MỤC LỤC TAM TẠNG ĐẠI CHÁNH
(Đại Chánh tân tu Đại tạng Kinh) »
(Sňtravibhāṣa, 經疏部): T. 1693–1803
T33n1693, Chú giải Kinh con người sinh ra từ tham ái, 人本欲生經註(Nhânbổndục sinh kinh chú), 1 quyển. Bản Hán: Đạo An (道安, Tao an) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1693.
T33n1694, Chú giải Kinh [năm] tổ hợp và sáu giác quan với sáu đối tượng, 陰持入經註 (Âm trì nhập kinh chú), 2 quyển. Bản Hán: Trần Tuệ (陳慧, Ch’en hui) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1694.
T33n1695, Khen ngợi Phần lý thú bát-nhã trong Kinh trí tuệ hoàn hảo lớn, 大般若波羅蜜多經般若理趣分述讚 (Đại bát-nhã ba-la- mật-đa kinh bát-nhã lý thú phần thuật tán), 3 quyển. Bản Hán: Khuy Cơ (窺基, K’uei-chi) biên soạn. Bản Việt: Thích Bảo Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1695.
T33n1696, Tổng quan Kinh phẩm lớn, 大品經遊意 (Đại phẩm kinh du ý), 1 quyển. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1696.
T33n1697, Tông chỉ Kinh trí tuệ hoàn hảo lớn, 大慧度經宗要 (Đại tuệ độ kinh tông yếu), 1 quyển. Bản Hán: Nguyên Hiểu (元曉, Yüan- hsiao) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1697.
T33n1698, Chú giải Kinh trí tuệ như kim cương, 金剛般若經疏 (Kim cương bát-nhã kinh sớ), 1 quyển. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) thuyết giảng. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1698.
T33n1699, Chú giải [Kinh] trí tuệ như kim cương, 金剛般若疏 (Kim cương bát-nhã sớ), 4 quyển. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1699.
T33n1700, Khen ngợi Kinh trí tuệ như kim cương, 金剛般若經贊述(Kim cương bát-nhã kinh tán thuật), 2 quyển. Bản Hán: Khuy Cơ (窺基, K’uei-chi) biên soạn. Bản Việt 1: Thích Bảo Lạc dịch ngày 17/04/2009 tại Tu Viện Đa Bảo, Campbelltown. Bản Việt 2: Thích Như Điển dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1700.
T33n1701, Sưu tập thiết yếu Luận chú giải Kinh trí tuệ như kim cương, 金剛般若經疏論纂要 (Kim cương bát-nhã kinh sớ luận toản yếu), 2 quyển. Bản Hán: Tông Mật (宗密, Tsung-mi) soạn thuật; Tử Tuyền (子璿, Tzu-hsǖan) xuất bản. Bản Việt 1: Thích Bảo Lạc dịch ngày 17/04/2009 tại Tu Viện Đa Bảo, Campbelltown. Bản Việt 2: Thích Như Điển dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1701.
T33n1702, Ghi chép đính chính phần quan trọng Kinh kim cương, 金剛經纂要刊定記 (Kim cương kinh toản yếu san định ký), 7 quyển. Bản Hán: Tử Tuyền (子璿, Tzu-hsǖan) ghi chép. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1702.
T33n1703, Chú giải Kinh trí tuệ hoàn hảo như kim cương, 金剛般若波羅蜜經註解(Kim cương bát-nhã ba-la-mật kinh chú giải), 1 quyển. Bản Hán: Tông Lặc (宗泐, Tsung-le) và Như Vương (如玘, Ju-ch’i) cùng chú thích. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1703.
T33n1704, Chú giải tóm lược Kinh trí tuệ hoàn hảo như kim cương, 金剛般若波羅蜜經略疏(Kim cương bát-nhã ba-la-mật kinh lược sớ), 2 quyển. Bản Hán: Trí Nghiễm (智儼, Chih-yen) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1704.
T33n1705, Chú giải Kinh trí tuệ của vua nhân từ bảo vệ đất nước, 仁王護國般若經疏 (Nhân vương hộ quốc bát-nhã kinh sớ), 5 quyển. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) thuyết giảng; Quán Đảnh (灌頂, Kuan-ting) ghi chép. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1705.
T33n1706, Ghi chép quý báu linh thiêng về Chú giải Kinh trí tuệ của vua nhân từ bảo vệ nước, 仁王護國般若波羅蜜經疏神寶記(Nhân vương hộ quốc bát-nhã ba-la-mật kinh sớ thần bảo ký), 4 quyển. Bản Hán: Thiện Nguyệt (善月, Shan-yüeh) soạn thuật. Bản Việt: Thích Bảo Lạc dịch ngày 12/11/2002 tại Pháp Bảo Tự Viện, Sydney. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1706.
T33n1707, Chú giải Kinh trí tuệ của vua nhân từ, 仁王般若經疏(Nhân vương bát-nhã kinh sớ), 6 quyển. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi- ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1707.
T33n1708, Chú giải Kinh vua nhân từ, 仁王經疏(Nhân vương kinh sớ), 3 quyển. Bản Hán: Viên Trắc (圓測, Yüan-ts’e) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1708.
T33n1709, Chú giải Kinh trí tuệ hoàn hảo của vua nhân từ bảo vệ nước, 仁王護國般若波羅蜜多經疏 (Nhân vương hộ quốc bát-nhã ba-la- mật-đa kinh sớ), 7 quyển. Bản Hán: Lương Bí (良賁, Liang-pi) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1709.
T33n1710, Khen ngợi sâu lắng Kinh tinh hoa trí tuệ hoàn hảo, 般若波羅蜜多心經幽贊 (Bát-nhã ba-la-mật-đa tâm kinh u tán), 2 quyển. Bản Hán: Khuy Cơ (窺基, K’uei-chi) biên soạn. Bản Việt: Thích Bảo Lạc dịch ngày 16/06/2005 tại Pháp Bảo Tự Viện, Sydney. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1710.
T33n1711, Khen ngợi Kinh tinh hoa trí tuệ hoàn hảo, 般若波羅蜜多心經贊 (Bát-nhã ba-la-mật-đa tâm kinh tán), 1 quyển. Bản Hán: Viên Trắc (圓測, Yüan-ts’e) biên soạn. Bản Việt: Thích Bảo Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1711.
T33n1712, Chú giải tóm tắt Kinh tinh hoa trí tuệ hoàn hảo, 般若波羅蜜多心經略疏 (Bát-nhã ba-la-mật-đa tâm kinh lược sớ), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) soạn thuật. Bản Việt: Thích Bảo Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1712.
T33n1713, Ghi chép chuỗi chú giải tóm lược Kinh tinh hoa trí tuệ, 般若心經略疏連珠記(Bát-nhã tâm kinh lược sớ liên châu ký), 2 quyển. Bản Hán: Sư Hội (師會, Shih-hui) soạn thuật. Bản Việt: Thích Bảo Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1713.
T33n1714, Chú giải Kinh tinh hoa trí tuệ hoàn hảo, 般若波羅蜜多心經註解 (Bát-nhã ba-la-mật-đa tâm kinh chú giải), 1 quyển. Bản Hán: Tông Lặc (宗泐, Tsung-le). Như Khí (如玘, Ju-ch’i) cùng chú thích. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1714.
T33n1715, Ghi chép ý nghĩa Kinh Hoa sen chánh pháp, 法華經義記(Pháp hoa kinh nghĩa sớ), 8 quyển. Bản Hán: Pháp Vân (法雲, Fa yün) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1715.
T33n1716, Ý nghĩa sâu xa của Kinh Hoa sen chánh pháp tuyệt vời, 妙法蓮華經玄義(Diệu pháp liên hoa kinh huyền nghĩa), 10 quyển. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) thuyết giảng. Bản Việt 1: Mai Thọ Truyền dịch. Bản Việt 2: Thích Nguyên Trang dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1716.
T33n1717, Thẻ giải thích ý nghĩa sâu xa của [Kinh] Hoa sen chánh pháp, 法華玄義釋籤 (Pháp hoa huyền nghĩa thích thiêm), 20 quyển. Bản Hán: Trạm Nhiên (湛然, Chan-jan) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1717.
T34n1718, Câu văn Kinh Hoa sen chánh pháp tuyệt vời, 妙法蓮華經文句 (Diệu pháp liên hoa kinh văn cú), 20 quyển. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) thuyết giảng. Bản Việt: Thích Như Điển dịch ngày 21/08/2009 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T34n1718.
T34n1719, Ghi chép câu văn của [Kinh] Hoa sen chánh pháp, 法華文句記 (Pháp hoa văn cú ký), 10 quyển. Bản Hán: Trạm Nhiên (湛然, Chan-jan) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T34n1719.
T34n1720, Luận ý nghĩa sâu xa của [Kinh] Hoa sen chánh pháp, 法華玄論 (Pháp hoa huyền luận), 10 quyển. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T34n1720.
T34n1721, Chú giải ý nghĩa của [Kinh] Hoa sen chánh pháp, 法華義疏 (Pháp hoa nghĩa sớ), 12 quyển. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi- ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T34n1721.
T34n1722, Ý nghĩa tản mạn của [Kinh] Hoa sen chánh pháp, 法華遊意(Pháp hoa du ý), 1 quyển. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi-ts’ang) sáng tác. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T34n1722.
T34n1723, Khen ngợi sâu xa về [Kinh] Hoa sen chánh pháp tuyệt vời, 妙法蓮華經玄贊(Diệu pháp liên hoa kinh huyền tán), 20 quyển. Bản Hán: Khuy Cơ (窺基, K’uei-chi) biên soạn. Bản Việt: Thích Chân Thường dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T34n1723.
T34n1724, Xác quyết ý nghĩa khen ngợi sâu xa của [Kinh] Hoa sen chánh pháp, 法華玄贊義決 (Pháp hoa huyền tán nghĩa quyết), 1 quyển. Bản Hán: Tuệ Chiểu (慧沼, Hui-chao) biên soạn. Bản Việt: Thích Như Điển dịch ngày 29/05/2013 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T34n1724.
T34n1725, Cốt lõi [Kinh] Hoa sen chánh pháp, 法華宗要 (Pháp hoa tông yếu), 1 quyển. Bản Hán: Nguyên Hiểu (元曉, Yüan-hsiao) biên soạn. Bản Việt: Thích Như Điển dịch ngày 14/06/2013 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T34n1725.
T34n1726, Ý nghĩa sâu xa về Quan Âm, 觀音玄義 (Quan Âm huyền nghĩa), 2 quyển. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) thuyết giảng. Quán Đảnh (灌頂, K’uan-ting) ghi chép. Bản Việt: Thích Như Điển dịch ngày 30/07/2013 tại Turku, Phần Lan. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T34n1726.
T34n1727, Ghi chép ý nghĩa sâu xa về Quan Âm, 觀音玄義記 (Quan Âm huyền nghĩa ký), 4 quyển. Bản Hán: Tri Lễ (知禮, Chih-li) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T34n1727.
T34n1728, Chú giải ý nghĩa Quan Âm, 觀音義疏 (Quan Âm nghĩa sớ), 2 quyển. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) thuyết giảng; Quán Đảnh (灌頂, K’uan-ting) ghi chép. Bản Việt: Thích Vạn Thiện và Thích Quảng Hùng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T34n1728.
T34n1729, Ghi chép Chú giải ý nghĩa Quan Âm, 觀音義疏記 (Quan Âm nghĩa sớ ký), 4 quyển. Bản Hán: Tri Lễ (知禮, Chih-li) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T34n1729.
T34n1730, Luận Kinh chánh định kim cương, 金剛三昧經論 (Kim cương tam-muội kinh luận), 3 quyển. Bản Hán: Nguyên Hiểu (元曉, Yüan-hsiao) soạn thuật vào năm 617-686. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T34n1730.
T35n1731, Đại ý [Kinh] trang sức hoa, 華嚴遊意 (Hoa nghiêm du ý), 1 quyển. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi-ts’ang) biên soạn. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T35n1731.
T35n1732, Nghi thức thâm nhập trí tuệ trong phần tìm kiếm ý nghĩa thâm sâu của Kinh trang sức hoa Phật trong Đại thừa, 大方廣佛華嚴經搜玄分齊通智方軌 (Đại Phương quảng Phật Hoa nghiêm kinh sưu huyền phần tề thông trí phương quỹ), 5 quyển. Bản Hán: Trí Nghiễm (智儼, Chih-yen) soạn thuật vào năm 602-668. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T35n1732.
T35n1733, Ghi chép tìm kiếm ý nghĩa sâu xa của Kinh trang sức hoa, 華嚴經探玄記 (Hoa nghiêm kinh thám huyền ký), 20 quyển. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) soạn thuật xuyên suốt từ năm 687-695. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T35n1733.
T35n1734, Mục lục ý nghĩa của Kinh trang sức hoa, 花嚴經文義綱目 (Hoa nghiêm kinh văn nghĩa cương mục), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) biên soạn. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T35n1734.
T35n1735, Chú giải Kinh trang sức hoa Phật trong Đại thừa, 大方廣佛華嚴經疏 (Đại Phương quảng Phật Hoa nghiêm kinh sớ), 60 quyển. Bản Hán: Trừng Quán (澄觀, Ch’eng-kuan) biên soạn vào năm 784-787. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T35n1735.
T36n1736, Tuyển chọn diễn nghĩa theo Chú giải Kinh trang sức hoa Phật trong Đại thừa, 大方廣佛華嚴經隨疏演義鈔 (Đại Phương quảng Phật Hoa nghiêm kinh tùy sớ diễn nghĩa sao), 90 quyển. Bản Hán: Trừng Quán (澄觀, Ch’eng-kuan) soạn thuật. CBETA http://tripitaka.cbeta.org/T36n1736.
T36n1737, Sách tóm tắt Kinh trang sức hoa lớn, 大華嚴經略策 (Đại Hoa nghiêm kinh lược sách), 1 quyển. Bản Hán: Trừng Quán (澄觀, Ch’eng-kuan) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T36n1737.
T36n1738, Chương giải thích Thi kệ bảy chỗ chín hội trong Kinh trang sức hoa (bản dịch mới), 新譯華嚴經七處九會頌釋章 (Tân dịch Hoa nghiêm kinh thất xứ cửu hội tụng thích chương), 1 quyển. Bản Hán: Trừng Quán (澄觀, Ch’eng-kuan) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T36n1738.
T36n1739, Luận Kinh trang sức hoa (mới), 新華嚴經論 (Tân Hoa nghiêm kinh luận), 40 quyển. Bản Hán: Lý Thông Huyền (李通玄, Li T’ung-hsüan) biên soạn, mất vào năm 730. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T36n1739.
T36n1740, Trình tự tóm tắt đại ý từng quyển trong Kinh trang sức hoa Phật trong Đại thừa, 大方廣佛華嚴經中卷卷大意略敘 (Đại Phương quảng Phật Hoa nghiêm kinh trung quyển quyển đại ý lược tự), 1 quyển. Bản Hán: Lý Thông Huyền (李通玄, Li T’ung-hsüan) sáng tác. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T36n1740.
T36n1741, Giải thích ngắn về Luận quyết nghi trình tự tu hành trong Kinh trang sức hoa mới, 略釋新華嚴經修行次第決疑論 (Lược thích tân Hoa nghiêm kinh tu hành thứ đệ quyết nghi luận), 4 quyển. Bản Hán: Lý Thông Huyền (李通玄, Li T’ung-hsüan) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T36n1741.
T36n1742, Tướng mạo về nguyện hạnh và môn thiền quán của Kinh trang sức hoa Phật trong Đại thừa, 大方廣佛華嚴經願行觀門骨目 (Đại Phương quảng Phật Hoa nghiêm kinh nguyện hạnh quán môn cốt mục), 2 quyển. Bản Hán: Trạm Nhiên (湛然, Chan-jan) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T36n1742.
T36n1743, Hoàng đế giảng ý nghĩa sâu xa của Kinh trang sức hoa Phật trong Đại thừa ở điện Lân Đức vào ngày sinh nhật, 皇帝降誕日於麟德殿講大方廣佛華嚴經玄義一部 (Hoàng đế giáng đản nhật ư Lân Đức điện giảng đại Phương quảng Phật Hoa nghiêm kinh huyền nghĩa nhất bộ), 1 quyển. Bản Hán: Tĩnh Cư (靜居, Ching chü) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T36n1743.
T37n1744, Hang báu [Kinh] Śrīmālā, 勝鬘寶窟 (Thắng Man bảo quật), 3 quyển. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1744.
T37n1745, Chú giải ý nghĩa Kinh Vô Lượng Thọ, 無量壽經義疏 (Vô Lượng Thọ kinh nghĩa sớ), 2 quyển. Bản Hán: Tuệ Viễn (慧遠, Hui- yüan) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1745.
T37n1746, Chú giải ý nghĩa Kinh Vô Lượng Thọ, 無量壽經義疏 (Vô Lượng Thọ kinh nghĩa sớ), 1 quyển. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi- ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1746.
T37n1747, Hai quyển quan trọng về Kinh Vô Lượng Thọ, 兩卷無量壽經宗要 (Lưỡng quyển Vô Lượng Thọ kinh tông yếu), 1 quyển. Bản Hán: Nguyên Hiểu (元曉, Yüan-hsiao) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1747.
T37n1748, Bài khen tường thuật chuỗi ý nghĩa Kinh Vô Lượng Thọ, 無量壽經連義述文贊 (Vô Lượng Thọ kinh liên nghĩa thuật văn tán), 3 quyển. Bản Hán: Cảnh Hưng (璟興, Ching-hsing) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1748.
T37n1749, Chú giải ý nghĩa Kinh quán Vô Lượng Thọ, 觀無量壽經義疏 (Quán Vô Lượng Thọ kinh nghĩa sớ), 1 quyển. Bản Hán: Tuệ Viễn (慧遠, Hui-yüan) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1749.
T37n1750, Chú giải ý nghĩa Kinh quán Phật Vô Lượng Thọ, 觀無量壽佛經疏 (Quán Vô Lượng Thọ Phật kinh sớ), 1 quyển. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) thuyết giảng. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1750.
T37n1751, Tuyển tập tông tuyệt vời về Chú giải Kinh quán Phật Vô Lượng Thọ, 觀無量壽佛經疏妙宗鈔 (Quán Vô Lượng Thọ Phật kinh sớ diệu tông sao), 6 quyển. Bản Hán: Tri Lễ (知禮, Chih-li) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1751.
T37n1752, Chú giải ý nghĩa Kinh quán Vô Lượng Thọ, 觀無量壽經義疏 (Quán Vô Lượng Thọ kinh nghĩa sớ), 1 quyển. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1752.
T37n1753, Chú giải Kinh quán Phật Vô Lượng Thọ, 觀無量壽佛經疏 (Quán Vô Lượng Thọ Phật kinh sớ), 4 quyển. Bản Hán: Thiện Đạo (善導,Shan-tao) sưu tập ghi chép. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1753.
T37n1754, Chú giải ý nghĩa Kinh quán Phật Vô Lượng Thọ, 觀無量壽佛經義疏 (Quán Vô Lượng Thọ Phật kinh nghĩa sớ), 3 quyển. Bản Hán: Nguyên Chiếu (元照, Yüan-chao) soạn thuật. Bản Việt: Chính Trang và Giác Vân dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1754.
T37n1755, Ghi chép ý nghĩa Kinh A-di-đà, 阿彌陀經義記 (A-di-đà kinh nghĩa ký), 1 quyển. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) thuyết giảng. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1755.
T37n1756, Trình bày ý nghĩa Kinh A-di-đà, 阿彌陀經義述 (A-di-đà kinh nghĩa thuật), 1 quyển. Bản Hán: Tuệ Tịnh (慧淨, Hui-ching) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1756.
T37n1757, Chú giải Kinh A-di-đà, 阿彌陀經疏 (A-di-đà kinh sớ), 1 quyển. Bản Hán: Khuy Cơ (窺基, K’uei-chi) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1757.
T37n1758, Chú giải bài khen phổ biến về Kinh A-di-đà, 阿彌陀經通贊疏 (A-di-đà kinh thông tán sớ), 3 quyển. Bản Hán: Khuy Cơ (窺基, K’uei-chi) biên soạn. Bản Việt: Thích Thọ Phước dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1758.
T37n1759, Chú giải Kinh A-di-đà, 阿彌陀經疏 (A-di-đà kinh sớ), 1 quyển. Bản Hán: Nguyên Hiểu (元曉, Yüan-hsiao) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1759.
T37n1760, Chú giải Kinh A-di-đà, 阿彌陀經疏 (A-di-đà kinh sớ), 1 quyển. Bản Hán: Trí Viên (智圓, Chih-yüan) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1760.
T37n1761, Chú giải ý nghĩa Kinh A-di-đà, 阿彌陀經義疏 (A-di-đà kinh nghĩa sớ), 1 quyển. Bản Hán: Nguyên Chiếu (元照, Yüan-chao) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1761.
T37n1762, Giải thích đại ý Kinh A-di-đà, 阿彌陀經要解(A-di-đà kinh yếu giải), 1 quyển. Bản Hán: Trí Húc (智旭, Chih-hsü) giải. Bản Việt: Tuệ Nhuận dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1762.
T37n1763, Giải thích tuyển tập Kinh vào niết-bàn, 大般涅槃經集解(Đại bát-niết-bàn kinh tập giải), 71 quyển. Bản Hán: Bảo Lượng (寶亮, Pao liang) và người khác biên tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1763.
T37n1764, Ghi chép ý nghĩa Kinh vào niết-bàn, 大般涅槃經義記(Đại bát-niết-bàn kinh nghĩa ký), 10 quyển. Bản Hán: Tuệ Viễn (慧遠, Hui- yüan) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1764.
T38n1765, Ý nghĩa sâu xa của Kinh vào niết-bàn, 大般涅槃經玄義(Đại bát-niết-bàn kinh huyền nghĩa), 2 quyển. Bản Hán: Quán Đảnh (灌頂, Kuan-ting) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T38n1765.
T38n1766, Bí mật bắt nguồn từ ý nghĩa sâu xa của [Kinh] niết-bàn, 涅槃玄義發源機要 (Niết-bàn huyền nghĩa phát nguyên cơ yếu), 4 quyển. Bản Hán: Trí Viên (智圓, Chih-yüan) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T38n1766.
T38n1767, Chú giải Kinh vào niết-bàn, 大般涅槃經疏 (Đại bát-niết- bàn kinh sớ), 33 quyển. Bản Hán: Quán Đảnh (灌頂, Kuan-ting) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T38n1767.
T38n1768, Tổng quan Kinh niết-bàn, 涅槃經遊意 (Niết-bàn kinh du ý), 1 quyển. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T38n1768.
T38n1769, Đại ý Kinh niết-bàn, 涅槃宗要(Niết-bàn tông yếu), 1 quyển. Bản Hán: Nguyên Hiểu (元曉, Yüan-hsiao) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T38n1769.
T38n1770, Truyện tích về Kinh lời nguyện kiếp trước của Phật Dược Sư, 本願藥師經古迹 (Bổn nguyện Dược Sư kinh cổ tích), 2 quyển. Bản Hán: Thái Hiền (太賢, T’ai-hsien) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T38n1770.
T38n1771, Tổng quan Kinh Di-lặc, 彌勒經遊意 (Di-lặc kinh du ý), 1 quyển. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T38n1771.
T38n1772, Khen ngợi Kinh quán Di-lặc sinh lên trời Tuṣita, 觀彌勒上生兜率天經贊(Quán Di-lặc thượng sinh Đâu-suất thiên kinh tán), 2 quyển. Bản Hán: Khuy Cơ (窺基, K’uei-chi) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T38n1772.
T38n1773, Đại ý Kinh Di-lặc sinh lên trời, 彌勒上生經宗要 (Di- lặc thượng sinh kinh tông yếu), 1 quyển. Bản Hán: Nguyên Hiểu (元曉, Yüan-hsiao) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T38n1773.
T38n1774, Chú giải ba Kinh Di-lặc, 三彌勒經疏 (Tam Di-lặc kinh sớ), 1 quyển. Bản Hán: Cảnh Hưng (璟興, Ching-hsing) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T38n1774.
T38n1775, Chú giải Kinh Vimalakīrti, 注維摩詰經 (Chú Duy-ma-cật kinh), 10 quyển. Bản Hán: Tăng Triệu (僧肇, Seng-chao) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T38n1775.
T38n1776, Ghi chép ý nghĩa Vimalakīrti, 維摩義記(Duy-ma nghĩa ký), 4 quyển. Bản Hán: Tuệ Viễn (慧遠, Hui-yüan) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T38n1776.
T38n1777, Chú giải ý nghĩa sâu xa của Kinh Vimalakīrti, 維摩經玄疏(Duy-ma kinh huyền sớ), 6 quyển. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih- k’ai) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T38n1777.
T38n1778, Chú giải tóm tắt Kinh Vimalakīrti, 維摩經略疏 (Duy-ma kinh lược sớ), 10 quyển. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) thuyết giảng. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T38n1778.
T38n1779, Ghi chép việc để lại về Chú giải tóm tắt Kinh Vimalakīrti, 維摩經略疏垂裕記 (Duy-ma kinh lược sớ thùy dụ ký), 10 quyển. Bản Hán: Trí Viên (智圓, Chih-yüan) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T38n1779.
T38n1780, Luận sâu xa về [Kinh] Vimalakīrti, 淨名玄論 (Tịnh Danh huyền luận), 8 quyển. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi-ts’ang) sáng tác. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T38n1780.
T38n1781, Chú giải ý nghĩa Kinh Vimalakīrti , 維摩經義疏 (Duy-ma kinh nghĩa sớ), 6 quyển. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T38n1781.
T38n1782, Chú giải Kinh Vimalakīrti, 說無垢稱經疏(Thuyết Vô Cấu Xưng kinh sớ), 6 quyển. Bản Hán: Khuy Cơ (窺基, K’uei-chi) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T38n1782.
T39n1783, Ý nghĩa sâu xa của Kinh ánh sáng vàng kim, 金光明經玄義 (Kim quang minh kinh huyền nghĩa), 2 quyển. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) thuyết giảng; Quán Đảnh (灌頂, K’uan-ting) ghi chép. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T39n1783.
T39n1784, Ghi chép góp nhặt ý nghĩa sâu xa của Kinh ánh sáng vàng kim, 金光明經玄義拾遺記 (Kim quang minh kinh huyền nghĩa thập di ký), 6 quyển. Bản Hán: Tri Lễ (知禮, Chih-li) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T39n1784.
T39n1785, Câu văn Kinh ánh sáng vàng kim, 金光明經文句 (Kim quang minh kinh văn cú), 6 quyển. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih- k’ai) thuyết giảng; Quán Đảnh (灌頂, K’uan-ting) ghi chép. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T39n1785.
T39n1786, Ghi chép câu văn Kinh ánh sáng vàng kim, 金光明經文句記(Kim quang minh kinh văn cú ký), 6 quyển. Bản Hán: Tri Lễ (知禮,Chih-li) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T39n1786.
T39n1787, Chú giải Kinh ánh sáng vàng kim, 金光明經疏(Kim quang minh kinh sớ), 1 quyển. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T39n1787.
T39n1788, Chú giải Kinh vua tối cao ánh sáng vàng kim, 金光明最勝王經疏(Kim quang minh tối thắng vương kinh sớ), 6 quyển. Bản Hán: Tuệ Chiểu (慧沼, Hui-chao) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T39n1788.
T39n1789, Chú giải Kinh Lankavatara, 楞伽阿跋多羅寶經註解(Lăng-già A-bạt-đa-la bảo kinh chú giải), 4 quyển. Bản Hán: Tông Lặc (宗泐, Tsung-le) và Như Kỳ (如玘, Ju-ch’i) cùng chú thích. Bản Việt: Thích Duy Lực dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T39n1789.
T39n1790, Ý nghĩa sâu xa của tinh hoa Kinh Lankavatara, 入楞伽心玄義 (Nhập Lăng-già tâm huyền nghĩa), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T39n1790.
T39n1791, Chú giải Kinh Lankavatara trong Đại thừa, 注大乘入楞伽經 (Chú Đại thừa nhập Lăng-già kinh), 10 quyển. Bản Hán: Bảo Thần (寶臣, Pao-ch’en) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T39n1791.
T39n1792, Chú giải Kinh Phật nói về phương pháp cứu độ, 佛說盂蘭盆經疏 (Phật thuyết Vu-lan-bồn kinh sớ), 2 quyển. Bản Hán: Tông Mật (宗密, Tsung-mi) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T39n1792.
T39n1793, Ghi chép ý nghĩa Kinh căn phòng ấm, 溫室經義記 (Ấm thất kinh nghĩa ký), 1 quyển. Bản Hán: Tuệ Viễn (慧遠, Hui-yüan) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T39n1793.
T39n1794, Chú giải Kinh bốn mươi hai bài, 註四十二章經 (Chú tứ thập nhị chương kinh), 1 quyển. Bản Hán: Chân Tông Hoàng Đế (真宗皇帝, Chen-tsung huang-ti) chú giải. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T39n1794.
T39n1795, Chú giải tóm tắt Kinh trọn nghĩa về Kinh giác ngộ trọn vẹn trong Đại thừa, 大方廣圓覺修多羅了義經略疏 (Đại Phương quảng viên giác tu-đa-la liễu nghĩa kinh lược sớ), 4 quyển. Bản Hán: Tông Mật (宗密, Tsung-mi) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T39n1795.
T39n1796, Chú giải Kinh Đại Nhật thành Phật, 大毘盧遮那成佛經疏 (Đại Tỳ-lô-giá-na thành Phật kinh sớ), 20 quyển. Bản Hán: Nhất Hành (一行, I-hsing) ghi chép. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T39n1796.
T39n1797, Chú giải về cách trình tự cúng dường trong Kinh Đại Nhật, 大毘盧遮那經供養次第法疏 (Đại Tỳ-lô-giá-na kinh cúng dường thứ đệ pháp sớ), 2 quyển. Bản Hán: Bất Khả Tư Nghị (不可思議, Pu- k’ei ssu-i) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T39n1797.
T39n1798, Phương pháp ý nghĩa về pháp môn mảnh đất tâm bí mật Đại Du-già trong Kinh đỉnh kim cương, 金剛頂經大瑜伽祕密心地法門義訣 (Kim cương đỉnh kinh đại Du-già bí mật tâm địa pháp môn nghĩa quyết), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T39n1798.
T39n1799, Kinh chú giải ý nghĩa kiện tướng, 首楞嚴義疏注經 (Thủ- lăng-nghiêm nghĩa sớ chú kinh), 20 quyển. Bản Hán: Tử Tuyền (子璿,Tzu hsüan) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T39n1799.
T39n1800, Chú giải Kinh thỉnh Quan Âm, 請觀音經疏 (Thỉnh Quan Âm kinh sớ), 1 quyển. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) thuyết giảng; Quán Đảnh (灌頂, K’uan-ting) ghi chép. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T39n1800.
T39n1801, Tuyển chọn trình bày ý nghĩa Chú giải Kinh thỉnh Quan Âm, 請觀音經疏闡義鈔 (Thỉnh Quan Âm kinh sớ xiển nghĩa sao), 4 quyển. Bản Hán: Trí Viên (智圓, Chih-yüan) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T39n1801.
T39n1802, Chú giải ý nghĩa Kinh tinh hoa thần chú mười một mặt, 十一面神呪心經義疏 (Thập nhất diện thần chú tâm kinh nghĩa sớ), 1 quyển. Bản Hán: Tuệ Chiểu (慧沼, Hui-chao) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T39n1802.
T39n1803, Ghi chép ý nghĩa lời dạy trong Kinh thần chú Phật Đỉnh Tôn Thắng, 佛頂尊勝陀羅尼經教跡義記 (Phật Đỉnh Tôn Thắng đà-la- ni kinh giáo tích nghĩa ký), 2 quyển. Bản Hán: Pháp Sùng (法崇, Fa ch’ung) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T39n1803.