MỤC LỤC TAM TẠNG ĐẠI CHÁNH
(Đại Chánh tân tu Đại tạng Kinh) »
6. TỰA ĐỀ VẦN H
Ha-lợi-đế mẫu chân ngôn kinh, 訶利帝母真言經, Kinh chân ngôn mẹ Hāritī, 1 quyển, T21n1261. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 26/09/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1261.
Hà-da-yết-lợi-bà Quán Thế Âm Bồ-tát thọ pháp đàn, 何耶揭唎婆觀世音菩薩受法壇, Đàn thọ pháp Bồ-tát Quan Âm Đầu Ngựa, 1 quyển, T20n1074. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1074.
Hà-da-yết-lợi-bà tượng pháp, 何耶揭唎婆像法, Phương pháp vẽ tượng (Quan Âm) Đầu Ngựa, 1 quyển, T20n1073. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1073.
Ha-lợi-đế mẫu chân ngôn kinh, 訶利帝母真言經, Kinh chân ngôn mẹ Hāritī, 1 quyển, T21n1261. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 26/09/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1261.
Hà-da-yết-lợi-bà Quán Thế Âm Bồ-tát thọ pháp đàn, 何耶揭唎婆觀世音菩薩受法壇, Đàn thọ pháp Bồ-tát Quan Âm Đầu Ngựa, 1 quyển, T20n1074. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1074.
Hà-da-yết-lợi-bà tượng pháp, 何耶揭唎婆像法, Phương pháp vẽ tượng (Quan Âm) Đầu Ngựa, 1 quyển, T20n1073. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1073.
Hải ấn tam-muội luận, 海印三昧論, Luận chánh định ấn biển, 1 quyển, T45n1889. Bản Hán: Minh Hiểu (明皛, Ming-chiung) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1889.
Hải bát đức kinh, 海八德經, Kinh tám đức tính của biển, 1 quyển, T01n0035. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 402-412. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0035.
Hải Đông cao Tăng truyện, 海東高僧傳, Truyện cao Tăng ở Hải Đông, 2 quyển, T50n2065. Bản Hán: Giác Huấn (覺訓, Chüeh-hsün) biên soạn. Bản Việt: Thích Nguyên Lộc và Thích Thọ Phước dịch; Hiệu đính: Định Huệ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2065.
Hàm thủy dụ kinh, 鹹水喻經, Kinh dụ ngôn nước muối, 1 quyển, T01n0029. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 265-317. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0029.
Hán quang loại tụ, 漢光類聚, Tập hợp các loại của vua Hán Quang, 1 quyển, T74n2371. Bản Hán: Trung Tầm (忠尋, Chung-hsün) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2371_,74.
Hành lâm sao, 行林抄, Sao chép rừng hạnh, 1 quyển, T76n2409. Bản Hán: Tĩnh Nhiên (靜然,Ching-jan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo. ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2409_,76.
Hành pháp can diệp sao, 行法肝葉鈔, Ghi chép chữa trị thùy gan, 3 quyển, T78n2502. Bản Hán: Đạo Phạm (道範, Tao-fan) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2502_,78.
Hạnh tâm sao, 幸心鈔, Sao chép tâm phúc lành, 1 quyển, T78n2498. Bản Hán: Hiến Thâm (憲深, Hsien-shen) giảng, Thân Khoái (親快, Ch’in K’uai) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2498_,78.
Hắc cốc Thượng nhân ngữ đăng lục, 黑谷上人語燈錄, Ghi chép đèn lời của Thượng nhân Hắc Cốc, 2 quyển, T83n2611. Bản Hán: Nguyên Không (源空, Yüan-k’ung) biên soạn, Đạo Quang (道光, Tao- kuang) biên tập. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2611_,83.
Hằng thủy kinh, 恒水經, Kinh nước sông Hằng, 1 quyển, T01n0033. Bản Hán: Pháp Cự (法炬, Fa-chü) dịch vào năm 290-307. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0033.
Hậu tạo chỉ, 厚造紙, Giấy được làm dày, 1 quyển, T78n2483. Bản Hán: Nguyên Hải (元海, Yüan-hai) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2483_,78.
Hậu thế vật ngữ văn thư, 後世物語聞書, Sách nghe nói về vật đời sau, 31 quyển, T83n2676. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2676_,83.
Hậu xuất A-di-đà Phật kệ, 後出阿彌陀佛偈, Thi kệ Phật A-di-đà xuất bản sau này, 1 quyển, T12n0373. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 25-220. Bản Việt 1: Thích Nữ Tuệ Quảng dịch tháng 02/2007. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0373.
Hiện báo đương thọ kinh, 現報當受經, Kinh phải chịu quả báo trong hiện đời, 1 quyển, T85n2892. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2892.
Hiển chính lưu nghĩa sao, 顯正流義鈔, Tuyển chọn ý nghĩa của dòng hiển chánh, 1 quyển, T83n2673. Bản Hán: Chân Tuệ (眞慧, Chen-hui) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2673_,83.
Hiển dương đại giới luận, 顯揚大戒論, Luận xiển dương giới lớn, 8 quyển, T74n2380. Bản Hán: Viên Nhân (圓仁, Yüan-jen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2380_,74.
Hiển dương thánh giáo luận tụng, S. Śāsanodbhāvana, 顯揚聖教論頌, Thi kệ về Luận xiển dương lời Thánh, 1 quyển, T31n1603. Bồ-tát Vô Trước (Asaṅga Bodhisattva, 無著菩薩,Wu-cho P'u- sa) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 08/07/645. Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1603.
Hiển dương thánh giáo luận, S. Ārya-deśanā-vikhyapāna, 顯揚聖教論, Luận xiển lời Thánh, 20 quyển, T31n1602. Bồ-tát Vô Trước (Asaṅga Bodhisattva, 無著菩薩) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 26/10 hoặc ngày 05/11, vào năm 645- ngày 05/02/646. Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1602.
Hiển giới luận, 顯戒論, Luận hiển bày giới, 9 quyển, T74n2376. Bản Hán: Tối Trừng (最澄, Tsui-ch’eng) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2376_,74.
Hiền kiếp kinh, S. Bhadrakalpika-sūtra, 賢劫經, Kinh kiếp hiền, 8 quyển, T14n0425. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch ngày 01/9/291. Bản Việt 1: Bùi Đức Huề dịch tháng 11/2010. Bản Việt 2: Thích Nữ Lệ Tuyên dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0425.
Hiền kiếp thập lục tôn, 賢劫十六尊, Mười sáu vị tôn kính trong kiếp hiền, 1 quyển, T18n0881. Bản Hán: Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0881.
Hiển mật bất đồng tụng, 顯密不同頌, Thi kệ về sự khác nhau giữa Hiển giáo và Mật giáo, 30 quyển, T79n2510. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2510_,79.
Hiển mật soa biệt vấn đáp, 顯密差別問答, Hỏi đáp sự khác nhau giữa Hiển giáo và Mật giáo, 9 quyển, T77n2435. Bản Hán: Tế Tiêm (濟暹, Chi-hsien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2435_,77.
Hiển mật viên thông thành Phật tâm yếu tập, 顯密圓通成佛心要集, Tuyển tập trọng tâm về Hiển Mật viên dung thành Phật, 2 quyển, T46n1955. Bản Hán: Đạo Điện (道殿, Tao-t’ien) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1955.
Hiền ngu kinh, S. Damamūka-nidāna-sūtra, 賢愚經, Kinh người hiền và kẻ ngu, 13 quyển, T04n0202. Bản Hán: Tuệ Giác (慧覺, Hui chüeh) và người khác dịch vào năm445 tại Chùa Thiên An (天安寺, T’ien-an ssu). Bản Việt 1: Thích Trung Quán dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Viên Thắng và Thích Nữ Giới Niệm dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T04n0202.
Hiện tại hiền kiếp thiên Phật danh kinh, 現在賢劫千佛名經, Kinh ngàn danh hiệu Phật ở kiếp hiền trong hiện tại, 1 quyển, T14n0447a. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt 1: Nguyên Thuận dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0447A.
Hiện tại hiền kiếp thiên Phật danh kinh, 現在賢劫千佛名經, Kinh ngàn danh hiệu Phật ở kiếp hiền trong hiện tại, 1 quyển, T14n0447b. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt 1: Bùi Đức Huề dịch ngày 12/2008. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0447B.
Hiện tại thập phương thiên ngũ bách Phật danh tinh tạp Phật đồng hiệu, 現在十方千五百佛名並雜佛同號, Ngàn năm trăm danh hiệu Phật và danh hiệu chư Phật giống nhau ở hiện tại trong mười phương, 1 quyển, T85n2905. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2905.
Hiền thánh tập già-đà nhất bách tụng, 賢聖集伽陀一百頌, Một trăm thi kệ trong tập Hiền Thánh, 1 quyển, T32n1686. Bản Hán: Thiên Tức Tai (天息災, T’ien Hsi-tsai) dịch vào năm 986 hoặc 987. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 04/09/2007 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1686.
Hiển thức luận, S. Vidyānirdeśa-śāstra, 顯識論, Luận hiển bày thức, 1 quyển, T31n1618. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen- ti) dịch vào năm 557-569. Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1618.
Hiển Tịnh độ chân thật giáo hành chứng văn loại, 顯淨土眞實教行證文類, Thể loại văn ấn chứng hiển bày giáo pháp và thực hành chân của tông Tịnh độ, 18 quyển, T83n2646. Bản Hán: Thân Loan (親鸞, Ch’in-luan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2646_,83.
Hiển vô biên Phật độ công đức kinh, S. Ārya-tathāgatānāṃ-buddhakṣetra-guṇôkta-dharma-paryāya-sňtra, 顯無邊佛土功德經, Kinh hiển bày vô lượng công đức cõi Phật, 1 quyển, T10n0289. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch 12/11/654. Bản Việt 1: Thích Bửu Hà dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Giới Niệm dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T10n0289.
Hiệp chú ba-la-mật-đa tâm kinh, 挾註波羅蜜多心經, Chú giải bổ sung về Kinh tinh hoa trí tuệ hoàn hảo, 1 quyển, T85n2747. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2747.
Hiệp chú Thắng-man kinh, 挾注勝鬘經, Chú giải bổ sung về Kinh hoàng hậu Śrīmālā, 1 quyển, T85n2763. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2763.
Hoa nghiêm diễn nghĩa sao toản thích, 華嚴演義鈔纂釋, Chú giải biên tập sao chép ý nghĩa [Kinh] trang sức hoa, 1 quyển, T57n2205. Bản Hán: Trạm Duệ (湛叡, Chan-wei) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2205_,57.
Hoa nghiêm du tâm pháp giới ký, 華嚴遊心法界記, Ghi chép du ngoạn pháp giới tâm trong [Kinh] trang sức hoa, 1 quyển, T45n1877. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1877.
Hoa nghiêm du ý, 華嚴遊意, Đại ý [Kinh] trang sức hoa, 1 quyển, T35n1731. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T35n1731.
Hoa nghiêm kinh chỉ quy, 華嚴經旨歸, Ý nghĩa chính của Kinh trang sức hoa, 1 quyển, T45n1871. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) soạn thuật. Bản Việt: Thích Nguyên Chơn dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1871.
Hoa nghiêm kinh chương, 華嚴經章, Chương Kinh trang sức hoa, 1 quyển, T85n2753. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2753.
Hoa nghiêm kinh kim sư tử chương chú, 華嚴經金師子章註, Chú giải Chương sư tử vàng kim trong Kinh trang sức hoa, 1 quyển, T45n1881. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) biên soạn; Thừa Thiên (乘天, Ch’eng-t’ien) chú giải. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1881.
Hoa nghiêm kinh minh pháp phẩm nội lập Tam bảo chương, 華嚴經明法品內立三寶章, Chương xây dựng Tam bảo thuộc Phẩm thấu rõ pháp trong Kinh trang sức hoa, 2 quyển, T45n1874. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1874.
Hoa nghiêm kinh nghĩa hải bách môn, 華嚴經義海百門, Trăm cửa về biển ý nghĩa của Kinh trang sức hoa, 1 quyển, T45n1875. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1875.
Hoa nghiêm kinh nghĩa ký quyển đệ nhất, 華嚴經義記卷第一, Ghi chép ý nghĩa Kinh trang sức hoa (quyển 1), 1 quyển, T85n2756. Bản Hán: Tuệ Quang (慧光, Hui-kuang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2756.
Hoa nghiêm kinh nội chương môn đẳng tạp khổng mục chương, 華嚴經內章門等雜孔目章, Danh sách đề mục hỗn hợp và những thứ khác trong Kinh trang sức hoa, 4 quyển, T45n1870. Bản Hán: Trí Nghiễm (智儼, Chih-yen) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1870.
Hoa nghiêm kinh quan mạch nghĩa ký, 華嚴經關脈義記, Ghi chép ý nghĩa đặc trưng của Kinh trang sức hoa, 1 quyển, T45n1879a. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1879a.
Hoa nghiêm kinh sớ quyển đệ tam, 華嚴經疏卷第三, Chú giải Kinh trang sức hoa (quyển 3), 1 quyển, T85n2757. Bản Hán: Nguyên Hiểu (元曉, Yüan-hsiao) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2757.
Hoa nghiêm kinh sớ, 華嚴經疏, Chú giải Kinh trang sức hoa (quyển 1), 1 quyển, T85n2755. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2755.
Hoa nghiêm kinh tâm đà-la-ni, S. Gaṇḍa-vyūha-sūtra, 華嚴經心陀羅尼, Thần chú tinh hoa trong Kinh trang sức hoa, 1 quyển, T19n1021. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1021.
Hoa nghiêm kinh thám huyền ký, 華嚴經探玄記, Ghi chép tìm kiếm ý nghĩa sâu của Kinh trang sức hoa, 20 quyển, T35n1733. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) soạn thuật xuyên suốt từ năm 687-695. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T35n1733.
Hoa nghiêm kinh truyện ký, 華嚴經傳記, Truyện ký Kinh trang sức hoa, 5 quyển, T51n2073. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) biên tập. Bản Việt: Thiện Thuận, Quảng An, Viên Châu và Ngộ Bổn dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2073.
Hoa nghiêm kinh vấn đáp, 華嚴經問答, Hỏi đáp Kinh trang sức hoa, 2 quyển, T45n1873. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1873.
Hoa nghiêm kinh văn nghĩa cương mục, 花嚴經文義綱目, Mục lục ý nghĩa của Kinh trang sức hoa, 1 quyển, T35n1734. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T35n1734.
Hoa nghiêm luận chương, 華嚴論章, Văn cú Luận Hoa nghiêm, 2 quyển, T72n2329. Bản Hán: Cảnh Nhã (景雅, Ching-ya) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2329_,72.
Hoa nghiêm lược sớ quyển đệ tam, 華嚴略疏卷第三, Chú giải ngắn về Kinh trang sức hoa (quyển 3), 1 quyển, T85n2754. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2754.
Hoa nghiêm ngũ giáo chỉ quán, 華嚴五教止觀, Thiền chỉ và thiền quán trong năm giáo của [tông] Hoa nghiêm, 1 quyển, T45n1867. Bản Hán: Đỗ Thuận (杜順, Tu-shun) thuyết giảng. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1867.
Hoa nghiêm ngũ giáo chương bất thẩm, 華嚴五教章不審, Không thẩm xét Chươngnămgiáocủatông Hoanghiêm, 1 quyển, T73n2343. Bản Hán: Thực Anh (實英, Shih-ying) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2343_,73.
Hoa nghiêm ngũ giáo chương chỉ sự, 華嚴五教章指事, Chỉ rõ nhân duyên Chương năm giáo của tông Hoa nghiêm, 1 quyển, T72n2337. Bản Hán: Thọ Linh (壽靈, Shou-ling) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2337_,72.
Hoa nghiêm ngũ giáo chương danh mục, 華嚴五教章名目, Danh mục Chương năm giáo của tông Hoa nghiêm, 31 quyển, T72n2338. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2338_,72.
Hoa nghiêm ngũ giáo chương diễn bí sao, 華嚴五教章衍祕鈔, Tuyển chọn bí mật triển khai năm giáo của tông Hoa nghiêm, 3 quyển, T73n2345. Bản Hán: Phổ Tịch (普寂, P’u-chi) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2345_,73.
Hoa nghiêm ngũ giáo chương khuông chân sao, 華嚴五教章匡眞鈔, Tuyển chọn sửa đúng lại Chương năm giáo của tông Hoa nghiêm, 1 quyển, T73n2344. Bản Hán: Phượng Đàm (鳳潭, Feng-t’an) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2344_,73.
Hoa nghiêm ngũ giáo chương kiến văn sao, 華嚴五教章見聞鈔,Tuyển chọn thấy nghe về Chương năm giáo của tông Hoa nghiêm, 1 quyển, T73n2342. Bản Hán: Linh Ba (靈波, Ling-po) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2342_,73.
Hoa nghiêm ngũ giáo chương thâm ý sao, 華嚴五教章深意鈔, Tuyển chọn ý nghĩa sâu xa về Chương năm giáo của tông Hoa nghiêm, 1 quyển, T73n2341. Bản Hán: Thánh Thuyên (聖詮, Sheng-ch’üan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2341_,73.
Hoa nghiêm ngũ giáo chương vấn đáp sao, 華嚴五教章問答抄, Sao chép hỏi đáp Chương năm giáo của tông Hoa nghiêm, 1 quyển, T72n2340. Bản Hán: Thẩm Thừa (審乘, Shen Ch’eng) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2340_,72.
Hoa nghiêm ngũ thập yếu vấn đáp, 華嚴五十要問答, Năm mươi câu hỏi quan trọng về [Kinh] trang sức hoa, 2 quyển, T45n1869. Bản Hán: Trí Nghiễm (智儼, Chih-yen) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1869.
Hoa nghiêm nhất thừa giáo nghĩa phân tề chương, 華嚴一乘教義分齊章,Chương phân chia đủ ý nghĩa lời dạy nhất thừa trong [Kinh] trang sức hoa, 4 quyển, T45n1866. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1866.
Hoa nghiêm nhất thừa nghĩa tư ký, 華嚴一乘義私記, Ghi chép riêng ý nghĩa nhất thừa của tông Hoa nghiêm, 1 quyển, T72n2327. Bản Hán: Tăng Xuân (増春, Seng-ch’un) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2327_,72.
Hoa nghiêm nhất thừa pháp giới đồ, 華嚴一乘法界圖, Biểu đồ pháp giới nhất thừa trong Kinh trang sức hoa, 1 quyển, T45n1887A. Bản Hán: Nghĩa Tương (義湘, I hsiang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1887A.
Hoa nghiêm nhất thừa thành Phật diệu nghĩa, 華嚴一乘成佛妙義, Ý nghĩa vi diệu về việc thành Phật nhất thừa trong [Kinh] trang sức hoa, 1 quyển, T45n1890. Bản Hán: Kiến Đăng (見登, Chien teng) sưu tập. Bản Việt: Thích Nguyên Chơn dịch ngày 16/3/2016. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1890.
Hoa nghiêm nhất thừa thập huyền môn, 華嚴一乘十玄門, Mười cửa huyền bí về nhất thừa trong [Kinh] trang sức hoa, 1 quyển, T45n1868. Bản Hán: Đỗ Thuận (杜順, Tu-shun) thuyết giảng; Trí Nghiễm (智儼, Chih- yen) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1868.
Hoa nghiêm pháp giới huyền kính, 華嚴法界玄鏡, Gương sâu xa về pháp giới trong [Kinh] trang sức hoa, 2 quyển, T45n1883. Bản Hán: Trừng Quán (澄觀, Ch’eng-kuan) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1883.
Hoa nghiêm phát bồ-đề tâm chương, 華嚴發菩提心章, Chương phát khởi tâm giác ngộ trong [Kinh] trang sức hoa, 1 quyển, T45n1878. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1878.
Hoa nghiêm Phật quang tam-muội quan bí bảo tàng, 華嚴佛光三昧觀祕寶藏, Kho báu bí mật về pháp quán định Phật quang trong tông Hoa nghiêm, 9 quyển, T72n2332. Bản Hán: Cao Biện (高辨, Kao- pien) biên tập. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2332_,72.
Hoa nghiêm quan mạch nghĩa ký, 華嚴關脈義記, Ghi chép ý nghĩa đặc trưng [Kinh] trang sức hoa, 1 quyển, T45n1879b. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1879b.
Hoa nghiêm sách lâm, 華嚴策林, Rừng sách [Kinh] trang sức hoa, 1 quyển, T45n1872. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1872.
Hoa nghiêm tín chủng nghĩa, 華嚴信種義, Ý nghĩa hạt giống niềm tin tông Hoa nghiêm, 9 quyển, T72n2330. Bản Hán: Cao Biện (高辨, Kao-pien) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2330_,72.
Hoa nghiêm tông chủng tính nghĩa sao, 華嚴宗種性義抄, Sao chép ý nghĩa chủng tính của tông Hoa nghiêm, 1 quyển, T72n2328. Bản Hán: Thân Viên (親圓, Ch’in-yüan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2328_,72.
Hoa nghiêm tông chương sớ tịnh nhân minh lục, 華嚴宗章疏并因明錄, Mục lục các chương, chú giải tông Hoa nghiêm và Luận lý học, 1 quyển, T55n2177. Bản Hán: Viên Siêu (圓超, Yüan-ch’ao) ghi chép. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T55n2177.
Hoa nghiêm tông đại yếu sao, 華嚴宗大要抄, Sao chép quan trọng về tông Hoa nghiêm, 1 quyển, T72n2334. Bản Hán: Thực Hoằng (實弘, Shih-hung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2334_,72.
Hoa nghiêm tông hương huân sao, 華嚴宗香薰抄, Sao chép xông hương về tông Hoa nghiêm, 2 quyển, T72n2333. Bản Hán: Tông Tính (宗性, Tsung-hsing) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2333_,72.
Hoa nghiêm tông nhất thừa khai tâm luận, 華嚴宗一乘開心論, Luận mở tâm trong nhất thừa của tông Hoa nghiêm, 1 quyển, T72n2326. Bản Hán: Phổ Cơ (普機, P’u-chi) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2326_,72.
Hoa nghiêm tông sở lập ngũ giáo thập tông đại ý lược sao, 華嚴宗所立五教十宗大意略抄, Sao chép sơ lược về đại ý năm giáo mười tông do tông Hoa nghiêm lập ra, 31 quyển, T72n2336. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2336_,72.
Hoa nghiêm tông yếu nghĩa, 華嚴宗要義, Ý nghĩa quan trọng về tông Hoa nghiêm, 8 quyển, T72n2335. Bản Hán: Ngưng Nhiên (凝然, Ning-jan) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2335_,72.
Hoa nghiêm tu thiền quan chiếu nhập giải thoát môn nghĩa, 華嚴修禪觀照入解脫門義, Ý nghĩa tu thiền quán chiếu vào cửa giải thoát trong tông Hoa nghiêm, 9 quyển, T72n2331. Bản Hán: Cao Biện (高辨, Kao-pien) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2331_,72.
Hoa Sơn viện gia tứ thập bát vấn đáp, 華山院家四十八問答, Bốn mươi tám hỏi đáp của Viện gia ở Hoa sơn, 8 quyển, T83n2633. Bản Hán: Đạo Giáo Hiển Ý (道教顯意, Tao-chiao-hsien-i) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2633_,83.
Hòa Bồ-tát giới văn, 和菩薩戒文, Bản văn giới Bồ-tát, 1 quyển, T85n2851. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2851.
Hỏa-hồng quỹ biệt lục, 火吽軌別錄, Sao chép riêng về nghi thức Homa, 1 quyển, T18n0914. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 18/12/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0914.
Hỏa-hồng cúng dường nghi quỹ, 火吽供養儀軌, Nghi thức cúng dường Homa, 1 quyển, T18n0913. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 19/12/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0913.
Hoang điền tùy bút, 荒田隨筆, Tùy bút ruộng hoang, 1 quyển, T82n2603. Bản Hán: Chỉ Nguyệt Tuệ Ấn (指月慧印, Chih-yüeh- hui-yin) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2603_,82.
Hoàng Bá Đoạn Tế Thiền sư uyển lăng lục, 黃檗斷際禪師宛陵錄, Ghi chép Uyển Lăng về Thiền sư Đoạn Tế ở núi Hoàng Bá, 1 quyển, T48n2012B. Bản Hán: Bùi Hưu (裴休, P’ei-hsiu) sưu tập. Bản Việt: Thích Thanh Từ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2012B.
Hoàng Bá sơn Đoạn Tế Thiền sư truyền tâm pháp yếu, 黃檗山斷際禪師傳心法要, Thiền sư Đoạn Tế ở núi Hoàng Bách truyền cốt lõi về pháp, tâm 1 quyển, T48n2012A. Bản Hán: Bùi Hưu (裴休, P’ei-hsiu) sưu tập. Bản Việt: Thích Thanh Từ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2012A.
Hoàng Bách thanh quy, 黃檗淸規, Thanh quy Hoàng Bách, 1 quyển, T82n2607. Bản Hán: Ẩn Nguyên Long Kỳ (隱元隆琦, Yin- yüan-lung-ch’i) nói, Tính Đôn (性潡, Hsing-tun) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2607_,82.
Hoàng đế giáng đản nhật ư Lân Đức điện giảng đại phương quảng Phật Hoa nghiêm kinh huyền nghĩa nhất bộ, 皇帝降誕日於麟德殿講大方廣佛華嚴經玄義一部, Hoàng đế giảng ý nghĩa sâu xa của Kinh trang sức hoa Phật trong Đại thừa ở điện Lân Đức vào ngày sinh nhật, 1 quyển, T36n1743. Bản Hán: Tĩnh Cư (靜居, Ching-chü) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T36n1743.
Hoàng Long Tuệ Nam Thiền sư ngữ lục, 黃龍慧南禪師語錄, Ghi chép lời Thiền sư Tuệ Nam ở Hoàng Long, 1 quyển, T47n1993. Bản Hán: Huệ Tuyền (惠泉, Hui-ch’üan) sưu tập. Bản Việt: Thích Đạt Ma Tông Huyền dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1993.
Hoàng thái tử Thánh Đức phụng tán, 皇太子聖德奉讚, Tán dương của Hoàng thái tử Thánh Đức, 18 quyển, T83n2653. Bản Hán: Thân Loan (親鸞, Ch’in-luan) sáng tác. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2653_,83.
Hoàng thái tử Thánh Đức phụng tán, 皇太子聖德奉讚, Tán dương của Hoàng thái tử Thánh Đức, 18 quyển, T83n2653=1. Bản Hán: Thân Loan (親鸞, Ch’in-luan) sáng tác. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2653_,83.
Hoành xuyên Thủ-lăng-nghiêm viện nhị thập ngũ tam-muội khởi thỉnh, 橫川首楞嚴院二十五三昧起請, Thỉnh hai mươi lăm chánh định của viện Thủ-lăng-nghiêm ở Hoành Xuyên, 7 quyển, T84n2724. Bản Hán: Nguyên Tín(源信, Yüan-hsin) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2724_,84.
Hoành xuyên Thủ-lăng-nghiêm viện nhị thập ngũ tam-muội thức, 橫川首楞嚴院二十五三昧式, Nghi thức hai mươi lăm chánh định của viện Thủ-lăng-nghiêmở Hoành Xuyên, 7quyển, T84n2723. Bản Hán: Nguyên Tín (源信, Yüan-hsin) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2723_,84.
Hoằng Minh tập, 弘明集, Tuyển tập truyền đạo và lời minh triết, 14 quyển, T52n2102. Bản Hán: Tăng Hữu (僧祐, Seng-yu) soạn vào năm 502-518 tại Chùa Kiến Sơ (建初寺, Chien-ch’u ssu). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T52n2102.
Hoằngtán Pháphoatruyện, 弘贊法華傳, Truyện truyền bá và xiển dương Hoa sen chánh pháp, 10 quyển, T51n2067. Bản Hán: Huệ Tường (惠詳, Hui-hsiang) biên soạn. Bản Việt: Thích Nữ Hạnh Xuyến, Thích Nữ Trung Thế và Thích Nữ Đức Như dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2067.
Hoằng Trí Thiền sư quảng lục, 宏智禪師廣錄, Ghi chép rộng lời Thiền sư Hoằng Trí, 9 quyển, T48n2001. Bản Hán: Tập Thành (集成, Chi- ch’eng) và người khác biên tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2001.
Hòe An quốc ngữ, 槐安國語, Quốc ngữ Hòa An, 1 quyển, T81n2574. Bản Hán: Bạch Ẩn Tuệ Hạc (白隱慧鶴, Pai-yin-hui-ho) nói. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2574_,81.
Học đạo dụng tâm tập, 學道用心集, Tuyển tập dụng tâm học đạo, 4 quyển, T82n2581. Bản Hán: Đạo Nguyên (道元, Tao-yüan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2581_,82.
Hổ huyệt lục, 虎穴錄, Ghi chép hang hổ, 1 quyển, T81n2570. Bản Hán: Ngộ Hoát Tông Đốn (悟溪宗頓, Wu-hsi-tsung-tun) nói, mỗ đẳng soạn sách, Mou. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2570_,81.
Hộ ma khẩu quyết, 護摩口決, Khẩu quyết về Homa, 30 quyển, T79n2532. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2532_,79.
Hộ mệnh pháp môn thần chú kinh, S. Sumukha-nāma-dhāraṇī-sňtra; Sumukha-dhāraṇī-sňtra, 護命法門神呪經, Kinh thần chú pháp môn bảo vệ mạng sống, 1 quyển, T20n1139. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chí (Bodhiruci, 菩提流志, P’u-t’i-liu-chih) dịch vào năm 693 tại Chùa Phật Thọ Ký (佛授記寺, Fo-shou-chi ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1139.
Hộ mệnh phóng sinh quỹ nghi pháp, 護命放生軌儀法, Nghi thức bảo vệ sự sống và phóng sinh, 1 quyển, T45n1901. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1901.
Hộ pháp luận, 護法論, Luận bảo vệ chánh pháp, 1 quyển, T52n2114. Bản Hán: Trương Thương Anh (張商英, Chang Shang-ying) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T52n2114.
Hộ Quốc kinh, 護國經, Kinh Hộ Quốc, 1 quyển, T01n0069. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch vào năm 999. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0069.
Hộ thân mệnh kinh, 護身命經, Kinh bảo hộ mạng sống, 1 quyển, T85n2865. Bản Hán: Tỳ-kheo Đạo Chân (比丘道真, Pi-ch’iu Tao- chen). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2865.
Hộ thân mệnh kinh, 護身命經, Kinh bảo hộ mạng sống, 1 quyển, T85n2866. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2866.
Hồi hướng văn, 迴向文, Bản văn hồi hướng, 1 quyển, T85n2848. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2848.
Hồi tránh luận, S. Vigrahavyāvartanī, 迴諍論, Luận tránh xa tranh luận, 1 quyển, T32n1631. Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Tỳ-mục-trí-tiên (Vimokṣaprajñā, 毘目智仙, P’i-mu-chih-hsien) và Cù-đàm-lưu-chi (Gautamaprajñā ruci, 瞿曇流支) dịch ngày 01/05/541. Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1631.
Hồng tự nghĩa, 吽字義, Ý nghĩa chữ “Hồng”, 42 quyển, T77n2430. Bản Hán: Không Hải (空海, K’ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&use- id=2430_,77.
Hồng-ca-đà-dã nghi quỹ, 吽迦陀野儀軌, Nghi thức Hồng-ca-đà-dã, 3 quyển, T21n1251. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin-kang chih) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1251.
Hợp bộ kim quang minh kinh, S. Suvarṇa-bhāsôttamaḥ sňtrêndra- rājaḥ, 合部金光明經, Kinh ánh sáng vàng kim (trọn bộ), 8 quyển, T16n0664. Bản Hán: Bảo Quý Hợp (寶貴合, Pao-kuei ho) vào năm 597 tại Chùa Đại Hưng Thiện (大興善寺, Ta-shing-shan ssu). Bản Việt 1: Tuệ Khai dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA:http://tripitaka.cbeta.org/T16n0664.
Hư Đường Hòa thượng ngữ lục, 虛堂和尚語錄, Ghi chép lời Hòa thượng Hư Đường, 10 quyển, T47n2000. Bản Hán: Diệu Nguyên (妙源, Miao yüan) biên. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n2000.
Hư Không Dựng Bồ-tát kinh, S. Ākāśagarbha-sūtra, 虛空孕菩薩經, Kinh Bồ-tát Thai Hư Không, 2 quyển, T13n0408. Bản Hán: Xà-na- quật-đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She-na-chüeh-to) dịch tại Chùa Đại Hưng Thiện (大興善寺, Ta-hsing-shan ssu). Bản Việt 1: Tuệ Khai dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Linh Thảo dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0408.
Hư Không Tạng Bồ-tát kinh, S. Ākāśagarbha-bodhisattva-sūtra, 虛空藏菩薩經, Kinh Bồ-tát Kho Hư Không , 1 quyển, T13n0405. Bản Hán: Phật-đà-da-xá (Buddhayaśas, 佛陀耶舍, Fo-t’o-yeh-she) dịch vào năm 408-413. Bản Việt 1: Tuệ Khai dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Linh Thảo dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0405.
Hư Không Tạng Bồ-tát năng mãn chư nguyện tối thắng tâm đà-la-ni cầu văn trì pháp, 虛空藏菩薩能滿諸願最勝心陀羅尼求聞持法, Pháp xin nghe và giữ gìn về thần chú tâm tối cao của Bồ-tát Kho Hư Không có thể đáp ứng các nguyện vọng, 1 quyển, T20n1145. Bản Hán: Thiện Vô Úy (Śubhakarasiṃha, 善無畏, Shan Wu-wei) dịch vào năm 717. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 05/07/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1145.
Hư Không Tạng Bồ-tát thần chú kinh, S. Ākāśagarbha-sūtra, 虛空藏菩薩神呪經, Kinh thần chú Bồ-tát Kho Hư Không , 1 quyển, T13n0406. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt 1: Tuệ Khai dịch. Bản Việt 2: Thích nữ Linh Thảo dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0406.
Hư Không Tạng Bồ-tát thần chú kinh, S. Ākāśagarbha-sūtra, 虛空藏菩薩神呪經, Kinh thần chú Bồ-tát Kho Hư Không , 1 quyển, T13n0407. Bản Hán: Đàm-ma-mật-đa (Dharmamitra, 曇摩蜜多, T’an-mo-mi- to) dịch vào năm 424 tại Chùa Chỉ Trung (止中寺, Chih-chung ssu). Bản Việt 1: Tuệ Khai dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Linh Thảo dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0407.
Hư Không Tạng Bồ-tát vấn thất Phật đà-la-ni chú kinh, S. Saptabud- dhaka-sūtra, 虛空藏菩薩問七佛陀羅尼呪經, Kinh Bồ-tát Kho Hư Không hỏi thần chú bảy đức Phật, 1 quyển, T21n1333. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 502-557. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 11/11/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1333.
Huệ Vận Luật sư thư mục lục, 惠運律師書目錄, Mục lục sách của Luật sư Huệ Vận, 1 quyển, T55n2168B. Bản Hán: Huệ Vận (惠運, Hui- yün) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T55n2168B.
Huệ Vận Thiền sư tương lai giáo pháp mục lục, 惠運禪師將來教法目錄, Mục lục giáo pháp tương lai của Thiền sư Tuệ Vận, 1 quyển, T55n2168A. Bản Hán: Huệ Vận (惠運, Hui-yün) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T55n2168A.
Huệ Viễn ngoại truyện, 惠遠外傳, Tiểu sử về Huệ Viễn (không có tác giả), 1 quyển, T85n2859. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2859.
Hưng thiền hộ quốc luận, 興禪護國論, Luận phát triển thiền và bảo vệ đất nước, 2 quyển, T80n2543. Bản Hán: Vinh Tây (榮西, Jung-hsi) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2543_,80.
Hương Vương Bồ-tát đà-la-ni chú kinh, 香王菩薩陀羅尼呪經, Kinh về thần chú Bồ-tát Hương Vương, 1 quyển, T20n1157. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm 705 tại Chùa Đại Phước Tiên (大福先寺, Ta-fu-hsien ssu). Phục hồi Phạn chú và Việt dịch: Huyền Thanh dịch ngày 08/09/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1157.
Hữu Đức nữ sở vấn Đại thừa kinh, S. Śrīmatībrāhmāṇiparipṛcchā-sūtra, 有德女所問大乘經, Kinh người nữ Hữu Đức hỏi về Đại thừa, 1 quyển, T14n0568. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chí (Bodhiruci, 菩提流志, P’u-t’i-liu-chih) dịch vào năm 693 tại Chùa Đại Chu Đông (大周東寺, Ta-chou-tung ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0568.
Hữu ký, 右記, Ghi chép bên phải, 5 quyển, T78n2491. Bản Hán: Thủ Giác (守覺, Shou-chüeh) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2491_,78.
Hữu nhiễu Phật tháp công đức kinh, S. Caityapradakṣiṇagātha-sūtra, 右繞佛塔功德經, Kinh công đức đi nhiễu bên phải tháp Phật, 1 quyển, T16n0700. Bản Hán: Thật-xoa-nan-đà (Śikṣānanda, 實叉難陀, Shih-ch’a-nan-t’o) dịch. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Nguyên Thuận dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0700.
Hữu tông thất thập ngũ pháp ký, 有宗七十五法記, Ghi chép bảy mươi lăm pháp trong tông Hữu, 1 quyển, T71n2325. Bản Hán: Tông Trinh (宗禎, Tsung-chen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2325_,71.
Huyền bí sao, 玄祕抄, Sao chép về huyền bí, 3 quyển, T78n2486. Bản Hán: Thực Vận (實運, Shih-yün) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2486_,78.
Huyễn sư Đài-đà thần chú kinh, 幻師颰陀神呪經, Kinh thần chú nhà ảo thuật Bhadra, 1 quyển, T21n1378b. Bản Hán: Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu-lan) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1378b.
Huyền tông triều phiên kinh Tam tạng Thiện Vô Úy tặng Hồng Lư Khanh hành trạng, 玄宗朝翻經三藏善無畏贈鴻臚卿行狀, Biên niên sử cuộc đời Tam tạng Thiện Vô Úy là nhà dịch kinh ở đời Huyền Tông được truy tặng chức Hồng Lư, 1 quyển, T50n2055. Bản Hán: Lý Hoa (李華, Li-hua) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2055.