MỤC LỤC TAM TẠNG ĐẠI CHÁNH
(Đại Chánh tân tu Đại tạng Kinh) »
2. TỰA ĐỀ VẦN B
Bà-la-môn tử mệnh chung ái niệm bất ly kinh, 婆羅門子命終愛念不離經, Kinh con trai bà-la-môn không lìa tình ái lúc qua đời, 1 quyển, T01n0091. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch vào năm 148-170. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0091.
Bà-tẩu-bàn-đậu Pháp sư truyện, 婆藪槃豆法師傳, Truyện Bồ-tát Thế Thân, 1 quyển, T50n2049. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch vào năm 557-569. Bản Việt: Thích Chúc Hiền dịch năm 2009 tại thành phố Ventura, California, Hoa Kỳ. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2049.
Bá thiên tụng Đại tập kinh Địa Tạng Bồ-tát thỉnh vấn pháp thân tán, S. Mahāsaṃnipata-sūtra, 百千頌大集經地藏菩薩請問法身讚, Kinh tuyển tập lớn về trăm ngàn thi kệ: Khen ngợi Bồ-tát Địa Tạng hỏi về pháp thân, 1 quyển, T13n0413. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt 1: Thích Chánh Lạc dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Giới Niệm dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0413.
Ba-tư giáo tàn kinh, 波斯教殘經, Kinh sót lại của đạo Ba-tư, 1 quyển, T54n2141B. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2141B.
Bạc song chỉ, 薄雙紙, Đôi giấy mỏng, 1 quyển, T78n2495. Bản Hán: Thành Hiền (成賢, Ch’eng-hsien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2495_,78.
Bạc thảo tử khẩu quyết, 薄草子口決, Khẩu quyết của người mang cỏ mỏng, 5 quyển, T79n2535. Bản Hán: Lại Du (賴瑜, Lai-yü) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2535_,79.
Bạch Cứu Độ Phật mẫu tán, 白救度佛母讚, Khen ngợi Phật mẫu trắng Cứu Độ, 1 quyển, T20n1109. Bản Hán: A-vượng-trát-thập (阿旺扎什, A-wang-tsa-shih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1109.
Bách dụ kinh, 百喻經, Kinh trăm dụ ngôn, 4 quyển, T04n0209. Bản Hán: Tăng-ca-tư-na (僧伽斯那, Seng-ch’ieh-ssu-na) biên soạn Tiêu Cầu-na-tỳ-địa (求那毘地, Ch’iu-na-p’i-ti) dịch 16/10/492. Bản Việt 1: Nguyên Thuận dịch; Phật học viện Quốc tế tại Hoa Kỳ năm 1996. Bản Việt 2: Ngô Tằng Giao chuyển thơ. Bản Việt 3: chưa rõ người dịch. Bản Việt 4: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T04n0209.
Bách luận sớ, 百論疏, Chú giải Luận trăm điều, 3 quyển, T42n1827. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T42n1827.
Bách luận, S. Śata-śāstra, 百論, Luận trăm sự vật, 2 quyển, T30n1569. Bồ-tát Đề-bà (Āryadeva Bodhisattva, 提婆菩薩, T’i-p’o P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Bà-tẩu khai sĩ (Vasubandhu, 婆薮開士, P’o-sou-k’ai-shih) chú thích; Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo- lo-shih) dịch vào năm 404 tại Trường An (長安, Ch’ang-an). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1569.
Bạch tản cái đại Phật đảnh vương tối thắng vô tỷ đại uy nghi đức Kim cương vô ngại đại đạo tràng đà-la-ni niệm tụng pháp yếu, 白傘蓋大佛頂王最勝無比大威德金剛無礙大道場陀羅尼念誦法要, Cẩm nang tụng niệm thần chú đạo tràng lớn vô ngại của Kim cương Đại Oai Đức vô song tối cao của vua đảnh Phật lớn với lọng che trắng, 1 quyển, T19n0975. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0975.
Bách thiên ấn đà-la-ni kinh, 百千印陀羅尼經, Kinh thần chú trăm ngàn dấu ấn, 1 quyển, T21n1369a. Bản Hán: Thật-xoa-nan-đà (Śikṣānanda, 實叉難陀, Shih-ch’a-nan-t’o) dịch. Bản Việt: Nguyên Thuận dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1369a.
Bách thiên ấn đà-la-ni kinh, 百千印陀羅尼經, Kinh thần chú trăm ngàn dấu ấn, 1 quyển, T21n1369b. Bản Hán: Thật-xoa-nan-đà (Śikṣānanda, 實叉難陀, Shih-ch’a-nan-t’o) dịch vào năm 695-704. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1369b.
Bách tự luận, S. Akṣaraśataka, 百字論, Luận trăm chữ, 1 quyển, T30n1572. Bồ-tát Đề-bà (Āryadeva Bodhisattva, 提婆菩薩,T'i-p'o P'u-sa) sáng tác. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chi (Bodhiruci, 菩提流支, P’u- t’i-liu-chih) dịch tại Lạc Dương (洛陽, Lo-yang). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1572.
Bạch y kim tràng nhị bà-la-môn duyên khởi kinh, S. Pratītya-samutpāda divibhaṅga-nirdeśa-sūtra, 白衣金幢二婆羅門緣起經, Kinh sự việc trải qua của hai bà-la-môn Bạch Y và Kim Tràng, 3 quyển, T01n0010. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) và người khác dịch vào năm 1012. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0010.
Ban-chu tam-muội kinh, S. Pratyutpanna-buddha-saṃmukhāvasthita- samādhi-sūtra, 般舟三昧經, Kinh chánh định đối diện trước Phật trong hiện tại, 1 quyển, T13n0417. Bản Hán: Chi-lâu-ca-sấm (Lokakṣema, 支婁迦讖, Chih Lou-chia-ch’en) dịch ngày 24/11/179. Bản Việt 1: Thích Minh Lễ dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Giới Niệm dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0417.
Ban-chu tam-muội kinh, S. Pratyutpanna-buddha-saṃmukhāvasthita- samādhi-sūtra, 般舟三昧經, Kinh chánh định đối diện trước Phật trong hiện tại, 3 quyển, T13n0418. Bản Hán: Chi-lâu-ca-sấm (Lokakṣema, 支婁迦讖, Chih Lou-chia-ch’en) dịch vào năm 179 tại Lạc Dương (洛陽, Lo-yang). Bản Việt 1: Thích Nữ Huệ Trang dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0418.
Báng Phật kinh, S. Buddakṣepana-sūtra, 謗佛經, Kinh phỉ báng Phật, 1 quyển, T17n0831. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chi (Bodhiruci, 菩提流支, P’u-t’i-liu-chih) dịch vào năm 508-535 tại Lạc Dương (洛陽, Lo- yang). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0831.
Báo ân biên, 報恩編, Quyển sách đền ơn, 1 quyển, T82n2600. Bản Hán: Thiên Quế Truyền Tôn (天桂傳尊, T’Ien-kuei-ch’uan-tsun) nói. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2600_,82.
Báo ân giảng thức, 報恩講式, Nghi thức đền ân, 4 quyển, T83n2665. Bản Hán: Giác Như Tông Chiêu (覺如宗昭, Chüeh-ju-tsung-chao) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2600_,82.
Báo ân sao, 報恩抄, Sao chép đền ân, 12 quyển, T84n2691. Bản Hán: Nhật Liên (日蓮, Jih-lien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2691_,84.
Bảo giác Thiền sư ngữ lục, 寶覺禪師語錄, Ghi chép lời Thiền sư Bảo Giác, 1 quyển, T80n2545. Bản Hán: Đông Sơn Trạm Chiếu (東山湛照, Tung-shan-chan-chao) nói. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T80n2545.
Bảo Hạnh vương chánh luận, S. Rājaparikathāratnamālī, 寶行王正論, Luận đúng vua Bảo Hạnh, 1 quyển, T32n1656. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch vào năm 557-569 tại Chùa Chế Chỉ (制旨寺, Chih-chih ssu). Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 31/01/2007 tại Tu viện Đa Bảo, Úc Đại Lợi. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1656.
Bảo kế kinh tứ pháp ưu-ba-đề-xá, 寶髻經四法憂波提舍, Giải thích bốn pháp trong Kinh búi tóc quý, 1 quyển, T26n1526. Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Tỳ-mục-trí-tiên (Vimokṣaprajñā, 毘目智仙, P’i-mu-chih-hsien) dịch ngày 06/10/541. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T26n1526.
Bảokínhsao,寶鏡鈔,Tuyểnchọngươngbáu,5quyển,T77n2456.BảnHán: Hựu Khoái (宥快, Yu-k’uai) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2456_,84.
Bảo lâu các kinh phạm tự chân ngôn, S. Ratna-kūṭa, 寶樓閣經梵字真言, Chân ngôn chữ Phạn trong Kinh lâu đài quý báu, 1 quyển, T19n1005B. Bản Hán: Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1005B.
Bảo Nữ sở vấn kinh, S. Mahāyānopadeśa-sūtra, 寶女所問經, Kinh những điều Bảo Nữ hỏi, 4 quyển, T13n0399. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch ngày 26/5/287. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Huệ Trang dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0399.
Bảo sách sao, 寶册鈔, Sao chép sách báu, 1 quyển, T77n2453. Bản Hán: Hiền Bảo (賢寶, Hsien-pao). SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2453_,84.
Bảo tạng luận, 寶藏論, Luận kho báu, 1 quyển, T45n1857. Bản Hán: Tăng Triệu (僧肇, Seng-chao) sáng tác. Bản Việt: Thích Duy Lực dịch năm 2001. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1857.
Bảo Tạng thiên nữ đà-la-ni pháp, 寶藏天女陀羅尼法, Pháp thần chú Thiên nữ Bảo Tạng, 1 quyển, T21n1282. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1282.
Bảo tất-địa thành Phật-đà-la-ni kinh, 寶悉地成佛陀羅尼經, Kinh thần chú đạt quả Phật thành tựu báu, 1 quyển, T19n0962. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 18/03/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0962.
Bảo Thọ Bồ-tát bồ-đề hành kinh, S. Bodhicaryāvatāra-sūtra, 寶授菩薩菩提行經, Kinh hạnh giác ngộ của Bồ-tát Bảo Thọ, 1 quyển, T14n0488. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt 1: Thành Thông và Tịnh Hiền dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0488.
Bảo tinh đà-la-ni kinh, S. Ratnaketudhāraṇī-sūtra, 寶星陀羅尼經, Kinh thần chú ngôi sao báu, 10 quyển, T13n0402. Bản Hán: Ba-la- pha-mật-đa-la (Prabhāmitra, 波羅頗密多羅, Po-lo-p’o-mi-to-lo) dịch vào năm 629. Bản Việt 1: Tuệ Khai dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Linh Thảo dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0402.
Bảo vân kinh, S. Ratnamegha-sūtra, 寶雲經, Kinh mây báu, 7 quyển, T16n0658. Bản Hán: Mạn-đà-la-tiên (曼陀羅仙, Man-t’o-lo-hsien) dịch vào năm 503 tại Dương Đô (楊都, Yang-tu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0658.
Bảo vương tam-muội niệm Phật trực chỉ, 寶王三昧念佛直指, Chỉ thẳng về niệm Phật theo định Bảo Vương, 2 quyển, T47n1974. Bản Hán: Diệu Hiệp (妙叶, Miao-yeh) sưu tập. Bản Việt: Thích Hồng Nhơn dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1974.
Bát cát tường kinh, S. Aṣṭabuddhaka-sūtra, 八吉祥經, Kinh tám điều cát tường, 1 quyển, T14n0430. Bản Hán: Tăng-già-bà-la (Saṅghabhadra, 僧伽婆羅, Seng-ch’ieh-p’o-lo) dịch vào năm 506-520 tại Chùa Chánh Quán (正觀寺, Cheng-kuan ssu). Bản Việt 1: Nguyên Thuận dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0430.
Bát đại Bồ-tát mạn-đồ-la kinh, S. Aṣṭamaṇḍalaka-sūtra, 八大菩薩曼荼羅經, Kinh mandala của tám Bồ-tát lớn, 1 quyển, T20n1167. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1167.
Bát đại linh tháp phạm tán, S. Aṣṭa-mahā-śrī-caitya-stotra, 八大靈塔梵讚, Thi kệ khen tám ngôi tháp thiêng lớn, 1 quyển, T32n1684. Vua Giới Nhật của Ấn Độ (Śīlādityarāja, 西天戒日王, Hsi-t’ien-chieh- jih wang) sáng tác. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 24/08/2007 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1684.
Bát danh phổ mật đà-la-ni kinh, 八名普密陀羅尼經, Kinh thần chú tám tên phủ kín khắp, 1 quyển, T21n1365. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 11/11/654. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1365.
Bát mạn-đồ-la kinh, 八曼荼羅經, Kinh tám mandala, 1 quyển, T20n1168B. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1168B.
Bạt nhất thiết nghiệp chướng căn bổn đắc sinh Tịnh độ thần chú, 拔一切業障根本得生淨土神呪, Thần chú nhổ sạch gốc rễ nghiệp chướng được sinh về Tịnh độ, 1 quyển, T12n0368. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà- la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na-pa-t’o-lo) trọng dịch. Bản Việt 1: Thích Nữ Chơn Tịnh dịch tháng 08/2007. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0368.
Bát Phật danh hiệu kinh, S. Aṣṭabuddhaka-sňtra, 八佛名號經, Kinh tám danh hiệu Phật, 1 quyển, T14n0431. Bản Hán: Xà-na-quật-đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She-na-chüeh-to) dịch vào năm 586. Bản Việt 1: Nguyên Thuận dịch ngày 25/11/2013; Hiệu đính: Thích Như Điển tại Chùa Viên Giác, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0431.
Bát quan trai kinh, 八關齋經, Kinh tám giới, 1 quyển, T01n0089. Bản Hán: Tự Cừ Kinh Thanh (沮渠京聲, Chü-ch’ü Ching-sheng dịch vào năm 455 tại Chùa Trúc Viên (竹園寺, Chu-yüan ssu). Bản Việt 1: Thích Chánh Lạc dịch. Bản Việt 2: Thích Nhật Từ dịch năm 2013 tại Chùa Giác Ngộ. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0089.
Bạt tế khổ nạn đà-la-ni kinh, 拔濟苦難陀羅尼經, Kinh thần chú cứu giúp khổ nạn, 1 quyển, T21n1395. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 25/10/654. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 17/03/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1395.
Bát thức nghĩa chương nghiên tập sao, 八識義章研習抄, Ghi chép học và nghiên cứu Chương ý nghĩa tám thức, 8 quyển, T70n2305. Bản Hán: Trân Hải (珍海, Chen-hai) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2305_,70.
Bát thức quy củ bổ chú, 八識規矩補註, Chú giải bổ sung quy tắc của tám thức, 2 quyển, T45n1865. Bản Hán: Phổ Thái (普泰, P’u t’ai) chú giải bổ sung. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1865.
Bát-nê-hoàn hậu quán lạp kinh, 般泥洹後灌臘經, Kinh tắm Phật sau khi Phật vào niết-bàn, 1 quyển, T12n0391. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 266-313. Bản Việt 1: Thích Nữ Tuệ Quảng dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0391.
Bát-nê-hoàn kinh, S. Mahāparinirvāṇa-sūtra, 般泥洹經, Kinh niết- bàn, 2 quyển, T01n0006. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0006.
Bát-nhã ba-la-mật-đa lý thú kinh đại lạc bất không tam-muội chân thật Kim Cương Tát-đỏa Bồ-tát đẳng nhất thập thất thánh đại mạn- đồ-la nghĩa thuật, S. Adhyardhaśatikā prajñā-pāramitā, 般若波羅蜜多理趣經大樂不空三昧真實金剛薩埵菩薩等一十七聖大曼荼羅義述, Kinh lý thú về trí tuệ hoàn hảo: Trình bày ý nghĩa mandala lớn gồm mười bảy vị Thánh như Bồ-tát Đại Lạc Bất Không Tam-muội Chân Thật Kim Cương Tát-đỏa, 1 quyển, T19n1004. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1004.
Bát-nhã ba-la-mật-đa tâm kinh chú giải, 般若波羅蜜多心經註解, Chú giải Kinh tinh hoa trí tuệ hoàn hảo, 1 quyển, T33n1714. Bản Hán: Tông Lặc (宗泐, Tsung-le). Như Khí (如玘, Ju-ch’i) cùng chú thích. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1714.
Bát-nhã ba-la-mật-đa tâm kinh hoàn nguyên thuật, 般若波羅蜜多心經還源述, Trình bày về nguồn thông qua Kinh tinh hoa trí tuệ hoàn hảo, 1 quyển, T85n2746. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2746.
Bát-nhã ba-la-mật-đa tâm kinh lược sớ, 般若波羅蜜多心經略疏, Chú giải tóm tắt Kinh tinh hoa trí tuệ hoàn hảo, 1 quyển, T33n1712. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) soạn thuật. Bản Việt: Thích Bảo Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1712.
Bát-nhã ba-la-mật-đa tâm kinh tán, 般若波羅蜜多心經贊, Khen ngợi Kinh tinh hoa trí tuệ hoàn hảo, 1 quyển, T33n1711. Bản Hán: Viên Trắc (圓測, Yüan-ts’e) biên soạn. Bản Việt: Thích Bảo Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1711.
Bát-nhã ba-la-mật-đa tâm kinh u tán, 般若波羅蜜多心經幽贊, Khen ngợi sâu lắng Kinh tinh hoa trí tuệ hoàn hảoo, 2 quyển, T33n1710. Bản Hán: Khuy Cơ (窺基, K’uei-chi) biên soạn. Bản Việt: Thích Bảo Lạc dịch ngày 16/06/2005 tại Pháp Bảo Tự Viện, Sydney. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1710.
Bát-nhã ba-la-mật-đa tâm kinh, S. Prajñāpāramitā-hṛdaya-sūtra, 般若波羅蜜多心經, Kinh tinh hoa trí tuệ hoàn hảo, 1 quyển, T08n0251. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch 08/7/649. Bản Việt 1: Thích Trí Tịnh. Bản Việt 2: Thích Nhất Hạnh dịch. Bản Việt 3: Thích Nhật Từ dịch năm 2003 tại Chùa Giác Ngộ. Bản Việt 4: Nguyên Tánh dịch tháng 8/2009. Bản Việt 5: Nguyên Thuận dịch. Bản Việt 6: Thích Nữ Diệu Thảo dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0251.
Bát-nhã ba-la-mật-đa tâm kinh, S. Prajñāpāramitā-hṛdaya-sūtra, 般若波羅蜜多心經, Kinh tinh hoa trí tuệ hoàn hảo, 1 quyển, T08n0253. Bản Hán: Bát-nhã (Prajña, 般若, Po-je) và Lợi-ngôn (Candra, 利言, Li-yen) và người khác dịch. Bản Việt 1: Thích Trí Tịnh. Bản Việt 2: Thích Nhất Hạnh dịch. Bản Việt 3: Thích Nhật Từ dịch năm 2003 tại Chùa Giác Ngộ. Bản Việt 4: Nguyên Tánh dịch. Bản Việt 5: Thích Nữ Diệu Thảo dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0253.
Bát-nhã ba-la-mật-đa tâm kinh, S. Prajñāpāramitā-hṛdaya-sūtra, 般若波羅蜜多心經, Kinh tinh hoa trí tuệ hoàn hảo, 1 quyển, T08n0254. Bản Hán: Trí Tuệ Luân (智慧輪, Chih-hui lun) dịch. Bản Việt 1: Thích Trí Tịnh. Bản Việt 2: Thích Nhất Hạnh dịch. Bản Việt 3: Thích Nhật Từ dịch năm 2003 tại Chùa Giác Ngộ. Bản Việt 4: Nguyên Tánh dịch. Bản Việt 5: Thích Nữ Diệu Thảo dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0254.
Bát-nhã ba-la-mật-đa tâm kinh, S. Prajñāpāramitā-hṛdaya-sūtra, 般若波羅蜜多心經, Kinh tinh hoa trí tuệ hoàn hảo, 1 quyển, T08n0255. Bản Hán: Pháp Thành (法成, Fa-ch’eng) dịch. Bản Việt 1: Thích Trí Tịnh. Bản Việt 2: Thích Nhất Hạnh dịch. Bản Việt 3: Thích Nhật Từ dịch năm 2003 tại Chùa Giác Ngộ. Bản Việt 4: Nguyên Tánh dịch. Bản Việt 5: Thích Nữ Diệu Thảo dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0255.
Bát-nhã đăng luận thích, S. Prajñāpradīpa-mūlamadhyamaka-vṛtti, 般若燈論釋, Giải thích Luận ngọn đèn trí tuệ, 15 quyển, T30n1566. Bản Hán: Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u-sa) viết kệ; Ba-la-pha-mật-đa-la (Prabhāmitra, 波羅頗蜜多羅, Po-lo-p’o-mi-to-lo) dịch tháng 07/630 - ngày 04/12/632. Bản Việt: Cao Dao dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1566.
Bát-nhã tâm kinh bí kiện khai môn quyết, 般若心經祕鍵開門訣, Bí quyết mở cửa Then chốt sâu xa của Kinh tinh hoa trí tuệ, 9 quyển, T57n2204. Bản Hán: Tế Tiêm (濟暹, Chi-hsien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2204_57.
Bát-nhã tâm kinh bí kiện lược chú, 般若心經祕鍵略註, Chú giải tóm tắt Then chốt sâu xa của Kinh tinh hoa trí tuệ, 30 quyển, T57n2203b. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2203B.
Bát-nhã tâm kinh bí kiện, 般若心經祕鍵, Then chốt bí mật của Kinh tinh hoa trí tuệ, 42 quyển, T57n2203a. Bản Hán: Không Hải (空海, K’ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2203A.
Bát-nhã tâm kinh lược sớ liên châu ký, 般若心經略疏連珠記, Ghi chép xâu chuỗi về Chú giải tóm lược Kinh tinh hoa trí tuệ, 2 quyển, T33n1713. Bản Hán: Sư Hội (師會, Shih-hui) soạn thuật. Bản Việt: Thích Bảo Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1713.
Bát-nhã tâm kinh thuật nghĩa, 般若心經述義, Trình bày ý nghĩa Kinh tinh hoa trí tuệ, 1 quyển, T57n2202. Bản Hán: Trí Quang (智光, Chih- kuang) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2202_57.
Bát-nhã thủ hộ thập lục thiện thần vương hình thể, 般若守護十六善神王形體, Thân hình của mười sáu vị vua thiện thần giữ gìn trí tuệ, 1 quyển, T21n1293. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin-kang chih) dịch. Bản Viêt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1293.
Bạt-pha Bồ-tát kinh, S. Bhadrapāla-sūtra, 拔陂菩薩經, Kinh Bồ-tát Bhadrapāla, 1 quyển, T13n0419. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 25-220. Bản Việt 1: Thích Nữ Giới Niệm dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0419.
Bắc Đẩu thất tinh hộ-ma bí yếu nghi quỹ, 北斗七星護摩祕要儀軌, Nghi thức bí yếu tế lửa bảy sao Bắc Đẩu, 1 quyển, T21n1306. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1306.
Bắc Đẩu thất tinh hộ-ma pháp, 北斗七星護摩法, Pháp tế lửa bảy sao Bắc Đẩu, 1 quyển, T21n1310. Bản Hán: Nhất Hành (一行, I-hsing) biên soạn. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1310.
Bắc Đẩu thất tinh niệm tụng nghi quỹ, 北斗七星念誦儀軌, Nghi thức tụng niệm bảy sao Bắc Đẩu, 1 quyển, T21n1305. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin-kang chih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1305.
Bắc Ngụy tăng Huệ Sinh sứ Tây vực ký, 北魏僧惠生使西域記, Ký sự về sứ giả tăng sĩ Huệ Sanh ở Ấn Độ trong thời Bắc Ngụy, 1 quyển, T51n2086. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2086.
Bắc phương Tỳ-sa-môn đa văn bảo tạng thiên vương thần diệu đà-la-ni biệt hành nghi quỹ, 北方毘沙門多聞寶藏天王神妙陀羅尼別行儀軌, Nghi thức thực hành riêng về thần chú thần diệu của vua trời Đa Văn Bảo Tạng Vaisravana ở phương Bắc, 1 quyển, T21n1250. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 22/09/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1250.
Bắc phương Tỳ-sa-môn thiên vương tùy quân hộ pháp chân ngôn, 北方毘沙門天王隨軍護法真言, Chân ngôn theo quân hộ pháp của vua trời Vaisravana ở phương Bắc, 1 quyển, T21n1248. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 15/09/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1248.
Bắc phương Tỳ-sa-môn thiên vương tùy quân hộ pháp nghi quỹ, 北方毘沙門天王隨軍護法儀軌, Nghi thức theo quân hộ pháp của vua trời Vaisravana ở phương Bắc, 1 quyển, T21n1247. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 10/01/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1247.
Bắc sơn lục, 北山錄, Ghi chép về núi Bắc, 10 quyển, T52n2113. Bản Hán: Thần Thanh (神清, Shen-ch’ing) biên soạn; Tuệ Bảo (慧寶,Hui- pao) chú thích. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T52n2113.
Băng-yết-la thiên đồng tử kinh, 氷揭羅天童子經, Kinh cậu trai trời Pingala, 1 quyển, T21n1263. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 10/11/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1263.
Bất Động sứ giả đà-la-ni bí mật pháp, 不動使者陀羅尼祕密法, Pháp bí mật về thần chú sứ giả Bất Động, 1 quyển, T21n1202. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin-kang chih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1202.
Bất Không Quyến Sách chú kinh, S. Amoghapāśakalparāja-sūtra, 不空羂索呪經, Kinh thần chú Amoghapāśa, 1 quyển, T20n1093. Bản Hán: Xà-na-quật-đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She-na-chüeh-to) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta. org/T20n1093. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1093.
Bất Không Quyến Sách chú tâm kinh, S. Amoghapāśakalpa-hṛ- dayadhāraṇī-sňtra, 不空羂索呪心經, Kinh tinh hoa thần chú Amoghapāśa, 1 quyển, T20n1095. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chí (Bodhiru- ci, 菩提流志, P’u-t’i-liu-chih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1095.
Bất Không Quyến Sách đà-la-ni kinh, 不空羂索陀羅尼經, Kinh thần chú Amoghapāśa, 1 quyển, T20n1096. Bản Hán: Lý Vô Siểm (李無諂, Li Wu-ch’a) dịch vào năm 700. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1096.
Bất Không Quyến Sách đà-la-ni tự tại vương chú kinh, 不空羂索陀羅尼自在王呪經, Kinh thần chú vua tự tại về thần chú Amoghapāśa, 3 quyển, T20n1097. Bản Hán: Bảo Tư Duy (Ratnacinta, 寶思惟, Pao ssu-wei) dịch vào năm 693. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1097.
Bất Không Quyến Sách thần biến chân ngôn kinh, S. Amoghapāśakalparā- ja-sūtra, 不空羂索神變真言經, Kinh chân ngôn thần biến của Amoghapāśa, 30 quyển, T20n1092. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chí (Bodhiruci, 菩提流志, P’u-t’i-liu-chih) dịch vào năm 707 tại Chùa Tây Sùng Phước (西崇福寺, Hsi-ch’ung-fu ssu). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1092.
Bất Không Quyến Sách thần chú tâm kinh, S. Amoghapāśakalparāja- sūtra, 不空羂索神呪心經, Kinh tinh hoa thần chú Amoghapāśa, 1 quyển, T20n1094. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 15/05/659. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1094.
Bất không quyển sách Tỳ-lô-giá-na Phật đại quán đảnh quang chân ngôn, S. Amoghapāśahṛdaya-sūtra, 不空羂索毘盧遮那佛大灌頂光真言, Chân ngôn ánh sáng rưới lên đầu của Phật Đại Nhật với dây thừng không trống rỗng, 1 quyển, T19n1002. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1002.
Bất không quyển sách Tỳ-lư-xá-na Phật đại quán đảnh quang minh chân ngôn cú nghĩa thích, 不空羂策毘盧舍那佛大灌頂光明眞言句義釋, Giải thích ý nghĩa câu chân ngôn ánh sáng rưới đỉnh đầu của Phật Đại Nhật với dây thừng không rỗng, 9 quyển, T61n2245. Bản Hán: Cao Biện (高辨, Kao-pien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2245_,61.
Bất quán linh đẳng ký, 不灌鈴等記, Ghi chép những việc không quán đảnh bằng chuông, 4 quyển, T78n2469. Bản Hán: Chân Tịch (眞寂, Chen-chi) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2469_,78.
Bất tất định nhập định nhập ấn kinh, S. Niyatāniyata-gati-mudrāvatāra- sūtra, 不必定入定入印經, Kinh dấu ấn vào định và không vào định, 1 quyển, T15n0645. Bản Hán: Cù-đàm Bát-nhã-lưu-chi (Gautama Prajñāruci, 瞿曇般若流支, Ch’ü-t’an-po-je-liu-chih) dịch vào năm 542. Bản Việt 1: Tuệ Khai dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0645.
Bất thối chuyển pháp luân kinh, S. Avaivartanīya-cakra-sūtra, 不退轉法輪經, Kinh Phật nói về bánh xe pháp không lùi bước, 4 quyển, T09n0267. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 412-439. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Huệ Trang và Thích Nữ Truyền Từ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T09n0267.
Bất Tư Nghị Quang Bồ-tát sở vấn kinh, S. Acintyaprabhāsa-nirdeśa-sūtra, 不思議光菩薩所說經, Kinh những điều Bồ-tát Bất Tư Nghị Quang nói, 1 quyển, T14n0484. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 402-412. Bản Việt 1: Thích Nữ Diệu Quý dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0484.
Bi Hoa kinh, S. Karuṇā-puṇḍarīka-sňtra, 悲華經, Kinh hoa từ bi, 10 quyển, T03n0157. Bản Hán: Đàm-vô-sấm (Dharmakṣema, 曇無讖, T’an-wu-ch’en) dịch vào năm 414-421 tại Lương Đô (涼都, Liang- tu). Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Tâm Thường dịch. Bản Việt 3: Thích Đồng Tiến dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T03n0157.
Bí mật đàn đô pháp đại A-xà-lê thường niệm tụng sinh khởi, 祕密壇都法大阿闍梨常念誦生起, Nguồn gốc hình thành tụng niệm thường của đạo sư lớn trong cách tu đàn tràng bí mật, 31 quyển, T75n2405. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T75n2405.
Bí mật mạn-đồ-la thập trụ tâm luận, 祕密漫荼羅十住心論, Luận tâm mười an trụ trong mandala bí mật, 42 quyển, T77n2425. Bản Hán: Không Hải (空海,K’ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2425_77.
Bí mật nhân duyên quản huyền tương thành nghĩa, 祕密因緣管絃相成義, Ý nghĩa làm nên hình đàn sáo trong nhân duyên bí mật, 1 quyển, T79n2541. Bản Hán: Pháp trú (法住, Fa Chu) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2541_79.
Bí mật tam-muội gia Phật giới nghi, 祕密三昧耶佛戒儀, Nghi thức giới Phật chánh định bí mật, 42 quyển, T78n2463. Bản Hán: Không Hải (空海, K’ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2463_,78.
Bí mật trang nghiêm bất nhị nghĩa chương, 祕密莊嚴不二義章, Chương ý nghĩa không hai giữa bí mật và trang nghiêm, 30 quyển, T79n2524. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2524_79.
Bí mật trang nghiêm truyện pháp quán đảnh nhất dị nghĩa, 祕密莊嚴傳法灌頂一異義, Ý nghĩa một và khác về quán đảnh truyền pháp trang nghiêm bí mật, 30 quyển, T79n2516. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2516_79.
Bí sao vấn đáp, 祕鈔問答, Hỏi đáp về Tuyển chọn bí mật, 5 quyển, T79n2536. Bản Hán: Lại Du (賴瑜, Lai-yü) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2536_79.
Bí sao, 祕鈔, Tuyển chọn bí mật, 1 quyển, T78n2489. Bản Hán: Thắng Hiền (勝賢, Sheng-hsien) ghi chép, Thủ Giác (守覺, Shou-chüeh) sưu tầm. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2489_78.
Bí tạng bảo thược, 祕藏寶鑰, Chìa khóa kho báu bí mật, 42 quyển, T77n2426. Bản Hán: Không Hải (空海, K’ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2426_77.
Bí tạng kim bảo sao, 祕藏金寶鈔, Tuyển chọn báu vàng trong kho tàng bí mật, 3 quyển, T78n2485. Bản Hán: Thực Vận (實運, Shih-yün) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2485_78.
Bí tông giáo tương sao, 祕宗教相鈔, Sao chép đặc điểm lời dạy của Mật tông, 2 quyển, T77n2441. Bản Hán: Trùng Dự (重譽, Chung-yü) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2441_77.
Bích-chi Phật nhân duyên luận, 辟支佛因緣論, Luận nhân duyên của Bậc độc giác, 2 quyển, T32n1650. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 350-431. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1650.
Biện chánh luận, 辯正論, Luận phân định đúng sai, 8 quyển, T52n2110. Bản Hán: Pháp Lâm (法琳, Fa-lin) biên soạn vào năm 626 tại Chùa Long Thiên (龍天寺, Lung-t’ien ssu). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T52n2110.
Biện hiển mật nhị giáo luận huyền kính sao, 辯顯密二教論懸鏡抄, Sao chép gương treo về Luận phân tích Hiển giáo và Mật giáo, 9 quyển, T77n2434. Bản Hán: Tế Tiêm (濟暹, Chi-hsien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2434_77.
Biện hiển mật nhị giáo luận, 辯顯密二教論, Luận phân tích hai phái Hiển giáo và Mật giáo, 42 quyển, T77n2427. Bản Hán: Không Hải (空海, K’ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2427_,77.
Biến khẩu sao, 遍口鈔, Tuyển chọn khắp miệng, 1 quyển, T78n2496. Bản Hán: Thành Hiền (成賢, Ch’eng-hsien) giảng, Đạo Giáo (道教, Tao Chiao) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2496_78.
Biện ngụy lục, 辯偽錄, Ghi chép về phân tích cái sai, 5 quyển, T52n2116. Bản Hán: Tường Mại (祥邁, Hsiang-mai) biên soạn. CBETA: http:// tripitaka.cbeta.org/T52n2116.
Biện trung biên luận thuật ký, 辯中邊論述記, Ghi chép mô tả Luận phân tích trung đạo và cực đoan, 3 quyển, T44n1835. Bản Hán: Khuy Cơ (窺基, K’uei-chi) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T44n1835.
Biện trung biên luận tụng, S. Madhyānta-vibhāga-kārikā, 辯中邊論頌, Thi kệ Luận phân tích trung đạo và cực đoan, 1 quyển, T31n1601. Bản Hán: Bồ-tát Di-lặc (Maitreya Bodhisattva, 彌勒菩薩,Mi-le P'u-sa) thuyết giảng; Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 03/06/661. Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1601.
Biện trung biên luận, S. Madhyānta-vibhāga, 辯中邊論, Luận phân tích trung đạo và cực đoan, 3 quyển, T31n1600. Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 12/06 - ngày 02/07/661. Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1600.
Biện Ý trưởng giả tử kinh, S. Pratibhānamati-paripṛcchā-sūtra, 辯意長者子經, Kinh con trai trưởng giả Biện Ý, 1 quyển, T14n0544. Bản Hán: Pháp Trường (法場, Fa-ch’ang) dịch vào năm 500-515 tại Lạc Dương (洛陽, Lo-yang). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0544.
Biệt hành, 別行, Thực hành riêng, 1 quyển, T78n2476. Bản Hán: Khoan Trợ (寛助, K’uan Chu) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2476_78.
Bính-bà-sa luận, S. Vibhāṣā, 鞞婆沙論, Luận giải thích rộng, 14 quyển, T28n1547. Bản Hán: Thi-đà-bàn-ni (尸陀槃尼, Shih-t’o-p’an-ni) biên soạn; Tăng-già-bạt-trừng (Saṅghabhūti, 僧伽跋澄, Seng- ch’ieh-pa-ch’eng) dịch vào năm 383. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T28n1547.
Bính-ma-túc kinh, 鞞摩肅經, Kinh Vekhanassa, 1 quyển, T01n0090. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà-la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na- pa-t’o-lo) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0090.
Bộ chấp dị luận, S. Samaya-bhedoparacana-cakra, 部執異論, Luận khác biệt giữa các bộ phái, 1 quyển, T49n2033. Thiên Hữu Bồ-tát (天友菩薩, T’ien-yu P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch; khoảng năm 557-569 tại Chùa Chế Chỉ (制旨寺,Chih-chih ssu) và Chùa Vương Quốc (王園寺,Wang-yüan ssu). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T49n2033.
Bổ-đà-lạc-ca sơn truyện, 補陀洛迦山傳, Truyện núi Potalaka, 1 quyển, T51n2101. Bản Hán: Thịnh Hi Minh (盛熙明, Sheng-hsi-ming) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2101.
Bồ-đề hành kinh, S. Bodhicaryāvatāra, 菩提行經, Kinh hạnh giác ngộ, 4 quyển, T32n1662. Bản Hán: Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u-sa) tuyển kệ tụng; Thiên Tức Tai (天息災, T’ien Hsi-tsai) dịch. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1662.
Bồ-đề tâm luận dị bổn, 菩提心論異本, Ấn bản khác về Luận tâm giác ngộ, 1 quyển, T70n2295. Bản Hán: Tôn Thông (尊通, Tsun-t’ung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2295_70.
Bồ-đề tâm luận kiến văn, 菩提心論見聞, Thấy nghe Luận tâm giác ngộ, 31 quyển, T70n2294. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2294_70.
Bồ-đề tâm ly tướng luận, 菩提心離相論, Luận tâm giác ngộ lìa tướng, 1 quyển, T32n1661. Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Thích Tâm Châu dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1661.
Bồ-đề tâm nghĩa, 菩提心義, Ý nghĩa tâm giác ngộ, 1 quyển, T46n1953. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1953.
Bồ-đề tâm quán thích, S. Bodhicittabhāvanā, 菩提心觀釋, Giải thích quán chiếu tâm giác ngộ, 1 quyển, T32n1663. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt 1: Nguyễn Minh Tiến dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1663.
Bồ-đề tràng kinh lược nghĩa thích, 菩提場經略義釋, Giải thích nghĩa tóm tắt về Kinh đạo tràng giác ngộ, 7 quyển, T61n2230. Bản Hán: Viên Trân (圓珍, Yüan-chen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2230_61.
Bồ-đề tràng sở thuyết nhất tự đảnh luân vương kinh, S. Bodhimaṇḍa-nir deśaikākṣaroṣṇiṣakakravartirāja-sňtra, 菩提場所說一字頂輪王經, Kinh vua bánh xe đỉnh đầu một chữ được nói ở đạo tràng Bồ-đề, 5 quyển, T19n0950. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch năm 1996. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0950.
Bồ-đề tràng trang nghiêm đà-la-ni kinh, S. Bodhimaṇḍalalakṣālaṃkāra- sňtra, 菩提場莊嚴陀羅尼經, Kinh thần chú trang nghiêm đạo tràng Bồ-đề, 1 quyển, T19n1008. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http:// tripitaka.cbeta.org/T19n1008.
Bồ-đề tư lương luận, S. Bodhisambhāra-śāstra, 菩提資糧論, Luận lương thực giác ngộ, 6 quyển, T32n1660. Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Đạt- ma-cấp-đa (Dharmagupta, 達摩笈多, Ta-mo-chi-to) dịch vào năm 609 tại Chùa Thượng Lâm (上林園, Shang-lin yüan) ở Tokyo (東京, Tung-ching). Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1660.
Bối-đa thọ hạ tư duy thập nhị nhân duyên kinh, S. Nidāna-sūtra, 貝多樹下思惟十二因緣經, Kinh tư duy mười hai mắc xích sự sống dưới cây Pattra, 1 quyển, T16n0713. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 222-229. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0713.
Bổn nghiệp anh lạc kinh sớ, 本業瓔珞經疏, Chú giải Kinh chuỗi nghiệp đời trước, 1 quyển, T85n2798. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2798.
Bổn nguyện Dược Sư kinh cổ tích, 本願藥師經古迹, Truyện tích về Kinh lời nguyện kiếp trước của Phật Dược Sư, 2 quyển, T38n1770. Bản Hán: Thái Hiền (太賢, T’ai-hsien) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T38n1770.
Bổn nguyện tự thánh nhân thân loan truyện hội, 本願寺聖人親鸞傳繪, Truyện tranh thánh nhân Thân Loan ở chùa Bổn Nguyện, 4 quyển, T83n2664. Bản Hán: Giác Như Tông Chiêu (覺如宗昭, Chüeh- ju-tsung-chao) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2664_83.
Bổn sự kinh, S. Itivṛttaka-sūtra, 本事經, Kinh chuyện xưa, 7 quyển, T17n0765. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 10/10 - 06/12/650. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0765.
Bổn tương ỷ trí kinh, 本相猗致經, Kinh chuỗi nguyên nhân tạo ra, 1 quyển, T01n0036. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0036.
Bồ-tát Anh Lạc bổn nghiệp kinh, S. Bodhisattva keyūra mūla karma sūtra, 菩薩瓔珞本業經, Kinh nghiệp chính về trang sức ngọc của Bồ- tát, 2 quyển, T24n1485. Bản Hán: Trúc Phật Niệm (竺佛念, Chu Fo-nien) dịch vào năm 374. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1485.
Bồ-tát Anh Lạc kinh, 菩薩瓔珞經, Kinh chuỗi ngọc Bồ-tát, 14 quyển,T16n0656. Bản Hán: Trúc Phật Niệm (竺佛念, Chu Fo-nien) dịch vào năm 376. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0656.
Bồ-tát bổn duyên kinh, S. Bodhisattvāvadāna-sūtra,菩薩本緣經, Kinh đời trước của Bồ-tát, 3 quyển, T03n0153. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 223-253. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: chưa rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T03n0153.
Bồ-tát bổn hạnh kinh, S. Abhiniṣkramaṇa-sūtra, 菩薩本行經, Kinh hạnh kiếp trước của Bồ-tát, 3 quyển, T03n0155. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: chưa rõ người dịch. Bản Việt 3: Phật tử Bùi Đức Huề dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T03n0155.
Bồ-tát bổn sinh man luận, 菩薩本生鬘論, Kinh vòng hoa kiếp trước của Bồ-tát, 16 quyển, T03n0160. Bản Hán: Thiệu Đức (紹德, Shao-te) Tuệ Tuân (紹德慧詢, Shao-te-hui-hsün) và người khác dịch. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: tập thể TTDT HNHQ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T03n0160.
Bồ-tát đầu thân di ngạ hổ khởi tháp nhân duyên kinh, 菩薩投身飴餓虎起塔因緣經, Kinh nhân duyên xây tháp vì Bồ-tát hiến thân cho hổ đói, 1 quyển, T03n0172. Bản Hán: Pháp Thịnh (法盛, Fa-sheng) dịch vào năm 397-439. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: chưa rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T03n0172.
Bồ-tát địa trì kinh, S. Bodhisattvabhūmi-sūtra, 菩薩地持經, Kinh giữ gìn quả vị Bồ-tát, 10 quyển, T30n1581. Bản Hán: Đàm-vô-sấm (Dharmakṣema, 曇無讖, T’an-wu-ch’en) dịch vào năm 414-421 hoặc 426. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1581.
Bồ-tát giới bổn sớ, 菩薩戒本疏, Chú giải kinh giới Bồ-tát, 2 quyển, T40n1814. Bản Hán: Nghĩa Tịch (義寂, I-chi) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T40n1814.
Bồ-tát giới bổn tông yếu phụ hành văn tập, 菩薩戒本宗要輔行文集, Tuyển tập văn phổ biến về yếu nghĩa của bản văn giới Bồ-tát, 2 quyển, T74n2356. Bản Hán: Duệ Tôn (叡尊, Wei-tsun) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2356_74.
Bồ-tát giới bổn tông yếu tạp văn tập, 菩薩戒本宗要雜文集, Tuyển tập vănvềtôngyếutrong Kinhgiới Bồ-tát, 3 quyển, T74n2352. Bản Hán: Giác Thịnh (覺盛, Chüeh-sheng) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2352_74.
Bồ-tát giới bổn tông yếu, 菩薩戒本宗要, Nội dung quan trọng về Kinh giới Bồ-tát, 1 quyển, T45n1906. Bản Hán: Đại Hiền (大賢, Ta-hsien) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1906.
Bồ-tát giới bổn trì phạm yếu ký, 菩薩戒本持犯要記, Ghi chép quan trọng về giữ gìn và vi phạm giới Bồ-tát, 1 quyển, T45n1907. Bản Hán: Nguyên Hiểu (元曉, Yüan-hsiao) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1907.
Bồ-tát giới bổn, S. Bodhisattva-prātimokṣa, 菩薩戒本, Kinh giới Bồ-tát, 1 quyển, T24n1500. Bản Hán: Bồ-tát Di-lặc (Maitreya Bodhisattva, 彌勒菩薩,Mi-le P'u-sa) thuyết giảng; Đàm-vô-sấm (Dharmakṣema, 曇無讖, T’an-wu-ch’en) dịch vào năm 414-421 hoặc 426 tại Cô Táng (姑臧, Ku-tsang). Bản Việt 1: Thích Đồng Tiến dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1500.
Bồ-tát giới bổn, S. Bodhisattva-prātimokṣa, 菩薩戒本, Kinh giới Bồ-tát, 1 quyển, T24n1501. Bản Hán: Bồ-tát Di-lặc (Maitreya Bodhisattva, 彌勒菩薩,Mi-le P'u-sa) thuyết giảng; Huyền Trang (玄奘, Hsüan- tsang) dịch ngày 03/09/649. Bản Việt 1: Thích Pháp Chánh dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1501.
Bồ-tát giới cương yếu sao, 菩薩戒綱要鈔, Tuyển chọn cương yếu giới Bồ- tát, 2 quyển, T74n2358b. Bản Hán: Anh Tâm (英心, Ying-hsin) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2358B.
Bồ-tát giới nghĩa sớ, 菩薩戒義疏, Chú giải ý nghĩa giới Bồ-tát, 2 quyển, T40n1811. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) thuyết giảng; Quán Đảnh (灌頂, K’uan-ting) ghi chép. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T40n1811.
Bồ-tát giới thông biệt nhị thụ sao, 菩薩戒通別二受鈔, Tuyển chọn hai tiếpnhận chung vàriêngvềgiới Bồ-tát, 3quyển, T74n2354. Bản Hán: Giác Thịnh (覺盛, Chüeh-sheng) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2354_74.
Bồ-tát giới thông thụ khiển nghi sao, 菩薩戒通受遣疑鈔, Tuyển chọn thắcmắcvềtiếpnhậnchunggiớiBồ-tát,3quyển,T74n2353.BảnHán:Giác Thịnh (覺盛, Chüeh-sheng) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2353_74.
Bồ-tát giới vấn đáp động nghĩa sao, 菩薩戒問答洞義鈔, Tuyển chọn thấu suốt về ý nghĩa hỏi đáp giới Bồ-tát, 2 quyển, T74n2358a. Bản Hán: Anh Tâm (英心, Ying-hsin) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2358A.
Bồ-tát giới yết-ma văn, 菩薩戒羯磨文, Bản văn biểu quyết giới Bồ-tát, 1 quyển, T24n1499. Bản Hán: Bồ-tát Di-lặc (Maitreya Bodhisattva, 彌勒菩薩,Mi-le P'u-sa) thuyết giảng; Huyền Trang (玄奘, Hsüan- tsang) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1499.
Bồ-tát ha sắc dục pháp kinh, 菩薩訶色欲法經, Kinh Bồ-tát khuyên ngăn về sắc dục, 1 quyển, T15n0615. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 402-412. Bản Việt 1: Thích Nguyên Xuân dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0615.
Bồ-tát hành ngũ thập duyên thân kinh, 菩薩行五十緣身經, Kinh Bồ-tát tu hành thân qua năm mươi điều kiện, 1 quyển, T17n0812. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 266-313. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0812.
Bồ-tát ngũ pháp sám hối văn, 菩薩五法懺悔文, Bản văn sám hối năm điều của Bồ-tát, 1 quyển, T24n1504. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 502-557. Bản Việt 1: Thích Đồng Nguyên dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1504.
Bồ-tát niệm Phật tam-muội kinh, S. Bodhisattva-buddhānusmṛti- samādhi-sūtra; Samādhi-sūtra, 菩薩念佛三昧經, Kinh chánh định niệm Phật của Bồ-tát, 5 quyển, T13n0414. Bản Hán: Công Đức Trực (Guṇaśāla, 功德直, Kung-te-chih) dịch vào năm 462 tại Dương Đô (楊都, Yang-tu). Bản Việt 1: Bùi Đức Huề dịch tháng 7/2010. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Thích Nữ Giới Niệm dịch. Bản Việt 4: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0414.
Bồ-tát sinh địa kinh, S. Candraprabha-kumāra-sūtra, 菩薩生地經, Kinh mảnh đất sản sinh Bồ-tát, 1 quyển, T14n0533. Bản Hán: Chi Khiêm ( 支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm223-253. Bản Việt 1: Thích Nữ Tâm Chánh dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0533.
Bồ-tát tạng đốn giáo nhất thừa hải nghĩa quyết, 菩薩藏頓教一乘海義決, Xác quyết ý nghĩa của biển nhất thừa về đốn giáo trong kho tàng Bồ-tát, 8 quyển, T83n2631. Bản Hán: Đạo Giáo Hiển Ý (道教顯意, Tao-chiao-hsien-i) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2631_83.
Bồ-tát tạng kinh, S. Bodhisattva-piṭaka-sūtra, 菩薩藏經, Kinh kho tàng Bồ-tát, 1 quyển, T24n1491. Bản Hán: Tăng-già-bà-la (Saṅghabhadra, 僧伽婆羅, Seng-ch’ieh-p’o-lo) dịch vào năm 517. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1491.
Bồ-tát tạng tu đạo chúng kinh sao quyển đệ thập nhị, 菩薩藏修道眾經抄卷第十二, Sao chép các Kinh về tu đạo trong kho tàng Bồ- tát (quyển 12), 1 quyển, T85n2820. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2820.
Bồ-tát thập trụ hành đạo phẩm, 菩薩十住行道品, Phẩm Bồ-tát hành đạo ở mười an trụ, 1 quyển, T10n0283. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 265-313. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Huệ Trang dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T10n0283.
Bồ-tát Thiểm tử kinh, S. Śyāmakajātaka-sūtra, 菩薩睒子經, Kinh cậu trai Bồ-tát Śyāmaka, 1 quyển, T03n0174. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 265-316. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: chưa rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T03n0174.
Bồ-tát thiện giới kinh, S. Bodhisattva-bhūmi, 菩薩善戒經, Kinh đạo đức tốt của Bồ-tát, 9 quyển, T30n1582. Bản Hán: Cầu-na-bạt-ma (Guṇavarman, 求那跋摩, Ch’iu-na-pa-mo) dịch ngày 20/03/431. Bản Việt: Thích Thiện Thông dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1582.
Bồ-tát thiện giới kinh, S. Bodhisattva-bhūmi, 菩薩善戒經, Kinh giới thiện của Bồ-tát, 1 quyển, T30n1583. Bản Hán: Cầu-na-bạt-ma (Guṇavarman, 求那跋摩, Ch’iu-na-pa-mo) dịch vào năm 431. Bản Việt: Thích Thiện Thông dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1583.
Bồ-tát thọ trai kinh, 菩薩受齋經, Kinh Bồ-tát tiếp nhận giới, 1 quyển, T24n1502. Bản Hán: Niếp Đạo Chân (聶道真, Nieh Tao-chen) dịch vào năm 280-313. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1502.
Bồ-tát tùng Đâu-thuật thiên giáng thần mẫu thai thuyết quảng phổ kinh, 菩薩從兜術天降神母胎說廣普經, Kinh nói rõ Bồ-tát từ cung trời Tusita gá thần thức vào thai mẹ, 7 quyển, T12n0384. Bản Hán: Trúc Phật Niệm (竺佛念, Chu Fo-nien) dịch vào năm 365-384 tại Trường An (長安, Ch’ang-an). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0384.
Bố-tát văn đẳng, 布薩文等, Các bản văn trong Lễ tụng giới, 1 quyển, T85n2853. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2853.
Bồ-tát viên đốn thụ giới quán đảnh ký, 菩薩圓頓授戒灌頂記, Ghi chép quán đảnh truyền giới viên đốn của Bồ-tát, 1 quyển, T74n2383. Bản Hán: Duy Hiền (維賢, Wei-hsien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2383_74.