Viện Nghiên Cứu Phật Học

MỤC LỤC TAM TẠNG ĐẠI CHÁNH 
(Đại Chánh tân tu Đại tạng Kinh) 
»

4. BỘ PHÁP HOA

(Saddharma Puṇḍarīka, 法華部): T. 262–277

T09n0262, Kinh Hoa sen chánh pháp tuyệt vời, S. Saddharmapuṇḍarīka- sūtra, 妙法蓮華經 (Diệu pháp liên hoa kinh), 7 quyển. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 406 ở đời Hậu Tần (後秦朝, hou-ch’in-ch’ao). Bản Việt 1: Thích Trí Tịnh dịch. Bản Việt 2: Thích Trí Quang dịch 1998 tại Chùa Già Lam. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T09n0262.

T09n0263, Kinh Hoa sen chánh pháp, S. Saddharmapuṇḍarīka-sūtra, 正法華經 (Chánh Pháp hoa kinh), 10 quyển. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch 15/9/286. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T09n0263.

T09n0264, Kinh Hoa sen chánh pháp thêm các phẩm, S. Saddharmapuṇḍarīka-sūtra, 添品妙法蓮華經 (Thiêm phẩm Diệu pháp liên hoa kinh), 7 quyển. Bản Hán: Xà-na-quật-đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She-na-chüeh-to) và Cấp-đa (Dharmagupta, 笈多, Chi- to) dịch vào năm 601-602. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Linh Thảo và Thích Nữ Khánh Hiếu dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T09n0264.

T09n0265, Kinh Hoa sen chánh pháp, S. Saddharmapuṇḍarīka-sūtra, 薩曇分陀利經 (Tát-đàm Phân-đà-lợi kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 265-317. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T09n0265.

T09n0266, Kinh Phật nói về không lùi bước, S. Avaivartanīya-cakra- sūtra, 佛說阿惟越致遮經 (Phật thuyết a-duy-việt-trí-giá kinh), 3 quyển. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch ngày 08/11/284. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T09n0266.

T09n0267, Kinh Phật nói về bánh xe pháp không lùi bước, S. Avaivartanīya-cakra-sūtra, 不退轉法輪經(Bất thối chuyển pháp luân kinh), 4 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 412-439. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Huệ Trang và Thích Nữ Truyền Từ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T09n0267.

T09n0268, Kinh Phật nói về bánh xe pháp không lùi bước thanh tịnh trang nghiêm rộng lớn, S. Avaivartika-cakra-sūtra, 佛說廣博嚴淨不退轉輪經 (Phật thuyết quảng bác nghiêm tịnh bất thối chuyển luân kinh), 6 quyển. Bản Hán: Trí Nghiêm (智嚴, Chih-yen) dịch vào năm 427 tại Chùa Chỉ Viên (枳園寺, Chih-yüan ssu). Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Huệ Trang và Thích Nữ Truyền Từ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T09n0268.

T09n0269, Kinh Phật nói về định Hoa sen chánh pháp, S. Samādhi- sūtra, 佛說法華三昧經 (Phật thuyết Pháp hoa tam-muội kinh), 1 quyển. Bản Hán: Trí Nghiêm (智嚴, Chih-yen) dịch vào năm 427 tại Chùa Chỉ Viên (枳園寺, Chih-yüan ssu). Bản Việt 1: Nguyên Hiển dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T09n0269.

T09n0270, Kinh trống pháp lớn, S. Mahābherihārakaparivarta-sūtra, 大法鼓經 (Đại pháp cổ kinh), 2 quyển. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà-la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na-pa-t’o-lo) dịch. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Vạn Thiện và Thích Quảng Hùng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T09n0270.

T09n0271, Kinh Phật nói về biến hóa thần thông do Bồ-tát thực hành cảnh giới phương tiện, S. Bodhisattva-gocaropāya-viaya-vikurvāa- nirdeśa-sūtra, 佛說菩薩行方便境界神通變化經 (Phật thuyết Bồ- tát hành phương tiện cảnh giới thần thông biến hóa kinh), 3 quyển. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà-la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na-pa-t’o- lo) dịch vào năm 435-443. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 07/03/2001. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T09n0271.

T09n0272, Kinh những điều Mahāsatya Nirgrantha-jnaniputra nói, S. Bodhisattva-gocarôpāya-viṣaya-vikurvāṇa-nirdeśa, 大薩遮尼乾子所說經(Đại Tát-giá Ni-kiền tử sở thuyết kinh), 10 quyển. Bản Hán: Bồ-đề-lưu- chi (Bodhiruci, 菩提流支, P’u-t’i-liu-chih) dịch vào năm 520 tại Lạc Đô (洛都, Lo-tu). Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Lệ Tuyên dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T09n0272.

T09n0273, Kinh chánh định kim cương, S. Vajrasamādhi-sūtra, 金剛三昧經(Kim cương tam-muội kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 397-439. Bản Việt 1: Thích Thái Hòa dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T09n0273.

T09n0274, Kinh Phật nói về giúp học Đại thừa, S. Sarvavaidalyasa- ṃgraha-sūtra, 佛說濟諸方等學經 (Phật thuyết tế chư Phương đẳng học kinh), 1 quyển. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 265-313. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T09n0274.

T09n0275, Kinh gồm thâu Đại thừa trong Đại thừa, S. Sarvavaidalyasa-ṃgraha-sūtra, 大乘方廣總持經 (Đại thừa Phương quảng tổng trì kinh), 1 quyển. Bản Hán: Tỳ-ni-đa-lưu-chi (Vinītaruci, 毘尼多流, P’i-ni-to-liu-chih) dịch vào năm 582. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T09n0275.

T09n0276, Kinh ý nghĩa vô lượng, S. Amitartha-sūtra, 無量義經 (lượng nghĩa kinh), 1 quyển. Bản Hán: Đàm-ma-già-đà Da-xá (曇摩伽陀耶舍, T’an-mo-ch’ieh-t’o-yeh-she) dịch vào năm 481 tại Chùa Triều Đình (朝亭寺, Chao-t’ing ssu). Bản Việt 1: Hạnh Cơ dịch năm 2006. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T09n0276.

T09n0277, Kinh Phật nói về pháp tu hành quán Bồ-tát Phổ Hiền, 佛說觀普賢菩薩行法經(Phật thuyết quán Phổ Hiền Bồ-tát hành pháp kinh), 1 quyển. Bản Hán: Đàm-vô-mật-đa (曇無蜜多, T’an wu mi to) dịch vào năm 424-442 tại Chùa Đạo Tràng (道場寺, Tao-ch’ang ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 13/01/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T09n0277.