Viện Nghiên Cứu Phật Học

MỤC LỤC TAM TẠNG ĐẠI CHÁNH 
(Đại Chánh tân tu Đại tạng Kinh) 
»

 

16. BỘ LUẬN TẬP

(Śāstra, 論集部): T. 1628–1692

T32n1628, Luận môn chân lý trong Luận lý học, S. Nyāyamukha, 因明正理門論本 (Nhân minh chánh lý môn luận bổn), 1 quyển. Bồ-tát Đại Vực (大域菩薩, Ta yü P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 01/02/650. Bản Việt 1: Thích Như Điển, Thích Đồng Văn, Thích Hạnh Giới dịch ngày 24/12/2003 tại Tu viện Đa Bảo, Úc Đại Lợi. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1628.

T32n1629, Luận môn chân lý trong Luận lý học, S. Nyāyadvāra, 因明正理門論 (Nhân minh chánh lý môn luận), 1 quyển. Bồ-tát Đại Vực (大域菩薩, Ta yü P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm 711 tại Chùa Đại Tiến Phước (大薦福寺, Ta-chien-fu ssu). Bản Việt 1: Thích Như Điển, Thích Đồng Văn, Thích Hạnh Giới dịch ngày 25/12/2003 tại Tu viện Đa Bảo, Úc Đại Lợi. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1629.

T32n1630, Luận vào chân lý trong Luận lý học, S. Nyāyapraveśa, 因明入正理論(Nhân minh nhập chánh lý luận), 1 quyển. Nam-yết-la-chủ (Śaṅkarasvāmin, 商羯羅主, Shang-chieh-lo chu) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 10/09/647. Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1630.

T32n1631, Luận tránh xa tranh luận, S. Vigrahavyāvartanī, 迴諍論 (Hồi tránh luận), 1 quyển. Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u-sa) sángtác. Bản Hán: Tỳ-mục-trí-tiên (Vimokṣaprajñā, 毘目智仙, P’i-mu-chih-hsien) và Cù-đàm-lưu-chi (Gautamaprajñā ruci, 瞿曇流支,Ch'ü-t'an-liu-chih) dịch ngày 01/05/541. Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1631.

T32n1632, Luận tâm phương tiện, S. Upāya-hṛdaya, 方便心論(Phương tiện tâm luận), 1 quyển. Bản Hán: Cát-ca-dạ (Kiṃkāry, 吉迦夜, Chi-chia-yeh) dịch vào năm 472 tại Bắc Đài (北臺, Pei-t’ai). Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1632.

T32n1633, Luận như thật, S. Tarkaśāstra, 如實論 (Như thật luận), 1 quyển. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch vào năm 550. Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1633.

T32n1634, Luận vào Đại thừa, S. Mahāyānāvatāra, 入大乘論 (Nhập Đại thừa luận), 2 quyển. Bồ-tát Kiên Ý (Sāramati Bodhisattva, 堅意菩薩, Chien-i P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Đạo Thái (道泰, Tao-t’ai) và người khác dịch vào năm 397-439. Bản Việt 1: Thích Như Điển, Thích Đồng Văn, Thích Hạnh Giới. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1634.

T32n1635, Luận ý nghĩa quan trọng về quý báu trong Đại thừa, S. Sūtrasamuccaya, 大乘寶要義論 (Đại thừa bảo yếu nghĩa luận), 10 quyển. Bản Hán: Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 法護, Fa-hu) và người khác dịch. Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1635.

T32n1636, Luận tuyển tập học thuyết Bồ-tát trong Đại thừa, S. Śikṣā- samuccaya, 大乘集菩薩學論 (Đại thừa tập Bồ-tát học luận), 25 quyển. Bồ-tát Tịch Thiên (Śantideva Bodhisattva, 寂天菩薩, Chi- t’ien P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) và người khác dịch vào năm 1058-1072. Bản Việt 1: Thích Như Điển. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1636.

T32n1637, Luận tuyển tập hình tướng Đại thừa, S. Mahāyānal- akṣaṇasamuccaya, 集大乘相論 (Tập Đại thừa tướng luận), 2 quyển. Giác Cát Tường Trí Bồ-tát (覺吉祥智菩薩, Chüeh-chi-hsiang-chih P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 1006. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1637.

T32n1638, Luận tuyển tập ý nghĩa tối thượng trong các pháp bảo, 集諸法寶最上義論(Tập chư pháp bảo tối thượng nghĩa luận), 2 quyển. Bồ-tát Thiện Tịch (Buddhaśrījñāna, Buddhajñāna, 善寂菩薩, Shan chi P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt 1: Thích Như Điển, Thích Đồng Văn dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1638.

T32n1639, Luận Bồ-tát Deva phá bốn tông Tiểu thừa và ngoại đạo trong Kinh Lanka, 提婆菩薩破楞伽經中外道小乘四宗論 (Đề- bà Bồ-tát phá Lăng-già kinh trung ngoại đạo Tiểu thừa tứ tông luận), 1 quyển. Bồ-tát Đề-ba (Deva Bodhisattva, 提波菩薩,T'i-po P'u-sa) sáng tác. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chi (Bodhiruci, 菩提流支, P’u-t’i-liu- chih) dịch. Bản Việt 1: Thích Như Điển, Thích Đồng Văn dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1639.

T32n1640, Luận Bồ-tát Deva giải thích niết-bàn Tiểu thừa và ngoại đạo trong Kinh Lanka, 提婆菩薩釋楞伽經中外道小乘涅槃論(Đề-bà Bồ-tát thích Lăng-già kinh trung ngoại đạo Tiểu thừa niết-bàn luận), 1 quyển. Bồ-tát Đề-ba (Deva Bodhisattva, 提波菩薩, T’i-po P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chi (Bodhiruci, 菩提流支, P’u- t’i-liu-chih) dịch. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 23/12/2004 tại Tu viện Đa Bảo, Úc Đại Lợi. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1640.

T32n1641, Luận theo tướng, S. Lakṣaṇānusāra śāstra, 隨相論 (Tùy tướng luận), 1 quyển. Đức Tuệ (Guṇamati, 德慧, Te hui) sáng tác. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch vào năm 557-569. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 12/01/2005 tại Tu viện Đa Bảo, Úc Đại Lợi. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1641.

T32n1642, Luận cây châm kim cương, S. Vajrasūcīśāstra, 金剛針論(Kim cương châm luận), 1 quyển. Bồ-tát Pháp Xưng (Dharmayaśas, 法稱菩薩) sáng tác. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 23/12/2004 tại Tu viện Đa Bảo, Úc Đại Lợi. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1642.

T32n1643, Kinh Nirgrantha-jnaniputra hỏi về nghĩa vô ngã, S. Nairātmyaparipccha-sūtra, 尼乾子問無我義經 (Ni-kiền-tử vấn vô ngã nghĩa kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bồ-tát Mã Minh (馬鳴菩薩, Ma-ming P’u-sa) biên tập; Nhật Xưng (日稱, Jih-ch’eng), đời Tống (宋) dịch. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 22/12/2004 tại Tu viện Đa Bảo, Úc Đại Lợi. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1643.

T32n1644, Phật nói Luận A-tỳ-đàm hình thành thế giới, 佛說立世阿毘曇論 (Phật thuyết lập thế A-tỳ-đàm luận), 10 quyển. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch vàonăm 559 hoặc 558 tại hai Chùa Chế Chỉ và Chùa Vương Viên (制旨王園二寺, Chih-chih ho Wang- yüan erh ssu). Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 08/07/2005 tại Chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1644.

T32n1645, Luận tuyên bố những điều đã biết, S. Prajñāpāramitā-śāstra, 彰所知論 (Chương sở tri luận), 2 quyển. Phát-hợp-tư-ba (Phags- pa, 發合思巴, Fa-ho-ssu-pa) sáng tác. Bản Hán: Sa-la-ba (Shes-rab dpal, 沙囉巴, Sha-lo-pa) dịch. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 20/07/2005 tại Chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1645.

T32n1646, Luận thành tựu sự thật, S. Satyasiddhi-śāstra, 成實論(Thành thật luận), 16 quyển. Ha-lê-bạt-ma (Harivarman, 訶梨跋摩, Ho li pa mo) sáng tác. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch ngày 11/10/411 - ngày 04/11/412. Bản Việt: Thích Trí Nghiêm dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1646.

T32n1647, Luận bốn chân lý, S. Catuḥsatyaśāstra, 四諦論(Tứ đế luận), 4 quyển. Bà-tẩu-bạt-ma (Vasuvarman, 婆藪跋摩, P’o-sou-pa-mo) sáng tác. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch vào năm 557-569 tại Quảng Châu (廣州). Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1647.

T32n1648, Luận con đường giải thoát, S. Vimokṣamārga-śāstra, 解脫道論 (Giải thoát đạo luận), 12 quyển. Ưu-ba-để-sa (Upatiṣya, 優波底沙, Yu po ti sha) sáng tác. Bản Hán: Tăng-già-bà-la (Saṅghabhadra, 僧伽婆羅, Seng-ch’ieh-p’o-lo) dịch tại quán Chiêm Vân (占雲館, Chan-yün kuan). Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1648.

T32n1649, Luận của Chánh lượng bộ, S. Sāṃmitīyanikāya-śāstra, 三彌底部論(Tam-di-để bộ luận), 3 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 350-431. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1649.

T32n1650, Luận nhân duyên của bậc độc giác, 辟支佛因緣論 (Bích- chi Phật nhân duyên luận), 2 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 350-431. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1650.

T32n1651, Luận mười hai nhân duyên, S. Pratītyasamutpāda-śāstra, 十二因緣論 (Thập nhị nhân duyên luận), 1 quyển. Bồ-tát Tịnh Ý (Śuddhamati, 淨意菩薩,Ching-i P'u-sa) sáng tác. Bản Hán: Bồ- đề-lưu-chi (Bodhiruci, 菩提流支, P’u-t’i-liu-chih) dịch. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 20/12/2006 tại Tu viện Đa Bảo, Úc Đại Lợi. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1651.

T32n1652, Luận duyên sinh, 緣生論 (Duyên sinh luận), 1 quyển. Uất-lăng-già (Ullanga, 欝楞迦, Yǖ-leng-chia) sáng tác. Bản Hán: Đạt-ma- cấp-đa (Dharmagupta, 達摩笈多, Ta-mo-chi-to) dịch vào năm 614 tại vườn Thượng Lâm (上林園, Shang-lin yüan). Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1652.

T32n1653, Luận duyên sinh trong Đại thừa, 大乘緣生論 (Đại thừa duyên sinh luận), 1 quyển. Uất-lăng-già (Ullanga, 欝楞迦, Yǖ-leng- chia) sáng tác. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1653.

T32n1654, Giải thích tụng Luận tinh hoa nhân duyên, 因緣心論頌因緣心論釋 (Nhân duyên tâm luận tụng nhân duyên tâm luận thích), 1 quyển. Bản Hán: Bồ-tát Long Mãnh (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍猛菩薩, Lung-meng P’u-sa) sáng tác. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1654.

T32n1655, Thi kệ Luận môn thiền chỉ và thiền quán, 止觀門論頌(Chỉ quán môn luận tụng), 1 quyển. Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm 711 tại Chùa Đại Tiến Phước (大薦福寺, Ta-chien-fu ssu). Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1655.

T32n1656, Luận đúng vua Bảo Hạnh, S. Rājaparikathāratnamālī, 寶行王正論 (Bảo Hạnh vương chánh luận), 1 quyển. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch vào năm 557-569 tại Chùa Chế Chỉ (制旨寺, Chih-chih ssu). Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 31/01/2007 tại Tu viện Đa Bảo, Úc Đại Lợi. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1656.

T32n1657, Luận gậy cầm, 手杖論 (Thủ trượng luận), 1 quyển. Thích- ca Xưng (Śakyakīrti, 釋迦稱, Shih chia ch’eng) sáng tác. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm 711 tại Chùa Đại Tiến Phước (大薦福寺, Ta-chien-fu ssu). Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1657.

T32n1658, Luận những lời dạy tên và nghĩa xác quyết, 諸教決定名義論 (Chư giáo quyết định danh nghĩa luận), 1 quyển. Bồ-tát Di-lặc (Maitreya Bodhisattva, 彌勒菩薩,Mi-le P'u-sa) sáng tác. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 1002. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1658.

T32n1659, Luận Kinh phát tâm giác ngộ, 發菩提心經論 (Phát bồ-đề tâm kinh luận), 2 quyển. Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 402-409. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nguyên Ngôn dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1659.

T32n1660, Luận lương thực giác ngộ, S. Bodhisambhāra-śāstra, 菩提資糧論 (Bồ-đề tư lương luận), 6 quyển. Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Đạt- ma-cấp-đa (Dharmagupta, 達摩笈多, Ta-mo-chi-to) dịch vào năm 609 tại Chùa Thượng Lâm (上林園, Shang-lin yüan) ở Tokyo (東京, Tung-ching). Bản Việt 1: Thích Nh ư Điển dịch tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1660.

T32n1661, Luận tâm giác ngộ lìa tướng, 菩提心離相論 (Bồ-đề tâm ly tướng luận), 1 quyển. Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Thích Tâm Châu dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1661.

T32n1662, Kinh hạnh giác ngộ, S. Bodhicaryāvatāra, 菩提行經 (Bồ- đề hành kinh), 4 quyển. Bản Hán: Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u-sa) tuyển thi kệ; Thiên Tức Tai (天息災, T’ien Hsi-tsai) dịch. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1662.

T32n1663, Giải thích quán chiếu tâm giác ngộ, S. Bodhicittabhāvanā, 菩提心觀釋 (Bồ-đề tâm quán thích), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt 1: Nguyễn Minh Tiến dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1663.

T32n1664, Luận giải thích rộng về tâm giác ngộ, S. Bhāvanākrama- śāstra, 廣釋菩提心論 (Quảng thích bồ-đề tâm luận), 4 quyển. Bồ- tát Liên Hoa Giới (Kamalaśīla, 莲花戒菩薩, Lien-hua-chieh P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 1009. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1664.

T32n1665, Luận phát tâm giác ngộ tối cao trong Du-già đỉnh kim cương, 金剛頂瑜伽中發阿耨多羅三藐三菩提心論 (Kim cương đỉnh Du-già trung phát a-nậu-đa-la tam-miệu tam-bồ-đề tâm luận), 1 quyển. Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung- shu P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu- k’ung) dịch. Bản Việt 1: Nguyên Hồng dịch. Bản Việt 2: Thích Như Điển dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1665.

T32n1666, Luận khởi niềm tin Đại thừa, S. Mahāyāna-śraddhotpāda- śāstra, 大乘起信論 (Đại thừa khởi tín luận), 1 quyển. Bồ-tát Mã Minh (馬鳴菩薩, Ma-ming P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch ngày 23/09/553. Bản Việt 1: Thích Nhật Từ dịch năm 2005 tại Chùa Giác Ngộ. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 3: Thích Giác Quả dịch. Bản Việt 4: Nguyên Hồng - Tuệ Quang dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1666.

T32n1667, Luận khởi niềm tin Đại thừa, S. Mahāyāna-śraddhotpāda- śāstra, 大乘起信論 (Đại thừa khởi tín luận), 2 quyển. Bồ-tát Mã Minh (馬鳴菩薩, Ma-ming P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Thật-xoa-nan- đà (Śikṣānanda,實叉難陀, Shih-ch’a-nan-t’o) dịch vào năm 695-700 tại Chùa Thanh Thiền (淸禪寺, Ch’ing-ch’an ssu). Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1667.

T32n1668, Luận giải thích Đại thừa, 釋摩訶衍論 (Thích ma-ha-diễn luận), 10 quyển. Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Phiệt-đề-ma-đa (筏提摩多, Fa t’i mo to) dịch vào năm 384-417. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1668.

T32n1669, Luận bản văn đại tông địa huyền, 大宗地玄文本論 (Đại tông địa huyền văn bổn luận), 20 quyển. Bồ-tát Mã Minh (馬鳴菩薩, Ma-ming P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch vào năm 557-569. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 01/05/2009 tại chùa Hải Đức Jacksonville, Florida, Hoa Kỳ. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1669.

T32n1670A, Kinh Tỳ-kheo Nagasena, S. Miliṇḍapañha, 那先比丘經(Na-tiên Tỳ-kheo kinh), 2 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1670a.

T32n1670B, Kinh Tỳ-kheo Nagasena, S. Miliṇḍapañha, 那先比丘經 (Na-tiên Tỳ-kheo kinh), 3 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt 1: Đoàn Trung Còn và Nguyễn Minh Tiến dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1670b.

T32n1671, Kinh tuyển tập việc làm đúng được phước bao che chở, 福蓋正行所集經(Phước cái chánh hạnh sở tập kinh), 12 quyển. Bản Hán: Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u- sa) biên tập; Nhật Xưng (日稱, Jih-ch’eng) và người khác dịch. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 03/07/2009 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1671.

T32n1672, Bồ-tát Long Thọ nói thi kệ quan trọng cho vua Jnataka, S. Suhṛllekha, 龍樹菩薩為禪陀迦王說法要偈 (Long Thọ Bồ-tát vi Thiền-đà-ca vương thuyết pháp yếu kệ), 1 quyển. Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Cầu-na-bạt-ma (Guṇavarman, 求那跋摩, Ch’iu-na-pa-mo) dịch vào năm 431. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 28/07/2007 tại Thụy Điển. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1672.

T32n1673, Thi kệ quan trọng khuyên các vua phát tâm, S. Suhṛllekha, 勸發諸王要偈 (Khuyến pháp chư vương yếu kệ), 1 quyển. Bản Hán: Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u- sa) biên soạn; Tăng-già-bạt-ma (Saṅghavarman, 僧伽跋摩, Seng- ch’ieh-pa-mo) dịch vào năm 434-442. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 30/07/2007 tại Thụy Điển. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1673.

T32n1674, Thi kệ Bồ-tát Long Thọ khuyên răn vua, S. Suhllekha, 龍樹菩薩勸誡王頌 (Long Thọ Bồ-tát khuyến giới vương tụng), 1 quyển. Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u- sa) sáng tác. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm700- 711. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 01/08/2007 tại Thụy Điển. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1674.

T32n1675, Thi kệ khen ngợi pháp giới, S. Dharmadhātustotra, 讚法界頌 (Tán phá giới tụng), 1 quyển. Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 10/08/2007 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1675.

T32n1676, Thi kệ phát nguyện rộng lớn, 廣大發願頌 (Quảng đại phát nguyện tụng), 1 quyển. Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) và người khác dịch. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 10/08/2007 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1676.

T32n1677, Thi kệ khen ngợi ba thân, S. Kāyatrayastotra, 三身梵讚(Tam thân phạm tán), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 01/07/2007 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1677.

T32n1678, Khen ngợi ba thân Phật, S. Kāyatrayastotra, 佛三身讚(Phật tam thân tán), 1 quyển. Bản Hán: Hiền Thánh ở Ấn Độ (西土賢聖, Hsi t’u Hsien-sheng) biên soạn; Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch vào năm 995-997. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 01/07/2007 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1678.

T32n1679, Khen ngợi một trăm lẻ tám danh hiệu Phật, 佛一百八名讚(Phật nhất bách bát danh tán), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 01/07/2007 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1679.

T32n1680, Một trăm năm mươi thi kệ khen ngợi Phật, S. Śatapañcaśatikastotra, 一百五十讚佛頌 (Nhất bách ngũ thập tán Phật tụng), 1 quyển. Ma-hý-lý-chế-xá (Mātṛceta, 摩咥里制吒, Mo-hsi-li- chih-cha) sáng tác. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm 711 tại Chùa Tiến Phước (薦福寺, Chien-fu ssu). Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 15/07/2007 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1680.

T32n1681, Khen ngợi đức và cát tường của Phật, 佛吉祥德讚 (Phật cát tường đức tán), 3 quyển. Tôn giả Tịch Hữu (Mitraśānta, 寂友尊者, Chi yu Tsun-che) sáng tác. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 1008. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 21/08/2007 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1681.

T32n1682, Thi kệ khen ngợi bảy đức Phật, S. Saptabuddhastotra, 七佛讚唄伽他 (Thất Phật tán bối-già-tha), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 22/08/2007 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1682.

T32n1683, Thi kệ khen khánh chuông, S. Gaṇḍīstotragāthā, 犍稚梵讚(Kiền-trĩ phạm tán), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 24/08/2007 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1683.

T32n1684, Thi kệ khen tám ngôi tháp thiêng lớn, S. Aṣṭa-mahā-śrī-caitya- stotra, 八大靈塔梵讚 (Bát đại linh tháp phạm tán), 1 quyển. Vua Giới Nhật của Ấn Độ (Śīlādityarāja, 西天戒日王, Hsi-t’ien-chieh- jih wang) sáng tác. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 24/08/2007 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1684.

T32n1685, Kinh Phật nói về danh hiệu tám ngôi tháp thiêng lớn, S. Aṣṭa-mahā-sthānacaitya-stotra, 佛說八大靈塔名號經 (Phật thuyết bát đại linh tháp danh hiệu kinh), 1 quyển. Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 31/08/2007 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1685.

T32n1686, Một trăm thi kệ trong tập Hiền Thánh, 賢聖集伽陀一百頌(Hiền thánh tập già-đà nhất bách tụng), 1 quyển. Bản Hán: Thiên Tức Tai (天息災, T’ien Hsi-tsai) dịch vào năm 986 hoặc 987. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 04/09/2007 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1686.

T32n1687, Năm mươi thi kệ về thờ thầy, S. Gurupañcāśikā, 事師法五十頌(Sự sư pháp ngũ thập tụng), 1 quyển. Bản Hán: Bồ-tát Mã Minh (馬鳴菩薩, Ma-ming P’u-sa) biên tập; Nhật Xưng (日稱, Jih-ch’eng) và người khác dịch. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 19/09/2007 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1687.

T32n1688, Thi kệ Kinh vua thần quyền lớn Lực sĩ Mật tích, 密跡力士大權神王經偈頌 (Mật tích lực sĩ đại quyền thần vương kinh thi kệ), 1 quyển. Bản Hán: Quản Chủ Bát (管主八, Kuan-chu-pa) biên soạn. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 19/09/2007 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1688.

T32n1689, Pháp thỉnh ngài Piṇḍola, 請賓頭盧法 (Thỉnh Tân-đầu-lô pháp), 1 quyển. Bản Hán: Tuệ Giản (慧簡, Hui-chien) dịch vào năm 457. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 03/10/2007 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1689.

T32n1690, Kinh Piṇḍola Bhāradvāja nói pháp cho vua Udayana, 賓頭盧突羅闍為優陀延王說法經 (Tân-đầu-lô đột-la-xà vi Ưu-đà- diên vương thuyết pháp kinh), 1 quyển. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà-la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na-pa-t’o-lo) dịch vào năm 435-443. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 04/10/2007 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1690.

T32n1691, Kinh tiên nhân Kasyapa nói về trị bệnh cho người nữ, 迦葉仙人說醫女人經 (Ca-diếp tiên nhân thuyết y nữ nhân kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 05/10/2007 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1691.

T32n1692, Kinh thi kệ trăm dụ ngôn về Thắng Quân hóa hiện ở đời, 勝軍化世百喻伽他經 (Thắng Quân hóa thế bách dụ già-tha kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thiên Tức Tai (天息災, T’ien Hsi-tsai) dịch vào năm 985. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 10/10/2007 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1692.