MỤC LỤC TAM TẠNG ĐẠI CHÁNH
(Đại Chánh tân tu Đại tạng Kinh) »
(Mādhyamaka, 中觀部類): T. 1564–1578
T30n1564, Luận trung quán, S. Mūlamadhyamaka-śāstra; Madhyama- ka-śāstra, 中論 (Trung luận), 4 quyển. Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Phạn chí Thanh Mục (Piṅgala, 梵志青目, Fan chih ch’ing mu) thích; Cưu- ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 409. Bản Việt: Thích Viên Lý dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1564.
T30n1565, Luận thuận theo trung đạo, S. Prāṇyamňla-śāstra-ṭīkā, 順中論 (Thuận trung luận), 2 quyển. Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Bồ- tát Vô Trước (Asaṅga Bodhisattva, 無著菩薩, Wu-cho P'u-sa) chú giải; Cù-đàm Bát-nhã-lưu-chi (Gautama Prajñāruci, 瞿曇般若流支, Ch’ü-t’an-po-je-liu-chih) dịch vào năm 543. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1565.
T30n1566, Giải thích Luận ngọn đèn trí tuệ, S. Prajñāpradīpa- mňlamadhyamaka-vṛtti, 般若燈論釋 (Bát-nhã đăng luận thích), 15 quyển. Bản Hán: Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u-sa) viết kệ; Ba-la-pha-mật-đa-la (Prabhāmitra, 波羅頗蜜多羅, Po-lo-p’o-mi-to-lo) dịch tháng 07/630 - ngày 04/12/632. Bản Việt: Cao Dao dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1566.
T30n1567, Luận giải thích về trung quán trong Đại thừa (quyển 1 - quyển 9), S. Mňla-madhyamaka-saṃdhinirmocana-vyākhyā, 大乘中觀釋論(第1卷-第9卷) (Đại thừa trung quán thích luận (đệ nhất quyển - đệ cửu quyển)), 9 quyển. An Tuệ (Sthiramati, 安慧, Anhui) sáng tác. Bản Hán: Duy Tịnh (惟淨, Wei-ching) và người khác dịch vào năm 1027-1030. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1567.
T30n1568, Luận mười hai môn, S. Dvādaśanikāya-śāstra, 十二門論 (Thập nhị môn luận), 1 quyển. Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Cưu- ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 408, 409 tại Chùa Đại (大寺, Ta ssu). Bản Việt: Thích Thanh Từ dịch.CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1568.
T30n1569, Luận trăm điều, S. Śata-śāstra, 百論 (Bách luận), 2 quyển. Bồ-tát Đề-bà (Āryadeva Bodhisattva, 提婆菩薩, T’i p’o P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Bà-tẩu khai sĩ (Vasubandhu, 婆薮開士, P’o-sou-k’ai- shih) chú thích; Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 404 tại Trường An (長安, Ch’ang-an). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1569.
T30n1570, Luận trăm điều rộng lớn, S. Catuḥ-śataka, 廣百論本 (Độ bách luận bổn), 1 quyển. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 13/07/650 - ngày 30/01/651. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1570.
T30n1571, Luận giải thích Luận trăm điều rộng lớn trong Đại thừa, S. Śata-śāstra, 大乘廣百論釋論(Đại thừa quảng bách luận thích luận), 10 quyển. Bản Hán: Bồ-tát Hộ Pháp (Dharmapāla Bodhisattva, 護法菩薩, Hu fa P’u-sa) chú giải; Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 30/07/650 - ngày 30/01/651. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1571.
T30n1572, Luận trăm chữ, S. Akṣaraśataka, 百字論 (Bách tự luận), 1 quyển. Bồ-tát Đề-bà (Āryadeva Bodhisattva, 提婆菩薩) sáng tác. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chi (Bodhiruci, 菩提流支, P’u-t’i-liu-chih) dịch tại Lạc Dương (洛陽, Lo-yang). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1572.
T30n1573, Luận luật thơ, S. Ekaśloka-śāstra, 壹輸盧迦論 (Nhất-du- lô-ca luận), 1 quyển. Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Cù-đàm Bát-nhã-lưu- chi (Gautama Prajñāruci, 瞿曇般若流支, Ch’ü-t’an-po-je-liu-chih) dịch vào năm 538-543 tại Chùa Kim Hoa (金華寺, Chin-hua ssu). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1573.
T30n1574, Luận phá chấp có trong Đại thừa, S. Bhavasaṅkranti- śāstra, 大乘破有論 (Đại thừa phá hữu luận), 1 quyển. Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1574.
T30n1575, Luậnđúngchânlýtrongsáumươithikệ,S. Yuktiṣaṣṭikākārikā, 六十頌如理論(Lục thập tụng như lý luận), 1 quyển. Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 1007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1575.
T30n1576, Luận hai mươi thi kệ Đại thừa, S. Mahāyānavimśaka, 大乘二十頌論 (Đại thừa nhị thập tụng luận), 1 quyển. Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1576.
T30n1577, Luận đại trượng phu, S. Mahāpuruṣa-śāstra, 大丈夫論 (Đại trượng phu luận), 2 quyển. Bồ-tát Đề-bà-la (Āryadeva Bodhisattva, 提婆羅菩薩,T'i-po-lo P'u-sa) sáng tác. Bản Hán: Đạo Thái (道泰, Tao-t’ai) dịch vào năm 397-439. Bản Việt: Thích Trí Quang dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1577.
T30n1578, Luận ngọc quý trong tay Đại thừa, S. Karatalaratna, 大乘掌珍論 (Đại thừa chưởng trân luận), 2 quyển. Bồ-tát Thanh Biện (Bhāviveka Bodhisattva, 清辯菩薩, Ch’ing-pien P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày19-24/10/ 649. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1578.