MỤC LỤC TAM TẠNG ĐẠI CHÁNH
(Đại Chánh tân tu Đại tạng Kinh) »
(古逸部): T. 2732–2864
T85n2732, Phó đại sĩ của triều Lương tụng Kinh kim cương, 梁朝傅大士頌金剛經 (Lương triều Phó đại sĩ tụng Kim cương kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2732.
T85n2733, Tuyên đọc của triều Lương về Kinh trí tuệ hoàn hảo như kim cương, 御注金剛般若波羅蜜經宣演 (Ngự chú Kim cương bát- nhã ba-la-mật kinh tuyên diễn), 2 quyển. Bản Hán: Đạo Nhân (道氤, Tao-yin) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2733.
T85n2734, Ánh sáng kim cương (quyển đầu), 金剛暎卷上(Kim cương ánh quyển thượng), 1 quyển. Bản Hán: Bảo Đạt (寶達, Pao-ta) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2734.
T85n2735, Khen ngợi tông chỉ Kinh trí tuệ như kim cương, 金剛般若經旨贊 (Kim cương bát-nhã kinh chỉ tán), 2 quyển. Bản Hán: Đàm Khoáng (曇曠, T’an-k’uang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2735.
T85n2736, Ghi chép giải thích ngắn về ý nghĩa căn bản đời Tần dựa trên khen ngợi Luận trí tuệ như kim cương của Bồ-tát Thế Thân (quyển đầu), 金剛般若經依天親菩薩論贊略釋秦本義記卷上(Kim cương bát-nhã kinh y Thiên Thân Bồ-tát luận tán lược thích Tần bổn nghĩa ký quyển thượng), 1 quyển. Bản Hán: Tri Ân (知恩, Chih- en) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2736.
T85n2737, Chú giải Kinh kim cương, 金剛經疏 (Kim cương kinh sớ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2737.
T85n2738, Chú giải Kinh kim cương, 金剛經疏 (Kim cương kinh sớ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2738.
T85n2739, Chú giải bổ sung Kinh trí tuệ như kim cương, 金剛般若經挾註(Kim cương bát-nhã kinh hiệp chú), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2739.
T85n2740, Ghi chép ý nghĩa [Kinh] trí tuệ như kim cương, 金剛般若義記 (Kim cương bát-nhã nghĩa ký), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2740.
T85n2741, Chú giải Kinh trí tuệ như kim cương, 金剛般若經疏 (Kim cương bát-nhã kinh sớ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2741.
T85n2742, Truyện trong truyện ngoài Kinh trí tuệ hoàn hảo như kim cương (quyển cuối), 金剛般若波羅蜜經傳外傳卷下 (Kim cương bát-nhã ba-la-mật kinh truyền ngoại truyện quyển hạ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2742.
T85n2743, Ghi chép công đức linh nghiệm của trì tụng Kinh Kim cương, 持誦金剛經靈驗功德記 (Trì tụng Kim cương kinh linh nghiệm công đức ký), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Thích Chúc Hiền dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2743.
T85n2744, Luận tướng thật về trí tuệ của vua nhân từ (quyển 2), 仁王般若實相論卷第二 (Nhân vương bát-nhã thật tướng luận quyển đệ nhị), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2744.
T85n2745, Chú giải Kinh vua nhân từ, 仁王經疏(Nhân vương kinh sớ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2745.
T85n2746, Trình bày về nguồn thông qua Kinh tinh hoa trí tuệ hoàn hảo, 般若波羅蜜多心經還源述 (Bát-nhã ba-la-mật-đa tâm kinh hoàn nguyên thuật), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2746.
T85n2747, Chú giải bổ sung về Kinh tinh hoa trí tuệ hoàn hảo, 挾註波羅蜜多心經 (Hiệp chú ba-la-mật-đa tâm kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2747.
T85n2748, Ghi chép ý nghĩa [Kinh] Hoa sen chánh pháp (quyển 3), 法華義記卷第三(Pháp hoa nghĩa ký quyển đệ tam), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2748.
T85n2749, Chú giải Kinh Hoa sen chánh pháp, 法華經疏 (Pháp hoa kinh sớ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2749.
T85n2750, Chú giải Kinh Hoa sen chánh pháp, 法華經疏 (Pháp hoa kinh sớ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2750.
T85n2751, Chú giải Kinh Hoa sen chánh pháp, 法華經疏 (Pháp hoa kinh sớ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2751.
T85n2752, Hỏi đáp [Kinh] Hoa sen chánh pháp, 法華問答 (Pháp hoa vấn đáp), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2752.
T85n2753, Chương Kinh trang sức hoa, 華嚴經章 (Hoa nghiêm kinh chương), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2753.
T85n2754, Chú giải ngắn về Kinh trang sức hoa (quyển 3), 華嚴略疏卷第三(Hoa nghiêm lược sớ quyển đệ tam), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2754.
T85n2755, Chú giải Kinh trang sức hoa (quyển 1), 華嚴經疏 (Hoa nghiêm kinh sớ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2755.
T85n2756, Ghi chép ý nghĩa Kinh trang sức hoa (quyển 1), 華嚴經義記卷第一 (Hoa nghiêm kinh nghĩa ký quyển đệ nhất), 1 quyển. Bản Hán: Tuệ Quang (慧光, Hui-kuang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2756.
T85n2757, Chú giải Kinh trang sức hoa (quyển 3), 華嚴經疏卷第三(Hoa nghiêm kinh sớ quyển đệ tam), 1 quyển. Bản Hán: Nguyên Hiểu (元曉, Yüan-hsiao) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2757.
T85n2758, Ghi chép ý nghĩa của mười địa (quyển 1), 十地義記卷第一 (Thập địa nghĩa ký quyển đệ nhất), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2758.
T85n2759, Ghi chép ý nghĩa Kinh Vô Lượng Thọ (quyển cuối), 無量壽經義記卷下 (Vô Lượng Thọ kinh nghĩa ký quyển hạ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2759.
T85n2760, Ghi chép ý nghĩa Kinh quán Vô Lượng Thọ, 無量壽觀經義記 (Vô Lượng Thọ quán kinh nghĩa ký), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2760.
T85n2761, Ghi chép Kinh Śrīmālā, 勝鬘經記 (Thắng-man kinh ký), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2761.
T85n2762, Chú giải Kinh hoàng hậu Śrīmālā, 勝鬘經疏 (Thắng-man kinh sớ), 1 quyển. Bản Hán: Chiêu Pháp sư (昭法師, Chao fa shih) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2762.
T85n2763, Chú giải bổ sung về Kinh hoàng hậu Śrīmālā, 挾注勝鬘經(Hiệp chú Thắng-man kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2763.
T85n2764A, Ghi chép ý nghĩa Kinh niết-bàn, 涅槃經義記 (Niết-bàn kinh nghĩa ký), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2764a.
T85n2764B, Ghi ghép ý nghĩa Kinh niết-bàn (quyển 4), 大涅槃經義記卷第四 (Đại Niết-bàn kinh nghĩa ký quyển đệ tứ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2764b.
T85n2765, Chú giải Kinh niết-bàn, 涅槃經疏 (Niết-bàn kinh sớ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2765.
T85n2766, Chú giải Kinh Dược Sư, 藥師經疏 (Dược Sư kinh sớ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2766.
T85n2767, Chú giải Kinh Dược Sư, 藥師經疏 (Dược Sư kinh sớ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2767.
T85n2768, Ghi ghép ý nghĩa Kinh Vimalakīrti, 維摩義記 (Duy-ma nghĩa ký), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2768.
T85n2769, Ghi chép ý nghĩa Kinh Vimalakīrti (quyển 4), 維摩經義記卷第四 (Duy-ma kinh nghĩa ký quyển đệ tứ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2769.
T85n2770, Chú giải Kinh Vimalakīrti, 維摩經疏 (Duy-ma kinh sớ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2770.
T85n2771, Chú giải Kinh Vimalakīrti, 維摩經疏 (Duy-ma kinh sớ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2771.
T85n2772, Chú giải Kinh Vimalakīrti (quyển 3 + quyển 6), 維摩經疏卷第三.第六 (Duy-ma kinh sớ quyển đệ tam, đệ lục), 2 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2772.
T85n2773, Sao chép Kinh Vimalakīrti, 維摩經抄 (Duy-ma kinh sao), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2773.
T85n2774, Chú giải Kinh Vimalakīrti, 維摩經疏 (Duy-ma kinh sớ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2774.
T85n2775, Chi chép về Lời tựa ngắn trong phần giải thích về chú giải Kinh Vimalakīrti, 維摩疏釋前小序抄 (Duy-ma sớ thích tiền tiểu tự sao), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2775.
T85n2776, Lời tựa về nguồn gốc họ Thích, 釋肇序 (Thích triệu tự), 1 quyển. Bản Hán: Thể Thỉnh (體請, T’i-ch’ing) ghi chép. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2776.
T85n2777, Chú giải về tuyển tập giải thích phần quan trọng Kinh Tịnh Danh, 淨名經集解關中疏 (Tịnh Danh kinh tập giải quan trung sớ), 2 quyển. Bản Hán: Đạo dịch (道掖, Tao-yeh) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2777.
T85n2778, Sao chép giải thích phần quan trọng Kinh Tịnh Danh, 淨名經關中釋抄 (Tịnh Danh kinh quan trung thích sao), 2 quyển. Bản Hán: Đạo dịch (道掖, Tao-yeh) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2778.
T85n2779, Kinh Phật nói về Chương Tất-đàm của thiền môn trong Kinh Lankavatara, 佛說楞伽經禪門悉談章(Phật thuyết Lăng-già kinh thiền môn tất-đàm chương), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2779.
T85n2780, Chú giải Kinh phòng ấm áp, 溫室經疏 (Ôn thất kinh sớ), 1 quyển. Bản Hán: Tuệ Tịnh (慧淨, Hui-ching) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2780.
T85n2781, Trình bày khen ngợi Kinh phương pháp cứu độ, 盂蘭盆經讚述 (Vu-lan-bồn kinh tán thuật), 1 quyển. Bản Hán: Tuệ Tịnh (慧淨, Hui-ching) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2781.
T85n2782, Chú giải nghe Kinh cây lúa Đại thừa, 大乘稻芉經隨聽疏(Đại thừa đạo can kinh tùy thính sớ), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Thành (法成, Fa-ch’eng) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2782.
T85n2783, Quyết định chú giải nghe Kinh cây lúa Đại thừa, 大乘稻芉經隨聽疏決 (Đại thừa đạo can kinh tùy thính sớ quyết), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2783.
T85n2784, Sao chép giải thích về Kinh bốn pháp Đại thừa, 大乘四法經釋抄 (Đại thừa tứ pháp kinh thích sao), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2784.
T85n2785, Ghi chép giải thích rộng và xác quyết công khai Luận Kinh bốn pháp Đại thừa, 大乘四法經論廣釋開決記 (Đại thừa tứ pháp kinh luận quảng thích khai quyết ký), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2785.
T85n2786, Chú giải Kinh trời thưa hỏi, 天請問經疏 (Thiên thỉnh vấn kinh sớ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2786.
T85n2787, Chú giải Kinh giới Luật tứ phần (quyển 1,2,3), 四分戒本疏卷第一.第二.第三 (Tứ phần giới bổn sớ quyển đệ nhất, đệ nhị, đệ tam), 3 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2787.
T85n2788, Chú giải bản văn giới luật, 律戒本疏 (Giới luật bổn sớ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2788.
T85n2789, Chú giải bản văn giới luật, 律戒本疏 (Giới luật bổn sớ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2789.
T85n2790, Sao chép hỗn hợp về giới luật, 律雜抄 (Luật tạp sao), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2790.
T85n2791, Nghi thức thực hành yếu lược về môn đính kèm của Tỳ-kheo trong Luật Tứ phần, 宗四分比丘隨門要略行儀 (Tông Tứ phần Tỳ-kheo tùy môn yếu lược hành nghi), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2791.
T85n2792, Trái tim giới luật, 毘尼心 (Tỳ-ni tâm), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2792.
T85n2793, Sao chép ba bộ Luật, 三部律抄(Tam bộ luật sao), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2793.
T85n2794, Sao chép Luật, 律抄 (Luật sao), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2794.
T85n2795, Sao chép phần ứng dụng quan trọng trong Luật Tứ phần và Luận, 四部律并論要用抄 (Tứ bộ luật tinh luận yếu dụng sao), 2 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2795.
T85n2796, Xác quyết bằng tay về sao chép Luật (quyển 3), 律抄第三卷手決 (Luật sao đệ tam quyển thủ quyết), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2796.
T85n2797, Ghi chép trình bày về Kinh lưới Phạm thiên (quyển 1), 梵網經述記卷第一(Phạm võng kinh thuật ký quyển đệ nhất), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2797.
T85n2798, Chú giải Kinh chuỗi nghiệp đời trước, 本業瓔珞經疏(Bổn nghiệp anh lạc kinh sớ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2798.
T85n2799, Chú giải về ý nghĩa Luận mười địa (quyển 1 + quyển 3), 十地論義疏卷第一.第三 (Thập địa luận nghĩa sớ quyển đệ nhất, đệ tam), 2 quyển. Bản Hán: Pháp Thượng (法上, Fa-shang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2799.
T85n2800, Chú giải về Luận quảng bách (quyển 1), 廣百論疏卷第一 (Quảng bách luận sớ quyển đệ nhất), 1 quyển. Bản Hán: Văn Quỹ (文軌, Wen-kuei) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2800.
T85n2801, Ghi chép phân loại về Luận quả vị thầy Du-già, 瑜伽師地論分門記(Du-già sư địa luận phân môn ký), 6 quyển. Bản Hán: Pháp Thành (法成, Fa-ch’eng) biên soạn; Trí Tuệ Sơn (智慧山,Chih-hui shan) ghi chép. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2801.
T85n2802, Ghi chép bằng tay về Luận Du-già, 瑜伽論手記 (Du-già luận thủ ký), 4 quyển. Bản Hán: Pháp Thành (法成, Fa-ch’eng) biên soạn; Phước Tuệ (福慧, Fu-hui) ghi chép. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2802.
T85n2803, Ghi chép ý nghĩa về duy trì quả vị Bồ-tát (quyển 4), 地持義記卷第四(Địa trì nghĩa ký quyển đệ tứ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2803.
T85n2804, Giải thích cốt yếu về Luận ba mươi thi kệ chỉ-có-thức, 唯識三十論要釋 (Duy thức tam thập luận yếu thích), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2804.
T85n2805, Chú giải bài giảng tổng hợp Đại thừa (quyển 5 + quyển 7), 攝大乘講疏卷第五.第七 (Nhiếp Đại thừa giảng sớ quyển đệ ngũ, đệ thất), 2 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2805.
T85n2806, Sao chép Luận tổng hợp Đại thừa, 攝大乘論抄 (Nhiếp Đại thừa luận sao), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2806.
T85n2807, Chương Luận tổng hợp Đại thừa (quyển 1), 攝大乘論章卷第一 (Nhiếp Đại thừa luận chương quyển đệ nhất), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2807.
T85n2808, Chương Luận tổng hợp (quyển 1), 攝論章卷第一 (Nhiếp luận chương quyển đệ nhất), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2808.
T85n2809, Chương ý nghĩa về tổng hợp Đại thừa (quyển 4), 攝大乘義章卷第四 (Nhiếp Đại thừa nghĩa chương quyển đệ tứ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2809.
T85n2810, Ghi chép ý nghĩa sáng lập tông phái trong Luận hiểu rõ trăm pháp Đại thừa, 大乘百法明門論開宗義記 (Đại thừa bách pháp minh môn luận khai tông nghĩa ký), 1 quyển. Bản Hán: Đàm Khoáng (曇曠, T’an-k’uang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2810.
T85n2811, Giải thích Lời tựa của Ghi chép ý nghĩa sáng lập tông phái trong Luận hiểu rõ trăm pháp Đại thừa, 大乘百法明門論開宗義記序釋 (Đại thừa bách pháp minh môn luận khai tông nghĩa ký tự thích), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2811.
T85n2812, Xác quyết ý nghĩa sáng lập tông phái về Luận cửa ngõ sáng trăm pháp Đại thừa, 大乘百法明門論開宗義決 (Đại thừa bách pháp minh môn luận khai tông nghĩa quyết), 1 quyển. Bản Hán: Đàm Khoáng (曇曠, T’an-k’uang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2812.
T85n2813, Trình bày sơ lược Luận khởi niềm tin Đại thừa, 大乘起信論略述 (Đại thừa khởi tín luận lược thuật), 2 quyển. Bản Hán: Đàm Khoáng (曇曠, T’an-k’uang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2813.
T85n2814, Giải thích rộng về Luận khởi niềm tin Đại thừa (quyển 3,4,5), 大乘起信論廣釋卷第三.四.五 (Đại thừa khởi tín luận quảng thích quyển đệ tam, tứ, ngũ), 3 quyển. Bản Hán: Đàm Khoáng (曇曠, T’an-k’uang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2814.
T85n2815, Chú giải Luận khởi niềm tin, 起信論註(Khởi tín luận chú), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2815.
T85n2816, Ghi chép trình bày Luận giải thích về cốt lõi nhân duyên, 因緣心釋論開決記 (Nhân duyên tâm thích luận khai quyết ký), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2816.
T85n2817, Ý nghĩa quan trọng của Kinh Đại thừa, 大乘經纂要義(Đại thừa kinh toản yếu nghĩa), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2817.
T85n2818, Bản văn hai mươi hai câu hỏi về Đại thừa, 大乘二十二問本 (Đại thừa nhị thập nhị vấn bổn), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2818.
T85n2819, Sao chép phần quan trọng của các Kinh, 諸經要抄 (Chư kinh yếu sao), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2819.
T85n2820, Sao chép các Kinh về tu đạo trong kho tàng Bồ-tát (quyển 12), 菩薩藏修道眾經抄卷第十二 (Bồ-tát tạng tu đạo chúng kinh sao quyển đệ thập nhị), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2820.
T85n2821, Bản văn tóm tắt điều quan trọng trong các Kinh, 諸經要略文 (Chư kinh yếu lược văn), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2821.
T85n2822, Lời thiết yếu trong Đại thừa, 大乘要語 (Đại thừa yếu ngữ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2822.
T85n2823, Cẩm nang hướng dẫn trình tự vào đạo Đại thừa, 大乘入道次第開決 (Đại thừa nhập đạo thứ đệ khai quyết), 1 quyển. Bản Hán: Đàm Khoáng (曇曠, T’an-k’uang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2823.
T85n2824, Bản đồ phân môn của tông Thiên Thai, 天台分門圖(Thiên Thai phân môn đồ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2824.
T85n2825, Quyết định quan trọng về chân ngôn (quyển 1 + quyển 3), 真言要決卷第一.第三 (Chân ngôn yếu quyết quyển đệ nhất, đệ tam), 2 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2825.
T85n2826, Tuyển tập ngắn về các Kinh luận pháp môn niệm Phật và vãng sinh Tịnh độ (quyển 1), 略諸經論念佛法門往生淨土集卷上 (Lược chư kinh luận niệm Phật pháp môn vãng sinh Tịnh độ tập quyển thượng), 1 quyển. Bản Hán: Tuệ Nhật (慧日, Hui-jih) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2826.
T85n2827, Nghi thức niệm Phật tụng Kinh và quán tưởng của năm hội Tịnh độ (quyển giữa và cuối), 淨土五會念佛誦經觀行儀卷中.下 (Tịnh độ ngũ hội niệm Phật tụng kinh quán hạnh nghi quyển trung, hạ), 2 quyển. Bản Hán: Pháp Chiếu (法照, Fa-chao) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2827.
T85n2828, Tán dương Tịnh độ trong Đại thừa, 大乘淨土讚 (Đại thừa Tịnh độ tán), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2828.
T85n2829, Bản văn nghi thức ăn chay niệm Phật và sám hối, 持齋念佛懺悔禮文 (Trì trai niệm Phật sám hối lễ văn), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2829.
T85n2830A, Khen ngợi niệm Phật của Pháp sư Đạo An, 道安法師念佛讚 (Đạo An Pháp sư niệm Phật tán), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2830a.
T85n2830B, Bản văn khen ngợi niệm Phật của Pháp sư Đạo An, 道安法師念佛讚文 (Đạo An Pháp sư niệm Phật tán văn), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2830b.
T85n2831, Luận vô tâm, 無心論 (Vô tâm luận), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Thích Đắc Pháp dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2831.
T85n2832, Môn quán chiếu của Thiền sư Bodhidharma ở Nam Ấn Độ, 南天竺國菩提達摩禪師觀門 (Nam Thiên Trúc quốc Bồ-đề-đạt-ma Thiền sư quán môn), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2832.
T85n2833, Luận quán tâm, 觀心論 (Quán tâm luận), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2833.
T85n2834, Cửa phương tiện vô sinh trong Đại thừa, 大乘無生方便門 (Đại thừa vô sinh phương tiện môn), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2834.
T85n2835, Luận chân tông đốn ngộ về mở bày tâm tính của Đại thừa, 大乘開心顯性頓悟真宗論 (Đại thừa khai tâm hiển tánh đốn ngộ chân tông luận), quyển. Bản Hán: Tuệ Quang (慧光, Hui-kuang) chú thích. Bản Việt: Thích Thanh Từ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2835.
T85n2836, Luận Bắc tông của Đại thừa, 大乘北宗論 (Đại thừa Bắc tông luận), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2836.
T85n2837, Ghi chép về nhân tài làm thầy Lanka, 楞伽師資記 (Lăng- già sư tư ký), 1 quyển. Bản Hán: Tịnh Giác (淨覺, Ching-chüeh) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2837.
T85n2838, Ghi chép về truyền thừa pháp bảo, 傳法寶紀 (Truyền pháp bảo ký), 1 quyển. Bản Hán: Đỗ Khốt (杜朏, Tu-fei) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2838.
T85n2839, Thi kệ khen ngợi thiền môn, 讚禪門詩 (Tán thiền môn thi), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2839.
T85n2840, Bản đồ ba cõi, 三界圖 (Tam giới đồ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Thân An và Minh Quý dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2840.
T85n2841, Sám hối ngắn của Phật lớn, 大佛略懺(Đại Phật lược sám), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2841.
T85n2842, Bản văn của hội Ấn Sa Phật, 印沙佛文 (Ấn Sa Phật văn), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2842.
T85n2843, Thỉnh đấng Đại Bi, 大悲啟請 (Đại bi khải thỉnh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2843.
T85n2844, Mười lạy vô tướng của Bồ-tát Văn-thù, 文殊師利菩薩無相十禮 (Văn-thù-sư-lợi Bồ-tát vô tướng thập lễ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2844.
T85n2845, Thể loại văn mở đầu, 押座文類 (Áp tòa văn loại), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2845.
T85n2846, Bản văn cầu nguyện, 祈願文 (Kỳ nguyện văn), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2846.
T85n2847, Bản văn cầu nguyện, 祈願文 (Kỳ nguyện văn), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2847.
T85n2848, Bản văn hồi hướng, 迴向文 (Hồi hướng văn), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2848.
T85n2849, Bốn ngày trai trong Đại thừa, 大乘四齋日 (Đại thừa tứ trai nhật), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2849.
T85n2850, Mười ngày trai của Bồ-tát Địa Tạng, 地藏菩薩十齋日(Địa Tạng Bồ-tát thập trai nhật), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2850.
T85n2851, Bản văn giới Bồ-tát, 和菩薩戒文 (Hòa Bồ-tát giới văn), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2851.
T85n2852, Vào đường Bố-tát tụng những thi kệ, 入布薩堂說偈文等(Nhập bố-tát đường thuyết kệ văn đẳng), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2852.
T85n2853, Các bản văn trong Lễ tụng giới, 布薩文等(Bố-tát văn đẳng), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2853.
T85n2854, Bản văn lạy sám hối, 禮懺文 (Lễ sám văn), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2854.
T85n2855, Bản văn lạy sám hối, 禮懺文 (Lễ sám văn), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2855.
T85n2856, Bản văn lạy sám hối, 禮懺文 (Lễ sám văn), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2856.
T85n2857, Văn ngâm nga về yêu cầu phân tích ý nghĩa pháp danh, 索法號義辯諷誦文 (Sách pháp hiệu nghĩa biện phúng tụng văn), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2857.
T85n2858, Biểu đồ và biến văn về Đại Mục-kiền-liên cứu mẹ ở cõi âm, 大目乾連冥間救母變文并圖 (Đại Mục-kiền-liên minh gian cứu mẫu biến văn tinh đồ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2858.
T85n2859, Ngoại truyện về Huệ Viễn, 惠遠外傳 (Huệ Viễn ngoại truyện), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2859.
T85n2860, Truyện Phủ quân Tồn Tuệ, 府君存惠傳 (Phủ Quân Tồn Huệ truyện), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2860.
T85n2861, Thi kệ mới của các Tổ sư về ngàn đức Phật ở Tuyền Châu, 泉州千佛新著諸祖師頌 (Tuyền Châu thiên Phật tân trước chư tổ sư tụng), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2861.
T85n2862, Ghi chép việc tu công đức của Hòa thượng Hồng Biện thuộc giáo pháp Phật giáo Sa-châu (Đôn Hoàng) ở Đại Phồn (Tây Tạng), 大蕃沙洲釋門教法和尙洪辯修功德記 (Đại-phiền Sa-châu thích môn giáo pháp Hòa thượng Hồng Biện tu công đức ký), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2862.
T85n2863, Tập thơ của vua Brahmacari, 王梵志詩集 (Phạm vương chí thi tập), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2863.
T85n2864, Sắc lệnh hoàng gia, 進旨 (Tấn chỉ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2864.