MỤC LỤC TAM TẠNG ĐẠI CHÁNH
(Đại Chánh tân tu Đại tạng Kinh) »
5. TỰA ĐỀ VẦN G
Gia cú linh nghiệm Phật Đỉnh Tôn Thắng đà-la-ni ký, 加句靈驗佛頂尊勝陀羅尼記, Ghi chép thêm câu chữ về thần chú [Phật mẫu] Phật Đỉnh Tôn Thắng, 1 quyển, T19n0974C. Bản Hán: Vũ Triệt (武徹, Wu-ch’e) biên soạn. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0974C.
Giá-na nghiệp an lập chương, 遮那業安立章, Chương trụ vững về nghiệp Mật giáo, 2 quyển, T77n2416. Bản Hán: Nhân Không (仁空, Jen-k’ung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2416_,77.
Giá-na nghiệp học tắc, 遮那業學則, Quy tắc học về nghiệp Mật giáo, 1 quyển, T77n2419. Bản Hán: Giác Thiên (覺千, Chüeh-ch’ien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2419_,77.
Già-đà Kim cương chân ngôn, 伽馱金剛真言, Chân ngôn kim cương Gata, 1 quyển, T21n1241. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1241.
Già-da sơn đảnh kinh, S. Gayāśīrṣa-sūtra, 伽耶山頂經, Kinh đỉnh núi Gayā, 1 quyển, T14n0465. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chi (Bodhiruci, 菩提流支, P’u-t’i-liu-chih) dịch vào năm 508-535. Bản Việt 1: Thích Nữ Nguyên Phước dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0465.
Giải hạ kinh, S. Pravāraṇa-sūtra, 解夏經, Kinh kết thúc an cư [mùa mưa], 1 quyển, T01n0063. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0063.
Giải mê hiển trí thành bi thập minh luận, 解迷顯智成悲十明論, Luận mười việc thấu rõ giải mê hiển bày trí tuệ và thành tựu tâm bi, 1 quyển, T45n1888. Bản Hán: Lý Thông Huyền (李通玄, Li T’ung- hsüan) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1888.
Giải quyển luận, S. Hastavālaprakaraṇa, 解捲論, Luận mở bàn tay ra, 1 quyển, T31n1620. Bồ-tát Trần-na (Dignāga Bodhisattva, 陳那菩薩, Ch’en-na P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch vào năm 558-569 tại Chùa Chế Chỉ (制旨寺, Chih- chih ssu). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1620.
Giải thâm mật kinh, S. Saṃdhi-nirmocana-sūtra, 解深密經, Kinh giải thoát sắc xa, 5 quyển, T16n0676. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 18/08/647. Bản Việt 1: Thích Trí Quang dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0676.
Giải thoát đạo luận, S. Vimokṣamārga-śāstra, 解脫道論, Luận con đường giải thoát, 12 quyển, T32n1648. Ưu-ba-để-sa (Upatiṣya, 優波底沙, Yu po ti sha) sáng tác. Bản Hán: Tăng-già-bà-la (Saṅghabhadra, 僧伽婆羅, Seng-ch’ieh-p’o-lo) dịch tại quán Chiêm Vân (占雲館, Chan- yün kuan). Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1648.
Giải thoát giới kinh, S. Prātimokṣa-sūtra, 解脫戒經, Kinh giới giải thoát, 1 quyển, T24n1460. Bản Hán: Bát-nhã-lưu-chi (Prajñāruci, 般若流支, Po-je liu chih) dịch vào năm 543 tại Nghiệp Đô (鄴都, Yeh-tu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1460.
Giáng Tam Thế phẫn nộ minh vương niệm tụng nghi quỹ, 降三世忿怒明王念誦儀軌, Nghi thức niệm tụng của minh vương phẫn nộ Giáng Tam Thế, 1 quyển, T21n1210. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 18/04/2005. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1210.
Giảng viện học đường thông quy, 講院學堂通規, Quy tắc chung học đường và giảng viện, 3 quyển, T83n2643. Bản Hán: Thực Đạo Huệ Nhân (實道惠仁, Shih-tao-hui-jen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2643_,83.
Giáo giới tân học Tỳ-kheo hành hộ luật nghi, 教誡新學比丘行護律儀, Khuyên dạy Tỳ-kheo mới học về giữ gìn luật nghi, 1 quyển, T45n1897. Bản Hán: Đạo Tuyên (道宣, Tao-hsüan) soạn thuật. Bản Việt: Thích Nguyên Chơn dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1897.
Giáo quán cương tông, 教觀綱宗, Đại cương cách quán chiếu giáo pháp, 1 quyển, T46n1939. Bản Hán: Trí Húc (智旭, Chih-hsü) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1939.
Giáo thời tránh luận, 教時諍論, Luận đàm về thời giáo pháp, 13 quyển, T75n2395b. Bản Hán: An Nhiên (安然, An-jan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2395B_,75.
Giáo thời tránh, 教時諍, Tranh chấp về thời giáo pháp, 13 quyển, T75n2395a. Bản Hán: An Nhiên (安然, An-jan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2395A_,75.
Giới luật bổn sớ, 律戒本疏, Chú giải bản văn giới luật, 1 quyển, T85n2788. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2788.
Giới luật bổn sớ, 律戒本疏, Chú giải bản văn giới luật, 1 quyển, T85n2789. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2789.
Giới luật truyền lai ký, 戒律傳來記, Ghi chép về truyền thừa giới luật, 1 quyển, T74n2347. Bản Hán: Phong An (豐安, Feng-an) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2347_,74.
Giới sơ tâm học nhân văn, 誡初心學人文, Bản văn răn dạy người mới tu học, 1 quyển, T48n2019B. Bản Hán: Tri Nột (知訥, Chih-na) biên soạn vào năm 1883 tại Chùa Hải Ấn (海印寺, Hai-yin ssu). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2019B.