704. Bản Hán: Trí Nghiễm (智儼, Chih-yen) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1704.
Kim cương bát-nhã ba-la-mật kinh phá thủ trước bất hoại giả danh luận, S. Vajracchedikā-prajñā-pāramitāsūtra-śāstra, 金剛般若波羅蜜經破取著不壞假名論, Luận phá chấp lấy và không phá tên mặc định trong Kinh Kim Cương trí tuệ hoàn hảo, 2 quyển, T25n1515. Bồ- tát Công Đức Thí (功德施菩薩, Kung te shih P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Địa-bà-ha-la (Divākara, 地婆訶羅, Ti-p’o-ho-lo) và người khác dịch ngày 10/10/638. Bản Việt 1: Nguyên Huệ dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T25n1515.
Kim cương bát-nhã ba-la-mật kinh truyền ngoại truyện quyển hạ, 金 剛般若波羅蜜經傳外傳卷下, Truyện trong và truyện ngoài Kinh trí tuệ như kim cương (quyển cuối), 1 quyển, T85n2742. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2742.
Kim cương bát-nhã ba-la-mật kinh, S. Vajracchedikā-prajñāpāramitā- sūtra, 金剛般若波羅蜜經, Kinh trí tuệ hoàn hảo như kim cương, 1 quyển, T08n0235. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 401 tại vườn Tiêu Dao (逍遙園, Hsiao-yao yüan). Bản Việt 1: Thích Trí Tịnh dịch ngày 16/4/2014. Bản Việt 2: Thích Đồng Tiến dịch. Bản Việt 3: Nguyên Thuận dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0235.
Kim cương bát-nhã ba-la-mật kinh, S. Vajracchedikā-prajñāpāramitā- sūtra, 金剛般若波羅蜜經, Kinh trí tuệ hoàn hảo như kim cương, 1 quyển, T08n0236a. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chi (Bodhiruci, 菩提流支, P’u-t’i-liu-chih) dịch vào năm 509. Bản Việt 1: Thích Đồng Tiến dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0236a.
Kim cương bát-nhã ba-la-mật kinh, S. Vajracchedikā-prajñāpāramitā- sūtra, 金剛般若波羅蜜經, Kinh trí tuệ hoàn hảo như kim cương, 1 quyển, T08n0236b. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chi (Bodhiruci, 菩提流支, P’u-t’i-liu-chih) dịch. Bản Việt: Thích Đồng Tiến dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0236b.
Kim cương bát-nhã ba-la-mật kinh, S. Vajracchedikā-prajñāpāramitā- sūtra, 金剛般若波羅蜜經, Kinh trí tuệ hoàn hảo như kim cương, 1 quyển, T08n0237. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen- ti) dịch vào năm 558-569. Bản Việt 1: Thích Đồng Tiến dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0237.
Kim cương bát-nhã kinh chỉ tán, 金剛般若經旨贊, Khen ngợi tông chỉ Kinh trí tuệ như kim cương, 2 quyển, T85n2735. Bản Hán: Đàm Khoáng (曇曠, T’an-k’uang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2735.
Kim cương bát-nhã kinh hiệp chú, 金剛般若經挾註, Chú giải bổ sung Kinh trí tuệ như kim cương, 1 quyển, T85n2739. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2739.
Kim cương bát-nhã kinh sớ luận toản yếu, 金剛般若經疏論纂要, Sưu tập thiết yếu Luận chú giải Kinh trí tuệ như kim cương, 2 quyển, T33n1701. Bản Hán: Tông Mật (宗密, Tsung-mi) soạn thuật; Tử Tuyền (子璿, Tzu-hsǖan) xuất bản. Bản Việt 1: Thích Bảo Lạc dịch ngày 17/04/2009 tại Tu Viện Đa Bảo, Campbelltown. Bản Việt 2: Thích Như Điển dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1701.
Kim cương bát-nhã kinh sớ, 金剛般若經疏, Chú giải Kinh trí tuệ như kim cương, 1 quyển, T33n1698. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) thuyết giảng. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1698.
Kim cương bát-nhã kinh sớ, 金剛般若經疏, Chú giải Kinh trí tuệ như kim cương, 1 quyển, T85n2741. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2741.
Kim cương bát-nhã kinh tán thuật, 金剛般若經贊述, Khen ngợi Kinh trí tuệ như kim cương, 2 quyển, T33n1700. Bản Hán: Khuy Cơ (窺基, K’uei-chi) biên soạn. Bản Việt 1: Thích Bảo Lạc dịch ngày 17/04/2009 tại Tu viện Đa Bảo, Campbelltown. Bản Việt 2: Thích Như Điển dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1700.
Kim cương bát-nhã kinh y Thiên Thân Bồ-tát luận tán lược thích Tần bổn nghĩa ký quyển thượng, 金剛般若經依天親菩薩論贊略釋秦本義記卷上, Ghi chép giải thích ngắn về ý nghĩa căn bản đời Tần dựa vào khen ngợi Luận trí tuệ như kim cương của Bồ-tát Thế Thân (quyển đầu), 1 quyển, T85n2736. Bản Hán: Tri Ân (知恩, Chih-en) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2736.
Kim cương bát-nhã luận hội thích, 金剛般若論會釋, Giải thích tổng quát Luận trí tuệ kim cương, 3 quyển, T40n1816. Bản Hán: Khuy Cơ (窺基, K’uei-chi) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T40n1816.
Kim cương bát-nhã luận, S. Vajracchedikā-prajñā-pāramitāsūtra-śāstra, 金剛般若論, Luận trí tuệ như kim cương, 2 quyển, T25n1510a. Bồ-tát Vô Trước (Asaṅga Bodhisattva, 無著菩薩) sáng tác. Bản Hán: Đạt-ma-cấp-đa (Dharmagupta, 達摩笈多, Ta-mo-chi-to) dịch. Bản Việt 1: Nguyên Huệ dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T25n1510a.
Kim cương bát-nhã nghĩa ký, 金剛般若義記, Ghi chép ý nghĩa [Kinh] trí tuệ như kim cương, 1 quyển, T85n2740. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2740.
Kim cương bát-nhã sớ, 金剛般若疏, Chú giải [Kinh] trí tuệ như kim cương, 4 quyển, T33n1699. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1699.
Kim cương bí mật thiện môn đà-la-ni chú kinh, S. Sumukha-nāma- dhāraṇī-sňtra; Sumukha-dhāraṇī-sňtra, 金剛祕密善門陀羅尼呪經, Kinh thần chú cánh cửa thiện bí mật kim cương, 1 quyển, T20n1138a. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1138a.
Kim cương bí mật thiện môn đà-la-ni kinh, 金剛祕密善門陀羅尼經, Kinh thần chú cánh cửa thiện bí mật kim cương, 1 quyển, T20n1138b. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1138b.
Kim cương châm luận, S. Vajrasūcīśāstra, 金剛針論, Luận cây châm Kim Cương, 1 quyển, T32n1642. Bồ-tát Pháp Xưng (Dharmayaśas, 法稱菩薩,Fa-ch'eng P'u-sa) sáng tác. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa- t’ien) dịch. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 23/12/2004 tại Tu viện Đa Bảo, Úc Đại Lợi. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1642.
Kim cương đỉnh đại giáo vương kinh sớ, 金剛頂大教王經疏, Chú giảiKinhvuagiáopháplớnđỉnhkimcương, 8 quyển, T61n2223. Bản Hán: Viên Nhân (圓仁, Yüan-jen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2223_,61.
Kim cương đỉnh đại giáo vương kinh tư ký, 金剛頂大教王經私記, Ghi chú riêng về Kinh vua giáo pháp lớn đỉnh kim cương, 3 quyển, T61n2225. Bản Hán: Đàm Tịch (曇寂, T’an-chi) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2225_,61.
Kim cương đỉnh Du-già Giáng Tam Thế thành tựu cực thâm mật môn, 金剛頂瑜伽降三世成就極深密門, Môn thành tựu cực sâu kín của Giáng Tam Thế trong Du-già đỉnh kim cương, 1 quyển, T21n1209. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 01/12/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1209.
Kim cương đỉnh Du-già hộ-ma nghi quỹ, 金剛頂瑜伽護摩儀軌, Nghi thức Homa Du-già trên đỉnh kim cương, 1 quyển, T18n0908. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 24/02/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0908.
Kim cương đỉnh Du-già hộ-ma nghi quỹ, 金剛頂瑜伽護摩儀軌, Nghi thức Homa Du-già trên đỉnh kim cương, 1 quyển, T18n0909. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 25/03/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0909.
Kim cương đỉnh Du-già Kim Cương Tát-đỏa ngũ bí mật tu hành niệm tụng nghi quỹ, 金剛頂瑜伽金剛薩埵五祕密修行念誦儀軌, , Nghi thức tụng niệm và tu hành năm bí mật của Kim Cương Tát-đỏa trong Du già đỉnh kim cương, 1 quyển, T20n1125. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 28/11/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1125.
Kim cương đỉnh Du-già lược thuật tam thập thất tôn tâm yếu, 金剛頂瑜伽略述三十七尊心要, Trình bày sơ lược về tinh yếu ba mươi bảy vị tôn kính trong Du-già đỉnh kim cương, 1 quyển, T18n0871. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0871.
Kim cương đỉnh Du-già lý thú bát-nhã kinh, S. Prajñāpāramitā-sūtra, 金剛頂瑜伽理趣般若經, Kinh trí tuệ lý thú trong Du-già đỉnh kim cương, 1 quyển, T08n0241. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin- kang chih) dịch. Bản Việt 1: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch ngày 30/04/2006 tại Chùa Châu Lâm, Huyền Thanh hiệu chỉnh ngày 02/07/2010. Bản Việt 2: Thích Nữ Viên Thắng và Thích Nữ Giới Niệm dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0241.
Kim cương đỉnh Du-già niệm châu kinh, 金剛頂瑜伽念珠經, Kinh lần chuỗi trong Du-già đỉnh kim cương, 1 quyển, T17n0789. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch vào năm 746-774. Bản Việt: Thích Tâm Châu dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0789.
Kim cương đỉnh Du-già tam thập thất tôn lễ, 金剛頂瑜伽三十七尊禮, Lễ ba mươi bảy vị tôn kính trong Du-già đỉnh kim cương, 1 quyển, T18n0879. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0879.
Kim cương đỉnh Du-già tam thập thất tôn xuất sinh nghĩa, 金剛頂瑜伽三十七尊出生義, Ý nghĩa ba mươi bảy vị tôn kính ra đời trong Du-già đỉnh kim cương, 1 quyển, T18n0872. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0872.
Kim cương đỉnh Du-già tha hóa tự tại thiên lý thú hội Phổ Hiền tu hành niệm tụng nghi quỹ, 金剛頂瑜伽他化自在天理趣會普賢修行念誦儀軌, Nghi thức tụng niệm và tu hành của Phổ Hiền ở hội Lý thú thuộc trời Tha Hóa Tự Tại trong Du-già đỉnh kim cương, 1 quyển, T20n1122. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 06/02/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1122.
Kim cương đỉnh Du-già thanh cảnh đại bi vương Quán Tự Tại niệm tụng nghi quỹ, 金剛頂瑜伽青頸大悲王觀自在念誦儀軌, Nghi thức tụng niệm Bồ-tát Quán Tự Tại - vua đại bi cổ xanh lá trong Du-già đỉnh kim cương, 1 quyển, T20n1112. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin-kang chih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 12/03/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1112.
Kim cương đỉnh Du-già thiên thủ thiên nhãn Quán Tự Tại Bồ-tát tu hành nghi quỹ kinh, S. Avalokitêśvara-padma-jāla-mūla-tantra-nāma- dhāraṇī-sňtra, 金剛頂瑜伽千手千眼觀自在菩薩修行儀軌經, Nghi thức tụng niệm Quán Tự Tại - vua đại bi cổ xanh lá trong Du-già đỉnh kim cương, 2 quyển, T20n1056. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1056.
Kim cương đỉnh Du-già tối thắng bí mật thành Phật tùy cầu tức đắc thần biến gia trì thành tựu đà-la-ni nghi quỹ, 金剛頂瑜伽最勝祕密成佛隨求即得神變加持成就陀羅尼儀軌, Nghi thức thần chú tối thắng bí mật thành Phật và theo mong cầu được thần biến gia trì thành tựu trong Du-già trên đỉnh kim cương, 1 quyển, T20n1155. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 30/09/1997. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1155.
Kim cương đỉnh Du-già trung lược xuất niệm tụng kinh, S. Sarvatathāgata- tattvasaṁgraha-sūtra,金剛頂瑜伽中略出念誦經, Kinh tụng niệm trích ngắn trong Du-già đỉnh kim cương, 4 quyển, T18n0866. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin-kang chih) dịch vào năm 723 tại Chùa Tư Thánh (資聖寺,Tzu-sheng ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 19/05/2017. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0866.
Kim cương đỉnh Du-già trung phát a-nậu-đa-la tam-miệu tam-bồ- đề tâm luận, 金剛頂瑜伽中發阿耨多羅三藐三菩提心論, Luận phát tâm giác ngộ tối cao trong Du-già đỉnh kim cương, 1 quyển, T32n1665. Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt 1: Nguyên Hồng dịch. Bản Việt 2: Thích Như Điển dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1665.
Kim cương đỉnh Du-già trung phát a-nậu-đa-la tam-miệu-tam bồ-đề tâm luận bí thích, 金剛頂瑜伽中發阿耨多羅三藐三菩提心論祕釋, Giải thích sâu xa về phát tâm giác ngộ tối cao trong Du-già đỉnh kim cương, 30 quyển, T70n2291. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh- tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2291_,70.
Kim cương đỉnh Du-già tu tập Tỳ-lô-giá-na tam-ma-địa pháp, 金剛頂瑜伽修習毘盧遮那三摩地法, Pháp tu định Phật Đại Nhật trong Du-già trên đỉnh kim cương, 1 quyển, T18n0876. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin-kang chih) dịch vào năm 731- 736. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 28/11/2010. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0876.
Kim cương đỉnh Giáng Tam Thế đại nghi quỹ pháp vương giáo trung Quán Tự Tại Bồ-tát tâm chân ngôn nhất thiết Như Lai liên hoa đại mạn-đồ-la phẩm, 金剛頂降三世大儀軌法王教中觀自在菩薩心真言一切如來蓮華大曼荼羅品, Phẩm mandala lớn hoa sen của tất cả Như Lai từ chân ngôn tinh hoa của Bồ-tát Quán Tự Tại trong lời dạy pháp vương đại nghi thức Giáng Tam Thế trên đỉnh kim cương, 1 quyển, T20n1040. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu- k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1040.
Kim cương đỉnh kinh đại Du-già bí mật tâm địa pháp môn nghĩa quyết, 金剛頂經大瑜伽祕密心地法門義訣, Phương pháp ý nghĩa về pháp môn mảnh đất tâm bí mật Đại Du-già trong Kinh đỉnh kim cương, 1 quyển, T39n1798. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu- k’ung) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T39n1798.
Kim cương đỉnh kinh Đa-la Bồ-tát niệm tụng pháp, S. Vajraśekhara- sūtra, 金剛頂經多羅菩薩念誦法, Pháp tụng niệm về Bồ-tát Tara trong Kinh đỉnh kim cương, 1 quyển, T20n1102. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1102.
Kim cương đỉnh kinh Du-già Quán Tự Tại Vương Như Lai tu hành pháp, S. Vajraśekhara-sūtra, 金剛頂經瑜伽觀自在王如來修行法, Pháp tu hành đức Như Lai Quán Tự Tại Vương thuộc Du-già trong Kinh đỉnh kim cương, 1 quyển, T19n0932. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin-kang chih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0932.
Kim cương đỉnh kinh Du-già thập bát chỉ quy, S. Vajraśekhara-sūtra, 金剛頂經瑜伽十八會指歸, Mục đích mười tám pháp hội thuộc Du-già trong Kinh đỉnh kim cương, 1 quyển, T18n0869. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 18/09/2002. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0869.
Kim cương đỉnh kinh Du-già Văn-thù-sư-lợi Bồ-tát cúng dường nghi quỹ, S. Vajraśekhara-sūtra, 金剛頂經瑜伽文殊師利菩薩供養儀軌, Nghi thức cúng dường của Bồ-tát Văn-thù thuộc Du-già trong Kinh đỉnh kim cương, 1 quyển, T20n1175. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 02/06/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1175.
Kim cương đỉnh kinh Du-già Văn-thù-sư-lợi Bồ-tát pháp, S. Vajraśekhara-sūtra, 金剛頂經瑜伽文殊師利菩薩法, Pháp Bồ-tát Văn-thù thuộc Du-già trong Kinh đỉnh kim cương, 1 quyển, T20n1171. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1171.
Kim cương đỉnh kinh khai đề, 金剛頂經開題, Tuyên giảng Kinh đỉnh kim cương, 42 quyển, T61n2221. Bản Hán: Không Hải (空海, K’ung- hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2221_,61.
Kim cương đỉnh kinh kệ thích, 金剛頂經偈釋, Giải thích thi kệ trong Kinh đỉnh kim cương, 1 quyển, T61n2224. Bản Hán: Lại Tôn (頼尊, Lai Tsun) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2224_,61.
Kim cương đỉnh kinh Kim Cương giới đại đạo tràng Tỳ-lô-giá-na Như Lai tự thọ dụng thân nội chứng trí quyến thuộc pháp thân dị danh Phật tối thượng thừa bí mật tam-ma-địa lễ sám văn, S. Vajraśekhara- sūtra, 金剛頂經金剛界大道場毘盧遮那如來自受用身內證智眷屬法身異名佛最上乘祕密三摩地禮懺文, Bản văn lạy sám hối về định Bí mật Tối thượng thừa của đức Như Lai Đại Nhật tự thọ dụng thân, trí tuệ do nội tâm chứng ngộ, quyến thuộc và Phật khác tên cùng pháp thân ở đạo tràng lớn thuộc cõi kim cương trong Kinh đỉnh kim cương, 1 quyển, T18n0878. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch năm 1993. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0878.
Kim cương đỉnh kinh liên hoa bộ tâm niệm tụng thứ đệ sa thải, 金剛頂經蓮花部心念誦次第沙汰, Chọn tốt bỏ xấu về trình tự tâm tụng niệm thuộc bộ Hoa sen trong Kinh đỉnh kim cương, 30 quyển, T79n2518. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dz- k.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2518_,79.
Kim cương đỉnh kinh Mạn-thù-thất-lợi Bồ-tát ngũ tự tâm đà-la-ni phẩm, S. Vajraśekhara-sūtra, 金剛頂經曼殊室利菩薩五字心陀羅尼品, Phẩm tâm chú năm chữ của Bồ-tát Văn-thù trong Kinh đỉnh kim cương, 1 quyển, T20n1173. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin-kang chih) dịch vào năm 730 tại Chùa Đại Tiến Phước (大薦福寺, Ta-chien-fu ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1173.
Kim cương đỉnh kinh nhất tự đảnh luân vương nghi quỹ âm nghĩa, S. Vajraśekhara-sūtra, 金剛頂經一字頂輪王儀軌音義, Ý nghĩa âm thanh trong nghi thức vua bánh xe đỉnh đầu một chữ trong Kinh đỉnh kim cương, 1 quyển, T19n0958. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0958.
Kim cương đỉnh kinh Quán Tự Tại Vương Như Lai tu hành pháp, S. Vajraśekhara-sūtra,金剛頂經觀自在王如來修行法, Pháp tu hành đức Như Lai Quán Tự Tại trong Kinh đỉnh kim cương, 1 quyển, T19n0931. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 06/11/2000. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0931.
Kim cương đỉnh liên hoa bộ tâm niệm tụng nghi quỹ, 金剛頂蓮華部心念誦儀軌, Nghi thức tâm tụng niệm trong bộ Hoa sen trên đỉnh kim cương, 1 quyển, T18n0873. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 18/11/2010. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0873.
Kim cương đỉnh nhất thiết Như Lai chân thật nhiếp Đại thừa hiện chứng đại giáo vương kinh, S. Sarvatathāgata-tattvasaṁgraha-sūtra, 金剛頂一切如來真實攝大乘現證大教王經, Kinh tất cả Như Lai tổng hợp chân thật về vua giáo pháp lớn chứng ngộ lập tức trong Đại thừa trong đỉnh kim cương, 3 quyển, T18n0865. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch vào năm 753. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 17/05/2016. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0865.
Kim cương đỉnh nhất thiết Như Lai chân thật nhiếp Đại thừa hiện chứng đại giáo vương kinh, S. Mahāyāna-saṃgraha, 金剛頂一切如來真實攝大乘現證大教王經, Kinh vua giáo pháp lớn chứng ngộ lập tức thuộc Đại thừa tổng hợp chân thật của tất cả Như Lai trong đỉnh kim cương, 2 quyển, T18n0874. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0874.
Kim cương đỉnh nhất tự đảnh luân vương Du-già nhất thiết thời xứ niệm tụng thành Phật nghi quỹ, 金剛頂一字頂輪王瑜伽一切時處念誦成佛儀軌, Nghi thức tụng niệm thành Phật trong mọi thời gian và địa điểm thuộc Du-già vua bánh xe đỉnh đầu một chữ đỉnh kim cương, 1 quyển, T19n0957. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu- k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0957.
Kim cương đỉnh phát bồ-đề tâm luận tư sao, 金剛頂發菩提心論私抄, Sao chép riêng Luận phát tâm giác ngộ đỉnh kim cương, 9 quyển, T70n2292. Bản Hán: Tế Tiêm (濟暹, Chi-hsien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2292_,70.
Kim cương đỉnh Phổ Hiền Du-già đại giáo vương kinh Đại Lạc Bất Không Kim Cương Tát-đỏa nhất thiết thời phương thành tựu nghi, S. Māyā-jāla-mahā-tantra, 金剛頂普賢瑜伽大教王經大樂不空金剛薩埵一切時方成就儀, Nghi thức thành tựu mọi lúc mọi nơi của Đại Lạc Bất Không Kim Cương Tát-đỏa trong Kinh vua giáo pháp lớn Du-già Phổ Hiền đỉnh kim cương, 1 quyển, T20n1121. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 24/11/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1121.
Kim cương đỉnh siêu thắng tam giới kinh thuyết Văn- thù ngũ tự chân ngôn thắng tướng, S. Vajraśekhara- sūt ra , 金剛頂超勝三界經說文殊五字真言勝相 , Kinh vượt thắng ba cõi trong đỉnh kim cương nói về tướng đẹp chân ngôn năm chữ của Văn-thù, 1 quyển, T20n1172. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1172.
Kim cương đỉnh thắng sơ Du-già kinh trung lược xuất Đại Lạc Kim Cương Tát-đỏa thùy niệm tụng nghi, 金剛頂勝初瑜伽經中略出大樂金剛薩埵念誦儀, Nghi thức tụng niệm Đại Lạc Kim Cương Tát-đỏa trích trong Kinh Du-già phần mở đầu đỉnh kim cương, 1 quyển, T20n1120A. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 05/08/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1120A.
Kim cương đỉnh thắng tối sơ Du-già Phổ Hiền Bồ-tát niệm tụng pháp, 金剛頂勝初瑜伽普賢菩薩念誦法, Pháp tụng niệm Bồ-tát Phổ Hiền trong Du-già mở đầu đỉnh kim cương, 1 quyển, T20n1123. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 27/07/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1123.
Kim cương đỉnh tông bồ-đề tâm luận khẩu quyết, 金剛頂宗菩提心論口決, Khẩu quyết về Luận tâm giác ngộ của tông đỉnh kim cương, 2 quyển, T70n2293. Bản Hán: Vinh Tây (榮西, Jung-hsi) ghi chép. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T70n2293.
Kim cương đỉnh tông cương khái, 金剛頂宗綱概, Khái quát của Tông đỉnh kim cương, 6 quyển, T77n2451. Bản Hán: Cảo Bảo (杲寶, Kao- pao) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb- sat2.php?s=&mode=detail&useid=2293_,70.
Kim cương đỉnh Tỳ-lô-giá-na nhất bách bát tôn pháp thân khế ấn, S. Vajraśekhara-sūtra, 金剛頂經毘盧遮那一百八尊法身契印, Dấu ấn khế hợp pháp thân về một trăm lẻ tám tôn kính của Phật Đại Nhật trong Kinh đỉnh kim cương, 1 quyển, T18n0877. Bản Hán: Thiện Vô Úy (Śubhakarasiṃha, 善無畏, Shan Wu-wei) và Nhất Hành (一行, I-hsing) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 14/08/2013. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0877.
Kim Cương đồng tử trì niệm pháp, 金剛童子持念經, Kinh cậu trai Kim Cương trì niệm, 1 quyển, T21n1224. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 16/06/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1224.
Kim cương Dược-xoa Sân Nộ vương tức tai đại uy thần nghiệm niệm tụng nghi quỹ, 金剛藥叉瞋怒王息災大威神驗念誦儀軌, Nghi thức tụng niệm thần nghiệm oai thần lớn về vua sân nộ Kim Cương Dược-xoa tiêu tai, 1 quyển, T21n1220. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin-kang chih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1220.
Kim Cương giới cửu hội mật ký, 金剛界九會密記, Ghi chép bí mật về chín hội trong cõi kim cương, 3 quyển, T78n2471. Bản Hán: Nguyên Cảo (元杲, Yüan-kao) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2471_,78.
Kim Cương giới đại pháp đối thụ ký, 金剛界大法對受記, Ghi chép tiếp nhận hai giáo pháp lớn trong cõi kim cương, 13 quyển, T75n2391. Bản Hán: An Nhiên (安然, An-jan) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2391_,75.
Kim Cương giới thứ đệ sinh khởi, 金剛界次第生起, Cõi kim cương hình thành theo trình tự, 1 quyển, T75n2406. Bản Hán: Tối Viên (最圓, Tsui-yüan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2406_,75.
Kim Cương giới tịnh địa ký, 金剛界淨地記, Ghi chép đất thanh tịnh trong cõi kim cương, 8 quyển, T75n2386. Bản Hán: Viên Nhân (圓仁, Yüan-jen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2386_,75.
Kim Cương Khủng Bố tập hội phương quảng nghi quỹ Quán Tự Tại Bồ-tát tam thế tối thắng tâm minh vương kinh, 金剛恐怖集會方廣軌儀觀自在菩薩三世最勝心明王經, Kinh minh vương tâm tối thắng ba đời của Bồ-tát Quán Tự Tại trong nghi thức Đại thừa thuộc hội Kim Cương Khủng Bố, 1 quyển, T20n1033. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1033.
Kim cương kinh sớ, 金剛經疏, Chú giải Kinh kim cương, 1 quyển, T85n2737. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2737.
Kim cương kinh sớ, 金剛經疏, Chú giải Kinh kim cương, 1 quyển, T85n2738. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2738.
Kim cương kinh toản yếu san định ký, 金剛經纂要刊定記, Ghi chép đính chính phần quan trọng Kinh kim cương, 7 quyển, T33n1702. Bản Hán: Tử Tuyền (子璿, Tzu-hsǖan) ghi chép. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1702.
Kim cương năng đoạn bát-nhã ba-la-mật kinh, S. Ārya-vajra-cchedikā- bhagavatī-prajñāpāramitā, 金剛能斷般若波羅蜜經, Kinh trí tuệ hoàn hảo như kim cương chặt đứt , 1 quyển, T08n0238. Bản Hán: Cấp- đa (Dharmagupta, 笈多, Chi-to) dịch. Bản Việt 1: Thích Đồng Tiến dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0238.
Kim cương phong lâu các nhất thiết Du-kỳ kinh tu hành pháp, 金剛峰樓閣一切瑜祇經修行法, Pháp tu hành thuộc Kinh tất cả Du-chỉ trong lầu gác trên đỉnh kim cương, 13 quyển, T61n2228. Bản Hán: An Nhiên (安然, An-jan) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2228_,61.
Kim cương phong lâu các nhất thiết Du-già Du-kỳ kinh, 金剛峰樓閣一切瑜伽瑜祇經, Kinh tất cả Du-già Du-kỳ trong lầu gác đỉnh kim cương, 2 quyển, T18n0867. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin-kang chih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 11/02/2005. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0867.
Kim cương quang diễm chỉ phong vũ đà-la-ni kinh, 金剛光焰止風雨陀羅尼經, Kinh thần chú ánh lửa kim cương ngăn chặn mưa gió, 1 quyển, T19n1027a. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chí (Bodhiruci, 菩提流志, P’u-t’i-liu-chih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1027a.
Kim cương quang diễm chỉ phong vũ đà-la-ni kinh, 金剛光焰止風雨陀羅尼經, Kinh thần chú ánh lửa kim cương ngăn chặn mưa gió, 1 quyển, T19n1027b. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chí (Bodhiruci, 菩提流志, P’u-t’i-liu-chih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1027b.
Kim cương tam mật sao, 金剛三密抄, Sao chép ba bí mật kim cương, 7 quyển, T75n2400. Bản Hán: Giác Siêu (覺超, Chüeh-ch’ao) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2400_,75.
Kim cương tam-muội kinh luận, 金剛三昧經論, Luận Kinh chánh định kim cương, 3 quyển, T34n1730. Bản Hán: Nguyên Hiểu (元曉, Yüan- hsiao) soạn thuật vào năm 617-686. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T34n1730.
Kim cương tam-muội kinh, S. Vajrasamādhi-sūtra, 金剛三昧經, Kinh chánh định Kim cương, 1 quyển, T09n0273. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 397-439. Bản Việt 1: Thích Thái Hoà dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T09n0273.
Kim Cương Tát-đỏa thuyết tần-na-dạ-ca thiên thành tựu nghi quỹ kinh, 金剛薩埵說頻那夜迦天成就儀軌經, Kinh Kim Cương Tát- đỏa nói về nghi thức thành tựu của trời Vinayaka, 4 quyển, T21n1272. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1272.
Kim cương thọ mệnh đà-la-ni kinh pháp, 金剛壽命陀羅尼經法, Pháp trong Kinh thần chú tuổi thọ kim cương, 1 quyển, T20n1134A. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 23/07/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1134A.
Kim cương thọ mệnh đà-la-ni kinh, 金剛壽命陀羅尼經, Kinh thần chú tuổi thọ kim cương, 1 quyển, T20n1134B. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 23/07/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1134B.
Kim cương thọ mệnh đà-la-ni niệm tụng pháp, 金剛壽命陀羅尼念誦法, Nghi thức tụng niệm thần chú tuổi thọ kim cương, 1 quyển, T20n1133. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 28/07/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1133.
Kim Cương Thủ quang minh quán đảnh kinh tối thắng lập ấn thánh Vô Động Tôn đại uy nộ vương niệm tụng quỹ pháp phẩm, 金剛手光明灌頂經最勝立印聖無動尊大威怒王念誦儀軌法品, Kinh ánh sáng rưới đầu của Kim Cương Thủ: Phẩm pháp nghi thức tụng niệm của vua đại uy nộ thánh Vô Động Tôn lập ấn cao nhất, 1 quyển, T21n1199. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch ngày 25/09/2000. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1199.
Kim cương thượng vị đà-la-ni kinh, S. Vajramaṇḍa-dhāraṇī-sňtra, 金剛上味陀羅尼經, Kinh thần chú Vị ngon tuyệt của Kim cương, 1 quyển, T21n1344. Bản Hán: Phật-đà-phiến-đa (Buddhaśānta, 佛陀扇多, Fo-t’o-shan-to) dịch vào năm 525. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1344.
Kim cương tiên luận, 金剛仙論, Luận tiên Kim Cương, 10 quyển, T25n1512. Bản Hán: Kim Cương tiên luận sư (金剛仙論師, Chin kang hsien lun shih) chú giải. Bản Việt 1: Nguyên Huệ dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T25n1512.
Kim cương tồi toái đà-la-ni, S. Vajravidāraṇa-dhāraṇī-sňtra, 金剛摧碎陀羅尼, Thần chú kim cương phá vỡ, 1 quyển, T21n1416. Bản Hán: Từ Hiền (慈賢, Tz’u-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1416.
Kim Cương tràng đà-la-ni kinh, S. Vajra-maṇḍā-sňtra, 金剛場陀羅尼經, Kinh thần chú đạo tràng kim cương, 1 quyển, T21n1345. Bản Hán: Xà-na-quật-đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She-na-chüeh-to) dịch tháng 09/587. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1345.
Kim cương ty, 金剛錍, Mũi tên kim cương, 1 quyển, T46n1932. Bản Hán: Trạm Nhiên (湛然, Chan-jan) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1932.
Kim Cương Vương Bồ-tát bí mật niệm tụng nghi quỹ, 金剛王菩薩祕密念誦儀軌, Nghi thức tụng niệm bí mật của Bồ-tát Kim Cương Vương, 1 quyển, T20n1132. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu- k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 08/07/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1132.
Kim giới phát huệ sao, 金界發惠抄, Sao chép phát ân huệ ở cõi vàng, 5 quyển, T79n2533. Bản Hán: Lại Du (賴瑜, Lai-yü) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2533_,79.
Kim hữu đà-la-ni kinh, 金有陀羅尼經, Kinh thần chú hiện hữu vàng, 1 quyển, T85n2910. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2910.
Kim Lăng Thanh Lương viện Văn Ích Thiền sư ngữ lục, 金陵清涼院文益禪師語錄, Ghi chép lời Thiền sư Văn Ích ở viện Kim Lăng ở Thanh Lương, 1 quyển, T47n1991. Bản Hán: Ngữ Phong Viên Tín (語風圓信, Yü-feng Yüan-hsin) và Quách Ngưng Chi (郭凝之, Quo Ning-chih) biên tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1991.
Kim luân vương Phật đảnh yếu lược niệm tụng pháp, 金輪王佛頂要略念誦法, Pháp tụng niệm thiết yếu về đảnh Phật Kim Luân Vương, 1 quyển, T19n0948. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu- k’ung) dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0948.
Kim quang minh kinh huyền nghĩa thập di ký, 金光明經玄義拾遺記, Ghi chép góp nhặt ý nghĩa sâu xa của Kinh Ánh sáng vàng kim, 6 quyển, T39n1784. Bản Hán: Tri Lễ (知禮, Chih-li) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T39n1784.
Kim quang minh kinh huyền nghĩa, 金光明經玄義, Ý nghĩa sâu xa của Kinh Ánh sáng vàng kim, 2 quyển, T39n1783. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) thuyết giảng; Quán Đảnh (灌頂, K’uan-ting) ghi chép. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T39n1783.
Kim quang minh kinh sớ, 金光明經疏, Chú giải Kinh Ánh sáng vàng kim, 1 quyển, T39n1787. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T39n1787.
Kim quang minh kinh văn cú ký, 金光明經文句記, Ghi chép câu văn Kinh Ánh sáng vàng kim, 6 quyển, T39n1786. Bản Hán: Tri Lễ (知 禮, Chih-li) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T39n1786.
Kim quang minh kinh văn cú, 金光明經文句, Câu văn Kinh Ánh sáng vàng kim, 6 quyển, T39n1785. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) thuyết giảng; Quán Đảnh (灌頂, K’uan-ting) ghi chép. CBETA:http://tripitaka.cbeta.org/T39n1785.
Kim quang minh kinh, S. Suvarṇa-prabhāsa-sūtra, 金光明經, Kinh Ánh sáng vàng kim, 4 quyển, T16n0663. Bản Hán: Đàm-vô-sấm (Dharmakṣema, 曇無讖, T’an-wu-ch’en) dịch vào năm 414-421. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0663.
Kim Quang Minh sám pháp bổ trợ nghi, 金光明懺法補助儀, Nghi thức bổ sung trong pháp sám hối Ánh sáng vàng kim, 1 quyển, T46n1945. Bản Hán: Tuân Thức (遵式, Tsun-shih) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1945.
Kim Quang Minh tối thắng sám nghi, 金光明最勝懺儀, Nghi thức sám hối tối cao về Ánh sáng vàng kim, 1 quyển, T46n1946. Bản Hán: Tri Lễ (知禮, Chih-li) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1946.
Kim quang minh tối thắng vương kinh chú thích, 金光明最勝王經註釋, Chú giảiKinh vua tối cao Ánh sáng vàng kim, 2 quyển, T56n2197. Bản Hán: Minh Nhất (明一, Ming I) biên tập. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2197_,56.
Kim quang minh tối thắng vương kinh huyền xu, 金光明最勝王經玄樞, Ý nghĩa then chốt Kinh vua tối cao Ánh sáng vàng kim, 1 quyển, T56n2196. Bản Hán: Nguyện Hiểu (願曉, Yüan-hsiao) và người khác sưu tầm. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2196_,56.
Kim quang minh tối thắng vương kinh sớ, 金光明最勝王經疏, Chú giải Kinh vua tối cao Ánh sáng vàng kim, 6 quyển, T39n1788. Bản Hán: Tuệ Chiểu (慧沼, Hui-chao) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T39n1788.
Kim quang minh tối thắng vương kinh, S. Suvarṇa-bhāsôttamaḥ sňtrêndra-rājaḥ, 金光明最勝王經, Kinh vua tối cao Ánh sáng vàng kim, 10 quyển, T16n0665. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch ngày 17/11/703. Bản Việt 1: Thích Trí Quang dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0665.
Kim Sắc đồng tử nhân duyên kinh, 金色童子因緣經, Kinh nhân duyên của cậu trai Kim Sắc, 12 quyển, T14n0550. Bản Hán: Duy Tịnh (惟淨, Wei-ching) và người khác dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0550.
Kim Sắc vương kinh, S. Kanakavarṇapňrvayoga-sūtra, 金色王經, Kinh vua Kim Sắc, 1 quyển, T03n0162. Bản Hán: Cù-đàm Bát-nhã-lưu-chi (Gautama Prajñāruci, 瞿曇般若流支, Ch’ü-t’an-po-je-liu-chih) dịch vào năm 542 tại Chùa Kim Hoa (金花寺, Chin-hua ssu). Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: chưa rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T03n0162.
Kim sư tử chương khám văn, 金師子章勘文, Bản văn so sánh Chương sư tử vàng, 2 quyển, T73n2346. Bản Hán: Cảnh Nhã (景雅, Ching-ya) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2346_,73.
Kim sư tử chương vân gian loại giải, 金師子章雲間類解, Giải thích các loại giữa những vầng mây trong Chương sư tử vàng , 1 quyển, T45n1880. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) biên soạn; Tịnh Nguyên (淨源, Ching yǖan) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1880.
Kim thất thập luận, S. Sāṁkhyakārikā, 金七十論, Luận bảy mươi vàng, 3 quyển, T54n2137. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch vào năm 557-569. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2137.
Kinh luật dị tướng, 經律異相, Khác nhau giữa Kinh và luật, 50 quyển, T53n2121. Bản Hán: Bảo Xướng (寶唱, Pao ch’ang teng) và người khác sưu tập vào năm 516. Bản Việt: Tập thể TTDT HNHQ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T53n2121.
Kinh Tạp A-hàm (bản dịch khác), S. Saṃyuktāgama-sūtra, 別譯雜阿含經, Kinh tuyển tập Kinh về chủ đề (bản dịch khác), 16 quyển, T02n0100. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm352-431. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0100.
Kinh vương kinh khai đề, 經王經開題, Tuyên giảng Kinh vua kinh, 42 quyển, T61n2222. Bản Hán: Không Hải (空海, K’ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2222_,61.
Kỳ đặc tối thắng kim luân Phật đảnh niệm tụng nghi quỹ pháp yếu, 奇特最勝金輪佛頂念誦儀軌法要, Pháp yếu về nghi thức tụng niệm đảnh Phật Kim Luân Vương siêu việt đặc biệt, 1 quyển, T19n0949. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0949.
Kỳ nguyện văn, 祈願文, Bản văn cầu nguyện, 1 quyển, T85n2846. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2846.
Kỳ nguyện văn, 祈願文, Bản văn cầu nguyện, 1 quyển, T85n2847. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2847.