MỤC LỤC TAM TẠNG ĐẠI CHÁNH
(Đại Chánh tân tu Đại tạng Kinh) »
(事彙部): T. 2121–2136
T53n2121, Khác nhau giữa Kinh và luật, 經律異相 (Kinh luật dị tướng), 50 quyển. Bản Hán: Bảo Xướng (寶唱, Pao-ch’ang) và người khác sưu tập vào năm 516. Bản Việt: Tập thể TTDT HNHQ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T53n2121.
T53n2122, Vườn chánh pháp và rừng ngọc báu, 法苑珠林 (Pháp uyển châu lâm), 100 quyển. Bản Hán: Đạo Thế (道世, Tao-shih) biên soạn vào năm 668. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T53n2122.
T54n2123, Tuyển tập các Kinh quan trọng, 諸經要集 (Chư kinh yếu tập), 20 quyển. Bản Hán: Đạo Thế (道世, Tao-shih) sưu tập vào năm 659 tại Chùa Tây Minh (西明寺, Hsi-ming ssu). Bản Việt 1: Thích Nguyên Chơn dịch. Bản Việt 2: Ban dịch thuật hán Tạng Pháp Âm dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2123.
T54n2124, Tuyển tập tên gọi và ý nghĩa của các pháp môn, 法門名義集 (Pháp môn danh nghĩa tập), 1 quyển. Bản Hán: Lý Sư Chánh (李師政, Li shih cheng) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2124.
T54n2125, Truyện Phật pháp gửi về từ Nam Hải, 南海寄歸內法傳(Nam hải ký quy nội pháp truyện), 4 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) biên soạn vào năm 700-710. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2125.
T54n2126, Sử lược Tăng đoàn thời Đại Tống, 大宋僧史略 (Đại Tống tăng sử lược), 3 quyển. Bản Hán: Tán Ninh (贊寧, Tsan-ning) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2126.
T54n2127, Khảo sát quan trọng của dòng họ Thích, 釋氏要覽 (Thích thị yếu lãm), 3 quyển. Bản Hán: Đạo Thành (道誠, Tao-t'ieng) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2127.
T54n2128, Phiên âm và dịch nghĩa về tất cả Kinh, 一切經音義 (Nhất thiết kinh âm nghĩa), 100 quyển. Bản Hán: Tuệ Lâm (慧琳, Hui-lin) biên soạn vào năm 788-810. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2128.
T54n2129, Phiên âm và dịch nghĩa tất cả Kinh (tiếp theo), 續一切經音義(Tục nhất thiết kinh âm nghĩa), 10 quyển. Bản Hán: Hy Lân (希麟, Hsi lin) sưu tập tại Chùa Sùng Nhân (崇仁寺, Ch’ung-jen ssu). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2129.
T54n2130, Phiên dịch tiếng Phạn, 翻梵語(Phiên Phạm ngữ), 10 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2130.
T54n2131, Tuyển tập phiên dịch tên gọi và ý nghĩa, 翻譯名義集(Phiên dịch danh nghĩa tập), 7 quyển. Bản Hán: Pháp Vân (法雲, Fa yün) biên. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2131.
T54n2132, Ghi chép về chữ Siddham, 悉曇字記 (Tất-đàm tự ký), 1 quyển. Bản Hán: Trí Quảng (智廣, Chih-kuang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2132.
T54n2133A, Bản văn ngàn chữ tiếng Phạn, 梵語千字文 (Phạm ngữ thiên tự văn), 1 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2133a.
T54n2133B, Bản văn ngàn chữ tiếng Phạn, 梵語千字文 (Phạm ngữ thiên tự văn), 1 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2133b.
T54n2134, Văn tự Hoa - Phạn, 唐梵文字 (Đường Phạn văn tự), 1 quyển. Bản Hán: Toàn Chân (全真, Ch’üan-chen) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2134.
T54n2135, Thuật ngữ chữ Phạn tổng hợp, 梵語雜名 (Phạm ngữ tạp danh), 1 quyển. Bản Hán: Lễ Ngôn (禮言, Li-yen) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2135.
T54n2136, Tuyển tập đối chiếu song ngữ Hoa - Phạn, 唐梵兩語雙對集 (Đường Phạn lưỡng ngữ song đối tập), 1 quyển. Bản Hán: Tăng- đát-đa-nghiệt-đa (僧怛多蘗多, Seng-ta-to-nieh-to) và Ba-la-cù-na Di-xá-sa (波羅瞿那彌捨沙, Po-lo-ch’ü-na-mi-she-sha) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2136.