MỤC LỤC TAM TẠNG ĐẠI CHÁNH
(Đại Chánh tân tu Đại tạng Kinh) »
(史傳部): T. 2026–2120
T49n2026, Tuyển tập Truyện trong Tam tạng và Tạp tạng, 撰集三藏及雜藏傳 (Tuyển tập Tam tạng cập Tạp tạng truyện), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 1158-1210. CBETA: http:// tripitaka.cbeta.org/T49n2026.
T49n2027, Kinh do Ca-diếp biên tập, 迦葉結經 (Ca-diếp kết kinh), 1 quyển. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch vào năm 148-170. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T49n2027.
T49n2028, Kinh lời tiên tri của Tỳ-kheo Kātyāyana về việc thay đổi trong tương lai, 迦丁比丘說當來變經 (Ca-đinh Tỳ-kheo thuyết đương lai biến kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 420-479. Bản Việt: Thích Nữ Hành Xuyến dịch. CBETA: http:// tripitaka.cbeta.org/T49n2028.
T49n2029, Phật cử Tỳ-kheo Kātyāyana nói thi kệ trăm hai mươi phần về sự kết thúc của chánh pháp, 佛使比丘迦旃延說法沒盡偈百二十章 (Phật sử Tỳ-kheo Ca-chiên-diên thuyết pháp một tận kệ bách nhị thập chương), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 265-317. Bản Việt: Thích Nữ Hành Xuyến dịch. CBETA: http://tripitaka. cbeta.org/T49n2029.
T49n2030, Ghi chép về tồn tại chánh pháp do A-la-hán Nantimitra nói, S. Nandimitrāvadāna, 大阿羅漢難提蜜多羅所說法住記(Đại A-la-hán Nan-đề-mật-đa-la sở thuyết pháp trụ ký), 1 quyển. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 08/06/654. Bản Việt 1: Thích Chúc Hiền dịch ngày 20/10/2009 tại Ventura, California. Bản Việt 2: Thích Nữ Hành Xuyến và Thích Nữ Đức Như dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T49n2030.
T49n2031, Luận bánh xe của các tông phái Phật giáo, S. Samaya- bhedoparacana-cakra, 異部宗輪論 (Dị bộ tông luân luận), 1 quyển. Bồ-tát Thế Hữu (Vasumitra Bodhisattva, 世友菩薩, Shih-yu P’u- sa) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 02/09/662. Bản Việt: Thích Trí Quang dịch. CBETA: http:// tripitaka.cbeta.org/T49n2031.
T49n2032, Luận mười tám bộ phái, S. Samaya-bhedoparacana-cakra, 十八部論(Thập bát bộ luận), 1 quyển. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch vào năm 557-569. CBETA: http://tripitaka. cbeta.org/T49n2032.
T49n2033, Luận khác biệt giữa các bộ phái, S. Samaya-bhedoparacana- cakra, 部執異論 (Bộ chấp dị luận), 1 quyển. Thiên Hữu Bồ-tát (天友菩薩, T’ien-yu P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch; khoảng năm 557-569 tại Chùa Chế Chỉ (制旨寺,Chih-chih ssu) và Chùa Vương Quốc (王園寺,Wang-yüan ssu). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T49n2033.
T49n2034, Ghi chép về ba ngôi báu qua các thời đại, 歷代三寶紀(Lịch đại Tam bảo kỷ), 15 quyển. Bản Hán: Phí Trường Phòng (費長房, Fei-ch’ang-fang) soạn vào năm 597. CBETA: http://tripitaka. cbeta.org/T49n2034.
T49n2035, Ghi chép chung về Phật và tổ sư, 佛祖統紀 (Phật tổ thống kỷ), 54 quyển. Bản Hán: Chí Bàn (志磐, Chih-p’an) soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T49n2035.
T49n2036, Ghi chép về Phật và tổ sư qua các thời đại, 佛祖歷代通載 (Phật tổ lịch đại thông tải), 22 quyển. Bản Hán: Niệm Thường (念常, Nien-ch’ang) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/ T49n2036.
T49n2037, Khát lược chuyện xưa của dòng họ Thích-ca, 釋氏稽古略(Thích thị kê cổ lược), 4 quyển. Bản Hán: Giác Ngạn (覺岸, Chüeh- an) biên. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T49n2037.
T49n2038, Khát lược chuyện xưa của dòng họ Thích-ca (tập tiếp theo), 釋鑑稽古略續集 (Thích giám kê cổ lượng tục tập), 3 quyển. Bản Hán: Huyễn Luân (幻輪, Huan lun) biên soạn. CBETA: http://tripitaka. cbeta.org/T49n2038.
T49n2039, Sự tích của ba nước, 三國遺事 (Tam quốc di sự), 5 quyển. Bản Hán: Nhất Nhiên (一然, I-jan) soạn. CBETA: http://tripitaka. cbeta.org/T49n2039.
T50n2040, Sách phả hệ về Thích-ca, 釋迦譜 (Thích-ca phổ), 5 quyển. Bản Hán: Tăng Hữu (僧祐, Seng-yu) soạn vào năm 502-557 tại Chùa Kiến Sơ (建初寺, Chien-ch’u ssu). Bản Việt: Thích Nữ Linh Thảo dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2040.
T50n2041, Sách phả hệ về dòng họ Thích-ca, 釋迦氏譜 (Thích-ca thị phổ), 1 quyển. Bản Hán: Đạo Tuyên (道宣, Tao-hsüan) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2041.
T50n2042, Truyện vua Asoka, S. Aśokarājāvadāna, 阿育王傳 (A-dục vương truyện), 7 quyển. Bản Hán: An Pháp Khâm (安法欽, An Fa- ch’in) dịch vào năm 306 tại Lạc Dương (洛陽, Lo-yang). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2042.
T50n2043, Kinh vua Asoka, S. Aśokarājāsūtra, 阿育王經 (A-dục vương kinh), 10 quyển. Bản Hán: Tăng-già-bà-la (Saṅghabhadra, 僧伽婆羅, Seng-ch’ieh-p’o-lo) dịch ngày 19/07/512. Bản Việt: Thích Nữ Hành Xuyến và Thích Nữ Đức Như dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2043.
T50n2044, Kinh Thiên Tôn nói dụ ngôn về vua Asoka, 天尊說阿育王譬喻經(Thiên Tôn thuyết A-dục vương thí dụ kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. CBETA: http://tripitaka. cbeta.org/T50n2044.
T50n2045, Kinh nguyên nhân mù mắt của con trai vua Asoka, 阿育王息壞目因緣經(A-dục vương tức hoại mục nhân duyên kinh), 1 quyển. Bản Hán: Đàm-ma-nan-đề (曇摩難提, T’an-mo-nan-t’i) dịch ngày 15/04/ 391. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2045.
T50n2046, Truyện Bồ-tát Mã Minh, 馬鳴菩薩傳 (Mã Minh Bồ-tát truyện), 1 quyển. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 402-412. CBETA: http://tripitaka. cbeta.org/T50n2046.
T50n2047a, Truyện Bồ-tát Long Thọ, 龍樹菩薩傳 (Long Thọ Bồ-tát truyện), 1 quyển. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/ T50n2047a.
T50n2047b, Truyện Bồ-tát Long Thọ, 龍樹菩薩傳 (Long Thọ Bồ-tát truyện), 1 quyển. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/ T50n2047b.
T50n2048, Truyện Bồ-tát Deva, 提婆菩薩傳 (Đề-bà Bồ-tát truyện), 1 quyển. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu- mo-lo-shih) dịch vào năm 402-412. CBETA: http://tripitaka.cbeta. org/T50n2048.
T50n2049, Truyện Bồ-tát Thế Thân, 婆藪槃豆法師傳 (Bà-tẩu-bàn- đậu Pháp sư truyện), 1 quyển. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch vào năm 557-569. Bản Việt: Thích Chúc Hiền dịch năm 2009 tại thành phố Ventura, California, Hoa Kỳ. CBETA: http:// tripitaka.cbeta.org/T50n2049.
T50n2050, Truyện riêng của đại sư Trí Giả tông Thiên Thai đời Tùy, 隋天台智者大師別傳 (Tùy Thiên Thai Trí giả đại sư biệt truyện), 1 quyển. Bản Hán: Quán Đảnh (灌頂, Kuan-ting) biên soạn. Bản Việt: Thích Vạn Thiện và Thích Quảng Hùng dịch. CBETA: http://tripitaka. cbeta.org/T50n2050.
T50n2051, Truyện riêng của Sa-môn hộ pháp Pháp Lâm đời Đường, 唐護法沙門法琳別傳 (Đường Hộ pháp diệu môn Pháp Lâm biệt truyện), 3 quyển. Bản Hán: Ngạn Tông (彥琮, Yen-ts’ung) biên soạn vào năm 627-649. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2051.
T50n2052, Biên niên sử cuộc đời Pháp sư Tam tạng Huyền Trang đời Đại Đường, 大唐故三藏玄奘法師行狀 (Đại đường cố Tam tạng Huyền Trang Pháp sư hành trạng), 1 quyển. Bản Hán: Minh Tường (冥詳, Ming hsiang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/ T50n2052.
T50n2053, Truyện Pháp sư Tam tạng chùa Đại Từ Ân đời Đường, 大唐大慈恩寺三藏法師傳(Đại đường Đại Từ Ân tự Tam tạng Pháp sư truyện), 10 quyển. Bản Hán: Tuệ Lập (慧立, Hui li) chép bản; Ngạn Tông (彥悰, Yen tsung) chú giải ngày 20/04/ 688. CBETA: http:// tripitaka.cbeta.org/T50n2053.
T50n2054, Truyện Trụ trì Hòa thượng Pháp Tạng đại đức phiên dịch Kinh - cố Trụ trì ở chùa Đại Tiến Phước đời Đường, 唐大薦福寺故寺主翻經大德法藏和尚傳 (Đường Đại tiến Phước tự cố tự chủ phiên kinh đại đức pháp tạng Hòa thượng truyện), 1 quyển. Bản Hán: Thôi Trí Viễn (崔致遠, Ts’ui-Chih-yüan) biên soạn. CBETA: http:// tripitaka.cbeta.org/T50n2054.
T50n2055, Biên niên sử cuộc đời Tam tạng Thiện Vô Úy là nhà dịch kinh ở đời Huyền Tông được truy tặng chức Hồng Lư, 玄宗朝翻經三藏善無畏贈鴻臚卿行狀 (Huyền tông triều phiên kinh Tam tạng Thiện Vô Úy tặng Hồng Lư Khanh hành trạng), 1 quyển. Bản Hán: Lý Hoa (李華, Li- hua) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2055.
T50n2056, Biên niên sử cuộc đời Tam tạng Quảng Trí Bất Không được truy tặng chức Tư Không - Đại Biện Chính - cố đại đức ở đời Đại Đường, 大唐故大德贈司空大辨正廣智不空三藏行狀 (Đại Đường cố đại đức tặng Tư Không Đại Biện Chính Quảng Trí Bất Không Tam tạng hành trạng), 1 quyển. Bản Hán: Triệu Thiên (趙遷, Chao- ch’ien) soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2056.
T50n2057, Biên niên sử cuộc đời đại đức Chùa Thanh Long được ba đời tôn thờ ở Đại Đường, 大唐青龍寺三朝供奉大德行狀 (Đại Đường Thanh Long tự tam triều cúng phụng đại đức hành trạng), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka. cbeta.org/T50n2057.
T50n2058, Truyện nhân duyên truyền thừa Pháp tạng, 付法藏因緣傳 (Phó pháp tạng nhân duyên truyện), 6 quyển. Bản Hán: Cát-ca-dạ (Kiṃkāry, 吉迦夜, Chi-chia-yeh) và Đàm Diệu (曇曜, T’an-yao) dịch vào năm 472. Bản Việt: Thích Nữ Hành Xuyến và Thích Nữ Đức Như dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2058.
T50n2059, Truyện cao Tăng, 高僧傳 (Cao tăng truyện), 14 quyển. Bản Hán: Tuệ Kiểu (慧皎, HuI-chiao) biên soạn vào năm 519 tại Chùa Gia Tường (嘉祥寺, Chia-hsiang ssu). CBETA: http://tripitaka. cbeta.org/T50n2059.
T50n2060, Truyện cao Tăng (tiếp theo), 續高僧傳 (Tục cao tăng truyện), 30 quyển. Bản Hán: Đạo Tuyên (道宣, Tao-hsüan) biên soạn vào năm 649. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2060.
T50n2061, Truyện cao Tăng đời Tống, 宋高僧傳(Tống cao tăng truyện), 30 quyển. Bản Hán: Tán Ninh Đẳng (贊寧等, Tsan-ning teng) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2061.
T50n2062, Truyện cao Tăng đời Đại Minh, 大明高僧傳 (Đại Minh cao tăng truyện), 8 quyển. Bản Hán: Như Tinh (如惺, Ju -hsing) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2062.
T50n2063, Truyện Tỳ-kheo-ni, 比丘尼傳(Tỳ-kheo-ni truyện), 4 quyển. Bản Hán: Bảo Xướng (寶唱, Pao-ch’ang) biên soạn vào năm 516 tại Chùa Trang Nghiêm (莊嚴寺, Chuang-yen ssu). Bản Việt: Chúc Giải, Huệ Hạnh, Diệu Tuyền dịch; Hiệu đính: Định Huệ. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2063.
T50n2064, Truyện thần Tăng, 神僧傳(Thần tăng truyện), 9 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Đức Nghiêm, Đức Thuận và Nguyên Nhứt dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2064.
T50n2065, Truyện cao Tăng ở Hải Đông, 海東高僧傳 (Hải Đông cao tăng truyện), 2 quyển. Bản Hán: Giác Huấn (覺訓, Chüeh-hsün) biên soạn. Bản Việt: Thích Nguyên Lộc và Thích Thọ Phước dịch; Hiệu đính: Định Huệ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2065.
T51n2066, Truyện cao Tăng đời Đại Đường cầu pháp ở Ấn Độ, 大唐西域求法高僧傳 (Đại Đường Tây Vực cầu pháp cao tăng truyện), 2 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) biên soạn vào năm 700-711. Bản Việt 1: Hạnh Xuyến, Trung Thế và Đức Như dịch; Hiệu đính: Thích Nguyên Chơn. Bản Việt 2: Thích Nữ Huệ Trang dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2066.
T51n2067, Truyện truyền bá và xiển dương Kinh Hoa sen chánh pháp, 弘贊法華傳 (Hoằng tán Pháp hoa truyện), 10 quyển. Bản Hán: Huệ Tường (惠詳, Hui-hsiang) biên soạn. Bản Việt: Thích Nữ Hạnh Xuyến, Thích Nữ Trung Thế và Thích Nữ Đức Như dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2067.
T51n2068, Truyện ký [Kinh] Hoa sen chánh pháp, 法華傳記 (Pháp hoa truyện ký), 10 quyển. Bản Hán: Tăng Tường (僧詳, Seng-hsiang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2068.
T51n2069, Truyện chín vị tổ Thiên thai, 天台九祖傳 (Thiên Thai cửu tổ truyện), 1 quyển. Bản Hán: Sĩ Hành (士衡, Shih-heng) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2069.
T51n2070, Truyện điềm lành vãng sinh Tịnh độ Tây phương, 往生西方淨土瑞應傳 (Vãng sinh Tây phương Tịnh độ thụy ứng truyện), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Thích Vạn Thiện, Đồng Hội và Vạn Ngộ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/ T51n2070.
T51n2071, Ghi chép về vãng sinh Tịnh độ, 淨土往生傳 (Tịnh độ vãng sinh truyện), 3 quyển. Bản Hán: Giới Châu (戒珠, Chieh-chu) viết lời tựa. Bản Việt: Nhóm Pháp Âm dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta. org/T51n2071.
T51n2072, Tuyển tập vãng sinh Tịnh độ, 往生集 (Vãng sinh tập), 3 quyển. Bản Hán: Châu Hoằng (袾宏,Chu-hung) sưu tập. Bản Việt: Thích Nguyên Lộc và Thích Thọ Phước dịch; Hiệu đính: Định Huệ. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2072.
T51n2073, Truyện ký Kinh trang sức hoa, 華嚴經傳記 (Hoa nghiêm kinh truyện ký), 5 quyển. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) biên tập. Bản Việt: Thiện Thuận, Quảng An, Viên Châu và Ngộ Bổn dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2073.
T51n2074, Truyện cảm ứng Kinh trang sức hoa Phật trong Đại thừa, 大方廣佛華嚴經感應傳 (Đại Phương quảng Phật Hoa nghiêm kinh cảm ứng tập), 1 quyển. Bản Hán: Huệ Anh (惠英, Hui-ying) soạn, Hồ U Trinh (胡幽貞, Hu Yu-chen) biên tập. Bản Việt: Chúc Giải, Huệ Hạnh, Diệu Tuyền dịch; Hiệu Đính: Định Huệ. CBETA: http:// tripitaka.cbeta.org/T51n2074.
T51n2075, Ký sự về Pháp bảo qua các thế hệ, 曆代法寶記 (Lịch đại pháp bảo ký), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2075.
T51n2076, Ghi chép về truyền đèn Cảnh Đức, 景德傳燈錄(Cảnh Đức truyền đăng lục), 30 quyển. Bản Hán: Đạo Nguyên (道原, Tao-yüan) biên tập. Bản Việt 1: Lý Việt Dũng dịch. Bản Việt 2: Dương Thanh Khải dịch. Bản Việt 3: Minh Tuệ Dương Thanh Khải. CBETA: http:// tripitaka.cbeta.org/T51n2076.
T51n2077, Ghi chép về truyền đèn (tiếp theo), 續傳燈錄 (Tục truyền đăng lục), 36 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http:// tripitaka.cbeta.org/T51n2077.
T51n2078, Ghi chép về Chánh tông truyền pháp, 傳法正宗記(Truyền pháp chánh tông ký), 9 quyển. Bản Hán: Khế Tung (契嵩, Ch’i-sung) biên soạn. Bản Việt: Thích Vạn Thiện và Thích Quảng Hùng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2078.
T51n2079, Bản đồ tổ sư trong Chánh tông truyền pháp, 傳法正宗定祖圖 (Truyền pháp chánh tông định tổ đồ), 1 quyển. Bản Hán: Khế Tung (契嵩, Ch’i-sung) biên soạn. Bản Việt: Thích Vạn Thiện và Thích Quảng Hùng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/ T51n2079.
T51n2080, Luận Chánh tông truyền pháp, 傳法正宗論 (Truyền pháp chánh tông luận), 2 quyển. Bản Hán: Khế Tung (契嵩, Ch’i-sung) biên soạn. Bản Việt: Thích Vạn Thiện và Thích Quảng Hùng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2080.
T51n2081, Ký sự về thông tin truyền thừa giữa thầy trò của hai bộ chánh pháp lớn [trong cõi kho bào thai và cõi kim cương] , 兩部大法相承師資付法記 (Lưỡng bộ đại pháp tương thừa sư tư phó pháp ký), 2 quyển. Bản Hán: Hải Vân (海雲, Hai-yün) ghi chép. CBETA: http://tripitaka. cbeta.org/T51n2081.
T51n2082, Ký sự về quả báo cõi âm, 冥報記 (Minh báo ký), 3 quyển. Bản Hán: Đường Lâm (唐臨, T’ang-lin) biên soạn. CBETA: http:// tripitaka.cbeta.org/T51n2082.
T51n2083, Ghi chép gương tự soi trong cửa Phật, 釋門自鏡錄 (Thích môn tự kính lục), 2 quyển. Bản Hán: Hoài Tín (懷信, Huai hsin) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2083.
T51n2084, Ghi chép tóm lược về cảm ứng Tam bảo, 三寶感應要略錄(Tam bảo cảm ứng yếu lược lục), 3 quyển. Bản Hán: Phi Trọc (非濁, Fei-cho) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2084.
T51n2085, Truyện cao Tăng Pháp Hiển, 高僧法顯傳 (Cao tăng Pháp Hiển truyện), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiển (法顯, Fa-hsien) ghi chép vào năm 405 tại Chùa Đạo Tràng (道揚寺, Tao-ch’ang ssu). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2085.
T51n2086, Ký sự về sứ giả Tăng sĩ Huệ Sanh ở Ấn Độ trong thời Bắc Ngụy, 北魏僧惠生使西域記 (Bắc Ngụy tăng Huệ Sinh sứ Tây vực ký), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http:// tripitaka.cbeta.org/T51n2086.
T51n2087, Ký sự Ấn Độ thời Đại Đường, 大唐西域記(Đại Đường Tây vực ký), 12 quyển. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch. Biện Ky soạn vào năm 646 tại Chùa Hoằng Phước (弘福寺, Hung-fu ssu). Bản Việt: Thích Như Điển dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta. org/T51n2087.
T51n2088, Địa chí Thích-ca, 釋迦方志 (Thích-ca phương chí), 2 quyển. Bản Hán: Đạo Tuyên (道宣, Tao-hsüan) biên soạn vào năm 650. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2088.
T51n2089, Ghi chép ký sự du phương, 遊方記抄 (Du phương ký sao), 1 quyển. Bản Hán: Tuệ Siêu Đường Viên Chiếu (慧超唐圓照, Hui-ch’ao t’ang Yüan-chao) và người khác biên soạn. CBETA: http:// tripitaka.cbeta.org/T51n2089.
T51n2090, Ký sự kết thúc thời tượng pháp của đức Như Lai Thích-ca Mâu-ni, 釋迦牟尼如來像法滅盡之記 (Thích-ca Mâu-ni Như Lai tượng pháp diệt tận chi ký), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Thành (法成, Fa-ch’eng) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2090.
T51n2091, Ghi chép Đôn Hoàng, 燉煌錄 (Đôn Hoàng lục), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/ T51n2091.
T51n2092, Ký sự chùa ở Lạc Dương, 洛陽伽藍記 (Lạc Dương Già-lam ký), 5 quyển. Bản Hán: Dương Huyễn Chi (楊衒之, Yang ya-chih, Yōgenshi) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2092.
T51n2093, Ký sự chùa tháp, 寺塔記 (Tự tháp ký), 1 quyển. Bản Hán: Đoạn Thành Thức (段成式, TuAn-ch'eng-shih) biên soạn. CBETA:http://tripitaka.cbeta.org/T51n2093.
T51n2094, Ký sự chùa Thanh Lương, 梁京寺記 (Lương Kinh tự ký), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka. cbeta.org/T51n2094.
T51n2095, Ký sự núi Lư, 廬山記 (Lư Sơn ký), 5 quyển. Bản Hán: Trần Thuấn Du (陳舜俞, Ch’en shun-yü) biên soạn. CBETA: http:// tripitaka.cbeta.org/T51n2095.
T51n2096, Ký sự núi Thiên Thai, 天台山記(Thiên Thai sơn ký), 1 quyển. Bản Hán: Từ Linh Phủ (徐靈府, Hsü ling-fu) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2096.
T51n2097, Tuyển tập Tổng Thắng ở Nam Nhạc, 南嶽總勝集 (Nam Nhạc Tổng Thắng tập), 3 quyển. Bản Hán: Trần Điền Phu (陳田夫, Ch’en t’ien-fu) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/ T51n2097.
T51n2098, Truyện Thanh Lương cổ, 古清涼傳 (Cổ Thanh Lương truyện), 2 quyển. Bản Hán: Tuệ Tư (慧思, Hui-ssu) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2098.
T51n2099, Truyện Thanh Lương rộng, 廣清涼傳(Quảng Thanh Lương truyện), 3 quyển. Bản Hán: Diên Nhất (延一, Yen-i) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2099.
T51n2100, Truyện Thanh Lương (tiếp theo), 續清涼傳 (Tục Thanh Lương truyện), 2 quyển. Bản Hán: Trương Thương Anh (張商英, Chang-shang-ying) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/ T51n2100.
T51n2101, Truyện núi Potalaka, 補陀洛迦山傳 (Bổ-đà-lạc-ca sơn truyện), 1 quyển. Bản Hán: Thịnh Hi Minh (盛熙明, Sheng-hsi-ming) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2101.
T52n2102, Tuyển tập truyền đạo và lời minh triết, 弘明集 (Hoằng Minh tập), 14 quyển. Bản Hán: Tăng Hữu (僧祐, Seng-yu) soạn vào năm 502-518 tại Chùa Kiến Sơ (建初寺, Chien-ch’u ssu). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T52n2102.
T52n2103, Tuyển tập lớn về truyền đạo và lời minh triết, 廣弘明集 (Quảng Hoằng Minh tập), 30 quyển. Bản Hán: Đạo Tuyên (道宣,Tao-hsüan) biên soạn vào năm649. CBETA: http://tripitaka.cbeta. org/T52n2103.
T52n2104, Đánh giá Luận tuyển tập đạo Phật xưa và nay, 集古今佛道論衡 (Tập cổ kim Phật đạo luận hành), 4 quyển. Bản Hán: Đạo Tuyên (道宣, Tao-hsüan) biên soạn vào năm 661 tại Chùa Tây Minh (西明寺, Hsi-ming ssu). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/ T52n2104.
T52n2105, Tuyển tập đánh giá về Luận Phật giáo xưa và nay (tiếp theo), 續集古今佛道論衡 (Tục tập cổ kim Phật đạo luận hành), 1 quyển. Bản Hán: Trí Thăng (智昇, Chih-sheng) soạn vào năm 730. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T52n2105.
T52n2106, Ghi chép tuyển tập về cảm ứng đối với Tam bảo ở Thần Châu, 集神州三寶感通錄 (Tập Thần Châu Tam bảo cảm thông lục), 3 quyển. Bản Hán: Đạo Tuyên (道宣, Tao-hsüan) biên soạn vào năm 664. Bản Việt: Thích Vạn Thiện và Thích Quảng Hùng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T52n2106.
T52n2107, Ghi chép cảm ứng về Luật sư Đạo Tuyên, 道宣律師感通錄 (Đạo Tuyên Luật sư cảm thông lục), 1 quyển. Bản Hán: Đạo Tuyên (道宣, Tao-hsüan) biên soạn vào năm 664. Bản Việt: Thích Vạn Thiện và Thích Quảng Hùng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/ T52n2107.
T52n2108, Tuyển tập Tăng sĩ không nên lễ bái người thế tục, 集沙門不應拜俗等事(Tập Sa-môn bất ưng bái tục đẳng sự), 6 quyển. Bản Hán: Thích Ngạn Tông (釋彥悰, Yen tsung-tsuan) ghi chép và biên tập vào năm 662. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T52n2108.
T52n2109, Luận phá tà, 破邪論(Phá tà luận), 2 quyển. Bản Hán: Pháp Lâm (法琳, Fa-lin) biên soạn vào năm 626 tại Chùa Long Thiên (龍天寺, Lung-t’ien ssu). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T52n2109.
T52n2110, Luận phân định đúng sai, 辯正論 (Biện chánh luận), 8 quyển. Bản Hán: Pháp Lâm (法琳, Fa-lin) biên soạn vào năm 626 tại Chùa Long Thiên (龍天寺, Lung-t’ien ssu). CBETA: http:// tripitaka.cbeta.org/T52n2110.
T52n2111, Luận mười cửa giải quyết nghi hoặc, 十門辯惑論 (Thập môn biện hoặc luận), 3 quyển. Bản Hán: Phục Lễ (復禮, Fu-li) biên soạn vào năm 681 tại Chùa Đại Hưng Thiện (大興善寺, Ta-hsing-shan-ssu). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T52n2111.
T52n2112, Luận làm rõ chân chánh, 甄正論 (Chấn chánh luận), 3 quyển. Bản Hán: Huyền Nghi (玄嶷, Hsüan-i) biên soạn vào năm 684-705 tại Chùa Phật Thọ Ký (佛授記寺, Fo-shou-chi ssu). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T52n2112.
T52n2113, Ghi chép về núi Bắc, 北山錄 (Bắc sơn lục), 10 quyển. Bản Hán: Thần Thanh (神清, Shen-ch’ing) biên soạn; Tuệ Bảo (慧寶) chú thích. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T52n2113.
T52n2114, Luận bảo vệ chánh pháp, 護法論 (Hộ pháp luận), 1 quyển. Bản Hán: Trương Thương Anh (張商英, Chang Shang-ying) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T52n2114.
T52n2115, Tuyển tập văn học Đàm Tân, 鐔津文集(Đàm Tân văn tập), 19 quyển. Bản Hán: Khế Tung (契嵩, Ch’i-sung) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T52n2115.
T52n2116, Ghi chép về phân tích cái sai, 辯偽錄 (Biện ngụy lục), 5 quyển. Bản Hán: Tường Mại (祥邁, Hsiang-mai) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T52n2116.
T52n2117, Luận bình tâm của ba tôn giáo, 三教平心論 (Tam giáo bình tâm luận), 2 quyển. Bản Hán: Lưu Mật (劉謐, Liu-mi) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T52n2117.
T52n2118, Luận dứt nghi, 折疑論(Chiết nghi luận), 5 quyển. Bản Hán: Tỳ-kheo Sư Tử (師子, Shih-tzu) thuật chú. CBETA: http://tripitaka. cbeta.org/T52n2118.
T52n2119, Ký sự dâng biểu của Sa-môn Huyền Trang ở chùa, 寺沙門玄奘上表記 (Tự Sa-môn Huyền Tráng thượng biểu ký), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/ T52n2119.
T52n2120, Tuyển tập dâng biểu của Hòa thượng Tam tạng Quảng Trí được triều nhà Đại Tống truy tặng chức Tư Không - Đại Biện Chính , 代宗朝贈司空大辨正廣智三藏和上表制集 (Đại Tông triều tặng Tư Không đại biện chánh Quảng Trí Tam tạng Hòa thượng biểu chế tập), 6 quyển. Bản Hán: Viên Chiếu (圓照, Yüan-chao) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T52n2120.