Viện Nghiên Cứu Phật Học

MỤC LỤC TAM TẠNG ĐẠI CHÁNH 
(Đại Chánh tân tu Đại tạng Kinh) 
»

14. TỰA ĐỀ VẦN S

Sa-di oai nghi, 沙彌威儀, Oai nghi của Sa-di, 1 quyển, T24n1472. Bản Hán: Cầu-na-bạt-ma (Guṇavarman, 求那跋摩, Ch’iu-na-pa-mo) dịch vào năm 431 tại Chùa Kỳ-hoàn (祇洹寺, Chih-yüan ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1472.

Sa-di thập giới pháp tinh oai nghi, 沙彌十戒法并威儀, Oai nghi và mười giới Sa-di, 1 quyển, T24n1471. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1471.

Sa-di-la kinh, 沙彌羅經, Kinh Sa-di-la, 1 quyển, T17n0750. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 351-431. Bản Việt 1: Không rõ người dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0750.

Sa-di-ni giới kinh, 沙彌尼戒經, Kinh giới Sa-di-ni, 1 quyển, T24n1474. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 25-220. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1474.

Sa-di-ni ly giới văn, 沙彌尼離戒文, Kinh giới Sa-di-ni, 1 quyển, T24n1475. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1475.

Sai-ma-bà-đế thọ ký kinh, 差摩婆帝授記經, Kinh dự báo Kṣemavatī thành Phật, 1 quyển, T14n0573. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chi (Bodhiruci, 菩提流支, P’u-t’i-liu-chih) dịch vào năm 525 tại Lạc Dương (洛陽, Lo-yang). Bản Việt 1: Thích Tâm Nhãn dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0573.

Sách pháp hiệu nghĩa biện phúng tụng văn, 索法號義辯諷誦文, Văn ngâm nga về yêu cầu phân tích ý nghĩa pháp danh, 1 quyển, T85n2857. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2857.

Sắc tu Bách Trượng thanh quy, 勅修百丈清規, Thanh quy của tổ Bách Trượng hiệu đính theo lệnh vua, 8 quyển, T48n2025. Bản Hán: Đức Huy Trọng (德煇重, Te-hui-chung) biên và Đại Tố (大訴, Ta su) hiệu đính. Bản Việt: Thích Phước Sơn và Lý Việt Dũng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2025.

Sinh kinh, S. Jātaka-sūtra, 生經, Kinh tiền thân của Phật và Bồ-tát, 5 quyển, T03n0154. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch ngày 12/03/285. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Thông Thiền dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T03n0154.

Soạn thời sao, 撰時抄, Sao chép chọn thời, 12 quyển, T84n2690. Bản Hán: Nhật Liên (日蓮, Jih-lien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2690_,84.

Sổ kinh, 數經, Kinh [Bà-la-môn] Sổ, 1 quyển, T01n0070. Bản Hán: Pháp Cự (法炬, Fa-chü) dịch vào năm 290-307. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0070.

Sở dục trí hoạn kinh, 所欲致患經, Kinh tai ương do ham muốn tạo ra, 1 quyển, T17n0737. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch tháng 2/304. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0737.

Sơ tâm hành hộ sao, 初心行護鈔, Tuyển chọn cách giữ gìn tâm ban đầu, 3 quyển, T83n2642. Bản Hán: Thực Đạo Huệ Nhân (實道惠仁, Shih-tao-hui-jen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2642_,83.

Sơn Gia học sinh thức, 山家學生式, Điều lệ của học sinh ở Sơn Gia, 9 quyển, T74n2377. Bản Hán: Tối Trừng (最澄, Tsui-ch’eng) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2377_,74.

Sơn Hải Tuệ Bồ-tát kinh, 山海慧菩薩經, Kinh Bồ-tát trí tuệ như biển núi, 1 quyển, T85n2891. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2891.

Sư khẩu, 師口, Miệng thầy, 1 quyển, T78n2501. Bản Hán: Vinh Nhiên (榮然, Jung Jan) biên soạn.SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2501_,78.

Tử Nguyệt Phật bổn sinh kinh, S. Jātaka-sūtra, 師子月佛本生經, Kinh kiếp trước của đức Phật Sư Tử Nguyệt, 1 quyển, T03n0176. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 350-431. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: chưa rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T03n0176.

Sư tử Tố-đà-sa vương đoạn nhục Kinh, 師子素馱娑王斷肉經, Kinh vua Sư tử Tố-đà-sa chấm dứt ăn thịt, 1 quyển, T03n0164. Bản Hán: Trí Nghiêm (智嚴, Chih-yen) dịch vào năm 721 tại Chùa Phụng Ân (奉恩寺, Feng-en ssu). Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Viên Thắng và Thích Nữ Giới Niệm dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T03n0164.

Tử Trang Nghiêm Vương Bồ-tát thỉnh vấn kinh, S. Maṇḍalāṣṭa-sūtra, 師子莊嚴王菩薩請問經, Kinh Bồ-tát Sư Tử Trang Nghiêm Vương thưa hỏi, 1 quyển, T14n0486. Bản Hán: Na-đề (Nadi, 那提, Na-t’i) dịch vào năm 663 tại Chùa Từ Ân (慈恩寺, Tz’u-en ssu). Bản Việt 1: Thích Thọ Phước dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0486.

Sử chú pháp kinh, 使呪法經, Kinh cách dùng thần chú, 1 quyển, T21n1267. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chi (Bodhiruci, 菩提流支, P’u-t’i- liu-chih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1267.

Sự sư pháp ngũ thập tụng, S. Gurupañcāśikā, 事師法五十頌, Năm mươi thi kệ về thờ thầy, 1 quyển, T32n1687. Bản Hán: Bồ-tát Mã Minh (馬鳴菩薩, Ma-ming P’u-sa) biên tập; Nhật Xưng (日稱, Jih-ch’eng) và người khác dịch. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 19/09/2007 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1687.

Sự tương liêu giản, 事相料簡, Giải thích về sự và tướng, 1 quyển, T78n2480. Bản Hán: Giác Ấn (覺印, Chüeh Yin) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2480_,78.