Viện Nghiên Cứu Phật Học

MỤC LỤC TAM TẠNG ĐẠI CHÁNH 
(Đại Chánh tân tu Đại tạng Kinh) 
»

 

13. BỘ A-TỲ-ĐÀM

(Abhidharma, 毗曇部): T. 1536–1563

T26n1536, Luận nhánh về các phương diện khác nhau trong A-tỳ-đạt- ma, S. Abhidharma-saṃgīti-paryāya-pāda-śāstra, 阿毘達磨集異門足論 (A-tỳ-đạt-ma tập dị môn túc luận), 20 quyển. Bản Hán: Xá- lợi-phất (Śāriputra, 舍利弗, She-li-fu) thuyết giảng; Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T26n1536.

T26n1537, Luận nhánh về nhóm pháp trong A-tỳ-đạt-ma, S. Abhidharma-dharmaskandha pāda śāstra, 阿毘達磨法蘊足論(A-tỳ- đạt-ma pháp uẩn túc luận), 12 quyển. Mục-kiền-liên (Maudgalyāyana, 目犍連, Mu-chien-lien) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 20/08 - 05/10/659. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T26n1537.

T26n1538, Luận giả định, S. Kāraṇa-prajñapti-śāstra, 施設論(Thi thiết luận), 7 quyển. Bản Hán: Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 法護, Fa-hu) và người khác dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T26n1538.

T26n1539, Luận nhánh về thân nhận biết trong A-tỳ-đạt-ma, S. Abhidharma-vijñāna-kāya-pāda-śāstra, 阿毘達磨識身足論 (A-tỳ- đạt-ma thức thân túc luận), 16 quyển. Đề-bà-thiết-ma (Devakṣema, 提婆切摩, T’i-p’o-ch’ieh-mo) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 03/03 - 19/09/649. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T26n1539.

T26n1540, Luận nhánh về thân tổ hợp trong A-tỳ-đạt-ma, S. Abhidharma-dhātukāya-pādaśāśtra, 阿毘達磨界身足論 (A-tỳ-đạt- ma giới thân túc luận), 3 quyển. Tôn giả Thế Hữu (Vasumitra, 世友, Shih-yu) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 14/07/663. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T26n1540.

T26n1541, Luận A-tỳ-đàm về phân loại sự việc, S. Abhidharma- prakaraṇapāda-śāstra, 眾事分阿毘曇論 (Chúng sự phần A-tỳ-đàm luận), 12 quyển. Tôn giả Thế Hữu (Vasumitra, 世友, Shih-yu) sáng tác. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà-la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu- na-pa-t’o-lo) và Bồ-đề-da-xá (Bodhiyasa, 菩提耶舍, P’u-t’i-yeh-she) dịch vào năm 435-443 tại Chùa Ngõa Quan (瓦官寺, Wa-kuan ssu). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T26n1541.

T26n1542, Luậnnhánhvềphẩmloạitrong A-tỳ-đạt-ma, S. Abhidharma- prakaraapāda-śāstra, 阿毘達磨品類足論 (A-tỳ-đạt-ma phẩm loại túc luận), 18 quyển. Tôn giả Thế Hữu (Vasumitra, 世友, Shih-yu) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 10/10 - 30/11/660. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T26n1542.

T26n1543, Luận tám nhóm trong A-tỳ-đàm, S. Abhidharma- jñānaprasthāna-śāstra, 阿毘曇八犍度論 (A-tỳ-đàm bát kiền-độ luận), 30 quyển. Ca-chiên-diên (Kātyāyana, 迦旃延, Chia-chan-yen) sáng tác. Bản Hán: Tăng-già-đề-bà (Gautama Saṅghadeva, 僧伽提婆, Seng-ch’ieh-t’i-p’o) và Trúc Phật Niệm (竺佛念, Chu Fo-nien) dịch ngày 06/06 - 30/11/383. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T26n1543.

T26n1544, Luận phát khởi trí tuệ trong A-tỳ-đạt-ma, S. Abhidharma- jñāna-prasthāna-śāstra, 阿毘達磨發智論 (A-tỳ-đạt-ma phát trí luận), 20 quyển. Ca-chiên-diên (Kātyāyana, 迦旃延, Chia-chan- yen) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 14/02/657- ngày 20/06/660. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T26n1544.

T27n1545, Luận giải thích rộng về A-tỳ-đạt-ma, S. Abhidharma-mahā- vibhāṣā-śāstra, 阿毘達磨大毘婆沙論 (A-tỳ-đạt-ma đại tỳ-bà-sa luận), 200 quyển. Năm trăm A-la-hán (五百阿羅漢, Wu-pai A-lo- han) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 18/08/656 - ngày 27/07/659. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T27n1545.

T28n1546, Luận giải thích rộng về A-tỳ-đàm, S. Abhidharma-vibhāṣā- śāstra; Vibhāṣā-śāstra, 阿毘曇毘婆沙論 (A-tỳ-đàm tỳ-bà-sa luận), 60 quyển. Ca-chiên-diên (Kātyāyana, 迦旃延, Chia-chan-yen) sáng tác. Bản Hán: Năm trăm A-la-hán (五百阿羅漢, Wu-pai A-lo-han) chú giải; Phù-đà-bạt-ma (Buddhavarman, 浮陀跋摩, Fu-t’o-pa-mo) và Đạo Thái (道泰, Tao-t’ai) và người khác dịch vào năm 437-439. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T28n1546.

T28n1547, Luận giải thích rộng, S.  Vibhāṣā, 鞞婆沙論 (Bính-bà-sa luận), 14 quyển. Bản Hán: Thi-đà-bàn-ni (尸陀槃尼, Shih-t’o-p’an- ni) biên soạn; Tăng-già-bạt-trừng (Saṅghabhūti, 僧伽跋澄, Seng- ch’ieh-pa-ch’eng) dịch vào năm 383. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T28n1547.

T28n1548, Luận A-tỳ-đàm của Xá-lợi-phất, S. Śariputrābhidharma- śāstra, 舍利弗阿毘曇論 (Xá-lợi-phất A-tỳ-đàm luận), 30 quyển. Bản Hán: Đàm-ma-da-xá (Dharmayaśas, 達摩耶舍, Ta-mo-yeh- she) và Đàm-ma-quật-đa (Dharmagupta, 達摩掬多, Ta-mo-chü-to) và người khác dịch vào năm 408 tại Trường An (長安, Ch’ang-an). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T28n1548.

T28n1549, Luận những điều Bồ-tát Vasumitra tuyển tập, 尊婆須蜜菩薩所集論 (Tôn-bà-tu-mật Bồ-tát sở tập luận), 10 quyển. Tôn-bà- tu-mật (Vasumitra, 婆須蜜, P’o hsü mi) sáng tác. Bản Hán: Tăng-già- bạt-trừng (Saṅghabhūti, 僧伽跋澄, Seng-ch’ieh-pa-ch’eng) và người khác dịch ngày 11/04 - 15/08/384. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T28n1549.

T28n1550, Luận tinh hoa A-tỳ-đàm, S. Abhidharmahṛdaya, 阿毘曇心論 (A-tỳ-đàm tâm luận), 4 quyển. Pháp Thắng (法勝, Fa-sheng) sáng tác. Bản Hán: Tăng-già-đề-bà (Gautama Saṅghadeva, 僧伽提婆, Seng-ch’ieh-t’i-p’o) và Tuệ Viễn (慧遠, Hui-yüan) và người khác dịch vào năm 391 trên núi Lư Sơn (廬山, Lu shan). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T28n1550.

T28n1551, Kinh Luận tinh hoa A-tỳ-đàm, S. Abhidharmasāra, 阿毘曇心論經 (A-tỳ-đàm tâm luận kinh), 6 quyển. Bản Hán: Pháp Thắng (法勝, Fa-sheng) và Ưu-ba-phiến-đa (Upaśānta, 優波扇多, Yu-po-shan-to) chú giải; Na-liên-đề-da-xá (Narendrayaśas, 那連提耶舍, Na-lien-t’i- yeh-she) dịch vào năm 563 tại Chùa Bắc Thiên (北天寺, Pei-t’ien ssu). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T28n1551.

T28n1552, Luận tinh hoa A-tỳ-đàm hỗn hợp, S. Abhidharma-sāra- prakīrṇaka-śāstra, 雜阿毘曇心論 (Tạp A-tỳ-đàm tâm luận), 11 quyển. Pháp Cứu (法救, Fa-chiu) sáng tác. Bản Hán: Tăng-già-bạt- ma (Saṅghavarman, 僧伽跋摩, Seng-ch’ieh-pa-mo) và người khác dịch vào năm 434. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T28n1552.

T28n1553, Luận vị sương ngọt trong A-tỳ-đàm, S. Abhidharmāmṛta- rasa-śāstra, 阿毘曇甘露味論 (A-tỳ-đàm cam lộ vị luận), 2 quyển. Bản Hán: Tác giả và dịch giả: Không rõ (失譯) vào năm 240-254. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T28n1553.

T28n1554, Luận vào A-tỳ-đạt-ma, S. Abhidharma-āvatāra-prakaraṇa, 入阿毘達磨論 (Nhập A-tỳ-đạt-ma luận), 2 quyển. Tắc-kiến-đà-la ( 則見陀羅, Tse-chien-t’o-lo) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 13/11/ 658. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T28n1554.

T28n1555, Luận giải thích năm việc, S. Pañca-vastuka-vibhāa, 五事毘婆沙論 (Ngũ sự tỳ-bà-sa luận), 2 quyển. Pháp Cứu (法救, Fa-chiu) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 18/11/663. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T28n1555.

T28n1556, Luận năm việc của Nhất thiết hữu bộ, 薩婆多宗五事論(Tát-bà-đa tông ngũ sự luận), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Thành (法成, Fa-ch’eng) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T28n1556.

T28n1557, Kinh thực hành năm pháp trong A-tỳ-đàm, 阿毘曇五法行經 (A-tỳ-đàm ngũ pháp hành kinh), 1 quyển. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch vào năm 148-170. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T28n1557.

T29n1558, Luận kho tàng A-tỳ-đạt-ma, S. Abhidharmakośaśastra, 阿毘達磨俱舍論 (A-tỳ-đạt-ma Câu-xá luận), 30 quyển. Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 03/06/651- ngày 13/09/654. Bản Việt: Đạo Sinh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T29n1558.

T29n1559, Luận giải thích kho tàng A-tỳ-đạt-ma, S. Abhidharma- kośaśāstra, 阿毘達磨俱舍釋論 (A-tỳ-đạt-ma Câu-xá thích luận), 22 quyển. Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih- ch’in P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen- ti) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T29n1559.

T29n1560, Kệ tụng Luận kho tàng A-tỳ-đạt-ma, S. Abhidharma- kośakārikā, 阿毘達磨俱舍論本頌 (A-tỳ-đạt-ma Câu-xá luận bổn tụng), 1 quyển. Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch vào năm 651 tại Chùa Đại Từ Ân (大慈恩寺, Ta- tz’u-en ssu). Bản Việt: Thích Tuệ Sỹ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T29n1560.

T29n1561, Giải nghĩa thật trong Luận Kho tàng, 俱舍論實義疏(Câu-xá luận thật nghĩa sớ), 5 quyển. Bản Hán: Tôn giả An Huệ (尊者安惠, Tsun-che An-hui) sáng tác. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T29n1561.

T29n1562, Luận theo chân lý trong A-tỳ-đạt-ma, S. Abhidharma- nyāyānusāra śāstra, 阿毘達磨順正理論(A-tỳ-đạt-ma thuận chánh lý luận), 80 quyển. Tôn giả Chúng Hiền (尊者眾賢, Tsun-che Chung- hsien) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 03/02/653 - ngày 27/08/654. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T29n1562.

T29n1563, Luận tông Hiển trong kho A-tỳ-đạt-ma, S. Abhidharmakośa- śāstra-kārikā-vibhāṣya, 阿毘達磨藏顯宗論 (A-tỳ-đạt-ma tạng hiển tông luận), 40 quyển. Tôn giả Chúng Hiền (尊者眾賢, Tsun-che Chung-hsien) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 30/04/651 - ngày 26/11/652. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T29n1563.