MỤC LỤC TAM TẠNG ĐẠI CHÁNH
(Đại Chánh tân tu Đại tạng Kinh) »
16. TỰA ĐỀ VẦN U
Úc-ca-la-việt vấn Bồ-tát hạnh kinh, S. Ugra-datta-paripṛcchā-sūtra, 郁迦羅越問菩薩行經, Kinh Ugravati hỏi về hạnh Bồ-tát, 1 quyển, T12n0323. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch. Bản Việt 1: Hiệu đính: Thích Nữ Hạnh Giải dịch tháng 12/2006. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0323.
Uế Tích Kim cương cấm bách biến pháp kinh, 穢跡金剛禁百變法經, Kinh pháp ngăn cấm trăm điều biến đổi của Kim Cương Uế Tích, 1 quyển, T21n1229. Bản Hán: A-chất-đạt-tản (Ajitasena, 阿質達霰, A chih Ta-hsien) dịch vào năm 732 tại An Tây (安西, An-hsi). Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 26/03/2004. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1229.
Uế Tích Kim cương thuyết thần thông đại mãn đà-la-ni pháp thuật linh yếu môn, 穢跡金剛說神通大滿陀羅尼法術靈要門, Kim Cương Uế Tích nói môn linh yếu pháp thuật của thần chú đông đầy thần thông, 1 quyển, T21n1228. Bản Hán: A-chất-đạt-tản (Ajitasena, 阿質達霰, A chih Ta-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 25/05/2004. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1228.
Ứng lý tông giới đồ thích văn sao, 應理宗戒圖釋文鈔, Tuyển chọn văn giải thích bản đồ giới của tông Ứng lý, 2 quyển, T74n2357. Bản Hán: Duệ Tôn (叡尊, Wei-tsun) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2357_,74.
Ứng pháp kinh, 應法經, Kinh phù hợp chánh pháp, 1 quyển, T01n0083. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0083.
Ương-mật-ma-la kinh, S. Aṇgulimālīya-sūtra, 央掘魔羅經, Kinh Aṅgulimāla, 4 quyển, T02n0120. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà-la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na-pa-t’o-lo) dịch vào năm 435-443. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0120.
Ưu-bà-di Tịnh hạnh pháp môn kinh, S. Upasikā-brahmacārya- dharmaparyāya-sūtra, 優婆夷淨行法門經, Kinh pháp môn tịnh hạnh của tín nữ, 2 quyển, T14n0579. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 397-439. Bản Việt 1: Thích Tâm Nhãn dịch tại Chùa Phước Thiện, Nha Trang; Hiệu đính: Thích Ðỗng Minh và Thích Tâm Hạnh. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 3: Thích Nữ Diệu Châu dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0579.
Ưu-bà-li vấn Phật kinh, S. Upālipariprcchā, 優波離問佛經, Kinh Upali hỏi Phật, 1 quyển, T24n1466. Bản Hán: Cầu-na-bạt-ma (Guṇavarman, 求那跋摩, Ch’iu-na-pa-mo) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1466.
Ưu-bà-tắc giới kinh, S. Upāsaka-śīla-sūtra, 優婆塞戒經, Kinh đạo đức cho thiện nam, 7 quyển, T24n1488. Bản Hán: Đàm-vô-sấm (Dharmakṣema, 曇無讖, T’an-wu-ch’en) dịch ngày 23/03/428. Bản Việt 1: Thích Tịnh Nghiêm dịch. Bản Việt 2: Thích Nhật Từ dịch 2013 tại Chùa Giác Ngộ. Bản Việt 3: Thích Pháp Chánh dịch năm 2006, Chánh Văn hiệu đính năm 2014. Bản Việt 4: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1488.
Ưu-bà-tắc ngũ giới oai nghi kinh, 優婆塞五戒威儀經, Kinh năm đạo đức và oai nghi cho thiện nam, 1 quyển, T24n1503. Bản Hán: Cầu- na-bạt-ma (Guṇavarman, 求那跋摩, Ch’iu-na-pa-mo) dịch vào năm 431 tại Chùa Kỳ-hoàn (祇洹寺, Chih-yüan ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1503.
Ưu-pha-di Đọa-xá-ca kinh, 優陂夷墮舍迦經, Kinh tín nữ Đọa-xá-ca, 1 quyển, T01n0088. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 420-479. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0088.