MỤC LỤC TAM TẠNG ĐẠI CHÁNH
(Đại Chánh tân tu Đại tạng Kinh) »
3. TỰA ĐỀ VẦN C
Ca-diếp kết kinh, 迦葉結經, Kinh do Ca-diếp biên tập, 1 quyển, T49n2027. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch vào năm 148-170. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T49n2027.
Ca-diếp phó Phật bát-niết-bàn kinh, S. Mahāparinirvāṇa-sūtra, 迦葉赴佛般涅槃經, Kinh Ca-diếp đến chỗ Phật vào niết-bàn, 1 quyển, T12n0393. Bản Hán: Trúc Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu-lan) dịch vào năm 381-395. Hiệu đính: Thích Nữ Tuệ Quảng dịch tháng 02/2008. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0393.
Ca-diếp tiên nhân thuyết y nữ nhân kinh, 迦葉仙人說醫女人經, Kinh tiên nhân Kasyapa nói về trị bệnh cho người nữ, 1 quyển, T32n1691. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 05/10/2007 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1691.
Ca-đinh Tỳ-kheo thuyết đương lai biến kinh, 迦丁比丘說當來變經, Kinh lời tiên tri của Tỳ-kheo Kātyāyana về việc thay đổi trong tương lai, 1 quyển, T49n2028. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 420-479. Bản Việt: Thích Nữ Hành Xuyến dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T49n2028.
Ca-lâu-la cập chư thiên mật ngôn kinh, 迦樓羅及諸天密言經, Kinh mật ngôn Garuda và các vị trời, 1 quyển, T21n1278. Bản Hán: Bát-nhã Lực (Prajñapala, 般若力, P’o-jo li) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1278.
Cảnh Đức truyền đăng lục, 景德傳燈錄, Ghi chép về truyền đèn Cảnh Đức, 30 quyển, T51n2076. Bản Hán: Đạo Nguyên (道原, Tao-yüan) biên tập. Bản Việt 1: Lý Việt Dũng dịch. Bản Việt 2: Dương Thanh Khải dịch. Bản Việt 3: Minh Tuệ Dương Thanh Khải. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2076.
Cảnh giáo tam uy mông độ tán, 景教三威蒙度讚, Khen ngợi ba Thánh cứu độ trong Cảnh giáo, 1 quyển, T54n2143. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2143.
Cảnh Xuyên Hòa thượng ngữ lục, 景川和尚語錄, Ghi chép lời Hòa thượng Cảnh Xuyên, 1 quyển, T81n2569. Bản Hán: Cảnh Xuyên Tông Long (景川宗隆, Ching-ch’uan-tsung-lung) nói, mỗ đẳng soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2569_81.
Cao Hùng khẩu quyết, 高雄口訣, Khẩu quyết ở Cao Hùng, 4 quyển, T78n2466. Bản Hán: Chân Tế (眞濟, Chen-chi) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2466_78.
Cao Ly quốc Phổ Chiếu Thiền sư tu tâm quyết, 高麗國普照禪師修心訣, Bí quyết tu tâm của Thiền sư Phổ Chiếu nước Cao Ly, 1 quyển, T48n2020. Bản Hán: Tri Nột (知訥, Chih-na) biên soạn. Bản Việt: Thích Đắc Pháp dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2020.
Cao Tăng Pháp Hiển truyện, 高僧法顯傳, Truyện cao Tăng Pháp Hiển, 1 quyển, T51n2085. Bản Hán: Pháp Hiển (法顯, Fa-hsien) ghi chép vào năm 405 tại Chùa Đạo Tràng (道揚寺, Tao-ch’ang ssu). CBETA:http://tripitaka.cbeta.org/T51n2085.
Cao Tăng truyện, 高僧傳, Truyện cao Tăng, 14 quyển, T50n2059. Bản Hán: Tuệ Kiểu (慧皎, Hui-chiao) biên soạn vào năm 519 tại Chùa Gia Tường (嘉祥寺, Chia-hsiang ssu). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2059.
Cao vương Quán Thế Âm kinh, S. Lalitavistara, 高王觀世音經, Kinh Quan Âm vua cao, 1 quyển, T85n2898. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 1711 tại Chùa Hải Ấn (海印寺, Hai-yin ssu). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2898.
Cam lộ đà-la-ni chú, S. Parimitaguṇānuśaṃsā-dhāraṇī-sňtra, 甘露陀羅尼呪, Thần chú sương ngọt, 1 quyển, T21n1317. Bản Hán: Thật-xoa- nan-đà (Śikṣānanda, 實叉難陀, Shih-ch’a-nan-t’o) dịch. Bản Việt: Quảng Minh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1317.
Cam Lộ Quân-đồ-lợi Bồ-tát cúng dường niệm tụng thành tựu nghi quỹ, 甘露軍荼利菩薩供養念誦成就儀軌, Nghi thức thành tựu niệm tụng cúng dường của Bồ-tát Cam Lộ Quân-đồ-lợi, 1 quyển, T21n1211. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1211.
Căn bổn đại Hòa thượng Chân Tích Sách Tự đẳng mục lục, 根本大和尙真跡策子等目錄, Mục lục của đại Hòa thượng Chân Tích Sách Tự và người khác, 1 quyển, T55n2162. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T55n2162.
Cănbổntát-bà-đabộluậtnhiếp,S. Mňlasarvāstivāda-Vinayayasangraha, 根本薩婆多部律攝, Tổng hợp Luật Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ, 14 quyển, T24n1458. Thắng Hữu tôn giả (勝友尊者, Sheng- yu Tsun-che) sáng tác. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch ngày 05/02/710. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1458.
Căn bổn thuyết nhất thiết hữu bộ bách nhất yết-ma, S. Mūlasarvāstivāda- ekaśatakarman, 根本說一切有部百一羯磨, Một trăm lẻ một biểu quyết trong Luật Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ, 10 quyển, T24n1453. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch ngày 17/11/703. Bản Việt 1: Thích Đỗng Minh và Thích Tâm Hạnh dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1453.
Căn bổn thuyết nhất thiết hữu bộ Bí-sô tập học lược pháp, 根本說一切有部苾芻習學略法, Khái quát những điều Tỳ-kheo nên học tập trong Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ, 1 quyển, T45n1905. Bản Hán: Bạt-hợp-tư-ba (Phags-pa, 拔合思巴, Pa-ho-ssu-pa) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1905.
Căn bổn thuyết nhất thiết hữu bộ Bí-sô-ni giới kinh, S. Mňlasarvāstivāda- Bhikṣuṇīprātimokṣasňtra, 根本說一切有部苾芻尼戒經, Kinh giới Tỳ-kheo-ni của Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ, 1 quyển, T24n1455. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm 710 tại Chùa Đại Tiến Phước (大薦福寺, Ta-chien-fu ssu). Bản Việt: Thích Tâm Hạnh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1455.
Căn bổn thuyết nhất thiết hữu bộ Bí-sô-ni tỳ-nại-da, S. Bhikṣuṇī- vinaya-vibhaṅga, 根本說一切有部苾芻尼毘奈耶, Giới Tỳ-kheo-ni của Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ, 20 quyển, T23n1443. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm 710 tại Chùa Đại Tiến Phước (大薦福寺, Ta-chien-fu ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T23n1443.
Căn bổn thuyết nhất thiết hữu bộ giới kinh, S. Mňlasarvāstīvāda- Pratimokṣasňtra, 根本說一切有部戒經, Kinh giới của Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ, 1 quyển, T24n1454. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm 710 tại viện Phiên Kinh (翻經院, Fan-ching yüan). Bản Việt: Thích Tâm Hạnh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1454.
Căn bổn thuyết nhất thiết hữu bộ lược tỳ-nại-da tạp sự nhiếp tụng, S. Vinaya-kṣudraka-vastu, 根本說一切有部略毘奈耶雜事攝頌, Thi kệ tổng hợp về quy định hỗn hợp trong Luật Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ, 1 quyển, T24n1457. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm 710 tại Chùa Đại Tiến Phước (大薦福寺, Ta-chien-fu ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1457.
Căn bổn thuyết nhất thiết hữu bộ ni-đà-na-mục-đắc-ca, S. Mňlasarvāstivāda-nidānamātṛkā, 根本說一切有部尼陀那目得迦, Giải thích nguyên nhân chế giới trong Luật Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ, 10 quyển, T24n1452. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch ngày 17/11/703. Bản Việt: Thích Tâm Hạnh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1452.
Căn bổn thuyết nhất thiết hữu bộ tỳ-nại-da an cư sự, S. Vinayavastu, 根本說一切有部毘奈耶安居事, Quy định về an cư trong Luật Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ, 1 quyển, T23n1445. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch. Bản Việt: Thích Tâm Hạnh dịch. CBETA: http:// tripitaka.cbeta.org/T23n1445.
Căn bổn thuyết nhất thiết hữu bộ tỳ-nại-da bì cách sự, S. Vinayavastu, 根本說一切有部毘奈耶皮革事, Quy định về giày dép trong Luật Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ, 2 quyển, T23n1447. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T23n1447.
Căn bổn thuyết nhất thiết hữu bộ tỳ-nại-da dược sự, S. Vinayavastu, 根本說一切有部毘奈耶藥事, Quy định về thuốc thang trong Luật Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ, 18 quyển, T24n1448. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm 700-711. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T23n1448.
Căn bổn thuyết nhất thiết hữu bộ tỳ-nại-da ni-đà-na mục-đắc-ca nhiếp tụng, S. Mňlasarvāstivāda-vinayanidānamātṛkākārikā, 根本說一切有部毘奈耶尼陀那目得迦攝頌, Thi kệ tổng hợp về giải thích nguyên nhân chế giới trong Luật Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ, 1 quyển, T24n1456. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm 710 tại Chùa Đại Tiến Phước (大薦福寺, Ta-chien-fu ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1456.
Căn bổn thuyết nhất thiết hữu bộ tỳ-nại-da phá tăng sự, S. Vinayavastu, 根本說一切有部毘奈耶破僧事, Quy định về phá Tăng trong Luật Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ, 20 quyển, T24n1450. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1450.
Căn bổn thuyết nhất thiết hữu bộ tỳ-nại-da tạp sự, S. Mňlasarvāstivāda- vinaya-kṣudraka-vastu, 根本說一切有部毘奈耶雜事, Quy định về những điều hỗn tạp trong Luật Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ, 40 quyển, T24n1451. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch. Bản Việt: Thích Tâm Hạnh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1451.
Căn bổn thuyết nhất thiết hữu bộ tỳ-nại-da tụng, S. Mňlasarvāstivāda- vinaya-kārikā, 根本說一切有部毘奈耶頌, Thi kệ trong Luật Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ, 3 quyển, T24n1459. Tôn giả Tỳ-xá-khư (尊者毘舍佉, Tsun-che P’i-she-ch’ü) sáng tác. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm 710 tại Chùa Đại Tiến Phước (大薦福寺, Ta-chien-fu ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1459.
Căn bổn thuyết nhất thiết hữu bộ tỳ-nại-da tùy ý sự, S. Vinayavastu, 根本說一切有部毘奈耶隨意事, Quy đinh về tùy ý trong Luật Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ, 1 quyển, T23n1446. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch. Bản Việt: Thích Tâm Hạnh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T23n1446.
Căn bổn thuyết nhất thiết hữu bộ tỳ-nại-da xuất gia sự, S. Vinayavastu, 根本說一切有部毘奈耶出家事, Quy định về xuất gia trong Luật Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ, 4 quyển, T23n1444. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch. Bản Việt: Thích Tâm Hạnh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T23n1444.
Căn bổn thuyết nhất thiết hữu bộ tỳ-nại-da yết-sỉ-na y sự, S. Vinayavastu, 根本說一切有部毘奈耶羯恥那衣事, Quy định về pháp y công đức trong Luật Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ, 1 quyển, T24n1449. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch. Bản Việt: Thích Tâm Hạnh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1449.
Căn bổn thuyết nhất thiết hữu bộ tỳ-nại-da, S. Mňla-sarvāstivāda- vinaya-vibhaṅga, 根本說一切有部毘奈耶, Luật Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ, 50 quyển, T23n1442. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch ngày 17/11/703. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T23n1442.
Căn bổn thuyết nhất thiết hữu bộ xuất gia thọ cận viên yết-ma nghi phạm, 根本說一切有部出家授近圓羯磨儀範, Nghi thức biểu quyết về việc người xuất gia truyền giới cụ túc trong Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ, 1 quyển, T45n1904. Bản Hán: Bạt-hợp-tư-ba (Phags-pa, 拔合思巴,Pa-ho-ssu-pa) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1904.
Cầu dục kinh, 求欲經, Kinh tìm kiếm dục, 1 quyển, T01n0049. Bản Hán: Pháp Cự (法炬, Fa-chü) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0049.
Cầu văn trì biểu bạch, 求聞持表白, Trình bày xin phép và hành trì, 30 quyển, T84n2727. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2727_84.
Câu-lực-ca-la long vương nghi quỹ, 俱力迦羅龍王儀軌, Nghi thức vua rồng Krkala, 1 quyển, T21n1208. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin-kang chih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 25/08/2005. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1208.
Câu-xá luận bổn nghĩa sao, 倶舍論本義抄, Sao chép ý nghĩa về Luận kho tàng, 2 quyển, T63n2249. Bản Hán: Tông Tính (宗性, Tsung- hsing) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2249_63.
Câu-xá luận ký, 俱舍論記, Ghi chép Luận Kho tàng, 30 quyển, T41n1821. Bản Hán: Phổ Quang (普光, P’u-kuang) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T41n1821.
Câu-xá luận sớ, 俱舍論疏, Chú giải Luận Kho tàng, 30 quyển, T41n1822. Bản Hán: Pháp Bảo (法寶, Fa-pao) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T41n1822.
Câu-xá luận thật nghĩa sớ, 俱舍論實義疏, Giải nghĩa thật trong Luận Kho tàng, 5 quyển, T29n1561. Bản Hán: Tôn giả An Huệ (尊者安惠, Tsun-che An-hui) sáng tác. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T29n1561.
Câu-xá luận tụng sơ chính văn, 倶舍論頌疏正文, Chánh văn Chú giảithi kệ Luận kho tàng, 7 quyển, T64n2253. Bản Hán: Nguyên Tín (源信, Yüan-hsin) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2253_64.
Câu-xá luận tụng sớ luận bổn, 俱舍論頌疏論本, Luận Chú giải thi kệ trong Luận Kho tàng, 30 quyển, T41n1823. Bản Hán: Viên Huy (圓暉, Yüan-hui) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T41n1823.
Câu-xá luận tụng sớ sao, 倶舍論頌疏抄, Sao chép Chú giảikệ tụng Luận kho tàng, 1 quyển, T64n2254. Bản Hán: Anh Hiến (英憲, Ying- hsien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb- sat2.php?s=&mode=detail&useid=2254_64.
Chánh Pháp hoa kinh, S. Saddharmapuṇḍarīka-sūtra, 正法華經, Kinh Hoa sen chánh pháp, 10 quyển, T09n0263. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch 15/9/286. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T09n0263.
Chánh pháp niệm xứ kinh, S. Mahā-smṛty-upasthāna-sūtra, 正法念處經, Kinh lĩnh vực quán niệm chánh pháp, 70 quyển, T17n0721. Bản Hán: Cù-đàm Bát-nhã-lưu-chi (Gautama Prajñāruci, 瞿曇般若流支, Ch’ü-t’an-po-je-liu-chih) dịch vào năm 538-541 tại Nghiệp Thành (鄴城, Yeh-ch’eng). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0721.
Chấn chánh luận, 甄正論, Luận làm rõ chân chánh, 3 quyển, T52n2112. Bản Hán: Huyền Nghi (玄嶷, Hsüan-i) biên soạn vào năm 684-705 tại Chùa Phật Thọ Ký (佛授記寺, Fo-shou-chi ssu). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T52n2112.
Chấn châu Lâm Tế Tuệ Chiếu Thiền sư ngữ lục, 鎮州臨濟慧照禪師語錄, Ghi chép lời Thiền sư Tuệ Chiếu của phái Lâm Tế ở Trấn Châu, 1 quyển, T47n1985. Bản Hán: Tuệ Nhiên (慧然, Hui-jan) sưu tập. Bản Việt: Thích Thanh Từ dịch, Thích Đắc Pháp. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1985.
Chân Điều Thượng nhân pháp ngữ, 眞迢上人法語, Lời pháp Thượng nhân Chân Thiều, 31 quyển, T77n2422. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2422_77.
Chân Hà Thượng nhân pháp ngữ, 眞荷上人法語, Lời pháp Thượng nhân Chân Hà, 31 quyển, T77n2423. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2423_77.
Chân Lãng Thượng nhân pháp ngữ, 眞朗上人法語, Lời pháp Thượng nhân Chân Lãng, 31 quyển, T77n2424. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2424_77.
Chân ngôn danh mục, 眞言名目, Danh mục chân ngôn, 3 quyển, T77n2449. Bản Hán: Lại Bảo (頼寶, Lai-pao) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2449_77.
Chân ngôn giáo chủ vấn đáp sao, 眞言教主問答抄, Ghi chép hỏi đáp của giáo chủ Chân ngôn, 1 quyển, T77n2445. Bản Hán: Kinh Tầm (經尋, Ching Hsün) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2445_77.
Chân ngôn phó pháp toản yếu sao, 眞言付法纂要抄, Ghi chép toản yếu việc truyền thừa pháp của tông Chân Ngôn, 1 quyển, T77n2433. Bản Hán: Thành Tôn (成尊, Ch’eng-tsun) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2433_77.
Chân ngôn sở lập tam thân vấn đáp, 眞言所立三身問答, Hỏi đáp ba thân được chân ngôn thành lập, 8 quyển, T75n2389. Bản Hán: Viên Nhân (圓仁, Yüan-jen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2389_75.
Chân ngôn tam mật tu hành vấn đáp, 眞言三密修行問答, Hỏi đáp về tu hành ba bí mật chân ngôn, 30 quyển, T79n2525. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2525_79.
Chân ngôn tịnh bồ-đề tâm tư ký, 眞言淨菩提心私記, Ghichúriêngvềtâm giác ngộ thanh tịnh của chân ngôn, 30 quyển, T79n2521. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2521_79.
Chân ngôn tông giáo thời nghĩa, 眞言宗教時義, Ý nghĩa thời giáo pháp và thời gian của tông Chân ngôn, 13 quyển, T75n2396. Bản Hán: An Nhiên (安然, An-jan) sáng tác. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2396_75.
Chân ngôn tông nghĩa, 眞言宗義, Ý nghĩa tông Chân nghôn, 30 quyển, T79n2523. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2523_79.
Chân ngôn tông tức thân thành Phật nghĩa chương, 眞言宗卽身成佛義章, Ý nghĩa thành Phật ngay thân này của tông Chân ngôn, 30 quyển, T79n2511. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2511_79.
Chân ngôn tông tức thân thành Phật nghĩa vấn đáp, 眞言宗卽身成佛義問答, Hỏi đáp ý nghĩa thành Phật ngay thân này của tông Chân ngôn, 42 quyển, T77n2428=1. Bản Hán: Không Hải (空海, K’ung- hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2428_,77.
Chân ngôn tông tức thân thành Phật nghĩa vấn đáp, 眞言宗卽身成佛義問答, Hỏi đáp ý nghĩa thành Phật ngay thân này của tông Chân ngôn, 42 quyển, T77n2428=6. Bản Hán: Không Hải (空海, K’ung- hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2428_,77.
Chân ngôn tông tức thân thành Phật nghĩa, 眞言宗卽身成佛義, Ý nghĩa thành Phật ngay thân này của tông Chân ngôn, 42 quyển, T77n2428=3. Bản Hán: Không Hải (空海, K’ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2428_,77.
Chân ngôn tông vị quyết văn, 眞言宗未決文, Bản văn chưa quyết định của tông Chân ngôn, 1 quyển, T77n2458. Bản Hán: Đức Nhất (徳一, Te-i) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2458_,77.
Chân ngôn yếu quyết quyển đệ nhất, đệ tam, 真言要決卷第一.第三, Quyết định quan trọng về chân ngôn (quyển 1 + quyển 3), 2 quyển, T85n2825. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2825.
Chân tâm trực thuyết, 真心直說, Nói thẳng từ chân tâm, 1 quyển, T48n2019A. Bản Hán: Tri Nột (知訥, Chih-na) biên soạn. Bản Việt: Thích Đắc Pháp dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2019A.
Chân tâm yếu quyết, 眞心要決, Yếu quyết về chân tâm, 3 quyển, T71n2313. Bản Hán: Lương Biến (良遍, Liang-pien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2313_,71.
Chân thật kinh văn cú, 眞實經文句, Câu văn Kinh chân thật, 42 quyển, T61n2237. Bản Hán: Không Hải (空海, K’ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2237_,61.
Chấp trì sao, 執持鈔, Tuyển chọn về nắm giữ, 4 quyển, T83n2662. Bản Hán: Giác Như Tông Chiêu (覺如宗昭, Chüeh-ju-tsung-chao) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T83n2662.
Chế cẩu kinh, 猘狗經, Kinh chó dại, 1 quyển, T04n0214. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch. Bản Việt 1: Thích Quảng An dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T04n0214.
Chỉ quán đại ý, 止觀大意, Đại ý thiền chỉ và thiền quán, 1 quyển, T46n1914. Bản Hán: Trạm Nhiên (湛然, Chan-jan) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1914.
Chỉ quán môn luận tụng, 止觀門論頌, Thi kệ Luận thiền chỉ và thiền quán, 1 quyển, T32n1655. Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm 711 tại Chùa Đại Tiến Phước (大薦福寺, Ta- chien-fu ssu). Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1655.
Chỉ quán nghĩa lệ, 止觀義例, Ý nghĩa tiêu biểu về thiền chỉ và thiền quán, 2 quyển, T46n1913. Bản Hán: Trạm Nhiên (湛然, Chan-jan) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1913.
Chỉ quán phụ hành truyền hoằng quyết, 止觀輔行傳弘決, Quyết định truyền bá rộng thiền chỉ và thiền quán, 10 quyển, T46n1912. Bản Hán: Trạm Nhiên (湛然, Chan-jan) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1912.
Chiêm sát thiện ác nghiệp báo kinh, 占察善惡業報經, Kinh xem xét nghiệp báo thiện ác, 2 quyển, T17n0839. Bản Hán: Bồ-đề Đăng (Bodhidīpa, 菩提燈, P’u-t’i teng) dịch vào năm 695. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0839.
Chiêm-bà Tỳ-kheo kinh, 瞻婆比丘經, Kinh Tỳ-kheo Campa, 1 quyển, T01n0064. Bản Hán: Pháp Cự (法炬, Fa-chü) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0064.
Chiết nghi luận, 折疑論, Luận dứt nghi, 5 quyển, T52n2118. Bản Hán: Tỳ-kheo Sư Tử (師子, Shih-tzu) thuật chú. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T52n2118.
Chính pháp nhãn tạng, 正法眼藏, Kho tàng mắt chánh pháp, 4 quyển, T82n2582. Bản Hán: Đạo Nguyên (道元, Tao-yüan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2582_,82.
Chính tượng mạt pháp hòa tán, 正像末法和讚, Tán dương chánh pháp, tượng pháp và mạt pháp, 18 quyển, T83n2652. Bản Hán: Thân Loan (親鸞, Ch’in-luan) sáng tác. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2652_,83.
Chư A-xà-lê chân ngôn mật giáo bộ loại tổng lục, 諸阿闍梨真言密教部類總錄, Tổng mục lục về những bộ Mật giáo chân ngôn của các A-xà- lê, 2 quyển, T55n2176. Bản Hán: An Nhiên (安然, An-jan) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T55n2176.
Chư Bồ-tát cầu Phật bổn nghiệp kinh, 諸菩薩求佛本業經, Kinh các Bồ-tát thưa hỏi về nghiệp kiếp trước của Phật, 1 quyển, T10n0282. Bản Hán: Nhiếp Đạo Chân (聶道真, Nieh Tao-chen) dịch vào năm 280-289. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Chúc Giải dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T10n0282.
Chú đại Phật đảnh chân ngôn, 注大佛頂眞言, Chú thích chân ngôn đảnh Phật lớn, 1 quyển, T61n2234. Bản Hán: Nam Trung (南忠, Nan- chung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2234_,61.
Chú Đại thừa nhập Lăng-già kinh, 注大乘入楞伽經, Chú giải Kinh vào Lankavatara trong Đại thừa, 10 quyển, T39n1791. Bản Hán: Bảo Thần (寶臣, Pao-ch’en) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T39n1791.
Chú Duy-ma-cật kinh, 注維摩詰經, Chú giải Kinh Vimalakīrti, 10 quyển, T38n1775. Bản Hán: Tăng Triệu (僧肇, Seng-chao) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T38n1775.
Chưgiagiáotươngđồngdịlượctập, 諸家教相同異略集, Tuyển tậpngắn về giống và khác giữa các tông phái, 7 quyển, T74n2368. Bản Hán: Viên Trân (圓珍, Yüan-chen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2368_,74.
Chư giáo quyết định danh nghĩa luận, 諸教決定名義論, Luận những lời dạy tên và nghĩa xác quyết, 1 quyển, T32n1658. Bồ-tát Di-lặc (Maitreya Bodhisattva, 彌勒菩薩,Mi-le P'u-sa) sáng tác. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 1002. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1658.
Chú Hoa nghiêm kinh đề pháp giới quán môn tụng, 註華嚴經題法界觀門頌, Thi kệ thiền quán pháp giới theo chú giải Kinh trang sức hoa, 2 quyển, T45n1885. Bản Hán: Bổn Tung (本嵩, Pen-sung) biên soạn; Tông Trạm (琮湛, Ts’ung-chan) chú giải. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1885.
Chú Hoa nghiêm pháp giới quán môn, 註華嚴法界觀門, Chú giải môn thiền quán pháp giới trong [Kinh] trang sức hoa, 1 quyển, T45n1884. Bản Hán: Tông Mật (宗密, Tsung-mi) chú giải. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1884.
Chư hồi hướng thanh quy, 諸囘向淸規, Thanh quy các hồi hướng, 1 quyển, T81n2578. Bản Hán: Thiên Luân Phong Ẩn (天倫楓隐, T’ien-lun-feng -yin) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2578_,81.
Chư kinh yếu lược văn, 諸經要略文, Bản văn tóm tắt điều quan trọng trong các Kinh, 1 quyển, T85n2821. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2821.
Chư kinh yếu sao, 諸經要抄, Sao chép phần quan trọng của các Kinh, 1 quyển, T85n2819. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2819.
Chư kinh yếu tập, 諸經要集, Tuyển tập các Kinh quan trọng, 20 quyển, T54n2123. Bản Hán: Đạo Thế (道世, Tao-shih) sưu tập vào năm 659 tại Chùa Tây Minh (西明寺, Hsi-ming ssu). Bản Việt 1: Thích Nguyên Chơn dịch. Bản Việt 2: Ban dịch thuật Hán Tạng Pháp Âm dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2123.
Chú mị kinh, 呪魅經, Kinh thần chú mê hoặc, 1 quyển, T85n2882. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2882.
Chú ngũ thủ, 呪五首, Năm thần chú, 1 quyển, T20n1034. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 02/02/664. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1034.
Chư pháp bổn kinh, 諸法本經, Kinh nguồn gốc các pháp, 1 quyển, T01n0059. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0059.
Chư pháp phân biệt sao, 諸法分別抄, Sao chép phân biệt các pháp, 3 quyển, T77n2448. Bản Hán: Lại Bảo (頼寶, Lai-pao) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2448_,77.
Chư pháp tập yếu kinh, S. Dharmasamuccaya-sūtra, 諸法集要經, Kinh tuyển tập quan trọng về giáo pháp, 10 quyển, T17n0728. Bản Hán: Tôn giả Quán Vô Úy (觀無畏尊者, Kuan-wu-wei Tsun-che) tập; Nhật Xưng (日稱, Jih-ch’eng) và người khác dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0728.
Chư pháp tối thượng vương kinh, 諸法最上王經, Kinh vua tối cao trong các pháp, 1 quyển, T17n0824. Bản Hán: Xà-na-quật-đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She-na-chüeh-to) dịch vào năm 595. Bản Việt 1: Thích Nữ Thuần Hạnh dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0824.
Chư pháp vô hành kinh, S. Sarvadharmā-pravṛttinirdeśa-sūtra, 諸法無行經, Kinh các pháp không vận hành, 2 quyển, T15n0650. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 401. Bản Việt 1: Định Huệ dịch ngày 23/10/1981 tại Thiền viện Thường Chiếu. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0650.
Chư pháp vô tránh tam-muội pháp môn, 諸法無諍三昧法門, Pháp môn định các pháp không tranh chấp, 2 quyển, T46n1923. Bản Hán: Tuệ Tư (慧思, Hui-ssu) biên soạn. Bản Việt: Thích Vạn Thiện và Thích Quảng Hùng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1923.
Chư Phật cảnh giới nhiếp chân thật kinh, 諸佛境界攝真實經, Kinh cảnh giới các Phật tổng hợp chân thật, 3 quyển, T18n0868. Bản Hán: Bát-nhã (Prajña, 般若, Po-je) dịch. Bản Việt: Vọng Chi và Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0868.
Chư Phật tâm ấn đà-la-ni kinh, S. Buddha-hṛdaya-dhāraṇī-sňtra, 諸佛心印陀羅尼經, Kinh thần chú ấn tâm của các đức Phật, 1 quyển, T19n0919. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 29/07/2000. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0919.
Chư Phật tâm đà-la-ni kinh, S. Buddhahṛdaya-dhāraṇī-sňtra, 諸佛心陀羅尼經, Kinh thần chú tâm của các đức Phật, 1 quyển, T19n0918. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 26/10/650. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0918.
Chư Phật tập hội đà-la-ni kinh, S. Sarvabuddhāṅgavatī-dhāraṇī-sňtra, 諸佛集會陀羅尼經, Kinh thần chú các Phật tập họp, 1 quyển, T21n1346. Bản Hán: Đề-vân-bát-nhã (Devaprajñā, 提雲般若, T’i- yün Po-je) và người khác dịch vào năm 691 tại Chùa Đại Chu Đông (大周東寺, Ta-chou-tung ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1346.
Chư Phật yếu tập kinh, S. Buddhasaṅgīti-sūtra, 諸佛要集經, Kinh tuyển tập quan trọng của các đức Phật, 2 quyển, T17n0810. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 266-313. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0810.
Chú tam thập tụng, 注三十頌, Chú giải ba mươi kệ tụng, 7 quyển, T68n2268. Bản Hán: Trinh Khánh (貞慶, Chen-ch’ing) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2268_,68.
Chú tam thủ kinh, 呪三首經, Kinh ba bài chú, 1 quyển, T21n1338. Bản Hán: Địa-bà-ha-la (Divākara, 地婆訶羅, Ti-p’o-ho-lo) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1338.
Chú tấn pháp tướng tông chương sớ, 注進法相宗章疏, Các chương và chú giải bổ sung về tông Pháp tướng, 1 quyển, T55n2181. Bản Hán: Tạng Tuấn (藏俊, Ts’ang-chün) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T55n2181.
Chư tinh mẫu đà-la-ni kinh, S. Grahamāṭrkā-dhāraṇī-sňtra, 諸星母陀羅尼經, Kinh thần chú mẹ các ngôi sao, 1 quyển, T21n1302. Bản Hán: Pháp Thành (法成, Fa-ch’eng) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 02/12/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1302.
Chư tôn yếu sao, 諸尊要抄, Sao chép quan trọng về các bậc tôn đức, 3 quyển, T78n2484. Bản Hán: Thực Vận (實運, Shih-yün) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2484_,78.
Chư tông giáo lý đồng dị thích, 諸宗教理同異釋, Giải thích sự giống và khác về giáo lý của các tông phái, 30 quyển, T79n2528. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2528_,79.
Chú tứ thập nhị chương kinh, 註四十二章經, Chú giải Kinh bốn mươi hai bài, 1 quyển, T39n1794. Bản Hán: Chân Tông Hoàng Đế (真宗皇帝, Chen-tsung huang-ti) chú giải. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T39n1794.
Chú vô lượng nghĩa kinh, 注無量義經, Chú giải Kinh vô lượng nghĩa, 9 quyển, T56n2193. Bản Hán: Tối Trừng (最澄, Tsui-ch’eng) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2193_,56.
Chủng chủng ngự chấn vũ ngự thư, 種種御振舞御書, Sách hoàng gia về các loại hành vi, 12 quyển, T84n2698. Bản Hán: Nhật Liên (日蓮, Jih-lien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2698_,84.
Chủng chủng tạp chú kinh, 種種雜呪經, Kinh tuyển tập các loại thần chú, 1 quyển, T21n1337. Bản Hán: Xà-na-quật-đa (Jñānagupta, 闍那崛多, She-na-chüeh-to) dịch vào năm 561-578 tại Chùa Long Uyên (龍淵寺, Lung-yüan ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1337.
Chứng khế Đại thừa kinh, S. Mahāyānābhisamaya-sūtra, 證契大乘經, Kinh chứng ngộ Đại thừa, 2 quyển, T16n0674. Bản Hán: Địa-bà-ha-la (Divākara, 地婆訶羅, Ti-p’o-ho-lo) dịch vào năm 680 tại Chùa Đông Thái Nguyên (東太原寺, Tung-t’ai-yüan ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0674.
Chúng kinh mục lục, 眾經目錄, Mục lục các Kinh, 5 quyển, T55n2147. Bản Hán: Thích Ngạn Tông (釋彥琮, Shih Yen-ts’ung) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T55n2147.
Chúng kinh mục lục, 眾經目錄, Mục lục các Kinh, 5 quyển, T55n2148. Bản Hán: Tĩnh Thái (靜泰, Ching-t’ai) biên soạn vào năm 663-665. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T55n2148.
Chúng kinh mục lục, 眾經目錄, Mục lục các Kinh, 7 quyển, T55n2146. Bản Hán: Pháp Kinh (法經, Fa-ching) và người khác biên soạn ngày 03/06 - 05/08/594. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T55n2146.
Chúng kinh tuyển tạp thí dụ, 眾經撰雜譬喻, Tuyển tập dụ ngôn trong các Kinh, 2 quyển, T04n0208. Bản Hán: Đạo Lược (道略, Tao-lüeh) biên tập Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo- shih) dịch cuối thế kỷ V. Bản Việt 1: Thích Nữ Bảo Giác và Thích Nữ Diệu Thảo dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T04n0208.
Chúng sự phần A-tỳ-đàm luận, S. Abhidharma-prakaraṇapāda-śāstra, 眾事分阿毘曇論, Luận A-tỳ-đàm về phân loại sự vật, 12 quyển, T26n1541. Tôn giả Thế Hữu (Vasumitra, 世友, Shih-yu) sáng tác. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà-la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na-pa-t’o-lo) và Bồ-đề-da-xá (Bodhiyasa, 菩提耶舍, P’u-t’i-yeh-she) dịch vào năm 435-443 tại Chùa Ngõa Quan (瓦官寺, Wa-kuan ssu). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T26n1541.
Chúng-hứa ma-ha-đế kinh, S. Mahāsammata-rāja-sūtra, 眾許摩訶帝經, Kinh vua Mahāsammata, 13 quyển, T03n0191. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch vào năm 989. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 1: Thích Nguyên Trang dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T03n0191.
Chương sở tri luận, S. Prajñāpāramitā-śāstra, 彰所知論, Luận tuyên bố những điều đã biết, 2 quyển, T32n1645. Phát-hợp-tư-ba (Phags- pa, 發合思巴, Fa-ho-ssu-pa) sáng tác. Bản Hán: Sa-la-ba (Shes-rab dpal, 沙囉巴, Sha-lo-pa) dịch. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 20/07/2005 tại Chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1645.
Chưởng trân lượng đạo, 掌珍量噵, Giải thích số lượng ngọc quý trên tay, 1 quyển, T65n2258. Bản Hán: Tú (秀, Hsiu) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2258_,65.
Chưởng trung luận, S. Prāṇyamňla-śāstra-ṭīkā, 掌中論, Luận trong lòng bàn tay, 1 quyển, T31n1621. Bồ-tát Trần-na (Dignāga Bodhisattva, 陳那菩薩, Ch’en-na P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch ngày 27/11/703. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1621.
Chuyển kinh hành đạo nguyện vãng sinh Tịnh độ pháp sự tán, 轉經行道願往生淨土法事讚, Khen ngợi pháp sự về việc đổi Kinh hành đạo nguyện vãng sinh Tịnh độ, 2 quyển, T47n1979. Bản Hán: Thiện Đạo (善導, Shan-tao) sưu tập ghi chép. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1979.
Chuyển Pháp Luân Bồ-tát thôi ma oán địch pháp, 轉法輪菩薩摧魔怨敵法, Pháp Bồ-tát Chuyển Pháp Luân phá ma oán địch, 1 quyển, T20n1150. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1150.
Chuyển pháp luân kinh ưu-ba-đề-xá, S. Dharmacakra-pravartana- sūtrôpadeśa, 轉法輪經憂波提舍, Giải thích Kinh quay bánh xe chân lý, 1 quyển, T26n1533. Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Tỳ- mục-trí-tiên (Vimokṣaprajñā, 毘目智仙, P’i-mu-chih-hsien) dịch ngày 16/09/541. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T26n1533.
Chuyển phi mệnh nghiệp sao, 轉非命業抄, Ghi chép chuyển nghiệp chết oan uổng, 1 quyển, T78n2481. Bản Hán: Hiền Giác (賢覺, Hsien Chüeh) sao chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2481_,78.
Chuyển thức luận, S. Pravṛtti-vijñāna-śāstra, 轉識論, Luận chuyển thức, 1 quyển, T31n1587. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen- ti) dịch vào năm 557-569. Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1587.
Cổ kim dịch kinh đồ ký, 古今譯經圖紀, Ghi chép bảng đồ dịch Kinh xưa và nay, 4 quyển, T55n2151. Bản Hán: Tĩnh Mại (靖邁, Ching -mai) biên soạn vào năm 664-665. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T55n2151.
Cổ lai thế thời kinh, 古來世時經, Kinh thời gian của đời quá khứ và tương lai, 1 quyển, T01n0044. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0044.
Cổ Thanh Lương truyện, 古清涼傳, Truyện Thanh Lương cổ, 2 quyển, T51n2098. Bản Hán: Tuệ Tư (慧思, Hui-ssu) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2098.
Cối Vĩ khẩu quyết, 檜尾口訣, Khẩu quyết ở Cối Vĩ, 2 quyển, T78n2465. Bản Hán: Thực Tuệ (實慧, Shih-hui) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2465_,78.
Cụ-chi quán đảnh nghi thức, 具支灌頂儀式, Nghi thức quán đảnh cụ- chi, 3 quyển, T78n2470. Bản Hán: Nguyên Cảo (元杲, Yüan-kao) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2470_,78.
Cực Lạc nguyện văn, 極樂願文, Bản văn nguyện sinh về cõi Cực Lạc, 1 quyển, T19n0935. Bản Hán: Đạt-lạt-ma Tát-mục-đan Đạt-nhĩ-cát (達喇嘛薩穆丹達爾吉, Ta-la-ma-sa-mu-tan-ta-erh-chi). Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch năm 1996. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0935.
Cù-đàm-di ký quả kinh, 瞿曇彌記果經, Kinh quả giác ngộ của Gotami, 1 quyển, T01n0060. Bản Hán: Tuệ Giản (慧簡, Hui-chien) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0060.
Cúng dường hộ thế bát thiên pháp, 供養護世八天法, Pháp cúng dường tám thần bảo hộ thế giới, 1 quyển, T21n1295. Bản Hán: Pháp Toàn (法全, Fa-ch’üan) biên tập. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 12/07/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1295.
Cúng dường nghi thức, 供養儀式, Nghi thức cúng dường, 1 quyển, T18n0859. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Vọng Chi và Huyền Thanh dịch ngày 05/10/1997. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0859.
Cúng dường thập nhị đại uy đức thiên báo ân phẩm, 供養十二大威德天報恩品, Phẩm báo ân và cúng dường mười hai thần oai đức lớn, 1 quyển, T21n1297. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu- k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 12/03/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1297.
Cứu cánh đại bi kinh quyển đệ nhị, tam, tứ, 究竟大悲經卷第二. 三.四, Kinh đại bi rốt ráo (quyển 2, 3, 4), 3 quyển, T85n2880. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2880.
Cứu cánh nhất thừa bảo tính luận, S. Ratnagotravibhāga-Mahāyānotta- ratantra-śāstra; Ratnagotra-vibhāgo, 究竟一乘寶性論, Luận tính quý báu Nhất thừa rốt ráo, 4 quyển, T31n1611. Bồ-tát Vô Trước (Asaṅga Bodhisattva, 無著菩薩,Wu-cho P'u-sa) sáng tác. Bản Hán: Lặc-na- ma-đề (Ratnamati, 勒那摩提,Le-na-mo-t'i) dịch vào năm 508 tại điện Lạc Dương (洛陽殿, Lo-yang tien). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1611.
Cứu chư chúng sinh nhất thiết khổ nạn kinh, S. Pañcaviṃśatisāhasrikā prajñāpāramitā, 救諸眾生一切苦難經, Kinh cứu tất cả khổ nạn của các chúng sinh, 1 quyển, T85n2915. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2915.
Cứu Độ Phật mẫu nhị thập thất chủng lễ tán kinh, 救度佛母二十一種禮讚經, Kinh hai mươi mốt loại lễ tán Phật mẫu Cứu Độ, 1 quyển, T20n1108B. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1108B.
Cửu hoành kinh, 九橫經, Kinh chín cái chết ngang, 1 quyển, T02n0150B. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch vào năm 148-170. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0150B.
Cửu phẩm vãng sinh A-di-đà tam-ma-địa tập đà-la-ni kinh, 九品往生阿彌陀三摩地集陀羅尼經, Kinh thần chú tuyển tập từ định chín phẩm vãng sinh cõi Phật A-di-đà, 1 quyển, T19n0933. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt 1: Huyền Thanh dịch. Bản việt 2: Thích Viên Đức dịch ngày 12/07/1997 tại Chùa Thiền Tịnh, Việt Nam. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0933.
Cửu sắc lộc kinh, 九色鹿經, Kinh nai chín màu, 1 quyển, T03n0181a. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 220-280. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T03n0181a.
Cựu tạp thí dụ kinh, 舊雜譬喻經, Kinh dụ ngôn hỗn hợp (ấn bản cũ), 2 quyển, T04n0206. Bản Hán: Khang Tăng Hội (康僧會, K’ang seng- hui) dịch vào năm 251 tại Chùa Kiến Sơ (建初寺, Chien-ch’u ssu). Bản Việt 1: chưa rõ người dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T04n0206.
Cứu tật kinh, 救疾經, Kinh trị liệu bệnh tật, 1 quyển, T85n2878. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2878.
Cưu-ma-la-thập Pháp sư đại nghĩa, 鳩摩羅什法師大義, Ý nghĩa chính của Pháp sư Cưu-ma-la-thập, 3 quyển, T45n1856. Bản Hán: Tuệ Viễn (慧遠, Hui-yüan) hỏi; Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) đáp. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1856.