Viện Nghiên Cứu Phật Học

MỤC LỤC TAM TẠNG ĐẠI CHÁNH 
(Đại Chánh tân tu Đại tạng Kinh) 
»

 

28. BỘ CÁC KINH NGHI VẤN

(疑似部): T. 2865–2920

T85n2865, Kinh bảo hộ mạng sống, 護身命經 (Hộ thân mệnh kinh), 1 quyển. Bản Hán: Tỳ-kheo Đạo Chân (比丘道真, Pi-ch’iu Tao-chen). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2865.

T85n2866, Kinh bảo hộ mạng sống, 護身命經 (Hộ thân mệnh kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2866.

T85n2867, Kinh Từ Nhân hỏi về tám mươi tướng đẹp, 慈仁問八十種好經 (Từ Nhân vấn bát thập chủng hảo kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2867.

T85n2868, Kinh xác định tội phước, 決罪福經 (Quyết tội phước kinh), 2 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http:// tripitaka.cbeta.org/T85n2868. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2868.

T85n2869, Kinh xe báu tuyệt đẹp, 妙好寶車經(Diệu hảo bảo xa kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2869.

T85n2870, Kinh tháo gỡ nghi ngờ trong thời tượng pháp, 像法決疑經 (Tượng pháp quyết nghi kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Thích Chúc Hiền dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2870.

T85n2871, Kinh sám hối diệt tội trang nghiêm thành Phật trong Đại thừa, 大通方廣懺悔滅罪莊嚴成佛經 (Đại thông Phương quảng sám hối diệt tội trang nghiêm thành Phật kinh), 3 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt 1: Thích Thiền Tâm dịch. Bản Việt 2: Thích Trung Quán dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2871.

T85n2872, Kinh Hoa sen chánh pháp tuyệt vời: Phẩm đo rộng trời đất thứ hai mươi chín, 妙法蓮華經廣量天地品第二十九 (Diệu pháp liên hoa kinh quảng lượng thiên địa phẩm đệ nhị thập cửu), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2872.

T85n2873, Kinh Tỳ-kheo Calaka, 首羅比丘經 (Thủ-la Tỳ-kheo kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2873.

T85n2874, Kinh chánh pháp nhỏ mất sạch, 小法滅盡經 (Tiểu pháp diệt tận kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2874.

T85n2875, Kinh Phẩm mười điều ác thuộc Kinh trang sức hoa trong Đại thừa, 大方廣華嚴十惡品經 (Đại Phương quảng Hoa nghiêm thập ác phẩm kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2875.

T85n2876, Kinh ông trời, 天公經(Thiên công kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2876.

T85n2877, Kinh Như Lai lúc ở trong quan tài dặn dò về phước tôn kính trang nghiêm và thanh tịnh, 如來在金棺囑累清淨莊嚴敬福經 (Như Lai tại kim quan chúc lụy thanh tịnh trang nghiêm kính phước kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2877.

T85n2878, Kinh trị liệu bệnh tật, 救疾經 (Cứu tật kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2878.

T85n2879, Kinh Bồ-tát Phổ Hiền nói về chứng ngộ, 普賢菩薩說證明經 (Phổ Hiền Bồ-tát thuyết chứng minh kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2879.

T85n2880, Kinh đại bi rốt ráo (quyển 2,3,4), 究竟大悲經卷第二.三.四 (Cứu cánh đại bi kinh quyển đệ nhị, tam, tứ), 3 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2880.

T85n2881, Kinh nhân quả thiện ác, 善惡因果經 (Thiện ác nhân quả kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Thích Giác Quả dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2881.

T85n2882, Kinh thần chú hoặc, 呪魅經 (Chú mị kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2882.

T85n2883, Kinh vua chánh pháp, 法王經 (Pháp vương kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2883.

T85n2884, Đại Uy Nghi thưa hỏi, 大威儀請問(Đại Uy Nghi thỉnh vấn), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2884.

T85n2885, Kinh giải thoát trí tuệ kho tàng biển tính Phật phá hình tướng tâm, 佛性海藏智慧解脫破心相經(Phật tính hải tạng trí tuệ giải thoát phá tâm tướng kinh), 2 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2885.

T85n2886, Kinh Phật nói về hạnh đầu-đà cho Bồ-tát Tâm Vương (quyển đầu), 佛為心王菩薩說投陀經卷上 (Phật vi Tâm Vương Bồ-tát thuyết đầu-đà kinh quyển thượng), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2886.

T85n2887, Kinh ân nặng của cha mẹ, 父母恩重經 (Phụ mẫu ân trọng kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Nguyên Thuận dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2887.

T85n2888, Kinh kéo dài mạng sống, 延壽命經 (Diên thọ mệnh kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2888.

T85n2889, Kinh kéo dài mạng sống, 續命經(Tục mệnh kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2889.

T85n2890, Kinh Như Lai thành đạo, 如來成道經 (Như Lai thành đạo kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2890.

T85n2891, Kinh Bồ-tát Trí Tuệ Như Biển Núi, 山海慧菩薩經 (Sơn Hải Tuệ Bồ-tát kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2891.

T85n2892, Kinh phải chịu quả báo trong hiện đời, 現報當受經 (Hiện báo đương thọ kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2892.

T85n2893, Kinh phân rõ chánh tà, 大辯邪正經 (Đại biện tà chánh kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2893.

T85n2894, Kinh ba nhà bếp, 三廚經(Tam trù kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2894.

T85n2895, Kinh xả bỏ thân là hạnh thiết yếu, 要行捨身經 (Yếu hành xả thân kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA:http://tripitaka.cbeta.org/T85n2895.

T85n2896, Kinh gương pháp Du-già soi về điều vi phạm, S. Ugra-datta- paripcchā-sūtra, 示所犯者瑜伽法鏡經 (Thị sở phạm giả Du-già pháp kính kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2896.

T85n2897, Kinh thần chú tám mặt trời trong trời đất, 天地八陽神呪經(Thiên địa bát dương thần chú kinh), 1 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch. Bản Việt 1: Thích Hải Tràng phiên âm, Thanh Tâm dịch nghĩa dịch. Bản Việt 2: Nguyên Hảo dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2897.

T85n2898, Kinh Quan Âm vua Cao, 高王觀世音經 (Cao vương Quán Thế Âm kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 1711 tại Chùa Hải Ấn (海印寺, Hai-yin ssu). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2898.

T85n2899, Kinh Hoa sen chánh pháp tuyệt vời: Phẩm Bồ-tát Mã Minh thứ ba mươi, 妙法蓮華經馬明菩薩品第三十 (Diệu pháp liên hoa kinh Mã Minh Bồ-tát phẩm đệ tam thập), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2899.

T85n2900, Kinh cách dùng chay thanh tịnh, 齋法清淨經 (Trai pháp thanh tịnh kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2900.

T85n2901, Kinh lời vàng Phật dạy, 法句經 (Pháp cú kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2901.

T85n2902, Chú giải Kinh lời vàng Phật dạy, 法句經疏 (Pháp cú kinh sớ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2902.

T85n2903, Kinh lời dạy thương yêu rộng lớn không lường, 無量大慈教經 (Vô lượng đại từ giáo kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2903.

T85n2904, Kinh bùa thần của bảy ngàn đức Phật, 七千佛神符經(Thất thiên Phật thần phù kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2904.

T85n2905, Ngàn năm trăm danh hiệu Phật và danh hiệu chư Phật giống nhau ở hiện tại trong mười phương, 現在十方千五百佛名並雜佛同號 (Hiện tại thập phương thiên ngũ bách Phật danh tinh tạp Phật đồng hiệu), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2905.

T85n2906, Pháp ấn chung bí mật nền tảng của ba mươi ngàn đức Phật và pháp đức Phật Long Chủng Thượng Tôn Vương, 三萬佛同根本神祕之印並法龍種上尊王佛法 (Tam vạn Phật đồng căn bổn thần bí chi ấn tịnh pháp Long Chủng Thượng Tôn Vương Phật pháp), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2906.

T85n2907, Kinh vua hạnh nguyện Bồ-tát Phổ Hiền, 普賢菩薩行願王經 (Phổ Hiền Bồ-tát hạnh nguyện vương kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2907.

T85n2908, Kinh trang sức hoa Phật trong Đại thừa: Phẩm vua hạnh nguyện Bồ-tát Phổ Hiền, 大方廣佛華嚴經普賢菩薩行願王品 (Đại Phương quảng Phật Hoa nghiêm kinh Phổ Hiền Bồ-tát hạnh nguyện vương phẩm), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA:http://tripitaka.cbeta.org/T85n2908.

T85n2909, Kinh Bồ-tát Địa Tạng, S. Kṣitigarbha-bodhisattva-sūtra, 地藏菩薩經 (Địa Tạng Bồ-tát kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt 1: Huyền Thanh dịch. Bản Việt 2: Thích Nhật Từ dịch năm 2003 tại Chùa Giác Ngộ. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2909.

T85n2910, Kinh thần chú hiện hữu vàng, 金有陀羅尼經(Kim hữu đà- la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2910.

T85n2911, Kinh công đức khen ngợi Tăng đoàn, 讚僧功德經 (Tán Tăng công đức kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2911.

T85n2912, Kinh ba bài học về vô thường, 無常三啟經 (Vô thường tam khải kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2912.

T85n2913, Kinh pháp quán của bảy người nữ, 七女觀經 (Thất nữ quán kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2913.

T85n2914, Kinh thiền quán, 觀經 (Quán kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2914.

T85n2915, Kinh cứu tất cả khổ nạn của các chúng sinh, 救諸眾生一切苦難經 (Cứu chư chúng sinh nhất thiết khổ nạn kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2915.

T85n2916, Kinh khuyên việc thiện, 勸善經 (Khuyến thiện kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2916.

T85n2917A, Kinh Bồ-tát mới, 新菩薩經 (Tân Bồ-tát kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2917a.

T85n2917B, Kinh Bồ-tát mới, 新菩薩經 (Tân Bồ-tát kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2917b.

T85n2918, Kinh vẫn ngu muội khi đức Thích-gia quan sát giáo hóa, 釋家觀化還愚經 (Thích-gia quán hóa hoàn ngu kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2918.

T85n2919, Kinh Phật mẫu, 佛母經 (Phật mẫu kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2919.

T85n2920, Kinh Hòa thượng Tăng-già nói sáu hoàn hảo trước lúc vào niết-bàn, 僧伽和尙欲入涅槃說六度經 (Tăng-già Hòa thượng dục nhập niết-bàn thuyết lục độ kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2920.