Viện Nghiên Cứu Phật Học

MỤC LỤC TAM TẠNG ĐẠI CHÁNH 
(Đại Chánh tân tu Đại tạng Kinh) 
»

18. TỰA ĐỀ VẦN X

Xá lợi giảng thức, 舍利講式, Nghi thức xá-lợi, 9 quyển, T84n2731. Bản Hán: Cao Biện (高辨) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2731_,84.

Xá-đầu-gián thái tử nhị thập bát tú kinh, S. Śārdūlakarnāvadāna-sūtra, 舍頭諫太子二十八宿經, Kinh hai mươi tám chòm sao của thái tử Sadalakarna, 1 quyển, T21n1301. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 307-313. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1301.

Xá-lợi-phất A-tỳ-đàm luận, S. Śariputrābhidharma-śāstra, 舍利弗阿毘曇論, Luận A-tỳ-đạt-ma của Xá-lợi-phất, 30 quyển, T28n1548. Bản Hán: Đàm-ma-da-xá (Dharmayaśas, 達摩笈多, Ta-mo-chi- to) và Đàm-ma-quật-đa (Dharmagupta, 達摩掬多, Ta-mo-chü-to) và người khác dịch vào năm 408 tại Trường An (長安, Ch’ang-an). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T28n1548.

Xá-lợi-phất đà-la-ni kinh, S. Ananta-mukha-sādhaka-dhāraṇī-sūtra, 舍利弗陀羅尼經, Kinh thần chú Xá-lợi-phất, 1 quyển, T19n1016. Bản Hán: Tăng-già-bà-la (Saṅghabhadra, 僧伽婆羅, Seng-ch’ieh-p’o-lo) dịch vào năm 506 tại điện Thọ Quang (壽光殿, Shou-kuang tien). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T219n1016.

Xá-lợi-phất ma-ha Mục-kiền-liên du tứ cù kinh, 舍利弗摩訶目連遊四衢經, Kinh Xá-lợi-phất và Mục-kiền-liên du ngoạn ngã tư đường, 1 quyển, T02n0137. Bản Hán: Khương Mạnh Tường (康孟詳, K’ang Meng-hsiang) dịch vào năm 194-199 tại Lạc Dương (洛陽, Lo- yang). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0137.

Xá-lợi-phất vấn kinh, S. Śariputraparipṛcchā-sūtra, 舍利弗問經, Kinh Xá-lợi-phất hỏi, 1 quyển, T24n1465. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317- 420. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1465.

Xá-vệ quốc vương mộng kiến thập sự kinh, 舍衛國王夢見十事經, Kinh vua nước Śrāvastī mơ thấy mười việc, 1 quyển, T02n0146. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 265-317. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0146.

Thịnh Quang đạo tràng niệm tụng nghi, 熾盛光道場念誦儀, Nghi thức tụng niệm đạo tràng Xí Thịnh Quang, 1 quyển, T46n1951. Bản Hán: Tuân Thức (遵式, Tsun-shih) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1951.

Xuất diệu kinh, S. Dharmapāda, 出曜經, Kinh ánh sáng xuất hiện, 30 quyển, T04n0212. Bản Hán: Trúc Phật Niệm (竺佛念, Chu Fo- nien) dịch vào năm 374. Bản Việt 1: Tập thể TTDT HNHQ dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T04n0212.

Xuất sinh biên môn đà-la-ni kinh, S. Anantamukha-dhāraī-sūtra, 出生無邊門陀羅尼經, Kinh thần chú sinh ra cánh cửa vô lượng, 1 quyển, T19n1009. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu- k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1009.

Xuất sinh vô biên môn đà-la-ni kinh, S. Ananta-mukha-sādhaka-dhāraṇī- sūtra, 出生無邊門陀羅尼經, Kinh thần chú sinh ra cánh cửa vô biên, 1 quyển, T19n1018. Bản Hán: Trí Nghiêm (智嚴, Chih-yen) dịch vào năm 721 tại Chùa Phụng Ân (奉恩寺, Feng-en ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1018.

Xuất Tam tạng ký tập, 出三藏記集, Tuyển tập ghi chép ngoài Tam tạng, 15 quyển, T55n2145. Bản Hán: Tăng Hữu (僧祐, Seng yu) biên soạn vào năm 502-557. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T55n2145.

Xưng tán Đại thừa công đức kinh, 稱讚大乘功德經, Kinh tán dương công đức Đại thừa, 1 quyển, T17n0840. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 24/07/654. Bản Việt 1: Thích Hạnh Tuệ dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0840.

Xưng tán Tịnh độ Phật nhiếp thọ kinh, S. Sukhāvatī-vyūha-sūtra, 稱讚淨土佛攝受經, Kinh khen ngợi Tịnh độ và đức Phật tiếp dẫn , 1 quyển, T12n0367. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 07/02/650. Bản Việt 1: Thích Nữ Chơn Tịnh dịch tháng 08/2007; Hiệu đính: Thích Nguyên Trí. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 4: Như Hòa dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0367.