Viện Nghiên Cứu Phật Học

MỤC LỤC TAM TẠNG ĐẠI CHÁNH 
(Đại Chánh tân tu Đại tạng Kinh) 
»

17. TỰA ĐỀ VẦN V

Vạn thiện đồng quy tập, 萬善同歸集, Tuyển tập muôn thiện cùng quy tụ, 3 quyển, T48n2017. Bản Hán: Duyên Thọ (延壽, Yen-shou) soạn thuật. Bản Việt: Thích Minh Thành dịch, Thích Định Huệ. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2017.

Vạn Tùng lão nhân bình xướng Thiên Đồng Giác Hòa thượng tụng cổ Tùng Dung am lục, 萬松老人評唱天童覺和尚頌古從容庵錄, Ghi chép chùa Tùng Dung cổ về ông lão Vạn Tùng đánh giá thi kệ của Hòa thượng Thiên Đồng Giác, 6 quyển, T48n2004. Bản Hán: Chánh Giác (正覺, Cheng-chüeh) viết tụng cổ. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2004.

Vãng sinh giảng thức, 往生講式, Nghi thức vãng sinh, 2 quyển, T84n2725. Bản Hán: Vĩnh Quan (永觀, Yung Kuan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2725_,84.

Vãng sinh lễ tán kệ, 往生禮讚偈, Thi kệ lễ tán vãng sinh Tịnh độ, 1 quyển, T47n1980. Bản Hán: Thiện Đạo (善導, Shan-tao) sưu tập ghi chép. Bản Việt 1: Thích Hoằng Đạo dịch. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch ngày 26/11/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1980.

Vãng sinh tập, 往生集, Tuyển tập vãng sinh Tịnh độ, 3 quyển, T51n2072. Bản Hán: Châu Hoằng (袾宏, Chu-hung) sưu tập. Bản Việt: Thích Nguyên Lộc và Thích Thọ Phước dịch; Hiệu đính: Định Huệ. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2072.

Vãng sinh Tây phương Tịnh độ thụy ứng truyện, 往生西方淨土瑞應傳, Truyện điềm lành vãng sinh Tịnh độ Tây phương, 1 quyển, T51n2070. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Thích Vạn Thiện, Đồng Hội và Vạn Ngộ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2070.

Vãng sinh thập nhân, 往生拾因, Nhặt nhân tố vãng sinh, 2 quyển, T84n2683. Bản Hán: Vĩnh Quan (永觀, Yung-kuan) biên tập. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2683_,83.

Vãng sinh Tịnh độ quyết nghi hạnh nguyện nhị môn, 往生淨土決疑行願二門, Hai môn phát nguyện và tu hành dứt hoài nghi về vãng sinh Tịnh độ, 1 quyển, T47n1968. Bản Hán: Tuân Thức (遵式, Tsun-shih) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1968.

Vãng sinh Tịnh độ sám nguyện nghi, 往生淨土懺願儀, Nghi thức sám nguyện vãng sinh Tịnh độ, 1 quyển, T47n1984. Bản Hán: Tuân Thức (遵式, Tsun-shih) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1984.

Vãng sinh yếu tập, 往生要集, Tuyển tập quan trọng về vãng sinh, 7 quyển, T84n2682. Bản Hán: Nguyên Tín (源信, Yüan-hsin) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2682_,84.

Vãng tương huýnh hướng hoàn tương huýnh hướng văn loại, 往相逈向還相逈向文類, Thể loại văn hồi hướng tướng đi và tướng về, 18 quyển, T83n2655=1. Bản Hán: Thân Loan (親鸞, Ch’in-luan) sáng tác. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2655_,83.

Vân Môn Khuông Chân Thiền sư quảng lục, 雲門匡真禪師廣錄, Ghi chép rộng lời Thiền sư Khuông Chân tông ở Vân Môn, 3 quyển, T47n1988. Bản Hán: Thủ Kiên (守堅, Shou chien) sưu tập. Bản Việt: Thích Thông Phương dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1988.

Văn-đà-kiệt vương kinh, 文陀竭王經, Kinh vua Murdhagata, 1 quyển, T01n0040. Bản Hán: Đàm-vô-sấm (Dharmakṣema, 曇無讖, T’an- wu-ch’en) dịch vào năm 414-421 tại Cô Tạng (姑藏, Ku-tsang). Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0040.

Văn-thù Bồ-tát hiến Phật-đà-la-ni danh Ô-tô-tra, 文殊菩薩獻佛陀羅尼名烏蘇吒, Bồ-tát Văn-thù dâng thần chú Usta lên đức Phật, 1 quyển, T20n1178. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 07/06/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1178.

Văn-thù chỉ nam đồ tán, 文殊指南圖讚, Khen ngợi biểu đồ kim chỉ nam của Văn-thù, 1 quyển, T45n1891. Bản Hán: Duy Bạch (惟白, Wei pai) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1891.

Văn-thù sở thuyết tối thắng danh nghĩa kinh, 文殊所說最勝名義經, Kinh Văn-thù nói về danh nghĩa tối cao, 2 quyển, T20n1188. Bản Hán: Kim Tổng Trì (金總持, Chin tsung-ch’ih) và người khác dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 14/08/2013. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1188.

Văn-thù vấn kinh tự mẫu phẩm đệ thập tứ, 文殊問經字母品第十四, Kinh Bồ-tát Văn-thù hỏi: Phẩm chữ cái tiếng Phạn thứ mười bốn, 1 quyển, T14n0469. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu- k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 01/02/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0469.

Văn-thù-chi-lợi phổ siêu tam-muội kinh, S. Ajātaśatru-kaukṛtya-vinodana- sūtra, 文殊支利普超三昧經, Kinh định vượt tất cả của Bồ-tát Văn-thù, 3 quyển, T15n0627. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch ngày 28/01/287. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0627.

Văn-thù-sư-lợi bảo tạng đà-la-ni kinh, 文殊師利寶藏陀羅尼經, Kinh thần chú kho báu của Bồ-tát Văn-thù, 1 quyển, T20n1185B. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chí (Bodhiruci, 菩提流志, P’u-t’i-liu-chih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1185B.

Văn-thù-sư-lợi Bồ-tát căn bản đại giáo vương kinh kim xí điểu vương phẩm, S. Garuḍapaṭalaparivarta, 文殊師利菩薩根本大教王經金翅鳥王品, Kinh vua giáo pháp lớn căn bản của Bồ-tát Văn-thù: Phẩm vua chim cánh vàng kim, 1 quyển, T21n1276. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 16/06/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1276.

Văn-thù-sư-lợi Bồ-tát cập chư tiên sở thuyết cát hung thời nhật thiện ác túc diệu kinh, 文殊師利菩薩及諸仙所說吉凶時日善惡宿曜經, Kinh Bồ-tát Văn-thù và các tiên nói về chòm sao tốt xấu và ngày giờ lành dữ, 2 quyển, T21n1299. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1299.

Văn-thù-sư-lợi Bồ-tát lục tự chú công năng pháp kinh, 文殊師利菩薩六字呪功能法經, Kinh pháp công năng về thần chú sáu chữ của Bồ-tát Văn-thù, 1 quyển, T20n1179. Bản Hán: Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 07/03/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1179.

Văn-thù-sư-lợi Bồ-tát vấn bồ-đề kinh luận, S. Gayāśīrṣasūtraṭīka, 文殊師利菩薩問菩提經論, Luận Kinh Bồ-tát Văn-thù hỏi về giác ngộ, 2 quyển, T26n1531. Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chi (Bodhiruci, 菩提流支, P’u-t’i-liu-chih) dịch vào năm 535 tại Chùa Ân Chu (殷周寺, Yinchou ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T26n1531.

Văn-thù-sư-lợi Bồ-tát vô tướng thập lễ, 文殊師利菩薩無相十禮, Mười lạy vô tướng của Bồ-tát Văn-thù, 1 quyển, T85n2844. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T26n1531.

Văn-thù-sư-lợi Da-mạn-đức-ca chú pháp, 文殊師利耶曼德迦呪法, Bài pháp về thần chú Yamantaka của Bồ-tát Văn-thù, 1 quyển, T21n1218. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1218.

Văn-thù-sư-lợi Phật độ nghiêm tịnh kinh, S. Mañjuśrī-buddhakṣetra- guṇavyūha-sūtra, 文殊師利佛土嚴淨經, Kinh cõi Phật trang nghiêm và thanh tịnh của Bồ-tát Văn-thù, 2 quyển, T11n0318. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 290 tại Lạc Dương (洛陽, Lo-yang). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T11n0318.

Văn-thù-sư-lợi phát nguyện kinh, S. Bhadracaryapraṇidhāna, 文殊師利發願經, Kinh Bồ-tát Văn-thù phát nguyện, 1 quyển, T10n0296. Bản Hán: Phật-đà-bạt-đà-la (Buddhabhadra, 佛馱跋陀羅, Fo-t’o-pa-t’o- lo) dịch vào năm 420 tại Chùa Đấu Trường (鬪場寺, Tou-ch’ang ssu). Bản Việt 1: Huyền Thanh dịch ngày 08/05/2010. Bản Việt 2: Thích Thọ Phước dịch ngày 12/5/2011. Bản Việt 3: Thích Nữ Chúc Giải dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T10n0296.

Văn-thù-sư-lợi sở thuyết bất tư nghị Phật cảnh giới kinh, S. Acintyabuddhaviṣayanirdeśa-sūtra, 文殊師利所說不思議佛境界經, Kinh cảnh giới Phật không nghĩ bàn do Bồ-tát Văn-thù giảng nói, 2 quyển, T12n0340. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chí (Bodhiruci, 菩提流志, P’u-t’i-liu-chih) dịch vào năm 693 tại Chùa Đại Chu Đông (大周東寺, Ta-chou-tung ssu). Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0340.

Văn-thù-sư-lợi sở thuyết ma-ha bát-nhã ba-la-mật kinh, S. Saptaśa- tikāprajñāpāramitāsūtra, 文殊師利所說摩訶般若波羅蜜經, Kinh trí tuệ hoàn hảo lớn do Bồ-tát Văn-thù giảng nói, 2 quyển, T08n0232. Bản Hán: Mạn-đà-la-tiên (曼陀羅仙, Man-t’o-lo-hsien) dịch vào năm 503. Bản Việt 1: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch ngày 30/4/2006 tại chùa Châu Lâm. Bản Việt 2: Thích Minh Lễ, Minh Tấn dịch. Bản Việt 3: Thích Nữ Bảo Giác dịch. Bản Việt 4: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0232.

Văn-thù-sư-lợi sở thuyết ma-ha bát-nhã ba-la-mật kinh, S. Saptaśa- tikāprajñāpāramitāsūtra, 文殊師利所說般若波羅蜜經, Kinh trí tuệ hoàn hảo do Bồ-tát Văn-thù giảng nói, 1 quyển, T08n0233. Bản Hán: Tăng-già-bà-la (Saṅghabhadra, 僧伽婆羅, Seng-ch’ieh-p’o-lo) dịch vào năm 506-520. Bản Việt 1: Thích Nữ Diệu Thảo dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0233.

Văn-thù-sư-lợi vấn bồ-đề kinh, S. Gayāśīrṣa-sūtra, 文殊師利問菩提經, Kinh Phật nói Bồ-tát Văn-thù hỏi về giác ngộ, 1 quyển, T14n0464. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo- shih) dịch vào năm 402-412. Bản Việt 1: Thích Tâm Châu dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Nguyên Phước dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0464.

Văn-thù-sư-lợi vấn Bồ-tát thự kinh, 文殊師利問菩薩署經, Kinh Bồ- tát Văn-thù hỏi về lĩnh vực Bồ-tát, 1 quyển, T14n0458. Bản Hán: Chi- lâu-ca-sấm (Lokakṣema, 支婁迦讖, Chih Lou-chia-ch’en) dịch. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Diệu Quý dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0458.

Văn-thù-sư-lợi vấn kinh, S. Mañjuśrī-paripṛcchā-sūtra, 文殊師利問經, Kinh Bồ-tát Văn-thù hỏi, 2 quyển, T14n0468. Bản Hán: Tăng-già-bà- la (Saṅghabhadra, 僧伽婆羅, Seng-ch’ieh-p’o-lo) dịch vào năm 518 tại quán Chiêm Vân (占雲館, Chan-yün kuan). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0468.

Vị lai tinh tú kiếp thiên Phật danh kinh, 未來星宿劫千佛名經, Kinh ngàn danh hiệu Phật trong kiếp tinh tú trong tương lai, 1 quyển, T14n0448a. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Nguyên Thuận dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0448a.

Vị lai tinh tú kiếp thiên Phật danh kinh, 未來星宿劫千佛名經, Kinh ngàn danh hiệu Phật trong kiếp tinh tú trong tương lai, 1 quyển, T14n0448b. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt 1: Bùi Đức Huề dịch tháng 12/2008. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0448b.

Vị quyết đáp thích, 未決答釋, Giải thích về điều chưa trả lời rõ ràng, 1 quyển, T77n2459. Bản Hán: Phòng Giác (房覺, Fang-chüeh) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2459_,77.

Viên châu Ngưỡng sơn Tuệ Tịch Thiền sư ngữ lục, 袁州仰山慧寂禪師語錄, Ghi chép lời Thiền sư Ngưỡng Sơn Tuệ Tịch ở Viễn Châu, 1 quyển, T47n1990. Bản Hán: Ngữ Phong Viên Tín (語風圓信, Yü-feng Yüan- hsin) và Quách Ngưng Chi (郭凝之, Quo Ning-chih) biên tập. Bản Việt: Thích Đạo Tâm dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1990.

Viên Giám Quốc sư ngữ lục, 圓鑑國師語錄, Ghi chép lời Quốc sư Viên Giám, 1 quyển, T80n2550. Bản Hán: Tàng Sơn Thuận Không (藏山順, Ts’Ang Shan Shun K’ung) nói. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2550_,80.

Viên giới chỉ chưởng, 圓戒指掌, Cẩm nang trong tay về giới trọn vẹn, 1 quyển, T74n2384. Bản Hán: Kính Quang (敬光, Ching-kuang) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2384_,74.

Viên mật nhị giáo danh mục, 圓密二教名目, Danh mục cả hai Hiển và Mật giáo, 1 quyển, T74n2373. Bản Hán: Huệ Trấn (惠鎭, Hui Hua) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2373_,74.

Viên Ngộ Phật Quả Thiền sư ngữ lục, 圓悟佛果禪師語錄, Ghi chép lời Thiền sư Viên Ngộ Phật Quả, 20 quyển, T47n1997. Bản Hán: Hổ Khâu Thiệu Long (虎丘紹隆, Hu ch’iu shao lung) và người khác biên. Bản Việt: Thích Thông Thiền dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1997.

Viên Sinh thọ kinh, 園生樹經, Kinh cây Viên Sinh, 1 quyển, T01n0028. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0028.

Viên Thông Đại Ứng Quốc sư ngữ lục, 圓通大應國師語錄, Ghi chép lời Quốc sư Viên Thông Đại Ứng, 1 quyển, T80n2548. Bản Hán: Nam Phố Thiệu Minh (南浦紹明, Nan-p’u-shao-ming) nói, Tổ Chiếu (祖照, Shih-chao) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2548_,80.

Vĩnh Bình Nguyên Hòa thượng tụng cổ, 永平元和尚頌古, Thi kệ cổ của Hòa thượng Vĩnh Bình Nguyên, 1 quyển, T82n2583. Bản Hán: Đạo Nguyên (道元, Tao-yüan), Thuyên Tuệ (詮慧, Ch’üan-hui) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2583_,82.

Vĩnh Bình thanh quy, 永平淸規, Thanh quy Vĩnh Bình, 4 quyển, T82n2584. Bản Hán: Đạo Nguyên (道元, Tao-yüan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2584_,82.

Vĩnh Gia chứng đạo ca, 永嘉證道歌, Bài ca chứng đạo của Vĩnh Gia, 1 quyển, T48n2014. Bản Hán: Huyền Giác (玄覺, Hsüan chüeh) biên soạn. Bản Việt 1: Trúc Thiên dịch. Bản Việt 2: Nguyên Thuận dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2014.

Vĩnh Minh Trí Giác Thiền sư duy tâm quyết, 永明智覺禪師唯心訣, Xiển dương về duy tâm của Thiền sư Trí Giác ở Vĩnh Minh, 1 quyển, T48n2018. Bản Hán: Duyên Thọ (延壽, Yen shou) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2018.

Vĩnh Nguyên Tịch Thất Hòa thượng ngữ lục, 永源寂室和尚語錄, Ghi chép lời Hòa thượng Tịch Thất ở chùa Vĩnh Nguyên, 1 quyển, T81n2564. Bản Hán: Tịch Thất Huyền Quang (寂室玄光, Chi-shih-hsüan-kuang) nói. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2018.

Vô cấu tịnh quang đại đà-la-ni kinh, S. Raśmivimalaviśuddhaprabhā- dhāraṇī-sūtra, 無垢淨光大陀羅尼經, Kinh đại thần chú ánh sáng sạch không dơ, 1 quyển, T19n1024. Bản Hán: Di-đà-sơn (Mitraśānta, 彌陀山, Mi-t’o shan) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1024.

Vô Cấu ưu-bà-di vấn kinh, 無垢優婆夷問經, Kinh tín nữ Vô Cấu hỏi, 1 quyển, T14n0578. Bản Hán: Cù-đàm Bát-nhã-lưu-chi (Gautama Prajñāruci, 瞿曇般若流支, Ch’ü-t’an-po-je-liu-chih) dịch vào năm 542. Bản Việt 1: Thích Tâm Nhãn dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0578.

Vô cực bảo tam-muội kinh, S. Samādhi-sūtra, 無極寶三昧經, Kinh định Báu vật vô cực, 2 quyển, T15n0636. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch ngày 21/04/307. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0636.

Vô lượng đại từ giáo kinh, 無量大慈教經, Kinh lời dạy thương yêu rộng lớn không lường, 1 quyển, T85n2903. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2903.

Vô lượng môn phá ma đà-la-ni kinh, S. Ananta-mukha-sādhaka-dhāraṇī- sūtra, 無量門破魔陀羅尼經, Kinh thần chú cánh cửa vô lượng phá ma, 1 quyển, T19n1014. Bản Hán: Công Đức Trực (Guṇaśāla, 功德直) và Huyền Sướng (玄暢, Hsüan-ch’ang) dịch vào năm 462 tại Kinh Châu (荊州, Ching-chou). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1014.

Vô lượng nghĩa kinh, S. Amitartha-sūtra, 無量義經, Kinh ý nghĩa vô lượng, 1 quyển, T09n0276. Bản Hán: Đàm-ma-già-đà Da-xá (曇摩伽陀耶舍, T’an-mo-ch’ieh-t’o-yeh-she) dịch vào năm 481 tại Chùa Triều Đình (朝亭寺, Chao-t’ing ssu). Bản Việt 1: Hạnh Cơ dịch năm 2006. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T09n0276.

Vô Lượng Thọ kinh liên nghĩa thuật văn tán, 無量壽經連義述文贊, Bài khen tường thuật về chuỗi ý nghĩa Kinh Vô Lượng Thọ, 3 quyển, T37n1748. Bản Hán: Cảnh Hưng (璟興, Ching hsing) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1748.

Vô Lượng Thọ kinh nghĩa ký quyển hạ, 無量壽經義記卷下, Ghi chép ý nghĩa Kinh Vô Lượng Thọ (quyển cuối), 1 quyển, T85n2759. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2759.

Vô Lượng Thọ kinh nghĩa sớ, 無量壽經義疏, Chú giải ý nghĩa Kinh Vô Lượng Thọ, 2 quyển, T37n1745. Bản Hán: Tuệ Viễn (慧遠, Hui- yüan) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1745.

Vô Lượng Thọ kinh nghĩa sớ, 無量壽經義疏, Chú giải ý nghĩa Kinh Vô Lượng Thọ, 1 quyển, T37n1746. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi- ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1746.

Vô Lượng Thọ kinh ưu-ba-đề-xá nguyện sinh kệ chú, 無量壽經優婆提舍願生偈註, Chú giải thi kệ nguyện tái sinh trong Giải thích Kinh Vô Lượng Thọ, 2 quyển, T40n1819. Bản Hán: Đàm Loan (曇鸞, T’an- luan) chú giải. Bản Việt: Thích Hồng Nhơn dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T40n1819.

Vô Lượng Thọ kinh ưu-ba-đề-xá, S. Sukhāvatīvyūhopadeśa, 無量壽經優波提舍, Giải thích Kinh Vô Lượng Thọ, 1 quyển, T26n1524. Bồ- tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u- sa) sáng tác. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chi (Bodhiruci, 菩提流支, P’u- t’i-liu-chih) dịch vào năm 529 hoặc 531 tại Chùa Vĩnh Ninh (永寧寺, Yung-ning ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T26n1524.

Vô Lượng Thọ Như Lai quán hạnh cúng dường nghi quỹ, 無量壽如來觀行供養儀軌, Nghi thức cúng dường tu hành pháp quán về Như Lai Vô Lượng Thọ, 1 quyển, T19n0930. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí, Huyền Thanh; Sưu tập thủ ấn, phục hồi phạn chú: Huyền Thanh. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0930.

Vô Lượng Thọ quán kinh nghĩa ký, 無量壽觀經義記, Ghi chép ý nghĩa Kinh quán Vô Lượng Thọ, 1 quyển, T85n2760. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2760.

Vô minh La-sát tập, 無明羅剎集, Tập La-sát Vô Minh, 3 quyển, T16n0720. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 351-431. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0720.

Vô môn quan, 無門關, Cổng không-cửa, 1 quyển, T48n2005. Bản Hán: Tông Thiệu (宗紹, Tsung shao) biên tập. Bản Việt: Thích Nữ Thuần Bạch dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2005.

Vô năng thắng đại minh đà-la-ni kinh, 無能勝大明陀羅尼經, Kinh thần chú sáng rực không ai thắng được, 1 quyển, T21n1234. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1234.

Vô năng thắng đại minh tâm đà-la-ni kinh, 無能勝大明心陀羅尼經, Kinh thần chú tâm sáng rực không ai thắng được, 1 quyển, T21n1235. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1235.

Vô Sở Hữu Bồ-tát kinh, 無所有菩薩經, Kinh Bồ-tát Vô Sở Hữu, 4 quyển, T14n0485. Bản Hán: Xà-na-quật-đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She- na-chüeh-to) và người khác dịch vào năm 581-600. Bản Việt 1: Thích Nữ Diệu Quý dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0485.

Vô tâm luận, 無心論, Luận vô tâm, 1 quyển, T85n2831. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Thích Đắc Pháp dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2831.

Vô thường tam khải kinh, 無常三啟經, Kinh ba bài học về vô thường, 1 quyển, T85n2912. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2912.

tự bảo khiếp kinh, S. Anakṣara-karaṇḍaka-vairocana-garbha-sūtra, 無字寶篋經, Kinh rương báu không chữ, 1 quyển, T17n0828. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chi (Bodhiruci, 菩提流支, P’u-t’i-liu-chih) dịch vào năm 508-535. Bản Việt 1: Thích Nữ Thuần Hạnh; Hiệu đính: Thích Ðỗng Minh, Thích Tâm Hạnh dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0828.

Vô tương tư trần luận, S. Ālambana-parīkṣā, 無相思塵論, Luận không suy tư cảnh trần, 1 quyển, T31n1619. Bồ-tát Trần-na (Dignāga Bodhisattva, 陳那菩薩, Ch’en-na P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch vào năm 558-569. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1619.

Vô úy Tam tạng thiền yếu, 無畏三藏禪要, Cốt lõi thiền trong ba tạng vô úy, 1 quyển, T18n0917. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 28/02/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0917.

Vô Văn Thiền sư ngữ lục, 無文禪師語錄, Ghi chép lời Thiền sư Vô Văn, 1 quyển, T80n2559. Bản Hán: Vô Văn Nguyên Tuyển (無文元選, Wu Wen YüAn-hsüan) tuyển chọn lời. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2559_,80.

Vu-lan-bồn kinh tán thuật, 盂蘭盆經讚述, Trình bày khen ngợi Kinh phương pháp cứu độ, 1 quyển, T85n2781. Bản Hán: Tuệ Tịnh (慧淨, Hui-ching) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2781.

Vương pháp chánh lý luận, S. Abhidharma-nyāyānusāra, 王法正理論, Luận chân lý của pháp vua, 1 quyển, T31n1615. Bồ-tát Di-lặc (Maitreya Bodhisattva, 彌勒菩薩,Mi-le P'u-sa) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch vào năm 647 in Ts’ui-wei Palace (翠微宮). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1615.

Vu-sắt-nễ-sa Tỳ-tả-dã đà-la-ni, 于瑟抳沙毘左野陀囉尼, Thần chú [Phật mẫu] Phật Đỉnh Tôn Thắng (Uṣṇīṣa vijayā), 1 quyển, T19n0979. Bản Hán: Chỉ Không (指空, Chih-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0979.