Viện Nghiên Cứu Phật Học

MỤC LỤC TAM TẠNG ĐẠI CHÁNH 
(Đại Chánh tân tu Đại tạng Kinh) 
»

20. BỘ TÔNG PHÁI

(Sarvasamaya, 諸宗部): T. 1851–2025

T44n1851, Chương ý nghĩa Đại thừa, 大乘義章 (Đại thừa nghĩa chương), 20 quyển. Bản Hán: Tuệ Viễn (慧遠, Hui-yüan) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T44n1851.

T45n1852, Ý nghĩa sâu xa của ba bộ luận, 三論玄義 (Tam luận huyền nghĩa), 1 quyển. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1852.

T45n1853, Luận ý nghĩa sâu xa trong Đại thừa, 大乘玄論 (Đại thừa huyền luận), 5 quyển. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1853.

T45n1854, Ý nghĩa hai sự thật, 二諦義 (Nhị đế nghĩa), 3 quyển. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1854.

T45n1855, Ý nghĩa tổng quan về ba bộ luận, 三論遊意義 (Tam luận du ý nghĩa), 1 quyển. Bản Hán: Thích Pháp sư (磧法師, Ch’i Fa-shih) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1855.

T45n1856, Ý nghĩa chính của Pháp Cưu-ma-la-thập, 鳩摩羅什法師大義 (Cưu-ma-la-thập Pháp đại nghĩa), 3 quyển. Bản Hán: Tuệ Viễn (慧遠, Hui-yüan) hỏi; Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu- mo-lo-shih) đáp. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1856.

T45n1857, Luận kho báu, 寶藏論 (Bảo tạng luận), 1 quyển. Bản Hán: Tăng Triệu (僧肇, Seng-chao) sáng tác. Bản Việt: Thích Duy Lực dịch năm 2001. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1857.

T45n1858, Luận Tăng Triệu, 肇論 (Triệu luận), 1 quyển. Bản Hán: Tăng Triệu (僧肇, Seng-chao) sáng tác. Bản Việt: Thích Duy Lực dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1858.

T45n1859, Giải thích Luận Tăng Triệu, 肇論疏 (Triệu luận sớ), 3 quyển. Bản Hán: Nguyên Khang (元康, Yüan-k’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1859.

T45n1860, Chú giải mới về Luận Tăng Triệu, 肇論新疏(Triệu luận tân sớ), 3 quyển. Bản Hán: Văn Tài (文才, Wen-ts’ai) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1860.

T45n1861, Chương rừng ý nghĩa và vườn chánh pháp Đại thừa, 大乘法苑義林章 (Đại thừa pháp uyển nghĩa lâm chương), 7 quyển. Bản Hán: Khuy Cơ (窺基, K’uei-chi) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1861.

T45n1862, Tuyển tập khuyên phát tâm giác ngộ, 勸發菩提心集(Khuyến phát bồ-đề tâm tập), 3 quyển. Bản Hán: Tuệ Chiểu (慧沼, Hui-chao) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1862.

T45n1863, Luận hiển bày được mặt trời trí tuệ về trung đạo và cực đoan, 能顯中邊慧日論 (Năng hiển trung biên tuệ nhật luận), 4 quyển. Bản Hán: Tuệ Chiểu (慧沼, Hui-chao) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1863.

T45n1864, Trình tự vào đạo Đại thừa, 大乘入道次第 (Đại thừa nhập đạo thứ đệ), 1 quyển. Bản Hán: Trí Chu (智周, Chih-chou) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1864.

T45n1865, Chú giải bổ sung quy tắc của tám thức, 八識規矩補註(Bát thức quy củ bổ chú), 2 quyển. Bản Hán: Phổ Thái (普泰, P’u-t’ai) chú giải bổ sung. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1865.

T45n1866, Chương phân chia đủ ý nghĩa lời dạy nhất thừa trong Kinh trang sức hoa, 華嚴一乘教義分齊章 (Hoa nghiêm nhất thừa giáo nghĩa phân tề chương), 4 quyển. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1866.

T45n1867, Thiền chỉ và thiền quán trong năm giáo của tông Hoa nghiêm, 華嚴五教止觀 (Hoa nghiêm ngũ giáo chỉ quán), 1 quyển. Bản Hán: Đỗ Thuận (杜順, Tu-shun) thuyết giảng. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1867.

T45n1868, Mười cửa huyền bí trong nhất thừa trong [Kinh] trang sức hoa, 華嚴一乘十玄門 (Hoa nghiêm nhất thừa thập huyền môn), 1 quyển. Bản Hán: Đỗ Thuận (杜順, Tu-shun) thuyết giảng; Trí Nghiễm (智儼, Chih-yen) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1868.

T45n1869, Năm mươi câu hỏi quan trọng về [Kinh] trang sức hoa, 華嚴五十要問答 (Hoa nghiêm ngũ thập yếu vấn đáp), 2 quyển. Bản Hán: Trí Nghiễm (智儼, Chih-yen) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1869.

T45n1870, Danh sách đề mục hỗn hợp và những thứ khác trong Kinh trang sức hoa, 華嚴經內章門等雜孔目章 (Hoa nghiêm kinh nội chương môn đẳng tạp khổng mục chương), 4 quyển. Bản Hán: Trí Nghiễm (智儼, Chih-yen) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1870.

T45n1871, Ý nghĩa chính của Kinh trang sức hoa, 華嚴經旨歸 (Hoa nghiêm kinh chỉ quy), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) soạn thuật. Bản Việt: Thích Nguyên Chơn dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1871.

T45n1872, Rừng sách [Kinh] trang sức hoa, 華嚴策林 (Hoa nghiêm sách lâm), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1872.

T45n1873, Hỏi đáp Kinh trang sức hoa, 華嚴經問答(Hoa nghiêm kinh vấn đáp), 2 quyển. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1873.

T45n1874, Chương xây dựng Tam bảo thuộc Phẩm thấu rõ pháp trong Kinh trang sức hoa, 華嚴經明法品內立三寶章 (Hoa nghiêm kinh minh pháp phẩm nội lập Tam bảo chương), 2 quyển. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1874.

T45n1875, Trăm cửa về biển ý nghĩa Kinh trang sức hoa, 華嚴經義海百門 (Hoa nghiêm kinh nghĩa hải bách môn), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1875.

T45n1876, Tu pháp quán hết vọng về nguồn theo áo chỉ [Kinh] trang sức hoa, 修華嚴奧旨妄盡還源觀 (Tu Hoa nghiêm áo chỉ vọng tận hoàn nguyên quán), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1876.

T45n1877, Ghi chép du ngoạn pháp giới tâm trong [Kinh] trang sức hoa, 華嚴遊心法界記 (Hoa nghiêm du tâm pháp giới ký), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1877.

T45n1878, Chương phát khởi tâm giác ngộ trong [Kinh] trang sức hoa, 華嚴發菩提心章 (Hoa nghiêm phát bồ-đề tâm chương), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1878.

T45n1879a, Ghi chép ý nghĩa đặc trưng của Kinh trang sức hoa, 華嚴經關脈義記 (Hoa nghiêm kinh quan mạch nghĩa ), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1879a.

T45n1879b, Ghi chép ý nghĩa đặc trưng của [Kinh] trang sức hoa, 華嚴關脈義記 (Hoa nghiêm quan mạch nghĩa ký), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1879b.

T45n1880, Giải thích các loại giữa những vầng mây trong Chương sư tử vàng, 金師子章雲間類解 (Kim sư tử chương vân gian loại giải), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) biên soạn; Tịnh Nguyên (淨源, Ching-yǖan) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1880.

T45n1881, Chú giải Chương tử vàng kim trong Kinh trang sức hoa, 華嚴經金師子章註(Hoa nghiêm kinh kim sư tử chương chú), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) biên soạn; Thừa Thiên (乘天, Ch’eng- t’ien) chú giải. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1881.

T45n1882, Môn thiền quán viên dung của ba Thánh, 三聖圓融觀門(Tam thánh viên dung quán môn), 1 quyển. Bản Hán: Trừng Quán (澄觀, Ch’eng-kuan) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1882.

T45n1883, Gương sâu xa về pháp giới trong Kinh trang sức hoa, 華嚴法界玄鏡 (Hoa nghiêm pháp giới huyền kính), 2 quyển. Bản Hán: Trừng Quán (澄觀, Ch’eng-kuan) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1883.

T45n1884, Chú giải môn thiền quán pháp giới trong Kinh trang sức hoa, 註華嚴法界觀門 (Chú Hoa nghiêm pháp giới quán môn), 1 quyển. Bản Hán: Tông Mật (宗密, Tsung-mi) chú giải. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1884.

T45n1885, Thi kệ thiền quán pháp giới theo chú giải Kinh trang sức hoa, 註華嚴經題法界觀門頌 (Chú Hoa nghiêm kinh đề pháp giới quán môn tụng), 2 quyển. Bản Hán: Bổn Tung (本嵩, Pen-sung) biên soạn; Tông Trạm (琮湛, Ts’ung-chan) chú giải. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1885.

T45n1886, Luận nguồn gốc con người, 原人論 (Nguyên nhân luận), 1 quyển. Bản Hán: Tông Mật (宗密, Tsung-mi) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1886.

T45n1887A, Biểu đồ pháp giới nhất thừa trong Kinh trang sức hoa, 華嚴一乘法界圖 (Hoa nghiêm nhất thừa pháp giới đồ), 1 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tương (義湘, I hsiang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1887a.

T45n1887B, Sao chép tinh túy về bản đồ pháp giới, 法界圖記叢髓錄(Pháp giới đồ ký tùng tùy lục), 4 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tương (義湘, I-hsiang) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1887b.

T45n1888, Luận mười việc thấu rõ giải mê, hiển bày trí tuệ và thành tựu tâm bi, 解迷顯智成悲十明論 (Giải mê hiển trí thành bi thập minh luận), 1 quyển. Bản Hán: Lý Thông Huyền (李通玄, Li T’ung- hsüan) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1888.

T45n1889, Luận chánh định ấn biển, 海印三昧論 (Hải ấn tam-muội luận), 1 quyển. Bản Hán: Minh Hiểu (明皛, Ming-chiung) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1889.

T45n1890, Ý nghĩa vi diệu về việc thành Phật nhất thừa trong Kinh trang sức hoa, 華嚴一乘成佛妙義 (Hoa nghiêm nhất thừa thành Phật diệu nghĩa), 1 quyển. Bản Hán: Kiến Đăng (見登, Chien- teng) sưu tập. Bản Việt: Thích Nguyên Chơn dịch ngày 16/3/2016. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1890.

T45n1891, Khen ngợi biểu đồ kim chỉ nam của Văn-thù, 文殊指南圖讚 (Văn-thù chỉ nam đồ tán), 1 quyển. Bản Hán: Duy Bạch (惟白, Wei-pai) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1891.

T45n1892, Kinh biểu đồ sáng lập giới đàn ở đất trống, 關中創立戒壇圖經 (Quan trung sáng lập giới đàn đồ kinh), 1 quyển. Bản Hán: Đạo Tuyên (道宣, Tao-hsüan) biên soạn. Bản Việt: Thích Thọ Phước dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1892.

T45n1893, Pháp quán về giới tâm thanh tịnh, 淨心戒觀法 (Tịnh tâm giới quán pháp), 2 quyển. Bản Hán: Đạo Tuyên (道宣, Tao-hsüan) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1893.

T45n1894, Tiêu chuẩn pháp phục trong cửa Phật, 釋門章服儀(Thích môn chương phục nghi), 1 quyển. Bản Hán: Đạo Tuyên (道宣, Tao-hsüan) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1894.

T45n1895, Tiêu chuẩn xét xử nặng nhẹ, 量處輕重儀 (Lượng xứ khinh trọng nghi), 2 quyển. Bản Hán: Đạo Tuyên (道宣, Tao-hsüan) biên tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1895.

T45n1896, Nghi thức quy kính cửa Phật, 釋門歸敬儀 (Thích môn quy kính nghi), 2 quyển. Bản Hán: Đạo Tuyên (道宣, Tao-hsüan) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1896.

T45n1897, Khuyên dạy Tỳ-kheo mới học về giữ gìn luật nghi, 教誡新學比丘行護律儀 (Giáo giới tân học Tỳ-kheo hành hộ luật nghi), 1 quyển. Bản Hán: Đạo Tuyên (道宣, Tao-hsüan) soạn thuật. Bản Việt: Thích Nguyên Chơn dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1897.

T45n1898, Truyện tấm gương giữ giới được cảm ứng, 律相感通傳(Luật tướng cảmthông truyện), 1 quyển. Bản Hán: Đạo Tuyên (道宣, Tao- hsüan) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1898.

T45n1899, Kinh biểu đồ chùa Kỳ-hoàn nước Xá-vệ thuộc miền trung Ấn Độ, 中天竺舍衛國祇洹寺圖經 (Trung Thiên Trúc Xá-vệ quốc Kỳ-hoàn tự đồ kinh), 2 quyển. Bản Hán: Đạo Tuyên (道宣, Tao- hsüan) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1899.

T45n1900, Hình vẽ Phật quy định sáu đồ vật cho Tỳ-kheo, 佛制比丘六物圖 (Phật chế Tỳ-kheo lục vật đồ), 1 quyển. Bản Hán: Nguyên Chiếu (元照, Yüan-chao) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1900.

T45n1901, Nghi thức bảo vệ sự sống và phóng sinh, 護命放生軌儀法 (Hộ mệnh phóng sinh quỹ nghi pháp), 1 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1901.

T45n1902, Những điều cần làm khi nhận dùng ba loại nước, 受用三水要行法(Thọ dụng tam thủy yếu hành pháp), 1 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1902.

T45n1903, Những điều cần làm khi thú tội, 說罪要行法 (Thuyết tội yếu hành pháp), 1 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1903.

T45n1904, Nghi thức biểu quyết về việc người xuất gia truyền giới cụ túc trong Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ, 根本說一切有部出家授近圓羯磨儀範 (Căn bổn thuyết nhất thiết hữu bộ xuất gia thọ cận viên yết-ma nghi phạm), 1 quyển. Bản Hán: Bạt-hợp-tư-ba (Phags-pa, 拔合思巴,Pa-ho-ssu-pa) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1904.

T45n1905, Khát quát về những điều Tỳ-kheo học tập trong Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ, 根本說一切有部苾芻習學略法 (Căn bổn thuyết nhất thiết hữu bộ Bí-sô tập học lược pháp), 1 quyển. Bản Hán: Bạt-hợp-tư-ba (Phags-pa, 拔合思巴, Pa-ho-ssu-pa) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1905.

T45n1906, Nội dung quan trọng về Kinh giới Bồ-tát, 菩薩戒本宗要(Bồ-tát giới bổn tông yếu), 1 quyển. Bản Hán: Đại Hiền (大賢, Ta- hsien) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1906.

T45n1907, Ghi chép quan trọng về giữ gìn và vi phạm giới Bồ-tát, 菩薩戒本持犯要記 (Bồ-tát giới bổn trì phạm yếu ký), 1 quyển. Bản Hán: Nguyên Hiểu (元曉, Yüan-hsiao) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1907.

T45n1908, Sáu loại hữu tình sám hối trong Đại thừa, 大乘六情懺悔 (Đại thừa lục tình sám hối), 1 quyển. Bản Hán: Nguyên Hiểu (元曉, Yüan-hsiao) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1908.

T45n1909, Phương pháp sám hối của đạo tràng Từ Bi, 慈悲道場懺法 (Từ Bi đạo tràng sám pháp), 10 quyển. Bản Hán: các Pháp sư (諸大法師, Chu ta fa shih) cùng biên soạn vào năm 502-519. Bản Việt 1: Thích Viên Giác dịch. Bản Việt 2: Thích Trí Quang dịch 2009 tại Chùa Ấn Quang. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1909.

T45n1910, Phương pháp sám hối bằng nước từ bi, 慈悲水懺法 (Từ bi thủy sám pháp), 3 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Thích Huyền Dung dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1910.

T46n1911, Thiền chỉ và thiền quán lớn, 摩訶止觀(Ma-ha chỉ quán), 10 quyển. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) thuyết giảng. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1911.

T46n1912, Quyết định truyền bá rộng rãi thiền chỉ và thiền quán, 止觀輔行傳弘決 (Chỉ quán phụ hành truyền hoằng quyết), 10 quyển. Bản Hán: Trạm Nhiên (湛然, Chan-jan) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1912.

T46n1913, Ý nghĩa tiêu biểu về thiền chỉ và thiền quán, 止觀義例(Chỉ quán nghĩa lệ), 2 quyển. Bản Hán: Trạm Nhiên (湛然, Chan-jan) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1913.

T46n1914, Đại ý thiền chỉ và thiền quán, 止觀大意(Chỉ quán đại ý), 1 quyển. Bản Hán: Trạm Nhiên (湛然, Chan-jan) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1914.

T46n1915, Cẩm nang tu tập thiền chỉ và thiền quán, 修習止觀坐禪法要 (Tu tập chỉ quán tọa thiền pháp yếu), 1 quyển. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) biên soạn. Bản Việt: Thích Thanh Từ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1915.

T46n1916, Giải thích pháp môn trình tự về thiền hoàn hảo, 釋禪波羅蜜次第法門(Thích thiền ba-la-mật thứ đệ pháp môn), 12 quyển. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) thuyết giảng. Bản Việt: Thích Đạt Ma Ngộ Nhất dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1916.

T46n1917, Sáu thực hành vi diệu, 六妙法門 (Lục diệu pháp môn), 1 quyển. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) thuyết giảng. Bản Việt: Thích Thanh Từ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1917.

T46n1918, Bốn lĩnh vực quán niệm, 四念處 (Tứ niệm xứ), 4 quyển.Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) thuyết giảng. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1918.

T46n1919, Khẩu quyết thiền môn của đại sư Trí Giả tông Thiên Thai, 天台智者大師禪門口訣 (Thiên Thai Trí giả đại sư thiền môn khẩu quyết), 1 quyển. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) thuyết giảng. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1919.

T46n1920, Luận quán tâm, 觀心論 (Quán tâm luận), 1 quyển. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1920.

T46n1921, Chú giải Luận quán tâm, 觀心論疏 (Quán tâm luận sớ), 5 quyển. Bản Hán: Quán Đảnh (灌頂, Kuan-ting) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1921.

T46n1922, Giải thích chánh định tâm ý giác ngộ trong Kinh trí tuệ hoàn hảo lớn, 釋摩訶般若波羅蜜經覺意三昧(Thích Ma-ha bát-nhã ba- la-mật kinh giác ý tam-muội), 1 quyển. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih- k’ai) thuyết giảng. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1922.

T46n1923, Pháp môn định các pháp không tranh chấp, 諸法無諍三昧法門 (Chư pháp vô tránh tam-muội pháp môn), 2 quyển. Bản Hán: Tuệ Tư (慧思, Hui-ssu) biên soạn. Bản Việt: Thích Vạn Thiện và Thích Quảng Hùng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1923.

T46n1924, Pháp môn thiền chỉ thiền quán Đại thừa, 大乘止觀法門 (Đại thừa chỉ quán pháp môn), 4 quyển. Bản Hán: Tuệ Tư (慧思, Hui-ssu) thuyết giảng. Bản Việt: Thích Trí Quang dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1924.

T46n1925, Nhập môn về trình tự pháp giới, 法界次第初門 (Pháp giới thứ đệ môn), 6 quyển. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1925.

T46n1926, Ý nghĩa hạnh an vui trong Kinh Hoa sen chánh pháp, 法華經安樂行義 (Pháp hoa kinh an lạc hạnh nghĩa), 1 quyển. Bản Hán: Tuệ Tư (慧思, Hui-ssu) thuyết giảng. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1926.

T46n1927, Mười cánh cửa không hai, 十不二門(Thập bất nghị môn), 1 quyển. Bản Hán: Trạm Nhiên (湛然, Chan-jan) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1927.

T46n1928, Tuyển chọn về yếu chỉ mười cánh cửa không hai, 十不二門指要鈔 (Thập bất nghị môn chỉ yếu sao), 2 quyển. Bản Hán: Tri Lễ (知禮, Chih-li) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1928.

T46n1929, Ý nghĩa bốn giáo pháp, 四教義 (Tứ giáo nghi), 12 quyển. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1929.

T46n1930, Đại ý tám giáo pháp của tông Thiên Thai, 天台八教大意(Thiên Thai bát giáo đại ý), 1 quyển. Bản Hán: Quán Đảnh (灌頂, Kuan- ting) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1930.

T46n1931, Nghi thức bốn giáo pháp của tông Thiên Thai, 天台四教儀(Thiên Thai tứ giáo nghi), 1 quyển. Bản Hán: Đế Quán (諦觀, Ti-kuan) ghi chép. Bản Việt: Trần Văn Nghĩa và Từ Hoa Nhất Tuệ Tâm dịch. CBE- TA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1931.

T46n1932, Mũi tên kim cương, 金剛錍 (Kim cương ty), 1 quyển. Bản Hán: Trạm Nhiên (湛然, Chan-jan) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1932.

T46n1933, Bản văn phát nguyện của Thiền sư Nam Nhạc Tư Đại, 南嶽思大禪師立誓願文 (Nam Nhạc Tư Đại Thiền sư lập thệ nguyện văn), 1 quyển. Bản Hán: Tuệ Tư (慧思, Hui-ssu) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1933.

T46n1934, Ghi chép trăm điều của Quốc Thanh, 國清百錄 (Quốc Thanh bách lục), 4 quyển. Bản Hán: Quán Đảnh (灌頂, Kuan-ting) hiệu đính. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1934.

T46n1935, Hai trăm câu hỏi về quán chiếu tâm do Pháp Trí biên tập lại, 法智遺編觀心二百問(Pháp Trí di biên quán tâm nhị bách vấn), 1 quyển. Bản Hán: Kế Trung (繼忠, Chi chung) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1935.

T46n1936, Sách mười ý nghĩa của thầy Tứ Minh, 四明十義書 (Tứ minh thập nghĩa thư), 2 quyển. Bản Hán: Tri Lễ (知禮, Chih-li) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1936.

T46n1937, Tuyển chọn lời dạy và tu hành của tôn giả Tứ Minh, 四明尊者教行錄 (Tứ minh tôn giả giáo hành lục), 7 quyển. Bản Hán: Tông Hiểu (宗曉, Tsung-hsiao) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1937.

T46n1938, Ghi chép về truyền ấn tâm Phật của tông Thiên thai, 天台傳佛心印記 (Thiên Thai truyền Phật tâm ấn ký), 1 quyển. Bản Hán: Hoài Tắc (懷則, Huai-tse) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1938.

T46n1939, Đại cương cách quán chiếu giáo pháp, 教觀綱宗 (Giáo quán cương tông), 1 quyển. Bản Hán: Trí Húc (智旭, Chih-hsü) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1939.

T46n1940, Phương pháp tu hành về định Đại thừa, 方等三昧行法(Phương đẳng tam-muội hành pháp), 1 quyển. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) thuyết giảng. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1940.

T46n1941, Nghi thức sám hối định Hoa sen chánh pháp, 法華三昧懺儀 (Pháp hoa tam-muội sám nghi), 1 quyển. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) biên soạn. Bản Việt: Thích Minh Kiết dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1941.

T46n1942, Nghi thức bổ sung việc làm và suy nghĩ về định Hoa sen chánh pháp, 法華三昧行事運想補助儀(Pháp hoa tam-muội hành sự vận tưởng bổ trợ nghi), 1 quyển. Bản Hán: Trạm Nhiên (湛然, Chan-jan) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1942.

T46n1943, Nghi thức bổ sung về định Hoa sen chánh pháp, 略法華三昧補助儀 (Lược Pháp hoa tam-muội bổ trợ nghi), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1943.

T46n1944, Nghi thức lạy Kinh Hoa sen chánh pháp, 禮法華經儀式(Lễ Pháp hoa kinh nghi thúc), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1944.

T46n1945, Nghi thức bổ sung trong pháp sám hối ánh sáng vàng kim, 金光明懺法補助儀 (Kim Quang Minh sám pháp bổ trợ nghi), 1 quyển. Bản Hán: Tuân Thức (遵式, Tsun-shih) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1945.

T46n1946, Nghi thức sám hối tối cao về ánh sáng vàng kim, 金光明最勝懺儀 (Kim Quang Minh tối thắng sám nghi), 1 quyển. Bản Hán: Tri Lễ (知禮, Chih-li) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1946.

T46n1947, Bản văn lễ tán đức Như Lai Thích-ca vào niết-bàn, 釋迦如來涅槃禮讚文 (Thích-ca Như Lai niết-bàn lễ tán văn), 1 quyển. Bản Hán: Nhân Nhạc (仁岳, Jen-yüeh) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1947.

T46n1948, Nghi thức tưởng niệm Đại sư Trí Khải của tông Thiên Thai, 天台智者大師齋忌禮讚文 (Thiên Thai Trí giả đại sư trai kỵ lễ tán văn), 1 quyển. Bản Hán: Tuân Thức (遵式, Tsun-shih) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1948.

T46n1949, Nghi thức định thần chú thỉnh Bồ-tát Quan Âm tiêu trừ độc hại, 請觀世音菩薩消伏毒害陀羅尼三昧儀(Thỉnh Quán Thế Âm Bồ-tát tiêu phục độc hại đà-la-ni tam-muội nghi), 1 quyển. Bản Hán: Tuân Thức (遵式, Tsun-shih) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1949.

T46n1950, Phương pháp tu hành thần chú tâm đại bi ngàn mắt ngàn tay, S. Avalokitêśvara-padma-jāla-mūla-tantra-nāma-dhāraṇī, 千手眼大悲心呪行法 (Thiên thủ thiên nhãn đại bi tâm chú hành pháp), 1 quyển. Bản Hán: Tri Lễ (知禮, Chih-li) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1950.

T46n1951, Nghi thức tụng niệm đạo tràng Xí Thịnh Quang, 熾盛光道場念誦儀 (Xí Thịnh Quang đạo tràng niệm tụng nghi), 1 quyển. Bản Hán: Tuân Thức (遵式, Tsun-shih) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1951.

T46n1952, Nghi thức thần chú bánh xe như ý của Bồ-tát Quán Tự Tại, 觀自在菩薩如意輪呪課法 (Quán Tự Tại Bồ-tát như ý luân chú khóa pháp), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 31/05/2004. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1952.

T46n1953, Ý nghĩa tâm giác ngộ, 菩提心義(Bồ-đề tâm nghĩa), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1953.

T46n1954, Bia hiểu rõ căn bản Phật pháp , 明佛法根本碑(Minh Phật pháp căn bổn bi), 1 quyển. Bản Hán: Trí Tuệ Luân (智慧輪, Chih-hui lun) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1954.

T46n1955, Tuyển tập trọng tâm về Hiển Mật viên thông thành Phật, 顯密圓通成佛心要集 (Hiển mật viên thông thành Phật tâm yếu tập), 2 quyển. Bản Hán: Đạo Điện (道殿, Tao-t'ien) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1955.

T46n1956, Tuyển tập vãng sanh do trọn vẹn mật chú, 密呪圓因往生集 (Mật chú viên nhân vãng sinh tập), 1 quyển. Bản Hán: Trí Quảng (智廣, Chih-kuang) và người khác sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1956.

T47n1957, Luận ngắn về ý nghĩa Tịnh độ an lạc, 略論安樂淨土義(Lược luận an lạc Tịnh độ nghĩa), 1 quyển. Bản Hán: Đàm Loan (曇鸞, T’an-luan) biên soạn. Bản Việt 1: Thích Hồng Nhơn dịch. Bản Việt 2: Thích Nhất Chân dịch. Bản Việt 3: Thích Bửu Hà dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1957.

T47n1958, Tuyển tập an lạc, 安樂集 (An lạc tập), 2 quyển. Bản Hán: Đạo Xước (道綽, Tao-ch’o) biên soạn. Bản Việt: Thích Hồng Nhơn dịch ngày 19/06/2003. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1958.

T47n1959, Pháp môn công đức về chánh định quán niệm biển tướng Phật A-di-đà, 觀念阿彌陀佛相海三昧功德法門 (Quán niệm A-di-đà Phật tướng hải tam-muội công đức pháp môn), 1 quyển. Bản Hán: Thiện Đạo (善導,Shan-tao) sưu tập ghi chép. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 12/09/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1959.

T47n1960, Luận giải thích nghi ngờ về Tịnh độ, 釋淨土群疑論(Thích Tịnh độ quần nghi luận), 7 quyển. Bản Hán: Hoài Cảm (懷感, Huai- kan) biên soạn. Bản Việt: Thích Pháp Chánh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1960.

T47n1961, Luận mười điều nghi trong Tịnh độ, 淨土十疑論 (Tịnh độ thập nghi luận), 1 quyển. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) thuyết giảng. Bản Việt: Thích Thiền Tâm dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1961.

T47n1962, Năm cửa phương tiện niệm Phật, 五方便念佛門 (Ngũ phương tiện niệm Phật môn), 1 quyển. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1962.

T47n1963, Luận Tịnh độ, S. Sukhāvatīvyūhôpadeśa, 淨土論 (Tịnh độ luận), 3 quyển. Bản Hán: Ca Tài (迦才, Chia-ts’ai) biên soạn. Bản Việt: Thích Nữ Giới Niệm, Thích Nữ Diệu Thảo và cư sĩ Chúc Đức dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1963.

T47n1964, Quy tắc chung giải nghi và xác quyết về Tây phương, 西方要決釋疑通規(Tây phương yếu quyết thích nghi thông quy), 1 quyển. Bản Hán: Cơ (基, Chi) biên soạn. Bản Việt 1: Nguyên Trang dịch. Bản Việt 2: Thích Nguyên Hùng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1964.

T47n1965, Con đường an lạc của tâm du hành, 遊心安樂道 (Du tâm an lạc đạo), 1 quyển. Bản Hán: Nguyên Hiểu (元曉, Yüan-hsiao) biên soạn. Bản Việt: Thích Giác Chính dịch năm 2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1965.

T47n1966, Gương niệm Phật, 念佛鏡 (Niệm Phật kính), 2 quyển. Bản Hán: Đạo Kính (道鏡, Tao-ching) và Thiện Đạo (善導) sưu tập. Bản Việt: Thích Hồng Nhơn dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1966.

T47n1967, Luận vua kho báu về định niệm Phật, S. Sarvadurgati- pariśodhana, 念佛三昧寶王論 (Niệm Phật tam-muội bảo vương luận), 3 quyển. Bản Hán: Phi Tích (飛錫, Fei-hsi) biên soạn vào năm 683. Bản Việt: Tịnh Sĩ dịch ngày 3/7/1989. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1967.

T47n1968, Hai môn phát nguyện và tu hành dứt hoài nghi về vãng sinh Tịnh độ, 往生淨土決疑行願二門 (Vãng sinh Tịnh độ quyết nghi hạnh nguyện nhị môn), 1 quyển. Bản Hán: Tuân Thức (遵式, Tsun- shih) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1968.

T47n1969A, Thể loại văn về Tịnh độ, 樂邦文類 (Lạc bang văn loại), 5 quyển. Bản Hán: Tông Hiểu (宗曉, Tsung-hsiao) biên tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1969a.

T47n1969B, Bản thảo về Tịnh độ, 樂邦遺稿(Lạc bang di cảo), 2 quyển. Bản Hán: Tông Hiểu (宗曉, Tsung-hsiao) biên tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1969b.

T47n1970, Bản văn Tịnh độ mở rộng của Long Thọ, 龍舒增廣淨土文(Long thư tăng quảng Tịnh độ văn), 12 quyển. Bản Hán: Vương Nhật Hưu (王日休, Wang jih-hsiu) biên soạn. Bản Việt: Thích Hành Trụ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1970.

T47n1971, Môn thiết yếu về pháp quán đối cảnh trong Tịnh độ, 淨土境觀要門(Tịnh độ cảnh quán yếu môn), 1 quyển. Bản Hán: Hoài Tắc (懷則, Huai-tse) biên soạn. Bản Việt: Thích Nguyên Chơn dịch ngày 12/12/2014. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1971.

T47n1972, Câu hỏi thắc mắc trong Tịnh độ, 淨土或問 (Tịnh độ hoặc vấn), 1 quyển. Bản Hán: Thiên Như Tắc (天如則, T’ien-ju-tse) sáng tác. Bản Việt: Thích Thiền Tâm dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1972.

T47n1973, Nhận xét quý giá của tông Hoa sen ở núi Lư, 廬山蓮宗寶鑑 (Lư sơn Liên tông bảo giám), 10 quyển. Bản Hán: Phổ Độ (普度, P’u tu) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1973.

T47n1974, Chỉ thẳng về niệm Phật theo định Bảo Vương, 寶王三昧念佛直指 (Bảo vương tam-muội niệm Phật trực chỉ), 2 quyển. Bản Hán: Diệu Hiệp (妙叶, Miao-yeh) sưu tập. Bản Việt: Thích Hồng Nhơn dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1974.

T47n1975, Luận tái sinh và vô sinh trong Tịnh độ, 淨土生無生論(Tịnh độ sinh vô sinh luận), 1 quyển. Bản Hán: Truyền Đăng (傳燈, Ch’uan teng) biên soạn. Bản Việt: Thích Hồng Nhơn dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1975.

T47n1976, Tổng hợp luận về Tây phương, 西方合論 (Tây phương hợp luận), 10 quyển. Bản Hán: Viên Hoành Đạo (袁宏道, Yüan hung- tao) biên soạn. Bản Việt: Thích Trí Thông dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1976.

T47n1977, Giải thích thắc mắc về Tịnh độ, 淨土疑辨 (Tịnh độ nghi biện), 1 quyển. Bản Hán: Châu Hoằng (袾宏,Chu-hung) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1977.

T47n1978, Thi kệ khen ngợi Phật A-di-đà, 讚阿彌陀佛偈 (Tán A-di- đà Phật kệ), 1 quyển. Bản Hán: Đàm Loan (曇鸞, T’an-luan) biên soạn. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 24/07/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1978.

T47n1979, Khen ngợi pháp sự về việc đổi Kinh hành đạo nguyện vãng sinh Tịnh độ, 轉經行道願往生淨土法事讚(Chuyển kinh hành đạo nguyện vãng sinh Tịnh độ pháp sự tán), 2 quyển. Bản Hán: Thiện Đạo (善導, Shan-tao) sưu tập ghi chép. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1979.

T47n1980, Thi kệ lễ tán vãng sinh [Tịnh độ], 往生禮讚偈(Vãng sinh lễ tán kệ), 1 quyển. Bản Hán: Thiện Đạo (善導, Shan-tao) sưu tập ghi chép. Bản Việt 1: Thích Hoằng Đạo dịch. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch ngày 26/11/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1980.

T47n1981, Khen ngợi việc dựa các kinh như quán Vô Lượng Thọ để hiểu rõ chánh định Ban-chu để hành đạo và vãng sinh, 依觀經等明般舟三昧行道往生讚 (Y quán kinh đẳng minh Ban-chu tam-muội hành đạo vãng sinh tán), 1 quyển. Bản Hán: Thiện Đạo (善導, Shan-tao) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1981.

T47n1982, Nghi thức lễ sám trích trong các Kinh, 集諸經禮懺儀(Tập chư kinh lễ sám nghi), 2 quyển. Bản Hán: Trí Thăng (智昇, Chih- sheng) biên soạn vào năm 683. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1982.

T47n1983, Nghi thức tán dương pháp sự ngắn về năm hội niệm Phật trong Tịnh độ, 淨土五會念佛略法事儀讚 (Tịnh độ ngũ hội niệm Phật lược pháp sự nghi tán), 2 quyển. Bản Hán: Pháp Chiếu (法照, Fa-chao) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1983.

T47n1984, Nghi thức sám nguyện vãng sinh Tịnh độ, 往生淨土懺願儀 (Vãng sinh Tịnh độ sám nguyện nghi), 1 quyển. Bản Hán: Tuân Thức (遵式, Tsun-shih) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1984.

T47n1985, Ghi chép lời Thiền sư Tuệ Chiếu của phái Lâm Tế ở Trấn Châu, 鎮州臨濟慧照禪師語錄(Trấn châu Lâm Tế Tuệ Chiếu Thiền sư ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Tuệ Nhiên (慧然, Hui-jan) sưu tập. Bản Việt: Thích Thanh Từ dịch, Thích Đắc Pháp. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1985.

T47n1986A, Ghi chép lời Thiền sư Ngộ Bổn ở hang động Quân Châu, 筠州洞山悟本禪師語錄(Quân châu động sơn Ngộ Bổn Thiền sư ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Tuệ Ấn (慧印, Hui-yin) giáo. Bản Việt: Thích Đạo Tâm dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1986a.

T47n1986B, Ghi chép lời Thiền sư Lương Giới ở hang động Thụy Châu, 瑞州洞山良价禪師語錄 (Thụy châu động sơn Lương Giới Thiền sư ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Ngữ Phong Viên Tín (語風圓信, Yü- feng-yüan-hsin) và Quách Ngưng Chi (郭凝之, Quo Ning-chih) biên tập. Bản Việt: Thích Đạo Tâm dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1986b.

T47n1987A, Ghi chép lời Thiền sư Nguyên Chứng ở núi Tào thuộc Phủ Châu, 撫州曹山元證禪師語錄 (Phủ châu Tào sơn Nguyên Chứng Thiền sư ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Tuệ Ấn (慧印, Hui-yin) giáo. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1987a.

T47n1987B, Ghi chép lời Thiền sư Bổn Tịch ở núi Tào thuộc Phủ Châu, 撫州曹山本寂禪師語錄 (Phủ châu Tào sơn Bổn Tịch Thiền sư ngữ lục), 2 quyển. Bản Hán: Huyền Khế (玄契, Hsüan-ch’i) biên. Bản Việt: Thích Nguyên Chơn dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1987b.

T47n1988, Ghi chép rộng lời Thiền sư Khuông Chân ở Vân Môn, 雲門匡真禪師廣錄(Vân Môn Khuông Chân Thiền sư quảng lục), 3 quyển. Bản Hán: Thủ Kiên (守堅, Shou-chien) sưu tập. Bản Việt: Thích Thông Phương dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1988.

T47n1989, Ghi chép lời Thiền sư Quy Sơn Linh Hựu ở Đàm Châu, 潭州溈山靈祐禪師語錄 (Đàm châu Quy sơn Linh Hựu Thiền sư ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Ngữ Phong Viên Tín (語風圓信, Yü-feng-yüan-hsin) và Quách Ngưng Chi (郭凝之, Quo Ning-chih) biên tập. Bản Việt: Thích Đạo Tâm dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1989.

T47n1990, Ghi chép lời Thiền Ngưỡng Sơn Tuệ Tịch Viễn châu, 袁州仰山慧寂禪師語錄(Viên châu Ngưỡng sơn Tuệ Tịch Thiền ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Ngữ Phong Viên Tín (語風圓信, Yü-feng-yüan-hsin) và Quách Ngưng Chi (郭凝之, Quo Ning-chih) biên tập. Bản Việt: Thích Đạo Tâm dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1990.

T47n1991, Ghi chép lời Thiền sư Văn Ích ở viện Kim Lăng ở Thanh Lương, 金陵清涼院文益禪師語錄 (Kim Lăng Thanh Lương viện Văn Ích Thiền sư ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Ngữ Phong Viên Tín (語風圓信, Yü-feng-yüan-hsin) và Quách Ngưng Chi (郭凝之, Quo Ning-chih) biên tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1991.

T47n1992, Ghi chép lời Thiền sư Vô Đức ở Phần Dương, 汾陽無德禪師語錄(Phần Dương Vô Đức Thiền sư ngữ lục), 3 quyển. Bản Hán: Sở Viên (楚圓, Ch’u-yüan) sưu tập. Bản Việt: Thích Nữ Hạnh Nguyên dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1992.

T47n1993, Ghi chép lời Thiền sư Tuệ Nam ở Hoàng Long, 黃龍慧南禪師語錄 (Hoàng Long Tuệ Nam Thiền sư ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Huệ Tuyền (惠泉, Hui-ch’üan) sưu tập. Bản Việt: Thích Đạt Ma Tông Huyền dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1993.

T47n1994A, Ghi chép lời Hòa thượng Phương Hội ở Dương Kỳ, 楊岐方會和尚語錄(Dương Kỳ Phương Hội Hòa thượng ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Nhân Dũng (仁勇, Jen-yung) và người khác biên. Bản Việt: Bản Việt: Thích Đạt Ma Tỉnh Thường dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1994a.

T47n1994B, Ghi chép sau cùng về Hòa thượng Phương Hội ở Dương Kỳ, 楊岐方會和尚後錄(Dương Kỳ Phương Hội Hòa thượng hậu lục), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1994b.

T47n1995, Ghi chép lời Pháp sư Pháp Diễn, 法演禪師語錄 (Pháp Diễn Thiền sư ngữ lục), 3 quyển. Bản Hán: Các bậc hiền tài (才良等, Ts’ai-liang teng) biên. Bản Việt: Chân Hiền Tâm dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1995.

T47n1996, Ghi chép lời Thiền sư Minh Giác, 明覺禪師語錄 (Minh Giác Thiền sư ngữ lục), 6 quyển. Bản Hán: Duy Cái Trúc (惟蓋竺, Wei-kai-chu) biên. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1996.

T47n1997, Ghi chép lời Thiền sư Viên Ngộ Phật Quả, 圓悟佛果禪師語錄 (Viên Ngộ Phật Quả Thiền sư ngữ lục), 20 quyển. Bản Hán: Hổ Khâu Thiệu Long (虎丘紹隆, Hu-ch’iu shao-lung) và người khác biên. Bản Việt: Thích Thông Thiền dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1997.

T47n1998A, Ghi chép lời Thiền sư Đại Huệ Phổ Giác, 大慧普覺禪師語錄 (Đại Huệ Phổ Giác Thiền sư ngữ lục), 30 quyển. Bản Hán: Uẩn Văn (蘊聞, Yün-wen) biên. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1998a.

T47n1998B, Kho võ thuật thuộc tông phái Thiền sư Phổ Giác ở Đại Huệ, 大慧普覺禪師宗門武庫(Đại Huệ Phổ Giác Thiền sư tông môn khố), 1 quyển. Bản Hán: Đạo Khiêm (道謙, Tao-ch’ien) biên. Bản Việt: Thích Nữ Hạnh Huệ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1998b.

T47n1999, Ghi chép lời Hòa thượng Mật Am, 密菴和尚語錄 (Mật Am Hòa thượng ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Sùng Nhạc (崇岳, Ch’ung- yüeh), Liễu Ngộ (了悟, Liao-wu) và người khác biên. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1999.

T47n2000, Ghi chép lời Hòa thượng Hư Đường, 虛堂和尚語錄 (Đường Hòa thượng ngữ lục), 10 quyển. Bản Hán: Diệu Nguyên (妙 源, Miao yüan) biên. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n2000.

T48n2001, Ghi chép rộng lời Thiền sư Hoằng Trí, 宏智禪師廣錄(Hoằng Trí Thiền sư quảng lục), 9 quyển. Bản Hán: Tập Thành (集成, Chi-ch’eng) và người khác biên tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2001.

T48n2002A, Ghi chép lời Hòa thượng Như Tịnh, 如淨和尚語錄(Như Tịnh Hòa thượng ngữ lục), 2 quyển. Bản Hán: Văn Tố (文素, Wen su) biên tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2002a.

T48n2002B, Ghi chép lời Thiền sư Như Tịnh ở chùa Cảnh Đức, núi Thiên Đồng, 天童山景德寺如淨禪師續語錄 (Thiên Đồng sơn Cảnh Đức tự Như Tịnh Thiền sư tục ngữ lục), 1 quyển. Bản Hán: Nghĩa Viễn (義遠, I-yüan) biên. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2002b.

T48n2003, Ghi chép Vách đá xanh của Thiền sư Viên Ngộ Phật Quả, 佛果圜悟禪師碧巖錄(Phật quả Viên Ngộ Thiền sư Bích Nham lục), 10 quyển. Bản Hán: Trọng Hiển (重顯, Chung-hsien) viết tụng cổ và Khắc Cần (克勤, K’e-ch’in) bình xướng. Bản Việt 1: Thích Thanh Từ dịch năm 1980 tại Tu viện Chân Không. Bản Việt 2: Chân Nguyên dịch năm 2001. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2003.

T48n2004, Ghi chép chùa Tùng Dung cổ về ông lão Vạn Tùng đánh giá thi kệ của Hòa thượng Thiên Đồng Giác, 萬松老人評唱天童覺和尚頌古從容庵錄 (Vạn Tùng lão nhân bình xướng Thiên Đồng Giác Hòa thượng tụng cổ Tùng Dung am lục), 6 quyển. Bản Hán: Chánh Giác (正覺, Cheng-chüeh) viết tụng cổ. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2004.

T48n2005, Cổng không-cửa, 無門關(Vô môn quan), 1 quyển. Bản Hán: Tông Thiệu (宗紹, Tsung-shao) biên tập. Bản Việt: Thích Nữ Thuần Bạch dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2005.

T48n2006, Con mắt của trời người, 人天眼目 (Nhân thiên nhãn mục), 6 quyển. Bản Hán: Trí Chiêu (智昭, Chih-chao) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2006.

T48n2007, Kinh Pháp bảo đàn do đại sư Huệ Năng dựa theo Kinh trí tuệ hoàn hảo lớn trong Đại thừa tối cao thuộc Đốn giáo tông Nam và ban xuống tại chùa Đại Phạn Thiều Châu, 南宗頓教最上大乘摩訶般若波羅蜜經六祖惠能大師於韶州大梵寺施法壇經 (Nam tông đốn giáo tối thượng Đại thừa ma-ha bát-nhã ba-la-mật-kinh Lục tổ Huệ Năng ư Thiều châu Đại Phạm tự thí pháp đàn kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hải (法海, Fa-hai) sưu tập. Bản Việt: Thích Thanh Từ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2007.

T48n2008, Kinh pháp bảo đàn của đại sư Huệ Năng, 六祖大師法寶壇經 (Lục tổ Đại sư pháp bảo đàn kinh), 1 quyển. Bản Hán: Tông Bảo (宗寶, Tsung-pao) biên. Bản Việt: Thích Duy Lực dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2008.

T48n2009, Sáu thực tập trong phòng nhỏ, 少室六門 (Thiếu thất lục môn), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Thích Thanh Từ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2009.

T48n2010, Khắc ghi về lòng tin, 信心銘 (Tín tâm minh), 1 quyển. Bản Hán: Tăng Xán (僧璨, Seng-ts’an) sáng tác. Bản Việt: Nguyên Thuận, Hòa thượng Thích Thanh Từ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2010.

T48n2011, Luận tối thượng thừa, 最上乘論 (Tối thượng thừa luận), 1 quyển. Bản Hán: Hoằng Nhẫn (弘忍, Hung-jen) soạn thuật. Bản Việt: Thích Thanh Từ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2011.

T48n2012A, Thiền sư Đoạn Tế ở núi Hoàng Bách truyền cốt lõi về pháp tâm, 1 quyển, 黃檗山斷際禪師傳心法要 (Hoàng Bá sơn Đoạn Tế Thiền sư truyền tâm pháp yếu), 1 quyển. Bản Hán: Bùi Hưu (裴休, P’ei-hsiu) sưu tập. Bản Việt: Thích Thanh Từ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2012a.

T48n2012B, Ghi chép Uyển Lăng về Thiền sư Đoạn Tế ở núi Hoàng Bá, 黃檗斷際禪師宛陵錄 (Hoàng Đoạn Tế Thiền uyển lăng lục), 1 quyển. Bản Hán: Bùi Hưu (裴休, P’ei-hsiu) sưu tập. Bản Việt: Thích Thanh Từ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2012b.

T48n2013, Tuyển tập Vĩnh Gia trong tông phái Thiền , 禪宗永嘉集(Thiền tông Vĩnh Gia tập), 1 quyển. Bản Hán: Huyền Giác (玄覺, Hsüan-chüeh) biên soạn; Ngụy Tĩnh (魏靜) viết lời tựa mất năm 713. Bản Việt 1: Thích Định Huệ dịch năm 1974 tại Tu viện Chân Không. Bản Việt 2: Thích Thanh Từ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2013.

T48n2014, Bài ca chứng đạo của Vĩnh Gia, 永嘉證道歌 (Vĩnh Gia chứng đạo ca), 1 quyển. Bản Hán: Huyền Giác (玄覺, Hsüan-chüeh) biên soạn. Bản Việt 1: Trúc Thiên dịch. Bản Việt 2: Nguyên Thuận dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2014.

T48n2015, Lời giới thiệu toàn diện về Tuyển tập các bản văn chú giải về nguồn thiền, 禪源諸詮集都序 (Thiền nguyên chư thuyên tập đô tự), 4 quyển. Bản Hán: Tông Mật (宗密, Tsung-mi) soạn thuật. Bản Việt: Nguyên Thuận dịch, Hòa thượng Thích Thanh Từ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2015.

T48n2016, Ghi chép về gương tông phái, 宗鏡錄 (Tông Cảnh lục), 100 quyển. Bản Hán: Duyên Thọ (延壽, Yen-shou) sưu tập vào năm 961. Bản Việt: Thích Nữ Tuệ Đăng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2016.

T48n2017, Tuyển tập muôn thiện cùng quy tụ, 萬善同歸集(Vạn thiện đồng quy tập), 3 quyển. Bản Hán: Duyên Thọ (延壽, Yen-shou) soạn thuật. Bản Việt: Thích Minh Thành dịch, Thích Định Huệ. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2017.

T48n2018, Bí quyết duy tâm của Thiền sư Trí Giác ở Vĩnh Minh, 永明智覺禪師唯心訣 (Vĩnh Minh Trí Giác Thiền sư duy tâm quyết), 1 quyển. Bản Hán: Duyên Thọ (延壽, Yen-shou) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2018.

T48n2019A, Nói thẳng từ chân tâm, 真心直說(Chân tâm trực thuyết), 1 quyển. Bản Hán: Tri Nột (知訥, Chih-na) biên soạn. Bản Việt: Thích Đắc Pháp dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2019a.

T48n2019B, Bản văn răn dạy người mới tu học, 誡初心學人文 (Giới sơ tâm học nhân văn), 1 quyển. Bản Hán: Tri Nột (知訥, Chih-na) biên soạn vào năm 1883 tại Chùa Hải Ấn (海印寺, Hai-yin ssu). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2019b.

T48n2020, Bí quyết tu tâm của Thiền sư Phổ Chiếu nước Cao Ly, 高麗國普照禪師修心訣(Cao Ly quốc Phổ Chiếu Thiền sư tu tâm quyết), 1 quyển. Bản Hán: Tri Nột (知訥, Chih-na) biên soạn. Bản Việt: Thích Đắc Pháp dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2020.

T48n2021, Tuyển tập dứt nghi trong tông phái Thiền, 禪宗決疑集(Thiền tông quyết nghi tập), 1 quyển. Bản Hán: Trí Triệt (智徹, Chih- ch’e) soạn thuật. Bản Việt: Thích Đồng Tiến và Thích Chúc Hiền dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2021.

T48n2022, Bài học quý giá trong rừng thiền, 禪林寶訓 (Thiền lâm bảo huấn), 4 quyển. Bản Hán: Tịnh Thiện trọng (淨善重, Ching-shan-chung) sưu tập. Bản Việt: Thích Thanh Kiểm dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2022.

T48n2023, Răn dạy trong cửa Phật, 緇門警訓 (Truy môn cảnh huấn), 10 quyển. Bản Hán: Như Cẩn (如巹, Ju-chin) sưu tập thêm. Bản Việt: Thích Tâm Châu dịch, Thích Nhật Quang. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2023.

T48n2024, Khuyến tu trong cửa thiền, 禪關策進(Thiền quan sách tấn), 1 quyển. Bản Hán: Châu Hoằng (袾宏,Chu-hung) sưu tập. Bản Việt: Hòa thượng Thích Thanh Từ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2024.

T48n2025, Thanh quy của tổ Bách Trượng hiệu đính theo lệnh vua, 勅修百丈清規 (Sắc tu Bách Trượng thanh quy), 8 quyển. Bản Hán: Đức Huy Trọng (德煇重, Te-hui-chung) biên và Đại Tố (大訴, Ta-su) hiệu đính. Bản Việt: Thích Phước Sơn và Lý Việt Dũng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2025.