Viện Nghiên Cứu Phật Học

MỤC LỤC TAM TẠNG ĐẠI CHÁNH 
(Đại Chánh tân tu Đại tạng Kinh) 
»

4. TỰA ĐỀ VẦN D

Dã kim khẩu quyết sao, 野金口決鈔, Tuyển chọn khẩu quyết về Dã kim, 30 quyển, T79n2530. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2530_,79.

Dã thai khẩu quyết sao, 野胎口決鈔, Tuyển chọn khẩu quyết về Dã thai, 30 quyển, T79n2531. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2531_,79.

Dị bộ tông luân luận, S. Samaya-bhedoparacana-cakra, 異部宗輪論, Luận bánh xe của các tông phái Phật giáo, 1 quyển, T49n2031. Bồ-tát Thế Hữu (Vasumitra Bodhisattva, 世友菩薩, Shih-yu P’u- sa) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 02/09/662. Bản Việt: Thích Trí Quang dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T49n2031.

Di giáo kinh luận, 遺教經論, Luận Kinh những lời dạy cuối cùng, 1 quyển, T26n1529. Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch vào năm 557 hoặc 558-569. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T26n1529.

Di tích giảng thức, 遺跡講式, Nghi thức di tích, 9 quyển, T84n2731. Bản Hán: Cao Biện (高辨, Kao-pien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2731_,84.

Dị tôn sao, 異尊抄, Sao chép về các bậc tôn kính khác nhau, 5 quyển, T78n2490. Bản Hán: Thủ Giác (守覺, Shou-chüeh) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2490_,78.

Dị Xuất Bồ-tát bổn khởi kinh, S. Abhiniṣkramaṇa-sňtra, 異出菩薩本起經, Kinh nhân duyên tu hànhcủa Bồ-tát ra đi vĩ đại, 1 quyển, T03n0188. Bản Hán: Niếp Đạo Chân (聶道真, Nieh Tao-chen) dịch vào năm 280-312. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Quảng An dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T03n0188.

Diêm sơn Bạt Đội Hòa thượng ngữ lục, 鹽山拔隊和尚語錄, Ghi chép lời Hòa thượng Bạt Toại ở Diêm Sơn, 1 quyển, T80n2558. Bản Hán: Bạt Đội Đắc Thắng (拔隊得勝, Pa-tui-te-sheng) nói. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T80n2558.

Diễm-la vương cúng hành pháp thứ đệ, 焰羅王供行法次第, Trình tự cách thực hiện cúng vua Yama, 1 quyển, T21n1290. Bản Hán: A-mô-ca (Amogha, 阿謨伽, A mo ch’ieh) biên soạn. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 7/5/2012. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1290.

Diệm-la vương ngũ thiên sứ giả kinh, 閻羅王五天使者經, Kinh năm thiên sứ của vua Yama, 1 quyển, T01n0043. Bản Hán: Tuệ Giản (慧簡, Hui-chien) dịch vào năm 457 tại Chùa Lộc Dã (鹿野寺, Lu- yeh-hsi). Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0043.

Diêm-phù tập, 閻浮集, Tuyển tập cõi Diêm-phù, 1 quyển, T80n2557. Bản Hán: Thiết Chu Đức Tế (鐵舟德濟, T’ieh-chou-te-chi) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2557_,80.

Diên thọ mệnh kinh, 延壽命經, Kinh kéo dài mạng sống, 1 quyển, T85n2888. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2888.

Diệp y Quán Tự Tại Bồ-tát kinh, S. Parṇaśabarī-dhāraṇī-sňtra, 葉衣觀自在菩薩經, Kinh Bồ-tát Quán Tự Tại áo lá, 1 quyển, T20n1100. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1100.

Diệu Cát Tường bình đẳng bí mật tối thượng quán môn đại giáo vương kinh, 妙吉祥平等祕密最上觀門大教王經, Kinh vua giáo pháp lớn về thiền quán cao nhất bí mật và bình đẳng của Diệu Cát Tường, 5 quyển, T20n1192. Bản Hán: Từ Hiền (慈賢, Tz’u-hsien) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1192.

Diệu Cát Tường bình đẳng Du-già bí mật quán thân thành Phật nghi quỹ, 妙吉祥平等瑜伽祕密觀身成佛儀軌, Nghi thức quán thân thành Phật bí mật Du-già bình đẳng của Diệu Cát Tường, 1 quyển, T20n1193. Bản Hán: Từ Hiền (慈賢, Tz’u-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1193.

Diệu Cát Tường bình đẳng quán môn đại giáo vương kinh lược xuất hộ-ma nghi, 妙吉祥平等觀門大教王經略出護摩儀, Kinh vua đại giáo về pháp môn thiền quán bình đẳng của Diệu Cát Tường lược ra nghi thức tế lửa, 1 quyển, T20n1194. Bản Hán: Từ Hiền (慈賢, Tz’u- hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 17/06/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1194.

Diệu hảo bảo xa kinh, 妙好寶車經, Kinh xe báu tuyệt đẹp, 1 quyển, T85n2869. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2869.

Diệu pháp liên hoa kinh huyền nghĩa, 妙法蓮華經玄義, Ý nghĩa sâu xa của Kinh Hoa sen chánh pháp tuyệt vời, 10 quyển, T33n1716. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) thuyết giảng. Bản Việt 1: Mai Thọ Truyền dịch. Bản Việt 2: Thích Nguyên Trang dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1716.

Diệu pháp liên hoa kinh huyền tán, 妙法蓮華經玄贊, Khen ngợi sâu xa về Kinh Hoa sen chánh pháp tuyệt vời, 20 quyển, T34n1723. Bản Hán: Khuy Cơ (窺基, K’uei-chi) biên soạn. Bản Việt: Thích Chân Thường dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T34n1723.

Diệu pháp liên hoa kinh luận ưu-ba-đề-xá, S. Saddharma- puṇḍarikôpadeśa, 妙法蓮華經論優波提舍, Giải thích Luận Kinh Hoa sen chánh pháp tuyệt vời, 1 quyển, T26n1520. Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Lặc-na-ma-đề (Ratnamati, 勒那摩提,Le-na-mo-t'i) và Tăng Lãng (僧朗, Seng-lang) và người khác dịch vào năm 508 tại điện Lạc Dương (洛陽殿, Lo-yang tien). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T26n1520.

Diệu pháp liên hoa kinh Mã Minh Bồ-tát phẩm đệ tam thập, 妙法蓮華經馬明菩薩品第三十, Kinh Hoa sen chánh pháp tuyệt vời: Phẩm Bồ-tát Mã Minh thứ ba mươi, 1 quyển, T85n2899. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2899.

Diệu pháp liên hoa kinh quảng lượng thiên địa phẩm đệ nhị thập cửu, 妙法蓮華經廣量天地品第二十九, Kinh Hoa sen chánh pháp tuyệt vời: Phẩm đo rộng trời đất thứ hai mươi chín, 1 quyển, T85n2872. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2872.

Diệu pháp liên hoa kinh thích văn, 妙法蓮華經釋文, Bản văn giải thích Kinh Hoa sen chánh pháp tuyệt vời, 2 quyển, T56n2189. Bản Hán: Trung Toán (中算, Chung-suan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2185_,56.

Diệu pháp liên hoa kinh ưu-ba-đề-xá, S. Saddharma-puṇḍarikôpadeśa, 妙法蓮華經憂波提舍, Giải thích Kinh Hoa sen chánh pháp tuyệt vời, 2 quyển, T26n1519. Bản Hán: Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u-sa) chú giải; Bồ-đề-lưu-chi (Bodhiruci, 菩提流支, P’u-t’i-liu-chih), Đàm Lâm (曇林, T’an-lin) và người khác dịch vào năm 508-535 tại Nghiệp Hạ (鄴下, Yeh-hsia). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T26n1519.

Diệu pháp liên hoa kinh văn , 妙法蓮華經文句, Câu văn Kinh Hoa sen chánh pháp tuyệt vời, 20 quyển, T34n1718. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) thuyết giảng. Bản Việt: Thích Như Điển dịch ngày 21/08/2009 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T34n1718.

Diệu pháp liên hoa kinh, S. Saddharmapuṇḍarīka-sūtra, 妙法蓮華經, Kinh Hoa sen chánh pháp tuyệt vời, 7 quyển, T09n0262. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 406 ở đời Hậu Tần (後秦朝, hou-ch’in-ch’ao). Bản Việt 1: Thích Trí Tịnh dịch. Bản Việt 2: Thích Trí Quang dịch 1998 tại Chùa Già Lam. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T09n0262.

Diệu pháp thánh niệm xứ kinh, S. Saddharma-Mahā-smṛty-upasthāna- sūtra, 妙法聖念處經, Kinh lĩnh vực quán niệm thánh về pháp tuyệt vời, 1 quyển, T17n0722. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch vào năm 985. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0722.

Diệu Sắc vương nhân duyên kinh, 妙色王因緣經, Kinh nhân duyên của vua Diệu Sắc, 1 quyển, T03n0163. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào ngày 28/10/701. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: chưa rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T03n0163.

Diệu thành tựu ký, 妙成就記, Ghi chép thành tựu tuyệt vời, 8 quyển,T75n2388. Bản Hán: Viên Nhân (圓仁, Yüan-jen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2388_,75.

Diệu Tý ấn tràng đà-la-ni kinh, 妙臂印幢陀羅尼經, Kinh thần chú chiếc cờ ấn tay đẹp, 1 quyển, T21n1364. Bản Hán: Thật-xoa-nan-đà (Śikṣānanda, 實叉難陀, Shih-ch’a-nan-t’o) dịch vào năm 695-704. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1364.

Diệu Tý Bồ-tát sở vấn kinh, S. Subāhuparipṛcchā-sūtra, 妙臂菩薩所問經, Kinh những điều Bồ-tát Diệu Tý hỏi, 4 quyển, T18n0896. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0896.

Di-lặc Bồ-tát sở vấn bổn nguyện kinh, S. Maitreya-paripṛcchā-sūtra, 彌勒菩薩所問本願經, Kinh Bồ-tát Di-lặc hỏi về lời nguyện kiếp trước, 1 quyển, T12n0349. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch ngày 12/6/303. Bản Việt 1: Thích Chánh Lạc dịch tháng 02/2007. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0349.

Di-lặc Bồ-tát sở vấn kinh luận, S. Maitreya-paripṛcchôpadeśa, 彌勒菩薩所問經論, Luận Kinh những điều Bồ-tát Di-lặc hỏi, 9 quyển, T26n1525. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chi (Bodhiruci, 菩提流支, P’u- t’i-liu-chih) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T26n1525.

Di-lặc giảng thức, 彌勒講式, Nghi thức Di-lặc, 7 quyển, T84n2729. Bản Hán: Trinh Khánh (貞慶, Chen-ch’ing) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2729_,84.

Di-lặc kinh du ý, 彌勒經遊意, Tổng quan Kinh Di-lặc, 1 quyển, T38n1771. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T38n1771.

Di-lặc thượng sinh kinh tông yếu, 彌勒上生經宗要, Đại ý Kinh Di-lặc sinh lên trời, 1 quyển, T38n1773. Bản Hán: Nguyên Hiểu (元曉, Yüan- hsiao) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T38n1773.

Định tông luận, 定宗論, Luận Tông thiền định, 1 quyển, T74n2369. Bản Hán: Liên Cương (蓮剛, Lien-kang) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2369_,74.

Di-sa-tắc bộ hòa hê ngũ phần luật, S. Pañcavargika-vinaya; Mahīśāsakavinaya, 彌沙塞部和醯五分律, Luật ngũ phần của Hóa địa bộ, 30 quyển, T22n1421. Bản Hán: Phật-đà-thập (Buddhajīva, 佛陀什,Fo-t’o-shih) và Trúc Đạo Sinh (竺道生, Chu tao-sheng) và người khác dịch vào năm 423 hoặc 424. Bản Việt 1: Thích Đỗng Minh dịch. Bản Việt 2: Thích Nhật Từ dịch tháng 11/2021. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T22n1421.

Di-sa-tắc ngũ phần giới bổn, S. Mahīśāsaka-vinaya-prātimokṣa-sūtra, 彌沙塞五分戒本, Kinh giới trong Luật ngũ phần của Hóa địa bộ, 1 quyển, T22n1422a. Bản Hán: Phật-đà-thập (Buddhajīva, 佛陀什,Fo-t’o-shih) và người khác dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T22n1422a.

Di-sa-tắc yết-ma bổn, S. Mahīśāsakakarman, 彌沙塞羯磨本, Bản văn biểu quyết trong Luật ngũ phần, 1 quyển, T22n1424. Bản Hán: Ái Đồng (愛同, Ai-t’ong) ghi chép vào năm 705-706. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T22n1424.

Du chỉ tổng hành tư ký, 瑜祇總行私記, Ghi chú riêng về cách thực hành bao quát trong Du-kỳ, 4 quyển, T61n2229. Bản Hán: Chân Tịch (眞寂, Chen-chi) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2229_,61.

Du phương ký sao, 遊方記抄, Ghi chép ký sự du phương, 1 quyển, T51n2089. Bản Hán: Tuệ Siêu Đường Viên Chiếu (慧超唐圓照, Hui ch’ao t’ang Yüan-chao) và người khác biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2089.

Du tâm an lạc đạo, 遊心安樂道, Con đường an lạc của tâm du hành, 1 quyển, T47n1965. Bản Hán: Nguyên Hiểu (元曉, Yüan-hsiao) biên soạn. Bản Việt: Thích Giác Chính dịch năm 2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1965.

Dục Phật công đức kinh, 浴佛功德經, Kinh công đức tắm Phật, 1 quyển, T16n0698. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch ngày 18/05/710. Bản Việt 1: Nguyên Thuận dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0698.

Du-già Kim cương đỉnh kinh thích tự mẫu phẩm, S. Vajraśekhara- sūtra, 瑜伽金剛頂經釋字母品, Kinh Du già trên đỉnh kim cương: Phẩm giải thích chữ cái, 1 quyển, T18n0880. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0880.

Du-già liên hoa bộ niệm tụng pháp, 瑜伽蓮華部念誦法, Pháp tụng niệm của bộ hoa sen Du-già, 1 quyển, T20n1032. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1032.

Du-già luận ký, 瑜伽論記, Ghi chép Luận Du-già, 24 quyển, T42n1828. Bản Hán: Độn Luân Tập (遁倫, Tun-lun) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T42n1828.

Du-già luận thủ ký, 瑜伽論手記, Phiên âm bằng tay về Luận Du-già, 4 quyển, T85n2802. Bản Hán: Pháp Thành (法成, Fa-ch’eng) biên soạn; Phước Tuệ (福慧, Fu-hui) ghi chép. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2802.

Du-già luận vấn đáp, 瑜伽論問答, Hỏi đáp Luận Du-già, 1 quyển, T65n2259. Bản Hán: Tăng Hạ (増賀, Seng-ho) tạo. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2259_,65.

Du-già sư địa luận lược toản, 瑜伽師地論略纂, Biên tập ngắn về Luận quả vị thầy Du-già, 16 quyển, T43n1829. Bản Hán: Khuy Cơ (窺基, K’uei-chi) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T43n1829.

Du-già sư địa luận phân môn ký, 瑜伽師地論分門記, Ghi chép phân loại về Luận quả vị thầy Du-già, 6 quyển, T85n2801. Bản Hán: Pháp Thành (法成, Fa-ch’eng) biên soạn; Trí Tuệ Sơn (智慧山, Chih-hui shan) ghi chép. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2801.

Du-già sư địa luận thích, S. Yogācārabhūmi-śāstra-kārikā, 瑜伽師地論釋, Giải thích Luận quả vị thầy Du-già, 1 quyển, T30n1580. Tối Thắng Tử ( Jinaputrā, 最勝子,Tsui-sheng tzu) và người khác sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 08/03/650. Bản Việt: Thích Tâm Châu dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1580.

Du-già sư địa luận, S. Yogācārabhūmi-śāstra, 瑜伽師地論, Luận quả vị thầy Du-già, 100 quyển, T30n1579. Bản Hán: Bồ-tát Di-lặc (Maitreya Bodhisattva, 彌勒菩薩, Mi le P’u-sa) thuyết giảng; Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 03/07/646 - ngày 11/06/648. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1579.

Du-già tập yếu cứu A-nan đà-la-ni Diệm Khẩu quỹ nghi kinh, 瑜伽集要救阿難陀羅尼焰口軌儀經, Kinh nghi thức [quỷ đói] Miệng Lửa về thần chú cứu Ananda trong Tập yếu Du-già, 1 quyển, T21n1318. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Quảng Minh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1318.

Du-già tập yếu diệm khẩu thí thực khởi giáo A-nan-đà duyên do, 瑜伽集要焰口施食起教阿難陀緣由, Nguyên do xuất hiện cúng thí thức ăn cho [quỷ đói] Miệng Lửa và dạy Ananda trong Tập yếu Du-già, 1 quyển, T21n1319. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu- k’ung) dịch. Bản Việt: Quảng Minh dịch năm 2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1319.

Du-già tập yếu Diệm Khẩu thí thực nghi, 瑜伽集要焰口施食儀, Nghi thức cúng thí thức ăn cho [quỷ đói] Miệng Lửa trong Tập yếu Du-già, 1 quyển, T21n1320. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt 1: Huyền Thanh. Bản Việt 2: Quảng Minh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1320.

Dung thông viên môn chương, 融通圓門章, Chương cánh cửa trọn vẹn dung thông, 1 quyển, T84n2680. Bản Hán: Dung Quan (融觀 Jung Kuan) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2680_,84.

Dược Sư kinh sớ, 藥師經疏, Chú giải Kinh Dược Sư, 1 quyển, T85n2766. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2766.

Dược Sư kinh sớ, 藥師經疏, Chú giải Kinh Dược Sư, 1 quyển, T85n2767. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2767.

Dược Sư Lưu Ly Quang Như Lai bổn nguyện công đức kinh, S. Bhagavato-bhaiṣajyaguruvaiḍňryaprabhasya-pňrvapraṇidhānaviśeṣavistāra, 藥師琉璃光如來本願功德經, Kinh công đức về lời nguyện kiếp trước của Phật Dược Sư Lưu Ly Quang, 1 quyển, T14n0450. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 09/6/650. Bản Việt 1: Thích Huyền Dung dịch. Bản Việt 2: Thích Trí Quảng dịch tại Chùa Ấn Quang. Bản Việt 3: Thích Nhật Từ dịch năm 2003 tại Chùa Giác Ngộ. Bản Việt 4: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0450.

Dược Sư Lưu Ly Quang Như Lai tiêu tai trừ nạn niệm tụng nghi quỹ, 藥師琉璃光如來消災除難念誦儀軌, Nghi thức tụng niệm tiêu trừ tai nạn của đức Như Lai Dược Sư Lưu Ly Quang, 1 quyển, T19n0922. Bản Hán: Nhất Hành (一行, I-hsing) biên soạn. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 26/12/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0922.

Dược Sư Lưu Ly Quang thất Phật bổn nguyện công đức kinh, S. Bhaiṣajyaguru-vaiḍňrya-prabha-rāja-sňtra,藥師琉璃光七佛本願 功德經, Kinh công đức về lời nguyện kiếp trước của bảy Phật Dược Sư Lưu Ly Quang, 2 quyển, T14n0451. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm 707 tại điện Đại Nội Phất Quang (大內拂光殿, Ta-nei-fo-kuang tien). Bản Việt 1: Thích Nguyên Chơn dịch. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch ngày 08/02/2011. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 4: Thích Nữ Tâm Thường dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0451.

Dược Sư Lưu Ly Quang Vương thất Phật bổn nguyện công đức kinh niệm tụng nghi quỹ, 藥師琉璃光王七佛本願功德經念誦儀軌, Nghi thức tụng niệm Kinh công đức về lời nguyện kiếp trước của bảy đức Phật Dược Sư Lưu Ly Quang Vương, 2 quyển, T19n0925. Bản Hán: Sa- la-ba (Hphags-pa, 沙囉巴, Sha-lo-pa) dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0925.

Dược Sư Lưu Ly Quang Vương thất Phật bổn nguyện công đức kinh niệm tụng nghi quỹ cúng dường pháp, 藥師琉璃光王七佛本願功德經念誦儀軌供養法, Pháp cúng dường nghi thức tụng niệm Kinh công đức về lời nguyện kiếp trước của bảy đức Phật Dược Sư Lưu Ly Quang Vương, 1 quyển, T19n0926. Bản Hán: Sa-la-ba (Hphags-pa, 沙囉巴, Sha-lo-pa) dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch ngày 26/05/1996. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0926.

Dược Sư nghi quỹ nhất cụ, 藥師儀軌一具, Một bộ nghi thức Dược Sư, 1 quyển, T19n0924C. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 27/12/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0924C.

Dược sư Như Lai giảng thức, 藥師如來講式, Nghi thức Như Lai Dược Sư, 9 quyển, T84n2722. Bản Hán: Tối Trừng (最澄, Tsui-ch’eng) sáng tác. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2722_,84.

Dược Sư Như Lai niệm tụng nghi quỹ, 藥師如來念誦儀軌, Nghi thức tụng niệm đức Như Lai Dược Sư, 1 quyển, T19n0924A. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 26/12/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0924A.

Dược Như Lai niệm tụng nghi quỹ, 藥師如來念誦儀軌, Nghi thức tụng niệm đức Như Lai Dược Sư, 1 quyển, T19n0924B. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 12/04/1998. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0924B.

Dược Sư Như Lai quán hạnh nghi quỹ pháp, 藥師如來觀行儀軌法, Pháp nghi thức tu hành pháp quán đức Như Lai Dược Sư, 1 quyển, T19n0923. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin- kang chih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0923.

Dược Sư thất Phật cúng dường nghi quỹ như ý vương kinh, 藥師七佛供養儀軌如意王經, Nghi thức cúng dường bảy đức Phật Dược Sư trong Kinh vua Như Ý, 1 quyển, T19n0927. Bản Hán: Công-bố-tra- bố (工布查布, Kung-pu-ch’a-pu) dịch. Bản Việt 1: Huyền Thanh dịch ngày 25/06/1996. Bản Việt 2: Thích Quảng Trí dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0927.

Dương Kỳ Phương Hội Hòa thượng hậu lục, 楊岐方會和尚後錄, Ghi chép sau cùng về Hòa thượng Phương Hội ở Dương Kỳ, 1 quyển, T47n1994B. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1994B.

Dương Kỳ Phương Hội Hòa thượng ngữ lục, 楊岐方會和尚語錄, Ghi chép lời Hòa thượng Phương Hội ở Dương Kỳ, 1 quyển, T47n1994A. Bản Hán: Nhân Dũng (仁勇, Jen-yung) và người khác biên. Bản Việt: Thích Đạt Ma Tỉnh Thường dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1994A.

Duy nhật tạp nan kinh, 惟日雜難經, Kinh những biện luận suốt ngày, 1 quyển, T17n0760. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 223-253. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0760.

Duy tâm sao văn ý, 唯心鈔文意, Ý nghĩa tuyển chọn về chỉ-có-tâm, 18 quyển, T83n2658. Bản Hán: Thân Loan (親鸞, Ch’in-luan) sáng tác. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2658_,83.

Duy tâm sao văn ý, 唯心鈔文意, Ý nghĩa tuyển chọn về chỉ-có-tâm, 18 quyển, T83n2658=1. Bản Hán: Thân Loan (親鸞, Ch’in-luan) sáng tác. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2658_,83.

Duy thức luận đồng học sao, 唯識論同學鈔, Sao chép cùng học về Luận chỉ-có-thức, 1 quyển, T66n2263. Bản Hán: Lương Toán (良算, Liang- suan) sao chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2263_,66.

Duy thức luận huấn luận nhật ký, 唯識論訓論日記, Nhật ký huấn luận về Luận chỉ-có-thức, 2 quyển, T66n2265. Bản Hán: Quang Dận (光胤, Kuang-yin) thảo. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2265_,66.

Duy thức luận văn thư, 唯識論聞書, Sách nghe về Luận chỉ-có-thức, 2 quyển, T66n2264. Bản Hán: Quang Dận (光胤, Kuang-yin) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2264_,66.

Duy thức luận, S. Viṃśatikākārikā, 唯識論, Luận chỉ-có-thức, 1 quyển, T31n1588. Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Cù-đàm Bát-nhã-lưu-chi (Gautama Prajñāruci, 瞿曇般若流支, Ch’ü-t’an-po-je-liu-chih) dịch vào năm 538-543 tại Nghiệp Thành (鄴城, Yeh-ch’eng). Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1588.

Duy thức nghĩa đăng tăng minh ký, 唯識義燈增明記, Ghi chép rõ hơn về đèn ý nghĩa Chỉ-có-thức, 5 quyển, T65n2261. Bản Hán: Thiện Châu (善珠, Shan-chu) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2261_,65.

Duy thức nghĩa tư ký, 唯識義私記, Ghi chú riêng về ý nghĩa chỉ-có-thức, 6 quyển, T71n2319. Bản Hán: Chân Hưng (眞興, Chen-hsing) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2319_,71.

Duy thức nhị thập luận thuật ký, 唯識二十論述記, Ghi chép mô tả Luận hai mươi thi kệ về chỉ-có-thức, 2 quyển, T43n1834. Bản Hán: Khuy Cơ (窺基, K’uei-chi) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T43n1834.

Duy thức nhị thập luận, S. Viṃśatikā-kārikā, 唯識二十論, Luận hai mươi thi kệ về chỉ-có-thức, 1 quyển, T31n1590. Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 03/07/661. Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1590.

Duy thức phần lượng quyết, 唯識分量決, Quyết định tầm quan trọng của chỉ-có-thức, 5 quyển, T71n2321. Bản Hán: Thiện Châu (善珠, Shan-chu) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2321_,71.

Duy thức tam thập luận yếu thích, 唯識三十論要釋, Giải thích cốt yếu về Luận ba mươi thi kệ chỉ-có-thức, 1 quyển, T85n2804. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2804.

Duy tín sao, 唯信鈔, Sao chép chỉ-có-niềm-tin, 1 quyển, T83n2675. Bản Hán: Thánh Giác (聖覺, Sheng Chüeh) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2675_,83.

Duy tức tam thập luận tụng, S. Triṃśikā, 唯識三十論頌, Ba mươi thi kệ về chỉ-có-thức, 1 quyển, T31n1586. Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 25/06/648. Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1586.

Duyên bổn trí kinh, 緣本致經, Kinh điều kiện sinh ra từ nguyên nhân, 1 quyển, T01n0037. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0037.

Duyên khởi kinh, S. Pratītya-samutpāda-divibhaṅga-nirdeśa-sūtra, 緣起經, Kinh [mười hai] mắc xích sự sống, 1 quyển, T02n0124. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 09/08/661. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Quảng Lượng, Lý Hồng Nhựt dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0124.

Duyên khởi thánh đạo kinh, S. Nidāna-sūtra, 緣起聖道經, Kinh đường thánh về duyên khởi, 1 quyển, T16n0714. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 17/02/649. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0714.

Duyên sinh luận, 緣生論, Luận duyên sinh, 1 quyển, T32n1652. Uất- lăng-già (Ullanga, 欝楞迦, Yǖ-leng-chia) sáng tác. Bản Hán: Đạt-ma- cấp-đa (Dharmagupta, 達摩笈多, Ta-mo-chi-to) dịch vào năm 614 tại vườn Thượng lâm (上林園, Shang-lin yüan). Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1652.

Duyên sinh sơ thắng phần pháp bổn kinh, 緣生初勝分法本經, Kinh nền tảng pháp về phần ưu việt của mắt xích sự sống đầu tiên, 2 quyển, T16n0716. Bản Hán: Đạt-ma-cấp-đa (Dharmagupta, 達摩笈多, Ta- mo-chi-to) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0716.

Duy-ma kinh huyền sớ, 維摩經玄疏, Chú giải huyền nghĩa Kinh Vimalakīrti, 6 quyển, T38n1777. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih- k’ai) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T38n1777.

Duy-ma kinh lược sớ thùy dụ ký, 維摩經略疏垂裕記, Ghi chép việc để lại về Chú giải tóm tắt Kinh Vimalakīrti, 10 quyển, T38n1779. Bản Hán: Trí Viên (智圓, Chih-yüan) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T38n1779.

Duy-ma kinh lược sớ, 維摩經略疏, Chú giải tóm tắt Kinh Vimalakīrti, 10 quyển, T38n1778. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) thuyết giảng. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T38n1778.

Duy-ma kinh nghĩa ký quyển đệ tứ, 維摩經義記卷第四, Ghi chép ý nghĩa Kinh Vimalakīrti nói (quyển 4), 1 quyển, T85n2769. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2769.

Duy-ma kinh nghĩa sớ, 維摩經義疏, Chú giải ý nghĩa Kinh Vimalakīrti, 6 quyển, T38n1781. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T38n1781.

Duy-ma kinh nghĩa sớ, 維摩經義疏,Chú giải ý nghĩa Kinh Vimalakīrti, quyển, T56n2186. Bản Hán: Thánh Đức thái tử (聖德太子, Sheng-te t’ai-tzu) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2186_,56.

Duy-ma kinh sao, 維摩經抄, Sao chép Kinh Vimalakīrti, 1 quyển, T85n2773. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2773.

Duy-ma kinh sớ quyển đệ tam, đệ lục, 維摩經疏卷第三.第六, Chú giải Kinh Vimalakīrti (quyển 3 + quyển 6), 2 quyển, T85n2772. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2772.

Duy-ma kinh sớ, 維摩經疏, Chú giải Kinh Vimalakīrti, 1 quyển, T85n2770. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2770.

Duy-ma kinh sớ, 維摩經疏, Chú giải Kinh Vimalakīrti, 1 quyển, T85n2771. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2771.

Duy-ma kinh sớ, 維摩經疏, Chú giải Kinh Vimalakīrti, 1 quyển, T85n2774. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2774.

Duy-ma nghĩa ký, 維摩義記, Ghi chép ý nghĩa Kinh Vimalakīrti, 4 quyển, T38n1776. Bản Hán: Tuệ Viễn (慧遠, Hui-yüan) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T38n1776.

Duy-ma nghĩa ký, 維摩義記, Ghi ghép ý nghĩa Kinh Vimalakīrti, 1 quyển, T85n2768. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2768.

Duy-ma sớ thích tiền tiểu tự sao, 維摩疏釋前小序抄, Ghi chép về Lời tựa ngắn trong phần giải thích về chú giải Kinh Vimalakīrti, 1 quyển, T85n2775. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2775.

Duy-ma-cật sở thuyết kinh, S. Vimalakīrti-nirdeśa-sūtra, 維摩詰所說經, Kinh những điều Vimalakīrti nói, 3 quyển, T14n0475. Bản Hán: Cưu- ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 406. Bản Việt 1: Thích Duy Lực dịch năm 1991tại Từ Ân Thiền Ðường Santa Ana, Hoa Kỳ. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 3: Thích Huệ Hưng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0475.

Đà-la-ni tập kinh, S. Dhāraṇī-samuccaya-sňtra, 陀羅尼集經, Kinh tuyển tập thần chú, 12 quyển, T18n0901. Bản Hán: A-địa-cù-đa (阿地瞿多,A-ti-ch’ü-to) dịch ngày 06/05/654. Bản Việt: Huyền Thanh và Thích Quảng Trí. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0901.

Đà-la-ni tạp tập, 陀羅尼雜集, Tuyển tập các thần chú, 10 quyển, T21n1336. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1336.

Đại A-xà-lê thanh minh hệ đồ, 大阿闍梨聲明系圖, Bản đồ phả hệ chữ Phạn của Đại A-xà-lê , 31 quyển, T84n2718. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2718_,84.

Đại Ái Đạo Tỳ-kheo-ni kinh, 大愛道比丘尼經, Kinh Tỳ-kheo-ni Pra- japati, 2 quyển, T24n1478. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 397-439. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1478.

Đại ai kinh, S. Tathāgata-mahākaruṇā-nirdeśa-sňtra, 大哀經, Kinh đau buồn lớn, 8 quyển, T13n0398. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch ngày 18/8/291. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Huệ Trang dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0398.

Đại A-la-hán Nan-đề-mật-đa-la sở thuyết pháp trụ ký, S. Nandimitrāvadāna, 大阿羅漢難提蜜多羅所說法住記, Ghi chép về tồn tại của chánh pháp do A-la-hán Nantimitra nói, 1 quyển, T49n2030. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 08/06/654. Bản Việt 1: Thích Chúc Hiền dịch ngày 20/10/2009 tại Ventura, California. Bản Việt 2: Thích Nữ Hành Xuyến và Thích Nữ Đức Như dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T49n2030.

Đạibảoquảngbáclâucácthiệntrụbímậtđà-la-nikinh,S.ārya-ahāmaṇi- vipulavimāna-viśva-supratiṣṭhita-guhyaparamarahasyakalparāja-nā- ma-dhāraṇī, 大寶廣博樓閣善住祕密陀羅尼經, Kinh thần chú bí mật khéo trụ trong lầu gác báu rộng lớn, 3 quyển, T19n1005A. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1005A.

Đại bảo tích kinh luận, S. Ratnakūasūtra-śāstra, 大寶積經論, Luận Kinh kho báu vật lớn, 4 quyển, T26n1523. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chi (Bodhiruci, 菩提流支, P’u-t’i-liu-chih) dịch vào năm 508-535 tại Chùa Vĩnh Ninh (永寧寺, Yung-ning ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T26n1523.

Đại bảo tích kinh, S. Mahāratnakūa-sūtra, 大寶積經, Kinh kho báu vật lớn, 120 quyển, T11n0310. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chí (Bodhiruci, 菩提流志, P’u-t’i-liu-chih) dịch. Bản Việt 1: Thích Trí Tịnh dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T11n0310.

Đại Bát-nhã ba-la-mật đa kinh (quyển 1-200): S. Mahāprajñāpāramitā- sūtra, 大般若波羅蜜多經第1卷-第200卷), Kinh trí tuệ hoàn hảo lớn (quyển 1-200), 200 quyển, T05n0220. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 16/02/660. Bản Việt: Thích Trí Nghiêm dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T05n0220.

Đại Bát-nhã ba-la-mật đa kinh (quyển 201-400), S. Mahāpra- jñāpāramitā-sūtra, 大般若波羅蜜多經第201卷-第400卷), Kinh trí tuệ hoàn hảo lớn (quyển 201-400), 200 quyển, T06n0220. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch. Bản Việt: Thích Trí Nghiêm dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T06n0220.

Đại Bát-nhã ba-la-mật đa kinh (quyển 401-600), S. Mahāpra-jñāpāramitā-sūtra, 大般若波羅蜜多經第401卷-第600卷), Kinh trí tuệ hoàn hảo lớn (quyển 401-600), 200 quyển, T07n0220. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch. Bản Việt: Thích Trí Nghiêm dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T07n0220.

Đại bát-nhã ba-la-mật-đa kinh bát-nhã lý thú phần thuật tán, 大般若波羅蜜多經般若理趣分述讚, Khen ngợi Phần lý thú bát-nhã trong Kinh trí tuệ hoàn hảo lớn, 3 quyển, T33n1695. Bản Hán: Khuy Cơ (窺基, K’uei-chi) biên soạn. Bản Việt: Thích Bảo Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1695.

Đại bát-niết-bàn kinh hậu phần, S. Mahāparinirvāṇa-sūtra, 大般涅槃經後分, Kinh Phật vào niết-bàn, phần sau, 2 quyển, T12n0377. Bản Hán: Nhược-na-bạt-đà-la ( Jñānabhadra, 若那跋陀羅, Je na pa t’o lo) dịch vào năm 664-665 tại Thành Đô (成都, Ch’eng-tu). Bản Việt 1: Thích Nữ Huệ Dung dịch tháng 04/2009. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 3: Trung tâm Liễu Quán dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0377.

Đại bát-niết-bàn kinh huyền nghĩa, 大般涅槃經玄義, Ý nghĩa sâu xa của Kinh vào niết-bàn, 2 quyển, T38n1765. Bản Hán: Quán Đảnh (灌頂, Kuan-ting) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T38n1765.

Đại bát-niết-bàn kinh nghĩa ký, 大般涅槃經義記, Ghi chép ý nghĩa Kinh vào niết-bàn, 10 quyển, T37n1764. Bản Hán: Tuệ Viễn (慧遠, Hui-yüan) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1764.

Đại bát-niết-bàn kinh sớ, 大般涅槃經疏, Chú giải Kinh vào niết-bàn, 33 quyển, T38n1767. Bản Hán: Quán Đảnh (灌頂, Kuan-ting) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T38n1767.

Đại bát-niết-bàn kinh tập giải, 大般涅槃經集解, Giải thích tuyển tập Kinh vào niết-bàn, 71 quyển, T37n1763. Bản Hán: Bảo Lượng (寶亮, Pao liang) và người khác biên tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1763.

Đại bát-niết-bàn kinh, S. Mahāparinirvāṇa-sūtra, 大般涅槃經, Kinh Phật vào niết-bàn, 3 quyển, T01n0007. Bản Hán: Pháp Hiển (法顯, Fa-hsien) dịch vào năm 405. Bản Việt: Thích Tâm Châu dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0007.

Đại bát-niết-bàn kinh, S. Mahāparinirvāṇa-sūtra, 大般涅槃經, Kinh Phật vào niết-bàn, 40 quyển, T12n0374. Bản Hán: Đàm-vô-sấm (Dharmakṣema, 曇無讖, T’an-wu-ch’en) dịch ngày 03/12/421. Bản Việt 1: Thích Trí Tịnh dịch. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0374.

Đại bát-niết-bàn kinh, S. Mahāparinirvāṇa-sūtra, 大般涅槃經, Kinh Phật vào niết-bàn, 36 quyển, T12n0375. Bản Hán: Tuệ Nghiêm (慧嚴, Hui-yen) và người khác bổ sung thêm vào năm 424-452. Bản Việt 1: Thích Nữ Tuệ Quảng dịch tháng 07/2008. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 4: Tuệ Khai dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0375.

Đại bi khải thỉnh, 大悲啟請, Thỉnh đấng Đại Bi, 1 quyển, T85n2843. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2843.

Đại bi kinh, S. Mahākaruṇā-puṇḍarīka, 大悲經, Kinh từ bi lớn, 5 quyển, T12n0380. Bản Hán: Liên-đề-da-xá (Narendrayaśas, 那連提耶舍, Na-lien-t’i-yeh-she) dịch vào năm 558 tại Tương Châu (相州, Hsiang-chou). Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 09/11/2000. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0380.

Đại bi tâm đà-la-ni tu hành niệm tụng lược nghi, 大悲心陀羅尼修行念誦略儀, Nghi thức ngắn về tụng niệm và tu hành thần chú tâm bại bi, 1 quyển, T20n1066. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu- k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1066.

Đại biện tà chánh kinh, 大辯邪正經, Kinh phân rõ chánh tà, 1 quyển, T85n2893. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2893.

Đại cát nghĩa thần chú kinh, 大吉義神呪經, Kinh thần chú ý nghĩa điềm lành lớn, 4 quyển, T21n1335. Bản Hán: Đàm Diệu (曇曜, T’an-yao) dịch vào năm 502-557. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1335.

Đại Cát Tường thiên nữ thập nhị khế nhất bách bát danh vô cấu Đại thừa kinh, S. ārya-śrī-Māhādevī-vyākaraṇa-sňtra; śrī-Māhādevī-vyā- karaa-sūtra, 大吉祥天女十二契一百八名無垢大乘經, Kinh Đại thừa về mười hai tên hợp với một trăm lẻ tám danh hiệu không dơ của thiên nữ Đại Cát Tường, 1 quyển, T21n1253. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1253.

Đại Chánh Cú vương kinh, 大正句王經, Kinh vua Đại Chánh Cú, 2 quyển, T01n0045. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch vào năm 995-997. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0045.

Đại Chu san định chúng kinh mục lục, 大周刊定眾經目錄, Mục lục các Kinh hiệu đính trong thời Đại Chu, 15 quyển, T55n2153. Bản Hán: Minh Thuyên (明佺, Ming-ch’üan) và người khác biên soạn vào năm 695. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T55n2153.

Đại đà-la-ni mạt pháp trung nhất tự tâm chú kinh, S. Ekākṣara- buddhôṣṇīṣa-cakra-sňtra, 大陀羅尼末法中一字心呪經, Kinh tâm chú một chữ trong thời mạt pháp của đại thần chú, 1 quyển, T19n0956. Bản Hán: Bảo Tư Duy (Ratnacinta, 寶思惟, Pao ssu-wei) dịch vào năm 705 tại Chùa Đại Phước Tiên (大福先寺, Ta-fu-hsien ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0956.

Đại Đăng Quốc sư ngữ lục, 大燈國師語錄, Ghi chép lời Quốc sư Đại Đăng, 1 quyển, T81n2566. Bản Hán: Tông Phong Diệu Siêu (宗峯妙超, Tsung Feng Miao Ch’ao) nói, Tính Trí (性智, Hsing Chih) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2566_,81.

Đại danh mục, 大名目, Danh mục lớn, 1 quyển, T83n2671. Bản Hán: Hiển Trí (顯智, Hsien Chih) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2671_,83.

Đại diệu Kim cương đại cam lộ quân Noa-lợi diễm man xí thịnh Phật đảnh kinh, 大妙金剛大甘露軍拏利焰鬘熾盛佛頂經, Kinh đảnh Phật Diễm Man Thịnh với Đại Cam Lộ Quân-noa-lợi trong Đại Diệu Kim Cương, 1 quyển, T19n0965. Bản Hán: Đạt-ma-tê-na (達磨栖那, Ta mo ch’i na) dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch năm 1996. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0965.

Đại Dược-xoa nữ hoan hỷ mẫu tịnh ái tử thành tựu pháp, 大藥叉女歡喜母并愛子成就法, Pháp thành tựu của nữ đại Dược-xoa yêu mẹ thương con,, 1 quyển, T21n1260. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 13/11/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1260.

Đại Đường cố đại đức tặng Tư Không Đại Biện Chánh Quảng Trí Bất Không Tam tạng hành trạng, 大唐故大德贈司空大辨正廣智不空三藏行狀, Biên niên sử cuộc đời Tam tạng Quảng Trí Bất Không được truy tặng chức Tư Không - Đại Biện Chánh - cố đại đức ở đời Đại Đường, 1 quyển, T50n2056. Bản Hán: Triệu Thiên (趙遷, Chao- ch’ien) soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2056.

Đại đường cố Tam tạng Huyền Trang Pháp sư hành trạng, 大唐故三藏玄奘法師行狀, Biên niên sử cuộc đời Pháp sư Tam tạng Huyền Trang đời Đại Đường, 1 quyển, T50n2052. Bản Hán: Minh Tường (冥詳, Ming hsiang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2052.

Đại đường Đại Từ Ân tự Tam tạng Pháp sư truyện, 大唐大慈恩寺三藏法師傳, Tiểu sử Pháp sư Tam tạng chùa Đại Từ Ân triều đại Đường, 10 quyển, T50n2053. Bản Hán: Tuệ Lập (慧立, Hui li) chép bản; Ngạn Tông (彥悰, Yen tsung) chú giải ngày 20/04/688. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2053.

Đại Đường nội điển lục, 大唐內典錄, Mục lục kinh sách trong đời Đại Đường, 10 quyển, T55n2149. Bản Hán: Đạo Tuyên (道宣, Tao- hsüan) biên soạn vào năm 664 tại Chùa Tây Minh (西明寺, Hsi-ming ssu). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T55n2149.

Đại Đường Tây vực cầu pháp cao Tăng truyện, 大唐西域求法高僧傳, Truyện cao Tăng đời Đại Đường cầu pháp ở Ấn Độ, 2 quyển, T51n2066. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) biên soạn vào năm 700-711. Bản Việt 1: Hạnh Xuyến, Trung Thế và Đức Như dịch; Hiệu đính: Thích Nguyên Chơn. Bản Việt 2: Thích Nữ Huệ Trang dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2066.

Đại Đường Tây vực ký, 大唐西域記, Ký sự Ấn Độ thời Đại Đường, 12 quyển, T51n2087. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch. Biện Ky soạn vào năm 646 tại Chùa Hoằng Phước (弘福寺, Hung-fu ssu). Bản Việt: Thích Như Điển dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2087.

Đại Đường Thanh Long tự tam triều cúng phụng đại đức hành trạng, 大唐青龍寺三朝供奉大德行狀, Biên niên sử cuộc đời đại đức Chùa Thanh Long được ba đời tôn thờ ở Đại Đường, 1 quyển, T50n2057. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2057.

Đại Đường Trinh Nguyên tục Khai Nguyên thích giáo lục, 大唐貞元續開元釋教錄, Ghi chép giáo pháp Thích-ca từ thời Trinh Nguyên nối tiếp thời Khai Nguyên ở Đại Đường, 3 quyển, T55n2156. Bản Hán: Viên Chiếu (圓照, Yüan-chao) sưu tập vào năm 794. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T55n2156.

Đại giác Thiền ngữ lục, 大覺禪師語錄, Ghi chép lời Thiền sư Đại Giác, 1 quyển, T80n2547. Bản Hán: Lan Hoát Đạo Long (蘭溪道隆, Lan Hsi Tao Lung) nói, Viên Hiển (圓顯, Yüan Hsien) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2547_,80.

Đại giám thanh quy, 大鑑淸規, Thanh quy gương lớn, 1 quyển, T81n2577. Bản Hán: Thanh Chuyết Chính Trừng (淸拙正, Ch’ing Zhuō Cheng Ch’eng) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2577_,81.

Đại Hắc thiên thần pháp, 大黑天神法, Pháp thiên thần Đại Hắc, 1 quyển, T21n1287. Bản Hán: Thần Khải (神愷, Shen-k’ai) ghi chép. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1287.

Đại hàn lâm thánh nan-noa đà-la-ni kinh, S. Mahāśītapatī-vidyārājñī- sūtra, 大寒林聖難拏陀羅尼經, Kinh thần chú Danda thánh trong rừng Đại Hàn, 1 quyển, T21n1392. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch vào năm 984. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1392.

Đại Hoa nghiêm kinh lược sách, 大華嚴經略策, Sách tóm tắt Kinh trang sức hoa lớn, 1 quyển, T36n1737. Bản Hán: Trừng Quán (澄觀, Ch’eng- kuan) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T36n1737.

Đại Hoa nghiêm trưởng giả vấn Phật Na-la-diên lực kinh, 大花嚴長者問佛那羅延力經, Kinh trưởng giả Đại Hoa Nghiêm hỏi Phật về sức mạnh của thần sáng thế Narayana, 1 quyển, T14n0547. Bản Hán: Bát-nhã (Prajña, 般若, Po-je) và Lợi-ngôn (Candra, 利言, Li-yen) dịch vào năm 790. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0547.

Đại Hòa thượng phụng vi bình an thành thái thượng thiên hoàng quán đảnh văn, 大和尚奉爲平安城太上天皇灌頂文, Bài văn quán đảnh do đại Hòa thượng làm cho thái thượng thiên hoàng ở thành Bình An, 42 quyển, T78n2461. Bản Hán: Không Hải (空海, K’ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2461_,78.

Đại Hư Không Tạng Bồ-tát niệm tụng pháp, 大虛空藏菩薩念誦法, Pháp tụng niệm Bồ-tát Kho Hư Không Lớn, 1 quyển, T20n1146. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 01/07/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1146.

Đại kiên cố bà-la-môn duyên khởi kinh, S. Pratītya-samutpāda- divibhaṅga-nirdeśa-sūtra, 大堅固婆羅門緣起經, Kinh sự việc trải qua của Bà-la-môn Đại Kiên Cố, 2 quyển, T01n0008. Bản Hán: Thi Hộ (施護, Shih-hu) và người khác dịch vào năm 1010. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0008.

Đại Kim cương diệu cao sơn lâu các đà-la-ni, S. Mahāvajra-mer- uśikharakňṭāgāra-dhāraṇī-sňtra, 大金剛妙高山樓閣陀羅尼, Thần chú lầu gác núi Diệu Cao kim cương lớn, 1 quyển, T21n1415. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1415.

Đại kim sắc Khổng Tước Vương chú kinh, S. Mahāmāyūri-vidyārājñī- sūtra, 大金色孔雀王呪經, Kinh thần chú vua chim công vàng lớn, 1 quyển, T19n0986. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0986.

Đại kinh yếu nghĩa sao chú giải, 大經要義抄注解, Chú giải Sao chép ý nghĩa chính của Kinh điển lớn, 31 quyển, T77n2440. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2440_,77.

Đại Lạc Kim cương bất không chân thật tam-ma-da kinh, S. Adhyardhaśatikā-prajñāpāramitā-sūtra, 大樂金剛不空真實三麼耶經, Kinh chánh định chân thật của Đại Lạc Kim Cương Bất Không, 1 quyển, T08n0243. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt 1: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch ngày 30/04/2006 tại Chùa Châu Lâm. Bản Việt 2: Thích Nữ Viên Thắng và Thích Nữ Giới Niệm dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0243.

Đại Lạc Kim cương bất không chân thật tam-muội-da kinh bát-nhã ba-la-mật-đa thú thích, 大樂金剛不空真實三昧耶經般若波羅蜜多理趣釋, Giải thích lý thú về trí tuệ hoàn hảo trong Kinh chánh định chân thật bất không của Kim cương Đại Lạc, 2 quyển, T19n1003. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1003.

Đại Lạc Kim Cương Tát-đỏa tu hành thành tựu nghi quỹ, 大樂金剛薩埵修行成就儀軌, Nghi thức tu hành thành tựu của Đại Lạc Kim Cương Tát-đỏa, 1 quyển, T20n1119. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 18/08/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1119.

Đại lạc kinh hiển nghĩa sao, 大樂經顯義抄, Sao chép ý nghĩa sáng tỏ của Kinh niềm vui lớn, 9 quyển, T61n2239. Bản Hán: Tế Tiêm (濟暹,Chi-hsien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2239_,61.

Đại lâu thán kinh, S. Loka-sthāna, 大樓炭經, Kinh nguồn gốc thế giới và con người, 6 quyển, T01n0023. Bản Hán: Pháp Lập (法立, Fa-li) và Pháp Cự (法炬, Fa-chü) (法炬) dịch vào năm 290-307 tại Lạc Dương (洛陽, Lo-yang). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0023.

Đại luân Kim cương tu hành tất-đại thành tựu cập cúng dường pháp, 大輪金剛修行悉地成就及供養法, Phương pháp cúng dường và sự thành tựu tu hành của Kim Cương Đại Luân, 1 quyển, T21n1231. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 01/09/2014. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1231.

Đại Minh cao Tăng truyện, 大明高僧傳, Tiểu sử cao Tăng triều đại Đại Minh, 8 quyển, T50n2062. Bản Hán: Như Tinh (如惺, Ju-hsing) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2062.

Đại minh độ kinh, S. Aṣṭasāhasrikā-prajñāpāramitā-sňtra, 大明度經, Kinh vượt qua bằng trí tuệ sáng lớn, 6 quyển, T08n0225. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 223-253. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Tắc Phú và Thích Nữ Diệu Quý dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0225.

Đại Mục-kiền-liên minh gian cứu mẫu biến văn tinh đồ, 大目乾連冥間救母變文并圖, Biểu đồ và biến văn về Đại Mục-kiền-liên cứu mẹ ở cõi âm, 1 quyển, T85n2858. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2858.

Đại ngư sự kinh, 大魚事經, Kinh truyện cá lớn, 1 quyển, T04n0216. Bản Hán: Trúc Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu-lan) dịch vào năm 381-395. Bản Việt 1: Trần Văn Nghĩa dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Thanh Mai, Thích Nữ Thanh Nhiên dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T04n0216.

Đại nguyên đàm nghĩa văn thư sao, 大原談義聞書鈔, Tuyển chọn sách nghe bàn luận ý nghĩa về Đại Nguyên, 31 quyển, T83n2618. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2618_,83.

Đại Nguyên thanh minh bác đồ, 大原聲明博士圖, Bản đồ tiến sĩ về Sanskrit thời Đại Nguyên, 31 quyển, T84n2715. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2715_,84.

Đại Nhật kinh chủ dị nghĩa sự, 大日經主異義事, Nghĩa chính và nghĩa khác trong Kinh Đại Nhật, 5 quyển, T77n2455. Bản Hán: Hựu Khoái (宥快, Yu-k’uai) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2455_,77.

Đại Nhật kinh cúng dường thứ đệ pháp sớ tư ký, 大日經供養次第法疏私記, Ghi chú riêng về Chú giải pháp trình tự cúng dường trong Kinh Đại Nhật, 3 quyển, T60n2220. Bản Hán: Hựu Phạm (宥範, Yu-fan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2220_,60.

Đại Nhật kinh cúng dường trì tụng bất đồng, 大日經供養持誦不同, Sự khác nhau về trì tụng cúng dường trong Kinh Đại Nhật, 13 quyển, T75n2394. Bản Hán: An Nhiên (安然, An-jan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2394_,75.

Đại Nhật kinh khai đề, 大日經開題, Tuyên giảng Kinh Đại Nhật, 42 quyển, T58n2211. Bản Hán: Không Hải (空海, K’ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2211_,58.

Đại Nhật kinh khai đề, 大日經開題, Tuyên giảng Kinh Đại Nhật, 42 quyển, T58n2211=1. Bản Hán: Không Hải (空海, K’ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2211_,58.

Đại Nhật kinh khai đề, 大日經開題, Tuyên giảng Kinh Đại Nhật, 42 quyển, T58n2211=3. Bản Hán: Không Hải (空海, K’ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2211_,58.

Đại Nhật kinh khai đề, 大日經開題, Tuyên giảng Kinh Đại Nhật, 42 quyển, T58n2211=4. Bản Hán: Không Hải (空海, K’ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2211_,58.

Đại Nhật kinh khai đề, 大日經開題, Tuyên giảng Kinh Đại Nhật, 42 quyển, T58n2211=5. Bản Hán: Không Hải (空海, K’ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2211_,58.

Đại Nhật kinh khai đề, 大日經開題, Tuyên giảng Kinh Đại Nhật, 42 quyển, T58n2211=6. Bản Hán: Không Hải (空海, K’ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2211_,58.

Đại Nhật kinh giáo chủ bổn địa gia trì phân biệt, 大日經教主本地加持分別, Phân tích về gia trì bản địa của giáo chủ trong Kinh Đại Nhật, 6 quyển, T77n2452. Bản Hán: Cảo Bảo (杲寶, Kao-pao) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2452_,77.

Đại Nhật kinh giáo chủ nghĩa, 大日經教主義, Ý nghĩa giáo chủ trong Kinh Đại Nhật, 3 quyển, T77n2457. Bản Hán: Đàm Tịch (曇寂, T’an-chi) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2457_,77.

Đại Nhật kinh lược khai đề, 大日經略開題, Tuyên giảng sơ lược Kinh Đại Nhật, 42 quyển, T58n2211=2. Bản Hán: Không Hải (空海, K’ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2211_,58.

Đại Nhật kinh lược nhiếp niệm tụng tùy hành pháp, S. Mahāvairocana- sūtra, 大日經略攝念誦隨行法, Pháp tổng hợp thực hành tụng niệm trích ngắn từ Kinh Đại Nhật, 1 quyển, T18n0857. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Vọng Chi và Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0857.

Đại Nhật kinh sớ chỉ tâm sao, 大日經疏指心鈔, Tuyển chọn cốt lõi Chú giải Kinh Đại Nhật, 5 quyển, T59n2217. Bản Hán: Lại Du (頼瑜, Lai- yü) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2217_,59.

Đại Nhật kinh sớ diễn áo sao, 大日經疏演奥鈔, Tuyển chọn diễn giải sâu xa về Chú giải Kinh Đại Nhật, 6 quyển, T59n2216. Bản Hán: Cảo Bảo (杲寶, Kao-pao) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2216_,59.

Đại Nhật kinh sớ diệu ấn sao khẩu truyền, 大日經疏妙印鈔口傳, Truyền miệng tuyển tập dấu ấn tuyệt vời về Chú giải Kinh Đại Nhật, 3 quyển, T58n2214. Bản Hán: Hựu Phạm (宥範, Yu-fan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2214_,58.

Đại Nhật kinh sớ diệu ấn sao, 大日經疏妙印鈔, Tuyển chọn dấu ấn tuyệt vời về Chú giảiKinh Đại Nhật, 3 quyển, T58n2213. Bản Hán: Hựu Phạm (宥範, Yu-fan) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2213_,58.

Đại Nhật kinh sớ sao, 大日經疏鈔, Tuyển chọn Chú giải Kinh Đại Nhật, 5 quyển, T60n2218. Bản Hán: Hựu Khoái (宥快, Yu-k’uai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2218_,60.

Đại Nhật kinh trì tụng thứ đệ nghi quỹ, S. Mahāvairocana-sūtra, 大日經持誦次第儀軌, Nghi thức trình tự tụng niệm về Kinh Đại Nhật, 1 quyển, T18n0860. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Vọng Chi và Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0860.

Đại Nhật kinh trụ tâm phẩm sơ tư ký, 大日經住心品疏私記, Ghi chú riêng về Chú giải Phẩm an trụ trong Kinh Đại Phật, 9 quyển, T58n2215. Bản Hán: Tế Tiêm (濟暹, Chi-hsien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2215_,58.

Đại Nhật kinh trụ tâm phẩm sơ tư ký, 大日經住心品疏私記, Ghi chú riêng về Chú giải Phẩm an trụ tâm trong Kinh Đại Nhật, 3 quyển, T60n2219. Bản Hán: Đàm Tịch (曇寂, T’an-chi) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2219_,60.

Đại Nhật Như Lai kiếm ấn, 大日如來劍印, Ấn kiếm đức Như Lai Đại Nhật, 1 quyển, T18n0864A. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Vọng Chi và Huyền Thanh dịch ngày 10/05/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0864A.

Đại niết-bàn kinh nghĩa ký quyển đệ tứ, 大涅槃經義記卷第四, Ghi ghép ý nghĩa Kinh niết-bàn (quyển 4), 1 quyển, T85n2764B. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2764B.

Đại phẩm kinh du ý, 大品經遊意, Tổng quan Kinh phẩm lớn, 1 quyển, T33n1696. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1696.

Đại pháp cổ kinh, S. Mahābherihārakaparivarta-sūtra, 大法鼓經, Kinh trống pháp lớn, 2 quyển, T09n0270. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà- la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na-pa-t’o-lo) dịch. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Vạn Thiện và Thích Quảng Hùng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T09n0270.

Đại pháp cự đà-la-ni kinh, S. Dharmolkadhāraṇī-sňtra, 大法炬陀羅尼經, Kinh thần chú ngọn đuốc chánh pháp lớn, 20 quyển, T21n1340. Bản Hán: Xà-na-quật-đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She-na-chüeh-to) dịch vào năm 594. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1340.

Đại Phật đảnh đại đà-la-ni, 大佛頂大陀羅尼, Đại thần chú trên đảnh Phật lớn, 1 quyển, T19n0944B. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0944B.

Đại Phật đảnh kinh khai đề, 大佛頂經開題, Tuyên giảng Kinh đảnh Phật lớn, 42 quyển, T61n2233. Bản Hán: Không Hải (空海, K’ung- hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2233_,61.

Đại Phật đảnh Như Lai mật nhân tu chứng liễu nghĩa chư Bồ-tát vạn hạnh Thủ-lăng-nghiêm kinh, S. Śūragama-sūtra, 大佛頂如來密因修證了義諸菩薩萬行首楞嚴經, Kinh kiện tướng về nhân địa bí mật tu chứng hiểu thấu nghĩa muôn hạnh Bồ-tát của đức Như Lai trên đảnh Phật, 10 quyển, T19n0945. Bản Hán: Bát-lạt-mật-đế (Pāramiti, 般剌蜜帝, Po-la-mi-ti) dịch ngày 18/06/705. Bản Việt 1: Tâm Minh dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0945.

Đại Phật đảnh Như Lai phóng quang tất-đảm-tha bát-đảm-la đà-la- ni khám chú, 大佛頂如來放光悉憺他鉢憺囉陀羅尼勘註, Chú giảiso sánh thần chú lọng che trắng lớn do Như Lai trên đảnh Phật lớn phóng quang , 3 quyển, T61n2235. Bản Hán: Minh Giác (明覺, Ming- chüeh) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2235_,61.

Đại Phật đảnh Như Lai phóng quang tất-đát-đa-bát-đát-la đại thần lực đô nhiếp nhất thiết chú vương đà-la-ni kinh đại uy đức tối thắng kim luân tam-muội chú phẩm, 大佛頂如來放光悉怛多般怛羅大神力都攝一切呪王陀羅尼經大威德最勝金輪三昧呪品, Kinh thần chú tổng hợp hết thảy vua thần chú bởi sức thần lớn của lọng che trắng lớn do Như Lai trên đảnh Phật phóng quang: Phẩm thần chú chánh định bánh xe vàng tối cao oai đức lớn, 1 quyển, T19n0947. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch năm 1966. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0947.

Đại Phật đảnh Như Lai phóng quang tất-đát-đa-bát-đát-la đà-la-ni, 大佛頂如來放光悉怛多鉢怛囉陀羅尼, Thần chú lọng che trắng lớn do Như Lai trên đảnh Phật phóng quang, 1 quyển, T19n0944A. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0944A.

Đại Phật đảnh quảng tụ đà-la-ni kinh, 大佛頂廣聚陀羅尼經, Kinh thần chú tích tụ rộng trên đảnh Phật, 4 quyển, T19n0946. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch năm 1966.CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0946.

Đại Phật lược sám, 大佛略懺, Sám hối ngắn của Phật lớn, 1 quyển, T85n2841. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2841.

Đại Phương đẳng Đại tập kinh Bồ-tát niệm Phật tam-muội phần, S. Mahāsanipata-sūtra, 大方等大集經菩薩念佛三昧分, Kinh tuyển tập lớn trong Đại thừa: Phần chánh định niệm Phật của Bồ-tát, 10 quyển, T13n0415. Bản Hán: Đạt-ma-cấp-đa (Dharmagupta, 達摩笈多, Ta-mo-chi-to) dịch vào năm 607-614. Bản Việt 1: Thích Chánh Lạc dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Giới Niệm dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0415.

Đại Phương đẳng đại tập kinh Hiền Hộ phần, S. Mahāsanipata-sūtra, 大方等大集經賢護分, Kinh tuyển tập lớn trong Đại thừa: Phần Hiền Hộ, 5 quyển, T13n0416. Bản Hán: Xà-na-quật-đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She-na-chüeh-to) dịch vào năm 594. Bản Việt 1: Thích Hằng Đạt dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Giới Niệm dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0416.

Đại Phương đẳng đại tập kinh, S. Mahāvaipulyamahā-sannipāta-sūtra; Mahāsanipata-sūtra, 大方等大集經, Kinh tuyển tập lớn trong Đại thừa, 60 quyển, T13n0397. Bản Hán: Đàm-vô-sấm (Dharmakṣema, 曇無讖, T’an-wu-ch’en) dịch vào năm 414-426. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Tập thể TTDT HNHQ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0397.

Đại Phương đẳng Đại Vân kinh thỉnh vũ phẩm đệ lục thập tứ, S. Mahāmegha-sūtra, 大方等大雲經請雨品第六十四, Kinh Vầng Mây Lớn trong Đại thừa: Phẩm thỉnh mưa thứ sáu mươi bốn, 1 quyển, T19n0992. Bản Hán: Xà-na-da-xá ( Jñānayaśas, 闍那耶舍, She-na- yeh-she) dịch vào năm 570. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0992.

Đại Phương đẳng đà-la-ni kinh, S. Pratyutpanna-buddha-sammukhāvas- thita-samādhi-sūtra, 大方等陀羅尼經, Kinh thần chú Đại thừa, 4 quyển, T21n1339. Bản Hán: Pháp Chúng (法眾, Fa-chung) dịch vào năm 402-413 tại Trương Dịch (張掖, Chang-yeh). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1339.

Đại Phương đẳng Như Lai tạng kinh, S. Tathāgatagarbha-sūtra, 大方等如來藏經, Kinh kho tàng Như Lai trong Đại thừa, 1 quyển, T16n0666. Bản Hán: Phật-đà-bạt-đà-la (Buddhabhadra, 佛馱跋陀羅, Fo-t’o- pa-t’o-lo) dịch vào năm 420 tại Chùa Đạo Tràng (道場寺, Tao-ch’ang ssu). Bản Việt 1: Thích Trí Thủ dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0666.

Đại Phương đẳng vô tưởng kinh, S. Mahāmegha-sūtra, 大方等無想經, Kinh vô tưởng trong Đại thừa, 6 quyển, T12n0387. Bản Hán: Đàm-vô- sấm (Dharmakṣema, 曇無讖, T’an-wu-ch’en) dịch vào năm 414-421. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0387.

Đại phương quảng bảo khiếp kinh, S. Ratnakāraṇḍaka-vyūha-sūtra, 大方廣寶篋經, Kinh rương báu Đại thừa, 3 quyển, T14n0462. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà-la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na-pa-t’o-lo) dịch vào năm 435-443 tại Chùa Ngõa Quan (瓦官寺, Wa-kuan ssu). Bản Việt 1: Thích Nữ Diệu Quý dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0462.

Đại Phương quảng Bồ-tát tạng kinh trung Văn-thù-sư-lợi căn bổn nhất tự đà-la-ni kinh, S. bodhisattva-piṭaka, 大方廣菩薩藏經中文殊師利根本一字陀羅尼經, Kinh thần chú một chữ căn bản của Bồ-tát Văn- thù trong Kinh kho tàng Bồ-tát Đại thừa, 1 quyển, T20n1181. Bản Hán: Bảo Tư Duy (Ratnacinta, 寶思惟, Pao ssu-wei) dịch vào năm 702 tại Chùa Thiên Cung (天宮寺,T’ien-kung ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 23/01/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1181.

Đại Phương quảng Bồ-tát tạng Văn-thù-sư-lợi căn bản nghi quỹ kinh, S. Mañjuśrīmūlakalpa, 大方廣菩薩藏文殊師利根本儀軌經, Kinh nghi thức căn bản của Bồ-tát Văn-thù trong kho Bồ-tát Đại thừa, 20 quyển, T20n1191. Bản Hán: Thiên Tức Tai (天息災, T’ien Hsi- tsai) dịch. Bản Việt 1: Như Hòa dịch. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch (quyển 1-20). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1191.

Đại phương quảng Hoa nghiêm thập ác phẩm kinh, 大方廣華嚴十惡品經, , Kinh Phẩm mười điều ác thuộc [Kinh] trang sức hoa trong Đại thừa, 1 quyển, T85n2875. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2875.

Đại Phương quảng Mạn-thù-thất-lợi đồng chân Bồ-tát Hoa nghiêm bổn giáo tán Diễm-mạn-đức-ca phẫn nộ vương chân ngôn A-tỳ- giá-lỗ-ca nghi quỹ phẩm, 大方廣曼殊室利童真菩薩華嚴本教讚閻曼德迦忿怒王真言阿毘遮嚕迦儀軌品, Phẩm nghi thức Abhicaraka về chân ngôn vua phẫn nộ Yamantaka thuộc bài tán Bản giáo Hoa nghiêm của Bồ-tát Văn-thù đồng chân trong Đại thừa, 1 quyển, T21n1216. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1216.

Đại phương quảng nhập Như Lai trí đức bất tư nghị kinh, 大方廣入如來智德不思議經, Kinh thể nhập sự không nghĩ bàn về đạo đức và trí tuệ Như Lai trong Đại thừa, 1 quyển, T10n0304. Bản Hán: Thật- xoa-nan-đà (Śikṣānanda, 實叉難陀, Shih-ch’a-nan-t’o) dịch vào năm 700 tại Chùa Phật Thọ Ký (佛授記寺, Fo-shou chi ssu). Bản Việt 1: Nguyên Hồng dịch tháng 11/2006. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Thích Nữ Chúc Giải dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T10n0304.

Đại phương quảng Như Lai bất tư nghị cảnh giới kinh, 大方廣如來不思議境界經, Kinh cảnh giới không nghĩ bàn của Như Lai trong Đại thừa, 1 quyển, T10n0301. Bản Hán: Thật-xoa-nan-đà (Śikṣānanda, 實叉難陀, Shih-ch’a-nan-t’o) dịch. Bản Việt 1: Thích Minh Lễ dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Chúc Giải dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T10n0301.

Đại phương quảng Như Lai bí mật tạng kinh, S. Tathāgatagarbha-sūtra, 大方廣如來祕密藏經, Kinh kho tàng bí mật của Như Lai trong Đại thừa, 2 quyển, T17n0821. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 350-431. Bản Việt 1: Thích Nữ Thuần Hạnh dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0821.

Đại phương quảng Như Lai tạng kinh, S. Tathāgatagarbha-sūtra, 大方廣如來藏經, Kinh kho tàng Như Lai trong Đại thừa, 1 quyển, T16n0667. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0667.

Đại phương quảng Phật Hoa nghiêm kinh bất tư nghị cảnh giới phần, S. Gaṇḍa-vyūha-sūtra, 大方廣佛華嚴經不思議佛境界分, Kinh trang sức hoa Phật trong Đại thừa, phần nói về cảnh giới Phật không thể nghĩ bàn, 1 quyển, T10n0300. Bản Hán: Đề-vân-bát-nhã (Devaprajñā, 提雲般若, T’i-yün Po-je) dịch vào năm 689-691. Bản Việt: Thích nữ Chúc Giải dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T10n0300.

Đại phương quảng Phật Hoa nghiêm kinh cảm ứng tập, 大方廣佛華嚴經感應傳, Truyện cảm ứng Kinh trang sức hoa (Phật trong Đại thừa), 1 quyển, T51n2074. Bản Hán: Huệ Anh (惠英, Hui-ying) soạn, Hồ U Trinh (胡幽貞, Hu Yu-chen) biên tập. Bản Việt: Chúc Giải, Huệ Hạnh, Diệu Tuyền dịch; Hiệu Đính: Định Huệ. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2074.

Đại phương quảng Phật Hoa nghiêm kinh nguyện hạnh quán môn cốt mục, 大方廣佛華嚴經願行觀門骨目,Tướng mạo về nguyện hạnh môn thiền quán của Kinh trang sức hoa Phật trong Đại thừa, 2 quyển, T36n1742. Bản Hán: Trạm Nhiên (湛然, Chan-jan) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T36n1742.

Đại Phương quảng Phật Hoa nghiêm kinh nhập pháp giới phẩm đốn chứng Tỳ-lô-giá-na pháp thân tự luân Du-già nghi quỹ, 大方廣佛花嚴經入法界品頓證毘盧遮那法身字輪瑜伽儀軌, Nghi thức Du-già về bánh xe chữ cái, chứng đắc nhanh pháp thân Phật Đại Nhật trong Phẩm vào pháp giới của Kinh trang sức hoa Phật trong Đại thừa, 1 quyển, T19n1020. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu- k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1020.

Đại Phương quảng Phật Hoa nghiêm kinh nhập pháp giới phẩm tứ thập nhị tự quán môn, S. Gaṇḍavyūha-sūtra, 大方廣佛華嚴經入法界品四十二字觀門, Kinh trang sức hoa Phật trong Đại thừa: Môn quán chiếu bốn mươi hai chữ trong Phẩm vào pháp giới, 1 quyển, T19n1019. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1019.

Đại phương quảng Phật Hoa nghiêm kinh nhập pháp giới phẩm, S. Gaṇḍavyūha-sūtra, 大方廣佛華嚴經入法界品, Kinh trang sức hoa Phật trong Đại thừa: Phẩm đi vào pháp giới, 1 quyển, T10n0295. Bản Hán: Địa-bà-ha-la (Divākara, 地婆訶羅, Ti-p’o-ho-lo) dịch vào năm 685 tại Chùa Tây Thái Nguyên (西太原寺, Hsi-t’ai-yüan ssu). Bản Việt 1: Thân An và Minh Quý dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Chúc Giải dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T10n0295.

Đại phương quảng Phật Hoa nghiêm kinh Phổ Hiền Bồ-tát hạnh nguyện vương phẩm, S. Maitreyavyākaraṇa-sūtra, 大方廣佛華嚴經普賢菩薩行願王品, Kinh trang sức hoa Phật trong Đại thừa: Phẩm vua hạnh nguyện Bồ-tát Phổ Hiền, 1 quyển, T85n2908. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2908.

Đại phương quảng Phật Hoa nghiêm kinh sớ, 大方廣佛華嚴經疏, Chú giải Kinh trang sức hoa Phật trong Đại thừa, 60 quyển, T35n1735. Bản Hán: Trừng Quán (澄觀, Ch’eng-kuan) biên soạn vào năm 784- 787. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T35n1735.

Đại phương quảng Phật Hoa nghiêm kinh sưu huyền phần tề thông trí phương quỹ, 大方廣佛華嚴經搜玄分齊通智方軌, Nghi thức thâm nhập trí tuệ trong phần tìm kiếm ý nghĩa thâm sâu của Kinh trang sức hoa Phật trong Đại thừa, 5 quyển, T35n1732. Bản Hán: Trí Nghiễm (智儼, Chih-yen) soạn thuật vào năm 602-668. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T35n1732.

Đại phương quảng Phật Hoa nghiêm kinh trung quyển đại ý lược tự, 大方廣佛華嚴經中卷卷大意略敘, Trình tự tóm tắt đại ý từng quyển trong Kinh trang sức hoa Phật trong Đại thừa, 1 quyển, T36n1740. Bản Hán: Lý Thông Huyền (李通玄, Li T’ung-hsüan) sáng tác. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T36n1740.

Đại phương quảng Phật Hoa nghiêm kinh tu từ phần, 大方廣佛花嚴經修慈分, Kinh trang sức hoa Phật trong Đại thừa: Phần tu tâm từ, 1 quyển, T10n0306. Bản Hán: Đề-vân-bát-nhã (Devaprajñā, 提雲般若, T’i-yün Po-je) và người khác dịch vào năm 689. Bản Việt 1: Nguyên Hồng dịch. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Thích Nữ Chúc Giải dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T10n0306.

Đại phương quảng Phật Hoa nghiêm kinh tùy sớ diễn nghĩa sao, 大方廣佛華嚴經隨疏演義鈔, Tuyển chọn diễn nghĩa theo Chú giải Kinh trang sức hoa Phật trong Đại thừa), 90 quyển, T36n1736. Bản Hán: Trừng Quán (澄觀, Ch’eng-kuan) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T36n1736.

Đại phương quảng Phật Hoa nghiêm kinh, S. Avataṃsaka-sūtra, 大方廣佛華嚴經, Kinh trang sức hoa Phật trong Đại thừa, 40 quyển, T10n0293. Bản Hán: Bát-nhã (Prajña, 般若, Po-je) dịch ngày 16/3/798. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T10n0293.

Đại phương quảng Phật Hoa nghiêm kinh, S. Mahāvaipulya Buddhā- vataṃsaka Sūtra; Avataṃsaka-sūtra, 大方廣佛華嚴經, Kinh trang sức hoa Phật trong Đại thừa, 60 quyển, T09n0278. Bản Hán: Phật-đà- bạt-đà-la (Buddhabhadra, 佛馱跋陀羅, Fo-t’o-pa-t’o-lo) dịch ngày 30/4/418. Bản Việt 1: Bùi Đức Huê dịch ngày 01/03/2013. Bản Việt 2: tập thể TTDT HNHQ dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T09n0278.

Đại phương quảng Phật Hoa nghiêm kinh, S. Mahāvaipulya Buddhāvataṃsaka Sūtra; Avataṃsaka-sūtra, 大方廣佛華嚴經, Kinh trang sức hoa Phật trong Đại thừa, 80 quyển, T10n0279. Bản Hán: Thật-xoa-nan-đà (Śikṣānanda, 實叉難陀, Shih-ch’a-nan-t’o) dịch. Bản Việt 1: Thích Trí Tịnh dịch. Bản Việt 2: Thiện Trí dịch, Tuệ Liên hiệu đính. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T10n0279.

Đại phương quảng Phổ Hiền sở thuyết kinh, 大方廣普賢所說經, Kinh những điều Bồ-tát Phổ Hiền nói trong Đại thừa, 1 quyển, T10n0298. Bản Hán: Thật-xoa-nan-đà (Śikṣānanda, 實叉難陀, Shih-ch’a-nan- t’o) dịch vào năm 700-704. Bản Việt 1: Huyền Thanh dịch ngày 27/12/2010. Bản Việt 2: Bùi Đức Huề dịch tháng 09/2010. Bản Việt 3: Thích Nguyên Lộc dịch. Bản Việt 4: Thích Nữ Chúc Giải dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T10n0298.

Đại phương quảng sư tử hống kinh, S. Siṃhanādika-sūtra, 大方廣師子吼經, Kinh tiếng rống sư tử Đại thừa, 1 quyển, T17n0836. Bản Hán: Địa-bà-ha-la (Divākara, 地婆訶羅, Ti-p’o-ho-lo) dịch vào năm 680 tại Chùa Đông Thái Nguyên (東太原寺, Tung-t’ai-yüan ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0836.

Đại phương quảng tam giới kinh, S. Trisaṃvaranirdeśaparivarta(sūtra), 大方廣三戒經, Kinh ba điều đạo đức trong Đại thừa, 3 quyển, T11n0311. Bản Hán: Đàm-vô-sấm (Dharmakṣema, 曇無讖, T’an- wu-ch’en) dịch vào năm 414-426. Bản Việt 1: Thích Nữ Huệ Dung dịch tháng 10/2009. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch; Hiệu đính: Thích Nữ Tuệ Quảng. Bản Việt 3: Thích Nữ Khánh Hiếu dịch. Bản Việt 4: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T11n0311.

Đại phương quảng thập luân kinh, S. Daśacakra-kṣitigarbha-sūtra, 大方廣十輪經, Kinh mười bánh xe Đại thừa, 8 quyển, T13n0410. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 397-439. Bản Việt 1: Thích Nữ Viên Lộc dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0410.

Đại phương quảng tổng trì bảo quang minh kinh, S. Ratnolkā-nāma- dhāraṇī-sňtra, 大方廣總持寶光明經, Kinh ánh sáng báu giữ trọn trong Đại thừa, 5 quyển, T10n0299. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch vào năm 983. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 2/9/2001 tại Chùa Viên Giác, Hannover. Bản Việt 2: Thích Nữ Giới Niệm dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T10n0299.

Đại phương quảng viên giác tu-đa-la liễu nghĩa kinh lược sớ, 大方廣圓覺修多羅了義經略疏, Chúgiải tómtắt Kinh trọn nghĩa về Kinhgiácngộtrọn vẹn trong Đại thừa, 4 quyển, T39n1795. Bản Hán: Tông Mật (宗密, Tsung- mi) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T39n1795.

Đại phương quảng viên giác tu-đa-la liễu nghĩa kinh, 大方廣圓覺修多羅了義經, Kinh trọn vẹn nghĩa về Kinh giác ngộ trọn vẹn trong Đại thừa, 1 quyển, T17n0842. Bản Hán: Phật-đà-đa-la (Buddhatrāta, 佛陀多羅, Fo-t’o-to-lo) dịch vào năm 693 tại Chùa Bạch Mã (白馬寺, Pai-ma ssu). Bản Việt 1: Thích Hằng Đạt dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0842.

Đại phương tiện Phật báo ân kinh, 大方便佛報恩經, Kinh Phật báo ân bằng phương tiện lớn, 7 quyển, T03n0156. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 25-220. Bản Việt 1: Thích Chính Tiến và Thích Quảng Độ dịch năm 1962 tại Sài Gòn. Bản Việt 2: Thích Nữ Huệ Trang và Thích Nữ Truyền Từ dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T03n0156.

Đại sa-môn bách nhất yết-ma pháp, 大沙門百一羯磨法, Một trăm lẻ một phép biểu quyết của Tỳ-kheo, 1 quyển, T23n1438. Bản Hán: vào năm 420-479. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T23n1438.

Đại sinh nghĩa Kinh, S. Mahānidāna-sūtra, 大生義經, Kinh ý nghĩa chuỗi mắc xích sự sống, 1 quyển, T01n0052. Bản Hán: Thi Hộ (施護, Shih- hu) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0052.

Đại sớ bách điều đệ tam trọng, 大疏百條第三重, Lớp thứ ba về trăm điều Chú giảilớn, 2 quyển, T79n2538. Bản Hán: Thánh Hiến (聖憲, Sheng-hsien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2538_,79.

Đại sớ đàm nghĩa, 大疏談義, Đàm luận ý nghĩa của Chú giảilớn, 1 quyển, T79n2540. Bản Hán: Vận Tệ (運敝, Yün-pi) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2540_,79.

Đại sử chú pháp kinh, 大使呪法經, Kinh dài về cách dùng thần chú, 1 quyển, T21n1268. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chi (Bodhiruci, 菩提流支, P’u-t’i-liu-chih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1268.

Đại tam-ma-nhạ kinh, S. Mahāsamāja-sūtra, 大三摩惹經, Kinh pháp hội lớn, 1 quyển, T01n0019. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0019.

Đại Tần Cảnh giáo lưu hành Trung Quốc bi tụng, 大秦景教流行中國碑頌, Bia ca tụng Cảnh giáo lưu hành tại Trung Quốc trong thời Đại Tần, 1 quyển, T54n2144. Bản Hán: Cảnh Tịnh (景淨, Ching ching) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2144.

Đại tập Đại Hư Không Tạng Bồ-tát sở vấn kinh, S. Gagaṇagañja- paripṛcchā-sūtra, 大集大虛空藏菩薩所問經, Kinh những điều Bồ- tát Kho Hư Không Lớn hỏi trong tập lớn, 8 quyển, T13n0404. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt 1: Thích Nữ Khánh Hiếu dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0404.

Đại tập hội chánh pháp kinh, S. Saṅghāṭīsňtra-dharmaparyāya-sňtra, 大集會正法經, Kinh chánh pháp trong hội họp lớn, 4 quyển, T13n0424. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 1001. Bản Việt 1: Nguyên Hiển dịch ngày 01/12/2007. Bản Việt 2: Thích Chánh Lạc dịch. Bản Việt 3: Thích Nữ Hành Xuyến dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0424.

Đại tập pháp môn kinh, S. Mahā-saṃgīti-sňtra, 大集法門經, Kinh pháp môn trong tập lớn, 2 quyển, T01n0012. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 1005. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0012.

Đại tập thí dụ vương kinh, 大集譬喻王經, Kinh vua dụ ngôn trong tuyển tập lớn, 2 quyển, T13n0422. Bản Hán: Xà-na-quật-đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She-na-chüeh-to) dịch vào năm 595. Bản Việt 1: Thích Nữ Hành Xuyến dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0422.

Đại Tát-giá Ni-kiền tử sở thuyết kinh, S. Bodhisattva-gocarôpāya- viṣaya-vikurvāṇa-nirdeśa, 大薩遮尼乾子所說經, Kinh những điều Mahāsatya Nirgrantha-jnaniputra nói, 10 quyển, T09n0272. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chi (Bodhiruci, 菩提流支, P’u-t’i-liu-chih) dịch vào năm 520 tại Lạc Đô (洛都, Lo-tu). Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Lệ Tuyên dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T09n0272.

Đại Thắng Kim Cương Phật đảnh niệm tụng nghi quỹ, 大勝金剛佛頂念誦儀軌, Nghi thức tụng niệm về đảnh Phật Đại Thắng Kim, 1 quyển, T19n0980. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin- kang chih) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0980.

Đại thánh Diệu Cát Tường Bồ-tát mật bát tự đà-la-ni tu hành mạn- đồ-la thứ đệ nghi quỹ pháp, 大聖妙吉祥菩薩祕密八字陀羅尼修行曼荼羅次第儀軌法, Pháp nghi thức trình tự mandala tu hành thần chú tám chữ mật của Bồ-tát Diệu Cát Tường đại thánh, 1 quyển, T20n1184. Bản Hán: Bồ-đề Tiên (菩提仙, P’u t’i hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 14/06/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1184.

Đại thánh Diệu Cát Tường Bồ-tát thuyết trừ tai giáo lịnh pháp luân, 大聖妙吉祥菩薩說除災教令法輪, Kinh Bồ-tát Diệu Cát Tường đại thánh giảng nói bánh xe pháp bảo lệnh trừ tai, 1 quyển, T19n0966. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch năm 1996. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0966.

Đại thánh Hoan Hỷ Song Thân Đại Tự Tại thiên Tỳ-na-dạ-ca vương quy y mặc tụng cúng dường pháp, 大聖歡喜雙身大自在天毘那夜迦王歸依念誦供養法, Pháp cúng dường tụng niệm quy y của vua Vinayaka - bậc thân dính đôi đại thánh, đại tự tại hoan hỷ, 1 quyển, T21n1270. Bản Hán: Thiện Vô Úy (Śubhakarasiṃha, 善無畏, Shan Wu-wei) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1270.

Đại thánh Hoan Hỷ Song Thân Tỳ-na-dạ-ca thiên hình tượng phẩm nghi quỹ, 大聖歡喜雙身毘那夜迦天形像品儀軌, Nghi thức về Phẩm hình tượng trời Vinayaka - bậc đại thánh hai thân hoan hỷ, 1 quyển, T21n1274. Bản Hán: Cảnh Sắt (憬瑟, Ching-se) biên soạn. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 26/06/2012. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1274.

Đại thánh thiên Hoan Hỷ Song Thân Tỳ-na-dạ-ca pháp, 大聖天歡喜雙身毘那夜迦法, Pháp Ganapati Vinayaka đại thánh, 1 quyển, T21n1266. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 26/03/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1266.

Đại thánh Văn-thù-sư-lợi Bồ-tát Phật sát công đức trang nghiêm kinh,S. Mañjuśrī-buddhakṣetra-guṇavyūha-sūtra, 大聖文殊師利菩薩佛剎功德莊嚴經, Kinh cõi Phật công đức trang nghiêm của Bồ-tát Văn-thù đại thánh, 3 quyển, T11n0319. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Nguyện Liên dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T11n0319.

Đại thánh Văn-thù-sư-lợi Bồ-tát tán Phật pháp thân thể, 大聖文殊師利菩薩讚佛法身禮, Bồ-tát Văn-thù đại thánh khen ngợi việc lạy pháp thân Phật, 1 quyển, T20n1195. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 22/05/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1195.

Đại thọ Khẩn-na-la vương sở vấn kinh, S. Druma-kinnararāja-paripṛcchā-sūtra, 大樹緊那羅王所問經, Kinh những điều vua Kinnara Đại Thụ hỏi, 4 quyển, T15n0625. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch tại Trường An (長安, Ch’ang-an). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0625.

Đại thông phương quảng sám hối diệt tội trang nghiêm thành Phật kinh, 大通方廣懺悔滅罪莊嚴成佛經, Kinh sám hối diệt tội trang nghiêm thành Phật trong Đại thừa, 3 quyển, T85n2871. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt 1: Thích Thiền Tâm dịch. Bản Việt 2: Thích Trung Quán dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2871.

Đại Thông Thiền sư ngữ lục, 大通禪師語錄, Ghi chép lời Thiền sư Đại Thông, 1 quyển, T81n2563. Bản Hán: Ngu Trung Chu Cập (愚中周及, Yü-chung-chou-chi) nói, người khác soạn sách, Mou Chia. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2563_,81.

Đại thừa A-tỳ-đạt-ma tập luận, S. Abhidharma-samuccaya, 大乘阿毘達磨集論, Luận tuyển tập A-tỳ-đạt-ma Đại thừa, 7 quyển, T31n1605. Bồ-tát Vô Trước (Asaṅga Bodhisattva, 無著菩薩,Wo-cho P'u-sa) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 11/02 - ngày 23/04/652. Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1605.

Đại thừa A-tỳ-đạt-ma tạp tập luận, S. Abhidharma-samuccaya-vyākhyā, 大乘阿毘達磨雜集論, Luận tuyển tập hỗn hợp A-tỳ-đạt-ma Đại thừa, 16 quyển, T31n1606. Bản Hán: Bồ-tát An Tuệ (Sthiramati Bodhisat- tva, 安慧菩薩, An-hui P’u-sa) chú giải; Huyền Trang (玄奘, Hsüan- tsang) dịch ngày 07/02 - ngày 19/04/646. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1606.

Đại thừa Bắc tông luận, 大乘北宗論, Luận Bắc tông của Đại thừa, 1 quyển, T85n2836. Bản Hán: Không rõ dịch giả. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2836.

Đại thừa bách pháp minh môn luận giải, 大乘百法明門論解, Giải thích Luận cửa ngõ sáng về trăm pháp trong Đại thừa, 2 quyển, T44n1836. Bản Hán: Khuy Cơ (窺基, K’uei-chi) giải thích; Phổ Thái (普泰) hiệu đính. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T44n1836.

Đại thừa bách pháp minh môn luận khai tông nghĩa ký tự thích, 大乘百法明門論開宗義記序釋, Giải thích Lời tựa của Ghi chép ý nghĩa sáng lập tông phái trong Luận hiểu rõ trăm pháp trong Đại thừa, 1 quyển, T85n2811. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2811.

Đại thừa bách pháp minh môn luận khai tông nghĩa ký, 大乘百法明門論開宗義記, Ghi chép ý nghĩa sáng lập tông phái trong Luận hiểu rõ trăm pháp trong Đại thừa, 1 quyển, T85n2810. Bản Hán: Đàm Khoáng (曇曠, T’an-k’uang ) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2810.

Đại thừa bách pháp minh môn luận khai tông nghĩa quyết, 大乘百法明門論開宗義決, Xác quyết ý nghĩa sáng lập tông phái về Luận cửa ngõ sáng trăm pháp trong Đại thừa, 1 quyển, T85n2812. Bản Hán: Đàm Khoáng (曇曠, T’an-k’uang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2812.

Đại thừa bách pháp minh môn luận sớ, 大乘百法明門論疏, Chú giải Luận cửa ngõ sáng về trăm pháp trong Đại thừa, 2 quyển, T44n1837. Bản Hán: Đại Thừa Quang (大乘光, Ta-ch’eng kuang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T44n1837.

Đại thừa bách pháp minh môn luận, S. Mahāyāna-śatadharmā- prakāśamukha-śāstra, 大乘百法明門論, Luận cánh cửa sáng tỏ trăm pháp trong Đại thừa, 1 quyển, T31n1614. Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 07/12/648. Bản Việt: Nguyên Thuận dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1614.

Đại thừa bách phước trang nghiêm tướng kinh, S. Mañjuśrīparipṛcchā- sūtra, 大乘百福莊嚴相經, Kinh trăm tướng phước trang nghiêm trong Đại thừa, 1 quyển, T16n0662. Bản Hán: Địa-bà-ha-la (Divākara, 地婆訶羅, Ti-p’o-ho-lo) dịch vào năm 683 tại Chùa Tây Thái Nguyên (西太原寺). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0662.

Đại thừa bách phước tướng kinh, S. Mañjuśrī-paripṛcchā-sūtra, 大乘百福相經, Kinh trăm tướng phước trong Đại thừa, 1 quyển, T16n0661. Bản Hán: Địa-bà-ha-la (Divākara, 地婆訶羅, Ti-p’o-ho-lo) dịch vào năm 683 tại Chùa Tây Thái Nguyên (西太原寺, Hsi-t’ai-yüan ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0661.

Đại thừa Bảo Nguyệt đồng tử vấn pháp kinh, S. Ratnacandra-paripṛcchā- sūtra, 大乘寶月童子問法經, Kinh cậu trai Bảo Nguyệt hỏi pháp trong Đại thừa, 1 quyển, T14n0437. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt 1: Thích Nữ Tâm Thường dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Diệu Quý dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0437.

Đại thừa bảo vân kinh, 大乘寶雲經, Kinh mây báu Đại thừa, 7 quyển, T16n0659. Bản Hán: Mạn-đà-la-tiên (曼陀羅仙, Man-t’o-lo-hsien) và Tăng-già-bà-la (Saṅghabhadra, 僧伽婆羅, Seng-ch’ieh-p’o-lo) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0659.

Đại thừa bảo yếu nghĩa luận, S. Sūtrasamuccaya, 大乘寶要義論, Luận ý nghĩa quan trọng và quý báu trong Đại thừa, 10 quyển, T32n1635. Bản Hán: Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 法護, Fa-hu) và người khác dịch. Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1635.

Đại thừa bi phân-đà-lợi kinh, S. Karuṇā-puṇḍarīka, 大乘悲分陀利經, Kinh Hoa sen từ bi trong Đại thừa, 8 quyển, T03n0158. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 350-431. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nhật Trí dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T03n0158.

Đại thừa biến chiếu quang minh tạng vô tự pháp môn kinh, S. Anakarakaraṇḍaka-vairocanagarbha-nāma-mahāyāna-sūtra, 大乘遍照光明藏無字法門經, Kinh pháp môn không chữ thuộc kho tàng ánh sáng chiếu khắp trong Đại thừa, 1 quyển, T17n0830. Bản Hán: Địa-bà-ha-la (Divākara, 地婆訶羅, Ti-p’o-ho-lo) dịch vào năm 676-688 tại Chùa Thái Nguyên (太原寺, T’ai-yüan ssu). Bản Việt 1: Nguyên Thuận dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0830.

Đại thừa bổn sinh tâm địa quán kinh, 大乘本生心地觀經, Kinh pháp quán đất tâm từ cội nguồn sinh ra trong Đại thừa, 8 quyển, T03n0159. Bản Hán: Bát-nhã (Prajña, 般若, Po-je) dịch. Bản Việt 1: Thích Nhật Từ dịch năm 2013 tại Chùa Giác Ngộ. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 3: Thích Nữ Tâm Châu dịch. Bản Việt 4: Thích nữ Ngộ Bổn dịch. Bản Việt 5: HT. Thích Tâm Châu dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T03n0159.

Đại thừa chỉ quán pháp môn, 大乘止觀法門, Pháp môn thiền chỉ và thiền quán Đại thừa, 4 quyển, T46n1924. Bản Hán: Tuệ Tư (慧思, Hui-ssu) thuyết giảng. Bản Việt: Thích Trí Quang dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1924.

Đại thừa chính quan lược tư ký, 大乘正觀略私記, Ghi chép tóm tắt riêng về phép quán đúng trong Đại thừa, 8 quyển, T70n2298. Bản Hán: Trân Hải (珍海, Chen-hai) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2298_,70.

Đại thừa chưởng trân luận, S. Karatalaratna, 大乘掌珍論, Luận ngọc quý trong tay Đại thừa, 2 quyển, T30n1578. Bồ-tát Thanh Biện (Bhāviveka Bodhisattva, 清辯菩薩, Ch’ing-pien P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày19-24/10/649. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1578.

Đại thừa đại tập Địa Tạng thập luân kinh, S. Daśa-cakra-kṣitigarbha, 大乘大集地藏十輪經, Kinh mười bánh xe Địa Tạng trong tuyển tập lớn Đại thừa, 10 quyển, T13n0411. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 18/02/651. Bản Việt 1: Thích Nữ Huệ Thanh dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Viên Lộc dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0411.

Đại thừa đảnh vương kinh, S. Vimalakīrti-nirdeśa-sūtra, 大乘頂王經, Kinh vua đỉnh trong Đại thừa, 1 quyển, T14n0478. Bản Hán: Nguyệt- bà-thủ-na (Upaśūnya, 月婆首那, Yüeh-p’o-shou-na) dịch vào năm 545. Bản Việt 1: Thích Nữ Diệu Quý dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0478.

Đại thừa đạo can kinh tùy thính sớ quyết, 大乘稻芉經隨聽疏決, Quyết định chú giải nghe Kinh cây lúa trong Đại thừa, 1 quyển, T85n2783. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2783.

Đại thừa đạo can kinh tùy thính sớ, 大乘稻芉經隨聽疏, Quyết định chú giải nghe Kinh cây lúa Đại thừa, 1 quyển, T85n2782. Bản Hán: Pháp Thành (法成, Fa-ch’eng) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2782.

Đại thừa đồng tính kinh, S. Mahāyānābhisamaya-sūtra, 大乘同性經, Kinh hợp nhất với Đại thừa, 2 quyển, T16n0673. Bản Hán: Xà-na-da-xá ( Jñānayaśas, 闍那耶舍, She-na-yeh-she) dịch vào năm 570 tại Chùa Tứ Thiên Vương (四天王寺, Ssu-t’ien-wang ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0673.

Đại thừa Du-già Kim cương tính hải Mạn-thù-thất-lợi thiên tý thiên bát đại giáo vương kinh, 大乘瑜伽金剛性海曼殊室利千臂千鉢大教王經, Kinh vua giáo pháp lớn ngàn tay ngàn bát của Bồ-tát Văn-thù thuộc biển tánh kim cương Du-già trong Đại thừa, 10 quyển, T20n1177A. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1177A.

Đại thừa duy thức luận, S. Viṃśatikā, 大乘唯識論, Luận chỉ-có-thức trong Đại thừa, 1 quyển, T31n1589. Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch vào năm 557-569. Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1589.

Đại thừa duyên sinh luận, 大乘緣生論, Luận duyên sinh trong Đại thừa, 1 quyển, T32n1653. Uất-lăng-già (Ullanga, 欝楞迦, Yǖ-leng-chia) sáng tác. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1653.

Đại thừa già-da sơn đảnh kinh, S. Gayāśīrṣa-sūtra, 大乘伽耶山頂經, Kinh đỉnh núi Gayā trong Đại thừa, 1 quyển, T14n0467. Bản Hán: Bồ-đề- lưu-chí (Bodhiruci, 菩提流志, P’u-t’i-liu-chih) dịch vào năm 693-694 tại Chùa Đại Chu Đông (大周東寺, Ta-chou-tung ssu). Bản Việt: Thích Tâm Châu dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0467.

Đại thừa hiển thức kinh, 大乘顯識經, Kinh hiển bày thức trong Đại thừa, 2 quyển, T12n0347. Bản Hán: Địa-bà-ha-la (Divākara, 地婆訶羅, Ti- p’o-ho-lo) dịch. Bản Việt 1: Thích Đạo Không dịch tháng 03/2007. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0347.

Đại thừa huyền luận, 大乘玄論, Luận ý nghĩa sâu xa trong Đại thừa, 5 quyển, T45n1853. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1853.

Đại thừa huyền vấn đáp, 大乘玄問答, Hỏi đáp sâu xa về Đại thừa, 8 quyển, T70n2303. Bản Hán: Trân Hải (珍海, Chen-hai) sao chép. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T70n2303.

Đại thừa khai tâm hiển tánh đốn ngộ chân tông luận, 大乘開心顯性頓悟真宗論, Luận chân tông đốn ngộ về mở bày tâm tính của Đại thừa, quyển, T85n2835. Bản Hán: Tuệ Quang (慧光, Hui-kuang) chú thích. Bản Việt: Thích Thanh Từ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2835.

Đại thừa khởi tín luận biệt ký, 大乘起信論別記, Ghi chép riêng về Luận khởi niềm tin Đại thừa, 1 quyển, T44n1845. Bản Hán: Nguyên Hiểu (元曉, Yüan-hsiao) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T44n1845.

Đại thừa khởi tín luận liệt võng sớ, 大乘起信論裂網疏, Chú giải xé nát lưới mê của Luận khởi niềm tin Đại thừa, 6 quyển, T44n1850. Bản Hán: Trí Húc (智旭, Chih-hsü) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T44n1850.

Đại thừa khởi tín luận lược thuật, 大乘起信論略述, Lược thuật về Luận khởi niềm tin Đại thừa, 2 quyển, T85n2813. Bản Hán: Đàm Khoáng (曇曠, T’an-k’uang ) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2813.

Đại thừa khởi tín luận nghĩa biệt , 大乘起信論義記別記, Ghi chép riêng về Ghi chép ý nghĩa Luận khởi niềm tin Đại thừa, 1 quyển, T44n1847. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T44n1847.

Đại thừa khởi tín luận nghĩa ký, 大乘起信論義記, Ghi chép ý nghĩa về Luận khởi niềm tin Đại thừa, 3 quyển, T44n1846. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T44n1846.

Đại thừa khởi tín luận nghĩa sớ, 大乘起信論義疏, Chú giải ý nghĩa Luận khởi niềm tin Đại thừa, 4 quyển, T44n1843. Bản Hán: Tuệ Viễn (慧遠, Hui-yüan) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T44n1843.

Đại thừa khởi tín luận nội nghĩa lược thám ký, 大乘起信論內義略探記, Ghi chép sơ lược ý nghĩa của Luận khởi niềm tin Đại thừa, 1 quyển, T44n1849. Bản Hán: Thái Hiền (太賢, T’ai-hsien) sáng tác. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T44n1849.

Đại thừa khởi tín luận quảng thích quyển đệ tam, tứ, ngũ, 大乘起信論廣釋卷第三.四.五, Giải thích rộng về Luận khởi niềm tin Đại thừa (quyển 3, 4, 5), 3 quyển, T85n2814. Bản Hán: Đàm Khoáng (曇曠, T’an- k’uang ) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2814.

Đại thừa khởi tín luận, S. Mahāyāna-śraddhotpāda-śāstra, 大乘起信論, Luận khởi niềm tin Đại thừa, 1 quyển, T32n1666. Bồ-tát Mã Minh (馬鳴菩薩, Ma-ming P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch ngày 23/09/553. Bản Việt 1: Thích Nhật Từ dịch năm 2005 tại Chùa Giác Ngộ. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 3: Thích Giác Quả dịch. Bản Việt 4: Nguyên Hồng - Tuệ Quang dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1666.

Đại thừa khởi tín luận, S. Mahāyāna-śraddhotpāda-śāstra, 大乘起信論, Luận khởi niềm tin Đại thừa, 2 quyển, T32n1667. Bồ-tát Mã Minh (馬鳴菩薩, Ma-ming P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Thật-xoa-nan-đà (Śikṣānanda, 實叉難陀, Shih-ch’a-nan-t’o) dịch vào năm 695-700 tại Chùa Thanh Thiền (淸禪寺, Ch’ing-ch’an ssu). Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1667.

Đại thừa Kim Cương Kế Châu Bồ-tát tu hành phần, 大乘金剛髻珠菩薩修行分, Phần tu hành của Bồ-tát Kim Cương Kế Châu trong Đại thừa, 1 quyển, T20n1130. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chí (Bodhiruci, 菩提流志, P’u-t’i-liu-chih) dịch vào năm 693 tại Chùa Đại Chu Đông (大周東寺, Ta-chou-tung ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1130.

Đại thừa kinh toản yếu nghĩa, 大乘經纂要義, Ý nghĩa quan trọng của Kinh Đại thừa, 1 quyển, T85n2817. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2817.

Đại thừa lục tình sám hối, 大乘六情懺悔, Sáu loại hữu tình sám hối trong Đại thừa, 1 quyển, T45n1908. Bản Hán: Nguyên Hiểu (元曉, Yüan- hsiao) biện soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1908.

Đại thừa lý thú lục ba-la-mật-đa kinh, 大乘理趣六波羅蜜多經, Kinh sáu hoàn hảo lý thú trong Đại thừa, 10 quyển, T08n0261. Bản Hán: Bát-nhã (Prajña, 般若, Po-je) dịch 30/12/788. Bản Việt 1: Thích Tâm Châu dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Diệu Quý và Thích Nữ Tắc Phú dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0261.

Đại thừa ly văn tự phổ quang minh tạng kinh, S. Anakṣara-karaṇḍaka- vairocana-garbha-sňtra, 大乘離文字普光明藏經, Kinh kho tàng ánh sáng chiếu khắp lìa văn tự trong Đại thừa, 1 quyển, T17n0829. Bản Hán: Địa-bà-ha-la (Divākara, 地婆訶羅, Ti-p’o-ho-lo) dịch vào năm 683 tại Chùa Tây Thái Nguyên (西太原寺, Hsi-t’ai-yüan ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0829.

Đại thừa mật nghiêm kinh, S. Ghana-vyūha, Mahāyāna-ghana-vyūha- sūtra, 大乘密嚴經, Kinh trang sức bí mật trong Đại thừa, 3 quyển, T16n0681. Bản Hán: Địa-bà-ha-la (Divākara, 地婆訶羅, Ti-p’o-ho-lo) dịch vào năm 676-688. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0681.

Đại thừa mật nghiêm kinh, S. Ghana-vyūha, Mahāyāna-ghana-vyūha- sūtra, 大乘密嚴經, Kinh trang sức bí mật trong Đại thừa, 3 quyển, T16n0682. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0682.

Đại thừa nghĩa chương, 大乘義章, Chương ý nghĩa Đại thừa, 20 quyển, T44n1851. Bản Hán: Tuệ Viễn (慧遠, Hui-yüan) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T44n1851.

Đại thừa ngũ uẩn luận, S. Pañcaskandhaka-prakaraṇa, 大乘五蘊論, Luận năm tổ hợp của Đại thừa, 1 quyển, T31n1612. Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch vào năm 647 tại cung Thúy Vy (翠徽宮, Ts’ui-wei kung). Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch năm 1985. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1612.

Đại thừa nhập đạo thứ đệ khai quyết, 大乘入道次第開決, Cẩm nang hướng dẫn trình tự vào đạo Đại thừa, 1 quyển, T85n2823. Bản Hán: Đàm Khoáng (曇曠, T’an-k’uang ) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2823.

Đại thừa nhập đạo thứ đệ, 大乘入道次第, Trình tự vào đạo Đại thừa, 1 quyển, T45n1864. Bản Hán: Trí Chu (智周, Chih-chou) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1864.

Đại thừa nhập Lăng-già kinh, S. Laṅkāvatāra-sňtra, 大乘入楞伽經, Kinh vào xứ Laṅkā trong Đại thừa, 7 quyển, T16n0672. Bản Hán: Thật-xoa-nan-đà (Śikṣānanda, 實叉難陀, Shih-ch’a-nan-t’o) dịch ngày 27/05/700. Bản Việt 1: Thích Nữ Trí Hải dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0672.

Đại thừa nhất thiết pháp tương huyền luận, 大乘一切法相玄論, Luận sâu xa về tất cả pháp tướng trong Đại thừa, 3 quyển, T71n2316. Bản Hán: Cơ Biện (基辨, Chi-pien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2316_,71.

Đại thừa nhị thập nhị vấn bổn, 大乘二十二問本, Bản văn hai mươi hai câu hỏi về Đại thừa, 1 quyển, T85n2818. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2818.

Đại thừa nhị thập tụng luận, S. Mahāyānavimśaka, 大乘二十頌論, Luận hai mươi thi kệ trong Đại thừa, 1 quyển, T30n1576. Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1576.

Đại thừa phá hữu luận, S. Bhavasaṅkranti-śāstra, 大乘破有論, Luận phá chấp có trong Đại thừa, 1 quyển, T30n1574. Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1574.

Đại thừa pháp giới sai biệt luận sớ, 大乘法界無差別論疏, Chú giải Luận pháp giới không sai biệt trong Đại thừa, 1 quyển, T44n1838. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T44n1838.

Đại thừa pháp giới vô sai biệt luận, 大乘法界無差別論, Luận pháp giới không sai biệt trong Đại thừa, 1 quyển, T31n1626. Bồ-tát An Tuệ (Sthiramati, 安慧菩薩, An-hui P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Đề-vân- bát-nhã (Devaprajñā, 提雲般若, T’i-yün Po-je) và người khác dịch ngày 09/11/691. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1626.

Đại thừa pháp giới vô sai biệt luận, 大乘法界無差別論, Luận pháp giới không sai biệt trong Đại thừa, 1 quyển, T31n1627. Bồ-tát An Tuệ (Sthiramati, 安慧菩薩, An-hui P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Đề-vân-bát-nhã (Devaprajñā, 提雲般若, T’i-yün Po-je) dịch ngày 09/11/691. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1627.

Đại thừa pháp tương nghiên thần chương, 大乘法相研神章, Chương thiêng nghiên cứu pháp tướng trong Đại thừa,1quyển,T71n2309. Bản Hán: Hộ mệnh (護命, Hu-ming) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2309_,71.

Đại thừa pháp uyển nghĩa lâm chương sư tử hống sao, 大乘法苑義林章師子吼鈔, Tuyển chọn tiếng rống tử Chương rừng ý nghĩa và vườn chánh pháp trong Đại thừa, 3 quyển, T71n2323. Bản Hán: Cơ Biện (基辨, Chi-pien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2323_,71.

Đại thừa pháp uyển nghĩa lâm chương, 大乘法苑義林章, Chương rừng ý nghĩa và vườn chánh pháp trong Đại thừa, 7 quyển, T45n1861. Bản Hán: Khuy Cơ (窺基, K’uei-chi) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1861.

Đại thừa Phương quảng Mạn-thù-thất-lợi Bồ-tát Hoa nghiêm bổn giáo Diễm-mạn-đức-ca phẫn nộ vương chân ngôn đại uy đức nghi quỹ phẩm, 大乘方廣曼殊室利菩薩華嚴本教閻曼德迦忿怒王真言大威德儀軌品, Phẩm nghi thức oan đức lớn về chân ngôn vua phẫn nộ Yamantaka thuộc Bản giáo Hoa nghiêm của Bồ-tát Văn thù thuộc Đại thừa trong Đại thừa, 1 quyển, T21n1215. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1215.

Đại thừa phương quảng tổng trì kinh, S. Sarvavaidalyasaṃgraha-sňtra, 大乘方廣總持經, Kinh gồm thâu Đại thừa trong Đại thừa, 1 quyển, T09n0275. Bản Hán: Tỳ-ni-đa-lưu-chi (Vinītaruci, 毘尼多流支, P’i-ni-to-liu-chih) dịch vào năm 582. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T09n0275.

Đại thừa quảng bách luận thích luận, S. Śata-śāstra, 大乘廣百論釋論, Luận giải thích Luận trăm điều rộng lớn trong Đại thừa, 10 quyển, T30n1571. Bản Hán: Bồ-tát Hộ Pháp (Dharmapāla Bodhisattva, 護法菩薩, Hu fa P’u-sa) chú giải; Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 30/07/650-ngày 30/01/651. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1571.

Đại thừa quảng ngũ uẩn luận, S. Pañcaskandhaprakaraṇavaibhāṣya, 大乘廣五蘊論, Luận năm tổ hợp của Đại thừa, 1 quyển, T31n1613. Bồ- tát An Tuệ (Sthiramati Bodhisattva, 安慧, An-hui P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Địa-bà-ha-la (Divākara, 地婆訶羅, Ti-p’o-ho-lo) dịch ngày 31/07/685. Bản Việt: Thích Nguyên Hùng dịch năm 2012. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1613.

Đại thừa tam luận đại nghĩa sao, 大乘三論大義鈔, Tuyển chọn ý nghĩa lớn về ba Luận Đại thừa, 1 quyển, T70n2296. Bản Hán: Huyền Duệ (玄叡, Hsüan-wei) biên tập. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2296_,70.

Đại thừa tam tụ sám hối kinh, S. Karmāvaraṇa-pratiprasrabdhi-sūtra, 大乘三聚懺悔經, Kinh ba nhóm sám hối trong Đại thừa, 1 quyển, T24n1493. Bản Hán: Xà-na-quật-đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She- na-chüeh-to) và Cấp-đa (Dharmagupta, 笈多, Chi-to) và người khác dịch vào năm 585-600 tại Chùa Hưng Thiện (興善寺, Hsing-shan ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1493.

Đại thừa tập Bồ-tát học luận, S. Śikṣā-samuccaya, 大乘集菩薩學論, Luận tuyển tập học thuyết Bồ-tát trong Đại thừa, 25 quyển, T32n1636. Bồ-tát Tịch Thiên (Śantideva Bodhisattva, 寂天菩薩, ChI-t’ien P’u- sa) sáng tác. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) và người khác dịch vào năm 1058-1072. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1636.

Đại thừa thành nghiệp luận, S. Karma-siddhi-prakaraṇa, 大乘成業論, Luận thành tựu nghiệp Đại thừa, 1 quyển, T31n1609. Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 24/09/651. Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1609.

Đại thừa Tịnh độ tán, 大乘淨土讚, Tán dương Tịnh độ trong Đại thừa, 1 quyển, T85n2828. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2828.

Đại thừa trang nghiêm kinh luận, S. Mahāyāna-Sūtrālaṃkāra-śāstra, 大乘莊嚴經論, Luận Kinh trang nghiêm Đại thừa, 13 quyển, T31n1604. Bồ-tát Vô Trước (Asaṅga Bodhisattva, 無著菩薩,Wu-cho P'u-sa) sáng tác. Bản Hán: Ba Lapha Mật Đa La dịch vào năm 630 tại Chùa Thắng Quang (勝光寺, Sheng-kuan ssu). Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1604.

Đại thừa trung quán thích luận (đệ nhất quyển - đệ cửu quyển), S. Mūla- madhyamaka-sadhinirmocana-vyākhyā, 大乘中觀釋論第1卷-第9 卷), Luận giải thích về trung quán trong Đại thừa (quyển 1 - quyển 9), 9 quyển, T30n1567. An Tuệ (Sthiramati, 安慧, Anhui) sáng tác. Bản Hán: Duy Tịnh (惟淨, Wei-ching) và người khác dịch vào năm 1027- 1030. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1567.

Đại thừa tu hành Bồ-tát hạnh môn chư kinh yếu tập, 大乘修行菩薩行門諸經要集, Tuyển tập các kinh về môn tu hành hạnh Bồ-tát trong Đại thừa, 3 quyển, T17n0847. Bản Hán: Trí Nghiêm (智嚴, Chih-yen) dịch ngày 19/07/721. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0847.

Đại thừa tứ pháp kinh luận quảng thích khai quyết ký, 大乘四法經論廣釋開決記, Ghi chép giải thích rộng và xác quyết công khai Luận Kinh bốn pháp Đại thừa, 1 quyển, T85n2785. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2785.

Đại thừa tứ pháp kinh thích sao, 大乘四法經釋抄, Sao chép giải thích về Kinh bốn pháp Đại thừa, 1 quyển, T85n2784. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2784.

Đại thừa tứ pháp kinh thích, 大乘四法經釋, Giải thích Kinh bốn pháp Đại thừa, 1 quyển, T26n1535. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T26n1535.

Đại thừa tứ pháp kinh, S. Caturdharmaka-sūtra, 大乘四法經, Kinh bốn pháp Đại thừa, 1 quyển, T17n0772. Bản Hán: Địa-bà-ha-la (Divākara, 地婆訶羅, Ti-p’o-ho-lo) dịch vào năm 680 tại Chùa Đông Thái Nguyên (東太原寺, Tung-t’ai-yüan ssu). Bản Việt 1: Bùi Đức Huề dịch ngày 30/12/2013. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0772.

Đại thừa tứ pháp kinh, S. Caturdharmaka-sūtra, 大乘四法經, Kinh bốn pháp Đại thừa, 1 quyển, T17n0774. Bản Hán: Thật-xoa-nan-đà (Śikṣānanda, 實叉難陀, Shih-ch’a-nan-t’o) dịch tại Chùa Thanh Thiền (淸禪寺, Ch’ing-ch’an ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0774.

Đại thừa tứ trai nhật, 大乘四齋日, Bốn ngày trai trong Đại thừa, 1 quyển, T85n2849. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2849.

Đại thừa viên giới hiển chính luận, 大乘圓戒顯正論, Luận hiển chánh về giới trọn vẹn trong Đại thừa, 1 quyển, T74n2360. Bản Hán: Tông Giác (宗覺, Tsung-chüeh) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2360_,74.

Đại thừa Vô Lượng Thọ kinh, S. Aparamitāyur-nāma-mahāyāna- sūtra, 大乘無量壽經, Kinh Vô Lượng Thọ trong Đại thừa, 1 quyển, T19n0936. Bản Hán: Pháp Thành (法成, Fa-ch’eng) dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí, dịch năm 1996; Sưu tập Phạn Chú: Huyền Thanh. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0936.

Đại thừa vô sinh phương tiện môn, 大乘無生方便門, Cửa phương tiện vô sinh trong Đại thừa, 1 quyển, T85n2834. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2834.

Đại thừa Xá-lê-sa-đam-ma kinh, S. Śālistambhaka-sūtra, 大乘舍黎娑擔摩經, Kinh Salistambha trong Đại thừa, 1 quyển, T16n0711. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0711.

Đại thừa yếu ngữ, 大乘要語, Lời thiết yếu trong Đại thừa, 1 quyển, T85n2822. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2822.

Đại tông địa huyền văn bổn luận, 大宗地玄文本論, Luận bản văn đại tông địa huyền, 20 quyển, T32n1669. Bồ-tát Mã Minh (馬鳴菩薩, Ma-ming P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch vào năm 557-569. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 01/05/2009 tại chùa Hải Đức Jacksonville, Florida, Hoa Kỳ. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1669.

Đại Tống Tăng sử lược, 大宋僧史略, Sử lược Tăng đoàn thời Đại Tống, 3 quyển, T54n2126. Bản Hán: Tán Ninh (贊寧, Tsan-ning) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2126.

Đại Tông triều tặng Tư Không đại biện chánh Quảng Trí Tam tạng Hòa thượng biểu chế tập, 代宗朝贈司空大辨正廣智三藏和上表制集, uyển tập dâng biểu của Hòa thượng Tam tạng Quảng Trí được triều nhà Đại Tông truy tặng chức Tư Không - Đại Biện Chính, 6 quyển, T52n2120. Bản Hán: Viên Chiếu (圓照, Yüan-chao) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T52n2120.

Đại trang nghiêm luận kinh, S. Kalpanā-maṇḍitikā, 大莊嚴論經, Kinh luận trang sức lớn, 15 quyển, T04n0201. Bồ-tát Mã Minh (馬鳴菩薩, Ma-ming P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 402-412. Bản Việt 1: Thích Nữ Diệu Thảo và Thích Nữ Giới Niệm dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T04n0201.

Đại trang nghiêm pháp môn kinh, S. Mañjuśrī-vikrīḍita-sūtra, 大莊嚴法門經, Kinh pháp môn trang nghiêm lớn, 2 quyển, T17n0818. Bản Hán: Na-liên-đề-da-xá (Narendrayaśas, 那連提耶舍, Na-lien-t’i-yeh-she) dịch vào năm583. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0818.

Đại trí độ luận, S. Mahāprājñā-pāramitôpadeśa-śāstra, 大智度論, Luận trí tuệ lớn hoàn hảo, 100 quyển, T25n1509. Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Cưu-ma- la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 402 - ngày 01/02/406. Bản Việt 1: Thích Thiện Siêu dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T25n1509.

Đại trượng phu luận, S. Mahāpuruṣa-śāstra, 大丈夫論, Luận đại trượng phu, 2 quyển, T30n1577. Bồ-tát Đề-bà-la (Āryadeva Bodhisattva, 提婆羅菩薩,T'i-po-lo P'u-sa) sáng tác. Bản Hán: Đạo Thái (道泰, Tao-t’ai) dịch vào năm 397-439. Bản Việt: Thích Trí Quang dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1577.

Đại từ đại bi cứu khổ Quán Thế Âm Tự Tại Vương Bồ-tát quảng đại viên mãn vô ngại tự tại thanh cảnh đại bi tâm đà-la-ni, 大慈大悲救苦觀世音自在王菩薩廣大圓滿無礙自在青頸大悲心陀羅尼, Thần chú tâm đại bi cổ xanh lá tự tại không ngăn ngại trọn vẹn rộng lớn của Bồ-tát Quan Thế Âm Tự Tại Vương đại từ đại bi cứu khổ, 1 quyển, T20n1113B. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu- k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 08/11/1996. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1113B.

Đại tuệ độ kinh tông yếu, 大慧度經宗要, Tông chỉ Kinh trí tuệ lớn hoàn hảo, 1 quyển, T33n1697. Bản Hán: Nguyên Hiểu (元曉, Yüan-hsiao) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1697.

Đại Tuệ Phổ Giác Thiền sư ngữ lục, 大慧普覺禪師語錄, Ghi chép lời Thiền sư Đại Huệ Phổ Giác, 30 quyển, T47n1998A. Bản Hán: Uẩn Văn (蘊聞, Yün-wen) biên. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1998A.

Đại Tuệ Phổ Giác Thiền sư tông môn võ khố, 大慧普覺禪師宗門武庫, Kho thuật thuộc tông phái Thiền Phổ Giác Đại Huệ, 1 quyển, T47n1998B. Bản Hán: Đạo Khiêm (道謙, Tao-ch’ien) biên. Bản Việt: Thích Nữ Hạnh Huệ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1998B.

Đại tùy cầu đà-la-ni khám chú, 大隨求陀羅尼勘註, Chú giải so sánh về thần chú theo mong cầu lớn, 3 quyển, T61n2242. Bản Hán: Minh Giác (明覺, Ming-chüeh) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2242_,61.

Đại tùy cầu tức đắc đại đà-la-ni minh vương sám hối pháp, 大隨求即得大陀羅尼明王懺悔法, Pháp sám hối minh vương về đại thần chú theo mong cầu lớn, 2 quyển, T20n1156A. Bản Hán: Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 10/07/1998. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1156A.

Đại Tỳ-kheo tam thiên oai nghi, 大比丘三千威儀, Ba ngàn oai nghi của Tỳ-kheo cao quý, 2 quyển, T24n1470. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch vào năm 148-170. Bản Việt 1: Thích Nguyên Chơn dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1470.

Đại Tỳ-lô-giá-na kinh a-xà-lê chân thật trí phẩm trung a-xà-lê trụ a tự quán môn, S. MahāVairocanābhisabodhi-sūtra, 大毘盧遮那經阿闍梨真實智品中阿闍梨住阿字觀門, Kinh Đại Nhật: A-xà-lê an trụ pháp quán chữ “A” trong Phẩm trí tuệ chân thật của A-xà-lê, 1 quyển, T18n0863. Bản Hán: Duy Cẩn (惟謹, WeI-chin) biên soạn. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 24/08/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0863.

Đại Tỳ-lô-giá-na kinh cúng dường thứ đệ pháp sớ, 大毘盧遮那經供養次第法疏, Chú giải về cách trình tự cúng dường trong Kinh Đại Nhật, 2 quyển, T39n1797. Bản Hán: Bất Khả Tư Nghị (不可思議, Pu-k’ei ssu-i) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T39n1797.

ĐạiTỳ-lô-giá-na kinh quảng đại nghi quỹ, S.MahāVairocanābhisaṃbodhi-sūtra, 大毘盧遮那經廣大儀軌, Nghi thức rộng lớn về Kinh Đại Nhật, 3 quyển, T18n0851. Bản Hán: Thiện Vô Úy (Śubhakarasiṃha, 善無畏, Shan Wu-wei) dịch. Bản Việt: Vọng Chi và Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0851.

Đại Tỳ-lô-giá-na lược yếu tốc tật môn ngũ chi niệm tụng pháp, 大毘盧遮那略要速疾門五支念誦法, Pháp tụng niệm năm nhánh về môn cấp tốc yếu lược của Phật Đại Nhật, 1 quyển, T18n0858. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Vọng Chi và Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0858.

Đại Tỳ-lô-giá-na Phật nhãn tu hành nghi quỹ, 大毘盧遮那佛眼修行儀軌, Nghi thức tu hành mắt Phật Đại Nhật, 1 quyển, T19n0981. Bản Hán: Nhất Hành (一行, I-hsing) ghi chép. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 03/05/2012. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0981.

Đại Tỳ-lô-giá-na Phật thuyết yếu lược niệm tụng kinh, S. Mahāvairocana-abhisaṃbodhi-sambaddha-pūjāvidhi, 大毘盧遮那佛說要略念誦經, Kinh Phật Đại Nhật nói về tụng niệm tóm lược, 1 quyển, T18n0849. Bản Hán: Bồ-đề Kim Cương (Bodhivajra, 菩提金剛, P’u t’I-chin kang) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 10/02/2005. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0849.

Đại Tỳ-lô-giá-na thành Phật kinh sớ, 大毘盧遮那成佛經疏, Chú giải Kinh Đại Nhật thành Phật, 20 quyển, T39n1796. Bản Hán: Nhất Hành (一行, I-hsing) ghi chép. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T39n1796.

Đại Tỳ-lô-giá-na thành Phật thần biến gia trì kinh liên hoa Thai Tạng bi sinh mạn-đồ-la quảng đại thành tựu nghi quỹ, 大毘盧舍那成佛神變加持經蓮華胎藏悲生曼荼羅廣大成就儀軌, Kinh Đại Nhật thành Phật thần biến gia trì: Nghi thức thành tựu rộng lớn về Bào thai hoa sen xót thương sinh ra mandala, 2 quyển, T18n0852b. Bản Hán: Pháp Toàn (法全, Fa-ch’üan) biên soạn. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0852b.

Đại Tỳ-lô-giá-na thành Phật thần biến gia trì kinh liên hoa Thai Tạng bi sinh mạn-đồ-la quảng đại thành tựu nghi quỹ cúng dường phương tiện hội, S. MahāVairocanābhisaṃbodhi-vikurvitādhiṣṭhāna-vaipu- lya-sňtra-indrarājanāmadharmaparyāya,  大毘盧遮那成佛神變加持經蓮華胎藏悲生曼荼羅廣大成就儀軌供養方便會, Kinh Đại Nhật thành Phật thần biến gia trì: Pháp hội cách thức cúng dường theo nghi thức thành tựu rộng lớn do Bào thai hoa sen xót thương sinh ra mandala, 2 quyển, T18n0852a. Bản Hán: Pháp Toàn (法全, Fa- ch’üan) biên soạn. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 24/04/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0852a.

Đại Tỳ-lô-giá-na thành Phật thần biến gia trì kinh liên hoa Thai Tạng bồ-đề tràng phiêu xí phổ thông chân ngôn tạng quảng đại thành tựu Du-già, S. MahāVairocanābhisaṃbodhi-vikurvitādhiṣṭhāna- vaipulya-sňtra-indrarājanāmadharmaparyāya, 大毘盧遮那成佛神變加持經蓮華胎藏菩提幢標幟普通真言藏廣大成就瑜伽, Kinh Đại Nhật thành Phật thần biến gia trì: Du-già thành tựu rộng lớn từ kho chân ngôn phổ thông về cờ hiệu Bồ-đề trong Bào thai hoa sen, 3 quyển, T18n0853. Bản Hán: Pháp Toàn (法全, Fa-ch’üan) biên tập. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 14/12/2014. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0853.

Đại Tỳ-lô-giá-na thành Phật thần biến gia trì kinh lược thị thất chi niệm tụng tùy hành pháp, S. MahāVairocanābhisaṃbodhi- vikurvitādhiṣṭhāna-vaipulya-sňtra-indrarājanāmadharmaparyāya, 大毘盧遮那成佛神變加持經略示七支念誦隨行法,Kinh Đại Nhật thành Phật thần biến gia trì: Phác họa bảy pháp thực hành tụng niệm, 1 quyển, T18n0856. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Vọng Chi và Huyền Thanh dịch ngày 13/04/1999. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0856.

Đại Tỳ-lô-giá-na thành Phật thần biến gia trì kinh, S. Mahā-Vairocanābhisaṃbodhi-vikurvitādhiṣṭhāna-vaipulya-sūtra, 大毘盧遮那成佛神變加持經, Kinh Đại Nhật thành Phật thần biến gia trì, 7 quyển, T18n0848. Bản Hán: Thiện Vô Úy (Śubhakarasiṃha, 善無畏, Shan Wu-wei) và Nhất Hành (一行, I-hsing) dịch vào năm 725 tại Chùa Đại Phước Tiên (大福先寺, Ta-fu-hsien ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 22/5/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0848.

Đại Tỳ-lư-xá-na kinh chỉ quy, 大毘盧舍那經指歸, Tông chỉ Kinh Đại Nhật, 7 quyển, T58n2212. Bản Hán: Viên Trân (圓珍, Yüan-chen) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T58n2212.

Đại Uy Đăng Quang tiên nhân vấn nghi kinh, S. Paramārtha- dharmavijaya-sūtra, 大威燈光仙人問疑經, Kinh tiên nhân Đại Uy Đăng Quang hỏi điều thắc mắc, 1 quyển, T17n0834. Bản Hán: Xà-na- quật-đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She-na-chüeh-to) và người khác dịch vào năm 586. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0834.

Đại uy đức đà-la-ni kinh, S. Mahābala-dhāraṇī-sňtra, 大威德陀羅尼經, Kinh thần chú oai đức lớn, 20 quyển, T21n1341. Bản Hán: Xà- na-quật-đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She-na-chüeh-to) dịch vào năm 596. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1341.

Đại uy lực Ô-xu-sắt-ma minh vương kinh, S. Mahābalavajrakrodha-sūtra, 大威力烏樞瑟摩明王經, Kinh minh vương Ucchusma oai lực lớn, 3 quyển, T21n1227. Bản Hán: A-chất-đạt-tản (Ajitasena, 阿質達霰, A chih Ta-hsien) dịch. Bản Việt 1: Thích Quảng Trí dịch ngày 25/10/2003. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1227.

Đại Uy Nghi thỉnh vấn, 大威儀請問, Đại Uy Nghi thưa hỏi, 1 quyển, T85n2884. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2884.

Đại uy nộ Ô-sô-sáp-ma nghi quỹ kinh, 大威怒烏芻澁麼儀軌經, Kinh nghi thức Ucchusma đại uy nộ, 1 quyển, T21n1225. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 17/10/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1225.

Đại Vân kinh kỳ vũ đàn pháp, S. Mahāmegha-sūtra, 大雲經祈雨壇法, Pháp đàn tràng cầu mưa trong Kinh Vầng Mây Lớn, 1 quyển, T19n0990. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0990.

Đại Vân kinh thỉnh vũ phẩm đệ lục thập tứ, S. Mahāmegha-sūtra, 大雲經請雨品第六十四, Kinh Vầng Mây Lớn: Phẩm thỉnh mưa thứ sáu mươi bốn, 1 quyển, T19n0993. Bản Hán: Xà-na-da-xá ( Jñānayaśas, 闍那耶舍, She-na-yeh-she) dịch vào năm 570. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0993.

Đại Vân Luân thỉnh vũ kinh, 大雲輪請雨經, Kinh Vầng Mây Lớn thỉnh mưa, 2 quyển, T19n0991. Bản Hán: Na-liên-đề-da-xá (Narendrayaśas, 那連提耶舍, Na-lien-t’i-yeh-she) dịch vào năm 585. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0991.

Đại Vân Luân thỉnh vũ kinh, S. Mahāmegha-sūtra, 大雲輪請雨經, Kinh Vầng Mây Lớn thỉnh mưa, 2 quyển, T19n0989. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 31/05/2012. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0989.

Đại vân vô tưởng kinh quyển đệ cửu, S. Mahāmegha-sūtra, 大雲無想經卷第九, Kinh vầng mây lớn vô tưởng (quyển 9), 1 quyển, T12n0388. Bản Hán: Trúc Phật Niệm (竺佛念, Chu Fo-nien) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0388.

Đại ý kinh, S. Mahāmati-sūtra, 大意經, Kinh đại ý, 1 quyển, T03n0177. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà-la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na- pa-t’o-lo) dịch vào năm 435-443 tại Chùa Ngõa Quan (瓦宮寺, Wa- kuan ssu). Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Ngộ Bổn dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T03n0177.

Đại-phiền Sa-châu thích môn giáo pháp Hòa thượng Hồng Biện tu công đức ký, 大蕃沙洲釋門教法和尙洪辯修功德記, Ghi chép việc tu công đức của Hòa thượng Hồng Biện thuộc giáo pháp Phật giáo Sa-châu (Đôn Hoàng) ở Đại Phồn (Tây Tạng), 1 quyển, T85n2862. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2862.

Đàm châu Quy sơn Linh Hựu Thiền sư ngữ lục, 潭州溈山靈祐禪師語錄, Ghi chép lời Thiền sư Quy Sơn Linh Hựu ở Đàm Châu, 1 quyển, T47n1989. Bản Hán: Ngữ Phong Viên Tín (語風圓信, Yü-feng Yüan-hsin) và Quách Ngưng Chi (郭凝之, Quo Ning-chih) biên tập. Bản Việt: Thích Đạo Tâm dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1989.

Đàm Tân văn tập, 鐔津文集, Tuyển tập văn học Đàm Tân, 19 quyển, T52n2115. Bản Hán: Khế Tung (契嵩, Ch’i-sung) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T52n2115.

Đàm-vô-đức luật bộ tạp yết-ma, 曇無德律部雜羯磨, Tuyển tập biểu quyết của Luật Đàm-vô-đức, 1 quyển, T22n1432. Bản Hán: Khương Tăng Khải (Saṅghavarman, 康僧鎧,K’ang Seng-k’ai) dịch vào năm 252 tại Chùa Bạch Mã (白馬寺, Pai-ma ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T22n1432.

Đảnh luân vương đại mạn-đồ-la quán đảnh nghi quỹ, 頂輪王大曼荼羅灌頂儀軌, Nghi thức quán đảnh thuộc mandala lớn của vua bánh xe đỉnh đầu, 1 quyển, T19n0959. Bản Hán: Biện Hoằng (辯弘, Pien-hung) biên tập. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0959.

Đảnh Sinh vương cố sự kinh, 頂生王故事經, Kinh truyện vua Đảnh Sinh, 1 quyển, T01n0039. Bản Hán: Pháp Cự (法炬, Fa-chü) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0039.

Đảnh Sinh vương nhân duyên kinh, S. Mandhātāvadāna, 頂生王因緣經, Kinh nhân duyên của vua Đảnh Sinh, 6 quyển, T03n0165. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) và người khác dịch. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: chưa rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T03n0165.

Đạo An Pháp niệm Phật tán văn, 道安法師念佛讚文, Bản văn khen ngợi niệm Phật của Pháp sư Đạo An, 1 quyển, T85n2830B. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2830B.

Đạo An Pháp sư niệm Phật tán, 道安法師念佛讚, Khen ngợi niệm Phật của Pháp sư Đạo An, 1 quyển, T85n2830A. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2830A.

Đạo địa kinh, S. Yogācāra-bhūmi-sūtra, 道地經, Kinh quả vị của đường tu [Du-già], 1 quyển, T15n0607. Tăng-ca-la-sát (Saṃgharakṣa, 僧伽羅剎, Seng-ch’ieh-lo-ch’a) sáng tác. Bản Hán: Hậu Hán An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch vào năm 148-170. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0607.

Đạo hành bát-nhã kinh, S. Aṣṭasāhasrikā-prajñāpāramitā-sūtra, 道行般若經, Kinh trí tuệ thực hành đạo, 10 quyển, T08n0224. Bản Hán: Chi- lâu-ca-sấm (Lokakṣema, 支婁迦讖, Chih Lou-chia-ch’en) dịch vào năm 179. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Cư sĩ Định Huệ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0224.

Đạo Tuyên Luật sư cảm thông lục, 道宣律師感通錄, Ghi chép cảm ứng về Luật sư Đạo Tuyên, 1 quyển, T52n2107. Bản Hán: Đạo Tuyên (道宣, Tao-hsüan) biên soạn vào năm 664. Bản Việt: Thích Vạn Thiện và Thích Quảng Hùng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T52n2107.

Đạt-ma-đa-la thiền kinh, S. Dharmatara-dhyāna-sūtra, 達摩多羅禪經, Kinh thiền Pháp Cứu, 2 quyển, T15n0618. Bản Hán: Phật-đà-bạt-đà-la (Buddhabhadra, 佛馱跋陀羅, Fo-t’o-pa-t’o-lo) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0618.

Đắc đạo thê chanh tích trượng kinh, 得道梯橙錫杖經, Kinh được bậc thang của đạo gậy thiếc, 1 quyển, T17n0785. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0785.

Đắc Vô Cấu nữ kinh, S. Vimaladattā-paripṛcchā-sūtra, 得無垢女經, Kinh người nữ Đắc Vô Cấu, 1 quyển, T12n0339. Bản Hán: Cù-đàm Bát-nhã-lưu-chi (Gautama Prajñāruci, 瞿曇般若流支, Ch’ü-t’an-po-je- liu-chih) dịch vào năm 541 tại Chùa Kim Hoa (金華寺, Chin-hua ssu). Bản Việt 1: Thích Trí Thiện dịch tháng 03/2007. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0339.

Đăng Chỉ nhân duyên kinh, 燈指因緣經, Kinh nhân duyên của chàng Ngón Tay Đèn, 1 quyển, T16n0703. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 402-412. Bản Việt: Thích Nữ Tuệ Thành dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0703.

Đẳng mục Bồ-tát sở vấn tam-muội kinh, S. Samādhi-sūtra, 等目菩薩所問三昧經, Kinh những điều Bồ-tát Đẳng Mục hỏi về chánh định, 3 quyển, T10n0288. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 266-313. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Huệ Trang dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T10n0288.

Đẳng tập chúng đức tam-muội kinh, S. Sarvapuṇya-samuccaya-samādhi- sūtra; Samādhi-sūtra, 等集眾德三昧經, Kinh chánh định Tập hợp các cấp độ đức hạnh, 3 quyển, T12n0381. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 265-313 tại Lạc Dương (洛陽, Lo-yang). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0381.

Đâu-điều kinh, S. Śuka-sūtra, 兜調經, Kinh Śuka, 1 quyển, T01n0078. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 265-317. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0078.

Đệ nhất nghĩa pháp thắng kinh, S. Paramārtha-dharmavijaya-sūtra, 第一義法勝經, Kinh siêu việt của chân lý tuyệt đối, 1 quyển, T17n0833. Bản Hán: Cù-đàm Bát-nhã-lưu-chi (Gautama Prajñāruci, 瞿曇般若流支, Ch’ü-t’an-po-je-liu-chih) dịch ngày 25/09/542. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0833.

Đệ tử tử phục sinh kinh, S. Jātaka-sūtra, 弟子死復生經, Kinh đệ tử chết rồi sống lại, 1 quyển, T17n0826. Bản Hán: Tự Cừ Kinh Thanh (沮渠京聲, Chü-ch’ü Ching-sheng) dịch. Bản Việt 1: Thích Nữ Thuần Hạnh dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0826.

Đề-bà Bồ-tát phá Lăng-già kinh trung ngoại đạo Tiểu thừa tứ tông luận, 提婆菩薩破楞伽經中外道小乘四宗論, Luận Bồ-tát Deva phá bốn tông Tiểu thừa và ngoại đạo trong Kinh Lanka, 1 quyển, T32n1639. Bồ-tát Đề-ba (Deva Bodhisattva, 提波菩薩) sáng tác. Bản Hán: Bồ- đề-lưu-chi (Bodhiruci, 菩提流支, P’u-t’i-liu-chih) dịch. Bản Việt 1: Thích Như Điển, Thích Đồng Văn. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1639.

Đề-bà Bồ-tát thích Lăng-già kinh trung ngoại đạo Tiểu thừa niết-bàn luận, 提婆菩薩釋楞伽經中外道小乘涅槃論, Luận Bồ-tát Deva giải thích niết-bàn Tiểu thừa và ngoại đạo trong Kinh Lanka, 1 quyển, T32n1640. Bồ-tát Đề-ba (Deva Bodhisattva, 提波菩薩, T’i po P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chi (Bodhiruci, 菩提流支, P’u-t’i-liu- chih) dịch. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 23/12/2004 tại Tu viện Đa Bảo, Úc Đại Lợi. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1640.

Đề-bà Bồ-tát truyện, 提婆菩薩傳, Truyện Bồ-tát Deva, 1 quyển, T50n2048. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 402-412. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2048.

Để-lý tam-muội-da Bất Động Tôn thánh giả niệm tụng bí mật pháp, S. Trisamayavyūharāja-nāma-tantra, 底哩三昧耶不動尊聖者念誦祕密法, Pháp bí mật tụng niệm thánh Bất Động Tôn trong chánh định Để-lý, 3 quyển, T21n1201. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt 1: Thích Quảng Trí dịch ngày 14/07/2012. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch (quyển 1-3). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1201.

Để-lý tam-muội-da Bất Động Tôn uy nộ vương sứ giả niệm tụng pháp, S. Trisamayarāja, 底哩三昧耶不動尊威怒王使者念誦法, Pháp tụng niệm về sứ giả vua uy nộ bất động tôn trong chánh định Để-lý, 1 quyển, T21n1200. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu- k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1200.

Đế-thích sở vấn kinh, S. Śakra-paripṛcchā-sūtra, 帝釋所問經, Kinh những điều Śakra hỏi, 1 quyển, T01n0015. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0015.

Địa Tạng Bồ-tát bổn nguyện kinh, S. Kṣitigarbha-praṇidhāna-sūtra, 地藏菩薩本願經, Kinh lời nguyện kiếp trước của Bồ-tát Địa Tạng, 2 quyển, T13n0412. Bản Hán: Thật-xoa-nan-đà (Śikṣānanda, 實叉難陀, Shih-ch’a-nan-t’o) dịch. Bản Việt 1: Thích Trí Tịnh dịch. Bản Việt 2: Thích Nhật Từ dịch năm 2003 tại Chùa Giác Ngộ. Bản Việt 3: Nguyên Thuận dịch. Bản Việt 4: Thích Nữ Viên Lộc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0412.

Địa Tạng Bồ-tát kinh, S. Kṣitigarbha-odhisattva-sūtra, 地藏菩薩經, Kinh Bồ-tát Địa Tạng, 1 quyển, T85n2909. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt 1: Huyền Thanh dịch. Bản Việt 2: Thích Nhật Từ dịch năm 2003 tại Chùa Giác Ngộ. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2909.

Địa Tạng Bồ-tát nghi quỹ, 地藏菩薩儀軌, Nghi thức Bồ-tát Địa Tạng, 1 quyển, T20n1158. Bản Hán: Thâu-bà-ca-la (Śubhākarasiṁha, 輸婆迦羅, Shu-p’o-chia-lo) dịch. Phục hồi Phạn chú và Việt dịch: Huyền Thanh. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1158.

Địa Tạng Bồ-tát thập trai nhật, 地藏菩薩十齋日, Mười ngày trai của Bồ-tát Địa Tạng, 1 quyển, T85n2850. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2850.

Địa trì nghĩa ký quyển đệ tứ, 地持義記卷第四, Ghi chép ý nghĩa về duy trì quả vị Bồ-tát (quyển 4), 1 quyển, T85n2803. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2803.

Độ bách luận bổn, S. Catuḥ-śataka, 廣百論本, Luận trăm điều rộng lớn, 1 quyển, T30n1570. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 13/07/650-ngày 30/01/651. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1570.

Đô biểu như ý ma-ni chuyển luân thánh vương thứ đệ niệm tụng bí mật tối yếu lược pháp, 都表如意摩尼轉輪聖王次第念誦祕密最要略法, Cách tụng niệm trình tự về bí mật và tỉnh lược nhất của vua Chuyển Luân Thánh với hạt như ý hiển bày trọn vẹn, 1 quyển, T20n1089. Bản Hán: Giải Thoát Sư Tử (解脱師子, Chieh-t’o Shih- tzu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1089.

Đô bộ đà-la-ni mục, 都部陀羅尼目,Mục lục thần chú của các Bộ, 1 quyển, T18n0903. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu- k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 20/09/2002. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0903

Độ chư Phật cảnh giới trí quang nghiêm kinh, 度諸佛境界智光嚴經, Kinh trang nghiêm ánh sáng trí tuệ vào cảnh giới chư Phật, 1 quyển, T10n0302. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 334-431. Bản Việt 1: Thích Nữ Như Phúc dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Chúc Giải dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T10n0302.

Độ nhất thiết chư Phật cảnh giới trí nghiêm kinh, S. Sarva-buddha- viṣayāvatāra-jñānālokālaṃkāra-sūtra,度一切諸佛境界智嚴經, Kinh trang nghiêm trí tuệ vào cảnh giới của tất cả các Phật, 1 quyển, T12n0358. Bản Hán: Tăng-già-bà-la  (Saṅghabhadra, 僧伽婆羅, Seng-ch’ieh-p’o-lo) và người khác dịch vào năm 506-520 tại Chùa Chánh Quán (正觀寺, Cheng-kuan ssu). Bản Việt 1: Thích Nữ Huệ Dung dịch tháng 03/2007. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0358.

Độ thế phẩm kinh, 度世品經, Kinh Phẩm độ đời, 6 quyển, T10n0292. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch ngày 27/5/291. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Huệ Trang dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T10n0292.

Độc am độc ngữ, 獨庵獨語, Am tranh đơn độc, nói chuyện một mình,1 quyển, T82n2597. Bản Hán: Độc Am Huyền Quang (獨菴玄光, Tu An-hsüan Kuang) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2597_,82.

Độc thư nhị thập nhị tắc, 讀書二十二則, Hai mươi hai quy tắc đọc sách, 1 quyển, T79n2542. Bản Hán: Giới Định (戒定, Chieh Ting) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2542_,79.

Đôn Hoàng lục, 燉煌錄, Ghi chép Đôn Hoàng, 1 quyển, T51n2091. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2091.

Đông đại tự giới đàn viện thụ giới thức, 東大寺戒壇院受戒式, Nghi thức truyền giới tại Viện đàn giới của chùa Đông Đại, 3 quyển, T74n2350. Bản Hán: Thực Phạm (實範, Shih-fan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2350_,74.

Đông đại tự thụ giới phương quỹ, 東大寺受戒方軌, Nghi thức thọ giới ở chùa Đông Đại, 1 quyển, T74n2349. Bản Hán: Pháp Tiến (法進, Fa Chin) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb- sat2.php?s=&mode=detail&useid=2349_,74.

Đông Lâm ngữ lục, 東林語錄, Ghi chép lời ngài Đông Lâm, 1 quyển, T82n2598. Bản Hán: Vạn Sơn Đạo Bạch (卍山道白, Wan-shan- tao-pai) nói, Trạm Đường (湛堂, Chan T’ang) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2598_,82.

Đông mạn-đồ-la sao, 東曼荼羅抄, Sao chép mandala Đông, 7 quyển, T75n2401. Bản Hán: Giác Siêu (覺超, Chüeh-ch’ao) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2401_,75.

Đông phương Tối Thắng Đăng Vương đà-la-ni kinh, S. Agrapradīpa- dhāraṇī-vidyārāja-sňtra, 東方最勝燈王陀羅尼經, Kinh thần cchú Tối Thắng Đăng Vương ở phương Đông, 1 quyển, T21n1353. Bản Hán: Xà-na-quật-đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She-na-chüeh-to) dịch vào năm 585-600. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1353.

Đông phương Tối Thắng Đăng Vương Như Lai kinh, S. Agrapradīpa- dhāraṇī-vidyārāja-sūtra, 東方最勝燈王如來經, Kinh Như Lai Tối Thắng Đăng Vương phương Đông, 1 quyển, T21n1354. Bản Hán: Xà- na-quật-đa (Jñānagupta, 闍那崛多, She-na-chüeh-to) và người khác dịch vào năm 585-600. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1354.

Đồng tử kinh niệm tụng pháp, 童子經念誦法, Nghi thức đọc tụng Kinh trẻ em, 1 quyển, T19n1028B. Bản Hán: Thiện Vô Úy (Śubhakarasiṃha, 善無畏, Shan Wu-wei) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1028B.

Đông Vực truyền đăng mục lục, 東域傳燈目錄, Mục lục truyền đèn ở Đông Vực, 1 quyển, T55n2183. Bản Hán: Vĩnh Siêu (永超, Yung ch’ao) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T55n2183.

Đức nhất vị quyết đáp thích, 德一未決答釋, Giải thích về điều chưa trả lời rõ ràng của Đức Nhất, 6 quyển, T77n2460. Bản Hán: Cảo Bảo (杲寶, Kao-pao) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2460_,77.

Đức Quang thái tử kinh, 德光太子經, Kinh thái tử Đức Quang, 1 quyển, T03n0170. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa- hu) dịch vào năm 270. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Viên Thắng và Thích Nữ Giới Niệm dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T03n0170.

Đường Chiêu Đề tự giới đàn biệt thụ giới thức, 唐招提寺戒壇別受戒式, Nghi thức thọ giới riêng tại giới đàn ở chùa Chiêu Đề đời Đường, 1 quyển, T74n2351. Bản Hán: Huệ Quang (惠光, Hui-kuang) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2351_,74.

Đường Đại tiến Phước tự cố tự chủ phiên kinh đại đức pháp tạng Hòa thượng truyện, 唐大薦福寺故寺主翻經大德法藏和尚傳, Truyện Hòa thượng Pháp Tạng đại đức phiên dịch Kinh - cố Trụ trì ở chùa Đại Tiến Phước đời Đường, 1 quyển, T50n2054. Bản Hán: Thôi Trí Viễn (崔致遠, Ts’ui-Chih-yüan) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2054.

Đường Hộ pháp diệu môn Pháp Lâm biệt truyện, 唐護法沙門法琳別傳, Truyện riêng của Sa-môn hộ pháp Pháp Lâm đời Đường, 3 quyển, T50n2051. Bản Hán: Ngạn Tông (彥琮, Yen-ts’ung) biên soạn vào năm 627-649. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2051.

Đường Phạn lưỡng ngữ song đối tập, 唐梵兩語雙對集, Tuyển tập đối chiếu song ngữ Đường - Phạn, 1 quyển, T54n2136. Bản Hán: Tăng- đát-đa-nghiệt-đa (僧怛多蘗多, Seng-ta-to-nieh-to) và Ba-la-cù-na Di-xá-sa (波羅瞿那彌捨沙, Po-lo-ch’ü-na-mi-she-sha) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2136.

Đường Phạn phiên đối tự âm bát-nhã ba-la-mật-đa tâm kinh, S.Prajñāpāramitā-hṛdaya-sūtra,唐梵翻對字音般若波羅蜜多心經, Kinh tinh hoa trí tuệ hoàn hảo phiên âm đối chiếu chữ Phạn và chữ Đường, 1 quyển, T08n0256. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt 1: Thích Nhật Từ dịch năm 2014 tại Chùa Giác Ngộ. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch. Bản Việt 3: Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh và Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0256.

Đường Phạn văn tự, 唐梵文字, Văn tự Hoa - Phạn, 1 quyển, T54n2134. Bản Hán: Toàn Chân (全真, Ch’üan-chen) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2134.

Đương-ma mạn-đồ-la cung thức, 當麻曼荼羅供式, Nghi thức cúng taima mandala, 7 quyển, T83n2622. Bản Hán: Chứng Không (證空, Cheng-k’ung) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2622_,83.