Viện Nghiên Cứu Phật Học

MỤC LỤC TAM TẠNG ĐẠI CHÁNH 
(Đại Chánh tân tu Đại tạng Kinh) 
»

 

2. BỘ BẢN DUYÊN

(Jātaka, 本緣部): T. 152–219

T03n0152, Kinh tuyển tập sáu hoàn hảo, S. Ṣaṭ-pāramitā-saṃgraha, 六度集經 (Lục độ tập kinh), 8 quyển. Bản Hán: Khương Tăng Hội (康僧會, K’ang seng-hui) dịch vào năm 251 tại Chùa Kiến Sơ (建初寺, Chien- ch’u ssu). Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Tập thể TTDT HNHQ dịch. Bản Việt 3: Lê Mạnh Thát dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0152.

T03n0153, Kinh đời trước của Bồ-tát, S. Bodhisattvāvadāna-sūtra,菩薩本緣經 (Bồ-tát bổn duyên kinh), 3 quyển. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 223-253. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: chưa rõ người dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0153.

T03n0154, Kinh tiền thân của Phật và Bồ-tát, S. Jātaka-sūtra, 生經 (Sinh kinh), 5 quyển. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch ngày 12/03/285. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Thông Thiền dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0154.

T03n0155, Kinh hạnh kiếp trước của Bồ-tát, S. Abhiniṣkramaṇa-sūtra, 菩薩本行經 (Bồ-tát bổn hạnh kinh), 3 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Phật tử Bùi Đức Huề. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0155.

T03n0156, Kinh Phật báo ân bằng phương tiện lớn, 大方便佛報恩經 (Đại phương tiện Phật báo ân kinh), 7 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 25-220. Bản Việt 1: Thích Chính Tiến và Thích Quảng Độ dịch năm 1962 tại Sài Gòn. Bản Việt 2: Thích Nữ Huệ Trang và Thích Nữ Truyền Từ dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0156.

T03n0157, Kinh hoa từ bi, S. Karuṇā-puṇḍarīka-sūtra, 悲華經(Bi Hoa kinh), 10 quyển. Bản Hán: Đàm-vô-sấm (Dharmakṣema, 曇無讖, T’an-wu-ch’en) dịch vào năm 414-421 tại Lương Đô (涼都, Liang-tu). Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Tâm Thường dịch. Bản Việt 3: Thích Đồng Tiến dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta. org/T03n0157.

T03n0158, Kinh Hoa sen từ bi trong Đại thừa, S. Karuṇā-puṇḍarīka, 大乘悲分陀利經 (Đại thừa bi phân-đà-lợi kinh), 8 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 350-431. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nhật Trí dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0158.

T03n0159, Kinh pháp quán đất tâm từ cội nguồn sinh ra trong Đại thừa , 大乘本生心地觀經 (Đại thừa bổn sinh tâm địa quán kinh), 8 quyển. Bản Hán: Bát-nhã (Prajña, 般若, Po-je) dịch. Bản Việt 1: Thích Nhật Từ dịch năm 2013 tại Chùa Giác Ngộ. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 3: Thích Nữ Tâm Châu dịch. Bản Việt 4: Thích Nữ Ngộ Bổn dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0159.

T03n0160, Luận vòng hoa kiếp trước của Bồ-tát, 菩薩本生鬘論 (Bồ- tát bổn sinh man luận), 16 quyển. Bản Hán: Thiệu Đức (紹德, Shao- te) Tuệ Tuân (慧詢, Hui-hsün) và người khác dịch. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Tập thể TTDT HNHQ dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0160.

T03n0161, Kinh vua Trường Thọ, 長壽王經 (Trường Thọ vương kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 265-316. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Như Chơn, Như Vân dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0161.

T03n0162, Kinh vua Kim Sắc, S. Kanakavarṇapūrvayoga-sūtra, 金色王經(Kim Sắc vương kinh), 1 quyển. Bản Hán: Cù-đàm Bát-nhã-lưu-chi (Gautama Prajñāruci, 瞿曇般若流支, Ch’ü-t’an-po-je-liu-chih) dịch vào năm 542 tại Chùa Kim Hoa (金花寺, Chin-hua ssu). Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: chưa rõ người dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0162.

T03n0163, Kinh nhân duyên của vua Diệu Sắc, 妙色王因緣經 (Diệu Sắc vương nhân duyên kinh), 1 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào ngày 28/10/701. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: chưa rõ người dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0163.

T03n0164, Kinh vua Sư tử Tố-đà-sa chấm dứt ăn thịt, 師子素馱娑王斷肉經 ( Tử Tố-đà-sa vương đoạn nhục Kinh), 1 quyển. Bản Hán: Trí Nghiêm (智嚴, Chih-yen) dịch vào năm 721 tại Chùa Phụng Ân (奉恩寺, Feng-en ssu). Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Viên Thắng và Thích Nữ Giới Niệm dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0164.

T03n0165, Kinh nhân duyên của vua Đảnh Sinh, S. Mandhātāvadāna, 頂生王因緣經 (Đảnh Sinh vương nhân duyên kinh), 6 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) và người khác dịch. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: chưa rõ người dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0165.

T03n0166, Kinh Bồ-tát Ánh Sáng Trăng, 月光菩薩經 (Nguyệt Quang Bồ-tát kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Viên Thắng và Thích Nữ Giới Niệm dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0166.

T03n0167, Kinh thái tử Mộ-phách, 太子慕魄經 (Thái tử Mộ-phách kinh), 1 quyển. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch vào năm 148-170. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Viên Thắng dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0167.

T03n0168, Kinh thái tử Mộ-phách, 太子墓魄經 (Thái tử Mộ-phách kinh), 1 quyển. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 265-313. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Giới Niệm dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0168.

T03n0169, Kinh Bồ-tát Trăng Sáng, 月明菩薩經 (Nguyệt Minh Bồ-tát kinh), 1 quyển. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 223-253. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Viên Thắng và Thích Nữ Giới Niệm dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0169.

T03n0170, Kinh thái tử Đức Quang, 德光太子經 (Đức Quang thái tử kinh), 1 quyển. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 270. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Viên Thắng và Thích Nữ Giới Niệm dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0170.

T03n0171, Kinh thái tử Sudana, 太子須大拏經 (Thái tử Tu-đại-noa kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thánh Kiên (聖堅, Sheng-chien) dịch vào năm 388-409 tại Hà Nam (河南, Ho-nan). Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Viên Thắng và Thích Nữ Giới Niệm dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0171.

T03n0172, Kinh nhân duyên xây tháp vì Bồ-tát hiến thân cho hổ đói, 菩薩投身飴餓虎起塔因緣經 (Bồ-tát đầu thân di ngạ hổ khởi tháp nhân duyên kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Thịnh (法盛, Fa-sheng) dịch vào năm 397 - 439. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: chưa rõ người dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0172.

T03n0173, Kinhnhânduyêncủatháitử Phước Lực, S. Puṇyabalāvadāna, 福力太子因緣經(Phước Lực thái tử nhân duyên kinh), 4 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) và người khác dịch vào năm 983. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: chưa rõ người dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0173.

T03n0174, Kinh cậu trai Bồ-tát Śyāmaka, S. Śyāmakajātaka-sūtra, 菩薩睒子經 (Bồ-tát Thiểm-tử kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 265-316. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: chưa rõ người dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0174.

T03n0175a, Kinh cậu trai Śyāmaka, 睒子經 (Thiểm tử kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thánh Kiên (聖堅, Sheng-chien) dịch vào năm 388-409 tại Hà Nam (河南, Ho-nan). Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: chưa rõ người dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0175a.

T03n0175b, Kinh Phật nói về cậu trai Śyāmaka, 佛說睒子經 (Phật thuyết Thiểm tử kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thánh Kiên (聖堅, Sheng- chien) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0175b.

T03n0175c, Kinh Phật nói về cậu trai Śyāmaka, 佛說睒子經 (Phật thuyết Thiểm-tử kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thánh Kiên (聖堅, Sheng- chien) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0175c.

T03n0176, Kinh kiếp trước của đức Phật Sư Tử Nguyệt, S. Jātaka-sūtra, 師子月佛本生經 (Sư Tử Nguyệt Phật bổn sinh kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 350-431. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: chưa rõ người dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0176.

T03n0177, Kinh đại ý, S. Mahāmati-sūtra, 大意經(Đại ý kinh), 1 quyển. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà-la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na- pa-t’o-lo) dịch vào năm 435-443 tại Chùa Ngõa Quan (瓦宮寺, Wa- kuan ssu). Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Ngộ Bổn dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0177.

T03n0178, Kinh ba lần chuyển ở kiếp trước, 前世三轉經(Tiền thế tam chuyển kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Cự (法炬, Fa-chü) dịch. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Ngộ Bổn dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0178.

T03n0179, Kinh người nữ Ngân Sắc, S. Rūpāvaty-avadāna, 銀色女經 (Ngân Sắc nữ kinh), 1 quyển. Bản Hán: Phật-đà-phiến-đa (Buddhaśānta, 佛陀扇多, Fo-t’o-shan-to) dịch vào năm 539 tại Chùa Bạch Mã (白馬寺, Pai-ma ssu). Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Viên Châu và Thích Nữ Ngộ Bổn dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0179.

T03n0180, Kinh Phật khất thực ở đời quá khứ, 過去世佛分衛經(Quá khứ thế Phật phân-vệ kinh), 1 quyển. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Viên Châu và Thích Nữ Ngộ Bổn dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0180.

T03n0181a, Kinh nai chín màu, 九色鹿經 (Cửu sắc lộc kinh), 1 quyển. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 220-280. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0181a.

T03n0181b, Kinh Phật nói về nai chín màu, 佛說九色鹿經 (Phật thuyết cửu sắc lộc kinh), 1 quyển. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih- ch’ien) dịch. Bản Việt 1: Thích Nữ Viên Châu và Thích Nữ Ngộ Bổn dịch. Bản Việt 2: Nguyên Thuận dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0181b.

T03n0182a, Kinh nai mẹ, 鹿母經 (Lộc mẫu kinh), 1 quyển. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0182a.

T03n0182b, Kinh Phật nói về nai mẹ, 佛說鹿母經 (Phật thuyết Lộc mẫu kinh), 1 quyển. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: chưa rõ người dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0182b.

T03n0183, Kinh không ăn thịt và nhân duyên tâm từ của tiên nhân Nhất Thiết Trí Quang Minh, 一切智光明仙人慈心因緣不食肉經 (Nhất Thiết Trí Quang Minh tiên nhân từ tâm nhân duyên bất thực nhục kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 350-431. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Quảng An dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0183.

T03n0184, Kinh chuyện xưa về tu hành, S. Cārya-nidāna, 修行本起經(Tu hành bổn khởi kinh), 2 quyển. Bản Hán: Trúc Đại Lực (竺大力, Chu ta-li) và Khương Mạnh Tường (康孟詳, K’ang meng-hsiang) dịch vào năm 197. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Viên Châu và Thích Nữ Ngộ Bổn dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0184.

T03n0185, Kinh chuyện xưa của thái tử Thụy Ứng, 太子瑞應本起經(Thái tử Thụy Ứng bổn khởi kinh), 2 quyển. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 223-253. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Như Chơn, Thích Nữ Viên Thắng và Thích Nữ Giới Niệm dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0185.

T03n0186, Kinh chiếu sáng cùng khắp, S. Lalitavistara, 普曜經 (Phổ Diệu kinh), 8 quyển. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 308. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Đồng Tiến và Thích Nữ Khánh Hiếu dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0186.

T03n0187, Kinh trang sức lớn trong Đại thừa, S. Lalitavistara, 方廣大莊嚴經 (Phương quảng đại trang nghiêm kinh), 12 quyển. Bản Hán: Địa-bà-ha-la (Divākara, 地婆訶羅, Ti-p’o-ho-lo) dịch ngày 10/10/ 683. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Viên Châu và Thích Nữ Ngộ Bổn dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0187.

T03n0188, Kinh nhân duyên tu hành của Bồ-tát ra đi vĩ đại, S. Abhinikramaṇa-sūtra, 異出菩薩本起經 (Dị xuất Bồ-tát bổn khởi kinh), 1 quyển. Bản Hán: Niếp Đạo Chân (聶道真, Nieh Tao-chen) dịch vào năm 280-312. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Quảng An dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0188.

T03n0189, Kinh nhân quả quá khứ và hiện tại, 過去現在因果經(Quá khứ hiện tại nhân quả kinh), 4 quyển. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà- la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na-pa-t’o-lo) dịch vào năm 435-443. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: chưa rõ người dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0189.

T03n0190, Kinh tuyển tập về hạnh kiếp trước của Phật, S. Abhinikramaṇa-sūtra, 佛本行集經 (Phật bổn hạnh tập kinh), 60 quyển. Bản Hán: Xà-na-quật-đa (Jñānagupta, 闍那崛多, She-na- chüeh-to) dịch vào năm 587-595 tại Chùa Đại Hưng Thiện (大興善寺, Ta-hsing-shan-ssu). Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Ni trưởng Tuệ Đăng dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0190.

T03n0191, Kinh vua Mahāsammata, 眾許摩訶帝經 (Chúng-hứa ma- ha-đế kinh), 13 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch vào năm 989. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nguyên Trang dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T03n0191.

T04n0192, Tán dương hạnh Phật, S. Buddhacarita, 佛所行讚 (Phật sở hạnh tán), 5 quyển. Bồ-tát Mã Minh (馬鳴菩薩, Ma-ming P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Đàm-vô-sấm (Dharmakṣema, 曇無讖, T’an-wu- ch’en) dịch vào năm 414-426 tại Cô Tạng (姑藏, Ku-tsang). Bản Việt 1: Thích Nữ Tắc Phú và Thích Nữ Diệu Quý dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T04n0192.

T04n0193, Kinh hạnh kiếp trước của Phật, S. Abhiniṣkramaṇa-sūtra, 佛本行經 (Phật bổn hạnh tán) kinh, 7 quyển. Bản Hán: Thích Bảo Vân (釋寶雲, Shih Pao-yün) dịch vào năm 424-453 tại Dương Đô (楊都, Yang-tu). Bản Việt 1: Thích Nữ Tắc Phú và Thích Nữ Diệu Quý dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T04n0193.

T04n0194, Kinh do Saṃgharakṣa tuyển chọn, 僧伽羅剎所集經(Tăng-già-la-sát sở tập kinh), 3 quyển. Bản Hán: Tăng-già-bạt-trừng (Saṅghabhūti, 僧伽跋澄,Seng-ch'ieh-pa-ch'eng) và người khác dịch ngày 28/12/385. Bản Việt 1: Thích Chánh Lạc dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Linh Thảo và Thích Nữ Khánh Hiếu dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T04n0194.

T04n0195, Kinh Phật nói về mười hai du hành, S. Dvādaśaviharaṇa- sūtra, 佛說十二遊經 (Phật thuyết thập nhị du kinh), 1 quyển. Bản Hán: Ca-lưu-đà-ca (迦留陀伽, Chia-liu-t’o-ch’ieh) dịch vào năm 392. Bản Việt 1: Thích Chánh Lạc dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Viên Châu và Thích Nữ Ngộ Bổn dịch CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T04n0195.

T04n0196, Kinh về những chuyện giáo hóa [của Phật], 中本起經(Trung bổn khởi kinh), 2 quyển. Bản Hán: Đàm Quả (曇果, T’an-kuo) và Khương Mạnh Tường (康孟詳, K’ang meng-hsiang) dịch vào năm 207. Bản Việt 1: Thích Chánh Lạc dịch. Bản Việt 2: Thích Quảng An dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T04n0196.

T04n0197, Kinh Phật nói về nghiệp kiếp trước trổi dậy, 佛說興起行經 (Phật thuyết hưng khởi hành kinh), 2 quyển. Bản Hán: Khương Mạnh Tường (康孟詳, K’ang meng-hsiang) dịch vào năm 194-199 tại Lạc Dương (洛陽, Lo-yang). Bản Việt 1: Thích Chánh Lạc dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Ngộ Bổn dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T04n0197.

T04n0198, Kinh Phật nói về bổ túc ý nghĩa, S. Artha-vargīya-sūtra, 佛說義足經 (Phật thuyết nghĩa túc kinh), 2 quyển. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 223-253. Bản Việt 1: Thích Quảng An dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T04n0198.

T04n0199, Kinh năm trăm đệ tử Phật kể về hạnh tu kiếp trước, 佛五百弟子自說本起經 (Phật ngũ bách đệ tử tự thuyết bổn khởi kinh), 1 quyển. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 303. Bản Việt 1: Thích Chánh Lạc dịch. Bản Việt 2: Thích Quảng An dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T04n0199.

T04n0200, Kinh tuyển tập về trăm duyên, 撰集百緣經(Tuyển tập bách duyên kinh), 10 quyển. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 223-253. Bản Việt 1: Thích nữ Lệ Tuyên dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T04n0200.

T04n0201, Kinh luận trang sức lớn, S. Kalpanā-maṇḍitikā, 大莊嚴論經(Đại trang nghiêm luận kinh), 15 quyển. Bồ-tát Mã Minh (馬鳴菩薩, Ma-ming P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩 摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 402-412. Bản Việt 1: Thích Nữ Diệu Thảo và Thích Nữ Giới Niệm dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T04n0201.

T04n0202, Kinh người hiền và kẻ ngu, S. Damamūka-nidāna-sūtra, 賢愚經 (Hiền ngu kinh), 13 quyển. Bản Hán: Tuệ Giác (慧覺, Hui chüeh) và người khác dịch vào năm 445 tại Chùa Thiên An (天安寺, T’ien-an ssu). Bản Việt 1: Thích Trung Quán dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Viên Thắng và Thích Nữ Giới Niệm dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T04n0202.

T04n0203, Kinh kho báu hỗn hợp, S. Saṃyukta-ratna-piṭaka-sūtra, 雜寶藏經 (Tạp bảo tạng kinh), 10 quyển. Bản Hán: Cát-ca-dạ (Kiṃkāry, 吉迦夜, Chi-chia-yeh) và Đàm Diệu (曇曜, T’an-yao) dịch vào năm 472 tại Bắc Đài (北臺, Pei-t’ai). Bản Việt 1: Trần Văn Nghĩa dịch ngày 22/10/2011. Bản Việt 2: Thích Giác Chính dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T04n0203.

T04n0204, Kinh dụ ngôn hỗn hợp, 雜譬喻經 (Tạp thí dụ kinh), 1 quyển. Bản Hán: Chi-lâu-ca-sấm (Lokakṣema, 支婁迦讖, Chih-lou- chia-ch’an) dịch vào năm 147-186 tại Lạc Dương (洛陽, Lo-yang). Bản Việt 1: Trần Văn Nghĩa dịch ngày 22/10/2011. Bản Việt 2: chưa rõ người dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T04n0204.

T04n0205, Kinh dụ ngôn hỗn hợp, 雜譬喻經(Tạp thí dụ kinh), 2 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 25-220. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T04n0205.

T04n0206, Kinh dụ ngôn hỗn hợp (ấn bản ), 舊雜譬喻經 (Cựu tạp thí dụ kinh), 2 quyển. Bản Hán: Khang Tăng Hội (康僧會, K’ang seng-hui) dịch vào năm 251 tại Chùa Kiến Sơ (建初寺, Chien-ch’u ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T04n0206.

T04n0207, Kinh dụ ngôn hỗn hợp, 雜譬喻經 (Tạp thí dụ kinh), 1 quyển. Bản Hán: Đạo Lược (道略, Tao-lüeh) biên tập tháng 11 năm 405. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T04n0207.

T04n0208, Tuyển tập dụ ngôn trong các Kinh, 眾經撰雜譬喻 (Chúng kinh tuyển tạp thí dụ), 2 quyển. Bản Hán: Đạo Lược (道略, Tao-lüeh) biên tập Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo- shih) dịch cuối thế kỷ V. Bản Việt 1: Thích Nữ Bảo Giác và Thích Nữ Diệu Thảo dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T04n0208.

T04n0209, Kinh trăm dụ ngôn, 百喻經 (Bách dụ kinh), 4 quyển. Bản Hán: Tăng-ca-tư-na (僧伽斯那, Seng-ch’ieh-ssu-na) biên soạn Tiêu Cầu-na-tỳ-địa (求那毘地, Ch’iu-na-p’i-ti) dịch 16/10/492. Bản Việt 1: Nguyên Thuận dịch; Phật học viện Quốc tế in tại Hoa Kỳ năm 1996. Bản Việt 2: NS. Thích Nữ Như Huyền, Ngô Tằng Giao chuyển thơ. Bản Việt 3: chưa rõ người dịch. Bản Việt 4: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T04n0209.

T04n0210, Kinh lời vàng Phật dạy, S. Dharmapāda, 法句經 (Pháp cú kinh), 2 quyển. Bản Hán: Pháp Cứu (法救, Fa-chiu) biên soạn Duy Kì Nan (維祇難, Wei-ch’i-nan) và người khác dịch vào năm 224 tại Vũ Xương (武昌, Wu-ch’ang). Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Nguyên Thuận dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T04n0210.

T04n0211, Kinh dụ ngôn về lời vàng Phật dạy, S. Dharmapāda, 法句譬喻經 (Pháp thí dụ kinh), 4 quyển. Bản Hán: Thế Pháp Cự (法炬, Fa-chü) và Pháp Lập (法立, Fa-li) dịch vào năm 290-306. Bản Việt 1: Thích Thiện Thuận và Thích Nguyên Trang dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T04n0211.

T04n0212, Kinh ánh sáng xuất hiện, S. Dharmapāda, 出曜經 (Xuất diệu kinh), 30 quyển. Bản Hán: Trúc Phật Niệm (竺佛念, Chu Fo- nien) dịch vào năm 374. Bản Việt 1: Tập thể TTDT HNHQ dịch. Bản Việt  2:  Linh  Sơn  PBĐTK  dịch.  CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T04n0212.

T04n0213, Kinh thi kệ về tuyển tập chánh pháp, S. Dharmapāda, 法集要頌經 (Pháp tập yếu tụng kinh), 4 quyển. Bản Hán: Pháp Cứu (法救, Fa-chiu) biên tập Thiên Tức Tai (天息災, T’ien Hsi-tsai) dịch. Bản Việt 1: Nguyên Thuận dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Bảo Giác và Thích Nữ Diệu Thảo dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T04n0213.

T04n0214, Kinh chó dại, 猘狗經 (Chế cẩu kinh), 1 quyển. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch. Bản Việt 1: Thích Quảng An dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T04n0214.

T04n0215, Kinh dụ ngôn đàn bò, 群牛譬經 (Quần ngưu thí kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Cự (法炬, Fa-chü) dịch vào năm 290-307. Bản Việt 1: Thích Bảo An dịch. Bản Việt 2: Thích Quảng An dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T04n0215.

T04n0216, Kinh truyện cá lớn, 大魚事經 (Đại ngư sự kinh), 1 quyển. Bản Hán: Trúc Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an- wu-lan) dịch vào năm 381-395. Bản Việt 1: Trần Văn Nghĩa dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Thanh Mai, Thích Nữ Thanh Nhiên dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T04n0216.

T04n0217, Kinh dụ ngôn, 譬喻經 (Thí dụ kinh), 1 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm 710 tại Chùa Đại Tiến Phước (大薦福寺, Ta-chien-fu ssu). Bản Việt 1: Nguyên Thuận dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Hành Xuyến và Thích Nữ Đức Như dịch.Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T04n0217.

T04n0218, Kinh dụ ngôn về vua Quán Đảnh, 灌頂王喻經(Quán Đảnh vương dụ kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) và người khác dịch. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Hành Xuyến và Thích Nữ Đức Như dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T04n0218.

T04n0219. Kinh dụ ngôn bác sĩ, S. Bhiśajupamāna-sūtra, 醫喻經 (Y dụ kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Hành Xuyến và Thích Nữ Đức Như dịch. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T04n0219.