MỤC LỤC TAM TẠNG ĐẠI CHÁNH
(Đại Chánh tân tu Đại tạng Kinh) »
15. TỰA ĐỀ VẦN T
Tà kiến kinh, 邪見經, Kinh nhận thức sai, 1 quyển, T01n0093. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 420-479. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0093.
Tả ký, 左記, Ghi chép bên trái, 5 quyển, T78n2492. Bản Hán: Thủ Giác (守覺, Shou-chüeh) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2492_,78.
Tam bảo cảm ứng yếu lược lục, 三寶感應要略錄, Ghi chép nội dung quan trọng về cảm ứng Tam bảo, 3 quyển, T51n2084. Bản Hán: Phi Trọc (非濁, Fei-cho) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2084.
Tam bộ luật sao, 三部律抄, Sao chép ba bộ Luật, 1 quyển, T85n2793. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2793.
Tam chủng tất-địa phá địa ngục chuyển nghiệp chướng xuất tam giới bí mật đà-la-ni pháp, 三種悉地破地獄轉業障出三界祕密陀羅尼法, Pháp thần chú bí mật ba loại thành tựu phá địa ngục chuyển nghiệp chướng thoát khỏi ba cõi, 1 quyển, T18n0905. Bản Hán: Thiện Vô Úy (Śubhakarasiṃha, 善無畏, Shan Wu-wei) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 03/10/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0905.
Tam cụ túc kinh ưu-ba-đề-xá, 三具足經憂波提舍, Giải thích Kinh ba đầy đủ, 1 quyển, T26n1534. Bản Hán: Tỳ-mục-trí-tiên (Vimokṣapra- jñā, 毘目智仙, P’i-mu-chih-hsien) dịch ngày 18/10/541. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T26n1534.
Tam đại bí pháp sao, 三大祕法抄, Sao chép về ba pháp bí mật lớn, 12 quyển, T84n2695. Bản Hán: Nhật Liên (日蓮, Jih-lien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2695_,84.
Tam Di-lặc kinh sớ, 三彌勒經疏, Chú giải ba Kinh Di-lặc, 1 quyển, T38n1774. Bản Hán: Cảnh Hưng (璟興, Ching hsing) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T38n1774.
Tam giáo bình tâm luận, 三教平心論, Luận bình tâm của ba tôn giáo, 2 quyển, T52n2117. Bản Hán: Lưu Mật (劉謐, Liu mi) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T52n2117.
Tam giới đồ, 三界圖, Bản đồ ba thế giới, 1 quyển, T85n2840. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Thân An và Minh Quý dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2840.
Tam luận danh giáo sao, 三論名教抄, Sao chép lời dạy về tựa đề ba bộ Luận, 8 quyển, T70n2306. Bản Hán: Trân Hải (珍海, Chen-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2306_,70.
Tam luận du ý nghĩa, 三論遊意義, Ý nghĩa tổng quan về ba bộ luận, 1 quyển, T45n1855. Bản Hán: Thích Pháp sư (磧法師, Ch’i fa shih) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1855.
Tam luận hưng duyên, 三論興緣, Nhân duyên phát triển ba bộ Luận, 2 quyển, T70n2307a. Bản Hán: Thánh Thủ (聖守, Sheng Shou) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2307A.
Tam luận huyền nghĩa dụ mông, 三論玄義誘蒙, Đội ơn dẫn dụ ý nghĩa sâu xa của ba bộ Luận, 2 quyển, T70n2302. Bản Hán: Văn Chứng (聞證, Wen Cheng) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2302_,70.
Tam luận huyền nghĩa kiểm u tập, 三論玄義檢幽集, Tuyển tập khảo cứu ý nghĩa sâu xa của ba bộ Luận, 1 quyển, T70n2300. Bản Hán: Trừng Thiền (澄禪, Ch’eng Ch’an) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2300_,70.
Tam luận huyền nghĩa sao, 三論玄義鈔, Tuyển chọn ý nghĩa sâu xa của ba bộ Luận, 8 quyển, T70n2301. Bản Hán: Trinh hải (貞海, Chen- hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2301_,70.
Tam luận huyền nghĩa, 三論玄義, Ý nghĩa sâu xa của ba bộ luận, 1 quyển, T45n1852. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1852.
Tam luận huyền sớ văn nghĩa yếu, 三論玄疏文義要, Cốt lõi ý nghĩa câu văn trong Chú giải sâu xa về ba bộ Luận, 8 quyển, T70n2299. Bản Hán: Trân Hải (珍海, Chen-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2299_,70.
Tam luận tông chương sớ, 三論宗章疏, Các chương và chú giải tông Tam luận, 1 quyển, T55n2179. Bản Hán: An Viễn (安遠, An yüan) ghi chép. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T55n2179.
Tam luận tông lạm thương, 三論宗濫觴, Nguồn gốc tông Tam luận, 2 quyển, T70n2307b. Bản Hán: Thánh Thủ (聖守, Sheng Shou) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2307B.
Tam luận tông sơ tâm sơ học sao, 三論宗初心初學鈔, Tuyển chọn cho người mới phát tâm và người mới học của tông Tam Luận, 1 quyển, T70n2308. Bản Hán: Thực Khánh (實慶, Shih Ch’ing) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2308_,70.
Tam mật sao liêu giản, 三密抄料簡, Tuyển chọn sao chép về ba bí mật, 7 quyển, T75n2399. Bản Hán: Giác Siêu (覺超, Chüeh-ch’ao) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2399_,75.
Tam mật sao, 三密鈔, Tuyển chọn ba bí mật, 1 quyển, T84n2710. Bản Hán: Tịnh Nghiêm (淨嚴, Ching Yen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2710_,84.
Tam pháp độ luận, S. Tri-dharmika-khaṇḍa, 三法度論, Luận ba nhóm pháp, 3 quyển, T25n1506. Bản Hán: Tăng-già-đề-bà (Gautama Saṅghadeva, 僧伽提婆, Seng-ch’ieh-t’i-p’o) dịch vào năm391 trên núi Lư Sơn (廬山, Lu shan). Bản Việt: Nguyên Huệ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T25n1506.
Tam quốc di sự, 三國遺事, Sự tích của ba nước, 5 quyển, T49n2039. Bản Hán: Nhất Nhiên (一然, I jan) soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T49n2039.
Tam quy ngũ giới từ tâm yểm ly công đức kinh, 三歸五戒慈心厭離功德經, Kinh công đức của ba nương tựa, năm đạo đức, tâm từ và chán lìa, 1 quyển, T01n0072. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt 1: Nguyên Thuận dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0072.
Tam thân phạm tán, S. Kāyatrayastotra, 三身梵讚, Thi kệ khen ngợi ba thân, 1 quyển, T32n1677. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 01/07/2007 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1677.
Tam thánh viên dung quán môn, 三聖圓融觀門, Môn thiền quán viên dung của ba Thánh, 1 quyển, T45n1882. Bản Hán: Trừng Quán (澄觀, Ch’eng-kuan) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1882.
Tam thập quyển giáo vương kinh văn thứ đệ, 三十卷教王經文次第, Trìnhtựvăn Kinhvuagiáohóa(30 quyển), 6 quyển, T61n2226. Bản Hán: Cảo Bảo (杲寶, Kao-pao) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2226_,61.
Tam trù kinh, 三廚經, Kinh ba nhà bếp, 1 quyển, T85n2894. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2894.
Tam tuệ kinh, 三慧經, Kinh ba loại trí tuệ, 1 quyển, T17n0768. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 397-439. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0768.
Tam vạn Phật đồng căn bổn thần bí chi ấn tịnh pháp Long Chủng Thượng Tôn Vương Phật pháp, 三萬佛同根本神祕之印並法龍種上尊王佛法, Pháp ấn chung bí mật nền tảng của ba mươi ngàn đức Phật và pháp đức Phật Long Chủng Thượng Tôn Vương, 1 quyển, T85n2906. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2906.
Tam vô tính luận, S. Try-asvabhāva-prakaraṇa, 三無性論, Luận ba loại không có tự tính, 2 quyển, T31n1617. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch vào năm 557-569 tại Chùa Chế Chỉ (制旨寺, Chih-chih ssu). Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1617.
Tam-di-để bộ luận, S. Sāṃmitīyanikāya-śāstra, 三彌底部論, Luận của Chánh lượng bộ, 3 quyển, T32n1649. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 350-431. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1649.
Tam-mạn-đà Bạt-đà-la Bồ-tát kinh, 三曼陀跋陀羅菩薩經, Kinh Bồ- tát Samanthabhadra, 1 quyển, T14n0483. Bản Hán: Niếp Đạo Chân (聶道真, Nieh Tao-chen) dịch vào năm 291-300. Bản Việt 1: Huyền Thanh dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Diệu Quý dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0483.
Tam-muội gia giới tự, 三昧耶戒序, Lời tựa giới chánh định, 42 quyển, T78n2462. Bản Hán: Không Hải (空海, K’ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2462_,78.
Tam-muội lưu khẩu truyền tập, 三昧流口傳集, Tuyển tập truyền miệng về dòng chánh định, 1 quyển, T77n2411. Bản Hán: Lương Hữu (良祐, Liang-yu) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2411_,77.
Tâm học điển luận, 心學典論, Luận về tâm học, 1 quyển, T82n2602. Bản Hán: Vô Ẩn Đạo Phí (無隱道費, Wu-yin-tao-fei) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2602_,82.
Tâm nguyệt luân bí thích, 心月輪祕釋, Giải thích sâu xa về vầng trăng tâm, 30 quyển, T79n2520. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2520_,79.
Tâm yếu sao, 心要鈔, Tuyển chọn cốt lõi tâm, 7 quyển, T71n2311. Bản Hán: Trinh Khánh (貞慶, Chen-ch’ing) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2311_,71.
Tán A-di-đà Phật kệ, 讚阿彌陀佛偈, Thi kệ khen ngợi Phật A-di-đà, 1 quyển, T47n1978. Bản Hán: Đàm Loan (曇鸞, T’an-luan) biên soạn. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 24/07/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1978.
Tán dương thánh đức Đa-la Bồ-tát nhất bách bát danh kinh, S. Ārya-tā rābhaṭṭarikāyanāmāṣṭottaraśataka-sūtra, 讚揚聖德多羅菩薩一百八名經, Kinh tán dương một trăm lẻ tám danh hiệu Bồ-tát Tara thánh, 1 quyển, T20n1106. Bản Hán: Thiên Tức Tai (天息災, T’ien Hsi-tsai) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1106.
Tán phá giới tụng, S. Dharmadhātustotra, 讚法界頌, Thi kệ khen ngợi pháp giới, 1 quyển, T32n1675. Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 10/08/2007 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1675.
Tán Quán Thế Âm Bồ-tát tụng, 讚觀世音菩薩頌, Thi kệ ca ngợi Bồ-tát Quan Âm, 1 quyển, T20n1052. Bản Hán: Tuệ Trí (慧智, Hui-chi) dịch vào năm 693 tại Chùa Phật Thọ Ký (佛授記寺, Fo-shou-chi ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1052.
Tán Tăng công đức kinh, 讚僧功德經, Kinh công đức khen ngợi Tăng đoàn, 1 quyển, T85n2911. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2911.
Tán thiền môn thi, 讚禪門詩, Thi kệ khen ngợi thiền môn, 1 quyển, T85n2839. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2839.
Tân biên chư tôn giáo tạng tổng lục, 新編諸宗教藏總錄, Mục lục tổng hợp kho tàng giáo pháp của các tông phái (biên tập mới), 3 quyển, T55n2184. Bản Hán: Nghĩa Thiên (義天, I-t’ien) ghi chép. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T55n2184.
Tân Bồ-tát kinh, 新菩薩經, Kinh Bồ-tát mới tu, 1 quyển, T85n2917A. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2917A.
Tân Bồ-tát kinh, 新菩薩經, Kinh Bồ-tát mới tu, 1 quyển, T85n2917B. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2917B.
Tân dịch Hoa nghiêm kinh âm nghĩa, 新譯華嚴經音義, Phiên âm và dịch nghĩa bản mới của Kinh trang sức hoa, 2 quyển, T57n2206a. Bản Hán: Hỷ Hải (喜海, Hsi Hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2206A.
Tân dịch Hoa nghiêm kinh thất xứ cửu hội tụng thích chương, 新譯華嚴經七處九會頌釋章, Chương giải thích Thi kệ bảy chỗ chín hội trong Kinh trang sức hoa (bản dịch mới), 1 quyển, T36n1738. Bản Hán: Trừng Quán (澄觀, Ch’eng-kuan) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T36n1738.
Tân Hoa nghiêm kinh luận, 新華嚴經論, Luận Kinh trang sức hoa (mới), 40 quyển, T36n1739. Bản Hán: Lý Thông Huyền (李通玄, Li T’ung-hsüan) biên soạn mất vào năm 730. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T36n1739.
Tân học hành yếu sao, 新學行要鈔, Sao chép tinh yếu thực hành cho người mới học, 2 quyển, T74n2382. Bản Hán: Nhân Không (仁空, Jen-k’ung) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T74n2382.
Tân tập dục tượng nghi quỹ, 新集浴像儀軌, Nghi thức tắm tượng (tuyển tập mới), 1 quyển, T21n1322. Bản Hán: Tuệ Lâm (慧琳, Hui-lin) biên soạn. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 23.06.2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1322.
Tân thư tả thỉnh lai pháp môn đẳng mục lục, 新書寫請來法門等目錄, , Mục lục các sách mới về pháp môn và nội dung khác được thỉnh về, 1 quyển, T55n2174A. Bản Hán: Tông Duệ (宗叡, Tsung-rui) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T55n2174A.
Tân tuế kinh, S. Pravāraṇa-sūtra, 新歲經, Kinh tuổi hạ mới, 1 quyển, T01n0062. Bản Hán: Trúc Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu-lan) dịch vào năm 381-395. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0062.
Tân-đầu-lô đột-la-xà vi Ưu-đà-diên vương thuyết pháp kinh, 賓頭盧突羅闍為優陀延王說法經, Kinh Piṇḍola Bhāradvāja nói pháp cho vua Udayana, 1 quyển, T32n1690. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà-la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na-pa-t’o-lo) dịch vào năm 435-443. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 04/10/2007 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1690.
Tấn chỉ, 進旨, Sắc lệnh hoàng gia, 1 quyển, T85n2864. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2864.
Tần-bà-sa-la vương kinh, S. Bimbisāra-pratyudgamana-sūtra, 頻婆娑羅王經, Kinh vua Bimbisāra, 1 quyển, T01n0041. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0041.
Tần-tỳ-sa-la vương nghệ Phật cúng dường kinh, 頻毘娑羅王詣佛供養經, Kinh vua Bimbisara đến cúng dường Phật, 1 quyển, T02n0133. Bản Hán: Pháp Cự (法炬, Fa-chü) dịch vào năm 290-307. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0133.
Tăng nhất A-hàm kinh, S. Ekôttarikāgama, 增壹阿含經, Kinh tuyển tập Kinh qua các con số, 51 quyển, T02n0125. Bản Hán: Cù-đàm Tăng- già-đề-bà (Gautama Saṅghadeva, 僧伽提婆, Seng-ch’ieh-t’i-p’o) dịch vào năm397 tại Lư sơn (廬山, Lu-shan). Bản Việt 1: Thích Thanh Từ dịch năm 1997 tại Thiền viện Thường Chiếu. Bản Việt 2: Trung tâm dịch thuật Trí Tịnh năm 2019-2021. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 4: Thích THiện Siêu dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0125.
Tăng tuệ đà-la-ni kinh, 增慧陀羅尼經, Kinh thần chú tăng trí tuệ, 1 quyển, T21n1372. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1372.
Tăng yết-ma, 僧羯磨, Biểu quyết Tăng đoàn, 3 quyển, T40n1809. Bản Hán: Hoài Tố (懷素, Huai su) sưu tập; vào năm 676-682 tại Chùa Tây Thái Nguyên (西太原寺, Hsi-t’ai-yüan ssu). Bản Việt: Thích Nhật Thông và Thích Nữ Huệ Hải dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T40n1809.
Tăng-già Hòa thượng dục nhập niết-bàn thuyết lục độ kinh, 僧伽和尙欲入涅槃說六度經, Kinh Hòa thượng Tăng-già nói sáu hoàn hảo trước lúc vào niết-bàn, 1 quyển, T85n2920. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2920.
Tăng-già-la-sát sở tập kinh, 僧伽羅剎所集經, Kinh do Saṃgharakṣa tuyển chọn, 3 quyển, T04n0194. Bản Hán: Tăng-già-bạt-trừng (Saṅghabhūti, 僧伽跋澄,Seng-ch'ieh-pa-ch'eng) và người khác dịch ngày 28/12/385. Bản Việt 1: Thích Chánh Lạc dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Linh Thảo và Thích Nữ Khánh Hiếu dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T04n0194.
Tăng-già-tra kinh, S. Saṅghāṭīsūtra-dharmaparyāya-sūtra, 僧伽吒經, Kinh Saṅghāṭī, 4 quyển, T13n0423. Bản Hán: Nguyệt-bà-thủ-na (Upaśūnya, 月婆首那, Yüeh-p’o-shou-na) dịch vào năm 538. Bản Việt 1: Thích Nữ Hành Xuyến dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0423.
Tạp A-hàm kinh, S. Saṃyuktāgama-sūtra, 雜阿含經, Kinh tuyển tập Kinh về chủ đề, 50 quyển, T02n0099. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà-la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na-pa-t’o-lo) dịch vào năm 435- 443 tại Chùa Ngõa Quan (瓦官寺, Wa-kuan ssu). Bản Việt 1: Thích Đức Thắng dịch; Hiệu đính & chú thích: Thích Tuệ Sỹ. Bản Việt 2: Trung tâm dịch thuật Trí Tịnh năm 2019-2021. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0099.
Tạp A-hàm kinh, S. Saṃyuktāgama-sūtra, 雜阿含經, Kinh tuyển tập Kinh về chủ đề, 1 quyển, T02n0101. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 222-280. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0101.
Tạp A-tỳ-đàm tâm luận, S. Abhidharma-sāra-prakīrṇaka-śāstra, 雜阿毘曇心論, Luận tinh hoa A-tỳ-đạt-ma hỗn hợp, 11 quyển, T28n1552. Pháp Cứu (法救, Fa-chiu) sáng tác. Bản Hán: Tăng-già-bạt-ma (Saṅghavarman, 僧伽跋摩, Seng-ch’ieh-pa-mo) và người khác dịch vào năm 434. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T28n1552.
Tạp bảo tạng kinh, S. Saṃyukta-ratna-piṭaka-sūtra, 雜寶藏經, Kinh kho báu hỗn hợp, 10 quyển, T04n0203. Bản Hán: Cát-ca-dạ (Kiṃkāry, 吉迦夜, Chi-chia-yeh) và Đàm Diệu (曇曜, T’an-yao) dịch vào năm472 tại Bắc Đài (北臺, Pei-t’ai). Bản Việt 1: Trần Văn Nghĩa dịch ngày 22/10/2011. Bản Việt 2: Thích Giác Chính dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T04n0203.
Tạp thí dụ kinh, 雜譬喻經, Kinh dụ ngôn hỗn hợp, 1 quyển, T04n0204. Bản Hán: Chi-lâu-ca-sấm (Lokakṣema, 支婁迦讖, Chih lou chia ch’an) dịch vào năm 147-186 tại Lạc Dương (洛陽, Lo-yang). Bản Việt 1: Trần Văn Nghĩa dịch ngày 22/10/2011. Bản Việt 2: chưa rõ người dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T04n0204.
Tạp thí dụ kinh, 雜譬喻經, Kinh dụ ngôn hỗn hợp, 1 quyển, T04n0207. Bản Hán: Đạo Lược (道略, Tao-lüeh) biên tập tháng 11 năm 405. Bản Việt: chưa rõ người dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T04n0207.
Tạp thí dụ kinh, 雜譬喻經, Kinh dụ ngôn hỗn hợp, 2 quyển, T04n0205. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 25-220. Bản Việt 1: chưa rõ người dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T04n0205.
Tập chư kinh lễ sám nghi, 集諸經禮懺儀, Nghi thức lễ sám trích trong các Kinh, 2 quyển, T47n1982. Bản Hán: Trí Thăng (智昇, Chih- sheng) biên soạn vào năm 683. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1982.
Tập chư pháp bảo tối thượng nghĩa luận, 集諸法寶最上義論, Luận tuyển tập ý nghĩa tối thượng trong các pháp bảo, 2 quyển, T32n1638. Bồ-tát Thiện Tịch (Buddhaśrījñāna, Buddhajñāna, 善寂菩薩, Shan chi P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt 1: Thích Như Điển, Thích Đồng Văn. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1638.
Tập cổ kim Phậtđạo luận hành, 集古今佛道論衡, Đánh giá Luận tuyển tập đạo Phật xưa và nay, 4 quyển, T52n2104. Bản Hán: Đạo Tuyên (道宣, Tao-hsüan) biên soạn vào năm 661 tại Chùa Tây Minh (西明寺, Hsi-ming ssu). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T52n2104.
Tập Đại thừa tướng luận, S. Mahāyānalakṣaṇasamuccaya, 集大乘相論, Luận tuyển tập hình tướng Đại thừa, 2 quyển, T32n1637. Giác Cát Tường Trí Bồ-tát (覺吉祥智菩薩, Chüeh-chi-hsiang-chih P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 1006. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1637.
Tập nhất thiết phước đức tam-muội kinh, S. Sarvapuṇya-samuccaya- samādhi-sūtra; Samādhi-sūtra, 集一切福德三昧經, Kinh chánh định Tập hợp tất cả phước đức, 3 quyển, T12n0382. Bản Hán: Cưu-ma-la- thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 402-412. Bản Việt 1: Bùi Đức Huề dịch tháng 4/2010. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0382.
Tập Sa-môn bất ưng bái tục đẳng sự, 集沙門不應拜俗等事, Tuyển tập Tăng sĩ không nên lễ bái người thế tục, 6 quyển, T52n2108. Bản Hán: Thích Ngạn Tông (釋彥悰, Yen Tsung-tsuan) ghi chép và biên tập vào năm 662. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T52n2108.
Tập Thần Châu Tam bảo cảm thông lục, 集神州三寶感通錄, Ghi chép tuyển tập về việc cảm ứng Tam bảo ở Thần Châu, 3 quyển, T52n2106. Bản Hán: Đạo Tuyên (道宣, Tao-hsüan) biên soạn vào năm 664. Bản Việt: Thích Vạn Thiện và Thích Quảng Hùng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T52n2106.
Tát-bà-đa bộ tỳ-ni ma-đắc-lặc-già, S. Sarvāstivādanikāyavinaya-mātṛkā, 薩婆多部毘尼摩得勒伽, Đại cương Luật Nhất thiết hữu bộ, 10 quyển, T23n1441. Bản Hán: Tăng-già-bạt-ma (Saṅghavarman, 僧伽跋摩, Seng-ch’ieh-pa-mo) dịch tháng 02 hoặc 03, ngày 27/10/435. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T23n1441.
Tát-bà-đa tông ngũ sự luận, 薩婆多宗五事論, Luận năm việc của Nhất thiết hữu bộ, 1 quyển, T28n1556. Bản Hán: Pháp Thành (法成, Fa-ch’eng) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T28n1556.
Tát-bà-đa tỳ-ni Tỳ-bà-sa, S. Sarvāstivāda-vinaya-vibhāṣā, 薩婆多毘尼毘婆沙, Giải thích Luật Nhất thiết hữu bộ, 9 quyển, T23n1440. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 350-431. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T23n1440.
Tát-bát-đa-tô-lý Du-nại-dã kinh, S. Saptasūryoda-sūtra, 薩鉢多酥哩踰捺野經, Kinh bảy mặt trời xuất hiện, 1 quyển, T01n0030. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch vào năm 991. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0030.
Tát-đàm Phân-đà-lợi kinh, S. Saddharmapuṇḍarīka-sūtra, 薩曇分陀利經, Kinh Hoa sen chánh pháp, 1 quyển, T09n0265. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 265-317. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T09n0265.
Tất-đàm bí truyện ký, 悉曇祕傳記, Truyện ký về bí mật Siddhāṃ, 1 quyển, T84n2708. Bản Hán: Tín Phạm (信範, Hsin-fan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2708_,84.
Tất-đàm diệp ký, 悉曇葉記, Ghi chép lá Siddhāṃ, 1 quyển, T84n2707. Bản Hán: Tâm Giác (心覺, Hsin-chüeh) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2707_,84.
Tất-đàm lược đồ sao, 悉曇略圖抄, Sao chép bản đồ tóm tắt Siddhāṃ, 1 quyển, T84n2709. Bản Hán: Liễu Tôn (了尊, Liao-tsun) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2709_,84.
Tất-đàm lược ký, 悉曇略記, Ghi chép tóm tắt về Siddhāṃ, 1 quyển, T84n2704. Bản Hán: Huyền Chiêu (玄昭, Hsüan-chao) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2704_,84.
Tất-đàm tạng, 悉曇藏, Kho tàng Siddhāṃ, 13 quyển, T84n2702. Bản Hán: An Nhiên (安然, An-jan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2702_,84.
Tất-đàm tập ký, 悉曇集記, Ghi chép tuyển tập về Siddhāṃ, 2 quyển, T84n2705. Bản Hán: Thuần Hữu (淳祐, Ch’un-yu) biên tập. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2705_,84.
Tất-đàm thập nhị lệ, 悉曇十二例, Mười hai quy tắc Siddhāṃ, 13 quyển, T84n2703. Bản Hán: An Nhiên (安然, An-jan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2703_,84.
Tất-đàm tự ký, 悉曇字記, Ghi chép về chữ Siddham, 1 quyển, T54n2132. Bản Hán: Trí Quảng (智廣, Chih-kuang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2132.
Tất-đàm yếu quyết, 悉曇要訣, Then chốt về Siddhāṃ, 3 quyển, T84n2706. Bản Hán: Minh Giác (明覺, Ming-chüeh) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2706_,84.
Tấu tiến pháp ngữ, 奏進法語, Chơi trong pháp ngữ, 2 quyển, T77n2420. Bản Hán: Chân Thịnh (眞盛, Chen-sheng) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2420_,77.
Tây mạn-đồ-la sao, 西曼荼羅抄, Sao chép mandala Tây, 7 quyển, T75n2402. Bản Hán: Giác Siêu (覺超, Chüeh-ch’ao) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2402_,75.
Tây Nguyên Đức Phương Hòa thượng ngữ lục, 西源德芳和尚語錄, Ghi chép lời Hòa thượng Tây Nguyên Đức Phương, 1 quyển, T81n2573. Bản Hán: Đặc Phương Thiền Kiệt (特芳禪, T’e Fang Ch’an Chieh) nói, Tông Di (宗怡, Tsung I Chung) soạn lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2573_,81.
Tây phương chỉ nam sao, 西方指南鈔, Sao chép chỉ nam Tây phương, 31 quyển, T83n2674. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2674_,83.
Tây phương đà-la-ni tạng trung Kim cương tộc A-mật-lý-đa quân- tra-lợi pháp, 西方陀羅尼藏中金剛族阿蜜哩多軍吒利法, Pháp Amṛta Kuṇḍali của dòng tộc kim cương trong kho thần chú phương Tây, 1 quyển, T21n1212. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1212.
Tây phương hợp luận, 西方合論, Tổng hợp luận về Tây phương, 10 quyển,T47n1976. Bản Hán: Viên Hoành Đạo (袁宏道, Yüan hung tao) biên soạn. Bản Việt: Thích Trí Thông dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1976.
Tây phương yếu quyết thích nghi thông quy, 西方要決釋疑通規, Quy tắc chung giải nghi dựa và xác quyết về Tây phương, 1 quyển, T47n1964. Bản Hán: Cơ (基, Chi) biên soạn. Bản Việt 1: Nguyên Trang dịch. Bản Việt 2: Thích Nguyên Hùng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1964.
Tây Sơn khẩu quyết truyền mật sao, 西山口決傳密鈔, Sao chép bí mật truyền khẩu quyết của Tây Sơn, 2 quyển, T83n2628. Bản Hán: Tịnh Âm (淨音, Ching-yin) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2628_,83.
Tây sơn phục cổ thiên, 西山復古篇, Chương Tây sơn phục cổ, 1 quyển, T83n2645. Bản Hán: Tuấn Phượng Diệu Thụy (俊鳳妙瑞, Chün Feng Miao Jui) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2645_,83.
Tây yếu sao, 西要抄, Ghi chép cốt yếu phía Tây, 3 quyển, T83n2616. Bản Hán: Hướng A Chứng Hiền (向阿證賢, Hsiang A Cheng Hsien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2616_,83.
Tệ ma thí Mục-liên kinh, 弊魔試目連經, Kinh ác ma thử lòng tôn giả Mục-kiền-liên, 1 quyển, T01n0067. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0067.
Thai Tạng giới đại pháp đối thụ ký, 胎藏界大法對受記, Ghi chép tiếp nhận hai giáo pháp lớn trong cõi kho bào thai , 13 quyển, T75n2390. Bản Hán: An Nhiên (安然,An-jan) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2390_,75.
Thai Tạng giới hư tâm ký, 胎藏界虛心記, Ghi chép tâm rỗng trong cõi bào thai, 8 quyển, T75n2385. Bản Hán: Viên Nhân (圓仁, Yüan-jen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2385_,75.
Thai Tạng giới Sa Thái, 胎藏界沙汰, Chọn tốt bỏ xấu trong cõi Thai Tạng, 30 quyển, T79n2519. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh- tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2519_,79.
Thai Tạng giới sinh khởi, 胎藏界生起, Sự hình thành cõi kho bào thai, 7 quyển, T75n2404. Bản Hán: Giác Siêu (覺超, Chüeh-ch’ao) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2404_,75.
Thai Tạng giới tam bộ bí thích, 胎藏界三部祕釋, Giải thích bí mật ba bộ trong cõi kho bào thai, 3 quyển, T78n2472. Bản Hán: Nguyên Cảo (元杲, Yüan-kao) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2472_,78.
Thai Tạng Kim Cương bồ-đề tâm nghĩa lược vấn đáp sao, 胎藏金剛菩提心義略問答鈔, Tuyển chọn hỏi đáp sơ lược ý nghĩa về tâm giác ngộ trong cõi kho bào thai và cõi kim cương, 13 quyển, T75n2397. Bản Hán: An Nhiên (安然, An-jan) sao chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2397_,75.
Thai tạng Kim cương giáo pháp danh hiệu, 胎藏金剛教法名號, Danh hiệu giáo pháp trong cõi bào thai và cõi kim cương, 1 quyển, T18n0864B. Bản Hán: Nghĩa Thao (義操, I-ts’ao) biên tập. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 01/04/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0864B.
Thai Tạng nhập lý sao, 胎藏入理鈔, Tuyển chọn đi vào nghĩa lý trong kho bào thai, 5 quyển, T79n2534. Bản Hán: Lại Du (賴瑜, Lai-yü) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2534_,79.
Thai Tạng Phạm tự chân ngôn, 胎藏梵字真言, Chân ngôn chữ Phạn trong Bào thai hoa sen, 2 quyển, T18n0854. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 15/05/2000. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0854.
Thai Tạng tam mật sao, 胎藏三密抄, Sao chép ba bí mật trong kho bào thai, 7 quyển, T75n2398. Bản Hán: Giác Siêu (覺超, Chüeh-ch’ao) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2398_,75.
Thái Điền thiền môn hứa ngự thư, 太田禪門許御書, Sách hoàng gia về cửa thiền Thái Điền, 12 quyển, T84n2694. Bản Hán: Nhật Liên (日蓮, Jih-lien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2694_,84.
Thái hoa vi vương thượng Phật thọ quyết hiệu Diệu Hoa kinh, S. Ajātaśatru-sūtra, 採花違王上佛授決號妙花經, Kinh người hái hoa dâng Phật làm trái lệnh vua và được dự báo làm Phật Diệu Hoa, 1 quyển, T14n0510. Bản Hán: Trúc Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu-lan) dịch vào năm 381-395 tại Chùa Tạ Chấn Tây (謝鎭西寺, Hsieh-chen-hsi ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0510.
Thái tử Mộ-phách kinh, 太子墓魄經, Kinh thái tử Mộ-phách, 1 quyển,T03n0168.Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 265-313. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Giới Niệm dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T03n0168.
Thái tử Mộ-phách kinh, 太子慕魄經, Kinh thái tử Mộ-phách, 1 quyển, T03n0167. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch vào năm 148-170. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Viên Thắng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T03n0167.
Thái tử Thụy Ứng bổn khởi kinh, 太子瑞應本起經, Kinh nhân duyên tu hành của thái tử Thùy Ứng, 2 quyển, T03n0185. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm223-253. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Như Chơn, Thích Nữ Viên Thắng và Thích Nữ Giới Niệm dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T03n0185.
Thái tử Tu-đại-noa kinh, 太子須大拏經, Kinh thái tử Sudana, 1 quyển, T03n0171. Bản Hán: Thánh Kiên (聖堅, Sheng-chien) dịch vào năm 388-409 tại Hà Nam (河南, Ho-nan). Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Viên Thắng và Thích Nữ Giới Niệm dịch CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T03n0171.
Thán dị sao, 歎異抄, Sao chép khen sự khác biệt, 31 quyển, T83n2661. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2661_,83.
Thán đức văn, 歎德文, Bản văn khen ngợi đức, 2 quyển, T83n2666. Bản Hán: Tồn Giác Quang Huyền (存覺光玄, Ts’un-chüeh-kuang- hsüan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2666_,83.
Thâm Sa đại tướng nghi quỹ, 深沙大將儀軌, Nghi thức đại tướng Thâm Sa, 1 quyển, T21n1291. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 12/05/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1291.
Thâm mật giải thoát kinh, S. Saṃdhinirmocana-sūtra, 深密解脫經, Kinh giải thoát sâu xa, 5 quyển, T16n0675. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chi (Bodhiruci, 菩提流支, P’u-t’i-liu-chih) dịch vào năm 514 tại Lạc Dương (洛陽, Lo-yang). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0675.
Thậm hy hữu kinh, S. Adbhuta-dharma-paryāya, 甚希有經, Kinh điều hiếm có nhất, 1 quyển, T16n0689. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 02/07/649. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0689.
Thân Loan thánh nhân ngự tiêu tức tập, 親鸞聖人御消息集, Tuyển tập tin tức hoàng gia về thánh nhân Thân Loan, 31 quyển, T83n2660. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2660_,83.
Thân Nhật nhi bổn kinh, S. Candraprabha-kumāra-sūtra, 申日兒本經, Kinh chuyện xưa về cậu trai Thân Nhật, 1 quyển, T14n0536. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà-la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na-pa-t’o-lo) dịch vào năm 435-443. Bản Việt 1: Thích Nữ Huệ Thanh dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0536.
Thân quán kinh, 身觀經, Kinh quán thân, 1 quyển, T15n0612. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 265-313. Bản Việt 1: Thích Nữ Tịnh Quang dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0612.
Thần tăng truyện, 神僧傳, Truyện thần Tăng, 9 quyển, T50n2064. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Đức Nghiêm, Đức Thuận và Nguyên Nhứt dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n2064.
Thắng man bảo quật, 勝鬘寶窟, Hang báu [Kinh] Śrīmālā, 3 quyển, T37n1744. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1744.
Thắng Man sư tử hống nhất thừa đại phương tiện phương quảng kinh, S. Śrīmālādevī-siṃhanāda-sūtra; Śrīmālā-sūtra, 勝鬘師子吼一乘大方便方廣經, Kinh Đại thừa phương tiện lớn trong Nhất thừa từ tiếng rống sư tử của hoàng hậu Śrīmālā, 1 quyển, T12n0353. Bản Hán: Cầu- na-bạt-đà-la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na-pa-t’o-lo) dịch ngày 10/9/436. Bản Việt 1: Thích Thanh Từ dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0353.
Thắng ngữ tập, 勝語集, Tuyển tập lời hay, 1 quyển, T78n2479. Bản Hán: Huệ Thập (惠什, Hui-shen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2479_,78.
Thắng Quân Bất Động Minh vương tứ thập bát sứ giả bí mật thành tựu nghi quỹ, 勝軍不動明王四十八使者祕密成就儀軌, Nghi thức thành tựu bí mật về bốn mươi tám sứ giả minh vương Thắng Quân Bất Động, 1 quyển, T21n1205. Bản Hán: Biến Trí (遍智, Pien-chih) biên tập. Bản Việt 1: Thích Quảng Trí dịch năm 2004. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1205.
Thắng quân hóa thế bách dụ già-tha kinh, 勝軍化世百喻伽他經, Kinh thi kệ trăm dụ ngôn về Thắng Quân hóa hiện ở đời, 1 quyển, T32n1692. Bản Hán: Thiên Tức Tai (天息災, T’ien Hsi-tsai) dịch vào năm 985. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 10/10/2007 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1692.
Thắng sơ Du-già nghi quỹ chân ngôn, 勝初瑜伽儀軌真言, Chân ngôn nghi thức Du-già đầu tiên , 1 quyển, T20n1120B. Bản Hán: Không Hải (空海, K’ung-hai) thỉnh về. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 05/08/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1120B.
Thắng thiên vương bát-nhã ba-la-mật kinh, S. Deva-rāja-pravara- prajñāpāramitā, 勝天王般若波羅蜜經, Kinh trí tuệ hoàn hảo của vua Thắng Thiên, 7 quyển, T08n0231. Bản Hán: Nguyệt-bà-thủ-na (Upaśūnya, 月婆首那, Yüeh-p’o-shou-na) dịch vào năm 565. Bản Việt 1: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch ngày 30/4/2006 tại chùa Châu Lâm. Bản Việt 2: Hải Phước. Bản Việt 3: Thích Nữ Minh Định dịch. Bản Việt 4: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0231.
Thắng Tông thập cú nghĩa luận, S. Vaiśeṣika-daśapadārtha-śāstra, 勝宗十句義論, Luận ý nghĩa mười câu của Thắng luận, 1 quyển, T54n2138. Tuệ Nguyệt (慧月, Hui yüeh) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 11/06/648. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2138.
Thắng tràng tý ấn đà-la-ni kinh, S. Dhvajagra-keyura-sūtra, 勝幢臂印陀羅尼經, Kinh thần chú ấn tay cờ chiến thắng, 1 quyển, T21n1363. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 13/11/654. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1363.
Thắng Tư Duy Phạm thiên sở vấn kinh luận, S. Viśesacintabrahmapar- ipṛcchā-śāstra, 勝思惟梵天所問經論, Luận Kinh những điều Phạm thiên Thắng Tư Duy hỏi, 4 quyển, T26n1532. Bồ-tát Thế Thân (Va- subandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chi (Bodhiruci, 菩提流支, P’u-t’i-liu-chih) dịch vào năm 531 tại Lạc Dương (洛陽, Lo-yang). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1363.
Thắng Tư Duy Phạm thiên sở vấn kinh, S. Brahmaviśeṣa-cintī-paripṛcchā- sūtra, 勝思惟梵天所問經, Kinh Phạm thiên Thắng Tư Duy hỏi, 6 quyển, T15n0587. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chi (Bodhiruci, 菩提流支, P’u-t’i-liu-chih) dịch vào năm 518 tại Lạc Dương (洛陽, Lo-yang). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0587.
Thắng Man kinh ký, 勝鬘經記, Ghi chép Kinh Śrīmālā, 1 quyển, T85n2761. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2761.
Thắng Man kinh nghĩa sớ, 勝鬘經義疏, Chú giải ý nghĩa Kinh Śrīmālā, 2 quyển, T56n2185. Bản Hán: Thánh Đức thái tử (聖德太子, Sheng- te t’ai-tzu) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2185_,56.
Thắng Man kinh sớ, 勝鬘經疏, Chú giải Kinh Śrīmālā, 1 quyển, T85n2762. Bản Hán: Chiêu Pháp sư (昭法師, Chao fa shih) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2762.
Thanh cảnh Quán Tự Tại Bồ-tát tâm đà-la-ni kinh, 青頸觀自在菩薩心陀羅尼經, Kinh thần chú Tâm Bồ-tát Quan Âm cổ xanh lá, 1 quyển, T20n1111. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) chú giải. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 24/12/1998. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1111.
Thanh Long tự cầu pháp mục lục, 青龍寺求法目錄, Mục lục cầu pháp tại Chùa Thanh Long, 1 quyển, T55n2171. Bản Hán: Viên Trân (圓珍, Yüan-chen) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T55n2171.
Thanh Long tự quỹ ký, 青龍寺軌記, Ghi chép nghi thức của chùa Thanh Long, 1 quyển, T18n0855. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 22/06/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0855.
Thanh Minh khẩu truyền, 聲明口傳, Truyền miệng về ngôn ngữ học, 2 quyển, T84n2717. Bản Hán: Thánh Tôn (聖尊, Sheng-tsun) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2717_,84.
Thanh Minh nguyên lưu ký, 聲明源流記, Ghi chép về nguồn gốc và phát triển ngôn ngữ học, 8 quyển, T84n2720. Bản Hán: Ngưng Nhiên (凝然, Ning-jan) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2720_,84.
Thanh sắc đại kim cương Dược-xoa tích ma quỹ pháp, 青色大金剛藥叉辟鬼魔法, Pháp đại kim cương Dược-xoa xanh lá trừ quỷ ma, 1 quyển, T21n1221. Bản Hán: Không Kỳ (空蜝, K’ung-ch’i) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1221.
Thanh tịnh pháp thân Tỳ-lô-giá-na tâm địa pháp môn thành tựu nhất thiết đà-la-ni tam chủng tất địa, 清淨法身毘盧遮那心地法門成就一切陀羅尼三種悉地, Ba loại thành tựu về thần chú thành tựu tất cả trong pháp môn mảnh đất tâm của Phật Đại Nhật pháp thân thanh tịnh, 1 quyển, T18n0899. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0899.
Thanh tịnh Quán Thế Âm Phổ Hiền đà-la-ni kinh, S. Samant- abhadradhāraṇī-sūtra, 清淨觀世音普賢陀羅尼經, Kinh thần chú Phổ Hiền của Bồ-tát Quan Âm thanh tịnh, 1 quyển, T20n1038. Bản Hán: Trí Thông (智通, Chih-t’ung) dịch ngày 11/06/653. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1038.
Thanh tịnh tỳ-ni Phương quảng kinh, S. Paramārthasaṃvṛtisatyanirdeśa- sūtra, 清淨毘尼方廣經, Kinh Đại thừa về giới luật thanh tịnh, 1 quyển, T24n1489. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 402-412. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1489.
Thanh tự thật tương nghĩa, 聲字實相義, Ý nghĩa thật sự của chữ “Âm thanh”, 42 quyển, T77n2429. Bản Hán: Không Hải (空海, K’ung- hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2429_,77.
Thánh bát thiên tụng bát-nhã ba-la-mật-đa nhất bách bát danh chân thật viên nghĩa đà-la-ni kinh, S. Prajñapāramitānāmāṣṭaśataka, 聖八千頌般若波羅蜜多一百八名真實圓義陀羅尼經, Kinh thần chú ý nghĩa trọn vẹn chân thật và một trăm lẻ tám tên trong tám ngàn câu tụng trí tuệ hoàn hảo thánh, 1 quyển, T08n0230. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) và người khác dịch. Bản Việt 1: Thích Bửu Hà dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Diệu Thảo dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0230.
Thánh Ca-ni Phẫn Nộ Kim cương đồng tử Bồ-tát thành tựu nghi quỹ kinh, 聖迦抳忿怒金剛童子菩薩成就儀軌經, Kinh nghi thức thành tựu của Bồ-tát cậu trai Kim Cương Phẫn Nộ Ca-ni thánh, 3 quyển, T21n1222a. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1222a.
Thánh Ca-ni Phẫn Nộ Kim cương đồng tử Bồ-tát thành tựu nghi quỹ kinh, 聖迦柅忿怒金剛童子菩薩成就儀軌經, Kinh nghi thức thành tựu của Bồ-tát cậu trai Kim Cương Phẫn Nộ Ca-ni thánh, 3 quyển, T21n1222b. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1222b.
Thánh Cứu Độ Phật mẫu nhị thập nhất chủng lễ tán kinh, S. Bhagavatyāryatāra-devyā-namaskāre-ekaviṃśati-stotra, 聖救度佛母二十一種禮讚經, Kinh hai mươi mốt loại lễ tán Phật mẫu Cứu Độ thánh, 1 quyển, T20n1108A. Bản Hán: An Tạng (安藏, An ts’ang) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1108A.
Thánh Đa-la Bồ-tát nhất bách bát danh đà-la-ni kinh, S. Tārādevīnāmāsṭaśataka-sūtra, 聖多羅菩薩一百八名陀羅尼經, Kinh thần chú một trăm lẻ tám danh hiệu Bồ-tát Tara thánh, 1 quyển, T20n1105. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1105.
Thánh Đa-la Bồ-tát phạm tán, 聖多羅菩薩梵讚, Bản văn tiếng Phạn khen ngợi Bồ-tát Tara thánh, 1 quyển, T20n1107. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 991. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1107.
Thánh Diễm-mạn-đức-ca Uy Nộ vương lập thành đại thần nghiệm niệm tụng pháp, 聖閻曼德迦威怒王立成大神驗念誦法, Nghi thức tụng niệm thần nghiệm lớn do vua phẫn nộ Yamantaka thánh lập thành, 1 quyển, T21n1214. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1214.
Thánh Diệu Cát Tường chân thật danh kinh, 聖妙吉祥真實名經, Kinh danh hiệu đích thực của Bồ-tát Diệu Cát Tường thánh, 1 quyển, T20n1190. Bản Hán: Thích Trí (釋智, Shih-chih) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1190.
Thánh giả Văn-thù-sư-lợi phát bồ-đề tâm nguyện văn, 聖者文殊師利發菩提心願文, Văn nguyện phát tâm giác ngộ của bậc thánh Văn-thù, 1 quyển, T20n1198. Bản Hán: Trí Tuệ (智慧, Chih hui) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 28/03/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1198.
Thánh Hạ-dã-hột-lí-phược Đại Uy Nộ vương lập thành thần nghiệm cúng dường niệm tụng nghi quỹ pháp phẩm, 聖賀野紇哩縛大威怒王立成大神驗供養念誦儀軌法品, Phẩm lập thành pháp nghi thức tụng niệm cúng dường thần nghiệm lớn của vua Đại Uy Nộ Hạ- dã-hột-lí-phược thánh, 2 quyển, T20n1072A. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1072A.
Thánh Hoan Hỷ Thiên thức pháp, 聖歡喜天式法, Nghi thức trời Hoan Hỷ thánh, 1 quyển, T21n1275. Bản Hán: Bát-nhã (Prajña, 般若, Po- je) Nhạ Yết La soạn. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 10/07/2012. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1275.
Thánh Hư Không Tạng Bồ-tát đà-la-ni kinh, S. Saptabuddhakasūtra, 聖虛空藏菩薩陀羅尼經, Kinh thần chú Bồ-tát Kho Hư Không thánh, 1 quyển, T20n1147. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch vào năm 984. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 12/05/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1147.
Thánh Kim Cương Thủ Bồ-tát nhất bách bát danh phạm tán, 聖金剛手菩薩一百八名梵讚, Phạn tán một trăm lẻ tám danh hiệu Bồ-tát Tay Kim Cương thánh, 1 quyển, T20n1131. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 30/04/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1131.
Thánh lục tự tăng thọ đại minh đà-la-ni kinh, 聖六字增壽大明陀羅尼經, Kinh thần chú sáng rực tăng tuổi thọ của sáu chữ thánh, 1 quyển, T20n1049. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt 1: Huyền Thanh dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Giới Niệm dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1049.
Thánh nhất Quốc sư ngữ lục, 聖一國師語錄, Ghi chép lời Quốc sư Thánh Nhất, 1 quyển, T80n2544. Bản Hán: Viên Nhĩ Biện Viên (圓爾辨圓, Yüan Erh Pien Yüan) nói, Sư Luyện (師鍊, Shih Lien) chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2544_,80.
Thánh Phật mẫu bát-nhã ba-la-mật-đa cửu tụng tinh nghĩa luận, S. Bhagavatī-prajñāparamitā-navaślokapiṇḍārtha-śāstra, 聖佛母般若波羅蜜多九頌精義論, Luận ý nghĩa cốt lõi về chín bài tụng trí tuệ hoàn hảo của Phật mẫu thánh, 2 quyển, T25n1516. Bản Hán: Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 法護, Fa-hu) và người khác dịch. Bản Việt: Nguyên Huệ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T25n1516.
Thánh Quán Tự Tại Bồ-tát công đức tán, 聖觀自在菩薩功德讚, Khen ngợi công đức Bồ-tát Quán Tự Tại thánh, 1 quyển, T20n1053. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1053.
Thánh Quán Tự Tại Bồ-tát nhất bách bát danh kinh, S. Avalokitêś- vara-syāṣṭottaraśatanāma-mahāyāna-sūtra, 聖觀自在菩薩一百八名經, Kinh một trăm lẻ tám danh hiệu Bồ-tát Quán Tự Tại thánh, 1 quyển, T20n1054. Bản Hán: Thiên Tức Tai (天息災, T’ien Hsi-tsai) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1054.
Thánh Quán Tự Tại Bồ-tát tâm chân ngôn Du-già quán hạnh nghi quỹ, 聖觀自在菩薩心真言瑜伽觀行儀軌, Nghi thức tu hành pháp quán Du-già về chân ngôn tâm Bồ-tát Quán Tự Tại thánh, 1 quyển, T20n1031. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1031.
Thánh Thiện Trụ Ý thiên tử sở vấn kinh, S. Suṣṭhitamati-devaputra- paripṛcchā-sūtra, 聖善住意天子所問經, Kinh những điều thiên tử thánh Thiện Trụ Ý hỏi , 3 quyển, T12n0341. Bản Hán: Tỳ-mục-trí- tiên (Vimokṣaprajñā, 毘目智仙, P’i-mu-chih-hsien) và Bát-nhã-lưu-chi (Prajñāruci, 般若流支, Po-je liu chih) dịch. Bản Việt 1: Thích Nữ Tuệ Quảng dịch tháng 01/2007. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 4: Trung tâm Liễu Quán dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0341.
Thánh trì thế đà-la-ni kinh, S. Vasudhārā-sādhana-sūtra, 聖持世陀羅尼經, Kinh thần chú giữ gìn thế giới thánh, 1 quyển, T20n1165. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1165.
Thánh Vô Động Tôn an chấn gia quốc đẳng pháp, 聖無動尊安鎮家國等法, Phương pháp trấn an nước nhà của thánh Vô Động Tôn, 1 quyển, T21n1203. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 21/12/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1203.
Thánh Vô Động Tôn nhất tự xuất sinh bát đại đồng tử bí yếu pháp phẩm, 聖無動尊一字出生八大童子祕要法品, Phẩm pháp bí yếu về một chữ sinh ra tám cậu trai lớn của thánh Vô Động Tôn, 1 quyển, T21n1204.Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 14/03/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1204.
Thánh vô năng thắng Kim cương hỏa đà-la-ni kinh, 聖無能勝金剛火陀羅尼經, Kinh thánh thần chú lửa kim cương không ai thắng được, 1 quyển, T21n1236. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1236.
Thành duy thức bảo sinh luận, 成唯識寶生論, Luận sinh ra báu vật của thành tựu chỉ-có-thức, 5 quyển, T31n1591. Bồ-tát Hộ Pháp (Dharmapāla, 護法,Hu-fa) sáng tác. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch ngày 18/05/710. Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1591.
Thành duy thức luận bổn văn sao, 成唯識論本文抄, Sao chép Luận thành tựu chỉ-có-thức, 31 quyển, T65n2262. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2262_,65.
Thành duy thức luận chưởng trung xu yếu, 成唯識論掌中樞要, Trọng tâm trong tay về Luận thành tựu chỉ-có-thức, 2 quyển, T43n1831. Bản Hán: Khuy Cơ (窺基, K’uei-chi) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T43n1831.
Thành duy thức luận diễn bí, 成唯識論演祕, Ý nghĩa sâu xa của Luận thành tựu chỉ-có-thức, 7 quyển, T43n1833. Bản Hán: Trí Chu (智周, Chih-chou) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T43n1833.
Thành duy thức luận liễu nghĩa đăng, 成唯識論了義燈, Ngọn đèn hiểu rõ nghĩa Luận thành tựu chỉ-có-thức, 7 quyển, T43n1832. Bản Hán: Huệ Chiểu (惠沼, Hui-chao) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T43n1832.
Thành duy thức luận lược sớ, 成唯識論略疏, Chú giải tóm tắt Luận thành tựu chỉ-có-thức, 3 quyển, T68n2267. Bản Hán: Phổ Tịch (普寂, P’u-chi) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2267_,68.
Thành duy thức luận thuật ký tập thành biên, 成唯識論述記集成編, Tuyển tập xâu thành Lề sách về ghi chép Luận thành tựu chỉ-có- thức, 2 quyển, T67n2266. Bản Hán: Trạm Tuệ (湛慧, Chan-hui) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2266_,67.
Thành duy thức luận thuật ký tự thích, 成唯識論述記序釋, Giải thích lời tựa của Ghi chép Luận thành tựu chỉ-có-thức, 5 quyển, T65n2260. Bản Hán: Thiện Châu (善珠, Shan-chu) biên tập. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2260_,65.
Thành duy thức luận thuật ký, 成唯識論述記, Ghi chép mô tả Luận thành tựu chỉ-có-thức, 10 quyển, T43n1830. Bản Hán: Khuy Cơ (窺基, K’uei-chi) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T43n1830.
Thành duy thức luận, S. Vijñaptimātratāsiddhi-śāstra, 成唯識論, Luận thành tựu chỉ-có-thức, 10 quyển, T31n1585. Hộ Pháp Đẳng Bồ-tát sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch tháng 10 hoặc 11/659. Bản Việt: Thích Thiện Siêu dịch năm 1995. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1585.
Thành thật luận, S. Satyasiddhi-śāstra, 成實論, Luận thành tựu sự thật, 16 quyển, T32n1646. Ha-lê-bạt-ma (Harivarman, 訶梨跋摩, Ho li pa mo) sáng tác. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch ngày 11/10/411 - ngày 04/11/412. Bản Việt: Thích Trí Nghiêm dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1646.
Thành tựu Diệu pháp liên hoa kinh vương Du-già quán trí nghi quỹ, S. Saddharmapuṇḍarīka-sūtra, 成就妙法蓮華經王瑜伽觀智儀軌, Nghi thức thành tựu trí tuệ quán chiếu và vua Kinh Hoa sen chánh pháp tuyệt vời, 1 quyển, T19n1000. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1000.
Thập bát bộ luận, S. Samaya-bhedoparacana-cakra, 十八部論, Luận mười tám bộ phái, 1 quyển, T49n2032. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch vào năm 557-569. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T49n2032.
Thập bát đạo khẩu quyết, 十八道口決, Khẩu quyết mười tám đường, 30 quyển, T79n2529. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2529_,79.
Thập bát đạo sa thái, 十八道沙汰, Chọn tốt bỏ xấu trong mười tám đường, 30 quyển, T79n2517. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh- tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2517_,79.
Thập bát khế ấn nghĩa thích sinh khởi, 十八契印義釋生起, Nguồn gốc giải nghĩa mười tám ấn khế hợp, 2 quyển, T78n2475. Bản Hán: Định Thâm (定深, Ting-shen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2475_,78.
Thập bát khế ấn, 十八契印, Mười tám khế ấn, 1 quyển, T18n0900. Bản Hán: Huệ Quả (惠果, Hui kuo) sáng tác. Bản Việt: Huyền Thanh và Quyển 01. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0900.
Thập bất không luận, S. Aṣṭādaśa-śūnyatā-śāstra, 十八空論, Luận mười tám tính không, 1 quyển, T31n1616. Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch vào năm 557-569 tại Chùa Chế Chỉ (制旨寺, Chih-chih ssu). Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1616.
Thập bất nghị môn chỉ yếu sao, 十不二門指要鈔, Tuyển chọn về yếu chỉ mười cánh cửa không hai, 2 quyển, T46n1928. Bản Hán: Tri Lễ (知禮, Chih-li) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1928.
Thập bất nghị môn, 十不二門, Mười cánh cửa không hai, 1 quyển, T46n1927. Bản Hán: Trạm Nhiên (湛然, Chan-jan) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1927.
Thập bất thiện nghiệp đạo kinh, S. Daśākuśalakarmapatha-nirdeśa- sūtra, 十不善業道經, Kinh con đường mười nghiệp bất thiện, 1 quyển, T17n0727. Bản Hán: Bồ-tát Mã Minh (馬鳴菩薩, Ma-ming P’u- sa) biên tập; Nhật Xưng (日稱, Jih-ch’eng) và người khác dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0727.
Thập chi cư sĩ bát thành nhân kinh, 十支居士八城人經, Kinh cư sĩ Dasama, người ở thành thứ tám, 1 quyển, T01n0092. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0092.
Thập chủng sắc vấn tấu đối tập, 十種敕問奏對集, Tuyển tập mười câu hỏi đối đáp, 5 quyển, T82n2588. Bản Hán: Oánh Sơn Thiệu Cấn (瑩山紹瑾, Ying-shan-shao-chin) nói. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2588_,82.
Thập di hắc cốc Thượng nhân ngữ đăng lục, 拾遺黑谷上人語燈錄, Ghi chép đèn lời của Thượng nhân Thập Di Hắc Cốc, 2 quyển, T83n2612. Bản Hán: Nguyên Không (源空, Yüan-k’ung) biên soạn, Đạo Quang (道光, Tao-kuang) biên tập. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/ SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2612_,83.
Thập địa kinh luận, S. Daśabhūmikasūtra-śāstra, 十地經論, Luận Kinh mười địa, 12 quyển, T26n1522. Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Bồ- đề-lưu-chi (Bodhiruci, 菩提流支, P’u-t’i-liu-chih) và người khác dịch vào năm 508. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T26n1522.
Thập địa luận nghĩa sớ quyển đệ nhất, đệ tam, 十地論義疏卷第一. 第三, Chú giải về ý nghĩa Luận mười địa (quyển 1 + quyển 3), 2 quyển, T85n2799. Bản Hán: Pháp Thượng (法上, Fa shang) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2799_,85.
Thập địa nghĩa ký quyển đệ nhất, 十地義記卷第一, Ghi chép ý nghĩa mười địa (quyển 1), 1 quyển, T85n2758. Bản Hán: Không rõ người dịch. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2758_,85.
Thập lục La-hán giảng thức, 十六羅漢講式, Nghi thức mười sáu A-la- hán, 9 quyển, T84n2731. Bản Hán: Cao Biện (高辨, Kao-pien) biên soạn. SAT: https://21dzkl.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2731_,84.
Thập môn biện hoặc luận, 十門辯惑論, Luận mười cửa giải quyết nghi hoặc, 3 quyển, T52n2111. Bản Hán: Phục Lễ (復禮, Fu li) biên soạn vào năm 681 tại Chùa Đại Hưng Thiện (大興善寺, Ta-hsing-shan- ssu). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T52n2111.
Thập nhất diện Quán Tự Tại Bồ-tát tâm mật ngôn niệm tụng nghi quỹ kinh, 十一面觀自在菩薩心密言念誦儀軌經, Kinh nghi thức tụng niệm mật ngôn tâm Bồ-tát Quán Tự Tại mười một mặt, 3 quyển, T20n1069. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1069.
Thập nhất diện thần chú tâm kinh nghĩa sớ, 十一面神呪心經義疏, Chú giải ý nghĩa Kinh tinh hoa thần chú mười một mặt, 1 quyển, T39n1802. Bản Hán: Tuệ Chiểu (慧沼, Hui-chao) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T39n1802.
Thập nhất diện thần chú tâm kinh, S. Ekadaśamukham; Avalokiteśvaraik ādaśamukhadhāraṇī-sūtra, 十一面神呪心經, Kinh tinh hoa thần chú mười một mặt, 1 quyển, T20n1071. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 27/04/656. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1071.
Thập nhị điều tử sự, 十二調子事, Mười hai việc sức khỏe, 31 quyển, T84n2719. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2719_,84.
Thập nhị duyên sinh tường thụy kinh, 十二緣生祥瑞經, Kinh mười hai điều kiện phát sinh điềm lành, 2 quyển, T16n0719. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0719.
Thập nhị môn luận sớ văn tư ký, 十二門論疏聞思記, Ghi chép nghe và tư duy về Chú giải Luận mười hai cánh cửa, 1 quyển, T65n2257. Bản Hán: Tạng Hải (藏海, Ts’ang-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2257_,65.
Thập nhị môn luận sớ, 十二門論疏, Chú giải Luận mười hai cửa, 6 quyển, T42n1825. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T42n1825.
Thập nhị môn luận tông trí nghĩa ký, 十二門論宗致義記, Ghi chép ý nghĩa tối cao của tông phái Luận mười hai cửa, 2 quyển, T42n1826. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T42n1826.
Thập nhị môn luận, S. Dvādaśanikāya-śāstra, 十二門論, Luận mười hai cửa ngõ, 1 quyển, T30n1568. Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Cưu- ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 408, var. 409 tại Chùa Đại (大寺, Ta ssu). Bản Việt: Thích Thanh Từ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1568.
Thập nhị nhân duyên luận, S. Pratītyasamutpāda-śāstra, 十二因緣論, Luận mười hai nhân duyên, 1 quyển, T32n1651. Bồ-tát Tịnh Ý (Śuddhamati, 淨意菩薩, Ching-i P'u-sa) sáng tác. Bản Hán: Bồ- đề-lưu-chi (Bodhiruci, 菩提流支, P’u-t’i-liu-chih) dịch. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 20/12/2006 tại Tu viện Đa Bảo, Úc Đại Lợi. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1651.
Thập nhị phẩm sinh tử kinh, 十二品生死經, Kinh mười hai phẩm sống chết, 1 quyển, T17n0753. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà-la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na-pa-t’o-lo) dịch. Bản Việt 1: Thích Nguyên Hưng dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0753.
Thập nhị thiên cúng nghi quỹ, 十二天供儀軌, Nghi thức cúng mười hai vị trời, 1 quyển, T21n1298. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày ngày 12/07/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1298.
Thập phương thiên ngũ bách Phật danh kinh, 十方千五百佛名經, Kinh một ngàn năm trăm danh hiệu Phật trong mười phương, 1 quyển, T14n0442. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt 1: Nguyên Thuận dịch ngày 4/2/2013; Hiệu đính: Nhóm Tam tạng KĐPG. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0442.
Thập thiên nghi quỹ, 十天儀軌, Nghi thức mười vị trời, 1 quyển, T21n1296. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 12/07/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1296.
Thập thiện nghiệp đạo kinh, 十善業道經, Kinh con đường mười nghiệp thiện, 1 quyển, T15n0600. Bản Hán: Thật-xoa-nan-đà (Śikṣānanda, 實叉難陀, Shih-ch’a-nan-t’o) dịch vào năm 695-700. Bản Việt 1: Thích Nhật Từ dịch 2013 tại Chùa Giác Ngộ. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0600.
Thập trụ già nan sao, 十住遮難抄, Sao chép về chướng ngại của mười an trụ, 31 quyển, T77n2444. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2444_,77.
Thập trụ kinh, S. Daśa-bhūmika-sūtra, 十住經, Kinh mười an trụ, 4 quyển, T10n0286. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch. Bản Việt 1: Bùi Đức Huề dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Diệu Thảo dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T10n0286.
Thập trụ tâm luận đả văn tập, 十住心論打聞集, Tuyển tập nghe về Luận tâm mười an trụ, 31 quyển, T77n2443. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2443_,77.
Thập trụ tâm luận sao, 十住心論抄, Ghi chép Luận tâm mười an trụ, 2 quyển, T77n2442. Bản Hán: Trùng Dự (重譽, Chung-yü) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2442_,77.
Thập trụ tâm nghĩa lâm, 十住心義林, Rừng nghĩa của tâm mười an trụ, 5 quyển, T77n2454. Bản Hán: Hựu Khoái (宥快, Yu-k’uai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2454_,77.
Thập trụ tỳ-bà-sa luận, S. Daśabhūmika-vibhāṣā-śāstra, 十住毘婆沙論, Luận chú giải mười an trụ, 17 quyển, T26n1521. Thánh giả Long Thọ (Nāgārjuna, 聖者龍樹, Sheng-che Lung-shu) sáng tác. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 402-412. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T26n1521.
Thập tụng luật, S. Daśa-bhāṇavāra-vinaya, 十誦律, Luật thập tụng, 61 quyển, T23n1435. Bản Hán: Phất-nhược-đa-la (Puṇyatara, 弗若多羅) và Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 399-413. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T23n1435.
Thập tụng Tỳ-kheo ba-la-đề-mộc-xoa giới bổn, S. Sarvāstivāda-bhikṣu- prātimokṣa-sūtra, 十誦比丘波羅提木叉戒本, Kinh giới Tỳ-kheo trong Luật thập tụng, 1 quyển, T23n1436. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 402-412. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T23n1436.
Thập tụng Tỳ-kheo-ni ba-la-đề-mộc-xoa giới bổn, S. Sarvāstivāda- bhikṣuni-prātimokṣa-sūtra, 十誦比丘尼波羅提木叉戒本, Kinh giới Tỳ-kheo-ni trong Luật thập tụng, 1 quyển, T23n1437. Bản Hán: Pháp Hiển (法顯, Fa-hsien) biên tập và xuất bản. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T23n1437.
Thập tụng yết-ma Tỳ-kheo yếu dụng, 十誦羯磨比丘要用, Cẩm nang Tỳ-kheo biểu quyết trong Luật thập tụng, 1 quyển, T23n1439. Bản Hán: Tăng Cừ (僧璩, Seng ch’ü) biên soạn và xuất bản vào năm 463 tại Chùa Trung Hưng (中興寺, Chung-hsing ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T23n1439.
Thất câu-chi độc bộ pháp, 七俱胝獨部法, Pháp bộ riêng của [Phật mẫu] Sapta-koti, 1 quyển, T20n1079. Bản Hán: Thiện Vô Úy (Śubhakarasiṃha, 善無畏, Shan Wu-wei) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1079.
Thất diệu nhương tai quyết, 七曜攘災決, Bản văn bảy sao dứt trừ tai ương, 2 quyển, T21n1308. Bản Hán: Kim-câu-tra (Konkata, 金俱吒, Chin chü cha) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1308.
Thất diệu tinh thần biệt hành pháp, 七曜星辰別行法, Phương pháp tu hành riêng của bảy sao, 1 quyển, T21n1309. Bản Hán: Nhất Hành (一行, I-hsing) biên soạn. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1309.
Thất nữ quán kinh, 七女觀經, Kinh pháp quán của bảy người nữ, 1 quyển, T85n2913. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2913.
Thất Phật bát Bồ-tát sở thuyết đại đà-la-ni thần chú kinh, 七佛八菩薩所說大陀羅尼神呪經, Kinh đại thần chú bảy đức Phật và tám Bồ- tát nói, 4 quyển, T21n1332. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1332.
Thất Phật câu-chi Phật mẫu tâm đại Chuẩn-đề đà-la-ni kinh, 七佛俱胝佛母心大准提陀羅尼法, Kinh thần chú Đại Chuẩn-đề của tâm Phật mẫu Sapta-koti, 1 quyển, T20n1078. Bản Hán: Thiện Vô Úy (Śubhakarasiṃha, 善無畏, Shan Wu-wei) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1078.
Kinh bảy đức Phật, S. Mahāvadāna-sūtra, 七佛經, Kinh bảy đức Phật, 1 quyển, T01n0002. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt: Thích Tâm Hạnh dịch; hiệu chú: Thích Tuệ Sỹ và Thích Đức Thắng. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0002.
Thất Phật phụ mẫu tánh tự kinh, S. Mahāvadāna-sūtra, 七佛父母姓字經, Kinh họ tên cha mẹ của bảy đức Phật, 1 quyển, T01n0004. Bản Hán: Không rõ dịch giả. vào năm 240-254. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch; Hiệu chú: Thích Tuệ Sỹ và Thích Đức Thắng. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0004.
Thất Phật tán bối-già-tha, S. Saptabuddhastotra, 七佛讚唄伽他, Thi kệ ca ngợi bảy đức Phật, 1 quyển, T32n1682. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 22/08/2007 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1682.
Thất thập ngũ pháp danh mục, 七十五法名目, Danh mục bảy mươi lăm pháp, 31 quyển, T71n2324. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2324_,71.
Thất thiên Phật thần phù kinh, 七千佛神符經, Kinh bùa thần của bảy ngàn đức Phật, 1 quyển, T85n2904. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2904.
Thất tinh như ý luân bí mật yếu kinh, 七星如意輪祕密要經, Kinh tinh yếu bí mật về bánh xe như ý của bảy ngôi sao, 1 quyển, T20n1091. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1091.
Thất tri kinh, 七知經, Kinh bảy điều hiểu biết, 1 quyển, T01n0027. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 223-253 tại Lạc Dương (洛陽, Lo-yang). Bản Việt 1: Thích Chánh Lạc dịch. Bản Việt 2: Thích Nhật Từ dịch năm 2013 tại Chùa Giác Ngộ. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0027.
Thất xứ tam quán kinh, 七處三觀經, Kinh bảy chỗ và ba pháp quán, 1 quyển, T02n0150A. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch vào năm 148-170. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0150A.
Thất-câu-chi Phật mẫu sở thuyết Chuẩn-đề đà-la-ni kinh, S. Cundīdevīdhāraṇī-sūtra, 七俱胝佛母所說准提陀羅尼經, Kinh thần chú Chuẩn-đề do Phật mẫu Sapta-koti nói, 1 quyển, T20n1076. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1076.
Thật Phong Thiền sư ngữ lục, 實峰禪師語錄, Ghi chép lời Thiền sư Thật Phong, 1 quyển, T82n2593. Bản Hán: Thực Phong Lương Tú (實峯良秀, Shih Feng Liang Hsiu) nói, Từ Ân (慈恩, Tz’u En) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2593_,82.
Thật quy sao, 實歸鈔, Tuyển chọn quay về chân thật, 1 quyển, T78n2497. Bản Hán: Thâm Hiền (深賢, Shen Hsien) biên tập. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2497_,78.
Thật tướng bát-nhã ba-la-mật kinh, S. Prajñāpāramitā-naya- śatapañcaśatikā, 實相般若波羅蜜經, Kinh trí tuệ hoàn hảo về tướng thật, 1 quyển, T08n0240. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chí (Bodhiruci, 菩提流志, P’u-t’i-liu-chih) dịch vào năm 693 tại Chùa Đại Chu Đông (大周東寺, Ta-chou-tung ssu). Bản Việt 1: Từ Niệm dịch ngày 30/04/2006. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Thích Nữ Viên Thắng và Thích Nữ Giới Niệm dịch. Bản Việt 4: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0240.
Thế Tôn thánh giả thiên nhãn thiên thủ thiên túc thiên thiệt thiên tý Quán Tự Tại Bồ-đề-tát-đỏa-đát-phược quảng đại viên mãn vô ngại đại bi tâm đà-la-ni, 世尊聖者千眼千首千足千舌千臂觀自在菩提薩埵怛嚩廣大圓滿無礙大悲心陀羅尼, Thần chú tâm đại bi không ngăn ngại trọn vẹn rộng lớn của Bồ-tát Quán Tự Tại ngàn tay ngàn lưỡi ngàn chân ngàn đầu ngàn mắt - bậc thánh của Thế Tôn, 1 quyển, T20n1062B. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1062B.
Thí bát phương thiên nghi tắc, 施八方天儀則, Nghi thức cúng tám phương trời, 1 quyển, T21n1294. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 10/01/1998. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1294.
Thí chư ngạ quỷ ẩm thực cập thủy pháp, 施諸餓鬼飲食及水法, Phương pháp cúng thí ẩm thực và nước cho các quỷ đói, 1 quyển, T21n1315. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Quảng Minh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1315.
Thị đại, 柿袋, Túi hồng, 1 quyển, T78n2477. Bản Hán: Chân Dự (眞譽, Chen Yü) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2477_,78.
Thí dụ kinh, 譬喻經, Kinh dụ ngôn, 1 quyển, T04n0217. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm 710 tại Chùa Đại Tiến Phước (大薦福寺, Ta-chien-fu ssu). Bản Việt 1: Nguyên Thuận dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Hành Xuyến và Thích Nữ Đức Như dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T04n0217.
Thị pháp phi pháp kinh, 是法非法經, Kinh điều đúng điều sai, 1 quyển, T01n0048. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch vào năm 148-170. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0048.
Thị sở phạm giả Du-già pháp kính kinh, S. Ugra-datta-paripṛc- chā-sūtra, 示所犯者瑜伽法鏡經, Kinh gương pháp Du-già về điều vi phạm, 1 quyển, T85n2896. Bản Hán: Không rõ người dịch. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2896_,85.
Thi thiết luận, S. Kāraṇa-prajñapti-śāstra, 施設論, Luận giả định, 7 quyển, T26n1538. Bản Hán: Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 法護, Fa-hu) và người khác dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T26n1538.
Thí thực hoạch ngũ phước báo kinh, 施食獲五福報經, Kinh cúng thí thức ăn được năm phước báo, 1 quyển, T02n0132b. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0132b.
Thi-ca-la-việt lục phương lễ kinh, S. Śṛgālāvāda-sūtra, 尸迦羅越六方禮經, Kinh Thiện Sanh lạy sáu phương, 1 quyển, T01n0016. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch vào năm 148-170. Bản Việt 1: Thích Chánh Lạc dịch. Bản Việt 2: Thích Nhật Từ dịch năm 2013 tại Chùa Giác Ngộ. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0016.
Thích gia quán hóa hoàn ngu kinh, 釋家觀化還愚經, Kinh vẫn ngu muội khi đức Thích-gia quan sát giáo hóa, 1 quyển, T85n2918. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2918.
Thích giám kê cổ lượng tục tập, 釋鑑稽古略續集, Khái lược chuyện xưa của dòng họ Thích-ca (tập tiếp theo), 3 quyển, T49n2038. Bản Hán: Huyễn Luân (幻輪, Huan lun) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T49n2038.
Thích Ma-ha bát-nhã ba-la-mật kinh giác ý tam-muội, 釋摩訶般若波羅蜜經覺意三昧, Giải thích chánh định tâm ý giác ngộ trong Kinh trí tuệ hoàn hảo lớn, 1 quyển, T46n1922. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih- k’ai) thuyết giảng. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1922.
Thích Ma-ha-diễn luận chỉ sự, 釋摩訶衍論指事, Chỉ rõ nhân duyên trong Luận giải thích Đại thừa, 42 quyển, T69n2284. Bản Hán: Không Hải (空海, K’ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2284_,69.
Thích Ma-ha-diễn luận chỉ sự, 釋摩訶衍論指事, Chỉ rõ nhân duyên trong Luận giải thích Đại thừa, 30 quyển, T69n2285. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2285_,69.
Thích Ma-ha-diễn luận đệ thập quảng đoản sách, 釋摩訶衍論第十廣短册, Sách ngắn và dài thứ 10 về Luận giải thích Đại thừa, 1 quyển, T79n2537. Bản Hán: Thuận Kế (順繼, Shun-chi) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2531_,79.
Thích Ma-ha-diễn luận khám chú, 釋摩訶衍論勘注, Chú giải so sánh về Luận giải thích Đại thừa, 3 quyển, T69n2290. Bản Hán: Lại Bảo (頼寶, Lai-pao) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2290_,69.
Thích Ma-ha-diễn luận lập nghĩa phân lược thích, 釋摩訶衍論立義分略釋, Giải thích tóm tắt phần lập ý nghĩa trong Luận giải thích Đại thừa, 9 quyển, T69n2287. Bản Hán: Tế Tiêm (濟暹, Chi-hsien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2287_,69.
Thích Ma-ha-diễn luận quyết nghi phá nan hội thích sao, 釋摩訶衍論決疑破難會釋抄, Sao chép Chú giải Hội dứt nghi phá khó trong Luận giải thích Đại thừa, 9 quyển, T69n2286. Bản Hán: Tế Tiêm (濟暹, Chi-hsien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2286_,69.
Thích Ma-ha-diễn luận tư ký, 釋摩訶衍論私記, Ghi chú riêng về Luận giải thích Đại thừa, 1 quyển, T69n2289. Bản Hán: Tín Kiên (信堅, Hsin Chien) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2289_,69.
Thích Ma-ha-diễn luận ứng giáo sao, 釋摩訶衍論應教鈔, Tuyển nghĩa tương ứng Luận giải thích Đại thừa, 3 quyển, T69n2288. Bản Hán: Đạo Phạm (道範, Tao-fan) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2288_,69.
Thích ma-ha-diễn luận, 釋摩訶衍論, Luận giải thích Đại thừa, 10 quyển, T32n1668. Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Phiệt-đề-ma-đa (筏提摩多, Fa t’i mo to) dịch vào năm 384-417. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1668.
Thích môn chương phục nghi, 釋門章服儀, Tiêu chuẩn pháp phục trong cửa Phật, 1 quyển, T45n1894. Bản Hán: Đạo Tuyên (道宣, Tao- hsüan) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1894.
Thích môn quy kính nghi, 釋門歸敬儀, Nghi thức quy kính cửa Phật, 2 quyển, T45n1896. Bản Hán: Đạo Tuyên (道宣, Tao-hsüan) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1896.
Thích môn tự kính lục, 釋門自鏡錄, Ghi chép gương bản thân trong cửa Phật, 2 quyển, T51n2083. Bản Hán: Hoài Tín (懷信, Huai hsin) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2083.
Thích thị kê cổ lược, 釋氏稽古略, Khái lược chuyện xưa của dòng họ Thích-ca, 4 quyển, T49n2037. Bản Hán: Giác Ngạn (覺岸, Chüeh an) biên. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T49n2037.
Thích thị yếu lãm, 釋氏要覽, Khảo sát quan trọng về họ Thích, 3 quyển, T54n2127. Bản Hán: Đạo Thành (道誠, Tao-ch’eng) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2127.
Thích thiền ba-la-mật thứ đệ pháp môn, 釋禪波羅蜜次第法門, Giải thích pháp môn trình tự về thiền hoàn hảo, 12 quyển, T46n1916. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) thuyết giảng. Bản Việt: Thích Đạt Ma Ngộ Nhất dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1916.
Thích Tịnh độ quần nghi luận, 釋淨土群疑論, Luận giải thích nghi ngờ về Tịnh độ, 7 quyển, T47n1960. Bản Hán: Hoài Cảm (懷感, Huai kan) biên soạn. Bản Việt: Thích Pháp Chánh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1960.
Thích triệu tự, 釋肇序, Lời tựa về nguồn gốc họ Thích, 1 quyển, T85n2776. Bản Hán: Thể Thỉnh (體請, T’i-ch’ing) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2776_,85.
Thích-ca Mâu-ni Như Lai tượng pháp diệt tận chi ký, 釋迦牟尼如來像法滅盡之記, Ký sự kết thúc thời tượng pháp của đức Như Lai Thích- ca Mâu-ni, 1 quyển, T51n2090. Bản Hán: Pháp Thành (法成, Fa- ch’eng) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2090.
Thích-ca mâu-ni Phật thành đạo tại Bồ-đề Thọ hàng ma tán, S. Māravijāyastotra, 釋迦牟尼佛成道在菩提樹降魔讚, Khen ngợi đức Phật Thích-ca Mâu-ni hàng phục quân ma và thành đạo dưới cội Bồ-đề, 1 quyển, T19n0941. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0941.
Thích-ca Như Lai niết-bàn lễ tán văn, 釋迦如來涅槃禮讚文, Bản văn lễ tán đức Như Lai Thích-ca vào niết-bàn, 1 quyển, T46n1947. Bản Hán: Nhân Nhạc (仁岳, Jen-yüeh) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1947.
Thích-ca Phật tán, 釋迦佛讚, Khen ngợi đức Phật Thích-ca, 1 quyển, T19n0942. Bản Hán: Đạt-lạt-ma Tát-mục-đan Đạt-nhĩ-cát (達喇嘛薩穆丹達爾吉, Ta la ma sa mu tan ta erh chi). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0942.
Thích-ca phổ, 釋迦譜, Sách phả hệ về Thích-ca, 5 quyển, T50n2040. Bản Hán: Tăng Hữu (僧祐, Seng yu) soạn vào năm 502-557 tại Chùa Kiến Sơ (建初寺, Chien-ch’u ssu). Bản Việt: Thích Nữ Linh Thảo dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2040.
Thích-ca phương chí, 釋迦方志, Địa chí Thích-ca, 2 quyển, T51n2088. Bản Hán: Đạo Tuyên (道宣, Tao-hsüan) biên soạn vào năm 650. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2088.
Thích-ca thị phổ, 釋迦氏譜, Sách phả hệ về dòng họ Thích-ca, 1 quyển, T50n2041. Bản Hán: Đạo Tuyên (道宣, Tao-hsüan) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2041.
Thích-ca Văn-ni Phật Kim cương nhất thừa tu hành nghi quỹ pháp phẩm, 釋迦文尼佛金剛一乘修行儀軌法品, Phẩm pháp nghi thức tu hành nhất thừa kim cương của Phật Thích-ca Văn-ni, 1 quyển, T19n0938. Bản Hán: Không rõ người dịch. Sưu tập Phạn chú và Việt: Huyền Thanh dịch ngày 26/10/2004. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0938.
Thích-ma-nam bổn tứ tử kinh, 釋摩男本四子經, Kinh bốn con của Śākya Mahānāma Kulika, 1 quyển, T01n0054. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 223-253. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0054.
Thiêm phẩm Diệu pháp liên hoa kinh, S. Saddharmapuṇḍarīka-sūtra, 添品妙法蓮華經, Kinh Hoa sen chánh pháp thêm các chương, 7 quyển, T09n0264. Bản Hán: Xà-na-quật-đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She- na-chüeh-to) và Cấp-đa (Dharmagupta, 笈多, Chi-to) dịch vào năm 601-602. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Linh Thảo và Thích Nữ Khánh Hiếu dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T09n0264.
Thiểm tử kinh, 睒子經, Kinh cậu trai Śyāmaka, 1 quyển, T03n0175a. Bản Hán: Thánh Kiên (聖堅, Sheng-chien) dịch vào năm 388-409 tại Hà Nam (河南, Ho-nan). Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: chưa rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T03n0175a.
Thiên bát Văn-thù nhất bách bát danh tán, 千鉢文殊一百八名讚, Khen ngợi một trăm lẻ tám danh hiệu Bồ-tát Văn-thù ngàn bát, 1 quyển, T20n1177B. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1177B.
Thiên chuyển đại minh đà-la-ni kinh, 千轉大明陀羅尼經, Kinh thần chú sáng rực ngàn chuyển hóa, 1 quyển, T20n1036. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1036.
Thiên chuyển đà-la-ni Quán Thế Âm Bồ-tát chú, S. ārya-Sahasrāvarta- nāma-dhāraṇī, 千轉陀羅尼觀世音菩薩呪, Thần chú ngàn chuyển hóa của Bồ-tát Quan Âm, 1 quyển, T20n1035. Bản Hán: Trí Thông (智通, Chih-t’ung) dịch vào năm 653 tại Chùa Tổng Trì (總持寺, Tsung-ch’ih ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1035.
Thiên công kinh, 天公經, Kinh ông trời, 1 quyển, T85n2876. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2876.
Thiên địa bát dương thần chú kinh, 天地八陽神呪經, Kinh thần chú tám mặt trời trong trời đất, 1 quyển, T85n2897. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch. Bản Việt 1: Thích Hải Tràng phiên âm, Thanh Tâm dịch nghĩa dịch. Bản Việt 2: Nguyên Hảo dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2897.
Thiên Đồng sơn Cảnh Đức tự Như Tịnh Thiền sư tục ngữ lục, 天童山景德寺如淨禪師續語錄, Ghi chép lời Thiền sư Như Tịnh ở chùa Cảnh Đức, núi Thiên Đồng, 1 quyển, T48n2002B. Bản Hán: Nghĩa Viễn (義遠, I yüan) biên. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2002B.
Thiên nhãn thiên tý Quán Thế Âm Bồ-tát đà-la-ni thần chú kinh, 千眼千臂觀世音菩薩陀羅尼神呪經, Kinh thần chú Bồ-tát Quan Âm ngàn tay ngàn mắt, 2 quyển, T20n1057a. Bản Hán: Trí Thông (智通, Chih-t’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1057a.
Thiên nhãn thiên tý Quán Thế Âm Bồ-tát đà-la-ni thần chú kinh, 千眼千臂觀世音菩薩陀羅尼神呪經, Kinh thần chú Bồ-tát Quan Âm ngàn tay ngàn mắt, 2 quyển, T20n1057b. Bản Hán: Trí Thông (智通, Chih-t’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1057b.
Thiên phúc luân tương hiển mật tập, 千輻輪相顯密集, Tuyển tập Hiển giáo và Mật giáo về tướng bánh xe ngàn căm, 2 quyển, T77n2446. Bản Hán: Hưng Nhiên (興然, Hsing Jan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2446_,77.
Thiên Thai bát giáo đại ý, 天台八教大意, Đại ý tám giáo pháp của tông Thiên Thai, 1 quyển, T46n1930. Bản Hán: Quán Đảnh (灌頂, Kuan- ting) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1930.
Thiên Thai Bồ-tát giới sớ, 天台菩薩戒疏, Chú giải giới Bồ-tát của tông Thiên Thai, 3 quyển, T40n1812. Bản Hán: Minh Khoáng (明曠, Ming- k’uang) in bổ sung. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T40n1812.
Thiên Thai chân ngôn nhị tông đồng dị chương, 天台眞言二宗同異章, Chương giống và khác về hai tông chân ngôn của tông Thiên Thai, 1 quyển, T74n2372. Bản Hán: Chứng Chân (證眞, Cheng Chen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2372_,74.
Thiên Thai cửu tổ truyện, 天台九祖傳, Truyện chín tổ sư tông Thiên thai, 1 quyển, T51n2069. Bản Hán: Sĩ Hành (士衡, Shih heng) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2069.
Thiên Thai phân môn đồ, 天台分門圖, Bản đồ phân môn của tông Thiên Thai, 1 quyển, T85n2824. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2824.
Thiên Thai pháp hoa tông nghĩa tập, 天台法華宗義集, Tuyển tập ý nghĩa tông chỉ Hoa sen chánh pháp của Tông Thiên Thai, 1 quyển, T74n2366. Bản Hán: Nghĩa Chân (義眞, I Chen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2366_,74.
Thiên Thai sơn ký, 天台山記, Ký sự núi Thiên Thai, 1 quyển, T51n2096. Bản Hán: Từ Linh Phủ (徐靈府, Hsü ling fu) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2096.
Thiên Thai tông chương sớ, 天台宗章疏, Các chương và chú giải tông Thiên Thai, 1 quyển, T55n2178. Bản Hán: Huyền Nhật (玄日, Hsüan jih) ghi chép. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T55n2178.
Thiên Thai Trí giả đại sư thiền môn khẩu quyết, 天台智者大師禪門口訣, Khẩu quyết thiền môn của đại sư Trí Khải tông Thiên Thai, 1 quyển, T46n1919. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) thuyết giảng. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1919.
Thiên Thai Trí giả đại sư trai kỵ lễ tán văn, 天台智者大師齋忌禮讚文, Nghi thức tưởng niệm Đại sư Trí Khải của tông Thiên Thai, 1 quyển, T46n1948. Bản Hán: Tuân Thức (遵式, Tsun-shih) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1948.
Thiên Thai truyền Phật tâm ấn ký, 天台傳佛心印記, Ghi chép về truyền tâm ấn Phật của tông Thiên thai, 1 quyển, T46n1938. Bản Hán: Hoài Tắc (懷則, Huai tse) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1938.
Thiên Thai tứ giáo nghi, 天台四教儀, Nghi thức bốn giáo pháp của tông Thiên Thai, 1 quyển, T46n1931. Bản Hán: Đế Quán (諦觀, Ti kuan) ghi chép. Bản Việt: Trần Văn Nghĩa và Từ Hoa Nhất Tuệ Tâm dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1931.
Thiên Thai viên tông tứ giáo ngũ thời tây cốc danh mục, 天台圓宗四教五時西谷名目, Danh mục Tây Cốc về bốn giáo năm thời của tông Viên giáo Thiên Thai, 31 quyển, T74n2375. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2375_,74.
Thiên thỉnh vấn kinh sớ, 天請問經疏, Chú giải Kinh trời thưa hỏi, 1 quyển, T85n2786. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2786.
Thiên thỉnh vấn kinh, S. Devatā-sūtra, 天請問經, Kinh trời thưa hỏi, 1 quyển, T15n0592. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 17/4/648. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch ngày 09/05/2010. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0592.
Thiên thủ kinh nhị thập bát bộ chúng thích, 千手經二十八部衆釋, Giải thích hai mươi tám bộ chúng trong Kinh ngàn tay, 2 quyển, T61n2243. Bản Hán: Định Thâm (定深, Ting-shen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2243_,61.
Thiên thủ Quan Âm tạo thứ đệ pháp nghi quỹ, S. Avalokitêśvara-padma- jāla-mūla-tantra-nāma-dhāraṇī, 千手觀音造次第法儀軌, Nghi thức về cách trình tự tạo ra Quan Âm ngàn tay, 1 quyển, T20n1068. Bản Hán: Thiện Vô Úy (Śubhakarasiṃha, 善無畏, Shan Wu-wei) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1068.
Thiên thủ thiên nhãn đại bi tâm chú hành pháp, S. Avalokitêśvara-pad- ma-jāla-mūla-tantra-nāma-dhāraṇī, 千手眼大悲心呪行法, Pháp tu hành thần chú tâm đại bi ngàn mắt ngàn tay, 1 quyển, T46n1950. Bản Hán: Tri Lễ (知禮, Chih-li) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1950.
Thiên thủ thiên nhãn Quán Thế Âm Bồ-tát đại bi tâm đà-la-ni, S. Nīlakaṇṭha-dhāraṇī, 千手千眼觀世音菩薩大悲心陀羅尼, Thần chú tâm đại bi của Bồ-tát Quan Âm ngàn mắt ngàn tay, 1 quyển, T20n1064. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1064.
Thiên thủ thiên nhãn Quán Thế Âm Bồ-tát đại thân chú bổn, S. Avalokitêśvara-padma-jāla-mūla-tantra-nāma-dhāraṇī-sūtra, 千手千眼觀世音菩薩大身呪本, Bản chú thân khổng lồ của Bồ-tát Quan Âm ngàn mắt ngàn tay, 1 quyển, T20n1062A. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin-kang chih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1062A.
Thiên thủ thiên nhãn Quán Thế Âm Bồ-tát lão đà-la-ni thân kinh, S. Avalokitêśvara-padma-jāla-mūla-tantra-nāma-dhāraṇī-sūtra, 千手千眼觀世音菩薩姥陀羅尼身經, Kinh thân thần chú mẹ Bồ-tát Quan Âm ngàn mắt ngàn tay, 1 quyển, T20n1058. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chí (Bodhiruci, 菩提流志, P’u-t’i-liu-chih) dịch vào năm 709. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1058.
Thiên thủ thiên nhãn Quán Thế Âm Bồ-tát quảng đại viên mãn vô ngại đại bi tâm đà-la-ni kinh, S. Avalokitêśvara-padma-jāla-mūla-tantra- nāma-dhāraṇī-sūtra, 千手千眼觀世音菩薩廣大圓滿無礙大悲心陀羅尼經, Kinh thần chú tâm đại bi không ngăn ngại trọn vẹn rộng lớn của Bồ-tát Quan Âm ngàn mắt ngàn tay, 1 quyển, T20n1060. Bản Hán: Già-phạm-đạt-ma (Bhagavat-dharma, 伽梵達摩, Ch’ieh fan ta mo) dịch. Bản Việt 1: Thích Thiền Tâm dịch. Bản dịch Việt 2: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1060.
Thiên thủ thiên nhãn Quán Thế Âm Bồ-tát trị bệnh hợp dược kinh, S.Avalokitêśvara-padma-jāla-mūla-tantra-nāma-dhāraṇī-sūtra, 千手千眼觀世音菩薩治病合藥經, Kinh thuốc hỗn hợp trị bệnh Bồ-tát Quan Âm ngàn mắt ngàn tay, 1 quyển, T20n1059. Bản Hán: Già-phạm-đạt- ma (Bhagavat-dharma, 伽梵達摩, Ch’ieh fan ta mo) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1059.
Thiên thủ thiên nhãn Quán Tự Tại Bồ-tát quảng đại viên mãn vô ngại đại bi tâm đà-la-ni chú bổn, S. Avalokitêśvara-padma-jāla-mūla-tan- tra-nāma-dhāraṇī-sūtra,千手千眼觀自在菩薩廣大圓滿無礙大悲心陀羅尼呪本, Bản chú thần chú tâm đại bi không ngăn ngại trọn vẹn rộng lớn của Bồ-tát Quán Tự Tại ngàn mắt ngàn tay, 1 quyển, T20n1061. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin- kang chih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1061.
Thiên Tôn thuyết A-dục vương thí dụ kinh, 天尊說阿育王譬喻經, Kinh Thiên Tôn nói dụ ngôn về vua Asoka, 1 quyển, T50n2044. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2044.
Thiên tý Quân-đồ-lợi phạm tự chân ngôn, 千臂軍荼利梵字真言, Chân ngôn chữ Phạn Kuṇḍali ngàn tay, 1 quyển, T21n1213. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1213.
Thiền giới quyết, 禪戒訣, Bí quyết giới luật thiền, 1 quyển, T82n2599. Bản Hán: Vạn Sơn Đạo Bạch (卍山道白, Wan-shan-tao-pai) nói, Bạch Long (白龍, Pai Lung) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2599_,82.
Thiền giới sao, 禪戒鈔, Tuyển chọn giới luật thiền, 1 quyển, T82n2601. Bản Hán: Vạn Nhận Đạo Thản (萬仭道坦, Wan-jen-tao-t’an) biên tập. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2601_,82.
Thiền hành pháp tưởng kinh, 禪行法想經, Kinh tư duy pháp trong hành thiền, 1 quyển, T15n0605. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih- kao) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0605.
Thiền bí yếu pháp kinh, 禪祕要法經, Kinh phương pháp sâu xa về thiền, 3 quyển, T15n0613. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) và người khác dịch vào năm 402-412. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0613.
Thiền lâm bảo huấn, 禪林寶訓, Bài học quý giá trong rừng thiền, 4 quyển, T48n2022. Bản Hán: Tịnh Thiện trọng (淨善重, Ching Shan-chung) sưu tập. Bản Việt: Thích Thanh Kiểm dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2022.
Thiền Lâm tự Tông Duệ tăng chánh mục lục, 禪林寺宗叡僧正目錄, Mục lục của tăng chánh Tông Duệ ở Chùa Thiền Lâm, 1 quyển, T55n2174B. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T55n2174B.
Thiền nguyên chư thuyên tập đô tự, 禪源諸詮集都序, Lời giới thiệu toàn diện về Tuyển tập các bản văn chú giải về nguồn thiền, 4 quyển, T48n2015. Bản Hán: Tông Mật (宗密, Tsung-mi) soạn thuật. Bản Việt: Nguyên Thuận dịch, Hòa thượng Thích Thanh Từ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2015.
Thiền pháp yếu giải, 禪法要解, Giải thích cốt yếu về tu thiền, 2 quyển, T15n0616. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 402- ngày 01/02/405. Bản Việt 1: Thích Nguyên Xuân dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0616.
Thiền quan sách tấn, 禪關策進, Khuyến tu trong cửa thiền, 1 quyển, T48n2024. Bản Hán: Châu Hoằng (袾宏, Wan hung) sưu tập. Bản Việt: Hòa thượng Thích Thanh Từ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2024.
Thiền tông quyết nghi tập, 禪宗決疑集, Tuyển tập dứt nghi trong tông phái Thiền, 1 quyển, T48n2021. Bản Hán: Trí Triệt (智徹, Chih ch’e) soạn thuật. Bản Việt: Thích Đồng Tiến và Thích Chúc Hiền dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2021.
Thiền tông Vĩnh Gia tập, 禪宗永嘉集, Tuyển tập Vĩnh Gia trong tông phái Thiền, 1 quyển, T48n2013. Bản Hán: Huyền Giác (玄覺, Hsüan chüeh) biên soạn; Ngụy Tĩnh (魏靜) viết lời tựa mất năm 713. Bản Việt: Thích Định Huệ dịch năm 1974 tại Tu viện Chân Không. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2013.
Thiện ác nhân quả kinh, 善惡因果經, Kinh nhân quả thiện ác, 1 quyển, T85n2881. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Thích Giác Quả dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2881.
Thiện cung kính kinh, 善恭敬經, Kinh cung kính khéo, 1 quyển, T24n1495. Bản Hán: Xà-na-quật-đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She- na-chüeh-to) dịch vào năm 586. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1495.
Thiện kiến luật tỳ-bà-sa, S. Samantapāsādikā, 善見律毘婆沙, Giải thích rộng Luật Thiện Kiến, 18 quyển, T24n1462. Bản Hán: Tăng-già- bạt-đà-la (Saṅghabhadra, 僧伽跋陀羅, Seng ch’ieh pa t’o lo) dịch vào năm 488 in Chu-lin ssu (竹林寺). Bản Việt: Thích Tâm Hạnh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1462.
Thiện Sinh tử kinh, S. Śṛgālavāda-sūtra, 善生子經, Kinh thanh niên Thiện Sinh, 1 quyển, T01n0017. Bản Hán: Chi Pháp Độ (支法度, Chih fa tu) dịch vào năm 301. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0017.
Thiện Tư đồng tử kinh, S. Vimalakīrti-nirdeśa-sūtra, 善思童子經, Kinh cậu trai Thiện Tư, 2 quyển, T14n0479. Bản Hán: Xà-na-quật-đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She-na-chüeh-to) dịch vào năm 591. Bản Việt 1: Thích Nữ Diệu Quý dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0479.
Thiền yếu kinh, 禪要經, Kinh cốt lõi thiền, 1 quyển, T15n0609. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 25-220. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0609.
Thiêng quang nhãn Quán Tự Tại Bồ-tát bí mật pháp kinh, 千光眼觀自在菩薩祕密法經, Kinh pháp bí mật của Bồ-tát Quán Tự Tại ngàn mắt sáng, 1 quyển, T20n1065. Bản Hán: Tam-muội-tô-phạ- la (Samādhicvara, 三昧蘇嚩羅, San-mei su-p’o-lo) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1065.
Thiết thành nê-lê kinh, 鐵城泥犁經, Kinh tù ngục thành sắt, 1 quyển, T01n0042. Bản Hán: Trúc Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu-lan) dịch vào năm 381-395 tại Chùa Tạ Chấn Tây (謝鎭西寺, Hsieh-chen-hsi ssu). Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0042.
Thiếu lâm vô khổng địch, 少林無孔笛, Sáo không lỗ của Thiếu Lâm, 1 quyển, T81n2571. Bản Hán: Đông Dương Anh Triêu (東陽英朝, Tung Yang Ying Chao) nói, mỗ đẳng soạn sách, Mou. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2571_,81.
Thiếu thất lục môn, 少室六門, Sáu thực tập trong phòng nhỏ, 1 quyển, T48n2009. Bản Hán: Bản Việt: Thích Thanh Từ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2009.
Thỉnh Quan Âmkinhsớxiểnnghĩasao, 請觀音經疏闡義鈔, Tuyển chọn trình bày ý nghĩa Chú giải Kinh thỉnh Quan Âm, 4 quyển, T39n1801. Bản Hán: Trí Viên (智圓, Chih-yüan) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T39n1801.
Thỉnh Quan Âm kinh sớ, 請觀音經疏, Chú giải Kinh thỉnh Quan Âm, 1 quyển, T39n1800. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) thuyết giảng; Quán Đảnh (灌頂, K’uan-ting) ghi chép. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T39n1800.
Thỉnh Quán Thế Âm Bồ-tát tiêu phục độc hại đà-la-ni chú kinh, S.Ṣaḍakṣara-vidyā-mantra-sūtra, 請觀世音菩薩消伏毒害陀羅尼呪經, Kinh thần chú thỉnh Bồ-tát Quan Âm tiêu trừ các độc hại, 1 quyển, T20n1043. Bản Hán: Nan-đề (難提, Nan t’i) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1043.
Thỉnh Quán Thế Âm Bồ-tát tiêu phục độc hại đà-la-ni tam-muội nghi, 請觀世音菩薩消伏毒害陀羅尼三昧儀, Nghi thức định thần chú thỉnh Bồ-tát Quan Âm tiêu trừ độc hại, 1 quyển, T46n1949. Bản Hán: Tuân Thức (遵式, Tsun-shih) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1949.
Thỉnh Tân-đầu-lô pháp, 請賓頭盧法, Pháp thỉnh ngài Pindola, 1 quyển, T32n1689. Bản Hán: Tuệ Giản (慧簡, Hui-chien) dịch vào năm 457. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 03/10/2007 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1689.
Thọ bồ-đề tam giới nghi, 受菩提心戒儀, Nghi thức tiếp nhận giới tâm giác ngộ, 1 quyển, T18n0915. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0915.
Thọ dụng tam thủy yếu hành pháp, 受用三水要行法, Những điều cần làm khi nhận dùng ba loại nước, 1 quyển, T45n1902. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1902.
Thọ ngũ giới bát giới văn, 受五戒八戒文, Bản văn tiếp nhận năm điều đạo đức và tám điều đạo đức, 1 quyển, T18n0916. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 26/02/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0916.
Kinh tiếp nhận tuổi mới, S. Pravāraṇa-sūtra, 受新歲經, Kinh thêm tuổi hạ, 1 quyển, T01n0061. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 265-313. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0061.
Thọ thập thiện giới kinh, 受十善戒經, Kinh tiếp nhận mười điều thiện, 1 quyển, T24n1486. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 25-220. Bản Việt 1: Thích Thọ Phước dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1486.
Thọ trì thất Phật danh hiệu sở sinh công đức kinh, 受持七佛名號所生功德經, Kinh công đức nhờ tiếp nhận và giữ gìn bảy danh hiệu Phật, 1 quyển, T14n0436. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 04/02/651. Bản Việt 1: Thích Nữ Tâm Thường dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Diệu Quý dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0436.
Thọ tuế kinh, 受歲經, Kinh thêm tuổi hạ, 1 quyển, T01n0050. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0050.
Thông Huyễn Linh Thiền sư mạn lục, 通幻靈禪師漫錄, Ghi chép tản mạn về Thiền sư Thông Huyễn Linh, 1 quyển, T82n2592. Bản Hán: Thông Ảo Tịch Linh (通幻寂靈, T’ung-huan-chi-ling) nói, Phổ Tế (普濟, P’u-chi) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2592_,82.
Thông thụ Tỳ-kheo sám hối lưỡng tự bất đồng ký, 通受比丘懺悔兩寺不同記, Ghi chép bất đồng của hai chùa về sám hối của Tỳ-kheo nhận giới chung, 8 quyển, T74n2355. Bản Hán: Ngưng Nhiên (凝然, Ning- jan) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2355_,74.
Thụ Bảo Tính viện Hựu Khoái ký, 授寶性院宥快記, Ghi chép trao viện Bảo Tính cho Hựu Khoái, 1 quyển, T78n2503. Bản Hán: Hưng Nhã (興雅, Hsing Ya) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2503_,78.
Thụ Bồ-tát giới nghi, 授菩薩戒儀, Nghi thức truyền giới Bồ-tát, 7 quyển,T74n2378. Bản Hán: Viên Trân (圓珍, Yüan-chen) chú. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=T74n2378.
Thụ quyết tập, 授決集, Tuyển tập dự báo thành Phật, 7 quyển, T74n2367. Bản Hán: Viên Trân (圓珍, Yüan-chen) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2367_,74.
Thủ hộ quốc giới chủ đà-la-ni kinh, S. Āryadhāraṇīśvararāja-sūtra, 守護國界主陀羅尼經, Kinh thần chú vua bảo vệ biên giới quốc gia, 10 quyển, T19n0997. Bản Hán: Bát-nhã (Prajña, 般若, Po-je) và Mâu-ni Thất- lợi (Muniśrī, 牟尼室利, Mou-ni-shih-li) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch (quyển 1-10). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0997.
Thủ hộ quốc giới chương, 守護國界章, Chương canh giữ biên giới quốc gia, 9 quyển, T74n2362. Bản Hán: Tối Trừng (最澄, Tsui-ch’eng) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2362_,74.
Thủ nhân giả thiết luận, 取因假設論, Luận giả lập phương tiện , 1 quyển, T31n1622. Bồ-tát Trần-na (Dignāga Bodhisattva, 陳那菩薩, Ch’en- na P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch ngày 17/11/703. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1622.
Thủ trượng luận, 手杖論, Luận cây gậy tay cầm, 1 quyển, T32n1657. Thích-ca Xưng (Śakyakīrti, 釋迦稱, Shih chia ch’eng) sáng tác. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm 711 tại Chùa Đại Tiến Phước (大薦福寺, Ta-chien-fu ssu). Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1657.
Thuận quyền phương tiện kinh, S. Sirīvivartavyākaraṇa-sňtra, 順權方便經, Kinh thuận theo phương tiện khéo léo, 2 quyển, T14n0565. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 265-313. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0565.
Thuận trung luận, S. Prāṇyamūla-śāstra-ṭīkā, 順中論, Luận thuận theo trung đạo, 2 quyển, T30n1565. Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Bồ-tát Vô Trước (Asaṅga Bodhisattva, 無著菩薩) chú giải; Cù-đàm Bát-nhã-lưu-chi (Gautama Prajñāruci, 瞿曇般若流支, Ch’ü-t’an-po- je-liu-chih) dịch vào năm 543. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1565.
Thủ-la Tỳ-kheo kinh, 首羅比丘經, Kinh Tỳ-kheo Calaka, 1 quyển, T85n2873. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2873.
Thủ-lăng-nghiêm nghĩa sớ chú kinh, 首楞嚴義疏注經, Kinh chú giải ý nghĩa kiện tướng, 20 quyển, T39n1799. Bản Hán: Tử Tuyền (子璿, Tzu hsüan) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T39n1799.
Thương Chủ thiên tử sở vấn kinh, 商主天子所問經, Kinh những điều thiên tử Thương Chủ hỏi, 1 quyển, T15n0591. Bản Hán: Xà-na-quật- đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She-na-chüeh-to) dịch vào năm 595. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0591.
Thường Hiểu Hòa thượng thỉnh lai mục lục, 常曉和尙請來目錄, Mục lục do Hòa thượng Thường Hiểu thỉnh về, 1 quyển, T55n2163. Bản Hán: Thường Hiểu (常曉, Ch’ang-hsiao) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T55n2163.
Thường Quang Quốc sư ngữ lục, 常光國師語錄, Ghi chép lời Quốc sư Thường Quang, 1 quyển, T81n2562. Bản Hán: Không Cốc Minh Ứng (空谷明應, K’ung Ku Ming Ying) nói. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T81n2562.
Thụy châu động sơn Lương Giới Thiền sư ngữ lục, 瑞州洞山良价禪師語錄, Ghi chép lời Thiền sư Lương Giới ở hang động Thụy Châu, 1 quyển, T47n1986B. Bản Hán: Ngữ Phong Viên Tín (語風圓信, Yü-feng Yüan-hsin) và Quách Ngưng Chi (郭凝之, Quo Ning-chih) biên tập. Bản Việt: Thích Đạo Tâm dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1986B.
Thuyết Củ-lý-ca long vương tượng pháp, 說矩里迦龍王像法, Pháp nói về hình tượng vua rồng Krkala, 1 quyển, T21n1207. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 24/04/2005. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1207.
Thuyết diệu pháp quyết định nghiệp chướng kinh, 說妙法決定業障經, Kinh nói pháp tuyệt vời nhằm xác định nghiệp chướng, 1 quyển, T17n0841. Bản Hán: Trí Nghiêm (智嚴, Chih-yen) dịch vào năm721. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0841.
Thuyết tội yếu hành pháp, 說罪要行法, Những điều cần làm khi thú tội, 1 quyển, T45n1903. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1903.
Thuyết Vô Cấu Xưng kinh sớ, 說無垢稱經疏, Chú giải [Kinh] Vimal- akīrti, 6 quyển, T38n1782. Bản Hán: Khuy Cơ (窺基, K’uei-chi) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T38n1782.
Thuyết vô cấu xưng kinh, S. Vimalakīrti-nirdeśa-sūtra, 說無垢稱經, Kinh nói về ngài Vô Cấu Xưng, 6 quyển, T14n0476. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 15/3 đến 01/9/650. Bản Việt 1: Thích Nữ Tịnh Nguyên dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0476.
Tịch chí quả kinh, 寂志果經, Kinh quả Sa-môn, 1 quyển, T01n0022. Bản Hán: Trúc Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an- wu-lan) dịch vào năm 381-395 tại Chùa Tạ Chấn Tây (謝鎭西寺, Hsieh-chen-hsi ssu). Bản Việt: Thích Chánh Lạc và Thích Tâm Hạnh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0022.
Tịch chiếu thần biến tam-ma-địa kinh, S. Praśānta-viniśaya-prātihārya- samādhi-sūtra, 寂照神變三摩地經, Kinh định thần biến chiếu soi tĩnh lặng, 1 quyển, T15n0648. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan- tsang) dịch ngày 01/02/664. Bản Việt 1: Tuệ Khai dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0648.
Tịch Điệu Âm sở vấn kinh, S. Paramārthasaṃvṛtisatyanirdeśa-sūtra, 寂調音所問經, Kinh những điều Tịch Điệu Âm hỏi, 1 quyển, T24n1490. Bản Hán: Pháp Hải (法海, Fa-hai) dịch vào năm 420-479. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1490.
Tiệm bị nhất thiết trí đức kinh, 漸備一切智德經, Kinh từng bước chuẩn bị tất cả trí tuệ và đức hạnh, 5 quyển, T10n0285. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch 11/12/297. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Huệ Trang dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T10n0285.
Tiên động tam tâm nghĩa vấn đáp ký, 仙洞三心義問答記, Ghi chép vấn đáp về ý nghĩa ba tâm của Tiên Động, 8 quyển, T83n2635. Bản Hán: Đạo Giáo Hiển Ý (道教顯意, Tao-chiao-hsien-i ) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2635_,83.
Tiễn dụ kinh, 箭喻經, Kinh dụ ngôn mũi tên, 1 quyển, T01n0094. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0094.
Tiền thế tam chuyển kinh, 前世三轉經, Kinh ba lần chuyển ở kiếp trước, 1 quyển, T03n0178. Bản Hán: Pháp Cự (法炬, Fa-chü) dịch. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Ngộ Bổn dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T03n0178.
Tiêu trừ nhất thiết thiểm điện chướng nạn tùy cầu như ý đà-la-ni kinh, 消除一切閃電障難隨求如意陀羅尼經, Kinh thần chú như ý theo mong cầu và tiêu trừ tất cả khó khăn trở ngại của sấm chớp, 1 quyển, T21n1402. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1402.
Tiểu dã lục thiếp, 小野六帖, Sáu bài văn về đồng nội nhỏ, 1 quyển, T78n2473. Bản Hán: Nhân Hải (仁海, Jen-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2473_,78.
Tiểu đạo địa kinh, S. Yogācāra-bhūmi-sūtra, 小道地經, Kinh quả vị của đường tu [Du-già], 1 quyển, T15n0608. Bản Hán: Chi Diệu (支曜, Chih- yao) dịch vào năm 185 tại Lạc Dương (洛陽, Lo-yang). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0608.
Tiểu phẩm bát-nhã ba-la-mật kinh, S. Aṣṭa-sāhasrikāprajñā-pāramitā, 小品般若波羅蜜經, Kinh trí tuệ hoàn hảo phẩm nhỏ, 10 quyển, T08n0227. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chih Lou-chia-ch’en) dịch vào năm 408. Bản Việt 1: Chùa Châu Lâm dịch năm 2007. Bản Việt 2: Thích Đồng Tiến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0227.
Tiểu pháp diệt tận kinh, 小法滅盡經, Kinh chánh pháp nhỏ mất sạch, 1 quyển, T85n2874. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2874.
Tiểu tùng lâm thanh quy, 小叢林淸規, Thanh quy tùng lâm nhỏ, 1 quyển, T81n2579. Vô (無, Wu) sáng tác. Bản Hán: Đạo Trung (道忠, Tao- chung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2579_,81.
Tín lực nhập ấn pháp môn kinh, 信力入印法門經, Kinh vào pháp môn dấu ấn bằng sức mạnh niềm tin, 5 quyển, T10n0305. Bản Hán: Đàm-ma-lưu-chi (Dharmaruci, 曇摩流支, T’an-mo-liu-chih) dịch vào năm 504 tại Lạc Dương (洛陽, Lo-yang). Bản Việt 1: Nguyên Hồng dịch tháng 12/2006. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Thích Nữ Khánh Hiếu dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T10n0305.
Tín Phật công đức kinh, 信佛功德經, Kinh công đức tin Phật, 1 quyển, T01n0018. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0018.
Tín tâm minh niêm đề, 信心銘拈提, Vững tin khắc khi về niêm đề, 5 quyển, T82n2587. Bản Hán: Oánh Sơn Thiệu Cấn (瑩山紹瑾, Ying-shan-shao-chin) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2587_,82.
Tín tâm minh, 信心銘, Khắc ghi về lòng tin, 1 quyển, T48n2010. Bản Hán: Tăng Xán (僧璨, Seng ts’an) sáng tác. Bản Việt: Nguyên Thuận dịch, Hòa thượng Thích Thanh Từ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2010.
Tịnh Danh huyền luận, 淨名玄論, Luận sâu xa về [Kinh] Vimalakīrti, 8 quyển, T38n1780. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi-ts’ang) sáng tác. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T38n1780.
Tịnh Danh kinh quan trung thích sao, 淨名經關中釋抄, Sao chép giải thích phần quan trọng Kinh Tịnh Danh, 2 quyển, T85n2778. Bản Hán: Đạo dịch (道掖, Tao yeh) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2778.
Tịnh Danh kinh tập giải quan trung sớ, 淨名經集解關中疏, Chú giải về tuyển tập giải thích phần quan trọng Kinh Tịnh Danh, 2 quyển, T85n2777. Bản Hán: Đạo dịch (道掖, Tao yeh) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2777.
Tịnh độ cảnh quán yếu môn, 淨土境觀要門, Môn thiết yếu vê pháp quán đối cảnh trong Tịnh độ, 1 quyển, T47n1971. Bản Hán: Hoài Tắc (懷則, Huai tse) biên soạn. Bản Việt: Thích Nguyên Chơn dịch ngày 12/12/2014. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1971.
Tịnh độ cao tăng hòa tán, 淨土高僧和讚, Tán dương cao tăng Tịnh độ, 18 quyển, T83n2651. Bản Hán: Thân Loan (親鸞, Ch’in-luan) sáng tác. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2651_,83.
Tịnh độ chân yếu sao, 淨土眞要鈔, Tuyển chọn yếu chỉ chân thật của Tịnh độ, 2 quyển, T83n2667. Bản Hán: Tồn Giác Quang Huyền (存覺光玄, Ts’un-chüeh-kuang-hsüan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2667_,83.
Tịnh độ Đồng Mông chỉ quy danh mục, 淨土童蒙指歸名目, Danh mục về dụng ý chính của ngài Đồng Mông tông Tịnh độ, 4 quyển, T83n2637. Bản Hán: Hành Quan Giác Dung (行觀覺融, Hsing-kuan-chüeh- jung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2637_,83.
Tịnh độ hòa tán, 淨土和讚, Tán dương Tịnh độ, 18 quyển, T83n2650. Bản Hán: Thân Loan (親鸞, Ch’in-luan) sáng tác. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2650_,83.
Tịnh độ hoặc vấn, 淨土或問, Câu hỏi thắc mắc trong Tịnh độ, 1 quyển, T47n1972. Bản Hán: Thiên Như Tắc (天如則, T’ien-ju-tse) sáng tác. Bản Việt: Thích Thiền Tâm dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1972.
Tịnh độ khẩu quyết tập, 淨土口決集, Tuyển tập khẩu quyết Tịnh độ, 4 quyển, T83n2640. Bản Hán: Hành Quan Giác Dung (行觀覺融, Hsing-kuan-chüeh-jung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2640_,83.
Tịnh độ luận, S. Sukhāvatīvyūhôpadeśa, 淨土論, Luận Tịnh độ, 3 quyển, T47n1963. Bản Hán: Ca Tài (迦才, Chia-ts’ai) biên soạn. Bản Việt 1: Giới Niệm, Diệu Thảo và Chúc Đức dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Giới Niệm, Thích Nữ Diệu Thảo và cư sĩ Chúc Đức dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1963.
Tịnh độ nghi biện, 淨土疑辨, Giải thích thắc mắc về Tịnh độ, 1 quyển, T47n1977. Bản Hán: Châu Hoằng (袾宏, Chu-hung) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1977.
Tịnh độ nghi đoan, 淨土疑端, Đầu mối hoài nghi về Tịnh độ, 2 quyển, T57n2208a. Bản Hán: Hiển Ý (顯意, Hsien-i) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2208A.
Tịnh độ ngũ hội niệm Phật lược pháp sự nghi tán, 淨土五會念佛略法事儀讚, Nghi thức tán dương pháp sự ngắn về năm hội niệm Phật trong Tịnh độ, 2 quyển, T47n1983. Bản Hán: Pháp Chiếu (法照, Fa chao) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1983.
Tịnh độ ngũ hội niệm Phật tụng kinh quán hạnh nghi quyển trung, hạ, 淨土五會念佛誦經觀行儀卷中.下, Nghi thức niệm Phật, tụng Kinh và quán tưởng của năm hội Tịnh độ (quyển giữa và cuối), 2 quyển, T85n2827. Bản Hán: Pháp Chiếu (法照, Fa chao) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2827.
Tịnh độ nhị tạng nhị giáo lược tụng, 淨土二藏二教略頌, Thi kệ tóm tắt hai giáo pháp trong hai kho tàng Tịnh độ, 1 quyển, T83n2614. Bản Hán: Liễu Dự Thánh quýnh (了譽聖冏, Liao-yü-sheng-chiung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2614_,83.
Tịnh độ pháp môn nguyên lưu chương, 淨土法門源流章, Chương nguồn gốc pháp môn Tịnh độ, 12 quyển, T84n2687. Bản Hán: Nhật Liên (日蓮, Jih-lien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2687_,83.
Tịnh độ sinh vô sinh luận, 淨土生無生論, Luận tái sinh và vô sinh trong Tịnh độ, 1 quyển, T47n1975. Bản Hán: Truyền Đăng (傳燈, Ch’uan teng) biên soạn. Bản Việt: Thích Hồng Nhơn dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1975.
Tịnh độ tam bộ kinh âm nghĩa tập, 淨土三部經音義集, Tuyển tập phiên âm và dịch nghĩa ba bộ Kinh Tịnh độ, 1 quyển, T57n2207. Bản Hán: Tín Thụy (信瑞, Hsin Jui) toản. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo. ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2207_,57.
Tịnh độ tam kinh vãng sinh văn loại, 淨土三經往生文類, Thể loại văn vãng sinh trong ba kinh Tịnh độ, 18 quyển, T83n2654. Bản Hán: Thân Loan (親鸞, Ch’in-luan) sáng tác. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo. ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2654_,83.
Tịnh độ tam kinh vãng sinh văn loại, 淨土三經往生文類, Thể loại văn vãng sinh trong ba Kinh Tịnh độ, 18 quyển, T83n2654=1. Bản Hán: Thân Loan (親鸞, Ch’in-luan) sáng tác. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2654_,83
Tịnh độ thập nghi luận, 淨土十疑論, Luận mười nghi trong Tịnh độ, 1 quyển, T47n1961. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) thuyết giảng. Bản Việt: Thích Thiền Tâm dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1961.
Tịnh độ tông kiến lập tư ký, 淨土宗建立私記, Ghi chú riêng về thành lập tông Tịnh độ, 8 quyển, T83n2636. Bản Hán: Đạo Giáo Hiển Ý (道教顯意, Tao-chiao-hsien-i) biên soạn. SAT: https://21dz-k.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2636_,83.
Tịnh độ tông pháp môn đại đồ danh mục, 淨土宗法門大圖名目, Danh mục bản đồ lớn về pháp môn Tông Tịnh độ, 4 quyển, T83n2639. Bản Hán: Hành Quan Giác Dung (行觀覺融, Hsing-kuan-chüeh- jung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2639_,83.
Tịnh độ tông pháp môn đại đồ, 淨土宗法門大圖, Bản đồ lớn về pháp môn tông Tịnh độ, 4 quyển, T83n2638. Bản Hán: Hành Quan Giác Dung (行觀覺融, Hsing-kuan-chüeh-jung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2638_,83.
Tịnh độ tông yếu tập, 淨土宗要集, Tuyển tập thiết yếu của tông Tịnh độ, 8 quyển, T83n2629. Bản Hán: Đạo Giáo Hiển Ý (道教顯意, Tao-chiao-hsien-i) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2629_,83.
Tịnh độ văn loại tụ sao, 淨土文類聚鈔, Tuyển chọn các thể loại văn Tịnh độ, 18 quyển, T83n2647. Bản Hán: Thân Loan (親鸞, Ch’in-luan) sáng tác. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2647_,83.
Tịnh độ vãng sinh truyện, 淨土往生傳, Truyện vãng sinh Tịnh độ, 3 quyển, T51n2071. Bản Hán: Giới Châu (戒珠, Chieh chu) viết lời tựa. Bản Việt: Nhóm Pháp Âm dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2071.
Tịnh lưu ly tịnh độ tiêu, 淨瑠璃淨土摽, Giữ lấy Tịnh độ Lưu Ly thanh tịnh, 1 quyển, T19n0929. Bản Hán: Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 20/01/1998. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0929.
Tịnh tâm giới quán pháp, 淨心戒觀法, Pháp quán về giới tâm thanh tịnh, 2 quyển, T45n1893. Bản Hán: Đạo Tuyên (道宣, Tao-hsüan) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1893.
Tọa hữu sao, 座右鈔, Tuyển chọn bên phải tòa ngồi, 3 quyển, T83n2641. Bản Hán: Thực Đạo Huệ Nhân (實道惠仁, Shih-tao-hui-jen) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T83n2641.
Tọa thiền dụng tâm ký, 坐禪用心記, Ghi chép dụng tâm ngồi thiền, 5 quyển, T82n2586. Bản Hán: Oánh Sơn Thiệu Cấn (瑩山紹瑾, Ying-shan-shao-chin) biên soạn. Bản Việt: Hòa thượng Thích Thanh Từ dịch. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2586_,82.
Tọa thiền tam-muội kinh, S. Samādhi-sūtra, 坐禪三昧經, Kinh định ngồi thiền, 2 quyển, T15n0614. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch ngày 04/03/402-27/02/407. Bản Việt1: Thích Nguyên Xuân dịch tại Chùa Thiên Phú, Nha Trang. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0614.
Tô-bà-hô đồng tử thỉnh vấn kinh, S. Sūbahu-paripṛcchā-sūtra, 蘇婆呼童子請問經, Kinh Subāhu thưa hỏi, 3 quyển, T18n0895a. Bản Hán: Thâu-ba-ca-la (Śubhakarasiṃha, 輸波迦羅, Shu-po-chia-lo) dịch. Bản Việt 1: Thích Quảng Trí dịch ngày 13/12/1982. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0895a.
Tô-bà-hô đồng tử thỉnh vấn kinh, S. Sūbahu-paripṛcchā-sūtra, 蘇婆呼童子請問經, Kinh Subāhu thưa hỏi, 2 quyển, T18n0895b. Bản Hán: Thâu-ba-ca-la (Śubhakarasiṃha, 輸波迦羅, Shu-po-chia-lo) dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch ngày 13/12/1982. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0895b.
Tô-tất-địa diệu tâm đại, 蘇悉地妙心大, Sự vĩ đại của diệu tâm trong thành tựu tuyệt vời, 8 quyển, T75n2387. Bản Hán: Viên Nhân (圓仁, Yüan-jen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2387_,75.
Tô-tất-địa đối thụ ký, 蘇悉地對受記, Ghi chép tiếp nhận hai giáo pháp thành tựu tuyệt vời, 13 quyển, T75n2392. Bản Hán: An Nhiên (安然, An-jan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2392_,75.
Tô-tất-địa yết-la cúng dường pháp, S. Susiddhi-kara-pūjā-vidhi, 蘇悉地羯羅供養法, Pháp cúng dường việc làm thành tựu tuyệt vời, 3 quyển, T18n0894a. Bản Hán: Thiện Vô Úy (Śubhakarasiṃha, 善無畏, Shan Wu-wei) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0894a.
Tô-tất-địa yết-la cúng dường pháp, S. Susiddhi-kara-pūjā-vidhi, 蘇悉地羯羅供養法, Pháp cúng dường việc làm thành tựu tuyệt vời, 2 quyển, T18n0894b. Bản Hán: Thiện Vô Úy (Śubhakarasiṃha, 善無畏, Shan Wu-wei) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0894b.
Tô-tất-địa yết-la kinh, S. Susiddhi-karamahā-tantra-sādhanopāyikapaṭa- la; Susiddhi-tantra, 蘇悉地羯羅經, Kinh việc làm thành tựu tuyệt vời, 3 quyển, T18n0893a. Bản Hán: Thâu-ba-ca-la (Śubhakarasiṃha, 輸波迦羅, Shu-po-chia-lo) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0893a.
Tô-tất-địa-yết-la kinh, S.Susiddhi-karamahā-tantra-sādhanopāyikapaṭala; Susiddhi-tantra, 蘇悉地羯羅經, Kinh việc làm thành tựu tuyệt vời, 3 quyển, T18n0893b. Bản Hán: Thâu-ba-ca-la (Śubhakarasiṃha, 輸波迦羅, Shu-po-chia-lo) dịch. Bản Việt: Thích Viên Đức dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0893b.
Tô-tất-địa-yết-la kinh, S.Susiddhi-karamahā-tantra-sādhanopāyikapaṭala; Susiddhi-tantra, 蘇悉地羯羅經, Kinh việc làm thành tựu tuyệt vời, 3 quyển, T18n0893c. Bản Hán: Thâu-ba-ca-la (Śubhakarasiṃha, 輸波迦羅, Shu-po-chia-lo) dịch. Bản Việt: Thích Viên Đức dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0893c.
Tô-tất-địa-yết-la kinh lược sớ, 蘇悉地羯羅經略疏, Chú giải tóm tắt Kinh việc làm thành tựu tuyệt vời, 8 quyển, T61n2227. Bản Hán: Viên Nhân (圓仁, Yüan-jen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2227_,61.
Tốc tật lập nghiệm Ma-hê-thủ-la thiên thuyết a-vỹ-xà pháp, 速疾立驗魔醯首羅天說阿尾奢法, Pháp Avesa do trời Maheshvara nói linh nghiệm nhanh chóng, 1 quyển, T21n1277. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1277.
Tối Thắng Phật Đỉnh đà-la-ni kinh, S. Sarvadurgatipariśodhana- uṣṇīṣavijayadhāraṇī-sūtra, 最勝佛頂陀羅尼經, Kinh thần chú [Phật mẫu] Tối Thắng Phật Đỉnh, 1 quyển, T19n0974A. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch 真智 vào năm973. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0974A.
Tối Thắng Phật Đỉnh đà-la-ni tịnh trừ nghiệp chướng chú kinh, S. Sarva-durgati-pariśodhanôṣṇīṣa-vijayā-dhāraṇī-sūtra, 最勝佛頂陀羅尼淨除業障呪經, Kinh thần chú [Phật mẫu] Tối Thắng Phật Đỉnh trừ sạch nghiệp chướng, 1 quyển, T19n0970. Bản Hán: Địa- bà-ha-la (Divākara, 地婆訶羅, Ti-p’o-ho-lo) dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch năm 1996. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/ T19n0970.
Tối Thắng vấn Bồ-tát thập trụ trừ cấu đoạn kết kinh, 最勝問菩薩十住除垢斷結經, Kinh đức Tối Thắng hỏi về dứt trừ phiền não và trói buộc ở giai vị mười an trụ của Bồ-tát, 10 quyển, T10n0309. Bản Hán: Trúc Phật Niệm (竺佛念, Chu Fo-nien) dịch vào năm 365-385 tại Trường An (長安, Ch’ang-an). Bản Việt 1: Thích Tâm Khanh dịch. Bản Việt 2: Thích Nhuận Hà dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T10n0309.
Tối thắng vương kinh khai đề, 最勝王經開題, Tuyên giảng Kinh vua tối cao, 42 quyển, T56n2199. Bản Hán: Không Hải (空海, K’ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2199_,56.
Tối thắng vương kinh vũ túc, 最勝王經羽足, Chân lông Kinh vua tối cao, 1 quyển, T56n2198. Bản Hán: Bình Bị (平備, P’Ing Pei) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2198_,56.
Tối thượng Đại thừa Kim cương đại giáo bảo vương kinh, S. Vajragar- bharatnarāja-tantra-sūtra, 最上大乘金剛大教寶王經, Kinh vua báu về giáo pháp lớn kim cương trong Đại thừa tối thượng, 2 quyển, T20n1128. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch (quyển Thượng, Hạ). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1128.
Tối thượng thừa luận, 最上乘論, Luận Tối thượng thừa, 1 quyển, T48n2011. Bản Hán: Hoằng Nhẫn (弘忍, Hung jen) soạn thuật. Bản Việt: Thích Thanh Từ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2011.
Tối vô tỷ kinh, 最無比經, Kinh không thể so sánh, 1 quyển, T16n0691. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 01/09/649. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0691.
Tôn hiệu chân tượng minh văn, 尊號眞像銘文, Văn khắc ghi chân tượng tôn hiệu, 18 quyển, T83n2656. Bản Hán: Thân Loan (親鸞, Ch’in-lu- an) sáng tác. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2656_,83.
Tôn hiệu chân tượng minh văn, 尊號眞像銘文, Văn khắc ghi chân tượng tôn hiệu, 18 quyển, T83n2656=1. Bản Hán: Thân Loan (親鸞, Ch’in-luan) sáng tác. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2656_,83.
Tôn Thắng Bồ-tát sở vấn nhất thiết chư pháp nhập vô lượng môn đà- la-ni kinh, 尊勝菩薩所問一切諸法入無量門陀羅尼經, Kinh thần chú tất cả các pháp vào cánh cửa vô lượng do Bồ-tát Tôn Thắng hỏi, 1 quyển, T21n1343. Bản Hán: Vạn Thiên Ý (萬天懿, Wan T’ien-i) dịch vào năm 562-565. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1343.
Tôn Thắng Phật Đỉnh tu Du-già pháp quỹ nghi, 尊勝佛頂脩瑜伽法軌儀, Nghi thức tu pháp Du-già của [Phật mẫu] Phật Đỉnh Tôn Thắng, 2 quyển, T19n0973. Bản Hán: Thiện Vô Úy (Śubhakarasiṃha, 善無畏, Shan Wu-wei) dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch năm 1997. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0973.
Tôn thượng kinh, 尊上經, Kinh tôn kính cao nhất, 1 quyển, T01n0077. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0077.
Tôn-bà-tu-mật Bồ-tát sở tập luận, 尊婆須蜜菩薩所集論, Luận những điều Bồ-tát Vasumitra tuyển tập, 10 quyển, T28n1549. Tôn-bà- tu-mật (Vasumitra, 婆須蜜, P’o-hsü-mi) sáng tác. Bản Hán: Tăng- già-bạt-trừng (Saṅghabhūti, 僧伽跋澄, Seng-ch’ieh-pa-ch’eng) và người khác dịch ngày 11/04-15/08/384. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T28n1549.
Tông Cảnh lục, 宗鏡錄, Ghi chép về gương tông phái, 100 quyển, T48n2016. Bản Hán: Duyên Thọ (延壽, Yen shou) sưu tập vào năm 961. Bản Việt: Thích Nữ Tuệ Đăng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2016.
Tống cao tăng truyện, 宋高僧傳, Truyện cao Tăng đời Tống, 30 quyển, T50n2061. Bản Hán: Tán Ninh Đẳng (贊寧等, Tsan-ning teng) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2061.
Tông Duệ tăng chánh ư Đường quốc sư sở khẩu thọ, 宗叡僧正於唐國師所口受, Tăng sĩ Tông Duệ được sự truyền dạy của quốc sư đời Đường, 1 quyển, T20n1156B. Bản Hán: Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 25/08/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1156B.
Tông môn vô tận đăng luận, 宗門無盡燈論, Luận đèn vô tận của tông môn, 1 quyển, T81n2575. Bản Hán: Đông Lĩnh Viên Từ (東嶺圓慈, Tung-ling-yüan-tz’u) tuyển chọn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2575_,81.
Tổng trì sao, 總持抄, Sao chép tổng trì, 1 quyển, T77n2412. Bản Hán: Trừng Hào (澄豪, Ch’eng-hao) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2412_,77.
Tổng thích đà-la-ni nghĩa tán, 總釋陀羅尼義讚, Tán dương giải thích chung ý nghĩa của thần chú 1 quyển, T18n0902. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 08/01/1995. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0902.
Tông Tứ phần Tỳ-kheo tùy môn yếu lược hành nghi, 宗四分比丘隨門要略行儀, Nghi thức thực hành yếu lược về môn đính kèm của Tỳ-kheo trong Luật tứ phần, 1 quyển, T85n2791. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2791.
Tông yếu Bách Nguyên án lập, 宗要柏原案立, Nắm vững tông chỉ tu tập của ngài Bách Nguyên, 1 quyển, T74n2374. Bản Hán: Trinh Thuấn (貞舜, Chen Shun) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2374_,74.
Trạch sao, 澤鈔, Sao chép về ân đức thấm nhuần, 1 quyển, T78n2488. Bản Hán: Giác thành (覺成, Chüeh-ch’eng) ghi chép, Thủ Giác (守覺, Shou-chüeh) sưu tầm. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2488_,78.
Trai kinh, 齋經, Kinh tám giới, 1 quyển, T01n0087. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0087.
Trai pháp thanh tịnh kinh, 齋法清淨經, Kinh cách dùng chay thanh tịnh, 1 quyển, T85n2900. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2900.
Trấn khuyến dụng tâm, 鎭勸用心, Khuyên dạy cách dụng tâm, 7 quyển, T83n2625. Bản Hán: Chứng Không (證空, Cheng-k’ung) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2625_,83.
Trí cự đà-la-ni kinh, S. Jñānolkā-dhāraṇī-sūtra, 智炬陀羅尼經, Kinh thần chú ngọn đuốc trí tuệ, 1 quyển, T21n1397. Bản Hán: Đề-vân-bát-nhã (Devaprajñā, 提雲般若, T’i-yün Po-je) và người khác dịch vào năm 691 tại Chùa Đại Chu Đông (大周東寺, Ta-chou-tung ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1397.
Trí Đăng đại sư thỉnh lai mục lục, 智證大師請來目錄, Mục lục kinh sách do đại sư Trí Đăng thỉnh về, 1 quyển, T55n2173. Bản Hán: Viên Trân (圓珍, Yüan-chen) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T55n2173.
Tri Giác Phổ Minh Quốc sư ngữ lục, 知覺普明國師語錄, Ghi chép lời Quốc sư Tri Giác Phổ Minh, 1 quyển, T80n2560. Bản Hán: Xuân Ốc Diệu Ba (春屋妙葩, Ch’un-wu-miao-p’a) nói, Chu Tá (周佐, Chou-tso) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2560_,80.
Trì Nhân Bồ-tát kinh, S. Lokadharaparipṛcchā-sūtra, 持人菩薩經, Kinh Bồ-tát Trì Nhân, 4 quyển, T14n0481. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 265-313 tại Trường An (長安, Ch’ang-an). Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Diệu Quý dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0481.
Trì Tâm Phạm thiên sở vấn kinh, S. Brahmaviśeṣa-cintī-paripṛcchā-sūtra, 持心梵天所問經, Kinh những điều Phạm thiên Trì Tâm hỏi, 4 quyển, T15n0585. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa- hu) dịch ngày 20/4/286. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0585.
Trì Thế đà-la-ni kinh, S. Vasudhārā-dhāraṇī-sūtra, 持世陀羅尼經, Kinh thần chú giữ gìn thế giới, 1 quyển, T20n1162. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 24/11/654. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1162.
Trì Thế kinh, S. Lokadhara-paripṛcchā-sūtra, 持世經, Kinh Trì Thế, 4 quyển, T14n0482. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 402-412 tại Trường An (長安, Ch’ang- an). Bản Việt 1: Thích Nhật Từ dịch 2013 tại Chùa Giác Ngộ. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 3: Thích Nữ Diệu Quý dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0482.
Trì trai niệm Phật sám hối lễ văn, 持齋念佛懺悔禮文, Bản văn nghi thức ăn chay niệm Phật và sám hối, 1 quyển, T85n2829. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2829.
Trì tụng Kim cương kinh linh nghiệm công đức ký, 持誦金剛經靈驗功德記, Ghi chép công đức linh nghiệm của trì tụng Kinh kim cương, 1 quyển, T85n2743. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Thích Chúc Hiền dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2743.
Trị thiền bệnh bí yếu pháp, 治禪病祕要法, Bí quyết trị các bệnh thiền, 2 quyển, T15n0620. Bản Hán: Tự Cừ Kinh Thanh (沮渠京聲, Chü-ch’ü Ching-sheng) dịch ngày 04-21/10/455. Bản Việt 1: Thích Nguyên Xuân dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0620.
Trị thừa ký, 治承記, Ghi chép của Trị Thừa, 1 quyển, T78n2487. Bản Hán: Thắng Hiền (勝賢, Sheng-hsien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2487_,78.
Trị ý kinh, 治意經, Kinh trị liệu tâm ý, 1 quyển, T01n0096. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 265-317. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0096.
Triệt Ông Hòa thượng ngữ lục, 徹翁和尚語錄, Ghi chép lời Hòa thượng Triệt Ông, 1 quyển, T81n2567. Bản Hán: Triệt Ông Nghĩa Hưởng (徹翁義享, Ch’e-weng-i-hsiang) nói, Thiền Hưng (禪興, Ch’an-hsing) soạn sách. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T81n2567.
Triệt tuyển trạch bổn nguyện niệm Phật tập, 徹選擇本願念佛集, Tuyển tập chọn lựa về tâm nguyện niệm Phật, 2 quyển, T83n2609. Bản Hán: Biện A Thánh Quang (辨阿聖光, Pien-a-sheng-kuang) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2609_,83.
Triệu luận sớ, 肇論疏, Giải thích Luận Tăng Triệu, 3 quyển, T45n1859. Bản Hán: Nguyên Khang (元康, Yüan-k’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1859.
Triệu luận tân sớ, 肇論新疏, Chú giải mới về Luận Tăng Triệu, 3 quyển, T45n1860. Bản Hán: Văn Tài (文才, Wen-ts’ai) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1860.
Triệu luận, 肇論, Luận Tăng Triệu, 1 quyển, T45n1858. Bản Hán: Tăng Triệu (僧肇, Seng-chao) sáng tác. Bản Việt: Thích Duy Lực dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1858.
Trinh Nguyên Hoa nghiêm kinh âm nghĩa, 貞元華嚴經音義, Phiên âm và dịch nghĩa Kinh trang sức hoa (ấn bản Trinh Nguyên), 2 quyển, T57n2206b. Bản Hán: Hỷ Hải (喜海, Hsi-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2206B.
Trinh Nguyên tân định thích giáo mục lục, 貞元新定釋教目錄, Mục lục giáo pháp Thích-ca (ấn bản mới vào năm Trinh Nguyên), 30 quyển, T55n2157. Bản Hán: Viên Chiếu (圓照, Yüan-chao) biên soạn vào năm 800. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T55n2157.
Trinh Ứng sao, 貞應抄, Sao chép vào năm Trinh Ứng, 3 quyển, T77n2447. Bản Hán: Đạo Phạm (道範, Tao-fan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2447_,77.
Trụ tâm quyết nghi sao, 住心決疑抄, Sao chép về an trụ tâm và dứt nghi ngờ, 1 quyển, T77n2437. Bản Hán: Tín Chứng (信證, Hsin-cheng) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2437_,77.
Trúc lâm sao, 竹林鈔, Tuyển chọn vườn trúc, 8 quyển, T83n2630. Bản Hán: Đạo Giáo Hiển Ý (道教顯意, Tao-chiao-hsien-i ) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2630_,83.
Trúc Tiên Hòa thượng ngữ lục, 竺僊和尚語錄, Ghi chép lời Hòa thượng Trúc Tiên, 1 quyển, T80n2554. Bản Hán: Trúc Tiên Phạm Tiên (竺僊梵仙, Chu Hsien Fan Hsien) nói, Duệ Nghiêu (裔堯, I Yao) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2554_,80.
Trung A-hàm kinh, S. Madhyamāgama, 中阿含經, Kinh tuyển tập Kinh trung bình, 60 quyển, T01n0026. Bản Hán: Cù-đàm Tăng-già- đề-bà (Gautama Saṅghadeva, 僧伽提婆, Seng-ch’ieh-t’i-p’o) dịch ngày 12/12/397-ngày 24/07/398. Bản Việt 1: Thích Tuệ Sỹ dịch tại Quảng Hương Già Lam. Bản Việt 1: Trung tâm dịch thuật Trí Tịnh năm 2019-2021. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0026.
Trung ấm kinh, 中陰經, Kinh cảnh giới trung chuyển, 2 quyển, T12n0385. Bản Hán: Trúc Phật Niệm (竺佛念, Chu Fo-nien) dịch vào năm 365- 384 tại Trường An (長安, Ch’ang-an). Bản Việt 1: Thích Nữ Tịnh Quang dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0385.
Trung biên phân biệt luận, S. Madhyānta-vibhāga, 中邊分別論, Luận phân tích trung đạo và cực đoan, 2 quyển, T31n1599. Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch vào năm 557- 569 tại Chùa Chế Chỉ (制旨寺, Chih-chih ssu). Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1599.
Trung bổn khởi kinh, 中本起經, Kinh về những chuyện giáo hóa [của Phật], 2 quyển, T04n0196. Bản Hán: Đàm Quả (曇果, T’an-kuo) và Khương Mạnh Tường (康孟詳, K’ang Meng-hsiang) dịch vào năm 207. Bản Việt 1: Thích Chánh Lạc dịch. Bản Việt 2: Thích Quảng An dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T04n0196.
Trung luận sớ ký, 中論疏記, Ghi chép Chú giải Luận trung quán, 1 quyển, T65n2255. Bản Hán: An Trừng (安澄, An Ch’eng) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2255_,65.
Trung luận, S. Mūlamadhyamaka-śāstra; Madhyamaka-śāstra, 中論, Luận trung quán, 4 quyển, T30n1564. Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Phạn chí Thanh Mục (Piṅgala, 梵志青目,Fan-chih Ch’ing-mu) giải thích; Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 409. Bản Việt: Thích Viên Lý dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1564.
Trung quán luận nhị thập thất phẩm biệt thích, 中觀論二十七品別釋, Giải thích riêng Phẩm hai mươi bảy trong Luận trung quán, 1 quyển, T65n2256. Bản Hán: Khoái Hiến (快憲, K’uai Hsien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2256_,65.
Trung quán luận sớ, 中觀論疏, Chú giải Luận trung quán, 10 quyển, T42n1824. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T42n1824.
Trung Thiên Trúc Xá-vệ quốc Kỳ-hoàn tự đồ kinh, 中天竺舍衛國祇洹寺圖經, Kinh biểu đồ chùa Kỳ-hoàn nước Xá-vệ thuộc miền trung Ấn Độ, 2 quyển, T45n1899. Bản Hán: Đạo Tuyên (道宣, Tao-hsüan) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1899.
Trung viện lưu đại sự văn thư, 中院流大事聞書, Sách nổi tiếng về việc lớn lưu hành trong Trung Viện, 1 quyển, T78n2506. Bản Hán: Hựu Khoái (宥快, Yu-k’uai) giảng, Thành Hùng (成雄, Ch’eng Hsiung) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2506_,78.
Trung viện lưu sự, 中院流事, Việc lưu hành trong Trung Viện, 1 quyển, T78n2505. Bản Hán: Thành Hùng (成雄, Ch’eng Hsiung) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2505_,78.
Trung viện lưu tứ độ khẩu truyền, 中院流四度口傳, Truyền miệng bốn lần lưu hành trong Trung Viện, 5 quyển, T78n2504. Bản Hán: Hựu Khoái (宥快, Yu-k’uai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2504_,78.
Trừ nhất thiết tật bệnh đà-la-ni kinh, S. Sarvarogapraśamani-dhāraṇī-sūtra, 除一切疾病陀羅尼經, Kinh thần chú trừ tất cả bệnh tật, 1 quyển, T21n1323. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1323.
Trường A-hàm kinh, S. Dīrghāgama, 長阿含經, Kinh tuyển tập Kinh dài, 22 quyển, T01n0001. Bản Hán: Phật-đà-da-xá (Buddhayaśas, 佛陀耶舍, Fo-t’o-yeh-she) và Trúc Phật Niệm (竺佛念, Chu Fo- nien) dịch vào năm 413 tại Trường An (長安, Ch’ang-an). Bản Việt 1: Thích Tuệ Sỹ dịch năm 1999 tại Quảng Hương Già-lam. Bản Việt 2: Thích Thiện Siêu và Thích Thanh Từ chủ dịch. Bản Việt 3: Trung tâm dịch thuật Trí Tịnh năm 2019-2021. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0001.
Trường A-hàm thập báo pháp kinh, 長阿含十報法經, Kinh mười quả báo trong Kinh tuyển tập Kinh dài, 2 quyển, T01n0013. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch vào năm 148-170. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0013.
Trưởng giả thí báo kinh, 長者施報經, Kinh quả báo bố thí của trưởng giả, 1 quyển, T01n0074. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0074.
Trường giảng kim quang minh kinh hội thức, 長講金光明經會式, Nghi thức pháp hội giảng dài về Kinh ánh sáng vàng kim, 9 quyển, T74n2364. Bản Hán: Tối Trừng (最澄, Tsui-ch’eng) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2364_,74.
Trường giảng nhân vương bát-nhã kinh hội thức, 長講仁王般若經會式, Nghi thức pháp hội giảng dài về Kinh trí tuệ vua nhân từ, 9 quyển, T74n2365. Bản Hán: Tối Trừng (最澄, Tsui-ch’eng) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2365_,74.
Trường Thọ vương kinh, 長壽王經, Kinh vua Trường Thọ, 1 quyển, T03n0161. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 265-316. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: chưa rõ người dịch. Bản Việt 3: Như Chơn, Như Vân dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T03n0161.
Trường trảo Phạm chí thỉnh vấn kinh, S. Dīrghanakhaparivrājakaparipṛcchā- sūtra, 長爪梵志請問經, Kinh Phạm chí móng tay dài thưa hỏi, 1 quyển, T14n0584. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch ngày 05/02/701. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http:// tripitaka.cbeta.org/T01n0584.
Truy ký, 追記, Ghi chép hồi tưởng, 5 quyển, T78n2494. Bản Hán: Thủ Giác (守覺, Shou-chüeh) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2494_,78.
Truy môn cảnh huấn, 緇門警訓, Răn dạy trong cửa Phật, 10 quyển, T48n2023. Bản Hán: Như Cẩn (如巹, Ju-chin) sưu tập thêm. Bản Việt: Thích Tâm Châu dịch, Thích Nhật Quang. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2023.
Truyền Giáo đại sư tương lai Đài Châu lục, 傳教大師將來台州錄, Ghi chép về đại sư Truyền Giáo đến Đài Châu, 1 quyển, T55n2159. Bản Hán: Tối Trừng (最澄, Tsui-ch’eng) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T55n2159.
Truyền Giáo đại sư tương lai Việt Châu lục, 傳教大師將來越州錄, Ghi chép về đại sư Truyền Giáo đến Việt Châu, 1 quyển, T55n2160. Bản Hán: Tối Trừng (最澄, Tsui-ch’eng) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T55n2160.
Truyền pháp bảo ký, 傳法寶紀, Ghi chép về truyền thừa pháp bảo, 1 quyển, T85n2838. Bản Hán: Đỗ Khốt (杜朏, Tu fei) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2838.
Truyền pháp chánh tông định tổ đồ, 傳法正宗定祖圖, Bản đồ tổ sư trong Chánh tông truyền pháp, 1 quyển, T51n2079. Bản Hán: Khế Tung (契嵩, Ch’i-sung) biên soạn. Bản Việt: Thích Vạn Thiện và Thích Quảng Hùng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2079.
Truyền pháp chánh tông ký, 傳法正宗記, Ghi chép về Chánh tông truyền pháp, 9 quyển, T51n2078. Bản Hán: Khế Tung (契嵩, Ch’i-sung) biên soạn. Bản Việt: Thích Vạn Thiện và Thích Quảng Hùng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2078.
Truyền pháp chánh tông luận, 傳法正宗論, Luận Chánh tông truyền pháp, 2 quyển, T51n2080. Bản Hán: Khế Tung (契嵩, Ch’i-sung) biên soạn. Bản Việt: Thích Vạn Thiện và Thích Quảng Hùng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2080.
Truyền pháp quán đảnh tư ký, 傳法灌頂私記, Ghi chú riêng về quán đảnh truyền pháp, 1 quyển, T78n2499. Bản Hán: Giáo Thuấn (教舜, Chiao Shun) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2499_,78.
Truyền quang lục, 傳光錄, Ghi chép truyền ánh sáng, 5 quyển, T82n2585. Bản Hán: Oánh Sơn Thiệu Cấn (瑩山紹瑾, Ying-shan- shao-chin) nói. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2585_,82.
Truyền thuật nhất tâm giới văn, 傳述一心戒文, Truyền dạy Bản văn giới nhất tâm, 1 quyển, T74n2379. Bản Hán: Quang Định (光定, Kuang- ting) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2379_,74.
Truyện thi bệnh cứu trị, 傳屍病灸治, Trị bệnh lao phổi bằng châm cứu, 31 quyển, T78n2508. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2508_,78.
Truyện thi bệnh khẩu truyền, 傳屍病口傳, Truyền miệng về bệnh lao phổi, 31 quyển, T78n2507. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2507_,78.
Truyện thụ tập, 傳受集, Tuyển tập về truyền thừa và tiếp nhận, 1 quyển, T78n2482. Bản Hán: Khoan Tín (寛信, K’uan Hsin) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2482_,78.
Tu Dược Sư nghi quỹ bố đàn pháp, 修藥師儀軌布壇法, Pháp bố trí đàn tràng tu theo nghi thức tu Dược Sư, 1 quyển, T19n0928. Bản Hán: A-vượng-trát-thập-bổ (阿旺扎什補, A-wang-tsa-shih pu) dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch ngày 19/03/1999. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0928.
Tu-đạt kinh, 須達經, Kinh Cấp Cô Độc, 1 quyển, T01n0073. Bản Hán: Cầu-na-tỳ-địa (求那毘地, Ch’iu na 毘 ti) dịch vào năm 492. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0073.
Tu hành bổn khởi kinh, S. Cārya-nidāna, 修行本起經, Kinh nhân duyên tu hành [của Phật], 2 quyển, T03n0184. Bản Hán: Trúc Đại Lực (竺大力, Chu Ta-li) và Khương Mạnh Tường (康孟詳, K’ang Meng- hsiang) dịch vào năm 197. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Viên Châu và Thích Nữ Ngộ Bổn dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T03n0184.
Tu hành đạo địa kinh, S. Yogācāra-bhūmi-sūtra, 修行道地經, Kinh quả vị của người tu Du-già, 7 quyển, T15n0606. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch ngày 26/03/284. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0606.
Tu Hoa nghiêm áo chỉ vọng tận hoàn nguyên quán, 修華嚴奧旨妄盡還源觀, Tu pháp quán hết vọng về nguồn theo áo chỉ [Kinh] trang sức hoa, 1 quyển, T45n1876. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1876.
Tu-ma-đề kinh, S. Sumati-dārikā-paripṛcchā-sūtra, 須摩提經, Kinh Sumati, 1 quyển, T12n0336. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chí (Bodhiruci, 菩提流志, P’u-t’i-liu-chih) dịch tại Chùa Đại Chu Đông (大周東寺, Ta-chou-tung ssu). Bản Việt 1: Thích Nữ Chơn Tịnh dịch tháng 03/2007. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0336.
Tu-ma-đề nữ kinh, S. Sumāgadhāvadāna-sūtra, 須摩提女經, Kinh người nữ Sumāgadha, 1 quyển, T02n0128a. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0336.
Tu-ma-đề nữ kinh, S. Sumāgadhāvadāna-sūtra, 須摩提女經, Kinh người nữ Sumāgadha, 1 quyển, T02n0128b. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0128b.
Tu nghiệp yếu quyết, 修業要決, Xác quyết trọng yếu của việc tu, 7 quyển, T83n2621. Bản Hán: Chứng Không (證空, Cheng-k’ung) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2621_,83.
Tu tập bát-nhã ba-la-mật-đa Bồ-tát quán hạnh niệm tụng nghi quỹ, 修習般若波羅蜜菩薩觀行念誦儀軌, Nghi thức tụng niệm về tu tập hạnh quán chiếu của Bồ-tát Bát-nhã Ba-la-mật, 1 quyển, T20n1151. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 24/09/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1151.
Tu tập chỉ quán tọa thiền pháp yếu, 修習止觀坐禪法要, Cẩm nang tu tập thiền chỉ và thiền quán, 1 quyển, T46n1915. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) biên soạn. Bản Việt: Thích Thanh Từ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1915.
Tú diệu nghi quỹ, 宿曜儀軌, Nghi thức chòm sao, 1 quyển, T21n1304. Bản Hán: Nhất Hành (一行, I-hsing) biên soạn. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1304.
Tư duy lược yếu pháp, 思惟略要法, Phương pháp cốt yếu về tu thiền, 1 quyển, T15n0617. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 402-412. Bản Việt 1: Thích Nguyên Chơn dịch năm 2010 tại Chùa Phú Quang. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0617.
Tư-ha-muội kinh, 私呵昧經, Kinh Tư-ha-muội, 1 quyển, T14n0532. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 223-253. Bản Việt 1: Thích Nữ Tâm Chánh dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0532.
Tư hành sao, 資行鈔, Sao chép về tư hành, 1 quyển, T62n2248. Bản Hán: ChiếuViễn(照远,Chao-yüan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2248_,62.
Tư Ích Phạm thiên sở vấn kinh, S. Brahmaviśeṣa-cintī-paripṛcchā-sūtra, 思益梵天所問經, Kinh những điều Phạm thiên Tư Ích hỏi, 4 quyển, T15n0586. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 402. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0586.
Tứ A-hàm mộ sao giải, 四阿鋡暮抄解, Giải thích tác phẩm Chú giải về bốn Kinh A-hàm, 2 quyển, T25n1505. Bà-tố-bạt-đà (Vasubhadra, 婆素跋陀, P’o-su-pa-t’o) sáng tác. Bản Hán: Cưu-ma-la-phật-đề (Kumāra- buddhi, 鳩摩羅佛提, Chiu-mo-lo-fo-t’i) và người khác dịch vào năm 382. Bản Việt: Nguyên Huệ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T25n1505.
Tứ bộ luật tinh luận yếu dụng sao, 四部律并論要用抄, Sao chép phần ứng dụng quan trọng trong Luật tứ phần và Luận, 2 quyển, T85n2795. Bản Hán: Không rõ người dịch. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2795_,85.
Tứ chủng pháp thân nghĩa, 四種法身義, Ý nghĩa bốn loại pháp thân, 9 quyển, T77n2436. Bản Hán: Tế Tiêm (濟暹, Chi-hsien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2436_,77.
Tứ chủng tương vi đoạn lược ký, 四種相違斷略記, Ghi chép tóm tắt về đánh giá bốn loại mâu thuẫn, 6 quyển, T69n2278. Bản Hán: Chân Hưng (眞興, Chen-hsing) biên tập. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2278_,69.
Tứ đế kinh, S. Catuḥ-satya-sūtra, 四諦經, Kinh bốn chân lý, 1 quyển, T01n0032. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0032.
Tứ đế luận, S. Catuḥsatyaśāstra, 四諦論, Luận bốn chân lý thánh, 4 quyển, T32n1647. Bà-tẩu-bạt-ma (Vasuvarman, 婆藪跋摩, P’o-sou-pa-mo) sáng tác. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch vào năm 557-569 tại Quảng Châu (廣州). Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1647.
Tứ độ thụ pháp nhật ký, 四度授法日記, Nhật ký bốn lần truyền pháp, 1 quyển, T77n2413. Bản Hán: Nghiêm Hào (嚴豪, Yen-hao) giảng, Nguyên Hào (源豪, Yüan-hao) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2413_,77.
Tứ đồng tử tam-muội kinh, S. Caturdārakasamādhi-sūtra, 四童子三昧經, Kinh chánh định của bốn cậu trai, 3 quyển, T12n0379. Bản Hán: Xà-na-quật-đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She-na-chüeh-to) dịch vào năm 593. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0379.
Tứ giáo nghi, 四教義, Ý nghĩa bốn giáo pháp, 12 quyển, T46n1929. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1929.
Tứ minh thập nghĩa thư, 四明十義書, Sách mười ý nghĩa của ngài Tứ Minh, 2 quyển, T46n1936. Bản Hán: Tri Lễ (知禮, Chih-li) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1936.
Tứ minh tôn giả giáo hành lục, 四明尊者教行錄, Tuyển chọn lời dạy và tu hành của tôn giả Tứ Minh, 7 quyển, T46n1937. Bản Hán: Tông Hiểu (宗曉, Tsung-hsiao) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1937.
Tứ niệm xứ, 四念處, Bốn lĩnh vực quán niệm, 4 quyển, T46n1918. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) thuyết giảng. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1918.
Tứ phẩm học pháp kinh, 四品學法經, Kinh bốn loại pháp cần học, 1 quyển, T17n0771. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà-la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na-pa-t’o-lo) dịch vào năm 435-443. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0771.
Tứ phần giới bổn sớ quyển đệ nhất, đệ nhị, đệ tam, 四分戒本疏卷第一.第二.第三, Chú giải Kinh giới trong Luật tứ phần (quyển 1,2,3), 3 quyển, T85n2787. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2787.
Tứ phần luật hành sự sao tư trì ký, 四分律行事鈔資持記, Ghi chép nguyên vẹn Tuyển tập việc làm trong Luật tứ phần, 16 quyển, T40n1805. Bản Hán: Nguyên Chiếu (元照, Yüan-chao) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T40n1805.
Tứ phần luật san bổ tùy cơ yết-ma, 四分律刪補隨機羯磨, Biểu quyết theo tình huống và thêm bớt trong Luật tứ phần, 2 quyển, T40n1808. Bản Hán: Đạo Tuyên (道宣, Tao-hsüan) sưu tập; vào năm 649 tại núi Chung Nam (終南山, Chung-nan shan). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T40n1808.
Tứ phần luật san phồn bổ khuyết hành sự sao, 四分律刪繁補闕行事鈔, Tuyển chọn việc làm thêm bớt trong Luật tứ phần, 12 quyển, T40n1804. Bản Hán: Đạo Tuyên (道宣, Tao-hsüan) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T40n1804.
Tứ phần luật Tỳ-kheo giới bổn, S. Dharmaguptaka-vinaya, 四分律比丘戒本, Kinh giới Tỳ-kheo trong Luật tứ phần, 1 quyển, T22n1429. Bản Hán: Phật-đà-da-xá (Buddhayaśas, 佛陀耶舍, Fo-t’o-yeh-she) dịch vào năm 403-413. Bản Việt 1: Thích Trí Thủ dịch. Bản Việt 2: Thích Nhật Từ dịch tháng 08/2021. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T22n1429.
Tứ phần luật Tỳ-kheo hàm chú giới bổn, 四分律比丘含注戒本, Chú giải đầy đủ giới Tỳ-kheo trong Luật tứ phần, 3 quyển, T40n1806. Bản Hán: Đạo Tuyên (道宣, Tao-hsüan) soạn thuật. Bản Việt 1: Thích Thọ Phước dịch ngày 3/01/2014. Bản Việt 2: Thích Trí Quang dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T40n1806.
Tứ phần luật, S. Cāturvargīya-vinaya; Dharmaguputaka-vinaya, 四分律, Luật tứ phần [của Pháp Tạng bộ], 60 quyển, T22n1428. Bản Hán: Phật-đà-da-xá (Buddhayaśas, 佛陀耶舍, Fo-t’o-yeh-she), Trúc Phật Niệm (竺佛念, Chu Fo-nien) và người khác dịch vào năm 408 hoặc 405 tại Chùa Trung (中寺, Chung ssu). Bản Việt 1: Thích Đỗng Minh và Thích Đức Thắng dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T22n1428.
Tứ phần nghĩa cực lược tư ký, 四分義極略私記, Ghi chép vắn tắt riêng về ý nghĩa bốn phần, 2 quyển, T71n2322. Bản Hán: Trung Toán (忠算, Chung-suan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2322_,71.
Tứ phần tăng giới bổn, S. Dharmaguptaka-bhikṣu-prātimokṣa-sūtra, 四分僧戒本, Kinh giới Tăng trong Luật tứ phần, 1 quyển, T22n1430. Bản Hán: Phật-đà-da-xá (Buddhayaśas, 佛陀耶舍, Fo-t’o-yeh-she) dịch vào năm 408-413. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T22n1430.
Tứ phần Tỳ-kheo giới bổn sớ, 四分比丘戒本疏, Chú giải Kinh giới Tỳ- kheo trong Luật tứ phần, 2 quyển, T40n1807. Bản Hán: Định Tân ( 定賓, Ting pin) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T40n1807.
Tứ phần Tỳ-kheo-ni giới bổn, 四分比丘尼戒本, Kinh giới Tỳ-kheo- ni trong Luật tứ phần, 1 quyển, T22n1431. Bản Hán: Phật-đà-da-xá (Buddhayaśas, 佛陀耶舍, Fo-t’o-yeh-she) dịch vào năm 682 tại Chùa Tây Thái Nguyên (西太原寺, Hsi-t’ai-yüan ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T22n1431.
Tứ phần Tỳ-kheo-ni yết-ma pháp, S. Dharmaguptabhikṣuṇīkarman, 四分比丘尼羯磨法, Phép biểu quyết của Tỳ-kheo-ni trong Luật tứ phần, 1 quyển, T22n1434. Bản Hán: Cầu-na-bạt-ma (Guṇavarman, 求那跋摩, Ch’iu-na-pa-mo) dịch vào năm 431 tại Chùa Kỳ-hoàn (祇洹寺, Ch’i-yüan ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T22n1434.
Tứ quyển, 四卷, Bốn quyển sách, 2 quyển, T78n2500. Bản Hán: Hưng Nhiên (興然, Hsing Jan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2500_,78.
Tứ thập nhị chương kinh, 四十二章經, Kinh bốn mươi hai chương, 1 quyển, T17n0784. Bản Hán: Ca-diếp Ma-đằng (Kāśyapa Mātaṅga, 迦葉摩騰,Chia-yeh Mo-t'eng) và Pháp Lan (Dharmarakṣa, 法蘭, Fa-lan) dịch vào năm 67 tại Chùa Bạch Mã (白馬寺, Pai-ma ssu). Bản Việt 1: Thích Trí Quang dịch. Bản Việt 2: Thích Hoàn Quan dịch. Bản Việt 3: Thích Nhật Từ dịch dịch 1991 tại Chùa Giác Ngộ. Bản Việt 4: Nguyên Thuận dịch. Bản Việt 5: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0784.
Tứ thập thiếp quyết, 四十帖決, Xác quyết bốn mươi tấm thiếp, 1 quyển, T75n2408. Bản Hán: Trưởng Yến (長宴, Ch’ang Yen) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2408_,75.
Tứ tín ngũ phẩm sao, 四信五品鈔, Tuyển chọn bốn niềm tin và năm phẩm, 12 quyển, T84n2696. Bản Hán: Nhật Liên (日蓮, Jih-lien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2696_,84.
Tứ tòa giảng thức, 四座講式, Nghi thức bốn tòa, 9 quyển, T84n2731. Bản Hán: Cao Biện (高辨, Kao-pien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2731_,84.
Từ bi đạo tràng sám pháp, 慈悲道場懺法, Phương pháp sám hối của đạo tràng Từ Bi, 10 quyển, T45n1909. Bản Hán: các đại Pháp sư (諸大法師, Chu ta Fa-shih) cùng biên soạn vào năm 502-519. Bản Việt 1: Thích Viên Giác dịch. Bản Việt 2: Thích Trí Quang dịch 2009 tại Chùa Ấn Quang. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1909.
Từ bi thủy sám pháp, 慈悲水懺法, Pháp sám hối bằng nước từ bi, 3 quyển, T45n1910. Bản Hán: Bản Việt: Thích Huyền Dung dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1910.
Từ Giác đại sư tại Đường Tống tấn lục, 慈覺大師在唐送進錄, Mục lục do đại sư Từ Giác ở đời Đường dâng lên, 1 quyển, T55n2166. Bản Hán: Viên Nhân (圓仁, Yüan-jen) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T55n2166.
Từ Nhân vấn bát thập chủng hảo kinh, 慈仁問八十種好經, Kinh Từ Nhân hỏi về tám mươi tướng đẹp, 1 quyển, T85n2867. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2867.
Từ Thị Bồ-tát lược tu Du-già niệm tụng pháp, 慈氏菩薩略修瑜伽念誦法, Pháp tụng niệm và tu Du-già ngắn của Bồ-tát Di-lặc, 2 quyển, T20n1141. Bản Hán: Thiện Vô Úy (Śubhakarasiṃha, 善無畏, Shan Wu-wei) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 06/03/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1141.
Từ thị Bồ-tát sở thuyết Đại thừa duyên sinh xưng đạo can dụ kinh, S. Śālistambhaka-sūtra, 慈氏菩薩所說大乘緣生稻[卄/幹]喻經, Kinh Bồ-tát Di-lặc nói dụ ngôn về điều kiện làm lúa lớn trong Đại thừa, 1 quyển, T16n0710. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu- k’ung) dịch. Bản Việt 1: Quảng Minh dịch ngày 23/04/2011. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0710.
Tự bí thích, 字祕釋, Giải thích bí mật của chữ, 30 quyển, T79n2512. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2512_,79.
Tự chứng thuyết pháp, 自證說法, Tự chứng nói pháp, 2 quyển, T79n2539. Bản Hán: Thánh Hiến (聖憲, Sheng-hsien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2539_,79.
Tự lực tha lực sự, 自力他力事, Việc tự lực và tha lực, 2 quyển, T83n2678. Bản Hán: Long khoan (隆寬, Lung-k’uan) sáng tác. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2678_,83.
Tự nghĩa, 字義, Ý nghĩa của chữ, 30 quyển, T79n2513. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2513_,79.
Tự sa-môn Huyền Trang thượng biểu ký, 寺沙門玄奘上表記, Ký sự dâng biểu của Sa-môn Huyền Trang ở chùa, 1 quyển, T52n2119. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T52n2119.
Tự Tại Vương Bồ-tát kinh, S. Vikurvāṇarāja-paripṛcchā-sūtra, 自在王菩薩經, Kinh Bồ-tát Vua Tự Tại, 2 quyển, T13n0420. Bản Hán: Cưu-ma- la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 407 tại vườn Tiêu Dao (逍遙園, Hsiao-yao yüan). Bản Việt 1: Thích nữ Giới Niệm dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0420.
Tự tháp ký, 寺塔記, Ký sự chùa tháp, 1 quyển, T51n2093. Bản Hán: Đoạn Thành Thức (段成式, Tuan ch’eng shih) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2093.
Tự-thính Mê-thi-sở kinh, 序聽迷詩所經, Kinh lắng nghe đấng cứu thế Messiah, 1 quyển, T54n2142. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2142.
Tự yếu tập, 自要集, Tuyển tập quan trọng của bản thân, 1 quyển, T83n2672. Bản Hán: Định Chuyên (定專, Ting Chuan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2672_,83.
Tục cao Tăng truyện, 續高僧傳, Truyện cao Tăng (tiếp theo), 30 quyển, T50n2060. Bản Hán: Đạo Tuyên (道宣, Tao-hsüan) biên soạn vào năm 649. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2060.
Tục cổ kim dịch kinh đồ ký, 續古今譯經圖紀, Ghi chép bản đồ dịch Kinh xưa và nay (tiếp theo), 1 quyển, T55n2152. Bản Hán: Trí Thăng (智昇, Chih-sheng) biên soạn vào năm 730 tại Chùa Tây Sùng Phước (西崇福寺, Hsi-ch’ung-fu ssu). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T55n2152.
Tục Đại Đường nội điển lục, 續大唐內典錄, Mục lục kinh sách trong đời Đại Đường (tiếp theo), 1 quyển, T55n2150. Bản Hán: Đạo Tuyên (道宣, Tao-hsüan) biên soạn vào năm 664 tại Chùa Tây Minh (西明寺, Hsi-ming ssu). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T55n2150.
Tục mệnh kinh, 續命經, Kinh kéo dài mạng sống, 1 quyển, T85n2889. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2889.
Tục nhất thiết kinh âm nghĩa, 續一切經音義, Phiên âm và dịch nghĩa tất cả Kinh (tiếp theo), 10 quyển, T54n2129. Bản Hán: Hy Lân (希麟, Hsi lin) sưu tập tại Chùa Sùng Nhân (崇仁寺, Ch’ung-jen ssu). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2129.
Tục tập cổ kim Phật đạo luận hành, 續集古今佛道論衡, Tuyển tập đánh giá về Luận Phật giáo xưa và nay (tiếp theo), 1 quyển, T52n2105. Bản Hán: Trí Thăng (智昇, Chih-sheng) soạn vào năm 730. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T52n2105.
Tục Thanh Lương truyện, 續清涼傳, Truyện Thanh Lương (tiếp theo), 2 quyển, T51n2100. Bản Hán: Trương Thương Anh (張商英, Chang Shang-ying) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2100.
Tục Trinh Nguyên thích giáo lục, 續貞元釋教錄, Mục lục giáo pháp Thích-ca vào năm Trinh Nguyên (tiếp theo), 1 quyển, T55n2158. Bản Hán: Hằng An (恒安, Heng an) sưu tập vào năm 945. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T55n2158.
Tục truyền đăng lục, 續傳燈錄, Ghi chép về truyền đèn tiếp theo, 36 quyển, T51n2077. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2077.
Tuệ Thượng Bồ-tát vấn đại thiện quyền kinh, S. Upāya-kauśalya- jñānôttara-bodhisattva-paripṛcchā-sūtra, 慧上菩薩問大善權經, Kinh Bồ-tát Tuệ Thượng hỏi về phương tiện khéo léo, 2 quyển, T12n0345. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 285. Bản Việt 1: Thích Nữ Liên Hương dịch tháng 01/2007. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 4: Trung tâm Liễu Quán dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0345.
Tức thân thành Phật nghĩa, 卽身成佛義, Ý nghĩa thành Phật ngay thân này, 42 quyển, T77n2428. Bản Hán: Không Hải (空海, K’ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2428_,77.
Tức thân thành Phật nghĩa, 卽身成佛義, Ý nghĩa thành Phật ngay thân này, 42 quyển, T77n2428=2. Bản Hán: Không Hải (空海, K’ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2428_,77.
Tức thân thành Phật nghĩa, 卽身成佛義, Ý nghĩa thành Phật ngay thân này, 42 quyển, T77n2428=4. Bản Hán: Không Hải (空海, K’ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2. php?s=&mode=detail&useid=2428_,77.
Tức thân thành Phật nghĩa, 卽身成佛義, Ý nghĩa thành Phật ngay thân này, 42 quyển, T77n2428=5. Bản Hán: Không Hải (空海, K’ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2428_,77.
Tức tránh nhân duyên kinh, 息諍因緣經, Kinh nhân duyên chấm dứt tranh chấp, 1 quyển, T01n0085. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0085.
Tức trừ trung yểu đà-la-ni kinh, S. Sarvabuddhāṅgavatī-dhāraṇī- sňtra, 息除中夭陀羅尼經, Kinh thần chú dứt trừ chết yểu, 1 quyển, T21n1347. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 984. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1347.
Tượng pháp quyết nghi kinh, 像法決疑經, Kinh tháo gỡ nghi ngờ trong thời tượng pháp, 1 quyển, T85n2870. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Thích Chúc Hiền dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2870.
Tương tục giải thoát địa ba-la-mật liễu nghĩa kinh, S. Saṃdhinirmocana- sūtra, 相續解脫地波羅蜜了義經, Kinh rõ nghĩa hoàn hảo về quả vị giải thoát liên tục, 1 quyển, T16n0678. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà-la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na-pa-t’o-lo) dịch vào năm 435-443. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0678.
Tương tục giải thoát Như Lai sở tác tùy thuận xứ liễu nghĩa kinh, 相續解脫如來所作隨順處了義經, Kinh rõ nghĩa về chỗ tùy thuận do Như Lai tạo ra trong giải thoát liên tục, 1 quyển, T16n0679. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà-la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na-pa-t’o- lo) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0679.
Tùy Thiên Thai Trí giả đại sư biệt truyện, 隋天台智者大師別傳, Truyện riêng của đại sư Trí Giả tông Thiên Thai đời Tùy, 1 quyển, T50n2050. Bản Hán: Quán Đảnh (灌頂, Kuan-ting) biên soạn. Bản Việt: Thích Vạn Thiện và Thích Quảng Hùng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2050.
Tùy tướng luận, S. Lakṣaṇānusāra śāstra, 隨相論, Luận theo tướng, 1 quyển, T32n1641. Đức Tuệ (Guṇamati, 德慧, Te hui) sáng tác. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch vào năm 557-569. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 12/01/2005 tại Tu viện Đa Bảo, Úc Đại Lợi. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1641.
Tùy yếuký, 隨要記, Ghichéptùyyếu, 1 quyển, T75n2407. Bản Hán: Hoàng Khánh (皇慶, Huang-ch’ing) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2407_,75.
Tuyền Châu thiên Phật tân trước chư tổ sư tụng, 泉州千佛新著諸祖師頌, Thi kệ mới của các Tổ sư về ngàn đức Phật ở Tuyền Châu, 1 quyển, T85n2861. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2861.
Tuyển tập bách duyên kinh, 撰集百緣經, Kinh tuyển tập về trăm duyên, 10 quyển, T04n0200. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 223-253. Bản Việt 1: Thích Nữ Lệ Tuyên dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T04n0200.
Tuyển tập Tam tạng cập Tạp tạng truyện, 撰集三藏及雜藏傳, Tuyển tập Truyện trong Tam tạng và Tạp tạng, 1 quyển, T49n2026. Bản Hán: Không rõ dịch giả. vào năm 1158-1210. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T49n2026.
Tuyển trạch bổn nguyện niệm Phật tập, 選擇本願念佛集, Tuyển tập chọnlựavềtâmnguyệnniệm Phật, 1 quyển, T83n2608. Bản Hán: Nguyên Không (源空, Yüan-k’ung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo. ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2608_,83.
Tuyển trạch mật yếu quyết, 選擇密要決, Xác quyết chọn lựa Mật giáo, 7 quyển, T83n2620. Bản Hán: Chứng Không (證空, Cheng-k’ung) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2620_,83.
Tuyển trạch truyện hoằng quyết nghi sao, 選擇傳弘決疑鈔, Tuyển tập về chọn truyền bá dứt nghi, 2 quyển, T83n2610. Bản Hán: Lương Trung (良忠, Liang-chung) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo. ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2610_,83.
Tuyết Giang Hòa thượng ngữ lục, 雪江和尚語錄, Ghi chép lời Hòa thượng Tuyết Giang, 1 quyển, T81n2568. Bản Hán: Tuyết Giang Tông Thâm (雪江宗深, Hsüeh-chiang Tsung-shen) nói, Thiền Duyệt (禪悦, Ch’an-yüeh) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2568_,81.
Tuyệt Hải Hòa thượng ngữ lục, 絕海和尚語錄, Ghi chép lời Hòa thượng Tuyệt Hải, 1 quyển, T80n2561. Bản Hán: Tuyệt Hải Trung Tân (絶海中津, Chüeh-hai Chung-chin) nói, Tuấn Thừa (俊承, Chün-ch’eng) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2561_,80.
Tỳ-bà-thi Phật kinh, S. Mahāvadāna-sūtra, 毘婆尸佛經, Kinh Phật Vipassī, 2 quyển, T01n0003. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch vào năm 990. Bản Việt: Thích Tâm Hạnh dịch; Hiệu chú: Thích Tuệ Sỹ và Thích Đức Thắng. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0003.
Tỳ-câu-chi Bồ-tát nhất bách bát danh kinh, 毘俱胝菩薩一百八名經, Kinh một trăm lẻ tám danh hiệu Bồ-tát Bhrukuti, 1 quyển, T20n1114. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 18/11/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1114.
Tỳ-da-sa vấn kinh, S. Vyāsa-paripṛcchā-sūtra, 毘耶娑問經, Kinh Vyasa hỏi, 2 quyển, T12n0354. Bản Hán: Cù-đàm Bát-nhã-lưu-chi (Gautama Prajñāruci, 瞿曇般若流支, Ch’ü-t’an-po-je-liu-chih) dịch ngày 13/8/542. Bản Việt 1: Thích Nữ Huệ Dung dịch tháng 03/2009. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 4: Trung tâm Liễu Quán dịch. CBETA:http://tripitaka.cbeta.org/T12n0354.
Tỳ-kheo Thính Thí kinh, 比丘聽施經, Kinh Tỳ-kheo Thính Thí, 1 quyển, T14n0504. Bản Hán: Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu-lan) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0504.
Tỳ-kheo tỵ nữ ác danh dục tự sát kinh, 比丘避女惡名欲自殺經, Kinh Tỳ-kheo muốn tự sát để tránh tai tiếng xấu ở bên phụ nữ, 1 quyển, T14n0503. Bản Hán: Pháp Cự (法炬, Fa-chü) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 12/01/2014. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0503.
Tỳ-kheo-ni truyện, 比丘尼傳, Truyện Tỳ-kheo-ni, 4 quyển, T50n2063. Bản Hán: Bảo Xướng (寶唱, Pao-ch’ang) biên soạn vào năm 516 tại Chùa Trang Nghiêm (莊嚴寺, Chuang-yen ssu). Bản Việt: Chúc Giải, Huệ Hạnh, Diệu Tuyền dịch; Hiệu đính: Định Huệ. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2063.
Tỳ-lô-giá-na ngũ tự chân ngôn tu tập nghi quỹ, 毘盧遮那五字真言修習儀軌, Nghi thức tu tập chân ngôn năm chữ của Phật Đại Nhật, 1 quyển, T18n0861. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Vọng Chi và Huyền Thanh dịch ngày 14/04/1999. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0861.
Tỳ-na-dạ-ca Ngạ-na-bát-đề Du-già tất địa phẩm bí yếu, 毘那夜迦誐那鉢底瑜伽悉地品祕要, Bí mật quan trọng trong Phẩm thành tựu Du-già của Vinayaka Ganapati, 1 quyển, T21n1273. Bản Hán: Hàm Quang (含光, Han kuang)ghi chép. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 27/06/2012. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1273.
Tỷ-nại-da, S. Vinaya, 鼻奈耶, Giới luật, 10 quyển, T24n1464. Bản Hán: Trúc Phật Niệm (竺佛念, Chu Fo-nien) dịch ngày 25/02/378. Bản Việt 1: Thích Tâm Tịnh dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1464.
Tỳ-ni mẫu kinh, 毘尼母經, Kinh đại cương giới luật, 8 quyển, T24n1463. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 350-431. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1463.
Tỳ-ni tâm, 毘尼心, Trái tim giới luật, 1 quyển, T85n2792. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2792.
Tỳ-sa-môn nghi quỹ, 毘沙門儀軌, Nghi thức Vaisravana, 1 quyển, T21n1249. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 19/09/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1249.
Tỳ-sa-môn thiên vương kinh, S. Mahābala-sūtra, 毘沙門天王經, Kinh vua trời Vaisravana, 1 quyển, T21n1244. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 07/01/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1244.