MỤC LỤC TAM TẠNG ĐẠI CHÁNH
(Đại Chánh tân tu Đại tạng Kinh) »
(Śāstravibhāṣa, 論疏部): T. 1816–1850
T40n1816, Giải thích tổng quát Luận trí tuệ kim cương, 金剛般若論會釋 (Kim cương bát-nhã luận hội thích), 3 quyển. Bản Hán: Khuy Cơ (窺基, K’uei-chi) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T40n1816.
T40n1817, Thuyết minh tóm tắt về thi kệ khen ngợi trí tuệ ở mai sau, 略明般若末後一頌讚述 (Lược minh bát-nhã mạt hậu nhất tụng tán thuật), 1 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T40n1817.
T40n1818, Chú giải Luận Kinh Hoa sen chánh pháp, 法華論疏(Pháp hoa luận sớ), 3 quyển. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T40n1818.
T40n1819, Chú giải thi kệ nguyện tái sinh trong giải thích Kinh Vô Lượng Thọ, 無量壽經優婆提舍願生偈註 (Vô Lượng Thọ kinh ưu-ba-đề-xá nguyện sinh kệ chú), 2 quyển. Bản Hán: Đàm Loan (曇鸞, T’an-luan) chú giải. Bản Việt: Thích Hồng Nhơn dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T40n1819.
T40n1820, Đại cương chú giải Luận Kinh lời Phật dạy cuối cùng, 佛遺教經論疏節要(Phật di giáo kinh luận sớ tiết yếu), 1 quyển. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch; Châu Hoằng (袾宏,Chu-hung) chú. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T40n1820.
T41n1821, Ghi chép Luận kho tàng, 俱舍論記 (Câu-xá luận ký), 30 quyển. Bản Hán: Phổ Quang (普光, P’u-kuang) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T41n1821.
T41n1822, Chú giải Luận kho tàng, 俱舍論疏 (Câu-xá luận sớ), 30 quyển. Bản Hán: Pháp Bảo (法寶, Fa-pao) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T41n1822.
T41n1823, Luận chú giải thi kệ trong Luận kho tàng, 俱舍論頌疏論本 (Câu-xá luận tụng sớ luận bổn), 30 quyển. Bản Hán: Viên Huy (圓暉, Yüan-hui) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T41n1823.
T42n1824, Chú giải Luận trung quán, 中觀論疏(Trung quán luận sớ), 10 quyển. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T42n1824.
T42n1825, Chú giải Luận mười hai cửa, 十二門論疏 (Thập nhị môn luận sớ), 6 quyển. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T42n1825.
T42n1826, Ghi chép ý nghĩa tối cao của tông phái Luận mười hai cửa, 十二門論宗致義記 (Thập nhị môn luận tông trí nghĩa ký), 2 quyển. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T42n1826.
T42n1827, Chú giải Luận trăm điều, 百論疏 (Bách luận sớ), 3 quyển. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T42n1827.
T42n1828, Ghi chép Luận Du-già, 瑜伽論記 (Du-già luận ký), 24 quyển. Bản Hán: Độn Luân Tập (遁倫, Tun-lun) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T42n1828.
T43n1829, Biên tập ngắn về Luận quả vị thầy Du-già, 瑜伽師地論略纂(Du-già sư địa luận lược toản), 16 quyển. Bản Hán: Khuy Cơ (窺基, K’uei-chi) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T43n1829.
T43n1830, Ghi chép mô tả Luận thành tựu chỉ-có-thức, 成唯識論述記(Thành duy thức luận thuật ký), 10 quyển. Bản Hán: Khuy Cơ (窺基, K’uei-chi) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T43n1830.
T43n1831, Trọng tâm trong tay về Luận thành tựu chỉ-có-thức, 成唯識論掌中樞要 (Thành duy thức luận chưởng trung xu yếu), 2 quyển. Bản Hán: Khuy Cơ (窺基, K’uei-chi) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T43n1831.
T43n1832, Ngọn đèn hiểu rõ nghĩa Luận thành tựu chỉ-có-thức, 成唯識論了義燈 (Thành duy thức luận liễu nghĩa đăng), 7 quyển. Bản Hán: Huệ Chiểu (惠沼, Hui-chao) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T43n1832.
T43n1833, Ý nghĩa sâu xa của Luận thành tựu chỉ-có-thức, 成唯識論演祕 (Thành duy thức luận diễn bí), 7 quyển. Bản Hán: Trí Chu (智周, Chih-chou) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T43n1833.
T43n1834, Ghi chép mô tả Luận hai mươi thi kệ về chỉ-có-thức, 唯識二十論述記(Duy thức nhị thập luận thuật ký), 2 quyển. Bản Hán: Khuy Cơ (窺基, K’uei-chi) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T43n1834.
T44n1835, Ghi chép mô tả Luận phân tích trung đạo và cực đoan, 辯中邊論述記(Biện trung biên luận thuật ký), 3 quyển. Bản Hán: Khuy Cơ (窺基, K’uei-chi) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T44n1835.
T44n1836, Giải thích Luận cửa ngõ sáng về trăm pháp trong Đại thừa, 大乘百法明門論解 (Đại thừa bách pháp minh môn luận giải), 2 quyển. Bản Hán: Khuy Cơ (窺基, K’uei-chi) giải thích; Phổ Thái (普泰) hiệu đính. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T44n1836.
T44n1837, Chú giải Luận cửa ngõ sáng về trăm pháp trong Đại thừa, 大乘百法明門論疏 (Đại thừa bách pháp minh môn luận sớ), 2 quyển. Bản Hán: Đại Thừa Quang (大乘光, Ta-Ch’eng-kuang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T44n1837.
T44n1838, Chú giải Luận pháp giới không sai biệt trong Đại thừa, 大乘法界無差別論疏(Đại thừa pháp giới vô sai biệt luận sớ), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T44n1838.
T44n1839, Ghi chép mô tả Luận chân lý trong Luận lý học, 理門論述記 (Lý môn luận thuật ký), 1 quyển. Bản Hán: Thần Thái (神泰, Shen-t’ai) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T44n1839.
T44n1840, Chú giải Luận vào chân lý trong Luận lý học, 因明入正理論疏 (Nhân minh nhập chánh lý luận luận sớ), 3 quyển. Bản Hán: Khuy Cơ (窺基, K’uei-chi) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T44n1840.
T44n1841, Đánh giá ý nghĩa trong Luận lý học, 因明義斷(Nhân minh nghĩa đoạn), 1 quyển. Bản Hán: Tuệ Chiểu (慧沼, Hui-chao) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T44n1841.
T44n1842, Tập họp ý nghĩa quan trọng của Luận vào chân lý trong Luận lý học, 因明入正理論義纂要 (Nhân minh nhập chánh lý luận nghĩa toản yếu), 1 quyển. Bản Hán: Tuệ Chiểu (慧沼, Hui-chao) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T44n1842.
T44n1843, Chú giải ý nghĩa Luận khởi niềm tin Đại thừa, 大乘起信論義疏(Đại thừa khởi tín luận nghĩa sớ), 4 quyển. Bản Hán: Tuệ Viễn (慧遠, Hui-yüan) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T44n1843.
T44n1844, Chú giải Luận khởi niềm tin Đại thừa, 起信論疏 (Khởi tín luận sớ), 2 quyển. Bản Hán: Nguyên Hiểu (元曉, Yüan-hsiao) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T44n1844.
T44n1845, Ghi chép riêng về Luận khởi niềm tin Đại thừa, 大乘起信論別記 (Đại thừa khởi tín luận biệt ký), 1 quyển. Bản Hán: Nguyên Hiểu (元曉, Yüan-hsiao) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T44n1845.
T44n1846, Ghi chép ý nghĩa Luận khởi niềm tin Đại thừa, 大乘起信論義記(Đại thừa khởi tín luận nghĩa ký), 3 quyển. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T44n1846.
T44n1847, Ghi chép riêng về Ghi chép ý nghĩa Luận khởi niềm tin Đại thừa, 大乘起信論義記別記(Đại thừa khởi tín luận nghĩa ký biệt ký), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T44n1847.
T44n1848, Ghi chép hiệu đính chú giải Luận khởi niềm tin Đại thừa, 起信論疏筆削記 (Khởi tín luận sớ bút tước ký), 20 quyển. Bản Hán: Tử Tuyền (子璿, Tzu-ch’üan) ghi chép. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T44n1848.
T44n1849, Ghi chép sơ lược ý nghĩa của Luận khởi niềm tin Đại thừa, 大乘起信論內義略探記 (Đại thừa khởi tín luận nội nghĩa lược thám ký), 1 quyển. Bản Hán: Thái Hiền (太賢, T’ai-hsien) sáng tác. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T44n1849.
T44n1850, Chú giải xé nát lưới mê của Luận khởi niềm tin Đại thừa, 大乘起信論裂網疏 (Đại thừa khởi tín luận liệt võng sớ), 6 quyển. Bản Hán: Trí Húc (智旭, Chih-hsü) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T44n1850.