MỤC LỤC TAM TẠNG ĐẠI CHÁNH
(Đại Chánh tân tu Đại tạng Kinh) »
(續經疏部): T. 2185–2700
T56n2185, Chú giải ý nghĩa Kinh Śrīmālā, 勝鬘經義疏 (Thắng Man kinh nghĩa sớ), 2 quyển. Bản Hán: Thánh Đức thái tử (聖德太子, Sheng-te t'ai-tzu) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2185_,56
T56n2186, Chú giải ý nghĩa Kinh Vimalakīrti, 維摩經義疏 (Duy- ma kinh nghĩa sớ), 2 quyển. Bản Hán: Thánh Đức thái tử (聖德太子, Sheng-te t'ai-tzu) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2186_,56
T56n2187, Chú giải Kinh Hoa sen chánh pháp, 法華義疏 (Pháp hoa nghĩa sớ), 1 quyển. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi-ts'ang) sáng tác. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2187_,56
T56n2188, Ghi chép tóm lược Kinh Hoa sen chánh pháp, 法華略抄(Pháp hoa lược sao), 2 quyển. Bản Hán: Minh Nhất (明一, Ming-i) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2188_,56
T56n2189, Bản văn giải thích Kinh Hoa sen chánh pháp tuyệt vời, 妙法蓮華經釋文 (Diệu pháp liên hoa kinh thích văn), 2 quyển. Bản Hán: Trung Toán (中算, Chung-suan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2189_,56.
T56n2190, Tuyên giảng Kinh Hoa sen chánh pháp, 法華經開題(Pháp hoa kinh khai đề), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2190_,56.
T56n2190=1, Tuyên giảng Kinh Hoa sen chánh pháp, 法華經開題(Pháp hoa kinh khai đề), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung- hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2190_,56=1.
T56n2190=2, Giải thích Kinh Hoa sen chánh pháp, 法華經釋 (Pháp hoa kinh thích), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2190_,56=2.
T56n2190=3, Tuyên giảng Kinh Hoa sen chánh pháp, 法華經開題(Pháp hoa kinh khai đề), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2190_,56=3.
T56n2190=4, Danh hiệu sâu xa Kinh Hoa sen chánh pháp, 法華經密號 (Pháp hoa kinh mật hiệu), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2190_,56=4.
T56n2190=5, Giải thích sâu xa về [Kinh] Hoa sen chánh pháp, 法華經祕釋(Pháp hoa kinh bí thích), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2190_,56=5.
T56n2190=6, Tuyên giảng [Kinh] Hoa sen chánh pháp, 法華開題 (Pháp hoa khai đề), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung- hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2190_,56=6.
T56n2191, Giải thích sâu xa về Kinh Hoa sen chánh pháp, 法華經祕釋 (Pháp hoa kinh bí thích), 30 quyển. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2191_,56.
T56n2192, Nghi thức giản lược về vào cửa chân ngôn vào cái thấy như thật giảng giải [Kinh] Hoa sen chánh pháp, 入眞言門入如實見講演法華略儀 (Nhập chân ngôn môn nhập như thật kiến giảng diễn pháp hoa lược nghi), 7 quyển. Bản Hán: Viên Trân (圓珍, Yüan-chen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2192_,56.
T56n2193, Chú giải Kinh vô lượng nghĩa, 注無量義經 (Chú vô lượng nghĩa kinh), 9 quyển. Bản Hán: Tối Trừng (最澄, Tsui-ch'eng) biên soạn. SAT:https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2193_,56.
T56n2194, Ghi chép Kinh phương pháp tu hành quán Bồ-tát Phổ Hiền, 觀普賢菩薩行法經記 (佛說觀普賢菩薩行法經記) (Quán Phổ Hiền Bồ-tát hành pháp kinh ký (Phật thuyết quán Phổ Hiền Bồ-tát hành pháp kinh ký), 7 quyển. Bản Hán: Viên Trân (圓珍, Yüan-chen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2194_,56.
T56n2195, Sao chép về chỉ bày [Kinh] Hoa sen chánh pháp, 法華開示抄 (Pháp hoa khai thị sao), 7 quyển. Bản Hán: Trinh Khánh (貞慶, Chen-ch'ing) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2195_,56.
T56n2196, Ý nghĩa then chốt Kinh vua tối cao ánh sáng vàng kim, 金光明最勝王經玄樞 (Kim quang minh tối thắng vương kinh huyền xu), 1 quyển. Bản Hán: Nguyện Hiểu (願曉, Yüan-hsiao) và người khác sưu tầm. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2196_,56.
T56n2197, Chú giải Kinh vua tối cao ánh sáng vàng kim, 金光明最勝王經註釋 (Kim quang minh tối thắng vương kinh chú thích), 2 quyển. Bản Hán: Minh Nhất (明一, Ming I) biên tập. SAT: https://21dz-k.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&use- id=2197_,56.
T56n2198, Chân lông Kinh vua tối cao, 最勝王經羽足 (Tối thắng vương kinh vũ túc), 1 quyển. Bản Hán: Bình Bị (平備, P'Ing-pei) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2198_,56.
T56n2199, Tuyên giảng Kinh vua tối cao , 最勝王經開題 (Tối thắng vương kinh khai đề), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung- hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2199_,56.
T56n2200, Tuyên giảng Kinh vua nhân từ, 仁王經開題 (Nhân vương kinh khai đề), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2200_,56.
T57n2201, Tuyên giảng Kinh trí tuệ hoàn hảo như kim cương, 金剛般若波羅蜜經開題 (Kim cương bát-nhã ba-la-mật kinh khai đề), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2201_,57.
T57n2202, Trình bày ý nghĩa Kinh tinh hoa trí tuệ, 般若心經述義(Bát-nhã tâm kinh thuật nghĩa), 1 quyển. Bản Hán: Trí Quang (智光, Chih-kuang) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2202_,57.
T57n2203a, Then chốt sâu xa của Kinh tinh hoa trí tuệ, 般若心經祕鍵(Bát-nhã tâm kinh bí kiện), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung-hai) biên soạn. SAT:https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2203A.
T57n2203b, Chú giải tóm tắt then chốt sâu xa của Kinh tinh hoa trí tuệ, 般若心經祕鍵略註 (Bát-nhã tâm kinh bí kiện lược chú), 30 quyển. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT:https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2203B.
T57n2204, Bí quyết mở cửa then chốt bí mật của Kinh tinh hoa trí tuệ, 般若心經祕鍵開門訣 (Bát-nhã tâm kinh bí kiện khai môn quyết), 9 quyển. Bản Hán: Tế Tiêm (濟暹, Chi-hsien) biên soạn. SAT:https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2204_,57.
T57n2205, Chú giải biên tập về tuyển chọn ý nghĩa [Kinh] trang sức hoa, 華嚴演義鈔纂釋 (Hoa nghiêm diễn nghĩa sao toản thích), 1 quyển. Bản Hán: Trạm Duệ (湛叡, Chan-wei) biên soạn. SAT:https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2205_,57.
T57n2206a, Phiên âm và dịch nghĩa bản mới của Kinh trang sức hoa, 新譯華嚴經音義(Tân dịch hoa nghiêm kinh âm nghĩa), 2 quyển. Bản Hán: Hỷ Hải (喜海, Hsi-hai) biên soạn. SAT:https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2206A.
T57n2206b, Phiên âm và dịch nghĩa Kinh trang sức hoa (ấn bản Trinh Nguyên), 貞元華嚴經音義 (Trinh Nguyên hoa nghiêm kinh âm nghĩa), 2 quyển. Bản Hán: Hỷ Hải (喜海, Hsi-hai) biên soạn. SAT:https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2206B.
T57n2207, Tuyển tập phiên âm và dịch nghĩa ba bộ Kinh Tịnh độ, 淨土三部經音義集 (Tịnh độ tam bộ kinh âm nghĩa tập), 1 quyển. Bản Hán: Tín Thụy (信瑞, Hsin-jui). SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2207_,57.
T57n2208a, Đầu mối hoài nghi về Tịnh độ, 淨土疑端 (Tịnh độ nghi đoan), 2 quyển. Bản Hán: Hiển Ý (顯意, Hsien-i) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2208A.
T57n2208b, Ghi chép người hiền hỏi và người ngu đáp về ý nghĩa Kinh quán Vô Lượng Thọ, 觀經義賢問愚答鈔(Quán kinh nghĩa hiền vấn ngu đáp sao), 1 quyển. Bản Hán: Chứng Nhẫn (證忍, Cheng-jen) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2208B.
T57n2208c, Ghi chép khảo sát về việc trả lời khéo những thắc mắc về ý nghĩa Kinh quán Vô Lượng Thọ, 觀經義拙疑巧答研覈鈔(Quán kinh nghĩa chuyết nghi xảo đáp nghiên hạch sao), 2 quyển. Bản Hán: Hiển Ý (顯意, Hsien-i) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2208C.
T57n2209, Ghi chép phổ biến về Chú giải Kinh quán Vô Lượng Thọ, 觀經疏傳通記(Quán kinh sớ truyền thông ký), 2 quyển. Bản Hán: Lương Trung (良忠, Liang-chung) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2209_,57.
T57n2210, Ghi chép tóm tắt Kinh A-di-đà, 阿彌陀經略記 (A-di-đà kinh lược ký), 7 quyển. Bản Hán: Nguyên Tín (源信, Yüan-hsin) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2210_,57.
T58n2211, Tuyên giảng Kinh Đại Nhật, 大日經開題 (Đại Nhật kinh khai đề), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2211_,58
T58n2211=1, Tuyên giảng Kinh Đại Nhật, 大日經開題 (Đại Nhật kinh khai đề), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung-hai) biên soạn. SAT:https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2211_,58=1
T58n2211=2, Tuyên giảng Kinh Đại Nhật, 大日經開題 (Đại Nhật kinh khai đề), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung-hai) biên soạn. SAT:https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2211_,58=2.
T58n2211=3, Tuyên giảng Kinh Đại Nhật, 大日經開題 (Đại Nhật kinh khai đề), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung-hai) biên soạn. SAT:https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2211_,58=3.
T58n2211=4, Tuyên giảng Kinh Đại Nhật, 大日經開題 (Đại Nhật kinh khai đề), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung-hai) biên soạn. SAT:https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2211_,58=4.
T58n2211=5, Tuyên giảng Kinh Đại Nhật, 大日經開題 (Đại Nhật kinh khai đề), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung-hai) biên soạn. SAT:https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2211_,58=5.
T58n2211=6, Tuyên giảng Kinh Đại Nhật, 大日經開題 (Đại Nhật kinh khai đề), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung-hai) biên soạn. SAT:https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2211_,58=6.
T58n2212, Tông chỉ Kinh Đại Nhật, 大毘盧舍那經指歸 (Đại Tỳ-lô- xá-na kinh chỉ quy), 7 quyển. Bản Hán: Viên Trân (圓珍, Yüan-chen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2212_,58.
T58n2213, Tuyển chọn ấn tuyệt vời về Chú giải Kinh Đại Nhật, 大日經疏妙印鈔 (Đại Nhật kinh sớ diệu ấn sao), 3 quyển. Bản Hán: Hựu Phạm (宥範, Yu-fan) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2213_,58.
T58n2214, Truyền miệng tuyển tập dấu ấn tuyệt vời về Chú giải Kinh Đại Nhật, 大日經疏妙印鈔口傳 (Đại Nhật kinh sớ diệu ấn sao khẩu truyền), 3 quyển. Bản Hán: Hựu Phạm (宥範, Yu-fan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2214_,58.
T58n2215, Ghi chú riêng về Chú giải Phẩm an trụ trong Kinh Đại Phật, 大日經住心品疏私記 (Đại Nhật kinh trụ tâm phẩm sơ tư ký), 9 quyển. Bản Hán: Tế Tiêm (濟暹, Chi-hsien) biên soạn. SAT:https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2215_,58.
T59n2216, Tuyển chọn diễn giải sâu xa về Chú giải Kinh Đại Nhật, 大日經疏演奥鈔 (Đại Nhật kinh sớ diễn áo sao), 6 quyển. Bản Hán: Cảo Bảo (杲寶, Kao-pao) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2216_,59.
T59n2217, Tuyển chọn cốt lõi Chú giải Kinh Đại Nhật, 大日經疏指心鈔 (Đại Nhật kinh sớ chỉ tâm sao), 5 quyển. Bản Hán: Lại Du (頼瑜, Lai-yü) biên soạn. SAT:https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2217_,59.
T60n2218, Tuyển chọn Chú giải về Kinh Đại Nhật, 大日經疏鈔 (Đại Nhật kinh sớ sao), 5 quyển. Bản Hán: Hựu Khoái (宥快, Yu-k'uai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2218_,60.
T60n2219, Ghi chú riêng về Chú giải Phẩm an trụ tâm trong Kinh Đại Nhật, 大日經住心品疏私記 (Đại Nhật kinh trụ tâm phẩm sơ tư ký), 3 quyển. Bản Hán: Đàm Tịch (曇寂, T'an-chi) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2219_,60.
T60n2220, Ghi chú riêng về Chú giải pháp trình tự cúng dường trong Kinh Đại Nhật, 大日經供養次第法疏私記 (Đại Nhật kinh cúng dường thứ đệ pháp sớ tư ký), 3 quyển. Bản Hán: Hựu Phạm (宥範, Yu- fan) biên soạn. SAT:https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2220_,60.
T61n2221, Tuyên giảng Kinh đỉnh kim cương, 金剛頂經開題 (Kim cương đỉnh kinh khai đề), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2221_,61.
T61n2222, Tuyên giảng Kinh vua kinh, 經王經開題 (Kinh vương kinh khai đề), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2222_,61.
T61n2223, Giải thích Kinh vua giáo pháp lớn đỉnh kim cương, 金剛頂大教王經疏 (Kim cương đỉnh đại giáo vương kinh sớ), 8 quyển. Bản Hán: Viên Nhân (圓仁, Yüan-jen) biên soạn.SAT: https://21dz-k.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&use-id=2223_,61.
T61n2224, Giải thích thi kệ trong Kinh đỉnh kim cương, 金剛頂經偈釋 (Kim cương đỉnh kinh kệ thích), 1 quyển. Bản Hán: Lại Tôn (頼尊, Lai Tsun) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2224_,61.
T61n2225, Ghi chép riêng về Kinh vua giáo pháp lớn đỉnh kim cương, 金剛頂大教王經私記 (Kim cương đỉnh đại giáo vương kinh tư ký), 3 quyển. Bản Hán: Đàm Tịch (曇寂, T'an-chi) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2225_,61.
T61n2226, Trình tự văn Kinh vua giáo hóa (30 quyển), 三十卷教王經文次第(Tam thập quyển giáo vương kinh văn thứ đệ), 6 quyển. Bản Hán: Cảo Bảo (杲寶, Kao-pao) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2226_,61.
T61n2227, Chú giải tóm tắt Kinh việc làm thành tựu tuyệt vời, 蘇悉地羯羅經略疏 (Tô-tất-địa-yết-la kinh lược sớ), 8 quyển. Bản Hán: Viên Nhân (圓仁, Yüan-jen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2227_,61.
T61n2228, Phương pháp tu hành thuộc Kinh tất cả Du-chỉ trong lầu gác trên đỉnh kim cương, 金剛峰樓閣一切瑜祇經修行法 (Kim cương phong lâu các nhất thiết du chỉ kinh tu hành pháp), 13 quyển. Bản Hán: An Nhiên (安然, An-jan) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2228_,61.
T61n2229, Ghi chú riêng về cách thực hành bao quát trong Du-kỳ, 瑜祇總行私記 (Du-kỳ tổng hành tư ký), 4 quyển. Bản Hán: Chân Tịch (眞寂, Chen-chi) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2229_,61.
T61n2230, Giải thích nghĩa tóm tắt về Kinh đạo tràng giác ngộ, 菩提場經略義釋(Bồ-đề tràng kinh lược nghĩa thích), 7 quyển. Bản Hán: Viên Trân (圓珍, Yüan-chen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2230_,61.
T61n2231, Giải thích Nghi thức thế giới kho bào thai Hoa sen, 蓮華胎藏界儀軌解釋 (Liên hoa Thai Tạng giới nghi quỹ giải thích), 6 quyển. Bản Hán: Chân Hưng (眞興, Chen-hsing) biên tập. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2231_,61.
T61n2232, Ghi chú riêng về Phạn-phược-nhật-la-đà-đổ, 梵嚩日羅馱覩私記 (Phạn-phược-nhật-la-đà-đổ tư ký), 6 quyển. Bản Hán: Chân Hưng (眞興, Chen-hsing) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2232_,61.
T61n2233, Tuyên giảng Kinh đảnh Phật lớn, 大佛頂經開題 (Đại Phật đảnh kinh khai đề), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2233_,61.
T61n2234, Chú thích chân ngôn đảnh Phật lớn, 注大佛頂眞言(Chú đại Phật đảnh chân ngôn), 1 quyển. Bản Hán: Nam Trung (南忠, Nan-chung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2234_,61.
T61n2235, Chú giải so sánh về thần chú lọng che trắng lớn do Như Lai trên đảnh Phật lớn phóng quang, 大佛頂如來放光悉憺他鉢憺囉陀羅尼勘註 (Đại Phật đảnh Như Lai phóng quang tất-đảm-tha bát-đảm-la đà-la-ni khám chú), 3 quyển. Bản Hán: Minh Giác (明覺, Ming-chüeh) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2235_,61.
T61n2236, Tuyên giảng Kinh lý thú, 理趣經開題 (Lý thú kinh khai đề), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2236_,61.
T61n2236=1, Tuyên giảng Kinh lý thú, 理趣經開題(Lý thú kinh khai đề), 31 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2236_,61=1.
T61n2236=2, Tuyên giảng Kinh lý thú, 理趣經開題(Lý thú kinh khai đề), 31 quyển. Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2236_,61=2.
T61n2237, Câu văn Kinh chân thật, 眞實經文句 (Chân thật kinh văn cú), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&-mode=detail&useid=2237_,61.
T61n2238, Giải thích hạt giống Kinh lý thú, 理趣經種子釋 (Lý thú kinh chủng tử thích), 30 quyển. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh- tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2238_,61.
T61n2239, Sao chép ý nghĩa sáng tỏ của Kinh niềm vui lớn, 大樂經顯義抄(Đại lạc kinh hiển nghĩa sao), 9 quyển. Bản Hán: Tế Tiêm (濟暹, Chi-hsien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2239_,61.
T61n2240, Ghi chép Giải thích lại về giải thích lý thú, 理趣釋重釋記 (Lý thú thích trọng thích ký), 31 quyển. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2240_,61.
T61n2241, Sao chép cương lĩnh về giải thích lý thú, 理趣釋祕要鈔(Lý thú thích bí yếu sao), 1 quyển. Bản Hán: Cảo Bảo (杲寶, Kao-pao) thuyết, Hiền Bảo (賢寶, Hsien-pao) ghi chép. SAT: https://21dz-k.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2241_,61.
T61n2242, Chú giải so sánh về thần chú theo mong cầu lớn, 大隨求陀羅尼勘註 (Đại tùy cầu đà-la-ni khám chú), 3 quyển. Bản Hán: Minh Giác (明覺, Ming-chüeh) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2242_,61.
T61n2243, Giải thích hai mươi tám bộ chúng trong Kinh ngàn tay, 千手經二十八部衆釋 (Thiên thủ kinh nhị thập bát bộ chúng thích), 2 quyển. Bản Hán: Định Thâm (定深, Ting-shen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2243_,61.
T61n2244, Phiên âm và dịch nghĩa Kinh chim công, 孔雀經音義(Khổng tước kinh âm nghĩa), 1 quyển. Bản Hán: Quan Tĩnh (觀靜, Kuan-ching) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2244_,61.
T61n2245, Giải thích ý nghĩa câu chân ngôn ánh sáng rưới đỉnh đầu của Phật Đại Nhật với dây thừng không rỗng, 不空羂策毘盧舍那佛大灌頂光明眞言句義釋 (Bất không quyển sách Tỳ-lô-xá-na Phật đại quán đảnh quang minh chân ngôn cú nghĩa thích), 9 quyển. Bản Hán: Cao Biện (高辨, Kao-pien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2245_,61.
T62n2246, Tuyên giảng Kinh lưới Phạm thiên, 梵網經開題 (Phạm võng kinh khai đề), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung-hai) biên soạn. SAT:https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2246_,62.
T62n2247,Tuyển chọn Nhật Châu về Chú giải Kinh giới lưới Phạm thiên, 梵網戒本疏日珠鈔 (Phạm võng giới bổn sớ nhật châu sao), 8 quyển. Bản Hán: Ngưng Nhiên (凝然, Ning-jan) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2247_,62.
T62n2248, Tuyển chọn về tư hành, 資行鈔 (Tư hành sao), 1 quyển. Bản Hán: Chiếu Viễn (照远, Chao-yüan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2248_,62.
T63n2249, Sao chép ý nghĩa về Luận kho tàng, 倶舍論本義抄(Câu-xá luận bổn nghĩa sao), 2 quyển. Bản Hán: Tông Tính (宗性, Tsung-hsing) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2249_,63.
T63n2250, Sao chép yếu chỉ của Luận kho tàng A-tỳ-đạt-ma, 阿毘達磨倶舍論指要鈔 (A-tỳ-đạt-ma Câu-xá luận chỉ yếu sao), 2 quyển. Bản Hán: Trạm Tuệ (湛慧, Chan-hui) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2250_,63.
T64n2251, Ý nghĩa pháp trong Luận kho tàng A-tỳ-đạt-ma, 阿毘達磨倶舍論法義 (A-tỳ-đạt-ma Câu-xá luận pháp nghĩa), 1 quyển. Bản Hán: Khoái Đạo (快道, K'uai-tao) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2251_,64.
T64n2252, Điển tích trong Luận kho tàng A-tỳ-đạt-ma, 阿毘達磨倶舍論稽古 (A-tỳ-đạt-ma Câu-xá luận kê cổ), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Tràng (法幢, Fa-ch'uang) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2252_,64.
T64n2253, Chánh văn Chú giải thi kệ Luận kho tàng, 倶舍論頌疏正文 (Câu-xá luận tụng sơ chính văn), 7 quyển. Bản Hán: Nguyên Tín (源信, Yüan-hsin) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2253_,64.
T64n2254, Sao chép Chú giải thi kệ Luận kho tàng, 倶舍論頌疏抄(Câu-xá luận tụng sớ sao), 1 quyển. Bản Hán: Anh Hiến (英憲, Ying- hsien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2254_,64.
T65n2255, Ghi chép Chú giải Luận trung quán, 中論疏記(Trung luận sớ ký), 1 quyển. Bản Hán: An Trừng (安澄, An-ch'eng) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2255_,65.
T65n2256, Giải thích riêng Phẩm hai mươi bảy trong Luận trung quán, 中觀論二十七品別釋 (Trung quán luận nhị thập thất phẩm biệt thích), 1 quyển. Bản Hán: Khoái Hiến (快憲, K'uai-hsien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2256_,65.
T65n2257, Ghi chép nghe và tư duy về Chú giải Luận mười hai cánh cửa, 十二門論疏聞思記 (Thập nhị môn luận sớ văn tư ký), 1 quyển. Bản Hán: Tạng Hải (藏海, Ts'ang-hai) biên soạn. SAT: https://21dz-k.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2257_,65.
T65n2258, Giải thích số lượng ngọc quý trên tay, 掌珍量噵 (Chưởng trân lượng đạo), 1 quyển. Bản Hán: Tú (秀, Hsiu) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2258_,65.
T65n2259, Hỏi đáp Luận Du-già, 瑜伽論問答 (Du-già luận vấn đáp), 1 quyển. Bản Hán: Tăng Hạ (増賀, Seng-ho). SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2259_,65.
T65n2260, Giải thích lời tựa của Ghi chép Luận thành tựu chỉ-có- thức, 成唯識論述記序釋 (Thành duy thức luận thuật ký tự thích), 5 quyển. Bản Hán: Thiện Châu (善珠, Shan-chu) biên tập. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2260_,65.
T65n2261, Ghi chép rõ hơn về đèn ý nghĩa Chỉ-có-thức, 唯識義燈增明記 (Duy thức nghĩa đăng tăng minh ký), 5 quyển. Bản Hán: Thiện Châu (善珠, Shan-chu) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2261_,65.
T65n2262, Sao chép Luận thành tựu chỉ-có-thức, 成唯識論本文抄(Thành duy thức luận bổn văn sao), 31 quyển. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2262_,65.
T66n2263, Tuyển chọn cùng học về Luận chỉ-có-thức, 唯識論同學鈔(Duy thức luận đồng học sao), 1 quyển. Bản Hán: Lương Toán (良算, Liang-suan) sao chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2263_,66.
T66n,2264 Sách nghe về Luận chỉ-có-thức, 唯識論聞書(Duy thức luận văn thư), 2 quyển. Bản Hán: Quang Dận (光胤, Kuang-yin) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2264_,66.
T66n2265, Nhật ký huấn luận về Luận chỉ-có-thức, 唯識論訓論日記(Duy thức luận huấn luận nhật ký), 2 quyển. Bản Hán: Quang Dận (光胤, Kuang-yin). SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2265_,66.
T67n2266, Tuyển tập xâu thành Lề sách về ghi chép Luận thành tựu chỉ-có-thức, 成唯識論述記集成編 (Thành duy thức luận thuật ký tập thành biên), 2 quyển. Bản Hán: Trạm Tuệ (湛慧, Chan-hui) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2266_,67.
T68n2267, Chú giải tóm tắt Luận thành tựu chỉ-có-thức, 成唯識論略疏(Thành duy thức luận lược sớ), 3 quyển. Bản Hán: Phổ Tịch (普寂, P'u-chi) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2267_,68.
T68n2268, Chú giải ba mươi thi kệ, 注三十頌 (Chú tam thập tụng), 7 quyển. Bản Hán: Trinh Khánh (貞慶, Chen-ch'ing) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2268_,68.
T68n2269, Chú giải về Giải thích tóm tắt Luận tổng hợp Đại thừa, 攝大乘論釋略疏(Nhiếp đại thừa luận thích lược sớ), 3 quyển. Bản Hán: Phổ Tịch (普寂, P'u-chi) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2269_,68.
T68n2270, Tuyển chọn đèn sáng về Chú giải Luận lý học, 因明論疏明燈鈔 (Nhân minh luận sớ minh đăng sao), 5 quyển. Bản Hán: Thiện Châu (善珠, Shan-chu) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2270_,68.
T68n2271, Sao chép Chú giải rộng về Luận lý học, 因明大疏抄(Nhân minh đại sớ sao), 1 quyển. Bản Hán: Tạng Tuấn (藏俊, Ts'ang-chün) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2271_,68.
T69n2272, Tuyển chọn mạch lạc Chú giải rộng về Luận lý học, 因明大疏融貫鈔 (Nhân minh đại sớ dung quán sao), 3 quyển. Bản Hán: Cơ Biện (基辨, Chi-pien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2272_,69.
T69n2273, Giải thích Chú giải rộng về Luận lý học, 因明大疏噵(Nhân minh đại sớ đạo), 2 quyển. Bản Hán: Minh Thuyên (明詮, Ming- ch'üan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2273_,69.
T69n2274, Sách minh họa Chú giải rộng về Luận lý học, 因明大疏裏書 (Nhân minh đại sớ lí thư), 2 quyển. Bản Hán: Minh Thuyên (明詮, Ming-ch'üan) sáng tác. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2274_,69.
T69n2275, Ghi chú riêng về bốn mâu thuẫn trong Luận lý học, 因明四種相違私記(Nhân minh tứ chủng tương vi tư ký), 1 quyển. Bản Hán: Quán Lý (觀理, Kuan-li) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2275_,69.
T69n2276, Chú giải tóm tắt về bốn mâu thuẫn trong Chú giải Luận lý học, 因明論疏四種相違略註釋(Nhân minh luận sớ tứ chủng tương vi lược chú thích), 7 quyển. Bản Hán: Nguyên Tín (源信, Yüan-hsin) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2276_,69.
T69n2277, Ghi chép tóm tắt riêng về bốn mâu thuẫn trong Luận lý học, 因明四種相違略私記 (Nhân minh tứ chủng tương vi lược tư ký), 6 quyển. Bản Hán: Chân Hưng (眞興, Chen-hsing) biên tập. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2277_,69.
T69n2278, Ghi chép tóm tắt về đánh giá bốn loại mâu thuẫn, 四種相違斷略記 (Tứ chủng tương vi đoạn lược ký), 6 quyển. Bản Hán: Chân Hưng (眞興, Chen-hsing) biên tập. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2278_,69.
T69n2279, Ghi chép tóm tắt về yếu chỉ Luận lý học, 因明纂要略記(Nhân minh toản yếu lược ký), 6 quyển. Bản Hán: Chân Hưng (眞興, Chen-hsing) biên tập. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2279_,69.
T69n2280, Sao chép bốn mâu thuẫn trong Chú giải rộng về Luận lý học, 因明大疏四種相違抄 (Nhân minh đại sớ tứ chủng tương vi sao), 8 quyển. Bản Hán: Trân Hải (珍海, Chen-hai) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2280_,69.
T69n2281, Sao chép bản đời Minh, 明本抄 (Minh bổn sao), 7 quyển. Bản Hán: Trinh Khánh (貞慶, Chen-ch'ing) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=-detail&useid=2281_,69.
T69n2282, Sao chép tinh tuyển bản đời Minh, 明要抄 (Minh yếu sao), 7 quyển. Bản Hán: Trinh Khánh (貞慶, Chen-ch'ing) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&- mode=detail&useid=2282_,69.
T69n2283, Trích tuyển từ Luận phát khởi niềm tin, 起信論抄出(Khởi tín luận sao xuất), 1 quyển. Bản Hán: Tôn biện (尊辨, Tsun-pien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2283_,69.
T69n2284, Chỉ rõ nhân duyên trong Luận giải thích Đại thừa, 釋摩訶衍論指事(Thích Ma-ha-diễn luận chỉ sự), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2284_,69.
T69n2285, Chỉ rõ nhân duyên trong Luận giải thích Đại thừa, 釋摩訶衍論指事 (Thích Ma-ha-diễn luận chỉ sự), 30 quyển. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2285_,69.
T69n2286, Sao chép Chú giải Hội dứt nghi phá khó trong Luận giải thích Đại thừa, 釋摩訶衍論決疑破難會釋抄 (Thích Ma-ha-diễn luận quyết nghi phá nan hội thích sao), 9 quyển. Bản Hán: Tế Tiêm (濟暹, Chi-hsien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2286_,69.
T69n2287, Giải thích tóm tắt phần lập ý nghĩa trong Luận giải thích Đại thừa, 釋摩訶衍論立義分略釋 (Thích Ma-ha-diễn luận lập nghĩa phân lược thích), 9 quyển. Bản Hán: Tế Tiêm (濟暹, Chi-hsien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2287_,69.
T69n2288, Tuyển chọn lời ứng với Luận giải thích Đại thừa, 釋摩訶衍論應教鈔 (Thích Ma-ha-diễn luận ứng giáo sao), 3 quyển. Bản Hán: Đạo Phạm (道範, Tao-fan) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2288_,69.
T69n2289, Ghi chú riêng về Luận giải thích Đại thừa, 釋摩訶衍論私記(Thích Ma-ha-diễn luận tư ký), 1 quyển. Bản Hán: Tín Kiên (信堅, Hsin Chien) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2289_,69.
T69n2290, Chú giải so sánh về Luận giải thích Đại thừa, 釋摩訶衍論勘注 (Thích Ma-ha-diễn luận khám chú), 3 quyển. Bản Hán: Lại Bảo (頼寶, Lai-pao) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2290_,69.
T70n2291, Giải thích sâu xa về phát tâm giác ngộ tối cao trong Du-già đỉnh kim cương, 金剛頂瑜伽中發阿耨多羅三藐三菩提心論祕釋 (Kim cương đỉnh Du-già trung phát a-nậu-đa-la tam-miệu-tam bồ- đề tâm luận bí thích), 30 quyển. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh- tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2291_,70.
T70n2292, Sao chép riêng Luận phát tâm giác ngộ đỉnh kim cương, 金剛頂發菩提心論私抄 (Kim cương đỉnh phát bồ-đề tâm luận tư sao), 9 quyển. Bản Hán: Tế Tiêm (濟暹, Chi-hsien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2292_,70.
T70n2293, Khẩu quyết về Luận tâm giác ngộ của tông đỉnh kim cương, 金剛頂宗菩提心論口決 (Kim cương đỉnh tông bồ-đề tâm luận khẩu quyết), 2 quyển. Bản Hán: Vinh Tây (榮西, Jung-hsi) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2293_,70.
T70n2294, Thấy nghe về Luận tâm giác ngộ, 菩提心論見聞 (Bồ-đề tâm luận kiến văn), 31 quyển. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2294.
T70n2295, Ấn bản khác về Luận tâm giác ngộ, 菩提心論異本 (Bồ-đề tâm luận dị bổn), 1 quyển. Bản Hán: Tôn Thông (尊通, Tsun-t'ung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2295_,70.
T70n2296, Tuyển chọn ý nghĩa lớn về ba Luận Đại thừa, 大乘三論大義鈔 (Đại thừa tam luận đại nghĩa sao), 1 quyển. Bản Hán: Huyền Duệ (玄叡, Hsüan-wei) biên tập. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2296_,70.
T70n2297, Sao chép mặt trời trí tuệ tính Phật trong nhất thừa, 一乘佛性慧日抄 (Nhất thừa Phật tính tuệ nhật sao), 1 quyển. Bản Hán: Tông (宗, Tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2297_,70.
T70n2298, Ghi chép riêng về tóm tắt pháp quán đúng trong Đại thừa, 大乘正觀略私記(Đại thừa chính quan lược tư ký), 8 quyển. Bản Hán: Trân Hải (珍海, Chen-hai) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2298_,70.
T70n2299, Cốt lõi ý nghĩa câu văn trong Chú giải sâu xa về ba bộ Luận, 三論玄疏文義要 (Tam luận huyền sớ văn nghĩa yếu), 8 quyển. Bản Hán: Trân Hải (珍海, Chen-hai) biên soạn. SAT: https://21dz-k.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&use-id=2299_,70.
T70n2300, Tuyển tập khảo cứu ý nghĩa sâu xa của ba bộ Luận, 三論玄義檢幽集 (Tam luận huyền nghĩa kiểm u tập), 1 quyển. Bản Hán: Trừng Thiền (澄禪, Ch'eng-ch'an) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2300_,70.
T70n2301,Tuyển chọn ý nghĩa sâu xa của ba bộ Luận, 三論玄義鈔(Tam luận huyền nghĩa sao), 8 quyển. Bản Hán: Trinh Hải (貞海, Chen-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2301_,70.
T70n2302, Đội ơn dẫn dụ ý nghĩa sâu xa của ba bộ Luận, 三論玄義誘蒙 (Tam luận huyền nghĩa dụ mông), 2 quyển. Bản Hán: Văn Chứng (聞證, Wen-cheng) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2302_,70.
T70n2303, Hỏi đáp sâu xa về Đại thừa, 大乘玄問答 (Đại thừa huyền vấn đáp), 8 quyển. Bản Hán: Trân Hải (珍海, Chen-hai) sao chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2303_,70.
T70n2304, Ghi chú riêng về ý nghĩa nhất thừa, 一乘義私記 (Nhất thừa nghĩa tư ký), 8 quyển. Bản Hán: Trân Hải (珍海, Chen-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2304_,70.
T70n2305, Ghi chép học và nghiên cứu Chương ý nghĩa tám thức, 八識義章研習抄(Bát thức nghĩa chương nghiên tập sao), 8 quyển. Bản Hán: Trân Hải (珍海, Chen-hai) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2305_,70.
T70n2306, Sao chép lời dạy về tựa gọi của ba bộ Luận, 三論名教抄(Tam luận danh giáo sao), 8 quyển. Bản Hán: Trân Hải (珍海, Chen- hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2306_,70.
T70n2307a, Nhân duyên phát triển ba bộ Luận, 三論興緣 (Tam luận hưng duyên), 2 quyển. Bản Hán: Thánh Thủ (聖守, Sheng-shou) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2307A.
T70n2307b, Nguồn gốc tông Tam luận, 三論宗濫觴 (Tam luận tông lạm thương), 2 quyển. Bản Hán: Thánh Thủ (聖守, Sheng-shou) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2307B.
T70n2308, Tuyển chọn người mới phát tâm và người mới học của tông Tam luận, 三論宗初心初學鈔 (Tam luận tông sơ tâm sơ học sao), 1 quyển. Bản Hán: Thực Khánh (實慶, Shih-ch'ing) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2308_,70.
T71n2309, Chương thiêng nghiên cứu về pháp tướng trong Đại thừa, 大乘法相研神章 (Đại thừa pháp tương nghiên thần chương), 1 quyển. Bản Hán: Hộ mệnh (護命, Hu-ming) biên soạn. SAT: https://21dz-k.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2309_,71.
T71n2310, Ghi chép đèn sáng của tông Pháp tướng, 法相燈明記(Pháp tương đăng minh ký), 1 quyển. Bản Hán: Tàm An (慚安, Ts'an- an) biên tập. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2310_,71.
T71n2311, Tuyển chọn cốt lõi tâm, 心要鈔 (Tâm yếu sao), 7 quyển. Bản Hán: Trinh Khánh (貞慶, Chen-ch'ing) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2311_,71.
T71n2312, Tuyển chọn về quán tâm tỉnh mộng, 觀心覺夢鈔 (Quán tâm giác mộng sao), 3 quyển. Bản Hán: Lương Biến (良遍, Liang- pien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2312_,71.
T71n2313, Yếu quyết chân tâm, 眞心要決 (Chân tâm yếu quyết), 3 quyển. Bản Hán: Lương Biến (良遍, Liang-pien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2313_,71.
T71n2314, Tuyển chọn hai quyển, 二卷鈔(Nhị quyển sao), 3 quyển. Bản Hán: Lương Biến (良遍, Liang-pien) biên soạn. SAT: https://21dz-k.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2314_,71.
T71n2315, Trình bày sơ lược ý nghĩa pháp tướng, 略述法相義 (Lược thuật pháp tương nghĩa), 2 quyển. Bản Hán: Văn Chứng (聞證, Wen- cheng) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2315_,71.
T71n2316, Luận sâu xa về tất cả pháp tướng trong Đại thừa, 大乘一切法相玄論 (Đại thừa nhất thiết pháp tương huyền luận), 3 quyển. Bản Hán: Cơ Biện (基辨, Chi-pien) biên soạn. SAT: https://21dz-k.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&use-id=2316_,71.
T71n2317, Gương ý nghĩa vườn chánh pháp, 法苑義鏡 (Pháp uyển nghĩa kính), 5 quyển. Bản Hán: Thiện Châu (善珠, Shan-chu) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2317_,71.
T71n2318, Ghi chép tóm tắt ý nghĩa năm tâm, 五心義略記 (Ngũ tâm nghĩa lược ký), 1 quyển. Bản Hán: Thanh Phạm (清範, Ch'ing Fan) sao chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2318_,71.
T71n2319, Ghi chú riêng về ý nghĩa chỉ-có-thức, 唯識義私記 (Duy thức nghĩa tư ký), 6 quyển. Bản Hán: Chân Hưng (眞興, Chen-hsing) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2319_,71.
T71n2320, Hỏi đáp sơ lược về ý nghĩa Hiền Thánh trong tông Pháp tướng (quyển 4), 法相宗賢聖義略問答卷第四 (Pháp tướng tông hiền thánh nghĩa lược vấn đáp quyển đệ tứ), 1 quyển. Bản Hán: Trọng Toán (仲算, Chung-suan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2320_,71.
T71n2321, Quyết định tầm quan trọng của chỉ-có-thức, 唯識分量決(Duy thức phần lượng quyết), 5 quyển. Bản Hán: Thiện Châu (善珠, Shan-chu) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2321_,71.
T71n2322, Ghi chép vắn tắt riêng về ý nghĩa bốn phần, 四分義極略私記 (Tứ phần nghĩa cực lược tư ký), 2 quyển. Bản Hán: Trung Toán (忠算, Chung-suan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2322_,71.
T71n2323, Tuyển chọn tiếng rống sư tử ở Chương rừng ý nghĩa và vườn chánh pháp trong Đại thừa, 大乘法苑義林章師子吼鈔 (Đại thừa pháp uyển nghĩa lâm chương sư tử hống sao), 3 quyển. Bản Hán: Cơ Biện (基辨, Chi-pien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2323_,71.
T71n2324, Danh mục bảy mươi lăm pháp, 七十五法名目 (Thất thập ngũ pháp danh mục), 31 quyển. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2324_,71.
T71n2325, Ghi chép bảy mươi lăm pháp trong tông Hữu, 有宗七十五法記 (Hữu tông thất thập ngũ pháp ký), 1 quyển. Bản Hán: Tông Trinh (宗禎, Tsung-chen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2325_,71.
T72n2326, Luận mở tâm trong nhất thừa của tông Hoa nghiêm, 華嚴宗一乘開心論(Hoa nghiêm tông nhất thừa khai tâm luận), 1 quyển. Bản Hán: Phổ Cơ (普機, P'u-chi) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2326_,72.
T72n2327, Ghi chép riêng ý nghĩa Nhất thừa của tông Hoa nghiêm, 華嚴一乘義私記 (Hoa nghiêm nhất thừa nghĩa tư ký), 1 quyển. Bản Hán: Tăng Xuân (増春, Seng-ch'un) biên soạn. SAT: https://21dz-k.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2327_,72.
T72n2328, Sao chép ý nghĩa chủng tính của tông Hoa nghiêm, 華嚴宗種性義抄(Hoa nghiêm tông chủng tính nghĩa sao), 1 quyển. Bản Hán: ThânViên(親圓, Ch'inYüan) biênsoạn.SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2328_,72.
T72n2329, Chương Luận trang sức hoa, 華嚴論章 (Hoa nghiêm luận chương), 2 quyển. Bản Hán: Cảnh Nhã (景雅, Ching-ya) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2329_,72.
T72n2330, Ý nghĩa hạt giống niềm tin [tông] Hoa nghiêm, 華嚴信種義(Hoa nghiêm tín chủng nghĩa), 9 quyển. Bản Hán: Cao Biện (高辨, Kao-pien) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2330_,72.
T72n2331, Ý nghĩa tu thiền quán chiếu vào cửa giải thoát trong [tông] Hoa nghiêm, 華嚴修禪觀照入解脫門義(Hoa nghiêm tu thiền quan chiếu nhập giải thoát môn nghĩa), 9 quyển. Bản Hán: Cao Biện (高辨, Kao-pien) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2331_,72.
T72n2332, Kho báu bí mật về pháp quán định Phật quang trong Hoa nghiêm, 華嚴佛光三昧觀祕寶藏 (Hoa nghiêm Phật quang tam- muội quan bí bảo tàng), 9 quyển. Bản Hán: Cao Biện (高辨, Kao- pien) biên tập. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2332_,72.
T72n2333, Sao chép xông hương về tông Hoa nghiêm, 華嚴宗香薰抄(Hoa nghiêm tông hương huân sao), 2 quyển. Bản Hán: Tông Tính (宗性, Tsung-hsing) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2333_,72.
T72n2334, Sao chép quan trọng về tông Hoa nghiêm, 華嚴宗大要抄 (Hoa nghiêm tông đại yếu sao), 1 quyển. Bản Hán: Thực Hoằng (實弘, Shih-hung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2334_,72.
T72n2335, Ý nghĩa quan trọng về tông Hoa nghiêm, 華嚴宗要義(Hoa nghiêm tông yếu nghĩa), 8 quyển. Bản Hán: Ngưng Nhiên (凝然, Ning-jan) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2335_,72.
T72n2336, Sao chép sơ lược về đại ý năm giáo mười tông do tông Hoa nghiêm lập ra, 華嚴宗所立五教十宗大意略抄 (Hoa nghiêm tông sở lập ngũ giáo thập tông đại ý lược sao), 31 quyển. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2336_,72.
T72n2337, Chỉ việc về Chương năm giáo của tông Hoa nghiêm, 華嚴五教章指事(Hoa nghiêm ngũ giáo chương chỉ sự), 1 quyển. Bản Hán: Thọ Linh (壽靈, Shou-ling) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2337_,72.
T72n2338, Danh mục Chương năm giáo của tông Hoa nghiêm, 華嚴五教章名目 (Hoa nghiêm ngũ giáo chương danh mục), 31 quyển. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2338_,72.
T72n2339, Ghi chép con đường về Chương năm giáo, 五教章通路記(Ngũ giáo chương thông lộ ký), 8 quyển. Bản Hán: Ngưng Nhiên (凝然, Ning-jan) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2339_,72.
T72n2340, Sao chép hỏi đáp Chương năm giáo của tông Hoa nghiêm, 華嚴五教章問答抄 (Hoa nghiêm ngũ giáo chương vấn đáp sao), 1 quyển. Bản Hán: Thẩm Thừa (審乘, Shen-ch'eng) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2340_,72.
T73n2341, Tuyển chọn ý nghĩa sâu xa về Chương năm giáo của tông Hoa nghiêm, 華嚴五教章深意鈔 (Hoa nghiêm ngũ giáo chương thâm ý sao), 1 quyển. Bản Hán: Thánh Thuyên (聖詮, Sheng Ch'üan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2341_,73.
T73n2342, Tuyển chọn thấy nghe về Chương năm giáo của tông Hoa nghiêm, 華嚴五教章見聞鈔 (Hoa nghiêm ngũ giáo chương kiến văn sao), 1 quyển. Bản Hán: Linh Ba (靈波, Ling-po) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2342_,73.
T73n2343, Không thẩm xét Chương năm giáo của tông Hoa nghiêm, 華嚴五教章不審 (Hoa nghiêm ngũ giáo chương bất thẩm), 1 quyển. Bản Hán: Thực Anh (實英, Shih-ying) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-to-kyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2343_,73.
T73n2344, Tuyển chọn sửa đúng lại Chương năm giáo của tông Hoa nghiêm, 華嚴五教章匡眞鈔 (Hoa nghiêm ngũ giáo chương khuông chân sao), 1 quyển. Bản Hán: Phượng Đàm (鳳潭, Feng-t'an) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2344_,73.
T73n2345, Tuyển chọn bí mật triển khai năm giáo của tông Hoa nghiêm, 華嚴五教章衍祕鈔 (Hoa nghiêm ngũ giáo chương diễn bí sao), 3 quyển. Bản Hán: Phổ Tịch (普寂, P'u-chi) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2345_,73.
T73n2346, Bản văn so sánh Chương sư tử vàng, 金師子章勘文 (Kim sư tử chương khám văn), 2 quyển. Bản Hán: Cảnh Nhã (景雅, Ching- ya) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2346_,73.
T74n2347, Ghi chép về truyền thừa giới luật, 戒律傳來記 (Giới luật truyền lai ký), 1 quyển. Bản Hán: Phong An (豐安, Feng-an) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2347_,74.
T74n2348, Cương yếu tông Luật, 律宗綱要 (Luật tông cương yếu), 8 quyển. Bản Hán: Ngưng Nhiên (凝然, Ning-jan) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2348_,74.
T74n2349, Nghi thức thọ giới ở chùa Đông Đại, 東大寺受戒方軌(Đông đại tự thụ giới phương quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Tiến (法進, Fa-chin) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2349_,74.
T74n2350, Nghi thức thọ giới tại Viện giới đàn ở chùa Đông Đại, 東大寺戒壇院受戒式 (Đông đại tự giới đàn viện thụ giới thức), 3 quyển. Bản Hán: Thực Phạm (實範, Shih-fan) biên soạn. SAT: https://21dz- k.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2350_,74.
T74n2351, Nghi thức thọ giới riêng tại giới đàn ở chùa Chiêu Đề đời Đường, 唐招提寺戒壇別受戒式 (Đường Chiêu Đề tự giới đàn biệt thụ giới thức), 1 quyển. Bản Hán: Huệ Quang (惠光, Hui-kuang) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2351_,74.
T74n2352, Tuyển tập văn về tông yếu trong Kinh giới Bồ-tát, 菩薩戒本宗要雜文集(Bồ-tát giới bổn tông yếu tạp văn tập), 3 quyển. Bản Hán: Giác Thịnh (覺盛, Chüeh-sheng) biên soạn. SAT: https://21dz-k.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2352_,74.
T74n2353, Tuyển chọn thắc mắc về tiếp nhận chung giới Bồ-tát, 菩薩戒通受遣疑鈔 (Bồ-tát giới thông thụ khiển nghi sao), 3 quyển. Bản Hán: Giác Thịnh (覺盛, Chüeh-sheng) biên soạn. SAT: https://21dz- k.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2353_,74.
T74n2354, Tuyển chọn hai tiếp nhận chung và riêng về giới Bồ-tát, 菩薩戒通別二受鈔(Bồ-tát giới thông biệt nhị thụ sao), 3 quyển. Bản Hán: Giác Thịnh (覺盛, Chüeh-sheng) biên soạn. SAT: https://21dz-k.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2354_,74.
T74n2355, Ghi chép bất đồng của hai chùa về sám hối của Tỳ-kheo nhận giới chung, 通受比丘懺悔兩寺不同記 (Thông thụ Tỳ-kheo sám hối lưỡng tự bất đồng ký), 8 quyển. Bản Hán: Ngưng Nhiên (凝然, Ning-jan) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2355_,74.
T74n2356, Tuyển tập văn phổ biến về yếu nghĩa của Kinh giới Bồ-tát, 菩薩戒本宗要輔行文集 (Bồ-tát giới bổn tông yếu phụ hành văn tập), 2 quyển. Bản Hán: Duệ Tôn (叡尊, Wei-tsun) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2356_,74.
T74n2357, Tuyển chọn văn giải thích bản đồ giới của tông Ứng lý, 應理宗戒圖釋文鈔(Ứng lý tông giới đồ thích văn sao), 2 quyển. Bản Hán: Duệ Tôn (叡尊, Wei-tsun) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo. ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2357_,74.
T74n2358a, Tuyển chọn thấu suốt về ý nghĩa hỏi đáp giới Bồ-tát, 菩薩戒問答洞義鈔 (Bồ-tát giới vấn đáp động nghĩa sao), 2 quyển. Bản Hán: Anh Tâm (英心, Ying-hsin) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo. ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2358A.
T74n2358b, Tuyển chọn cương yếu giới Bồ-tát, 菩薩戒綱要鈔 (Bồ- tát giới cương yếu sao), 2 quyển. Bản Hán: Anh Tâm (英心, Ying- hsin) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2358B.
T74n2359, Tuyển chọn trọng tâm những việc làm củatông Luật, 律宗行事目心鈔(Luật tông hành sự mục tâm sao), 1 quyển. Bản Hán: Nhẫn Tiên (忍仙, Jen-hsien) biên soạn.SAT: https://21dzk.l.u-tokyo. ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2359_,74.
T74n2360, Luận hiển chánh về giới trọn vẹn trong Đại thừa, 大乘圓戒顯正論(Đại thừa viên giới hiển chính luận), 1 quyển. Bản Hán: Tông Giác (宗覺, Tsung-chüeh) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo. ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2360_,74.
T74n2361, Văn phát nguyện, 願文(Nguyện văn), 9 quyển. Bản Hán: Tối Trừng (最澄, Tsui-ch'eng) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2361_,74.
T74n2362, Chương canh giữ biên giới quốc gia, 守護國界章 (Thủ hộ quốc giới chương), 9 quyển. Bản Hán: Tối Trừng (最澄, Tsui-ch'eng) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2362_,74.
T74n2363, Nghi thức pháp hội giảng dài về [Kinh] Hoa sen chánh pháp, 法華長講會式(Pháphoatrườnggiảnghộithức), 9quyển.BảnHán:Tối Trừng (最澄, Tsui-ch'eng) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2363_,74.
T74n2364, Nghi thức pháp hội giảng dài về Kinh ánh sáng vàng kim, 長講金光明經會式 (Trường giảng kim quang minh kinh hội thức), 9 quyển. Bản Hán: Tối Trừng (最澄, Tsui-ch'eng) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2364_,74.
T74n2365, Nghi thức pháp hội giảng dài về Kinh trí tuệ của vua nhân từ, 長講仁王般若經會式(Trường giảng nhân vương bát-nhã kinh hội thức), 9 quyển. Bản Hán: Tối Trừng (最澄, Tsui-ch'eng) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2365_,74.
T74n2366, Tuyển tập ý nghĩa tông Pháp hoa của Thiên Thai, 天台法華宗義集 (Thiên Thai pháp hoa tông nghĩa tập), 1 quyển. Bản Hán: Nghĩa Chân (義眞, I-chen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2366_,74.
T74n2367, Tuyển tập dự báo thành Phật, 授決集 (Thọ quyết tập), 7 quyển. Bản Hán: Viên Trân (圓珍, Yüan-chen) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2367_,74.
T74n2368, Tuyển tập ngắn về giống và khác giữa các tông phái, 諸家教相同異略集 (Chư gia giáo tương đồng dị lược tập), 7 quyển. Bản Hán: Viên Trân (圓珍, Yüan-chen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2368_,74.
T74n2369, Luận tông Định, 定宗論 (Định tông luận), 1 quyển. Bản Hán: Liên Cương (蓮剛, Lien-kang) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2369_,74.
T74n2370, Xác quyết trọng yếu về nhất thừa, 一乘要決(Nhất thừa yếu quyết), 7 quyển. Bản Hán: Nguyên Tín (源信, Yüan-hsin) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2370_,74.
T74n2371, Tập họp các loại của vua Hán Quang, 漢光類聚 (Hán quang loại tụ), 1 quyển. Bản Hán: Trung Tầm (忠尋, Chung-hsün) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2371_,74.
T74n2372, Chương giống và khác về hai tông chân ngôn của tông Thiên Thai, 天台眞言二宗同異章 (Thiên Thai chân ngôn nhị tông đồng dị chương), 1 quyển. Bản Hán: Chứng Chân (證眞, Cheng-chen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2372_,74.
T74n2373, Danh mục cả hai Viên giáo và Mật giáo, 圓密二教名目(Viên mật nhị giáo danh mục), 1 quyển. Bản Hán: Huệ Trấn (惠鎭,Hui- chen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb- sat2.php?s=&mode=detail&useid=2373_,74.
T74n2374, Nắm vững tông chỉ tu tập của ngài Bách Nguyên, 宗要柏原案立 (Tông yếu Bách Nguyên án lập), 1 quyển. Bản Hán: Trinh Thuấn (貞舜, Chen-shun) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2374_,74.
T74n2375, Danh mục Tây Cốc về bốn giáo năm thời của tông Viên giáo Thiên Thai, 天台圓宗四教五時西谷名目 (Thiên Thai viên tông tứ giáo ngũ thời tây cốc danh mục), 31 quyển. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2375_,74.
T74n2376, Luận hiển bày giới, 顯戒論 (Hiển giới luận), 9 quyển. Bản Hán: Tối Trừng (最澄, Tsui-ch'eng) biên soạn. SAT: https://21dz-k.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2376_,74.
T74n2377, Điều lệ của học sinh ở Sơn Gia, 山家學生式 (Sơn Gia học sinh thức), 9 quyển. Bản Hán: Tối Trừng (最澄, Tsui-ch'eng) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2377_,74.
T74n2378, Nghi thức truyền giới Bồ-tát, 授菩薩戒儀 (Thụ Bồ-tát giới nghi), 7 quyển. Bản Hán: Viên Trân (圓珍, Yüan-chen) chú. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2378_,74.
T74n2379, Truyền dạy Bản văn giới nhất tâm, 傳述一心戒文(Truyền thuật nhất tâm giới văn), 1 quyển. Bản Hán: Quang Định (光定, Kuang Ting) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2379_,74.
T74n2380, Luận xiển dương giới lớn, 顯揚大戒論 (Hiển dương đại giới luận), 8 quyển. Bản Hán: Viên Nhân (圓仁, Yüan-jen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2380_,74.
T74n2381, Giải thích rộng về truyền giới Bồ-tát phổ thông, 普通授菩薩戒廣釋(Phổ thông thụ Bồ-tát giới quảng thích), 13 quyển. Bản Hán: An Nhiên (安然, An-jan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2381_,74.
T74n2382, Tuyển chọn tinh yếu thực hành cho người mới học, 新學行要鈔(Tân học hành yếu sao), 2 quyển. Bản Hán: Nhân Không (仁空, Jen-k'ung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2382_,74.
T74n2383, Ghi chép quán đảnh truyền giới viên đốn của Bồ-tát, 菩薩圓頓授戒灌頂記 (Bồ-tát viên đốn thụ giới quán đảnh ký), 1 quyển. Bản Hán: Duy Hiền (維賢, Wei-hsien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2383_,74.
T74n2384, Cẩm nang trong tay về giới trọn vẹn, 圓戒指掌 (Viên giới chỉ chưởng), 1 quyển. Bản Hán: Kính Quang (敬光, Ching-kuang) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2384_,74.
T75n2385, Ghi chép tâm rỗng trong cõi kho bào thai, 胎藏界虛心記 (Thai Tạng giới hư tâm ký), 8 quyển. Bản Hán: Viên Nhân (圓仁, Yüan-jen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2385_,75.
T75n2386, Ghi chép đất thanh tịnh trong cõi kim cương, 金剛界淨地記(Kim Cương giới tịnh địa ký), 8 quyển. Bản Hán: Viên Nhân (圓仁, Yüan-jen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2386_,75.
T75n2387, Sự vĩ đại của diệu tâm trong thành tựu tuyệt vời, 蘇悉地妙心大(Tô-tất-địa diệu tâm đại), 8 quyển. Bản Hán: Viên Nhân (圓仁, Yüan-jen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2387_,75.
T75n2388, Ghi chép thành tựu tuyệt vời, 妙成就記 (Diệu thành tựu ký), 8 quyển. Bản Hán: Viên Nhân (圓仁, Yüan-jen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2388_,75.
T75n2389, Hỏi đáp ba thân do chân ngôn thành lập, 眞言所立三身問答 (Chân ngôn sở lập tam thân vấn đáp), 8 quyển. Bản Hán: Viên Nhân (圓仁, Yüan-jen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2389_,75.
T75n2390, Ghi chép tiếp nhận hai giáo pháp lớn trong cõi kho bào thai, 胎藏界大法對受記 (Thai Tạng giới đại pháp đối thụ ký), 13 quyển. Bản Hán: An Nhiên (安然, An-jan) ghi chép. SAT: https://21dz-k.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2390_,75.
T75n2391, Ghi chép tiếp nhận hai giáo pháp lớn trong cõi kim cương, 金剛界大法對受記(Kim Cương giới đại pháp đối thụ ký), 13 quyển. Bản Hán: An Nhiên(安然, An-jan)ghichép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2391_,75.
T75n2392, Ghi chép tiếp nhận hai giáo pháp thành tựu tuyệt vời, 蘇悉地對受記(Tô-tất-địa đối thụ ký), 13 quyển. Bản Hán: An Nhiên (安然, An-jan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2392_,75.
T75n2393, Chi phần đầy đủ quán đảnh và sự nghiệp biên tập trong viện Quán Trung, 觀中院撰定事業灌頂具足支分 (Quán Trung viện soạn định sự nghiệp quán đảnh cụ túc chi phân), 13 quyển. Bản Hán: An Nhiên (安然, An-jan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2393_,75.
T75n2394, Sự khác nhau về trì tụng cúng dường trong Kinh Đại Nhật, 大日經供養持誦不同(Đại Nhật kinh cúng dường trì tụng bất đồng), 13 quyển. Bản Hán: An Nhiên (安然, An-jan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2394_,75.
T75n2395a, Luận về thời giáo pháp, 教時諍 (Giáo thời tránh), 13 quyển. Bản Hán: An Nhiên (安然, An-jan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2395A.
T75n2395b, Luận đàm về thời giáo pháp, 教時諍論 (Giáo thời tránh luận), 13 quyển. Bản Hán: An Nhiên (安然, An-jan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2395B.
T75n2396, Ý nghĩa thời giáo pháp của tông Chân ngôn, 眞言宗教時義(Chân ngôn tông giáo thời nghĩa), 13 quyển. Bản Hán: An Nhiên (安然, An-jan) sáng tác. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2396_,75.
T75n2397, Tuyển chọn hỏi đáp sơ lược ý nghĩa về tâm giác ngộ trong cõi kho bào thai và cõi kim cương, 胎藏金剛菩提心義略問答鈔(Thai Tạng Kim Cương bồ-đề tâm nghĩa lược vấn đáp sao), 13 quyển. Bản Hán: An Nhiên (安然, An-jan) sao chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2397_,75.
T75n2398, Sao chép ba bí mật trong kho bào thai, 胎藏三密抄 (Thai Tạng tam mật sao), 7 quyển. Bản Hán: Giác Siêu (覺超, Chüeh-ch'ao) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2398_,75.
T75n2399, Tuyển chọn Sao chép về ba bí mật, 三密抄料簡 (Tam mật sao liêu giản), 7 quyển. Bản Hán: Giác Siêu (覺超, Chüeh-ch'ao) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2399_,75.
T75n2400, Sao chép ba bí mật kim cương, 金剛三密抄 (Kim cương tam mật sao), 7 quyển. Bản Hán: Giác Siêu (覺超, Chüeh-ch'ao) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2400_,75.
T75n2401, Sao chép Mandala Đông, 東曼荼羅抄 (Đông Mạn-đồ-la sao), 7 quyển. Bản Hán: Giác Siêu (覺超, Chüeh-ch'ao) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2401_,75.
T75n2402, Sao chép Mandala Tây, 西曼荼羅抄 (Tây Mạn-đồ-la sao), 7 quyển. Bản Hán: Giác Siêu (覺超, Chüeh-ch'ao) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2402_,75.
T75n2403, Ghi chép riêng về năm tướng hình thành thân, 五相成身私記 (Ngũ tương thành thân tư ký), 7 quyển. Bản Hán: Giác Siêu (覺超, Chüeh-ch'ao) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2403_,75.
T75n2404, Sự hình thành cõi kho bào thai, 胎藏界生起 (Thai Tạng giới sinh khởi), 7 quyển. Bản Hán: Giác Siêu (覺超, Chüeh-ch'ao) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2404_,75.
T75n2405, Nguồn gốc hình thành tụng niệm thường của đạo sư lớn trong cách tu đàn tràng bí mật, 祕密壇都法大阿闍梨常念誦生起 (Bí mật đàn đô pháp đại a đồ lê thường niệm tụng sinh khởi), 31 quyển. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2405_,75.
T75n2406, Cõi kim cương hình thành theo trình tự, 金剛界次第生起(Kim Cương giới thứ đệ sinh khởi), 1 quyển. Bản Hán: Tối Viên (最圓, TsuI-yüan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2406_,75.
T75n2407, Ghi chép tùy yếu, 隨要記 (Tùy yếu ký), 1 quyển. Bản Hán: Hoàng Khánh (皇慶, Huang-ch'ing) biên soạn. SAT: https://21dz-k.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2407_,75.
T75n2408, Xác quyết bốn mươi tấm thiếp, 四十帖決 (Tứ thập thiếp quyết), 1 quyển. Bản Hán: Trưởng Yến (長宴, Ch'ang Yen) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2408_,75.
T76n2409, Sao chép rừng hạnh, 行林抄 (Hạnh lâm sao), 1 quyển. Bản Hán: Tĩnh Nhiên (靜然, Ching-jan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2409_,76.
T76n2410, Tuyển tập nhặt lá ở sương khe suối, 溪嵐拾葉集 (Khê lam thập diệp tập), 1 quyển. Bản Hán: Quang Tông (光宗, Kuang-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2410_,76.
T77n2411, Tuyển tập truyền miệng về dòng chánh định, 三昧流口傳集 (Tam-muội lưu khẩu truyền tập), 1 quyển. Bản Hán: Lương Hữu (良祐, Liang-yu) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2411_,77.
T77n2412, Sao chép tổng trì, 總持抄 (Tổng trì sao), 1 quyển. Bản Hán: Trừng Hào (澄豪, Ch'eng-hao) biên soạn. SAT: https://21dz-k.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2412_,77.
T77n2413, Nhật ký bốn lần truyền pháp, 四度授法日記 (Tứ độ thụ pháp nhật ký), 1 quyển. Bản Hán: Nghiêm Hào (嚴豪, Yen-hao) giảng, Nguyên Hào (源豪, Yüan-hao) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2413_,77.
T77n2414, Quyếtđịnh hiểu rõ nhân, 了因決(Liễu nhân quyết), 1 quyển. Bản Hán: Liễu Huệ (了惠, Liao-hui) biên soạn. SAT: https://21dz-k.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2414_,77.
T77n2415, Thấy nghe riêng về quán đảnh, 灌頂私見聞(Quán đảnh tư kiến văn), 1 quyển. Bản Hán: Liễu Ông (了翁, Liao-weng) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2415_,77.
T77n2416, Chương trụ vững về nghiệp Mật giáo, 遮那業安立章(Giá- na nghiệp an lập chương), 2 quyển. Bản Hán: Nhân Không (仁空, Jen-k'ung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2416_,77.
T77n2417, Phương pháp sám hối Pháp hoa, 法華懺法 (Pháp hoa sám pháp), 31 quyển. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dz- k.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2417_,77.
T77n2418, Việc làm thường lệ, 例時作法 (Lệ thời tác pháp), 31 quyển. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2418_,77.
T77n2419, Quy tắc học về nghiệp Mật giáo, 遮那業學則 (Giá-na nghiệp học tắc), 1 quyển. Bản Hán: Giác Thiên (覺千, Chüeh-ch'ien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2419_,77.
T77n2420, Lời pháp dâng lên, 奏進法語 (Tấu tiến pháp ngữ), 2 quyển. Bản Hán: Chân Thịnh (眞盛, Chen-sheng) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2420_,77.
T77n2421, Lời pháp về định niệm Phật, 念佛三昧法語 (Niệm Phật tam-muội pháp ngữ), 2 quyển. Bản Hán: Chân Thịnh (眞盛, Chen- sheng) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2421_,77.
T77n2422, Lời pháp của Thượng nhân Chân Thiều, 眞迢上人法語(Chân Điều Thượng nhân pháp ngữ), 31 quyển. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2422_,77.
T77n2423, Lời pháp của Thượng nhân Chân Hà, 眞荷上人法語(Chân Hà Thượng nhân pháp ngữ), 31 quyển. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2423_,77.
T77n2424, Lời pháp của Thượng nhân Chân Lãng, 眞朗上人法語(Chân Lãng Thượng nhân pháp ngữ), 31 quyển. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2424_,77.
T77n2425, Luận tâm mười an trụ trong Mandala bí mật, 祕密漫荼羅十住心論(Bí mật Mạn-đồ-la thập trụ tâm luận), 42 quyển. Bản Hán: KhôngHải(空海,K'ung-hai)biênsoạn.SAT:https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2425_,77.
T77n2426, Chìa khóa kho báu bí mật, 祕藏寶鑰 (Bí tạng bảo thược), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2426_,77.
T77n2427, Luận phân tích hai phái Hiển giáo và Mật giáo, 辯顯密二教論 (Biện hiển mật nhị giáo luận), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2427_,77.
T77n2428, Ý nghĩa thành Phật ngay thân này, 卽身成佛義 (Tức thân thành Phật nghĩa), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2428_,77.
T77n2428=1, Hỏi đáp ý nghĩa thành Phật ngay thân này của tông Chân ngôn, 眞言宗卽身成佛義問答 (Chân ngôn tông tức thân thành Phật nghĩa vấn đáp), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2428_,77=1.
T77n2428=2, Ý nghĩa thành Phật ngay thân này, 卽身成佛義 (Tức thân thành Phật nghĩa), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2428_,77=2.
T77n2428=3, Ý nghĩa thành Phật ngay thân này của tông Chân ngôn, 眞言宗卽身成佛義 (Chân ngôn tông tức thân thành Phật nghĩa), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2428_,77=3.
T77n2428=4, Ý nghĩa thành Phật ngay thân này, 卽身成佛義 (Tức thân thành Phật nghĩa), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2428_,77=4.
T77n2428=5, Ý nghĩa thành Phật ngay thân này, 卽身成佛義 (Tức thân thành Phật nghĩa), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2428_,77=5.
T77n2428=6, Hỏi đáp ý nghĩa thành Phật ngay thân này của tông Chân ngôn, 眞言宗卽身成佛義問答 (Chân ngôn tông tức thân thành Phật nghĩa vấn đáp), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2428_,77=6.
T77n2429, Ý nghĩa thật sự của chữ "Âm thanh", 聲字實相義 (Thanh tự thật tương nghĩa), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung- hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2429_,77.
T77n2430, Ý nghĩa chữ "Hồng", 吽字義 (Hồng tự nghĩa), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-to-kyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2430_,77.
T77n2431, Di chúc Hoàng gia, 御遺吿 (Ngự di cáo), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dz-k.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2431_,77.
T77n2432, Khẩu quyết dụng tâm quán chữ "A", 阿字觀用心口決 (A tự quán dụng tâm khẩu quyết), 2 quyển. Bản Hán: Thực Tuệ (實慧, Shih-hui) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2432_,77.
T77n2433, Ghi chép toản yếu việc truyền thừa pháp của tông Chân ngôn, 眞言付法纂要抄 (Chân ngôn phó pháp toản yếu sao), 1 quyển. Bản Hán: Thành Tôn (成尊, Ch'eng-tsun) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2433_,77.
T77n2434, Sao chép gương treo về Luận phân tích Hiển giáo và Mật giáo, 辯顯密二教論懸鏡抄 (Biện hiển mật nhị giáo luận huyền kính sao), 9 quyển. Bản Hán: Tế Tiêm (濟暹, Chi-hsien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2434_,77.
T77n2435, Hỏi đáp sự khác nhau giữa Hiển giáo và Mật giáo, 顯密差別問答 (Hiển mật soa biệt vấn đáp), 9 quyển. Bản Hán: Tế Tiêm (濟暹, Chi-hsien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2435_,77.
T77n2436, Ý nghĩa bốn loại pháp thân, 四種法身義 (Tứ chủng pháp thân nghĩa), 9 quyển. Bản Hán: Tế Tiêm (濟暹, Chi-hsien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2436_,77.
T77n2437, Sao chép về an trụ tâm và dứt nghi ngờ, 住心決疑抄 (Trụ tâm quyết nghi sao), 1 quyển. Bản Hán: Tín Chứng (信證, Hsin- cheng) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2437_,77.
T77n2438, Ý nghĩa chữ "A", 阿字義 (A tự nghĩa), 3 quyển. Bản Hán: Thực Phạm (實範, Shih-fan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2438_,77.
T77n2439, Quán niệm tóm tắt điểm chính về chữ "A", 阿字要略觀 (A tự yếu lược quan), 3 quyển. Bản Hán: Thực Phạm (實範, Shih-fan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2439_,77.
T77n2440, Chú giải Sao chép ý nghĩa chính của Kinh điển lớn, 大經要義抄注解 (Đại kinh yếu nghĩa sao chú giải), 31 quyển. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2440_,77.
T77n2441, Sao chép đặc điểm lời dạy của Mật tông, 祕宗教相鈔 (Bí tông giáo tương sao), 2 quyển. Bản Hán: Trùng Dự (重譽, Chung-yü) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2441_,77.
T77n2442, Sao chép Luận tâm mười an trụ, 十住心論抄 (Thập trụ tâm luận sao), 2 quyển. Bản Hán: Trùng Dự (重譽, Chung-yü) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2442_,77.
T77n2443, Tuyển tập nghe về Luận tâm mười an trụ, 十住心論打聞集 (Thập trụ tâm luận đả văn tập), 31 quyển. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2443_,77.
T77n2444, Sao chép về chướng ngại của mười an trụ, 十住遮難抄(Thập trụ già nan sao), 31 quyển. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2444_,77.
T77n2445, Ghi chép hỏi đáp của giáo chủ Chân ngôn, 眞言教主問答抄 (Chân ngôn giáo chủ vấn đáp sao), 1 quyển. Bản Hán: Kinh Tầm (經尋, Ching Hsün) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2445_,77.
T77n2446, Tuyển tập Hiển giáo và Mậtgiáo vềtướng bánhxengàncăm, 千輻輪相顯密集 (Thiên phúc luân tương hiển mật tập), 2 quyển. Bản Hán: Hưng Nhiên (興然, Hsing-jan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2446_,77.
T77n2447, Sao chép vào năm Trinh Ứng, 貞應抄 (Trinh ứng sao), 3 quyển. Bản Hán: Đạo Phạm (道範, Tao-fan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2447_,77.
T77n2448, Sao chép phân biệt các pháp, 諸法分別抄(Chư pháp phân biệt sao), 3 quyển. Bản Hán: Lại Bảo (頼寶, Lai-pao) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2448_,77.
T77n2449, Danh mục chân ngôn, 眞言名目 (Chân ngôn danh mục), 3 quyển. Bản Hán: Lại Bảo (頼寶, Lai-pao) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2449_,77.
T77n2450, Ghi chép mở tâm, 開心抄(Khai tâm sao), 6 quyển. Bản Hán: Cảo Bảo (杲寶, Kao-pao) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2450_,77.
T77n2451, Khái quát của Tông đỉnh kim cương, 金剛頂宗綱概 (Kim cương đỉnh tông cương khái), 6 quyển. Bản Hán: Cảo Bảo (杲寶, Kao- pao) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2451_,77.
T77n2452, Phân tích về gia trì bản địa của giáo chủ trong Kinh Đại Nhật, 大日經教主本地加持分別 (Đại Nhật kinh giáo chủ bổn địa gia trì phân biệt), 6 quyển. Bản Hán: Cảo Bảo (杲寶, Kao-pao) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2452_,77.
T77n2453, Tuyển chọn sách báu, 寶册鈔 (Bảo sách sao), 1 quyển. Bản Hán: Hiền Bảo (賢寶, Hsien-pao). SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2453_,77.
T77n2454, Rừng nghĩa của tâm mười an trụ, 十住心義林 (Thập trụ tâm nghĩa lâm), 5 quyển. Bản Hán: Hựu Khoái (宥快, Yu-k'uai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2454_,77.
T77n2455, Nghĩa chính và nghĩa khác trong Kinh Đại Nhật, 大日經主異義事 (Đại Nhật kinh chủ dị nghĩa sự), 5 quyển. Bản Hán: Hựu Khoái (宥快, Yu-k'uai) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2455_,77.
T77n2456, Tuyển chọn gương báu, 寶鏡鈔 (Bảo kính sao), 5 quyển. Bản Hán: Hựu Khoái (宥快, Yu-k'uai) ghi chép. SAT: https://21dz- k.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2456_,77.
T77n2457, Ý nghĩa giáo chủ trong Kinh Đại Nhật, 大日經教主義(Đại Nhật kinh giáo chủ nghĩa), 3 quyển. Bản Hán: Đàm Tịch (曇寂, T'an-chi) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2457_,77.
T77n2458, Bản văn chưa quyết định của tông Chân ngôn, 眞言宗未決文(Chân ngôn tông vị quyết văn), 1 quyển. Bản Hán: Đức Nhất (徳一, Te I) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2458_,77.
T77n2459, Giải thích về điều chưa trả lời rõ ràng, 未決答釋 (Vị quyết đáp thích), 1 quyển. Bản Hán: Phòng Giác (房覺, Fang-chüeh) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2459_,77.
T77n2460, Giải thích về điều chưa trả lời rõ ràng của Đức Nhất, 德一未決答釋 (Đức Nhất vị quyết đáp thích), 6 quyển. Bản Hán: Cảo Bảo (杲寶, Kao-pao) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2460_,77.
T78n2461, Bài văn quán đảnh do đại Hòa thượng làm cho thái thượng thiên hoàng ở thành Bình An, 大和尚奉爲平安城太上天皇灌頂文 (Đại Hòa thượng phụng vi bình an thành thái thượng thiên hoàng quán đảnh văn), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2461_,78.
T78n2462, Lời tựa giới chánh định, 三昧耶戒序 (Tam-muội gia giới tự), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2462_,78.
T78n2463, Nghi thức giới Phật chánh định bí mật, 祕密三昧耶佛戒儀 (Bí mật tam-muội gia Phật giới nghi), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2463_,78.
T78n2464, Luận sâu xa về tông khen ngợi bằng kệ hỏi đáp năm bộ thần chú, 五部陀羅尼問答偈讚宗祕論 (Ngũ bộ đà-la-ni vấn đáp kệ tán tông bí luận), 42 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2464_,78.
T78n2465, Khẩu quyết ở Cối Vĩ, 檜尾口訣 (Cối Vĩ khẩu quyết), 2 quyển. Bản Hán: Thực Tuệ (實慧, Shih-hui) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2465_,78.
T78n2466, Khẩu quyết ở Cao Hùng, 高雄口訣(Cao Hùng khẩu quyết), 4 quyển. Bản Hán: Chân Tế (眞濟, Chen-chi) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2466_,78.
T78n2467, Ghi chép tâm can về năm bộ, 五部肝心記(Ngũ bộ can tâm ký), 4 quyển. Bản Hán: Chân Tế (眞濟, Chen-chi) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2467_,78.
T78n2468, Quan niệm về đạo tràng bậc tôn quý , 要尊道場觀(Yếu tôn đạo tràng quan), 2 quyển. Bản Hán: Thuần Hữu (淳祐, Ch'un-yu) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2468_,78.
T78n2469, Ghi chép những việc không quán đảnh bằng chuông, 不灌鈴等記(Bất quán linh đẳng ký), 4 quyển. Bản Hán: Chân Tịch (眞寂, Chen-chi) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2469_,78.
T78n2470, Nghi thức quán đảnh cụ-chi, 具支灌頂儀式 (Cụ-chi quán đảnh nghi thức), 3 quyển. Bản Hán: Nguyên Cảo (元杲, Yüan-kao) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2470_,78.
T78n2471, Ghi chép bí mật về chín hội trong cõi kim cương, 金剛界九會密記 (Kim Cương giới cửu hội mật ký), 3 quyển. Bản Hán: Nguyên Cảo (元杲, Yüan-kao) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/ SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2471_,78.
T78n2472, Giải thích bí mật ba bộ trong cõi kho bào thai, 胎藏界三部祕釋 (Thai Tạng giới tam bộ bí thích), 3 quyển. Bản Hán: Nguyên Cảo (元杲, Yüan-kao) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2472_,78.
T78n2473, Sáu bài văn về đồng nội nhỏ, 小野六帖 (Tiểu dã lục thiếp), 1 quyển. Bản Hán: Nhân Hải (仁海, Jen-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2473_,78.
T78n2474, Sao chép hỏi đáp về ý nghĩa năm tướng hình thành thân, 五相成身義問答抄 (Ngũ tướng thành thân nghĩa vấn đáp sao), 1 quyển. Bản Hán: Tế Tiêm (濟暹, Chi-hsien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2474_,78.
T78n2475, Nguồn gốc giải nghĩa mười tám ấn khế hợp, 十八契印義釋生起 (Thập bát khế ấn nghĩa thích sinh khởi), 2 quyển. Bản Hán: Định Thâm (定深, Ting-shen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2475_,78.
T78n2476, Thực hành riêng, 別行(Biệt hành), 1 quyển. Bản Hán: Khoan Trợ (寛助, K'uan-chu) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2476_,78.
T78n2477, Túi hồng, 柿袋 (Thị đại), 1 quyển. Bản Hán: Chân Dự (眞譽, Chen-yü) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2477_,78.
T78n2478, Pháp của bậc tôn quý, 要尊法(Yếu tôn pháp), 1 quyển. Bản Hán: Vĩnh Nghiêm (永嚴, Yung-yen) biên soạn. SAT: https://21dz- k.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2478_,78.
T78n2479, Tuyển tập lời hay, 勝語集 (Thắng ngữ tập), 1 quyển. Bản Hán: Huệ Thập (惠什, Hui-shen) biên soạn. SAT: https://21dz-k.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2479_,78.
T78n2480, Tuyển chọn về sự và tướng, 事相料簡 (Sự tương liệu giản), 1 quyển. Bản Hán: Giác Ấn (覺印, Chüeh-yin) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2480_,78.
T78n2481, Ghi chép chuyển nghiệp chết oan uổng, 轉非命業抄 (Chuyển phi mệnh nghiệp sao), 1 quyển. Bản Hán: Hiền Giác (賢覺, Hsien-chüeh) sao chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2481_,78.
T78n2482, Tuyển tập truyền thừa và tiếp nhận, 傳受集 (Truyền thụ tập), 1 quyển. Bản Hán: Khoan Tín (寛信, K'uan Hsin) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2482_,78.
T78n2483, Giấy được làm dày, 厚造紙 (Hậu tạo chỉ), 1 quyển. Bản Hán: Nguyên Hải (元海, Yüan-hai) ghi chép. SAT: https://21dz-k.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2483_,78.
T78n2484, Sao chép quan trọng về các bậc tôn đức, 諸尊要抄(Chư tôn yếu sao), 3 quyển. Bản Hán: Thực Vận (實運, Shih-yün) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2484_,78.
T78n2485, Tuyển chọn báu vàng trong kho bí mật, 祕藏金寶鈔 (Bí tạng kim bảo sao), 3 quyển. Bản Hán: Thực Vận (實運, Shih-yün) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2485_,78.
T78n2486, Sao chép bí mật sâu xa, 玄祕抄 (Huyền bí sao), 3 quyển. Bản Hán: Thực Vận (實運, Shih-yün) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2486_,78.
T78n2487, Ghi chép của Trị Thừa, 治承記(Trị Thừa ký), 1 quyển. Bản Hán: Thắng Hiền (勝賢, Sheng-hsien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2487_,78.
T78n2488, Tuyển chọn sự thấm nhuần, 澤鈔 (Trạch sao), 1 quyển. Bản Hán: Giác thành (覺成, Chüeh-ch'eng) ghi chép, Thủ Giác (守覺, Shou-chüeh). SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2488_,78.
T78n2489, Tuyển chọn bí mật, 祕鈔(Bí sao), 1 quyển. Bản Hán: Thắng Hiền (勝賢, Sheng-hsien) ghi chép, Thủ Giác (守覺, Shou-chüeh). SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2489_,78.
T78n2490, Sao chép về các bậc tôn kính khác nhau, 異尊抄 (Dị tôn sao), 5 quyển. Bản Hán: Thủ Giác (守覺, Shou-chüeh) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2490_,78.
T78n2491, Ghi chép bên phải, 右記 (Hữu ký), 5 quyển. Bản Hán: Thủ Giác (守覺, Shou-chüeh) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2491_,78.
T78n2492, Ghi chép bên trái, 左記 (Tả ký), 5 quyển. Bản Hán: Thủ Giác (守覺, Shou-chüeh) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2492_,78.
T78n2493, Ghi chép Hoàng gia, 御記(Ngự ký), 5 quyển. Bản Hán: Thủ Giác (守覺, Shou-chüeh) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2493_,78.
T78n2494, Ghi chép hồi tưởng, 追記(Truy ký), 5 quyển. Bản Hán: Thủ Giác (守覺, Shou-chüeh) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2494_,78.
T78n2495, Đôi giấy mỏng, 薄雙紙 (Bạc song chỉ), 1 quyển. Bản Hán: Thành Hiền (成賢, Ch'eng-hsien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2495_,78.
T78n2496, Tuyển chọn khắp miệng, 遍口鈔 (Biến khẩu sao), 1 quyển. Bản Hán: Thành Hiền (成賢, Ch'eng-hsien) giảng, Đạo Giáo (道教,Tao Chiao) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2496_,78.
T78n2497, Tuyển chọn quay về chân thật, 實歸鈔 (Thật quy sao), 1 quyển. Bản Hán: Thâm Hiền (深賢, Shen-hsien) biên tập. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2497_,78.
T78n2498, Sao chép tâm phúc lành, 幸心鈔 (Hạnh tâm sao), 1 quyển. Bản Hán: Hiến Thâm (憲深, Hsien-shen) giảng, Thân Khoái (親快, Ch'in K'uai) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2498_,78.
T78n2499, Ghi chép riêng về quán đảnh truyền pháp, 傳法灌頂私記 (Truyền pháp quán đảnh tư ký), 1 quyển. Bản Hán: Giáo Thuấn (教舜, Chiao-shun) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2499_,78.
T78n2500, Bốn quyển, 四卷 (Tứ quyển), 2 quyển. Bản Hán: Hưng Nhiên (興然, Hsing-jan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2500_,78.
T78n2501, Miệng thầy, 師口 (Sư khẩu), 1 quyển. Bản Hán: Vinh Nhiên (榮然, Jung Jan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2501_,78.
T78n2502, Ghi chép chữa trị thùy gan, 行法肝葉鈔 (Hành pháp can diệp sao), 3 quyển. Bản Hán: Đạo Phạm (道範, Tao-fan) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2502_,78.
T78n2503, Ghi chép trao viện Bảo Tính cho Hựu Khoái, 授寶性院宥快記 (Thụ ảo tính viện hựu khoái ký), 1 quyển. Bản Hán: Hưng Nhã (興雅, Hsing-ya) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2503_,78.
T78n2504, Truyền miệng bốn lần lưu hành trong Trung Viện, 中院流四度口傳(Trung viện lưu tứ độ khẩu truyền), 5 quyển. Bản Hán: Hựu Khoái (宥快, Yu-k'uai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2504_,78.
T78n2505, Việc lưu hành trong Trung Viện, 中院流事 (Trung viện lưu sự), 1 quyển. Bản Hán: Thành Hùng (成雄, Ch'eng-hsiung) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2505_,78.
T78n2506, Sách nổi tiếng về việc lớn lưu hành trong Trung Viện, 中院流大事聞書 (Trung viện lưu đại sự văn thư), 1 quyển. Bản Hán: Hựu Khoái (宥快, Yu-k'uai) giảng, Thành Hùng (成雄, Ch'eng-hsiung) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2506_,78.
T78n2507, Truyền miệng về bệnh lao phổi, 傳屍病口傳 (Truyện thi bệnh khẩu truyền), 31 quyển. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2507_,78.
T78n2508, Trị bệnh lao phổi bằng châm cứu, 傳屍病灸治 (Truyện thi bệnh cứu trị), 31 quyển. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2508_,78.
T78n2509, Luận sách giả, 僞書論 (Ngụy thư luận), 1 quyển. Bản Hán: Cung Uý (恭畏, Kung-wei) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2509_,78.
T79n2510, Thi kệ về sự khác nhau giữa Hiển giáo và Mật giáo, 顯密不同頌 (Hiển mật bất đồng tụng), 30 quyển. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2510_,79.
T79n2511, Ý nghĩa thành Phật ngay thân này của tông Chân ngôn, 眞言宗卽身成佛義章 (Chân ngôn tông tức thân thành Phật nghĩa chương), 30 quyển. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2511_,79.
T79n2512, Giải thích bí mật của chữ, 字祕釋 (Tự bí thích), 30 quyển. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2512_,79.
TT79n2513, Ý nghĩa của chữ, 字義 (Tự nghĩa), 30 quyển. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2513_,79.
T79n2514, Giải thích bí mật sáng rực về chín chữ trên năm bánh xe, 五輪九字明祕密釋(Ngũ luân cửu tự minh bí mật thích), 30 quyển. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2514_,79.
T79n2515, Quán niệm tóm tắt về Tịnh độ trang nghiêm và bí mật, 密嚴淨土略觀(Mật nghiêm Tịnh độ lược quan), 30 quyển. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2515_,79.
T79n2516, Ý nghĩa một và khác về quán đảnh truyền pháp trang nghiêm bí mật, 祕密莊嚴傳法灌頂一異義 (Bí mật trang nghiêm truyện pháp quán đảnh nhất dị nghĩa), 30 quyển. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2516_,79.
T79n2517, Chọn tốt bỏ xấu trong mười tám đường, 十八道沙汰(Thập bát đạo sa thái), 30 quyển. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2517_,79.
T79n2518, Chọn tốt bỏ xấu về trình tự tâm tụng niệm thuộc bộ Hoa sen trong Kinh đỉnh kim cương, 金剛頂經蓮花部心念誦次第沙汰 (Kim cương đỉnh kinh liên hoa bộ tâm niệm tụng thứ đệ sa thải), 30 quyển. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2518_,79.
T79n2519, Chọn tốt bỏ xấu trong cõi kho bào thai, 胎藏界沙汰(Thai Tạng giới Sa Thái), 30 quyển. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh- tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2519_,79.
T79n2520, Giải thích sâu xa về vầng trăng tâm, 心月輪祕釋 (Tâm nguyệt luân bí thích), 30 quyển. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh- tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2520_,79.
T79n2521, Ghi chú riêng về tâm giác ngộ thanh tịnh của chân ngôn, 眞言淨菩提心私記 (Chân ngôn tịnh bồ-đề tâm tư ký), 30 quyển. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2521_,79.
T79n2522, Giải thích sâu xa về Phật A-di-đà, 阿彌陀祕釋 (A-di- đà bí thích), 30 quyển. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2522_,79.
T79n2523, Ý nghĩa tông Chân ngôn, 眞言宗義(Chân ngôn tông nghĩa), 30 quyển. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn.SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=- detail&useid=2523_,79.
T79n2524, Chương ý nghĩa không hai về Giải nghĩa về bí mật và trang nghiêm, 祕密莊嚴不二義章 (Bí mật trang nghiêm bất nhị nghĩa chương), 30 quyển. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2524_,79.
T79n2525, Hỏi đáp về tu hành ba bí mật chân ngôn, 眞言三密修行問答(Chân ngôn tam mật tu hành vấn đáp), 30 quyển. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2525_,79.
T79n2526, Thi kệ khuyên phát tâm, 勸發頌 (Khuyến phát tụng), 30 quyển. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn..SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2526_,79.
T79n2527, Bản văn sám hối của Viện Mật Nghiêm, 密嚴院發露懺悔文 (Mật nghiêm viện phát lộ sám hối văn), 30 quyển. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2527_,79.
T79n2528, Giải thích sự giống và khác về giáo lý của các tông phái, 諸宗教理同異釋 (Chư tông giáo lý đồng dị thích), 30 quyển. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dz- k.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2528_,79.
T79n2529, Khẩu quyết mười tám đường, 十八道口決 (Thập bát đạo khẩu quyết), 30 quyển. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2529_,79.
T79n2530, Tuyển chọn khẩu quyết về Dã kim, 野金口決鈔 (Dã kim khẩu quyết sao), 30 quyển. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2530_,79.
T79n2531, Tuyển chọn khẩu quyết Dã thai, 野胎口決鈔 (Dã thai khẩu quyết sao), 30 quyển. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2531_,79.
T79n2532, Khẩu quyết Homa, 護摩口決 (Hộ ma khẩu quyết), 30 quyển. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2532_,79.
T79n2533, Sao chép phát ân huệ ở cõi vàng, 金界發惠抄 (Kim giới phát huệ sao), 5 quyển. Bản Hán: Lại Du (賴瑜, Lai-yü) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2533_,79.
T79n2534, Tuyển chọn đi vào nghĩa lý trong kho bào thai, 胎藏入理鈔(Thai Tạng nhập lý sao), 5 quyển. Bản Hán: Lại Du (賴瑜, Lai-yü) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2534_,79.
T79n2535, Khẩu quyết người mang cỏ mỏng, 薄草子口決(Bạc thảo tử khẩu quyết), 5 quyển. Bản Hán: Lại Du (賴瑜, Lai-yü) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2535_,79.
T79n2536, Hỏi đáp về Tuyển chọn bí mật, 祕鈔問答 (Bí sao vấn đáp), 5 quyển. Bản Hán: Lại Du (賴瑜, Lai-yü) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2536_,79.
T79n2537, Sách ngắn và rộng về Luận giải thích Đại thừa thứ mười, 釋摩訶衍論第十廣短册 (Thích Ma-ha-diễn luận đệ thập quảng đoản sách), 1 quyển. Bản Hán: Thuận Kế (順繼, Shun-chi) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2537_,79.
T79n2538, Lớp thứ ba về trăm điều Chú giải lớn, 大疏百條第三重(Đại sớ bách điều đệ tam trọng), 2 quyển. Bản Hán: Thánh Hiến (聖憲, Sheng-hsien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2538_,79.
T79n2539, Tự chứng nói pháp, 自證說法 (Tự chứng thuyết pháp), 2 quyển. Bản Hán: Thánh Hiến (聖憲, Sheng-hsien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2539_,79.
T79n2540, Đàm luận nghĩa lý về Chú giải lớn, 大疏談義 (đại sớ đàm nghĩa), 1 quyển. Bản Hán: Vận Tệ (運敝, Yün-pi) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2540_,79.
T79n2541, Ý nghĩa làm nên hình đàn sáo trong nhân duyên bí mật, 祕密因緣管絃相成義 (Bí mật nhân duyên quản huyền tương thành nghĩa), 1 quyển. Bản Hán: Pháp trú (法住, Fa-chu) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2541_,79.
T79n2542, Hai mươi hai quy tắc đọc sách, 讀書二十二則 (Độc thư nhị thập nhị tắc), 1 quyển. Bản Hán: Giới Định (戒定, Chieh-ting) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2542_,79.
T80n2543, Luận phát triển thiền và bảo vệ đất nước, 興禪護國論(Hưng thiền hộ quốc luận), 2 quyển. Bản Hán: Vinh Tây (榮西, Jung- hsi) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2543_,80.
T80n2544, Ghi chép lời Quốc sư Thánh Nhất, 聖一國師語錄 (Thánh nhất Quốc sư ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Viên Nhĩ Biện Viên (圓爾辨圓, Yüan-erh-pien-yüan) nói, Sư Luyện (師鍊, Shih-lien) chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2544_,80.
T80n2545, Ghi chép lời Thiền sư Bảo Giác, 寶覺禪師語錄 (Bảo giác Thiền sư ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Đông Sơn Trạm Chiếu (東山湛照, Tung-shan Chan-chao) nói. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2545_,80.
T80n2546, Ghi chép lời Thiền sư Phật Chiếu, 佛照禪師語錄 (Phật chiếu Thiền sư ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Bạch Vân Tuệ Hiểu(白雲慧曉, Pai-yün Hui-hsiao) nói, Hy Bạch (希白, Hsi-pai) biên tập. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2546_,80.
T80n2547, Ghi chép lời Thiền sư Đại Giác, 大覺禪師語錄 (Đại giác Thiền sư ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Lan Hoát Đạo Long (蘭溪道隆, Lan-hsi Tao-lung) nói, Viên Hiển (圓顯, Yüan-hsien) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2547_,80.
T80n2548, Ghi chép lời Quốc sư Viên Thông Đại Ứng, 圓通大應國師語錄 (Viên Thông Đại Ứng Quốc sư ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Nam Phố Thiệu Minh (南浦紹明, Nan-p'u Shao-ming) nói, Tổ Chiếu (祖照, Chu-chao) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2548_,80.
T80n2549, Ghi chép lời Quốc sư Phật Quang, 佛光國師語錄 (Phật Quang Quốc sư ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Tử Nguyên Tổ Nguyên (子元祖元, Tzu-yüan Shih-yüan) nói, Nhất Chân (一眞, I-chen) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2549_,80.
T80n2550, Ghi chép lời Quốc sư Viên Giám, 圓鑑國師語錄 (Viên Giám Quốc sư ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Tàng Sơn Thuận Không (藏山順空, Ts'ang-shan-shun-k'ung) nói. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2550_,80.
T80n2551, Ghi chép lời Quốc sư Phật Quốc, 佛國禪師語錄 (Phật Quốc Thiền sư ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Cao Phong Hiển Nhật (高峯顯日, Kao-feng-hsien-jih) nói, Diệu Hoàn (妙環, Miao-huan) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2551_,80.
T80n2552, Ghi chép lời Quốc sư Nam Viện, 南院國師語錄 (Nam Viện Quốc sư ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Quy Am Tổ Viên (規庵祖圓, Kuei-an-chu-yüan) nói, Tuệ Chân (慧眞, Hui-chen) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2552_,80.
T80n2553, Ghi chép lời Quốc sư Nhất Sơn, 一山國師語錄 (Nhất Sơn Quốc sư ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Nhất Sơn Nhất Ninh (一山一寧, I-shan I-ning) nói, Liễu Chân (了眞, Liao-chen) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2553_,80.
T80n2554, Ghi chép lời Hòa thượng Trúc Tiên, 竺僊和尚語錄 (Trúc Tiên Hòa thượng ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Trúc Tiên Phạm Tiên (竺僊梵仙, Chu-hsien-fan-hsien) nói, Duệ Nghiêu (裔堯, I-yao) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2554_,80.
T80n2555, Ghi chép lời Quốc sư Mộng Song, 夢窗國師語錄 (Mộng Song Quốc sư ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Mộng Song Sơ Thạch (夢窻疎石, Meng-ts'ung-ch'u-shih) nói, Bản Nguyên (本元, Pen-yüan) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2555_,80.
T80n2556, Ghi chép lời Hòa thượng Nghĩa Đường, 義堂和尚語錄 (Nghĩa Đường Hòa thượng ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Nghĩa Đường Chu Tín (義堂周信, I-t'ang-chou-hsin) nói, Trung Viên (中圓, Chung-yüan) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2556_,80.
T80n2557, Tuyển tập cõi Diêm-phù, 閻浮集 (Diêm-phù tập), 1 quyển. Bản Hán: Thiết Chu Đức Tế (鐵舟德濟, T'ieh-chou-te-chi) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2557_,80.
T80n2558, Ghi chép lời Hòa thượng Bạt Đội ở Diêm Sơn, 鹽山拔隊和尚語錄 (Diêm sơn Bạt Đội Hòa thượng ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Bạt Đội Đắc Thắng (拔隊得勝, Pa-tui-te-sheng) nói. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2558_,80.
T80n2559, Ghi chép lời Thiền sư Vô Văn, 無文禪師語錄 (Vô Văn Thiền sư ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Vô Văn Nguyên Tuyển (無文元選, Wu Wen Yüan Hsüan) tuyển chọn lời. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2559_,80.
T80n2560, Ghi chép lời Quốc sư Tri Giác Phổ Minh, 知覺普明國師語錄 (Tri Giác Phổ Minh Quốc sư ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Xuân Ốc Diệu Ba (春屋妙葩, Ch'un-wu-miao-p'a) nói, Chu Tá (周佐, Chou-tso) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2560_,80.
T80n2561, Ghi chép lời Hòa thượng Tuyệt Hải, 絕海和尚語錄 (Tuyệt Hải Hòa thượng ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Tuyệt Hải Trung Tân (絶海中津, Chüeh-ch'uan-chung-chin) nói, Tuấn Thừa (俊承, Chün- ch'eng) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2561_,80.
T81n2562, Ghi chép lời Quốc sư Thường Quang, 常光國師語錄(Thường Quang Quốc sư ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Không Cốc Minh Ứng (空谷明應, K'ung-ku-ming-ying) nói. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2562_,81.
T81n2563, Ghi chép lời Thiền sư Đại Thông, 大通禪師語錄 (Đại Thông Thiền sư ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Ngu Trung Chu Cập (愚中周及, Yü-chung-chou-chi) nói, người khác soạn sách, Mou Chia. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2563_,81.
T81n2564, Ghi chép lời Hòa thượng Tịch Thất ở chùa Vĩnh Nguyên, 永源寂室和尚語錄 (Vĩnh Nguyên Tịch Thất Hòa thượng ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Tịch Thất Huyền Quang (寂室玄光, Chi-shih- hsüan-kuang) nói. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2564_,81.
T81n2565, Ghi chép lời Quốc sư Phật Đảnh, 佛頂國師語錄 (Phật Đảnh Quốc sư ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Nhất Ty Văn Thủ (一絲文守, I-ssu-wen-shou) nói. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2565_,81.
T81n2566, Ghi chép lời Quốc sư Đại Đăng, 大燈國師語錄 (Đại Đăng Quốc sư ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Tông Phong Diệu Siêu (宗峯妙超, Tsung-feng-miao-ch'ao) nói, Tính Trí (性智, Hsing-chih) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2566_,81.
T81n2567, Ghi chép lời Hòa thượng Triệt Ông, 徹翁和尚語錄 (Triệt Ông Hòa thượng ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Triệt Ông Nghĩa Hưởng (徹翁義享, Ch'e-weng-i-hsiang) nói, Thiền Hưng (禪興, Ch'an- hsing) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2567_,81.
T81n2568, Ghi chép lời Hòa thượng Tuyết Giang, 雪江和尚語錄(Tuyết Giang Hòa thượng ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Tuyết Giang Tông Thâm (雪江宗深, Hsüeh-chiang-tsung-shen) nói, Thiền Duyệt (禪悦, Ch'an Yüeh) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2568_,81.
T81n2569, Ghi chép lời Hòa thượng Cảnh Xuyên, 景川和尚語錄(Cảnh Xuyên Hòa thượng ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Cảnh Xuyên Tông Long (景川宗隆, Ching-ch'uan-tsung-lung) nói, mỗ đẳng soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2569_,81.
T81n2570, Ghi chép hang hổ, 虎穴錄 (Hổ huyệt lục), 1 quyển. Bản Hán: Ngộ Hoát Tông Đốn (悟溪宗頓, Wu-hsi-tsung-tun) nói, mỗ đẳng soạn sách, Mou. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2570_,81.
T81n2571, Sáo không lỗ của Thiếu Lâm, 少林無孔笛 (Thiếu lâm vô khổng địch), 1 quyển. Bản Hán: Đông Dương Anh Triêu (東陽英朝, Tung-yang-ying-chao) nói, mỗ đẳng soạn sách, Mou. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2571_,81.
T81n2572, Ghi chép thấy đào, 見桃錄 (Kiến đào lục), 1 quyển. Bản Hán: Đại hưu Tông Lâm (大休宗林, Ta-hsiu-tsung-lin) nói, Tỳ-kheo (比丘, Pi-ch'iu) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2572_,81.
T81n2573, Ghi chép lời Hòa thượng Tây Nguyên Đức Phương, 西源德芳和尚語錄 (Tây Nguyên Đức Phương Hòa thượng ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Đặc Phương Thiền Kiệt (特芳禪, T'e Fang Ch'an Chieh) nói, Tông Di (宗怡, Tsung I Chung) soạn lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2573_,81.
T81n2574, Quốc ngữ Hòe An, 槐安國語 (Hòe An quốc ngữ), 1 quyển. Bản Hán: Bạch Ẩn Tuệ Hạc (白隱慧鶴, Pai-yin-hui-ho) nói. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2574_,81.
T81n2575, Luận đèn vô tận của tông môn , 宗門無盡燈論(Tông môn vô tận đăng luận), 1 quyển. Bản Hán: Đông Lĩnh Viên Từ (東嶺圓慈, TungLingYüanTz'uHsüan) tuyển chọn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2575_,81.
T81n2576, Môn con đường cốt lõi được nghiên cứu kỹ bởi năm giáo phái, 五家參祥要路門 (Ngũ gia tham tường yếu lộ môn), 1 quyển. Bản Hán: Đông Lĩnh Viên Từ (東嶺圓慈, Tung Ling Yüan Tz'u) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2576_,81.
T81n2577, Thanh quy gương lớn, 大鑑淸規 (Đại giám thanh quy), 1 quyển. Bản Hán: Thanh Chuyết Chính Trừng (淸拙正澄, Ch'ing- cho-cheng-ch'eng) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2577_,81.
T81n2578, Thanh quy các hồi hướng, 諸囘向淸規 (Chư hồi hướng thanh quy), 1 quyển. Bản Hán: Thiên Luân Phong Ẩn (天倫楓隐, T'Ien-lun-feng-yin) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2578_,81.
T81n2579, Thanh quy tùng lâm nhỏ, 小叢林淸規(Tiểu tùng lâm thanh quy), 1 quyển. Bản Hán: Vô (無, Wu) sáng tác, Đạo Trung (道忠, Tao- chung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2579_,81.
T82n2580, Nghi thức khuyên tất cả ngồi thiền, 普勸坐禪儀 (Phổ khuyến tọa thiền nghi), 4 quyển. Bản Hán: Đạo Nguyên (道元, Tao- yüan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb- sat2.php?s=&mode=detail&useid=2580_,82.
T82n2581, Tuyển tập dụng tâm học đạo, 學道用心集 (Học đạo dụng tâm tập), 4 quyển. Bản Hán: Đạo Nguyên (道元, Tao-yüan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2581_,82.
T82n2582, Kho tàng mắt chánh pháp, 正法眼藏 (Chính pháp nhãn tạng), 4 quyển. Bản Hán: Đạo Nguyên (道元, Tao-yüan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2582_,82.
T82n2583, Thi kệ cổ của Hòa thượng Vĩnh Bình Nguyên, 永平元和尚頌古 (Vĩnh Bình Nguyên Hòa thượng tụng cổ), 1 quyển. Bản Hán: Đạo Nguyên (道元, Tao-yüan), Thuyên Tuệ (詮慧, Ch'üan-hui) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2583_,82.
T82n2584, Thanh quy Vĩnh Bình, 永平淸規 (Vĩnh Bình thanh quy), 4 quyển. Bản Hán: Đạo Nguyên (道元, Tao-yüan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2584_,82.
T82n2585, Ghi chép truyền ánh sáng, 傳光錄 (Truyền quang lục), 5 quyển. Bản Hán: Oánh Sơn Thiệu Cấn (瑩山紹瑾, Ying-shan-shao- chin) nói. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2585_,82.
T82n2586, Ghi chép dụng tâm ngồi thiền, 坐禪用心記 (Tọa thiền dụng tâm ký), 5 quyển. Bản Hán: Oánh Sơn Thiệu Cấn (瑩山紹瑾, Ying-shan-shao-chin) biên soạn. Bản Việt: Hòa thượng Thích Thanh Từ dịch. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2586_,82.
T82n2587, Lòng tin khắc ghi về niêm-đề, 信心銘拈提 (Tín tâm minh niêm-đề), 5 quyển. Bản Hán: Oánh Sơn Thiệu Cấn (瑩山紹瑾, Ying- shan-shao-chin) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2587_,82.
T82n2588, Tuyển tập mười câu hỏi đối đáp, 十種敕問奏對集 (Thập chủng sắc vấn tấu đối tập), 5 quyển. Bản Hán: Oánh Sơn Thiệu Cấn (瑩山紹瑾, Ying-shan-shao-chin) nói. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2588_,82.
T82n2589, Thanh quy Oánh Sơn, 瑩山淸規 (Oánh sơn thanh quy), 5 quyển. Bản Hán: Oánh Sơn Thiệu Cấn (瑩山紹瑾, Ying-shan-shao- chin) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2589_,82.
T82n2590, Định kho tàng quang minh, 光明藏三昧 (Quang minh tạng tam-muội), 1 quyển. Bản Hán: Cô Vân Hoài Trang (孤雲懷奘, Ku-yün-huai-tsang) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2590_,82.
T82n2591, Ghi chép lời Hòa thượng Nghĩa Vân, 義雲和尚語錄(Nghĩa Vân Hòa thượng ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Nghĩa Vân (義雲, I Yün) nói, Viên Tông (圓宗, Yüan-tsung) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2591_,82.
T82n2592, Ghi chép tản mạn về Thiền sư Thông Huyễn Linh, 通幻靈禪師漫錄 (Thông Huyễn Linh Thiền sư mạn lục), 1 quyển. Bản Hán: Thông Ảo Tịch Linh (通幻寂靈, T'ung-huan-chi-ling) nói, Phổ Tế (普濟, P'u-chi) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2592_,82.
T82n2593, Ghi chép lời Thiền sư Thật Phong, 實峰禪師語錄 (Thật Phong Thiền sư ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Thực Phong Lương Tú (實峯良秀, Shih-feng-liang-hsiu) nói, Từ Ân (慈恩, Tz'u En) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2593_,82.
T82n2594, Ghi chép lời Hòa thượng Phổ Tế, 普濟和尚語錄 (Phổ Tế Hòa thượng ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Phổ Tế Thiện Cứu (普濟善救, P'u-chi-shan-chiu) nói, Thiền Hùng (禪雄, Ch'an-hsiung) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2594_,82.
T82n2595, Ghi chép lời Thiền sư Nguyệt Pha, 月坡禪師語錄 (Nguyệt Pha Thiền sư ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Nguyệt Pha Đạo Ấn (月坡道印, Yüeh-p'o-tao-yin) nói, Nguyên Trạm (元湛, Yüan-chan) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2595_,82.
T82n2596, Ghi chép lời Hòa thượng Nguyệt Chu, 月舟和尚語錄(Nguyệt Chu Hòa thượng ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Nguyệt Chu Tông Hồ (月舟宗胡, Yüeh-chou-tsung-hu) nói, Tào Nguyên (曹源, Ts'ao- yüan) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2596_,82.
T82n2597, Am tranh đơn độc, nói chuyện một mình, 獨庵獨語 (Độc am độc ngữ), 1 quyển. Bản Hán: Độc Am Huyền Quang (獨菴玄光, Tu-an-hsüan-kuang) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2597_,82.
T82n2598, Ghi chép lời ngài Đông Lâm, 東林語錄 (Đông Lâm ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Vạn Sơn Đạo Bạch (卍山道白, Wan-shan-tao-pai) nói, Trạm Đường (湛堂, Chan-t'ang) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2598_,82.
T82n2599, Bí quyết giới luật thiền, 禪戒訣(Thiền giới quyết), 1 quyển. Bản Hán: Vạn Sơn Đạo Bạch (卍山道白, Wan-shan-tao-pai) nói, Bạch Long (白龍, Pai Lung) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2599_,82.
T82n2600, Quyển sách đền ơn, 報恩編 (Báo ân biên), 1 quyển. Bản Hán: Thiên Quế Truyền Tôn (天桂傳尊, T'Ien-kuei-ch'uan- tsun) nói. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2600_,82.
T82n2601, Tuyển chọn giới luật thiền, 禪戒鈔 (Thiền giới sao), 1 quyển. Bản Hán: Vạn Nhận Đạo Thản (萬仭道坦, Wan-jen-tao-t'an) biên tập. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2601_,82.
T82n2602, Luận về tâm học, 心學典論 (Tâm học điển luận), 1 quyển. Bản Hán: Vô Ẩn Đạo Phí (無隱道費, Wu-yin-tao-fei) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2602_,82.
T82n2603, Tùy bút ruộng hoang, 荒田隨筆 (Hoang điền tùy bút), 1 quyển. Bản Hán: Chỉ Nguyệt Tuệ Ấn (指月慧印, Chih-yüeh-hui- yin) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2603_,82.
T82n2604, Rộng nói về Kiến Khang, 建康普說 (Kiến Khang phổ thuyết), 1 quyển. Bản Hán: Diện Sơn Thụy Phương (面山瑞芳, Mien-shan-jui-fang) nói, Bản Mãnh (本猛, Pen-meng) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2604_,82.
T82n2605, Ghi chép lời Quốc sư Phổ Chiếu, 普照國師語錄 (Phổ chiếu Quốc sư ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Ẩn Nguyên Long Kỳ (隱元隆琦, Yin-yüan-lung-ch'i) nói, Tính Thao (性瑫, Hsing-ts'ao) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2605_,82.
T82n2606, Ghi chép lời pháp của Quốc sư Phổ Chiếu, 普照國師法語(Phổ chiếu Quốc sư pháp ngữ), 1 quyển. Bản Hán: Ẩn Nguyên Long Kỳ (隱元隆琦, Yin-yüan-lung-ch'i) nói, Tính Cảo (性杲, Hsing- kao) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2606_,82.
T82n2607, Thanh quy Hoàng Bách, 黃檗淸規 (Hoàng Bách thanh quy), 1 quyển. Bản Hán: Ẩn Nguyên Long Kỳ (隱元隆琦, Yin- yüan-lung-ch'i) nói, Tính Đôn (性潡, Hsing-tun) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2607_,82.
T83n2608, Tuyển tập chọn lựa về tâm nguyện niệm Phật, 選擇本願念佛集(Tuyển trạch bổn nguyện niệm Phật tập), 1 quyển. Bản Hán: Nguyên Không (源空, Yüan-k'ung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2608_,83.
T83n2609, Tuyển tập chọn lựa về tâm nguyện niệm Phật, 徹選擇本願念佛集 (Triệt tuyển trạch bổn nguyện niệm Phật tập), 2 quyển. Bản Hán: Biện A Thánh Quang (辨阿聖光, Pien-a-sheng-kuang) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2609_,83.
T83n2610, Tuyển tập về chọn truyền bá dứt nghi, 選擇傳弘決疑鈔(Tuyển trạch truyện hoằng quyết nghi sao), 2 quyển. Bản Hán: Lương Trung (良忠, Liang-chung) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2610_,83.
T83n2611, Ghi chép đèn lời của Thượng nhân Hắc Cốc, 黑谷上人語燈錄 (Hắc cốc Thượng nhân ngữ đăng lục), 2 quyển. Bản Hán: Nguyên Không (源空, Yüan-k'ung) biên soạn, Đạo Quang (道光, Tao-kuang) biên tập. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2611_,83.
T83n2612, Ghi chép đèn lời của Thượng nhân Thập Di Hắc Cốc, 拾遺黑谷上人語燈錄 (Thập di hắc cốc Thượng nhân ngữ đăng lục), 2 quyển. Bản Hán: Nguyên Không (源空, Yüan-k'ung) biên soạn, Đạo Quang (道光, Tao-kuang) biên tập. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2612_,83.
T83n2613, Ấn truyền tay niệm Phật thời mạt pháp, 末代念佛授手印 (Mạt đại niệm Phật thụ thủ ấn), 2 quyển. Bản Hán: Biện A Thánh Quang (辨阿聖光, Pien-a-sheng-kuang) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2613_,83.
T83n2614, Thi kệ tóm tắt hai giáo pháp trong hai kho tàng Tịnh độ, 淨土二藏二教略頌 (Tịnh độ nhị tạng nhị giáo lược tụng), 1 quyển. Bản Hán: Liễu Dự Thánh quýnh (了譽聖冏, Liao-yü-sheng-chiung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2614_,83.
T83n2615, Ghi chép quy mạng về lời nguyện kiếp trước, 歸命本願抄(Quy mệnh bổn nguyện sao), 3 quyển. Bản Hán: Hướng A Chứng Hiền (向阿證賢, Hsiang-a-cheng-hsien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2615_,83.
T83n2616, Ghi chép cốt yếu phía Tây, 西要抄 (Tây yếu sao), 3 quyển. Bản Hán: Hướng A Chứng Hiền (向阿證賢, Hsiang-a-cheng-hsien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2616_,83.
T83n2617, Cha con nghênh tiếp nhau, 父子相迎 (Phụ tử tương nghênh), 3 quyển. Bản Hán: Hướng A Chứng Hiền (向阿證賢, Hsiang-a-cheng-hsien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2617_,83.
T83n2618, Tuyển chọn sách nghe bàn luận ý nghĩa về Đại Nguyên, 大原談義聞書鈔 (Đại nguyên đàm nghĩa văn thư sao), 31 quyển. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2618_,83.
T83n2619, Quy tắc học của Liên môn, 蓮門學則 (Liên môn học tắc), 1 quyển. Bản Hán: Đại Huyền (大玄, Ta-hsüan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2619_,83.
T83n2620, Xác quyết chọn lựa Mật giáo, 選擇密要決 (Tuyển trạch mật yếu quyết), 7 quyển. Bản Hán: Chứng Không (證空, Cheng- k'ung) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2620_,83.
T83n2621, Xác quyết trọng yếu của việc tu, 修業要決 (Tu nghiệp yếu quyết), 7 quyển. Bản Hán: Chứng Không (證空, Cheng-k'ung) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2621_,83.
T83n2622, Nghi thức cúng Taima Mandala, 當麻曼荼羅供式(Đương-ma Mạn-đồ-la cung thức), 7 quyển. Bản Hán: Chứng Không (證空, Cheng-k'ung) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2622_,83.
T83n2623, Sao chép tám bài giảng về Mandala, 曼荼羅八講論義抄 (Mạn-đồ-la bát giảng luận nghĩa sao), 7 quyển. Bản Hán: Chứng Không (證空, Cheng-k'ung) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2623_,83.
T83n2624, Sách hoàng gia về nữ viện, 女院御書 (Nữ viện ngự thư), 7 quyển. Bản Hán: Chứng Không (證空, Cheng-k'ung) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2624_,83.
T83n2625, Khuyên dạy cách dụng tâm, 鎭勸用心 (Trấn khuyến dụng tâm), 7 quyển. Bản Hán: Chứng Không (證空, Cheng-k'ung) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2625_,83.
T83n2626, Danh mục điều khoản của Thượng nhân Lưu Tổ, 流祖上人箇條名目(Lưu tổ Thượng nhân cá điều danh mục), 7 quyển. Bản Hán: Chứng Không (證空, Cheng-k'ung) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2626_,83.
T83n2627, Mười bảy chứng cứ về danh mục trong Kinh quán Vô Lượng Thọ, 觀經名目證據十七箇條 (Quán kinh danh mục chứng cư thập thất cá điều), 2 quyển. Bản Hán: Tịnh Âm (淨音, Ching-yin) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2627_,83.
T83n2628, Sao chép bí mật truyền khẩu quyết của Tây Sơn, 西山口決傳密鈔(Tây sơn khẩu quyết truyền mật sao), 2 quyển. Bản Hán: Tịnh Âm (淨音, Ching-yin) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2628_,83.
T83n2629, Tuyển tập thiết yếu của tông Tịnh độ, 淨土宗要集 (Tịnh độ tông yếu tập), 8 quyển. Bản Hán: Đạo Giáo Hiển Ý (道教顯意, Tao-chiao-hsien-i) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2629_,83.
T83n2630, Tuyển chọn vườn trúc, 竹林鈔(Trúc lâm sao), 8 quyển. Bản Hán: Đạo Giáo Hiển Ý (道教顯意, Tao-chiao-hsien-i) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2630_,83.
T83n2631, Xác quyết ý nghĩa của biển nhất thừa về đốn giáo trong kho tàng Bồ-tát, 菩薩藏頓教一乘海義決 (Bồ-tát tạng đốn giáo nhất thừa hải nghĩa quyết), 8 quyển. Bản Hán: Đạo Giáo Hiển Ý (道教顯意, Tao-chiao-hsien-i) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2631_,83.
T83n2632, Luận bản đồ huyết mạch về hai đạo dễ và khó, 難易二道血脈圖論(Nan dịch nhị đạo huyết mạch đồ luận), 8 quyển. Bản Hán: Đạo Giáo Hiển Ý (道教顯意, Tao-chiao-hsien-i) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2632_,83.
T83n2633, Bốn mươi tám vấn đáp của Viện gia ở Hoa sơn, 華山院家四十八問答 (Hoa Sơn viện gia tứ thập bát vấn đáp), 8 quyển. Bản Hán: Đạo Giáo Hiển Ý (道教顯意, Tao-chiao-hsien-i) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2633_,83.
T83n2634, Ý nghĩa bốn điều hiểu biết Kinh quán Vô Lượng Thọ, 觀經四品知識義 (Quán kinh tứ phẩm tri thức nghĩa), 8 quyển. Bản Hán: Đạo Giáo Hiển Ý (道教顯意, Tao-chiao-hsien-i) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2634_,83.
T83n2635, Ghi chép vấn đáp về ý nghĩa ba tâm của Tiên Động, 仙洞三心義問答記 (Tiên động tam tâm nghĩa vấn đáp ký), 8 quyển. Bản Hán: Đạo Giáo Hiển Ý (道教顯意, Tao-chiao-hsien-i) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2635_,83.
T83n2636, Ghi chú riêng về thành lập tông Tịnh độ, 淨土宗建立私記(Tịnh độ tông kiến lập tư ký), 8 quyển. Bản Hán: Đạo Giáo Hiển Ý (道教顯意, Tao-chiao-hsien-i) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2636_,83.
T83n2637, Danh mục về dụng ý chính của Đồng Mông của tông Tịnh độ, 淨土童蒙指歸名目 (Tịnh độ Đồng Mông chỉ quy danh mục), 4 quyển. Bản Hán: Hành Quan Giác Dung (行觀覺融, Hsing- kuan-chüeh-jung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2637_,83.
T83n2638, Bản đồ lớn về pháp môn tông Tịnh độ, 淨土宗法門大圖 (Tịnh độ tông pháp môn đại đồ), 4 quyển. Bản Hán: Hành Quan Giác Dung (行觀覺融, Hsing-kuan-chüeh-jung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2638_,83.
T83n2639, Danh mục bản đồ lớn về pháp môn tông Tịnh độ, 淨土宗法門大圖名目 (Tịnh độ tông pháp môn đại đồ danh mục), 4 quyển. Bản Hán: Hành Quan Giác Dung (行觀覺融, Hsing-kuan-chüeh- jung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2639_,83.
T83n2640, Tuyển tập khẩu quyết Tịnh độ, 淨土口決集 (Tịnh độ khẩu quyết tập), 4 quyển. Bản Hán: Hành Quan Giác Dung (行觀覺融, Hsing-kuan-chüeh-jung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2640_,83.
T83n2641, Tuyển chọn bên phải tòa ngồi, 座右鈔 (Tọa hữu sao), 3 quyển. Bản Hán: Thực Đạo Huệ Nhân (實道惠仁, Shih-tao-hui-jen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2641_,83.
T83n2642, Tuyển chọn cách giữ gìn tâm ban đầu, 初心行護鈔 (Sơ tâm hành hộ sao), 3 quyển. Bản Hán: Thực Đạo Huệ Nhân (實道惠仁, Shih-tao-hui-jen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2642_,83.
T83n2643, Quy tắc chung học đường và giảng viện, 講院學堂通規(Giảng viện học đường thông quy), 3 quyển. Bản Hán: Thực Đạo Huệ Nhân (實道惠仁, Shih-tao-hui-jen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2643_,83.
T83n2644, Tuyển chọn cốt lõi về ngu, 愚要鈔 (Ngu yếu sao), 1 quyển. Bản Hán: Quang Vân Minh tú (光雲明秀, Kuang-yün-ming-hsiu) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2644_,83.
T83n2645, Chương Tây sơn phục cổ, 西山復古篇 (Tây sơn phục cổ thiên), 1 quyển. Bản Hán: Tuấn Phượng Diệu Thụy (俊鳳妙瑞, Chün-feng-miao-jui) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2645_,83.
T83n2646, Thể loại văn ấn chứng hiển bày giáo pháp và thực hành chân chánh của tông Tịnh độ, 顯淨土眞實教行證文類(Hiển Tịnh độ chân thật giáo hành chứng văn loại), 18 quyển. Bản Hán: Thân Loan (親鸞, Ch'in-luan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2646_,83.
T83n2647, Tuyển chọn các thể loại văn Tịnh độ, 淨土文類聚鈔(Tịnh độ văn loại tụ sao), 18 quyển. Bản Hán: Thân Loan (親鸞, Ch'in-luan) sáng tác. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2647_,83.
T83n2648, Sao chép ngu ngốc, 愚禿鈔 (Ngu ngốc sao), 18 quyển. Bản Hán: Thân Loan (親鸞, Ch'in-luan) sáng tác. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2648_,83.
T83n2649, Thi kệ hai cửa vào ra, 入出二門偈頌 (Nhập xuất nhị môn thi kệ), 18 quyển. Bản Hán: Thân Loan (親鸞, Ch'in-luan) sáng tác.SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2649_,83.
T83n2650, Tán dương Tịnh độ, 淨土和讚(Tịnh độ hòa tán), 18 quyển. Bản Hán: Thân Loan (親鸞, Ch'in-luan) sáng tác. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&use- id=2650_,83.
T83n2651, Tán dương cao Tăng Tịnh độ, 淨土高僧和讚 (Tịnh độ cao Tăng hòa tán), 18 quyển. Bản Hán: Thân Loan (親鸞, Ch'in-luan) sáng tác. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2651_,83.
T83n2652, Tán dương chánh pháp, tượng pháp và mạt pháp, 正像末法和讚 (Chính tượng mạt pháp hòa tán), 18 quyển. Bản Hán: Thân Loan (親鸞, Ch'in-luan) sáng tác. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2652_,83.
T83n2653, Tán dương của Hoàng thái tử Thánh Đức, 皇太子聖德奉讚 (Hoàng thái tử Thánh Đức phụng tán), 18 quyển. Bản Hán: Thân Loan (親鸞, Ch'in-luan) sáng tác. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2653_,83.
T83n2653=1, Tán dương của Hoàng thái tử Thánh Đức, 皇太子聖德奉讚 (Hoàng thái tử thánh đức phụng tán), 18 quyển. Bản Hán: Thân Loan (親鸞, Ch'in-luan) sáng tác. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2653_,83=1.
T83n2654, Thể loại văn vãng sinh trong ba kinh Tịnh độ, 淨土三經往生文類(Tịnh độ tam kinh vãng sinh văn loại), 18 quyển. Bản Hán: Thân Loan (親鸞, Ch'in-luan) sáng tác. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo. ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2654_,83.
T83n2654=1, Thể loại văn vãng sinh trong ba Kinh Tịnh độ, 淨土三經往生文類(Tịnh độ tam kinh vãng sinh văn loại), 18 quyển. Bản Hán: Thân Loan (親鸞, Ch'in-luan) sáng tác. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2654_,83=1.
T83n2655, Thể loại hai loại văn hồi hướng của Như Lai, 如來二種逈向文類 (Như Lai nhị chủng huýnh hướng văn loại), 18 quyển. Bản Hán: Thân Loan (親鸞, Ch'in-luan) sáng tác. SAT: https://21dz-k.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2655_,83.
T83n2655=1, Thể loại văn hồi hướng tướng đi và tướng về, 往相逈向還相逈向文類 (Vãng tương huýnh hướng hoàn tương huýnh hướng văn loại), 18 quyển. Bản Hán: Thân Loan (親鸞, Ch'in-luan) sáng tác. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2655_,83.
T83n2656, Văn khắc ghi chân tượng tôn hiệu, 尊號眞像銘文 (Tôn hiệu chân tượng minh văn), 18 quyển. Bản Hán: Thân Loan (親鸞, Ch'in-luan) sáng tác. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2656_,83.
T83n2656=1, Văn khắc ghi chân tượng tôn hiệu, 尊號眞像銘文 (Tôn hiệu chân tượng minh văn), 18 quyển. Bản Hán: Thân Loan (親鸞, Ch'in-luan) sáng tác. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2656_,83=1.
T83n2657, Ý văn về một niệm và nhiều niệm, 一念多念文意 (Nhất niệm đa niệm văn ý), 18 quyển. Bản Hán: Thân Loan (親鸞, Ch'in-luan) sáng tác. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2657_,83.
T83n2658, Ý văn tuyển chọn về chỉ-có-tâm, 唯心鈔文意 (Duy tâm sao văn ý), 18 quyển. Bản Hán: Thân Loan (親鸞, Ch'in-luan) sáng tác. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2658_,83.
T83n2658=1, Ý văn tuyển chọn về chỉ-có-tâm, 唯心鈔文意 (Duy tâm sao văn ý), 18 quyển. Bản Hán: Thân Loan (親鸞, Ch'in-luan) sáng tác. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2658_,83=1.
T83n2659, Sao chép đèn thời mạt pháp, 末燈鈔 (Mạt đăng sao), 1 quyển. Bản Hán: Tòng Giác (従覺, Ts'ung-chüeh) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2659_,83.
T83n2660, Tuyển tập tin tức hoàng gia về thánh nhân Thân Loan, 親鸞聖人御消息集(Thân loan thánh nhân ngự tiêu tức tập), 31 quyển. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2660_,83.
T83n2661, Sao chép khen sự khác biệt, 歎異抄(Thán dị sao), 31 quyển. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2661_,83.
T83n2662, Tuyển chọn về nắm giữ, 執持鈔 (Chấp trì sao), 4 quyển. Bản Hán: Giác Như Tông Chiêu (覺如宗昭, Chüeh-ju-tsung-chao) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2662_,83.
T83n2663, Tuyển chọn truyền miệng, 口傳鈔 (Khẩu truyền sao), 4 quyển. Bản Hán: Giác Như Tông Chiêu (覺如宗昭, Chüeh-ju-tsung- chao) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb- sat2.php?s=&mode=detail&useid=2663_,83.
T83n2664, Truyện tranh thánh nhân Thân Loan ở chùa Bổn Nguyện, 本願寺聖人親鸞傳繪 (Bổn nguyện tự thánh nhân thân loan truyện hội), 4 quyển. Bản Hán: Giác Như Tông Chiêu (覺如宗昭, Chüeh- ju-tsung-chao) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2664_,83.
T83n2665, Nghi thức đền ân, 報恩講式 (Báo ân giảng thức), 4 quyển. Bản Hán: Giác Như Tông Chiêu (覺如宗昭, Chüeh-ju-tsung-chao) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2665_,83.
T83n2666, Bản văn khen ngợi đức, 歎德文 (Thán đức văn), 2 quyển. Bản Hán: Tồn Giác Quang Huyền (存覺光玄, Ts'un-chüeh-kuang- hsüan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2666_,83.
T83n2667, Tuyển chọn yếu chỉ chân thật của Tịnh độ, 淨土眞要鈔(Tịnh độ chân yếu sao), 2 quyển. Bản Hán: Tồn Giác Quang Huyền (存覺光玄, Ts'un-chüeh-kuang-hsüan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2667_,83.
T83n2668, Bản văn hoàng gia về Thượng nhân Liên Như, 蓮如上人御文 (Liên Như Thượng nhân ngự văn), 1 quyển. Bản Hán: Viên Như Quang Dung (圓如光融, Yüan-ju-kuang-jung) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2668_,83.
T83n2669, Sách ghi chép một đời của Thượng nhân Liên Như, 蓮如上人御一代記聞書(Liên Như Thượng nhân ngự nhất đại ký văn thư), 31 quyển. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2669_,83.
T83n2670, Bản văn hoàng gia về họ hoàng gia, 御俗姓御文 (Ngự tục tính ngự văn), 1 quyển. Bản Hán: Liên Như kiêm thọ (蓮如兼壽, Lien-ju-chien-shou) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2670_,83.
T83n2671, Danh mục lớn, 大名目 (Đại danh mục), 1 quyển. Bản Hán: Hiển Trí (顯智, Hsien-chih) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2671_,83.
T83n2672, Tuyển tập quan trọng của bản thân, 自要集(Tự yếu tập), 1 quyển. Bản Hán: Định Chuyên (定專, Ting-chuan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2672_,83.
T83n2673, Tuyển chọn ý nghĩa dòng hiển chánh, 顯正流義鈔 (Hiển chính lưu nghĩa sao), 1 quyển. Bản Hán: Chân Tuệ (眞慧, Chen-hui) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2673_,83.
T83n2674, Tuyển chọn chỉ nam Tây phương, 西方指南鈔 (Tây phương chỉ nam sao), 31 quyển. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2674_,83.
T83n2675, Tuyển chọn chỉ-có-niềm-tin, 唯信鈔 (Duy tín sao), 1 quyển. Bản Hán: Thánh Giác (聖覺, Sheng-chüeh) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2675_,83.
T83n2676, Sách nghe nói về vật đời sau, 後世物語聞書 (Hậu thế vật ngữ văn thư), 31 quyển. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2676_,83.
T83n2677, Sự phân biệt một niệm và nhiều niệm, 一念多念分別事(Nhất niệm đa niệm phân biệt sự), 2 quyển. Bản Hán: Long khoan (隆寬, Lung-k'uan) sáng tác. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2677_,83.
T83n2678, Việc tự lực và tha lực, 自力他力事 (Tự lực tha lực sự), 2 quyển. Bản Hán: Long khoan (隆寬, Lung-k'uan) sáng tác. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2678_,83.
T83n2679, Tuyển chọn quyết định an tâm, 安心決定鈔(An tâm quyết định sao), 31 quyển. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2679_,83.
T84n2680, Chương cánh cửa trọn vẹn dung thông, 融通圓門章(Dung thông viên môn chương), 1 quyển. Bản Hán: Dung Quan (融觀, Jung- kuan) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2680_,84.
T84n2681, Luận khí phác, 器朴論 (Khí phác luận), 1 quyển. Bản Hán: Thác A (託阿, T'o-a) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2681_,84.
T84n2682, Tuyển tập quan trọng về vãng sinh, 往生要集 (Vãng sinh yếu tập), 7 quyển. Bản Hán: Nguyên Tín (源信, Yüan-hsin) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2682_,84.
T84n2683, Nhặt nhân tố vãng sinh, 往生拾因 (Vãng sinh thập nhân), 2 quyển. Bản Hán: Vĩnh Quan (永觀, Yung-kuan) biên tập. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2683_,84.
T84n2684, Tuyển tập quyết định vãng sinh, 決定往生集 (Quyết định vãng sinh tập), 2 quyển. Bản Hán: Trân Hải (珍海, Chen-ch'uan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2684_,84.
T84n2685, Sao chép tương đối biết đủ về an dưỡng, 安養知足相對抄 (An dưỡng tri túc tương đối sao), 2 quyển. Bản Hán: Trân Hải (珍海, Chen-ch'uan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2685_,84.
T84n2686,Saochépandưỡng,安養抄(Andưỡngsao),8quyển. BảnHán: Ngưng Nhiên (凝然, Ning-jan) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2686_,84.
T84n2687, Chương nguồn gốc pháp môn Tịnh độ, 淨土法門源流章(Tịnh độ pháp môn nguyên lưu chương), 12 quyển. Bản Hán: Nhật Liên (日蓮, Jih-lien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2687_,84.
T84n2688, Luận an ổn nước nhà, 立正安國論 (Lập chính an quốc luận), 12 quyển. Bản Hán: Nhật Liên (日蓮, Jih-lien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2688_,84.
T84n2689, Sao chép mở mắt, 開目抄 (Khai mục sao), 12 quyển. Bản Hán: Nhật Liên (日蓮, Jih-lien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2689_,84.
T84n2690, Sao chép chọn thời, 撰時抄 (Soạn thời sao), 12 quyển. Bản Hán: Nhật Liên (日蓮, Jih-lien) biên soạn. SAT: https://21dz-k.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2690_,84.
T84n2691, Sao chép đền ân, 報恩抄(Báo ân sao), 12 quyển. Bản Hán: Nhật Liên (日蓮, Jih-lien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2691_,84.
T84n2692, Sao chép bổn tôn về quán tâm, 觀心本尊抄(Quán tâm bổn tôn sao), 12 quyển. Bản Hán: Nhật Liên (日蓮, Jih-lien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2692_,84.
T84n2693, Sao chép quan trọng về Kinh Hoa sen chánh pháp, 法華取要抄 (Pháp hoa thủ yếu sao), 12 quyển. Bản Hán: Nhật Liên (日蓮, Jih-lien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2693_,84.
T84n2694, Sách hoàng gia về cửa thiền Thái Điền, 太田禪門許御書 (Thái Điền thiền môn hứa ngự thư), 12 quyển. Bản Hán: Nhật Liên (日蓮, Jih-lien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2694_,84.
T84n2695, Sao chép về ba pháp bí mật lớn, 三大祕法抄 (Tam đại bí pháp sao), 12 quyển. Bản Hán: Nhật Liên (日蓮, Jih-lien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2695_,84.
T84n2696, Tuyển chọn bốn niềm tin và năm phẩm, 四信五品鈔 (Tứ tín ngũ phẩm sao), 12 quyển. Bản Hán: Nhật Liên (日蓮, Jih-lien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2696_,84.
T84n2697, Tuyển chọn tu hành đúng như lời dạy, 如說修行抄 (Như thuyết tu hành sao), 12 quyển. Bản Hán: Nhật Liên (日蓮, Jih-lien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2697_,84.
T84n2698, Sách hoàng gia về các loại hành vi, 種種御振舞御書(Chủng chủng ngự chấn vũ ngự thư), 12 quyển. Bản Hán: Nhật Liên (日蓮, Jih-lien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2698_,84.
T84n2699, Truyền miệng về ý nghĩa hoàng gia, 御義口傳 (Ngự nghĩa khẩu truyền), 1 quyển. Bản Hán: Nhật Hưng (日興, Jih-hsing) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2699_,84.
T84n2700, Sách nghe giảng hoàng gia, 御講聞書 (Ngự giảng văn thư), 1 quyển. Bản Hán: Nhật Hướng (日向, Jih-hsiang) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2700_,84.