Viện Nghiên Cứu Phật Học

MỤC LỤC TAM TẠNG ĐẠI CHÁNH 
(Đại Chánh tân tu Đại tạng Kinh) 
»

 

15. BỘ DU-GIÀ

(Yogācāra, 瑜伽部類): T. 1579–1627

T30n1579, Luận quả vị thầy Du-già, S. Yogācārabhūmi-śāstra, 瑜伽師地論 (Du-già sư địa luận), 100 quyển. Bản Hán: Bồ-tát Di-lặc (Maitreya Bodhisattva, 彌勒菩薩, Mi-le P’u-sa) thuyết giảng; Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 03/07/646 - ngày 11/06/648. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1579.

T30n1580, Giải thích Luận quả vị thầy Du-già, S. Yogācārabhūmi-śāstra- kārikā, 瑜伽師地論釋(Du-già sư địa luận thích), 1 quyển. Tối Thắng Tử ( Jinaputrā, 最勝子) và người khác sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 08/03/650. Bản Việt: Thích Tâm Châu dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1580.

T30n1581, Kinh giữ gìn địa vị Bồ-tát, S. Bodhisattvabhūmi-sūtra, 菩薩地持經 (Bồ-tát địa trì kinh), 10 quyển. Bản Hán: Đàm-vô-sấm (Dharmakṣema, 曇無讖, T’an-wu-ch’en) dịch vào năm 414-421 or 426. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1581.

T30n1582, Kinh giới thiện của Bồ-tát, S. Bodhisattva-bhūmi, 菩薩善戒經 (Bồ-tát thiện giới kinh), 9 quyển. Bản Hán: Cầu-na-bạt-ma (Guṇavarman, 求那跋摩, Ch’iu-na-pa-mo) dịch ngày 20/03/431. Bản Việt: Thích Thiện Thông dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1582.

T30n1583, Kinh giới thiện của Bồ-tát, S. Bodhisattva-bhūmi, 菩薩善戒經 (Bồ-tát thiện giới kinh), 1 quyển. Bản Hán: Cầu-na-bạt-ma (Guṇavarman, 求那跋摩, Ch’iu-na-pa-mo) dịch vào năm 431. Bản Việt: Thích Thiện Thông dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1583.

T30n1584, Luậnkhotàngquyếtđịnh, S. Vinirṇīta-piṭaka-śāstra, 決定藏論 (Quyết định tạng luận), 3 quyển. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch vào năm 548-557. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1584.

T31n1585, Luận thành tựu chỉ-có-thức, S. Vijñaptimātratāsiddhi-śāstra, 成唯識論 (Thành duy thức luận), 10 quyển. Hộ Pháp Đẳng Bồ-tát sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch tháng 10 hoặc 11/659. Bản Việt: Thích Thiện Siêu dịch năm1995. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1585.

T31n1586, Ba mươi thi kệ về chỉ-có-thức, S. Triṃśikā, 唯識三十論頌(Duy tức tam thập luận tụng), 1 quyển. Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 25/06/648. Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1586.

T31n1587, Luận chuyển thức, S. Pravṛtti-vijñāna-śāstra, 轉識論(Chuyển thức luận), 1 quyển. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch vào năm 557-569. Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1587.

T31n1588, Luận chỉ-có-thức, S. Viṃśatikākārikā, 唯識論 (Duy thức luận), 1 quyển. Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Cù-đàm Bát-nhã-lưu-chi (Gautama Prajñāruci, 瞿曇般若流支, Ch’ü-t’an-po-je-liu-chih) dịch vào năm 538-543 tại Nghiệp Thành (鄴城, Yeh-ch’eng). Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1588.

T31n1589, Luận chỉ-có-thức trong Đại thừa, S. Viṃśatikā, 大乘唯識論 (Đại thừa duy thức luận), 1 quyển. Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch vào năm 557-569. Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1589.

T31n1590, Luận hai mươi thi kệ về chỉ-có-thức, S. Viṃśatikā-kārikā, 唯識二十論 (Duy thức nhị thập luận), 1 quyển. Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 03/07/661. Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1590.

T31n1591, Luận sinh ra báu vật của thành tựu chỉ-có-thức, 成唯識寶生論 (Thành duy thức bảo sinh luận), 5 quyển. Bồ-tát Hộ Pháp (Dharmapāla, 護法) sáng tác. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch ngày 18/05/710. Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1591.

T31n1592, Luận tổng hợp Đại thừa, S. Mahāyāna-sagraha-śāstra, 攝大乘論 (Nhiếp Đại thừa luận), 2 quyển. Bồ-tát Vô Trước (Asaṅga Bodhisattva, 無著菩薩,Wu-cho P'u-sa) sáng tác. Bản Hán: Phật- đà-phiến-đa (Buddhaśānta, 佛陀扇多, Fo-t’o-shan-to) dịch vào năm 531 tại Lạc Dương (洛陽, Lo-yang). Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1592.

T31n1593, Luận tổng hợp Đại thừa, S. Mahāyāna-sagraha-śāstra, 攝大乘論 (Nhiếp Đại thừa luận), 3 quyển. Bồ-tát Vô Trước (Asaṅga Bodhisattva, 無著菩薩,Wu-cho P'u-sa) sáng tác. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch vào năm 563. Bản Việt: Nguyên Hồng dịch tháng 6/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1593.

T31n1594, Luận tổng hợp Đại thừa, S. Mahāyāna-saṃgraha-śāstra, 攝大乘論本 (Nhiếp Đại thừa luận bổn), 3 quyển. Bồ-tát Vô Trước (Asaṅga Bodhisattva, 無著菩薩,Wu-cho P'u-sa) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 14/01/649 - ngày 31/07/649. Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1594.

T31n1595, Giải thích Luận tổng hợp Đại thừa, S. Mahāyāna- saṃgrahôpanibandhana, 攝大乘論釋 (Nhiếp Đại thừa luận thích), 15 quyển. Bản Hán: Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u-sa) chú giải; Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch vào năm 563 tại Chùa Chế Chỉ (制旨寺, Chih-chih ssu). Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1595.

T31n1596, Luận giải thích Luận tổng hợp Đại thừa, S. Mahāyāna- saṃgrāha-bhāṣya, 攝大乘論釋論 (Nhiếp Đại thừa luận thích luận), 10 quyển. Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih- ch’in P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Cấp-đa (Dharmagupta, 笈多, Chi-to) và người khác dịch vào năm 605-616. Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1596.

T31n1597, Giải thích Luận tổng hợp Đại thừa, S. Mahāyāna- sagrahôpanibandhana, 攝大乘論釋(Nhiếp Đại thừa luận thích), 10 quyển. Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih- ch’in P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch tại Bắc Quan (北關, Pei-kuan). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1597.

T31n1598, Giải thích Luận tổng hợp Đại thừa, S. Mahāyāna- sagrahôpanibandhana, 攝大乘論釋(Nhiếp Đại thừa luận thích), 10 quyển. Vô Tánh Bồ-tát (無性菩薩, Wu-hsing P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 10/04/647 - ngày 31/07/649. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1598.

T31n1599, Luận phân tích trung đạo và cực đoan, S. Madhyānta- vibhāga, 中邊分別論 (Trung biên phân biệt luận), 2 quyển. Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch vào năm 557-569 tại Chùa Chế Chỉ (制旨寺, Chih-chih ssu). Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1599.

T31n1600, Luận phân tích trung đạo và cực đoan, S. Madhyānta- vibhāga, 辯中邊論 (Biện trung biên luận), 3 quyển. Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 12/06 - ngày 02/07/661. Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1600.

T31n1601, Thi kệ Luận phân tích trung đạo và cực đoan, S. Madhyānta- vibhāga-kārikā, 辯中邊論頌 (Biện trung biên luận tụng), 1 quyển. Bản Hán: Bồ-tát Di-lặc (Maitreya Bodhisattva, 彌勒菩薩, Mi-le P'u-sa) thuyết giảng; Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 03/06/661. Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1601.

T31n1602, Luận xiển dương lời Thánh, S. Ārya-deśanā-vikhyapāna, 顯揚聖教論 (Hiển dương thánh giáo luận), 20 quyển. Bồ-tát Vô Trước (Asaṅga Bodhisattva, 無著菩薩,Wu-cho P'u-sa) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 26/10 hoặc ngày 05/11, vào năm 645 - ngày 05/02/646. Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1602.

T31n1603, Thi kệ Luận xiển dương lời Thánh, S. Śāsanodbhāvana, 顯揚聖教論頌 (Hiển dương thánh giáo luận tụng), 1 quyển. Bồ-tát Vô Trước (Asaṅga Bodhisattva, 無著菩薩,Wu-cho P'u-sa) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 08/07/645. Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1603.

T31n1604, Luận Kinh trang nghiêm Đại thừa, S. Mahāyāna- Sňtrālaṃkāra-śāstra, 大乘莊嚴經論 (Đại thừa trang nghiêm kinh luận), 13 quyển. Bồ-tát Vô Trước (Asaṅga Bodhisattva, 無著菩薩,Wu-cho P'u-sa) sáng tác. Bản Hán: Ba La pha Mật Đa La dịch vào năm 630 tại Chùa Thắng Quang (勝光寺, Sheng-kuan ssu). Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1604.

T31n1605, Luận tuyển tập A-tỳ-đạt-ma Đại thừa, S. Abhidharma-samuccaya, 大乘阿毘達磨集論 (Đại thừa A-tỳ-đạt-ma tập luận), 7 quyển. Bồ-tát Vô Trước (Asaṅga Bodhisattva, 無著菩薩, Wu-cho P'u-sa) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 11/02 - ngày 23/04/652. Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1605.

T31n1606, Luận tuyển tập hỗn hợp A-tỳ-đạt-ma Đại thừa, S. Abhidhar- ma-samuccaya-vyākhyā, 大乘阿毘達磨雜集論 (Đại thừa A-tỳ-đạt- ma tạp tập luận), 16 quyển. Bản Hán: Bồ-tát An Tuệ (Sthiramati Bodhisattva, 安慧菩薩, An-hui P’u-sa) chú giải; Huyền Trang ( 玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 07/02 - ngày 19/04/646. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1606.

T31n1607, Luận sáu cửa dạy tu tập định, 六門教授習定論 (Lục môn giáo thọ tập định luận), 1 quyển. Bồ-tát Vô Trước (Asaṅga Bodhisattva, 無著菩薩,Wu-cho P'u-sa) sáng tác. Bản Hán: Bồ- tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u- sa) giải thích; Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch ngày 17/11/703. Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1607.

T31n1608, Luận thành tựu nghiệp, S. Karmasiddhiprakar, 業成就論(Nghiệp thành tựu luận), 1 quyển. Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Tỳ- mục-trí-tiên (Vimokṣaprajñā, 毘目智仙, P’i-mu-chih-hsien) dịch ngày 01/09/541. Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1608.

T31n1609, Luận thành tựu nghiệp Đại thừa, S. Karma-siddhi-prakaraṇa, 大乘成業論 (Đại thừa thành nghiệp luận), 1 quyển. Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 24/09/651. Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1609.

T31n1610, Luận tánh Phật, S. Buddha-dhātu-śāstra, 佛性論 (Phật tính luận), 4 quyển. Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch vào năm 557-569 tại Chùa Chế Chỉ (制旨寺, Chih- chih ssu). Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1610.

T31n1611, Luận tính quý báu Nhất thừa rốt ráo, S. Ratnagotravibhāga- Mahāyānottaratantra-śāstra; Ratnagotra-vibhāgo, 究竟一乘寶性論(Cứu cánh nhất thừa bảo tính luận), 4 quyển. Bồ-tát Vô Trước (Asaṅga Bodhisattva, 無著菩薩,Wu-cho P'u-sa) sáng tác. Bản Hán: Lặc-na-ma-đề (Ratnamati, 勒那摩提,Le-na-mo-t'i) dịch vào năm 508 tại điện Lạc Dương (洛陽殿, Lo-yang tien). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1611.

T31n1612, Luận năm tổ hợp của Đại thừa, S. Pañcaskandhaka-prakaraṇa, 大乘五蘊論 (Đại thừa ngũ uẩn luận), 1 quyển. Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch vào năm 647 tại cung Thúy Vy (翠徽宮, Ts’ui-wei kung). Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch năm 1985. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1612.

T31n1613, Luận nămtổ hợp của Đạithừa, S. Pañcaskandhaprakaraṇavai- bhāya, 大乘廣五蘊論 (Đại thừa quảng ngũ uẩn luận), 1 quyển. Bồ- tát An Tuệ (Sthiramati Bodhisattva, 安慧, An-hui P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Địa-bà-ha-la (Divākara, 地婆訶羅, Ti-p’o-ho-lo) dịch ngày 31/07/685. Bản Việt: Thích Nguyên Hùng dịch năm 2012. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1613.

T31n1614, Luận cánh cửa sáng tỏ trăm pháp trong Đại thừa, S. Mahāyāna-śatadharmā-prakāśamukha-śāstra, 大乘百法明門論(Đại thừa bách pháp minh môn luận), 1 quyển. Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 07/12/648. Bản Việt: Nguyên Thuận dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1614.

T31n1615, Luận chân lý của pháp vua, S. Abhidharma-nyāyānusāra, 王法正理論 (Vương pháp chánh lý luận), 1 quyển. Bồ-tát Di-lặc (Maitreya Bodhisattva, 彌勒菩薩, Mi-le P'u-sa) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch vào năm 647 trong cung điện Thúy Vi (翠微宮). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1615.

T31n1616, Luận mười tám tính không, S. Aṣṭādaśa-śňnyatā-śāstra, 十八空論(Thập bất không luận), 1 quyển. Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch vào năm 557-569 tại Chùa Chế Chỉ (制旨寺, Chih-chih ssu). Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1616.

T31n1617, Luận ba loại không có tự tính, S. Try-asvabhāva-prakaraṇa, 三無性論 (Tam vô tính luận), 2 quyển. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch vào năm 557-569 tại Chùa Chế Chỉ (制旨寺, Chih-chih ssu). Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1617.

T31n1618, Luận hiển bày thức, S. Vidyānirdeśa-śāstra, 顯識論 (Hiển thức luận), 1 quyển. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen- ti) dịch vào năm 557-569. Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1618.

T31n1619, Luận không suy cảnh trần, S. Ālambana-parīkṣā, 無相思塵論 (Vô tương tư trần luận), 1 quyển. Bồ-tát Trần-na (Dignāga Bodhisattva, 陳那菩薩, Ch’en-na P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch vào năm 558-569. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1619.

T31n1620, Luận mở bàn tay ra, S. Hastavālaprakaraṇa, 解捲論 (Giải quyển luận), 1 quyển. Bồ-tát Trần-na (Dignāga Bodhisattva, 陳那菩薩, Ch’en-na P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch vào năm 558-569 tại Chùa Chế Chỉ (制旨寺, Chih- chih ssu). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1620.

T31n1621, Luận trong lòng bàn tay, S. Prāṇyamňla-śāstra-ṭīkā, 掌中論(Chưởng trung luận), 1 quyển. Bồ-tát Trần-na (Dignāga Bodhisattva, 陳那菩薩, Ch’en-na P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch ngày 27/11/703. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/ 31n1621.

T31n1622, Luận giả lập phương tiện, 取因假設論 (Thủ nhân giả thiết luận), 1 quyển. Bồ-tát Trần-na (Dignāga Bodhisattva, 陳那菩薩, Ch’en-na P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch ngày 17/11/703. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1622.

T31n1623, Thi kệ về Luận quán chiếu tướng chung, 觀總相論頌(Quán tổng tướng luận tụng), 1 quyển. Bồ-tát Trần-na (Dignāga Bodhisattva, 陳那菩薩, Ch’en-na P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm 711 tại Chùa Đại Tiến Phước (大薦福寺, Ta- chien-fu ssu). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1623.

T31n1624, Luận quán chiếu về đối tượng tác dụng của nhận thức, S.Ālambana-parīkṣā, 觀所緣緣論 (Quán sở duyên duyên luận), 1 quyển. Bồ-tát Trần-na (Dignāga Bodhisattva, 陳那菩薩, Ch’en-na P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch vào năm 657. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1624.

T31n1625, Giải thích Luận quán chiếu về đối tượng nhận thức, S. Ālambana-parīkṣā, 觀所緣論釋(Quán sở duyên luận thích), 1 quyển. Hộ Pháp (Dharmapāla, 護法) sáng tác. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch ngày 18/05/710. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1625.

T31n1626, Luận pháp giới không sai biệt trong Đại thừa, 大乘法界無差別論 (Đại thừa pháp giới vô sai biệt luận), 1 quyển. Bồ-tát An Tuệ (Sthiramati, 安慧菩薩, An-hui P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Đề-vân- bát-nhã (Devaprajñā, 提雲般若, T’i-yün Po-je) và người khác dịch ngày 09/11/691. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1626.

T31n1627, Luận pháp giới không sai biệt trong Đại thừa, 大乘法界無差別論 (Đại thừa pháp giới vô sai biệt luận), 1 quyển. Bồ-tát An Tuệ (Sthiramati, 安慧菩薩, An-hui P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Đề-vân-bát-nhã (Devaprajñā, 提雲般若, T’i-yün Po-je) dịch ngày 09/11/691. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1627.