MỤC LỤC TAM TẠNG ĐẠI CHÁNH
(Đại Chánh tân tu Đại tạng Kinh) »
13. TỰA ĐỀ VẦN Q
Quá khứ hiện tại nhân quả kinh, 過去現在因果經, Kinh nhân quả quá khứ và hiện tại, 4 quyển, T03n0189. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà-la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na-pa-t’o-lo) dịch vào năm 435-443. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: chưa rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T03n0189.
Quá khứ thế Phật phân-vệ kinh, 過去世佛分衛經, Kinh Phật khất thực ở đời quá khứ, 1 quyển, T03n0180. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Viên Châu và Thích Nữ Ngộ Bổn dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T03n0180.
Quá khứ trang nghiêm kiếp thiên Phật danh kinh, 過去莊嚴劫千佛名經, Kinh ngàn danh hiệu Phật ở kiếp trang nghiêm trong quá khứ, 1 quyển, T14n0446a. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt 1: Nguyên Thuận dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Hành Xuyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0446a.
Quá khứ trang nghiêm kiếp thiên Phật danh kinh, 過去莊嚴劫千佛名經, Kinh ngàn danh hiệu Phật ở kiếp trang nghiêm trong quá khứ, 1 quyển, T14n0446b. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt 1: Bùi Đức Huề dịch tháng 12/2008. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0446b.
Quan Âm giảng thức, 觀音講式, Nghi thức Quan Âm, 7 quyển, T84n2728. Bản Hán: Trinh Khánh (貞慶, Chen-ch’ing) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T84n2728.
Quan Âm huyền nghĩa ký, 觀音玄義記, Ghi chép Ý nghĩa sâu xa về Quan Âm, 4 quyển, T34n1727. Bản Hán: Tri Lễ (知禮, Chih-li) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T34n1727.
Quan Âm huyền nghĩa, 觀音玄義, Ý nghĩa sâu xa về Quan Âm, 2 quyển, T34n1726. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) thuyết giảng. Quán Đảnh (灌頂, K’uan-ting) ghi chép. Bản Việt: Thích Như Điển dịch ngày 30/07/2013 tại Turku, Phần Lan. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T34n1726.
Quan Âm nghĩa sớ ký, 觀音義疏記, Ghi chép Chú giải ý nghĩa Quan Âm, 4 quyển, T34n1729. Bản Hán: Tri Lễ (知禮, Chih-li) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T34n1729.
Quan Âm nghĩa sớ, 觀音義疏, Chú giải ý nghĩa Quan Âm, 2 quyển,T34n1728. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) thuyết giảng; Quán Đảnh (灌頂, K’uan-ting) ghi chép. Bản Việt: Thích Vạn Thiện và Thích Quảng Hùng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T34n1728.
Quan sát chư pháp hành kinh, 觀察諸法行經, Kinh quan sát sự vận hành của sự vật, 4 quyển, T15n0649. Bản Hán: Xà-na-quật-đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She-na-chüeh-to) dịch ngày 07/07/595. Bản Việt 1: Tuệ Khai dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0649.
Quan trung sáng lập giới đàn đồ kinh, 關中創立戒壇圖經, Kinh biểu đồ sáng lập giới đàn ở đất trống, 1 quyển, T45n1892. Bản Hán: Đạo Tuyên (道宣, Tao-hsüan) biên soạn. Bản Việt: Thích Thọ Phước dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1892.
Quán trung viện soạn định sự nghiệp quán đảnh cụ túc chi phân, 觀中院撰定事業灌頂具足支分, Chi phần đầy đủ quán đảnh và sự nghiệp biên tập trong viện Quán Trung, 13 quyển, T75n2393. Bản Hán: An Nhiên (安然, An-jan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2393_,75.
Quán đảnh tư kiến văn, 灌頂私見聞, Thấy nghe riêng về quán đảnh, 1 quyển, T77n2415. Bản Hán: Liễu ông (了翁, Liao-weng) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T77n2415.
Quán đảnh vương dụ kinh, 灌頂王喻經, Kinh dụ ngôn về vua Quán Đảnh, 1 quyển, T04n0218. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih- hu) và người khác dịch. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Hành Xuyến và Thích Nữ Đức Như dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T04n0218.
Quán Di-lặc thượng sinh Đâu-suất thiên kinh tán, 觀彌勒上生兜率天經贊, Khen ngợi Kinh quán Di-lặc sinh lên trời Tuṣita, 2 quyển, T38n1772. Bản Hán: Khuy Cơ (窺基, K’uei-chi) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T38n1772.
Quán Hư Không Tạng Bồ-tát kinh, S. Ākāśagarbha-bodhisattva-sūtra, 觀虛空藏菩薩經, Kinh quán Bồ-tát Kho Hư Không , 1 quyển, T13n0409. Bản Hán: Đàm-ma-mật-đa (Dharmamitra, 曇摩蜜多, T’an-mo-mi-to) dịch vào năm 424-441 tại Dương Châu (楊州, Yang-chou). Bản Việt 1: Tuệ Khai dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Linh Thảo dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0409.
Quán kinh danh mục chứng cư thập thất cá điều, 觀經名目證據十七箇條, Mười bảy chứng cứ về danh mục trong Kinh quán Vô Lượng Thọ, 2 quyển, T83n2627. Bản Hán: Tịnh Âm (淨音, Ching-yin) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2627_,83.
Quán kinh nghĩa chuyết nghi xảo đáp nghiên hạch sao, 觀經義拙疑巧答研覈鈔, Ghi chép khảo sát về việc trả lời khéo những thắc mắc về ý nghĩa Kinh quán Vô Lượng Thọ, 2 quyển, T57n2208c. Bản Hán: Hiển Ý (顯意, Hsien-i) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2208C.
Quán kinh nghĩa hiền vấn ngu đáp sao, 觀經義賢問愚答鈔, Ghi chép người hiền hỏi và người ngu đáp về ý nghĩa Kinh quán Vô Lượng Thọ, 1 quyển, T57n2208b. Bản Hán: Chứng Nhẫn (證忍, Cheng Jen) ghi chép. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2208B.
Quán kinh sớ truyền thông ký, 觀經疏傳通記, Ghi chép phổ biến về Chú giải Kinh quán Vô Lượng Thọ, 2 quyển, T57n2209. Bản Hán: Lương Trung (良忠, Liang-chung) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo. ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2209_,57.
Quán kinh tứ phẩm tri thức nghĩa, 觀經四品知識義, Ý nghĩa bốn điều hiểu biết về Kinh quán Vô Lượng Thọ, 8 quyển, T83n2634. Bản Hán: Đạo Giáo Hiển Ý (道教顯意, Tao-chiao-hsien-i ) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2634_,83.
Quán kinh, 觀經, Kinh thiền quán, 1 quyển, T85n2914. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2914.
Quán niệm A-di-đà Phật tướng hải tam-muội công đức pháp môn, 觀念阿彌陀佛相海三昧功德法門, Pháp môn công đức về chánh định quán niệm biển tướng Phật A-di-đà, 1 quyển, T47n1959. Bản Hán: Thiện Đạo (善導, Shan-tao) sưu tập ghi chép. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 12/09/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1959.
Quán Phổ Hiền Bồ-tát hành pháp kinh ký (Phật thuyết quán Phổ Hiền Bồ-tát hành pháp kinh ký), 觀普賢菩薩行法經記 (佛說觀普賢菩薩行法經記), Ghi chép Kinh pháp tu hành quán Bồ-tát Phổ Hiền, 7 quyển, T56n2194. Bản Hán: Viên Trân (圓珍, Yüan-chen) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2194_,56.
Quán sở duyên duyên luận, S. Ālambana-parīkṣā, 觀所緣緣論, Phân tích về đối tượng tác dụng của nhận thức, 1 quyển, T31n1624. Bồ-tát Trần-na (Dignāga Bodhisattva, 陳那菩薩, Ch’en-na P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch vào năm 657. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1624.
Quán sở duyên luận thích, S. Ālambana-parīkṣā, 觀所緣論釋, Giải thích Luận quán chiếu về đối tượng nhận thức, 1 quyển, T31n1625. Hộ Pháp (Dharmapāla, 護法) sáng tác. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch ngày 18/05/710. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1625.
Quán tâm bổn tôn sao, 觀心本尊抄, Sao chép bổn tôn về quán tâm, 12 quyển, T84n2692. Bản Hán: Nhật Liên (日蓮, Jih-lien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2692_,84.
Quán tâm giác mộng sao, 觀心覺夢鈔, Tuyển chọn về quán tâm tỉnh mộng, 3 quyển, T71n2312. Bản Hán: Lương Biến (良遍, Liang-pien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2312_,71.
Quán tâm luận sớ, 觀心論疏, Chú giải Luận quán tâm, 5 quyển, T46n1921. Bản Hán: Quán Đảnh (灌頂, Kuan-ting) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1921.
Quán tâm luận, 觀心論, Luận quán tâm, 1 quyển, T85n2833. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2833.
Quán tâm luận, 觀心論, Luận quán tâm, 1 quyển, T46n1920. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1920.
Quán Thế Âm Bồ-tát bí mật tạng như ý luân đà-la-ni thần chú kinh, S. Padma-cintāmaṇi-dhāraṇī-sūtra, 觀世音菩薩祕密藏如意輪陀羅尼神呪經, Kinh thần chú bánh xe như ý trong kho tàng bí mật của Bồ-tát Quan Âm, 1 quyển, T20n1082. Bản Hán: Thật-xoa-nan-đà (Śikṣānanda, 實叉難陀, Shih-ch’a-nan-t’o) dịch vào năm700-704 tại Chùa Phật Thọ Ký (佛授記寺, Fo-shou-chi ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1082.
Quán Thế Âm Bồ-tát như ý luân Du-già, 觀自在菩薩如意輪瑜伽, Du-già bánh xe như ý của Bồ-tát Quán Tự Tại, 1 quyển, T20n1086. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1086.
Quán Thế Âm Bồ-tát như ý ma-ni đà-la-ni kinh, S. Padma-cintāmaṇi- dhāraṇī-sūtra, 觀世音菩薩如意摩尼陀羅尼經, Kinh thần chú hạt châu như ý của Bồ-tát Quan Âm, 1 quyển, T20n1083. Bản Hán: Bảo Tư Duy (Ratnacinta, 寶思惟, Pao ssu-wei) dịch vào năm 693-706 tại Chùa Thiên Cung (天宮寺,T’ien-kung ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1083.
Quán Thế Âm Bồ-tát như ý ma-ni luân đà-la-ni niệm tụng pháp, 觀世音菩薩如意摩尼輪陀羅尼念誦法, Kinh thần chú bánh xe hạt châu như ý của Bồ-tát Quan Âm, 1 quyển, T20n1084. Bản Hán: Bảo Tư Duy (Ratnacinta, 寶思惟, Pao ssu-wei) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1084.
Quán Thế Âm Bồ-tát thọ ký kinh, S. Māyopamasamādhi-sūtra, 觀世音菩薩授記經, Kinh dự báo Bồ-tát Quan Âm thành Phật, 1 quyển, T12n0371. Bản Hán: Đàm Vô Kiệt (曇無竭, T’an Wu-chieh) dịch vào năm 420 tại Dương Châu (楊州, Yang-chou). Bản Việt 1: Thích Tâm Châu dịch dịch tháng 08/2007. Bản Việt 2: Thích Nữ Chơn Tịnh dịch. Bản Việt 3: Nguyên Thuận dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0371.
Quán tổng tướng luận tụng, 觀總相論頌, Thi kệ về Luận quán chiếu tướng chung, 1 quyển, T31n1623. Bồ-tát Trần-na (Dignāga Bodhisattva, 陳那菩薩, Ch’en-na P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm 711 tại Chùa Đại Tiến Phước (大薦福寺, Ta- chien-fu ssu). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1623.
Quán Tự Tại Bồ-tát A-ma-tai pháp, 觀自在菩薩阿麼[齒*來] 法, Pháp không sợ hãi của Bồ-tát Quán Tự Tại, 1 quyển, T20n1115. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 21/07/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1115.
Quán Tự Tại Bồ-tát đại bi trí ấn chu biến pháp giới lợi ích chúng sinh huân chân như pháp, 觀自在菩薩大悲智印周遍法界利益眾生薰真如法, Pháp xông chân như lợi ích chúng sinh và lan tỏa pháp giới từ ấn đại bi trí của Bồ-tát Quán Tự Tại, 1 quyển, T20n1042. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1042.
Quán Tự Tại Bồ-tát đát-phược-đa-lợi tùy tâm đà-la-ni kinh, 觀自在菩薩怛嚩多唎隨心陀羅尼經, Kinh thần chú Đát-phược-đa-lợi tùy tâm của Bồ-tát Quán Tự Tại, 1 quyển, T20n1103b. Bản Hán: Trí Thông (智通, Chih-t’ung) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1103b.
Quán Tự Tại Bồ-tát hóa thân Nhương-ngu-lí-duệ đồng nữ tiêu phục độc hại đà-la-ni kinh, 觀自在菩薩化身蘘麌哩曳童女銷伏毒害陀羅尼經, Kinh thần chú Bồ-tát Quán Tự Tại hóa thân thành bé gái Jaṅgulī xoa dịu và dứt trừ độc hại, 1 quyển, T21n1264a. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1264a.
Quán Tự Tại Bồ-tát như ý luân chú khóa pháp, 觀自在菩薩如意輪呪課法, Nghi thức thần chú bánh xe như ý của Bồ-tát Quán Tự Tại, 1 quyển, T46n1952. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 31/05/2004. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1952.
Quán Tự Tại Bồ-tát như ý luân niệm tụng nghi quỹ, 觀自在菩薩如意輪念誦儀軌, Nghi thức tụng niệm bánh xe như ý của Bồ-tát Quán Tự Tại, 1 quyển, T20n1085. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1085.
Quán Tự Tại Bồ-tát quảng đại viên mãn vô ngại đại bi tâm đà-la-ni, 觀自在菩薩廣大圓滿無礙大悲心陀羅尼, Thần chú tâm đại bi không ngăn ngại trọn vẹn rộng lớn của Bồ-tát Quán Tự Tại, 1 quyển, T20n1113A. Bản Hán: Chỉ Không (指空, Chih k’ung) giảng. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 30/03/1997. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1113A.
Quán Tự Tại Bồ-tát tâm chân ngôn nhất ấn niệm tụng pháp, 觀自在菩薩心真言一印念誦法, Nghi thức tụng niệm một ấn chân ngôn tâm Bồ-tát Quán Tự Tại, 1 quyển, T20n1041. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1041.
Quán Tự Tại Bồ-tát thuyết Phổ Hiền đà-la-ni kinh, S. Samant- abhadradhāraṇī-sūtra, 觀自在菩薩說普賢陀羅尼經, Kinh Bồ-tát Quán Tự Tại nói về thần chú Phổ Hiền, 1 quyển, T20n1037. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1037.
Quán Tự Tại Bồ-tát tùy tâm chú kinh, 觀自在菩薩隨心呪經, Kinh chú tùy tâm của Bồ-tát Quán Tự Tại, 1 quyển, T20n1103a. Bản Hán: Trí Thông (智通, Chih-t’ung) dịch vào năm 653 tại Chùa Tổng Trì (總持寺, Tsung-ch’ih ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1103a.
Quán Tự Tại đại bi thành tựu Du-già liên hoa bộ niệm tụng pháp môn, 觀自在大悲成就瑜伽蓮華部念誦法門, Pháp môn tụng niệm bộ hoa sen Du-già thành tựu đại bi của Quán Tự Tại, 1 quyển, T20n1030. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1030.
Quán Tự Tại Như Ý Luân Bồ-tát Du-già pháp yếu, 觀自在如意輪菩薩瑜伽法要, Pháp cốt yếu về Du-già của Bồ-tát Quán Tự Tại Như Ý Luân, 1 quyển, T20n1087. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin-kang chih) dịch vào năm 730 tại Chùa Đại Tiến Phước (大薦福寺, Ta-chien fu ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1087.
Quán Vô Lượng Thọ kinh nghĩa sớ, 觀無量壽經義疏, Chú giải ý nghĩa Kinh quán Vô Lượng Thọ, 1 quyển, T37n1749. Bản Hán: Tuệ Viễn (慧遠, Hui-yüan) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1749.
Quán Vô Lượng Thọ kinh nghĩa sớ, 觀無量壽經義疏, Chú giải ý nghĩa Kinh quán Vô Lượng Thọ, 1 quyển, T37n1752. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1752.
Quán Vô Lượng Thọ Phật kinh nghĩa sớ, 觀無量壽佛經義疏, Chú giải ý nghĩa Kinh quán Phật Vô Lượng Thọ, 3 quyển, T37n1754. Bản Hán:Nguyên Chiếu (元照, Yüan-chao) soạn thuật. Bản Việt: Chính Trang và Giác Vân dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1754.
Quán Vô Lượng Thọ Phật kinh sớ diệu tông sao, 觀無量壽佛經疏妙宗鈔, Tuyển chọn tông tuyệt vời về Chú giải Kinh quán Phật Vô Lượng Thọ, 6 quyển, T37n1751. Bản Hán: Tri Lễ (知禮, Chih-li) soạn thuật. Quán Vô Lượng Thọ Phật kinh sớ, 觀無量壽佛經疏, Chú giải Kinh quán Phật Vô Lượng Thọ, 4 quyển, T37n1753. Bản Hán: Thiện Đạo (善導, Shan-tao) sưu tập ghi chép. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1753.
Quán Vô Lượng Thọ Phật kinh sớ, 觀無量壽佛經疏, Chú giải ý nghĩa của Kinh quán Phật Vô Lượng Thọ, 1 quyển, T37n1750. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) thuyết giảng. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1750.
Quang minh tạng tam-muội, 光明藏三昧, Định kho tàng quang minh, 1 quyển, T82n2590. Bản Hán: Cô Vân Hoài Trang (孤雲懷奘, Ku Yün Huai Tsang) ghi chép.CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T82n2590.
Quang tán kinh, S. Pañcaviṃśatisāhasrikā prajñāpāramitā, 光讚經, Kinh tán dương ánh sáng, 10 quyển, T08n0222. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch ngày 27/12/286. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Ngộ Bổn dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0222.
Quảng bách luận sớ quyển đệ nhất, 廣百論疏卷第一, Chú giải về Luận quảng bách (quyển 1), 1 quyển, T85n2800. Bản Hán: Văn Quỹ (文軌, Wen kuei) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2800.
Quảng đại bảo lâu các thiện trụ bí mật đà-la-ni kinh, S. Mahāmaṇiv ipulavimānaviśvasupratiṣṭhitaguhyaparamarahasyakalparājadhāra ṇī-sūtra, 廣大寶樓閣善住祕密陀羅尼經, Kinh thần chú bí mật khéo trụ trong lầu gác báu rộng lớn, 3 quyển, T19n1006. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chí (Bodhiruci, 菩提流志, P’u-t’i-liu-chih) dịch ngày 26/10/706. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1006.
Quảng đại liên hoa trang nghiêm Mạn-noa-la diệt nhất thiết tội đà- la-ni kinh, 廣大蓮華莊嚴曼拏羅滅一切罪陀羅尼經, Kinh thần chú Mandala trang nghiêm hoa sen rộng lớn diệt tất cả tội, 1 quyển, T20n1116. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 16/11/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1116.
Quảng đại phát nguyện tụng, 廣大發願頌, Thi kệ phát nguyện rộng lớn, 1 quyển, T32n1676. Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) và người khác dịch. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 10/08/2007 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1676.
Quảng Hoằng Minh tập, 廣弘明集, Tuyển tập lớn về truyền đạo và lời minh triết, 30 quyển, T52n2103. Bản Hán: Đạo Tuyên (道宣, Tao- hsüan) biên soạn vào năm 649. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T52n2103.
Quảng nghĩa pháp môn kinh, S. Arthavighuṣṭa-sūtra, 廣義法門經, Kinh pháp môn nghĩa rộng, 1 quyển, T01n0097. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch ngày 10/12/563. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0097.
Quảng Thanh Lương truyện, 廣清涼傳, Truyện Thanh Lương rộng, 3 quyển, T51n2099. Bản Hán: Diên Nhất (延一, Yen i) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2099.
Quảng thích bồ-đề tâm luận, S. Bhāvanākrama-śāstra, 廣釋菩提心論, Luận giải thích rộng về tâm giác ngộ, 4 quyển, T32n1664. Bồ-tát Liên Hoa Giới (Kamalaśīla, 莲花戒菩薩, Lien-hua-chieh P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 1009. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1664.
Quân châu động sơn Ngộ Bổn Thiền sư ngữ lục, 筠州洞山悟本禪師語錄, Ghi chép lời Thiền sư Ngộ Bổn ở hang động Quân Châu, 1 quyển, T47n1986A. Bản Hán: Tuệ Ấn (慧印, Hui yin) giáo. Bản Việt: Thích Đạo Tâm dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1986A.
Quầnngưuthíkinh, 群牛譬經, Kinh dụngônđànbò, 1 quyển, T04n0215. Bản Hán: Pháp Cự (法炬, Fa-chü) dịch vào năm 290-307. Bản Việt 1: Thích Bảo An dịch. Bản Việt 2: Thích Quảng An dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T04n0215.
Quốc Thanh bách lục, 國清百錄, Ghi chép trăm điều của Quốc Thanh, 4 quyển, T46n1934. Bản Hán: Quán Đảnh (灌頂, Kuan-ting) hiệu đính. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1934.
Quốc vương Bất-lê-tiên-nê thập mộng kinh, 國王不梨先泥十夢經, Kinh mười giấc mơ của vua Prasenajit, 1 quyển, T02n0148. Bản Hán: Trúc Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu-lan) dịch vào năm 381-395. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0148.
Quy mệnh bổn nguyện sao, 歸命本願抄, Ghi chép quy mạng về lời nguyện kiếpxưa, 3 quyển, T83n2615. Bản Hán: Hướng AChứng Hiền(向阿證賢, Hsiang A Cheng Hsien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2615_,83.
Quyết định tạng luận, S. Vinirṇīta-piṭaka-śāstra, 決定藏論, Luận kho tàng quyết định, 3 quyển, T30n1584. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch vào năm 548-557. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T30n1584.
Quyết định vãng sinh tập, 決定往生集, Tuyển tập quyết định vãng sinh, 2 quyển, T84n2684. Bản Hán: Trân Hải (珍海, Chen-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2684_,84.
Quyết tội phước kinh, 決罪福經, Kinh xác định tội phước, 2 quyển, T85n2868. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2868.