Viện Nghiên Cứu Phật Học

MỤC LỤC TAM TẠNG ĐẠI CHÁNH 
(Đại Chánh tân tu Đại tạng Kinh) 
»

23. BỘ ĐẠO KHÁC

(外教部): T. 2137–2144

T54n2137, Luận bảy mươi vàng S. Sāṁkhyakārikā, 金七十論 (Kim thất thập luận), 3 quyển. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch vào năm 557-569. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2137.

T54n2138, Luận ý nghĩa mười câu của Thắng luận, S. Vaiśeṣika- daśapadārtha-śāstra, 勝宗十句義論 (Thắng Tông thập cú nghĩa luận), 1 quyển. Tuệ Nguyệt (慧月, Hui-yüeh) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 11/06/648. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2138.

T54n2139, Kinh Lão tử hóa độ vua Hồ, 老子化胡經 (Lão tử hóa hồ kinh), 2 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2139.

T54n2140, Tán dương phần hai về đạo Ma-ni, 摩尼教下部讚 (Ma-ni giáo hạ bộ tán), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2140.

T54n2141A, Tóm tắt giáo pháp của Phật Ma-ni Quang, 摩尼光佛教法儀略 (Ma-ni quang Phật giáo pháp nghi lược), 1 quyển. Bản Hán: Phất Đa Đản (拂多誕, Fu-to-tan) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2141a.

T54n2141B, Kinh sót lại của đạo Ba-tư, 波斯教殘經 (Ba-tư giáo tàn kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2141b.

T54n2142, Kinh lắng nghe đấng cứu thế Messiah, 序聽迷詩所經(Tự-thính Mê-thi-sở kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2142.

T54n2143, Khen ngợi ba Thánh cứu độ trong Cảnh giáo, 景教三威蒙度讚 (Cảnh giáo tam uy mông độ tán), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2143.

T54n2144, Bia ca tụng Cảnh giáo lưu hành tại Trung Quốc trong thời Đại Tần, 大秦景教流行中國碑頌 (Đại Tần Cảnh giáo lưu hành Trung Quốc bi tụng), 1 quyển. Bản Hán: Cảnh Tịnh (景淨, Ching- ching) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2144.