MỤC LỤC TAM TẠNG ĐẠI CHÁNH
(Đại Chánh tân tu Đại tạng Kinh) »
12. TỰA ĐỀ VẦN P
Phá tà luận, 破邪論, Luận phá tà, 2 quyển, T52n2109. Bản Hán: Pháp Lâm (法琳, Fa-lin) biên soạn vào năm 626 tại Chùa Long Thiên (龍天寺, Lung-t’ien ssu). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T52n2109.
Phạm chí Át-bà-la-diên vấn chủng tôn kinh, 梵志頞波羅延問種尊經, Kinh Bà-la-môn Assalāyana hỏi về dòng họ cao quý, 1 quyển, T01n0071. Bản Hán: Trúc Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu-lan) dịch vào năm 381-395 tại Chùa Tạ Chấn Tây (謝鎭西寺, Hsieh-chen-hsi ssu). Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0071.
Phạm chí kế thủy tịnh kinh, 梵志計水淨經, Kinh Bà-la-môn Kế Thủy Tịnh, 1 quyển, T01n0051. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0051.
Phạm ngữ tạp danh, 梵語雜名, Thuật ngữ chữ Phạn tổng hợp, 1 quyển, T54n2135. Bản Hán: Lễ Ngôn (禮言, Li-yen) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2135.
Phạm ngữ thiên tự văn, 梵語千字文, Bản văn ngàn chữ Phạn, 1 quyển, T54n2133A. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2133A.
Phạm ngữ thiên tự văn, 梵語千字文, Bản văn ngàn chữ Phạn, 1 quyển, T54n2133B. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2133B.
Phạm thiên hỏa la cửu diệu, S. Brahma-hora-avagraha, 梵天火羅九曜, Chín sao Brahma-Hora, 1 quyển, T21n1311. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1311.
Phạm thiên trạch địa pháp, 梵天擇地法, Phương pháp chọn địa điểm của Phạm thiên, 1 quyển, T18n0910. Bản Hán: Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 27/09/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0910.
Phạm võng giới bổn sớ nhật châu sao, 梵網戒本疏日珠鈔, Tuyển chọn Nhật Châu về Chú giải Kinh giới lưới Phạm thiên, 8 quyển, T62n2247. Bản Hán: Ngưng Nhiên (凝然, Ning-jan) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2247_,62.
Phạm võng kinh Bồ-tát giới bổn sớ, 梵網經菩薩戒本疏, Chú giải giới Bồ-tát trong Kinh lưới Phạm thiên, 6 quyển, T40n1813. Bản Hán: Pháp Tạng (法藏, Fa-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T40n1813.
Phạm võng kinh cổ tích ký, 梵網經古迹記, Ghi chép truyện tích của Kinh lưới Phạm thiên, 2 quyển, T40n1815. Bản Hán: Thái Hiền (太 賢, T’ai-hsien) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T40n1815.
Phạm võng kinh khai đề, 梵網經開題, Tuyên giảng Kinh lưới Phạm thiên, 42 quyển, T62n2246. Bản Hán: Không Hải (空海, K’ung- hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2246_,62.
Phạm võng kinh thuật ký quyển đệ nhất, 梵網經述記卷第一, Ghi chép trình bày về Kinh lưới Phạm thiên (quyển 1), 1 quyển, T85n2797. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2797.
Phạm võng kinh, S. Brahmajāla-sūtra, 梵網經, Kinh lưới Phạm thiên, 2 quyển, T24n1484. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch ngày 24/07/405. Bản Việt 1: Thích Trí Tịnh dịch. Bản Việt 2: Thiện Hạnh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1484.
Phạm võng lục thập nhị kiến kinh, S. Brahmajāla-sūtra, 梵網六十二見經, Kinh sáu mươi hai quan điểm trong lưới Phạm thiên, 1 quyển, T01n0021. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 223-253. Bản Việt 1: Thích Chánh Lạc dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng kinh. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0021.
Phạm vương chí thi tập, 王梵志詩集, Tập thơ của vua Brahmacari, 1 quyển, T85n2863. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2863.
Phạm-ma-du kinh, S. Brahmāyu-sūtra, 梵摩渝經, Kinh Brahmāyu, 1 quyển, T01n0076. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0076.
Phạn học tân lương tổng mục lục, 梵學津梁總目錄, Tổng mục lục cây cầu học chữ Phạn, 1 quyển, T84n2711. Bản Hán: Từ Vân ẩm Quang (慈雲飮光, Tz’u Yün Wu Kuang) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2711_,84.
Phạn tự tất-đàm tự mẫu thích nghĩa, 梵字悉曇字母釋義, Giải nghĩa chữ cái Siddhāṃ trong chữ Phạn, 1 quyển, T84n2701. Bản Hán: Không Hải (空海, K’ung-ch’uan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2701_,84.
Phạn-phược-nhật-la-đà-đổ tư ký, 梵嚩日羅馱覩私記, Ghi chú riêng về Phạn-phược-nhật-la-đà-đổ, 6 quyển, T61n2232. Bản Hán: Chân Hưng (眞興, Chen-hsing) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2232_,84.
Pháp cú kinh sớ, S. Bhagavatyāryatāra-devyā-namaskāre-ekaviṃśati-stotra, 法句經疏, Chú giải Kinh lời vàng Phật dạy, 1 quyển, T85n2902. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2902.
Pháp cú kinh, S. Ārya-tārābhaṭṭarikāyanāmāṣṭottaraśataka-sūtra, 法句經, Kinh lời vàng Phật dạy, 1 quyển, T85n2901. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2901.
Pháp cú kinh, S. Dharmapāda, 法句經, Kinh lời vàng Phật dạy, 2 quyển, T04n0210. Bản Hán: Pháp Cứu (法救, Fa-chiu) biên soạn Duy Kì Nan (維祇難, Wei-ch’i-nan) (維祇難, Wei-ch’i-nan) và người khác dịch vào năm 224 tại Vũ Xương (武昌, Wu-ch’ang) do Nhà xuất bản Phương Đông in năm 1999. Bản Việt 2: chưa rõ người dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 4: Nguyên Thuận dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T04n0210.
Pháp cú thí dụ kinh, S. Dharmapāda, 法句譬喻經, Kinh dụ ngôn về lời vàng Phật dạy, 4 quyển, T04n0211. Bản Hán: Thế Pháp Cự (法炬, Fa-chü) và Pháp Lập (法立, Fa-li) dịch vào năm 290-306. Bản Việt 1: Thích Thiện Thuận và Thích Nguyên Trang dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T04n0211.
Pháp Diễn Thiền sư ngữ lục, 法演禪師語錄, Ghi chép lời Pháp sư Pháp Diễn, 3 quyển, T47n1995. Bản Hán: Các bậc hiền tài (才良等, Ts’ai liang teng) biên. Bản Việt: Chân Hiền Tâm dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1995.
Pháp giới đồ ký tùng tùy lục, 法界圖記叢髓錄, Sao chép tinh túy về bản đồ pháp giới, 4 quyển, T45n1887B. Bản Hán: Không rõ người dịch. vào năm 625-702 of Ŭisang. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1887B.
Pháp giới thứ đệ sơ môn, 法界次第初門, Nhập môn về trình tự pháp giới, 6 quyển, T46n1925. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1925.
Pháp hải kinh, 法海經, Kinh biển chánh pháp, 1 quyển, T01n0034. Bản Hán: Pháp Cự (法炬, Fa-chü) dịch vào năm 290-307. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0034.
Pháp hoa du ý, 法華遊意, Ý nghĩa tản mạn của [Kinh] Hoa sen chánh pháp, 1 quyển, T34n1722. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi-ts’ang) sáng tác. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T34n1722.
Pháp hoa khai đề, 法華開題, Tuyên giảng [Kinh] Hoa sen chánh pháp, 42 quyển, T56n2190=6. Bản Hán: Không Hải (空海, K’ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2190_,56.
Pháp hoa huyền luận, 法華玄論, Luận ý nghĩa sâu xa của [Kinh] Hoa sen chánh pháp, 10 quyển, T34n1720. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi- ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T34n1720.
Pháp hoa huyền nghĩa thích thiêm, 法華玄義釋籤, Thẻ giải thích ý nghĩa sâu xa của [Kinh] Hoa sen chánh pháp, 20 quyển, T33n1717. Bản Hán: Trạm Nhiên (湛然, Chan-jan) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1717.
Pháp hoa huyền tán nghĩa quyết, 法華玄贊義決, Xác quyết ý nghĩa khen ngợi sâu xa của [Kinh] Hoa sen chánh pháp, 1 quyển, T34n1724. Bản Hán: Tuệ Chiểu (慧沼, Hui-chao) biên soạn. Bản Việt: Thích Như Điển dịch ngày 29/05/2013 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T34n1724.
Pháp hoa khai thị sao, 法華開示抄, Sao chép chỉ bày [Kinh] Hoa sen chánh pháp, 7 quyển, T56n2195. Bản Hán: Trinh Khánh (貞慶, Chen-ch’ing) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2195_,56.
Pháp hoa kinh an lạc hạnh nghĩa, 法華經安樂行義, Ý nghĩa hạnh an vui trong Kinh Hoa sen chánh pháp, 1 quyển, T46n1926. Bản Hán: Tuệ Tư (慧思, Hui-ssu) thuyết giảng. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1926.
Pháp hoa kinh bí thích, 法華經祕釋, Giải thích sâu xa về Kinh Hoa sen chánh pháp, 30 quyển, T56n2191. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2191_,56.
Pháp hoa kinh bí thích, 法華經祕釋, Giải thích sâu xa về Kinh Hoa sen chánh pháp, 42 quyển, T56n2190=5. Bản Hán: Không Hải (空海, K’ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2190_,56.
Pháp hoa kinh khai đề, 法華經開題, Tuyên giảng Kinh Hoa sen chánh pháp tuyệt vời, 42 quyển, T56n2190. Bản Hán: Không Hải (空海, K’ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2190_,56.
Pháp hoa kinh khai đề, 法華經開題, Tuyên giảng Kinh Hoa sen chánh pháp tuyệt vời, 42 quyển, T56n2190=1. Bản Hán: Không Hải (空海, K’ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2190_,56.
Pháp hoa kinh khai đề, 法華經開題, Tuyên giảng Kinh Hoa sen chánh pháp, 42 quyển, T56n2190=3. Bản Hán: Không Hải (空海, K’ung- hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2190_,56.
Pháp hoa kinh mật hiệu, 法華經密號, Danh hiệu sâu xa của Kinh Hoa sen chánh pháp, 42 quyển, T56n2190=4. Bản Hán: Không Hải (空海, K’ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2190_,56.
Pháp hoa kinh nghĩa sớ, 法華經義記, Ghi chép ý nghĩa Kinh Hoa sen chánh pháp, 8 quyển, T33n1715. Bản Hán: Pháp Vân (法雲, Fa yün) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1715.
Pháp hoa kinh sớ, 法華經疏, Chú giải Kinh Hoa sen chánh pháp, 1 quyển, T85n2749. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2749.
Pháp hoa kinh sớ, 法華經疏, Chú giải Kinh Hoa sen chánh pháp, 1 quyển, T85n2750. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2750.
Pháp hoa kinh sớ, 法華經疏, Chú giải Kinh Hoa sen chánh pháp, 1 quyển, T85n2751. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2751.
Pháp hoa kinh thích, 法華經釋, Giải thích Kinh Hoa sen chánh pháp, 42 quyển, T56n2190=2. Bản Hán: Không Hải (空海, K’ung-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2190_,56.
Pháp hoa luận sớ, 法華論疏, Chú giải Luận [Kinh] Hoa sen chánh pháp, 3 quyển, T40n1818. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T40n1818.
Pháp hoa lược sao, 法華略抄, Ghi chép tóm lược [Kinh] Hoa sen chánh pháp, 2 quyển, T56n2188. Bản Hán: Minh Nhất (明一, Ming I) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2188_,56.
Pháp hoa Mạn-đồ-la uy nghi hình sắc pháp kinh, 法華曼荼羅威儀形色法經, Kinh pháp hình tướng oai nghi Mandala Hoa sen chánh pháp, 1 quyển, T19n1001. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu- k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1001.
Pháp hoa nghĩa ký quyển đệ tam, 法華義記卷第三, Ghi chép ý nghĩa [Kinh] Hoa sen chánh pháp (quyển 3), 1 quyển, T85n2748. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2748.
Pháp hoa nghĩa sớ, 法華義疏, Chú giải ý nghĩa của [Kinh] Hoa sen chánh pháp, 12 quyển, T34n1721. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi-ts’ang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T34n1721.
Pháp hoa nghĩa sớ, 法華義疏, Chú giải [Kinh] Hoa sen chánh pháp, 1 quyển, T56n2187. Bản Hán: Cát Tạng (吉藏, Chi-ts’ang) sáng tác. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2187_,56.
Pháp hoa sám pháp, 法華懺法, Phương pháp sám hối Pháp hoa, 31 quyển, T77n2417. Bản Hán: Soạn giả: Không rõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2417_,77.
Pháp hoa tam-muội hành sự vận tưởng bổ trợ nghi, 法華三昧行事運想補助儀, Nghi thức bổ sung việc làm và suy nghĩ về định Hoa sen chánh pháp, 1 quyển, T46n1942. Bản Hán: Trạm Nhiên (湛然, Chan-jan) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1942.
Pháp hoa tam-muội sám nghi, 法華三昧懺儀, Nghi thức sám hối định Hoa sen chánh pháp, 1 quyển, T46n1941. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) biên soạn. Bản Việt: Thích Minh Kiết dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1941.
Pháp hoa thập la-sát pháp, 法華十羅剎法, Pháp mười la-sát trong Hoa sen chánh pháp, 1 quyển, T21n1292. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1292.
Pháp hoa thủ yếu sao, 法華取要抄, Sao chép quan trọng về [Kinh] Hoa sen chánh pháp, 12 quyển, T84n2693. Bản Hán: Nhật Liên (日蓮,Jih-lien) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2693_,84.
Pháp hoa tông yếu, 法華宗要, Cốt lõi [Kinh] Hoa sen chánh pháp, 1 quyển, T34n1725. Bản Hán: Nguyên Hiểu (元曉, Yüan-hsiao) biên soạn. Bản Việt: Thích Như Điển dịch ngày 14/06/2013 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T34n1725.
Pháp hoa trường giảng hội thức, 法華長講會式, Nghithứcpháphộigiảng dài về [Kinh] Hoa sen chánh pháp, 9 quyển, T74n2363. Bản Hán: Tối Trừng (最澄, Tsui-ch’eng) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2363_,74.
Pháp hoa truyện ký, 法華傳記, Truyện ký [Kinh] Hoa sen chánh pháp, 10 quyển, T51n2068. Bản Hán: Tăng Tường (僧詳, Seng hsiang) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T51n2068.
Pháp hoa văn cú ký, 法華文句記, Ghi chép câu văn của [Kinh] Hoa sen chánh pháp, 10 quyển, T34n1719. Bản Hán: Trạm Nhiên (湛然, Chan-jan) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T34n1719.
Pháp hoa vấn đáp, 法華問答, Hỏi đáp [Kinh] Hoa sen chánh pháp, 1 quyển, T85n2752. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2752.
Pháp kính kinh, S. Ugra-datta-paripṛcchā-sūtra, 法鏡經, Kinh tấm gương chân lý, 1 quyển, T12n0322. Bản Hán: An Huyền (An-hsüan) (安玄, An Hsuan) dịch vào năm 181 tại Lạc Dương (洛陽, Lo-yang). Bản Việt 1: Thích Đạo Không dịch tháng 12/2006. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0322.
Pháp môn danh nghĩa tập, 法門名義集, Tuyển tập tên gọi và ý nghĩa của các pháp môn, 1 quyển, T54n2124. Bản Hán: Lý Sư Chánh (李師政, Li shih cheng) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2124.
Pháp quán kinh, 法觀經, Kinh quán pháp, 1 quyển, T15n0611. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 265-313. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0611.
Pháp tập yếu tụng kinh, S. Dharmapāda, 法集要頌經, Kinh thi kệ tuyển về chánh pháp, 4 quyển, T04n0213. Bản Hán: Pháp Cứu (法救, Fa- chiu) biên tập Thiên Tức Tai (天息災, T’ien Hsi-tsai) dịch. Bản Việt 1: Nguyên Thuận dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Bảo Giác và Thích Nữ Diệu Thảo dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T04n0213.
Pháp Trí di biên quán tâm nhị bách vấn, 法智遺編觀心二百問, Hai trăm câu hỏi về quán chiếu tâm do Pháp Trí biên tập lại, 1 quyển, T46n1935. Bản Hán: Kế Trung (繼忠, Chi-chung) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1935.
Pháp tương đăng minh ký, 法相燈明記, Ghi chép đèn sáng của tông Pháp tướng, 1 quyển, T71n2310. Bản Hán: Tàm An (慚安, Ts’an-an) biên tập. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2310_,71.
Pháp tướng tông chương sớ, 法相宗章疏, Các chương và chú giải tông Pháp tướng, 1 quyển, T55n2180. Bản Hán: Bình Tộ (平祚, P’ing-tso) ghi chép. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T55n2180.
Pháp tướng tông hiền thánh nghĩa lược vấn đáp quyển đệ tứ, 法相宗賢聖義略問答卷第四, Hỏi đáp sơ lược về ý nghĩa Hiền Thánh trong tông Pháp tướng (quyển 4), 1 quyển, T71n2320. Bản Hán: Trọng Toán (仲算, Chung-suan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2320_,71.
Pháp uyển châu lâm, 法苑珠林, Vườn chánh pháp và rừng ngọc báu, 100 quyển, T53n2122. Bản Hán: Đạo Thế (道世, Tao-shih) biên soạn vào năm 668. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T53n2122.
Pháp uyển nghĩa kính, 法苑義鏡, Gương ý nghĩa vườn chánh pháp, 5 quyển, T71n2317. Bản Hán: Thiện Châu (善珠, Shan-chu) kể lại. CBETA:http://tripitaka.cbeta.org/T71n2317.
Pháp vương kinh, 法王經, Kinh vua chánh pháp, 1 quyển, T85n2883. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2883.
Phát giác tịnh tâm kinh, S. Adhyāśayasañcodana-sūtra, 發覺淨心經, Kinh phát khởi tâm tăng thượng, 2 quyển, T12n0327. Bản Hán: Xà- na-quật-đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She-na-chüeh-to) dịch vào năm 595. Bản Việt 1: Thích Ngộ Tùng dịch tháng 12/2006. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 4: Thích Nguyên Xuân dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0327.
Phân biệt bố thí kinh, 分別布施經, Kinh phân tích bố thí, 1 quyển, T01n0084. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0084.
Phân biệt công đức luận, S. Puṇya-vibhaṅga, 分別功德論, Luận phân tích công đức, 5 quyển, T25n1507. Bản Hán: Không rõ người dịch. Phụ Hậu Hán ghi chép vào năm 25-220. Bản Việt 1: Nguyên Huệ dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Diệu Quý dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T25n1507.
Phân biệt duyên khởi sơ thắng pháp môn kinh, S. Vikalpa-pratītya- samutpāda-dharmôttara-praveśa-sūtra,分別緣起初勝法門經, Kinh pháp môn ưu việt về phân tích mắc xích sự sống đầu tiên, 2 quyển, T16n0717. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 10/03/650. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0717.
Phân biệt nghiệp báo lược kinh, 分別業報略經, Kinh ngắn về phân tích nghiệp báo, 1 quyển, T17n0723. Bản Hán: Bồ-tát Đại Dũng (大勇菩薩, Ta yung P’u-sa) biên soạn; Tăng-già-bạt-ma (Saṅghavarman, 僧伽跋摩, Seng-ch’ieh-pa-mo) dịch vào năm 434-442. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0723.
Phân biệt thiện ác báo ứng kinh, S. Śuka-sūtra, 分別善惡報應經, Kinh phân tích nhân quả thiện ác, 2 quyển, T01n0081. Bản Hán: Thiên Tức Tai (天息災, T’ien Hsi-tsai) dịch vào năm 984. Bản Việt 1: Thích Chánh Lạc dịch. Bản Việt 2: Thích Nhật Từ dịch năm 2013 tại Chùa Giác Ngộ. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0081.
Phần Dương Vô Đức Thiền sư ngữ lục, 汾陽無德禪師語錄, Ghi chép lời Thiền sư Vô Đức ở Phần Dương, 3 quyển, T47n1992. Bản Hán: Sở Viên (楚圓, Ch’u-yüan) sưu tập. Bản Việt: Thích Nữ Hạnh Nguyên dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1992.
Phấn Tấn vương vấn kinh, S. Vikurvāṇarāja-paripṛcchā-sūtra, 奮迅王問經, Kinh vua Phấn Tấn hỏi, 2 quyển, T13n0421. Bản Hán: Cù-đàm Bát-nhã-lưu-chi (Gautama Prajñāruci, 瞿曇般若流支, Ch’ü-t’an- po-je-liu-chih) dịch vào năm 542. Bản Việt 1: Thích Nữ Hành Xuyến dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0421.
Phật A-tỳ-đàm kinh xuất gia tướng phẩm, 佛阿毘曇經出家相品, Kinh Phật A-tỳ-đạt-ma: Phẩm hình tướng xuất gia, 2 quyển, T24n1482. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch vào năm 557-569. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1482.
Phật bát-nê-hoàn kinh, S. Mahāparinirvāṇa-sūtra, 佛般泥洹經, Kinh Phật vào niết-bàn, 2 quyển, T01n0005. Bản Hán: Bạch Pháp Tổ (白法祖, Pai Fa-tsu) dịch vào năm 290-307 tại Trường An (長安, Ch’ang- an). Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch; Hiệu chú: Thích Tuệ Sỹ và Thích Đức Thắng. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0005.
Phát bồ-đề tâm kinh luận, 發菩提心經論, Luận Kinh phát tâm giác ngộ, 2 quyển, T32n1659. Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 402-409. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nguyên Ngôn dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1659.
Phật bổn hạnh tán, S. Abhiniṣkramaṇa-sūtra, 佛本行經, Kinh hạnh kiếp trước của Phật, 7 quyển, T04n0193. Bản Hán: Thích Bảo Vân (釋寶雲, Shih pao yün) dịch vào năm 424-453 tại Dương Đô (楊都, Yang- tu). Bản Việt 1: Thích Nữ Tắc Phú và Thích Nữ Diệu Quý dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T04n0193.
Phật bổn hạnh tập kinh, S. Abhiniṣkramaṇa-sūtra, 佛本行集經, Kinh tuyển tập về hạnh kiếp trước của Phật, 60 quyển, T03n0190. Bản Hán: Xà-na-quật-đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She-na-chüeh-to) dịch vào năm 587-595 tại Chùa Đại Hưng Thiện (大興善寺, Ta-hsing-shan- ssu). Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Ni trưởng Tuệ Đăng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T03n0190.
Phật cát tường đức tán, 佛吉祥德讚, Khen ngợi đức và cát tường của Phật, 3 quyển, T32n1681. Tôn giả Tịch Hữu (Mitraśānta, 寂友尊者, Chi yu Tsun-che) sáng tác. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 1008. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 21/08/2007 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1681.
Phật chế Tỳ-kheo lục vật đồ, 佛制比丘六物圖, Hình vẽ Phật quy định sáu đồ vật choTỳ-kheo, 1 quyển, T45n1900. Bản Hán: Nguyên Chiếu (元照, Yüan-chao) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T45n1900.
Phật chiếu Thiền sư ngữ lục, 佛照禪師語錄, Ghi chép lời Thiền sư Phật Chiếu, 1 quyển, T80n2546. Bản Hán: Bạch Vân Tuệ Hiểu(白雲慧曉, Pai-yün-hui-hsiao) nói, Hy Bạch (希白, Hsi Pai) biên tập. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2546_,80.
Phật đảnh đại bạch tản cái đà-la-ni kinh, S. Sitātapatra-mahā- pratyaṅgirā dhāraṇī, 佛頂大白傘蓋陀羅尼經, Kinh thần chú lọng che trắng lớn trên đảnh Phật, 1 quyển, T19n0976. Bản Hán: Sa-la-ba (Hphags-pa, 沙囉巴, Sha-lo-pa) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0976.
Phật đảnh phóng vô cấu quang minh nhập phổ môn quan sát nhất thiết Như Lai tâm đà-la-ni kinh, S. Samantamukha-praveśara-śmivima-loṣṇīṣaprabhāsa-sarvatathāgata-hṛdayasamāvalokita-dharaṇī-sňtra, 佛頂放無垢光明入普門觀察一切如來心陀羅尼經, Kinh thần chú đảnh Phật phóng ánh sáng không dơ vào cửa phổ quát quan sát tâm của tất cả Như Lai, 2 quyển, T19n1025. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1025.
Phật Đảnh Quốc sư ngữ lục, 佛頂國師語錄, Ghi chép lời Quốc sư Phật Đảnh, 1 quyển, T81n2565. Bản Hán: Nhất Ty Văn Thủ (一絲文守, I-ssu-wen-shou) nói. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2565_,81.
Phật Đỉnh Tôn Thắng đà-la-ni biệt pháp, 佛頂尊勝陀羅尼別法, Pháp riêng biệt về thần chú [Phật mẫu] Phật Đỉnh Tôn Thắng, 1 quyển, T19n0974F. Bản Hán: Nhược-na (若那, Jo-na) dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0974F.
Phật Đỉnh Tôn Thắng đà-la-ni chân ngôn, 佛頂尊勝陀羅尼真言, Chân ngôn thần chú [Phật mẫu] Phật Đỉnh Tôn Thắng, 1 quyển, T19n0974E. Bản Hán: Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0974E.
Phật Đỉnh Tôn Thắng đà-la-ni chú nghĩa, 佛頂尊勝陀羅尼注義, Chú giải thần chú [Phật mẫu] Phật Đỉnh Tôn Thắng, 1 quyển, T19n0974D. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0974D.
Phật Đỉnh Tôn Thắng đà-la-ni kinh giáo tích nghĩa ký, 佛頂尊勝陀羅尼經教跡義記, Ghi chép ý nghĩa lời dạy để lại trong Kinh thần chú Phật Đỉnh Tôn Thắng, 2 quyển, T39n1803. Bản Hán: Pháp Sùng (法崇,Fa- ch’ung) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T39n1803.
Phật Đỉnh Tôn Thắng đà-la-ni kinh, S. Sarva-durgati-pariśodhanôṣṇīṣa- vijayā-dhāraṇī-sňtra, 佛頂尊勝陀羅尼經, Kinh thần chú [Phật mẫu] Phật Đỉnh Tôn Thắng, 1 quyển, T19n0967. Bản Hán: Phật-đà-ba-lợi (佛陀波利, Fo-t’o-po-li) dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch năm 1996. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0967.
Phật Đỉnh Tôn Thắng đà-la-ni kinh, S. Sarva-durgati-pariśodhanôṣṇīṣa- vijayā-dhāraṇī-sňtra, 佛頂尊勝陀羅尼經, Kinh thần chú [Phật mẫu] Phật Đỉnh Tôn Thắng, 1 quyển, T19n0968. Bản Hán: Đỗ Hành Khải (杜行顗, Tu hsing-k’ai) dịch ngày 20/02/679. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch năm 1996. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0968.
Phật Đỉnh Tối Thắng đà-la-ni kinh, S. Sarva-durgati-pariśodhanôṣṇīṣa- vijayā-dhāraṇī-sňtra, 佛頂最勝陀羅尼經, Kinh thần chú [Phật mẫu] Phật Đỉnh Tối Thắng, 1 quyển, T19n0969. Bản Hán: Địa-bà- ha-la (Divākara, 地婆訶羅, Ti-p’o-ho-lo) dịch ngày 02/07/682. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch năm 1996. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0969.
Phật Đỉnh Tôn Thắng đà-la-ni niệm tụng nghi quỹ pháp, 佛頂尊勝陀羅尼念誦儀軌法, Nghi thức tụng niệm thần chú [Phật mẫu] Phật Đỉnh Tôn Thắng, 1 quyển, T19n0972. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt 1: Thích Quảng Trí dịch năm 1996. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch ngày 01/08/2010. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0972.
Phật Đỉnh Tôn Thắng đà-la-ni, 佛頂尊勝陀羅尼, Thần chú [Phật mẫu] Phật Đỉnh Tôn Thắng, 1 quyển, T19n0974B. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0974B.
Phật Đỉnh Tôn Thắng tâm phá địa ngục chuyển nghiệp chướng xuất tam giới bí mật đà-la-ni, 佛頂尊勝心破地獄轉業障出三界祕密陀羅尼, Thần chú bí mật của tâm tôn thắng trên đảnh Phật phá địa ngục chuyển nghiệp chướng ra ba cõi, 1 quyển, T18n0907. Bản Hán: Thiện Vô Úy (Śubhakarasiṃha, 善無畏, Shan Wu-wei) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 21/07/1997. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0907.
Phật Đỉnh Tôn Thắng tâm phá địa ngục chuyển nghiệp chướng xuất tam giới bí mật tam thân Phật quả tam chủng tất-địa chân ngôn nghi quỹ, 佛頂尊勝心破地獄轉業障出三界祕密三身佛果三種悉地真言儀軌, Nghi thức chân ngôn ba loại thành tựu quả Phật ba thân bí mật của tâm tôn thắng trên đảnh Phật phá địa ngục chuyển nghiệp chướng ra ba cõi, 1 quyển, T18n0906. Bản Hán: Thiện Vô Úy (Śubhakarasiṃha, 善無畏, Shan Wu-wei) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 04/10/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0906.
Phật di giáo kinh luận sớ tiết yếu, 佛遺教經論疏節要, Đại cương Chú giải Luận Kinh lời Phật dạy cuối cùng, 1 quyển, T40n1820. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch; Châu Hoằng (袾宏,Chu-hung) chú. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T40n1820.
Phật địa kinh luận, S. Buddhabhūmi-sūtra-śāstra, 佛地經論, Luận Kinh quả vị Phật, 7 quyển, T26n1530. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T26n1530.
Phật diệt độ hậu quán liễm táng tống kinh, 佛滅度後棺斂葬送經, Kinh đậy quan tài và tống táng sau khi Phật vào niết-bàn, 1 quyển,T12n0392. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt 1: Thích Nữ Tuệ Quảng dịch tháng 02/2008. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0392.
Phật Hoa nghiêm nhập Như Lai đức trí bất tư nghị cảnh giới kinh, 佛華嚴入如來德智不思議境界經, Kinh thể nhập cảnh giới không nghĩ bàn về trí tuệ và đạo đức Như Lai trong Trang sức hoa Phật, 2 quyển, T10n0303. Bản Hán: Xà-na-quật-đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She- na-chüeh-to) dịch vào năm 585-601 tại Chùa Đại Hưng Thiện (大興善寺, Ta-hsing-shan-ssu). Bản Việt 1: Nguyên Hồng dịch tháng 10/2006. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Thích Nữ Chúc Giải dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T10n0303.
Phật khai giải Phạm-chí A-bạt kinh, S. Ambaṭṭha-sutta, 佛開解梵志阿颰經, Kinh đức Phật giải thích cho Phạm chí Ambaṭṭha, 1 quyển, T01n0020. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 223-253. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0020.
Phật lâm niết-bàn ký pháp trụ kinh, S. Mahāparinirvāṇa-sūtra, 佛臨涅槃記法住經, Kinh Phật dạy về giữ vững chánh pháp trước lúc vào niết-bàn, 1 quyển, T12n0390. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan- tsang) dịch ngày 17/5/652. Bản Việt 1: Thích Nữ Như Tuyết dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0390.
Phật mẫu bát-nê-hoàn kinh, S. Mahāparinirvāṇa-sūtra, 佛母般泥洹經, Kinh mẹ Phật vào niết-bàn, 1 quyển, T02n0145. Bản Hán: Tuệ Giản (慧簡, Hui-chien) dịch vào năm 457 tại Chùa Lộc Dã (鹿野寺, Lu-yeh ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0145.
Phật mẫu bát-nhã ba-la-mật-đa viên tập yếu nghĩa luận, S. Prajñāpāramitāsaṅgrahakārikā-śāstra, 佛母般若波羅蜜多圓集要義論, Luận tập họp trọn vẹn ý nghĩa cốt lõi về trí tuệ hoàn hảo của Phật mẫu, 1 quyển, T25n1518. Bồ-tát Đại Vực (Mahādinnāga, 大域菩薩, Ta yü P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) và người khác dịch vào năm 1011. Bản Việt 1: Nguyên Huệ dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T25n1518.
Phật mẫu bát-nhã ba-la-mật-đa viên tập yếu nghĩa thích luận, S.Prajñāpāramitā-saṁgrahakārikāvivaraṇa-śāstra, 佛母般若波羅蜜多圓集要義釋論, Luận giải thích các ý nghĩa cốt lõi trọn vẹn về trí tuệ hoàn hảo của Phật mẫu, 4 quyển, T25n1517. Bồ-tát Đại Vực (Mahādinnāga, 大域菩薩, Ta yü P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) và người khác dịch. Bản Việt 1: Nguyên Huệ dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http:// tripitaka.cbeta.org/T25n1517.
Phật mẫu Đại Khổng Tước Minh Vương kinh, S. Mahāmāyūrī-vidyārājñī- sūtra, 佛母大孔雀明王經, Kinh Phật mẫu Đại Khổng Tước Minh Vương, 3 quyển, T19n0982. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch (quyển Thượng, Trung, Hạ). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0982.
Phật mẫu kinh, S. Vajraśekhara-sūtra, 佛母經, Kinh Phật mẫu, 1 quyển, T85n2919. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2919.
Phật ngũ bách đệ tử tự thuyết bổn khởi kinh, 佛五百弟子自說本起經, Kinh năm trăm đệ tử Phật kể về hạnh tu kiếp trước, 1 quyển, T04n0199. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 303. Bản Việt 1: Thích Chánh Lạc dịch. Bản Việt 2: Thích Quảng An dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T04n0199.
Phật ngữ kinh, 佛語經, Kinh lời Phật dạy, 1 quyển, T17n0832. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chi (Bodhiruci, 菩提流支, P’u-t’i-liu-chih) dịch vào năm 508-535. Bản Việt 1: Thích Nữ Tịnh Quang dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0832.
Phật nhập niết-bàn mật tích Kim cương lực sĩ ai luyến kinh, 佛入涅槃密迹金剛力士哀戀經, Kinh lực sĩ Kim cương Mật tích tiếc thương khi Phật vào niết-bàn, 1 quyển, T12n0394. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 350-431. Bản Việt 1: Thích Nữ Lệ Nhã dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0394.
Phật nhất bách bát danh tán, 佛一百八名讚, Khen ngợi một trăm lẻ tám danh hiệu Phật, 1 quyển, T32n1679. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 01/07/2007 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1679.
Phật quả Viên Ngộ Thiền sư Bích Nham lục, 佛果圜悟禪師碧巖錄, Ghi chép Vách đá xanh của Thiền sư Viên Ngộ Phật Quả, 10 quyển, T48n2003. Bản Hán: Trọng Hiển (重顯, Chung-hsien) viết tụng cổ và Khắc Cần (克勤, K’e ch’in) bình xướng. Bản Việt 1: Thích Thanh Từ dịch năm 1980 tại Tu viện Chân Không. Bản Việt 2: Chân Nguyên dịch năm 2001. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T48n2003.
Phật Quang Quốc sư ngữ lục, 佛光國師語錄, Ghi chép lời Quốc sư Phật Quang, 1 quyển, T80n2549. Bản Hán: Tử Nguyên Tổ Nguyên (子元祖元, Tzu-yüan Shih-yüan) nói, Nhất Chân (一眞, I Chen) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2549_,80.
Phật Quốc Thiền sư ngữ lục, 佛國禪師語錄, Ghi chép lời Quốc sư Phật Quốc, 1 quyển, T80n2551. Bản Hán: Cao Phong Hiển Nhật (高峯顯日, Kao-feng-hsien-jih) nói, Diệu Hoàn (妙環, Miao-huan) soạn sách. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2551_,80.
Phật sở hạnh tán, S. Buddhacarita, 佛所行讚, Tán dương hạnh Phật, 5 quyển, T04n0192. Bồ-tát Mã Minh (馬鳴菩薩, Ma-ming P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Đàm-vô-sấm (Dharmakṣema, 曇無讖, T’an-wu- ch’en) dịch vào năm 414-426 tại Cô Tạng (姑藏, Ku-tsang). Bản Việt 1: Thích Nữ Tắc Phú và Thích Nữ Diệu Quý dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T04n0192.
Phật sử Tỳ-kheo Ca-chiên-diên thuyết pháp một tận kệ bách nhị thập chương, 佛使比丘迦旃延說法沒盡偈百二十章, Phật cử Tỳ-kheo Kātyāyana nói thi kệ trăm hai mươi phần về sự kết thúc của chánh pháp, 1 quyển, T49n2029. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 265-317. Bản Việt: Thích nữ Hành Xuyến dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T49n2029.
Phật tâm kinh, S. Buddha-hṛdaya-dhāraṇī-sňtra, 佛心經, Kinh tâm Phật, 2 quyển, T19n0920. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chí (Bodhiruci, 菩提流志, P’u-t’i-liu-chih) dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0920.
Phật tam thân tán, S. Kāyatrayastotra, 佛三身讚, Khen ngợi ba thân Phật, 1 quyển, T32n1678. Bản Hán: Hiền Thánh ở Ấn Độ (西土賢聖, Hsi t’u Hsien-sheng) biên soạn; Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch vào năm 995-997. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 01/07/2007 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1678.
Phật tạng kinh, S. Buddhapiṭakaduḥśīlanirgraha-sňtra, 佛藏經, Kinh kho tàng Phật, 3 quyển, T15n0653. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch ngày 24/07/405. Bản Việt 1: Bùi Đức Huề dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0653.
Phật thăng Đao-lợi thiên vi mẫu thuyết pháp kinh, 佛昇忉利天為母說法經, Kinh Phật lên trời Đao-lợi giảng pháp cho mẹ, 3 quyển, T17n0815. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch tại Trường An (長安, Ch’ang-an). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0815.
Phật thùy bát-niết-bàn lược thuyết giáo giới kinh, 佛垂般涅槃略說教誡經, Kinh Phật răn dạy ngắn trước lúc vào niết-bàn, 1 quyển, T12n0389. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch. Bản Việt 1: Thích Tâm Châu dịch. Bản Việt 2: Thích Vĩnh Hóa dịch. Bản Việt 3: Thích Nguyên Lộc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0389.
Phật thuyết A-cưu-lưu kinh, 佛說阿鳩留經, Kinh Phật nói về A-cưu-lưu, 1 quyển, T14n0529. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0529.
Phật thuyết A-di-đà kinh, S. Amitābha-sūtra, 佛說阿彌陀經, Kinh Phật nói về Phật A-di-đà, 1 quyển, T12n0366. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch. Bản Việt 1: Thích Huệ Đăng dịch. Bản Việt 2: Thích Trí Tịnh dịch. Bản Việt 3: Thích Trí Quảng dịch. Bản Việt 4: Thích Nhật Từ dịch năm 2003 tại Chùa Giác Ngộ. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0366.
Phật thuyết A-di-đà tam-da-tam Phật tát-lâu Phật đàn quá độ nhân đạo kinh, S. Sukhāvatīvyūha-sūtra, 佛說阿彌陀三耶三佛薩樓佛檀過度人道經, Kinh Phật nói về Phật A-di-đà đến độ loài người, 2 quyển, T12n0362. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 223-253 tại Vũ Xương (武昌, Wu-ch’ang). Bản Việt 1: Thích Tuệ Quảng dịch tháng 11/2007. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 4: Thích Nữ Huyền Chi dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0362.
Phật thuyết a-duy-việt-trí-giá kinh, S. Avaivartanīya-cakra-sūtra, 佛說阿惟越致遮經, Kinh Phật nói về không lùi bước, 3 quyển, T09n0266. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch ngày 08/11/284. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T09n0266.
Phật thuyết A-hàm chánh hạnh kinh, 佛說阿含正行經, Kinh Phật nói về hành vi chân chánh trong Kinh A-hàm, 1 quyển, T02n0151. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch. Bản Việt: Thích Tâm Châu dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0151.
Phật thuyết A-la-hán cụ đức kinh, 佛說阿羅漢具德經, Kinh Phật nói về A-la-hán đủ giới đức, 1 quyển, T02n0126. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0126.
Phật thuyết an trạch đà-la-ni chú kinh, 佛說安宅陀羅尼呪經, Kinh Phật nói về thần chú yên ổn nhà cửa, 1 quyển, T19n1029. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Nguyên Thuận dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1029.
Phật thuyết A-nan đồng học kinh, 佛說阿難同學經, Kinh Phật nói về bạn học của Ananda, 1 quyển, T02n0149. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0149.
Phật thuyết A-nan phân biệt kinh, 佛說阿難分別經, Kinh Phật nói về Ananda phân tích, 1 quyển, T14n0495. Bản Hán: Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 法護, Fa-hu) dịch vào năm 388-409 tại nước Hà Nam (河南國, Ho-nan kuo). Bản Việt 1: Chúc Đức dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0495.
Phật thuyết A-nan tứ sự kinh, 佛說阿難四事經, Kinh Phật nói về bốn việc của Ananda, 1 quyển, T14n0493. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch. Bản Việt 1: Thích Bửu Hà dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0493.
Phật thuyết A-nan vấn sự Phật cát hung kinh, 佛說阿難問事佛吉凶經, Kinh Phật nói về Ananda hỏi Phật về việc lành dữ, 1 quyển, T14n0492a. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch. Bản Việt 1: Thích Nữ Tuệ Thành dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 3: Thích Đức Niệm dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0492a.
Phật thuyết A-nan-đà mục-khư ni-ha-ly đà-lân-ni kinh, S. Ananta- mukha-sādhaka-dhāraṇī-sňtra,佛說阿難陀目佉尼呵離陀隣 尼經, Kinh Phật nói về thần chú sinh ra cánh cửa vô lượng, 1 quyển, T19n1015. Bản Hán: Phật-đà-phiến-đa (Buddhaśānta, 佛陀扇多, Fo-t’o-shan-to) dịch vào năm 525-539 tại Chùa Bạch Mã (白馬寺, Pai-ma ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1015.
Phật thuyết Át-đa-hòa-đa-kỳ kinh, 佛說頞多和多耆經, Kinh Phật nói về Át-đa-hòa-đa-kỳ, 1 quyển, T17n0740. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 265-317. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0740.
Phật thuyết A-tốc-đạt kinh, 佛說阿遬達經, Kinh Phật nói về A-tốc-đạt, 1 quyển, T02n0141. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà-la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na-pa-t’o-lo) dịch vào năm 435-443. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0141.
Phật thuyết A-xà-thế vương kinh, S. Ajātaśatru-kaukṛtya-vinodana-sūtra, 佛說阿闍世王經, Kinh Phật nói về vua A-xà-thế, 2 quyển, T15n0626. Bản Hán: Chi-lâu-ca-sấm (Lokakṣema, 支婁迦讖, Chih Lou-chia-ch’en) dịch vào năm 147-186 tại Lạc Dương (洛陽, Lo- yang). Bản Việt 1: Phước Thắng dịch tại Vạn Ninh, Khánh Hòa; Hiệu đính: Thích Ðổng Minh và Giác Tuệ. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0626.
Phật thuyết A-xà-thế vương nữ A-thuật-đạt Bồ-tát kinh, S. Aśokadattavyākaraṇa-sňtra, 佛說阿闍貰王女阿術達菩薩經, Kinh Phật nói về con gái vua Ajatasatru và Bồ-tát Asucita, 1 quyển, T12n0337. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa- hu) dịch vào năm 317. Bản Việt 1: Thích Nữ Chơn Tịnh dịch tháng 04/2007. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0337.
Phật thuyết Bắc Đẩu thất tinh diên mệnh kinh, 佛說北斗七星延命經, Kinh Phật nói về bảy sao Bắc Đẩu kéo dài mạng sống, 1 quyển, T21n1307. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1307.
Phật thuyết bách Phật danh kinh, 佛說百佛名經, Kinh Phật nói về một trăm danh hiệu Phật, 1 quyển, T14n0444. Bản Hán: Na-liên-đề-da- xá (Narendrayaśas, 那連提耶舍, Na-lien-t’i-yeh-she) dịch vào năm 582. Bản Việt 1: Huyền Thanh dịch ngày 24/01/2011. Bản Việt 2: Nguyên Thuận dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0444.
Phật thuyết bà-la-môn tỵ tử kinh, 佛說婆羅門避死經, Kinh Phật nói về bà-la-môn tránh cái chết, 1 quyển, T02n0131. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch. Bản Việt 1: Thích Thanh Từ dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0131.
Phật thuyết bần cùng lão công kinh, 佛說貧窮老公經, Kinh Phật nói về ông lão nghèo khó, 1 quyển, T17n0797a. Bản Hán: Tuệ Giản (慧簡, Hui-chien) dịch vào năm 457. Bản Việt 1: Thích Thiện Trí dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0797a.
Phật thuyết bần cùng lão công kinh, 佛說貧窮老公經, Kinh Phật nói về ông lão nghèo khó, 1 quyển, T17n0797b. Bản Hán: Tuệ Giản (慧簡, Hui-chien) dịch. Bản Việt 1: Thích Thiện Trí dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0797b.
Phật thuyết báo ân phụng bồn kinh, 佛說報恩奉盆經, Kinh Phật nói về Vu-lan đền ân, 1 quyển, T16n0686. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 20/08/2012. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0686.
Phật thuyết bảo đới đà-la-ni kinh, S. Mekhalā-dhāraṇī-sňtra, 佛說寶帶陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú dây đai báu, 1 quyển, T21n1377. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1377.
Phật thuyết Bảo Hiền đà-la-ni kinh, S. Maṇībhadra-dhāraṇī-sňtra, 佛說寶賢陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú Bảo Hiền, 1 quyển, T21n1285. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1285.
Phật thuyết Bảo Như Lai tam-muội kinh, S. Samādhi-sūtra, 佛說寶如來三昧經, Kinh Phật nói về định Như Lai báu, 2 quyển, T15n0637. Bản Hán: Kỳ-đa-mật (Gītamitra, 祇多蜜, Ch’i-to-mi) dịch vào năm 317-420. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0637.
Phật thuyết bảo sinh đà-la-ni kinh, 佛說寶生陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú sản sinh báu vật, 1 quyển, T21n1412. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1412.
Phật thuyết Bảo Tạng thần đại minh mạn-noa-la nghi quỹ, S. Jambhālajalendrayathālabdha-kalpa-sūtra, 佛說寶藏神大明曼拏羅儀軌經, Kinh Phật nói về nghi thức mandala chói sáng của thần Bảo Tạng, 2 quyển, T21n1283. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch vào năm 986-987. Bản Việt: Huyền Thanh dịch (quyển 2-3). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1283.
Phật thuyết bào thai kinh, S. Garbhāvakrānti-nirdeśa-sūtra, 佛說胞胎經, Kinh Phật nói về bào thai, 1 quyển, T11n0317. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch ngày 29/8/303. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T11n0317.
Phật thuyết bảo tích tam-muội Văn-thù-sư-lợi Bồ-tát vấn pháp thân kinh, S. Ratnakūṭa-sūtra, 佛說寶積三昧文殊師利菩薩問法身經, Kinh Phật nói về định kho báu vật và Bồ-tát Văn-thù hỏi pháp thân, 1 quyển, T12n0356. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch vào năm 148-170. Bản Việt 1: Thích Nữ Diệu Thuần dịch tháng 02/2007. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0356.
Phật thuyết bảo võng kinh, S. Ratnajālī-paripṛcchā-sūtra, 佛說寶網經, Kinh Phật nói về lưới báu, 1 quyển, T14n0433. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 266-313. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Diệu Quý dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0433.
Phật thuyết bảo vũ kinh, S. Ratnamegha-sūtra, 佛說寶雨經, Kinh Phật nói về mưa báu, 10 quyển, T16n0660. Bản Hán: Đạt-ma-lưu- chi (Dharmaruci, 達摩流支, Ta mo liu chih) dịch vào năm 693 tại Chùa Phật Thọ Ký (佛授記寺, Fo-shou-chi ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0660.
Phật thuyết bát bộ Phật danh kinh, S. Maṅgalāṣṭaka-sňtra, 佛說八部佛名經, Kinh Phật nói về tám danh hiệu Phật, 1 quyển, T14n0429. Bản Hán: Cù-đàm Bát-nhã-lưu-chi (Gautama Prajñāruci, 瞿曇般若流支, Ch’ü-t’an-po-je-liu-chih) dịch vào năm 542 tại Chùa Kim Hoa (金華寺, Chin-hua ssu). Bản Việt 1: Huyền Thanh dịch. Bản Việt 2: Nguyên Thuận dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0429.
Phật thuyết bát cát tường thần chú kinh, S. Aṣṭabuddhaka-sūtra, 佛說八吉祥神呪經, Kinh Phật nói về thần chú tám cát tường, 1 quyển, T14n0427. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 222-229. Bản Việt 1: Huyền Thanh dịch. Bản Việt 2: Nguyên Thuận dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0427.
Phật thuyết bát chánh đạo kinh, S. Buddha-bhāṣita-aṣṭaṅga-samyaṅ- mārga-sňtra, 佛說八正道經, Kinh Phật nói về đường thánh tám nhánh, 1 quyển, T02n0112. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih- kao) dịch. Bản Việt 1: Bùi Đức Huề dịch ngày 03/2010. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0112.
Phật thuyết bát chủng trưởng dưỡng công đức kinh, 佛說八種長養功德經, Kinh Phật nói về tám loại nuôi lớn công đức, 1 quyển, T24n1498. Bản Hán: Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 法護, Fa-hu) và người khác dịch. Bản Việt 1: Thích Quảng An dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1498.
Phật thuyết bát đại Bồ-tát kinh, 佛說八大菩薩經, Kinh Phật nói về tám Bồ-tát lớn, 1 quyển, T14n0490. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa- hsien) dịch. Bản Việt 1: Thân An và Minh Quý dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0490.
Phật thuyết bát đại linh tháp danh hiệu kinh, S. Aṣṭa-mahā-sthānacaitya- stotra, 佛說八大靈塔名號經, , Kinh Phật nói về danh hiệu tám ngôi tháp thiêng lớn, 1 quyển, T32n1685. Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 31/08/2007 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1685.
Phật thuyết bát đạt nhân giác kinh, 佛說八大人覺經, Kinh Phật nói tám điều giác ngộ của bậc đại nhân, 1 quyển, T17n0779. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch. Bản Việt 1: Thích Nhất Hạnh dịch tại Làng Mai, Pháp quốc. Bản Việt 2: Thích Nhật Từ dịch năm 2000 tại Chùa Giác Ngộ. Bản Việt 3: Nguyên Thuận dịch. Bản Việt 4: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0779.
Phật thuyết bát dương thần chú kinh, S. Aṣṭabuddhaka-sūtra, 佛說八陽神呪經, Phật nói thần chú tám mặt trời, 1 quyển, T14n0428. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 266-313. Bản Việt 1: Huyền Thanh dịch. Bản Việt 2: Nguyên Thuận dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0428.
Phật thuyết Bất Không Quyến Sách đà-la-ni nghi quỹ kinh, 佛說不空羂索陀羅尼儀軌經, Kinh Phật nói nghi thức thần chú Amoghapāśa, 2 quyển, T20n1098. Bản Hán: A-mục-khư (阿目佉, A mu chü) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1098.
Phật thuyết bát sư kinh, 佛說八師經, Kinh Phật nói về tám bậc thầy, 1 quyển, T14n0581. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0581.
Phật thuyết bất tăng bất giảm kinh, S. Anūnatvāpūrṇatva-nirdeśa- parivarta-sūtra, 佛說不增不減經, Kinh Phật nói về không tăng không giảm, 1 quyển, T16n0668. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chi (Bodhiruci, 菩提流支, P’u-t’i-liu-chih) dịch vào năm 525 tại Lạc Dương (洛陽, Lo yang). Bản Việt 1: Nguyên Thuận dịch ngày 5/10/2013; Hiệu đính: Nhóm Tam tạng KĐPG. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0668.
Phật thuyết bạt trừ tội chướng chú vương kinh, 佛說拔除罪障呪王經, Kinh Phật nói về vua chú Dứt trừ tội chướng, 1 quyển, T21n1396. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm 710 tại Chùa Đại Tiến Phước (大薦福寺, Ta-chien-fu ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1396.
Phật thuyết bất tư nghị công đức chư Phật sở hộ niệm kinh, 佛說不思議功德諸佛所護念經, Kinh Phật nói về được các đức Phật hộ niệm với công đức không nghĩ bàn, 2 quyển, T14n0445. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 220-265. Bản Việt 1: Nguyên Thuận dịch ngày 8/2/2013; Hiệu đính: Nhóm Tam tạng KĐPG. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0445.
Phật thuyết bất tự thủ ý kinh, 佛說不自守意經, Kinh Phật nói về không tự giữ tâm ý, 1 quyển, T02n0107. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih- ch’ien) dịch vào năm223-253. Bản Việt 1: Trần Văn Nghĩa dịch ngày 08/05/2011 tại Blairsville, PA, USA. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0107.
Phật thuyết bát vô hạ hữu hạ kinh, 佛說八無暇有暇經, Kinh Phật nói về tám điều nhàn rỗi và không nhàn rỗi, 1 quyển, T17n0756. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch ngày 28/10/701. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0756.
Phật thuyết Bát-lan-na-xa-phược-lí đại đà-la-ni kinh, S. Parṇaśā- varīdhāraṇī-sňtra, 佛說鉢蘭那賒嚩哩大陀羅尼經, Kinh Phật nói về đại thần chú Pranasabalin, 1 quyển, T21n1384. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1384.
Phật thuyết Ba-tư-nặc vương thái hậu băng trần thổ bộn thân kinh, 佛說波斯匿王太后崩塵土坌身經, Kinh Phật nói về tấm thân bụi bặm khi thái hậu của vua Prasenajit băng hà, 1 quyển, T02n0122. Bản Hán: Pháp Cự (法炬, Fa-chü) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0122.
Phật thuyết bí mật bát danh đà-la-ni kinh, 佛說祕密八名陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú tám tên bí mật, 1 quyển, T21n1366. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt 1: Thích Viên Đức dịch. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1366.
Phật thuyết bí mật tam-muội đại giáo vương kinh, S. Mahāsamayatattva- tantrarāja-sūtra, 佛說祕密三昧大教王經, Kinh Phật nói về vua giáo pháp lớn chánh định bí mật, 4 quyển, T18n0883. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) và người khác dịch vào năm 1010. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0883.
Phật thuyết bí mật tướng kinh, S. Guhyama-itilaka-sūtra, 佛說祕密相經, Kinh Phật nói về tướng bí mật, 3 quyển, T18n0884. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) và người khác dịch vào năm 1011. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 16/03/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0884.
Phật thuyết biến chiếu bát-nhã ba-la-mật kinh, S. Adhyardhaśatikā- prajñāpāramitā-sūtra, 佛說遍照般若波羅蜜經, Kinh Phật nói về trí tuệ hoàn hảo chiếu khắp, 1 quyển, T08n0242. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt 1: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch ngày 30/04/2006 tại Chùa Châu Lâm. Bản Việt 2: Thích Nữ Viên Thắng và Thích Nữ Giới Niệm dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0242.
Phật thuyết Bình-sa vương ngũ nguyện kinh, 佛說蓱沙王五願經, Kinh Phật nói về năm ước nguyện của vua Bimbisara, 1 quyển, T14n0511. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0511.
Phật thuyết Bí-sô Ca-thi-ca thập pháp kinh, 佛說苾芻迦尸迦十法經, Kinh Phật nói về mười điều của Tỳ-kheo Kāśīka, 1 quyển, T24n1480. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt 1: Quảng Minh dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1480.
Phật thuyết Bí-sô ngũ pháp kinh, 佛說苾芻五法經, Kinh Phật nói về năm điều của Tỳ-kheo, 1 quyển, T24n1479. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1479.
Phật thuyết bố thí kinh, S. Dānādhikāra-sūtra., 佛說布施經, Kinh Phật nói về bố thí, 1 quyển, T16n0705. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa- hsien) dịch. Bản Việt 1: Thích Nguyên Lộc dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0705.
Phật thuyết bột kinh sao, 佛說孛經抄, Kinh Phật nói về Bột (bản sao), 1 quyển, T17n0790. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 223-253. Bản Việt 1: Thích Hành Trụ dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0790.
Phật thuyết Bồ-tát bổn nghiệp kinh, 佛說菩薩本業經, Kinh Phật nói về nghiệp kiếp trước của Bồ-tát, 1 quyển, T10n0281. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 222-229. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Chúc Giải dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T10n0281.
Phật thuyết Bồ-tát hành phương tiện cảnh giới thần thông biến hóa kinh, S. Bodhisattva-gocaropāya-viṣaya-vikurvāṇa-nirdeśa-sūtra, 佛說菩薩行方便境界神通變化經, Kinh Phật nói về biến hóa thần thông do Bồ-tát thực hiện cảnh giới phương tiện, 3 quyển, T09n0271. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà-la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na-pa-t’o- lo) dịch vào năm 435-443. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 07/03/2001. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T09n0271.
Phật thuyết Bồ-tát nội giới kinh, 佛說菩薩內戒經, Kinh Phật nói giới bên trong của Bồ-tát, 1 quyển, T24n1487. Bản Hán: Cầu-na-bạt-ma (Guṇavarman, 求那跋摩, Ch’iu-na-pa-mo) dịch vào năm 431 tại Chùa Kỳ-hoàn (祇洹寺, Chih-yüan ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1487.
Phật thuyết Bồ-tát nội tập lục ba-la-mật kinh, 佛說菩薩內習六波羅蜜經, Kinh Phật nói về Bồ-tát nội tâm thực tập sáu hoàn hảo, 1 quyển, T17n0778. Bản Hán: Nghiêm Phật Điều (嚴佛調, Yen Fo T’iao) dịch vào năm 188 in Lo yang(洛陽). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0778.
Phật thuyết Bồ-tát thập trụ kinh, S. Daśa-bhūmîśvara-sūtra, 佛說菩薩十住經, Kinh Phật nói về mười an trụ của Bồ-tát, 1 quyển, T10n0284. Bản Hán: Kỳ-đa-mật (Gītamitra, 祇多蜜, Ch’i-to-mi) dịch vào năm 317-420. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Huệ Trang dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T10n0284.
Phật thuyết Bồ-tát thệ kinh, 佛說菩薩逝經, Kinh Phật nói về Bồ-tát Thệ, 1 quyển, T14n0528. Bản Hán: Bạch Pháp Tổ (白法祖, Pai Fa-tsu) dịch vào năm 290-306. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0528.
Phật thuyết Bồ-tát tu hành kinh, S. Yoga-cārya-bhūmi-sūtra, 佛說菩薩修行經, Kinh Phật nói về hạnh tu của Bồ-tát, 1 quyển, T12n0330. Bản Hán: Bạch Pháp Tổ (白法祖, Pai Fa-tsu) dịch vào năm 290-306. Bản Việt 1: Thích Nữ Huyền Chi dịch tháng 01/2007. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0330.
Phật thuyết Bồ-tát tu hành tứ pháp kinh, S. Caturdharmaka-sūtra, 佛說菩薩修行四法經, Kinh Phật nói về Bồ-tát tu hành bốn pháp, 1 quyển, T17n0773. Bản Hán: Địa-bà-ha-la (Divākara, 地婆訶羅, Ti-p’o-ho- lo) dịch vào năm 681. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 12/10/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0773.
Phật thuyết Ca-diếp cấm giới kinh, 佛說迦葉禁戒經, Kinh Phật nói về giới cấm của Ca-diếp, 1 quyển, T24n1469. Bản Hán: Tự Cừ Kinh Thanh (沮渠京聲, Chü-ch’ü Ching-sheng) dịch vào năm 455 tại Chùa Trúc Viên (竹園寺, Chu-yüan ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1469.
Phật thuyết Cam lộ kinh đà-la-ni chú, S. Parimitaguṇānuśaṃsā-dhāraṇī- sňtra, 佛說甘露經陀羅尼呪, Kinh Phật nói về thần chú Kinh sương ngọt, 1 quyển, T21n1316. Bản Hán: Bản Việt: Quảng Minh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1316.
Phật thuyết Cấp Cô trưởng giả nữ đắc độ nhân duyên kinh, S. Sumāgadhāvadāna-sūtra, 佛說給孤長者女得度因緣經, Kinh Phật nói về nhân duyên con gái Cấp Cô Độc được hóa độ, 3 quyển, T02n0130. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 1006. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0130.
Phật thuyết câu-chỉ-la đà-la-ni kinh, 佛說俱枳羅陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú kokila, 1 quyển, T21n1385. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1385.
Phật thuyết Câu-lợi-già-la đại long thắng ngoại đạo phục đà-la-ni kinh, 佛說俱利伽羅大龍勝外道伏陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú rồng lớn Krkala chiến thắng chinh phục ngoại đạo, 1 quyển, T21n1206. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 23/04/2005. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1206.
Phật thuyết chánh cung kính kinh, 佛說正恭敬經, Kinh Phật nói về cung kính đúng, 1 quyển, T24n1496. Bản Hán: Phật-đà-phiến-đa (Buddhaśānta, 佛陀扇多, Fo-t’o-shan-to) dịch tại Chùa Bạch Mã (白馬寺, Pai-ma ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1496.
Phật thuyết Chiên-đàn hương thân đà-la-ni kinh, S. Candanāṅga-sūtra, 佛說栴檀香身陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú thân mùi hương Chiên-đàn, 1 quyển, T21n1387. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa- hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 15/04/1998. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1387.
Phật thuyết Chiên-đàn thọ kinh, 佛說栴檀樹經, Kinh Phật nói về cây Chiên-đàn, 1 quyển, T17n0805. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 25-220. Bản Việt 1: Thích Thọ Phước dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0805.
Phật thuyết Chiên-đà-việt quốc vương kinh, 佛說旃陀越國王經, Kinh Phật nói về vua Candrapati, 1 quyển, T14n0518. Bản Hán: Tự Cừ Kinh Thanh (沮渠京聲, Chü-ch’ü Ching-sheng) dịch. Bản Việt 1: Thân An và Minh Quý dịch ngày 16/1/2014. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0518.
Phật thuyết chư đức phước điền kinh, 佛說諸德福田經, Kinh Phật nói về ruộng phước của các đức, 1 quyển, T16n0683. Bản Hán: Pháp Lập (法立, Fa-li), Pháp Cự (法炬, Fa-chü) dịch tại Lạc Dương (洛陽, Lo-yang). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0683.
Phật thuyết chư hành hữu vi kinh, S. Anityatā-sūtra, 佛說諸行有為經, Kinh Phật nói về các vận hành có tạo tác, 1 quyển, T17n0758. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch vào năm 984. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0758.
Phật thuyết chú mục kinh, S. Cakṣur-viśodhana-vidyā-sūtra, 佛說呪目經, Kinh Phật nói về thần chú mắt, 1 quyển, T21n1328. Bản Hán: Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu-lan) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1328.
Phật thuyết chư pháp bổn vô kinh, S. Sarvadharmā-pravṛttinirdeśa-sūtra, 佛說諸法本無經, Kinh Phật nói về sự vật vốn không có, 3 quyển, T15n0651. Bản Hán: Xà-na-quật-đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She- na-chüeh-to) dịch vào năm 595. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0651.
Phật thuyết chư pháp dũng vương kinh, 佛說諸法勇王經, Kinh Phật nói về vua dũng cảm trong các pháp, 1 quyển, T17n0822. Bản Hán: Đàm-ma-mật-đa (Dharmamitra, 曇摩蜜多, T’an-mo-mi-to) dịch vào năm 441 tại Chùa Kỳ-hoàn (視洹寺, Ch’i-yüan ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0822.
Phật thuyết chư Phật kinh, 佛說諸佛經, Kinh Phật nói về các đức Phật, 1 quyển, T14n0439. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt 1: Nguyên Thuận dịch ngày 29/1/2013, hiệu đính ngày 2/8/2013. Bản Việt 2: Thích Nữ Diệu Quý dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0439.
Phật thuyết chú thời khí bệnh kinh, 佛說呪時氣病經, Kinh Phật nói về thần chú bệnh theo mùa, 1 quyển, T21n1326. Bản Hán: Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu-lan) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1326.
Phật thuyết chú tiểu nhi kinh, 佛說呪小兒經, Kinh Phật nói về thần chú trẻ em, 1 quyển, T21n1329. Bản Hán: Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu-lan) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 14/12/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1329.
Phật thuyết chú xỉ kinh, 佛說呪齒經, Kinh Phật nói về thần chú răng, 1 quyển, T21n1327. Bản Hán: Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu-lan) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1327.
Phật thuyết chuyển hữu kinh, S. Bhavasaṅkrānti-sūtra, 佛說轉有經, Kinh Phật nói về chuyển đổi hiện hữu, 1 quyển, T14n0576. Bản Hán: Phật-đà-phiến-đa (Buddhaśānta, 佛陀扇多, Fo-t’o-shan-to) dịch vào năm 539 tại Nghiệp Đô (鄴都, Yeh-tu). Bản Việt 1: Thích Tâm Nhãn dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0576.
Phật thuyết chuyển nữ thân kinh, S. Strīvivartavyākaraṇa-sūtra, 佛說轉女身經, Kinh Phật nói về chuyển thân nữ, 1 quyển, T14n0564. Bản Hán: Đàm-ma-mật-đa (Dharmamitra, 曇摩蜜多, T’an-mo-mi-to) dịch vào năm 424 tại Chùa Kỳ-hoàn (祇洹寺, Ch’i-yüan ssu). Bản Việt 1: Thích Tâm Nhãn dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0564.
Phật thuyết chuyển pháp luân kinh, S. Dharmacakra-pravartana-sūtra, 佛說轉法輪經, Kinh Phật nói về lăn bánh xe chân lý, 1 quyển, T02n0109. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch. Bản Việt 1: Bùi Đức Huề dịch ngày 01/09/2010. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0109.
Phật thuyết Cự Lực trưởng giả sở vấn Đại thừa kinh, 佛說巨力長者所問大乘經, Kinh Phật nói về trưởng giả Cự Lực hỏi về Đại thừa, 3 quyển, T14n0543. Bản Hán: Trí Cát Tường (智吉祥, Chih chi- hsiang) và người khác dịch. Bản Việt 1: Thích Tâm Nhãn dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0543.
Phật thuyết cứu bạt Diệm Khẩu ngạ quỹ đà-la-ni kinh, S. Pretamukhāgnivālāyaśarakāra-dhāraṇī-sňtra, 佛說救拔焰口餓鬼陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú cứu vớt quỷ đói Miệng Lửa, 1 quyển, T21n1313. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu- k’ung) dịch. Bản Việt 1: Quảng Minh dịch. Bản Việt 2: Thích Thọ Phước dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1313.
Phật thuyết cứu diện nhiên ngạ quỷ đà-la-ni thần chú kinh, 佛說救面然餓鬼陀羅尼神呪經, Kinh Phật nói về thần chú cứu quỷ đói mặt lửa cháy, 1 quyển, T21n1314. Bản Hán: Thật-xoa-nan-đà (Śikṣānanda, 實叉難陀, Shih-ch’a-nan-t’o) dịch vào năm 695-704 tại Chùa Phật Thọ Ký (佛授記寺, Fo-shou-chi ssu). Bản Việt: Quảng Minh dịch ngày 09/05/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1314.
Phật thuyết cửu sắc lộc kinh, 佛說九色鹿經, Kinh Phật nói về nai chín màu, 1 quyển, T03n0181b. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch. Bản Việt 1: Thích Nữ Viên Châu và Thích Nữ Ngộ Bổn dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 3: Nguyên Thuận dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T03n0181b.
Phật thuyết cựu thành dụ kinh, S. Nidāna-sūtra, 佛說舊城喻經, Kinh Phật nói về dụ ngôn thành cổ, 1 quyển, T16n0715. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0715.
Phật thuyết đại A-di-đà kinh, S. Sukhāvatyamṛta-vyūha, 佛說大阿彌陀經, Kinh Phật nói về Phật A-di-đà (kinh dài), 2 quyển, T12n0364. Bản Hán: Vương Nhật Hưu (王日休, Wang Jih-hsiu) giảng; (王日休校, Wang Jih-hsiu-hsiao) biên tập. Bản Việt 1: Thích Nữ Liên Hương dịch tháng 12/2006. Bản Việt 2: Thích Nhật Từ dịch năm 2010 tại Chùa Giác Ngộ. Bản Việt 3: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch; Biên tập: Thích Phước Nghiêm. Bản Việt 4: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0364.
Phật thuyết Đại Ái đà-la-ni kinh, 佛說大愛陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú Pajapati, 1 quyển, T21n1379. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch vào năm 995-997. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1379.
Phật thuyết Đại Ái Đạo bát-nê-hoàn kinh, S. Mahāparinirvāṇa-sūtra, 佛說大愛道般泥洹經, Kinh Phật nói về Mahāpajapati vào niết-bàn, 1 quyển, T02n0144. Bản Hán: Bạch Pháp Tổ (白法祖, Pai Fa-tsu) dịch vào năm 290-307. Bản Việt 1: Thích Thanh Từ dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0144.
Phật thuyết đại an-ban-thủ-ý kinh, 佛說大安般守意經, Kinh Phật nói về cách giữ hơi thở chánh niệm, 2 quyển, T15n0602. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch vào năm 148-170. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0602.
Phật thuyết đại bạch tản cái tổng trì đà-la-ni kinh, 佛說大白傘蓋總持陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú lọng che trắng lớn, 1 quyển, T19n0977. Bản Hán: Chân Trí (真智, Chen-chih) và người khác dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0977.
Phật thuyết đại bát-nê-hoàn kinh, S. Mahāparinirvāṇa-sūtra, 佛說大般泥洹經, Kinh Phật nói về vào niết-bàn, 6 quyển, T12n0376. Bản Hán: Pháp Hiển (法顯, Fa-hsien) dịch ngày 26/10/417 đến 22/02/418. Bản Việt 1: Thích Nữ Liên Hương dịch tháng 07/2007. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 4: Thích Nguyên Hùng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0376.
Phật thuyết Đại Bi Không Trí Kim cương đại giáo vương nghi quỹ kinh, 佛說大悲空智金剛大教王儀軌經, Kinh Phật nói về nghi thức vua giáo pháp lớn của Kim Cương Đại Bi Không Trí, 5 quyển, T18n0892. Bản Hán: Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 法護, Fa-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 11/03/2013. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0892.
Phật thuyết Đại Ca-diếp bổn kinh, S. Mahānārada-kassapa-jātaka, 佛說大迦葉本經, Kinh Phật nói về kiếp trước của Đại Ca-diếp, 1 quyển, T14n0496. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa- hu) dịch. Bản Việt 1: Huệ Đắc-Tâm Nhãn dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0496.
Phật thuyết Đại Ca-diếp vấn đại Bảo tích chánh pháp kinh, S. Kāśyapaparivarta-sňtra, 佛說大迦葉問大寶積正法經, Kinh Phật nói về Đại Ca-diếp hỏi chánh pháp trong kho báu vật lớn, 5 quyển, T12n0352. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 985. Bản Việt 1: Thích Quang Chánh dịch tháng 03/2007. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 4: Trung tâm Liễu Quán dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0352.
Phật thuyết Đại Cát Tường đà-la-ni kinh, 佛說大吉祥陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú cát tường lớn, 1 quyển, T21n1381. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 30/10/1999. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1381.
Phật thuyết Đại Cát Tường thiên nữ thập nhị danh hiệu kinh, S. Mahālakṣmī, 佛說大吉祥天女十二名號經, Kinh Phật nói mười hai danh hiệu của thiên nữ Đại Cát Tường, 1 quyển, T21n1252a. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 01/09/1999. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1252a.
Phật thuyết Đại Cát Tường thiên nữ thập nhị danh hiệu kinh, S. Mahālakṣmī, 佛說大吉祥天女十二名號經, Kinh Phật nói mười hai danh hiệu của thiên nữ Đại Cát Tường, 1 quyển, T21n1252b. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 01/09/1999. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1252b.
Phật thuyết đại hộ minh đại đà-la-ni kinh, S. Mahāmantrānusāriṇī- sňtra, 佛說大護明大陀羅尼經, Kinh Phật nói về đại thần chú bảo vệ ánh sáng lớn, 1 quyển, T20n1048. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1048.
Phật thuyết Đại Khổng Tước Minh Vương họa tượng đàn tràng nghi quỹ, S. Mahāmāyūrī-vidyārājñī-sūtra, 佛說大孔雀明王畫像壇場儀軌, Phật nói nghi thức đàn tràng hình tượng Đại Khổng Tước Minh Vương, 1 quyển, T19n0983A. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0983A.
Phật thuyết Đại Khổng Tước Minh Vương kinh, S. Mahāmāyūrī- vidyārājñī-sūtra, 佛說大孔雀呪王經, Kinh Phật nói về vua thần chú chim công lớn, 3 quyển, T19n0985. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm705 tại Đông Đô (東都, Tung-tu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch (quyển Thượng, Trung, Hạ). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0985.
Phật thuyết đại Kim cương hương đà-la-ni kinh, 佛說大金剛香陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú hương kim cương lớn, 1 quyển, T21n1401. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1401.
Phật thuyết đại kim sắc Khổng Tước Vương chú kinh, S. Mahāmāyūri- vidyārājñī-sūtra, 佛說大金色孔雀王呪經, Kinh Phật nói về thần chú vua chim công vàng lớn, 1 quyển, T19n0987. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0987.
Phật thuyết Đại Luân Kim cương tổng trì đà-la-ni kinh, 佛說大輪金剛總持陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú Đại Luân Kim Cương, 1 quyển, T21n1230. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 12/01/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1230.
Phật thuyết Đại Ma-lý-chi Bồ-tát kinh, S. ārya-Mārīcī-dhāraṇī; Mārīcīdhāraṇī-sňtra, 佛說大摩里支菩薩經, Kinh Phật nói về Bồ-tát Māhā Marici, 7 quyển, T21n1257. Bản Hán: Thiên Tức Tai (天息災, T’ien Hsi-tsai) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch (quyển 1-7). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1257.
Phật thuyết Đại Phổ Hiền đà-la-ni kinh, 佛說大普賢陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú Đại Phổ Hiền, 1 quyển, T21n1367. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 502-556. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1367.
Phật thuyết đại Phương đẳng tu-đa-la vương kinh, S. Bhavasaṅkrānti- sūtra, 佛說大方等修多羅王經, Kinh Phật nói về vua Kinh trong Đại thừa, 1 quyển, T14n0575. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chi (Bodhiruci, 菩提流支, P’u-t’i-liu-chih) dịch vào năm 508-535 tại Chùa Vĩnh Ninh (永寧寺, Yung-ning ssu). Bản Việt 1: Thích Tâm Nhãn dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0575.
Phật thuyết đại phương quảng Bồ-tát thập địa kinh, S. Daśa-bhūmîśvara- sūtra, 佛說大方廣菩薩十地經, Kinh Phật nói về mười địa của Bồ-tát trong Đại thừa, 1 quyển, T10n0308. Bản Hán: Cát-ca-dạ (Kiṃkāry, 吉迦夜, Chi-chia-yeh) dịch vào năm 472 tại Bắc Đài (北臺, Pei-t’ai). Bản Việt 1: Nguyên Hồng dịch. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Thích Nữ Liên Mãn dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T10n0308.
Phật thuyết đại Phương Quảng đảnh vương kinh, 佛說大方等頂王經, Kinh Phật nói về vua đỉnh trong Đại thừa, 1 quyển, T14n0477. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 308. Bản Việt 1: Thích Nữ Diệu Quý dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0477.
Phật thuyết đại phương quảng Mạn-thù-thất-lợi kinh, 佛說大方廣曼殊室利經, Kinh Phật nói về Bồ-tát Văn-thù trong Đại thừa, 1 quyển, T20n1101. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1101.
Phật thuyết đại phương quảng thiện xảo phương tiện kinh, S. Upāya- kauśalya-jñānôttara-bodhisattva-paripṛcchā-sūtra, 佛說大方廣善巧方便經, Kinh Phật nói về phương tiện khéo léo trong Đại thừa, 4 quyển, T12n0346. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 1005. Bản Việt 1: Thích Nữ Hương Trí dịch tháng 02/2007. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 4: Trung tâm Liễu Quán dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0346.
Phật thuyết đại phương quảng vị tằng hữu kinh thiện xảo phương tiện phẩm, S. Ajātaśatru-kaukṛtyavinodana-sūtra, 佛說大方廣未曾有經善巧方便品, Kinh Phật nói về chưa từng có trong Đại thừa: Phẩm phương tiện khéo léo, 1 quyển, T17n0844. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0844.
Phật thuyết đại thất bảo đà-la-ni kinh, 佛說大七寶陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú bảy báu lớn, 1 quyển, T21n1368. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 502-557. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 19/04/0199. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1368.
Phật thuyết Đại thừa bát đại mạn-noa-la kinh, S. Aṣṭamaṇḍalaka- sňtra, 佛說大乘八大曼拏羅經, Kinh Phật nói về tám mandala lớn trong Đại thừa, 1 quyển, T20n1168A. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa- hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1168A.
Phật thuyết Đại thừa bất tư nghị thần thông cảnh giới kinh, 佛說大乘不思議神通境界經, Kinh Phật nói về cảnh giới thần thông không nghĩ bàn trong Đại thừa, 3 quyển, T17n0843. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0843.
Phậ thuyết Đại thừa Bồ-tát tạng chánh pháp kinh, S. Bodhisattvapiṭaka- sūtra, 佛說大乘菩薩藏正法經, Kinh Phật nói về chánh pháp đúng trong kho tàng Bồ-tát Đại thừa, 40 quyển, T11n0316. Bản Hán: Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 法護, Fa-hu) và người khác dịch. Bản Việt 1: Thích Nữ Giới Niệm dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T11n0316.
Phật thuyết Đại thừa đại phương quảng Phật quán kinh, S. Buddha- makuṭa-sūtra, 佛說大乘大方廣佛冠經, Kinh Phật nói về chiếc mũ Phật thuộc Đại thừa trong Đại thừa, 2 quyển, T14n0438. Bản Hán: Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 法護, Fa-hu) và người khác dịch. Bản Việt 1: Thích Nữ Tâm Thường dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Diệu Quý dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0438.
Phật thuyết Đại thừa đạo cản kinh, 佛說大乘稻芉經, Kinh Phật nói về lúa Đại thừa, 1 quyển, T16n0712. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Thích Tâm Châu dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0712.
Phật thuyết Đại thừa giới kinh, 佛說大乘戒經, Kinh Phật nói về giới Đại thừa, 1 quyển, T24n1497. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt 1: Thích Thiện Giới dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1497.
Phật thuyết Đại thừa lưu chuyển chư hữu kinh, S. Bhavasaṅkrānti-sūtra, 佛說大乘流轉諸有經, Kinh Phật nói về quay vòng giữa các hiện hữu trong Đại thừa, 1 quyển, T14n0577. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch ngày 28/10/701. Bản Việt 1: Thích Tâm Nhãn dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0577.
Phật thuyết Đại thừa nhập chư Phật cảnh giới trí quang minh trang nghiêm kinh, S. Sarva-buddha-viṣayāvatāra-jñānālokālaṃkāra-sňtra, 佛說大乘入諸佛境界智光明莊嚴經, Kinh trang nghiêm ánh sáng trí tuệ vào cảnh giới các Phật trong Đại thừa, 5 quyển, T12n0359. Bản Hán: Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 法護, Fa-hu) và người khác dịch. Bản Việt 1: Thích Trí Thiện dịch tháng 03/2007. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0359.
Phật thuyết Đại thừa nhật tử vương sở vấn kinh, S. Udayanavatsarāja- paripṛcchā-sūtra, 佛說大乘日子王所問經, Kinh Phật nói về những điều vua Nhật Tử hỏi trong Đại thừa, 1 quyển, T12n0333. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch vào năm 984. Bản Việt 1: Thích Nữ Chơn Tịnh dịch tháng 01/2007. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0333.
Phật thuyết Đại thừa Phương đẳng yếu tuệ kinh, S. Maitreya-paripṛcchā- dharmāṣṭaka-sūtra, 佛說大乘方等要慧經, Kinh Phật nói về trí tuệ quan trọng thuộc Đại thừa trong Đại thừa, 1 quyển, T12n0348. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch vào năm 148-170. Hiệu đính: Thích Nữ Diệu Thuần dịch tháng 02/2007. Bản Việt 2: Nguyên Tánh & Nguyên Hiển dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0348.
Phật thuyết Đại thừa quán tưởng Mạn-noa-la tịnh chư ác thú kinh,S. Sarvadurgati-pariśodhana-tantra, 佛說大乘觀想曼拏羅淨諸惡趣經, Kinh Phật nói về quán tưởng Mandala trừ sạch điều ác trong Đại thừa, 2 quyển, T19n0939. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 14/08/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0939.
Phật thuyết Đại thừa tạo tượng công đức kinh, S. Tathāgata-pratibimba- pratiṣṭānu-śaṃā-sňtra, 佛說大乘造像功德經, Kinh Phật nói về công đức tạo tượng trong Đại thừa, 2 quyển, T16n0694. Bản Hán: Đề-vân- bát-nhã (Devaprajñā, 提雲般若, T’i-yün Po-je) dịch vào năm 691 tại Chùa Đại Chu Đông (大周東寺, Ta-chou-tung ssu). Bản Việt 1: Thích Thiện Thông dịch năm 1993. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0694.
Phật thuyết Đại thừa thánh cát tường trì thế đà-la-ni kinh, S. Vasudhārā-dhāraṇī-sňtra, 佛說大乘聖吉祥持世陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú giữ gìn thế giới cát tường thánh trong Đại thừa, 1 quyển, T20n1164. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch vào năm 982. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1164.
Phật thuyết Đại thừa thánh Vô Lượng Thọ Quyết Định Quang Minh Vương Như Lai đà-la-ni kinh, S. Aparimitāyur-dhāraṇī-sňtra, 佛說大乘聖無量壽決定光明王如來陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú Như Lai Vô Lượng Thọ Quyết Định Quang Minh Vương thánh thuộc Đại thừa, 1 quyển, T19n0937. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch vào năm 973. Bản Việt 1: Thích Quảng Trí dịch năm 1996. Bản Việt 2: Nguyên Thuận dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0937.
Phật thuyết Đại thừa thập pháp kinh, S. Daśa-dharmaka-sūtra, 佛說大乘十法經, Kinh Phật nói về mười pháp Đại thừa, 1 quyển, T11n0314. Bản Hán: Tăng-già-bà-la (Saṅghabhadra, 僧伽婆羅, Seng-ch’ieh- p’o-lo) dịch vào năm 520 tại Chùa Chánh Quán (正觀寺, Cheng- kuan ssu). Bản Việt 1: Bùi Đức Huề dịch tháng 07/2010. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 4: Thích Nữ Tâm Thường dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T11n0314.
Phật thuyết Đại thừa thiện kiến biến hóa Văn-thù-sư-lợi vấn pháp kinh, S. Bodhipakṣanirdeśa-sūtra, 佛說大乘善見變化文殊師利問法經, Kinh Phật nói về Bồ-tát Văn-thù hỏi pháp về giác ngộ trong Đại thừa, 1 quyển, T14n0472. Bản Hán: Thiên Tức Tai (天息災, T’ien Hsi-tsai) dịch vào năm 984. Bản Việt 1: Thích Nữ Tâm Thường, Huyền Thanh dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0472.
Phật thuyết Đại thừa trang nghiêm bảo vương kinh, S. Avalokiteś- varaguṇa-Kāraṇḍavyňha-sňtra; Kāraṇḍavyňha-sňtra, 佛說大乘莊嚴寶王經, Kinh Phật nói về vua báu trang nghiêm trong Đại thừa, 4 quyển, T20n1050. Bản Hán: Thiên Tức Tai (天息災, T’ien Hsi-tsai) dịch vào năm 983. Bản Việt 1: Huyền Thanh dịch. Bản Việt 2: Nguyên Thuận dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1050.
Phật thuyết Đại thừa trí ấn kinh, 佛說大乘智印經, Kinh Phật nói về dấu ấn trí tuệ Đại thừa, 5 quyển, T15n0634. Bản Hán: Trí Cát Tường (智吉祥, Chih chi-hsiang) và người khác dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0634.
Phật thuyết Đại thừa tùy chuyển tuyên thuyết chư pháp kinh, 佛說大乘隨轉宣說諸法經, Kinh Phật nói về tuyên nói các pháp theo sự thay đổi trong Đại thừa, 3 quyển, T15n0652. Bản Hán: Thiệu Đức (紹德, Shao-te) và người khác dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0652.
Phật thuyết Đại thừa Vô Lượng Thọ trang nghiêm kinh, S Sukhāvatīvyūha-sūtra, 佛說大乘無量壽莊嚴經, Kinh Phật nói về Vô Lượng Thọ trang nghiêm trong Đại thừa, 3 quyển, T12n0363. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch vào năm 991. Bản Việt 1: Thích Nữ Hương Trí dịch tháng 04/2007. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 4: Huyền Thanh dịch (quyển Thượng, Trung, Hạ). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0363.
Phật thuyết đại tịnh pháp môn kinh, S. Mañjuśrī-vikrīḍita-sūtra, 佛說大淨法門經, Kinh Phật nói về pháp môn thanh tịnh lớn, 1 quyển, T17n0817. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa- hu) dịch ngày 28/01/314. Bản Việt 1: Thích Nữ Tịnh Nguyên; Hiệu đính: Thích Ðỗng Minh, Thích Tâm Hạnh dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0817.
Phật thuyết Đại Tự Tại thiên tử nhân địa kinh, 佛說大自在天子因地經, Kinh Phật nói về nhân tu tập của thiên tử Đại Tự Tại, 1 quyển, T15n0594. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0594.
Phật thuyết đại uy đức kim luân Phật đảnh Xí Thịnh Quang Như Lai tiêu trừ nhất thiết tai nạn đà-la-ni kinh, 佛說大威德金輪佛頂熾盛光如來消除一切災難陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú tiêu trừ tất cả tai nạn của đức Như Lai Xí Thịnh Quang trên đảnh Phật Đại Oai Đức Kim Luân, 1 quyển, T19n0964. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt 1: Thích Quảng Trí dịch năm 1996. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0964.
Phật thuyết Da-kỳ kinh, 佛說耶祇經, Kinh Phật nói về Da-kỳ, 1 quyển, T14n0542. Bản Hán: Tự Cừ Kinh Thanh (沮渠京聲, Chü-ch’ü Ching-sheng) dịch. Bản Việt 1: Thích Tâm Nhãn dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0542.
Phật thuyết Đà-lân-ni bát kinh, S. Agrapradīpa-dhāraṇī-vidyārāja- sňtra, 佛說陀鄰尼缽經, Kinh Phật nói về thần chú chiếc bát, 1 quyển, T21n1352. Bản Hán: Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu-lan) dịch vào năm 381-395 tại Chùa Tạ Chấn Tây (謝鎭西寺, Hsieh-chen-hsi ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1352.
Phật thuyết đàn-đặc-la-ma du thuật kinh, 佛說檀特羅麻油述經, Kinh Phật nói về dầu mè Daṇḍakara, 1 quyển, T21n1391. Bản Hán: Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu-lan) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1391.
Phật thuyết đạo can kinh, S. Śālistambhaka-sūtra, 佛說稻芉經, Kinh Phật nói về thân cây lúa, 1 quyển, T16n0709. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt: Thích Tâm Châu dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0709.
Phật thuyết đạo thần túc vô cực biến hóa kinh, 佛說道神足無極變化經, Kinh Phật nói về đạo thần túc biến hóa vô cùng, 4 quyển, T17n0816. Bản Hán: An Pháp Khâm (安法欽, An Fa-ch’in) dịch vào năm 306. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0816.
Phật thuyết Đâu-sa kinh, 佛說兜沙經, Kinh Phật nói về số mười, 1 quyển, T10n0280. Bản Hán: Chi-lâu-ca-sấm (Lokakṣema, 支婁迦讖, Chih Lou-chia-ch’en) dịch vào năm 147. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Chúc Giải dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T10n0280.
Phật thuyết Đế-thích bát-nhã ba-la-mật-đa tâm kinh, S. Prajñāpāramitā- hṛdaya-sūtra, 佛說帝釋般若波羅蜜多心經, Kinh Phật nói về tinh hoa trí tuệ hoàn hảo của trời Śakra, 1 quyển, T08n0249. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt 1: Huyền Thanh dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Diệu Thảo dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0249.
Phật thuyết Đế-thích nham bí mật thành tựu nghi quỹ, 佛說帝釋巖祕密成就儀軌, Nghi thức Phật nói về sự thành tựu bí mật núi Śakra, 1 quyển, T19n0940. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0940.
Phật thuyết di nhật ma-ni bảo kinh, S. Kāśyapaparivarta-sňtra, 佛說遺日摩尼寶經, Kinh Phật nói về để lại ngọc báu như ý mặt trời, 1 quyển, T12n0350. Bản Hán: Chi-lâu-ca-sấm (Lokakṣema, 支婁迦讖, Chih Lou-chia-ch’en) dịch. Bản Việt 1: Thích Ngộ Tùng dịch tháng 01/2007. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0350.
Phật thuyết Địa Tạng Bồ-tát đà-la-ni kinh, 佛說地藏菩薩陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú Bồ-tát Địa Tạng, 1 quyển, T20n1159B. Bản Hán: Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1159B.
Phật thuyết diễn đạo tục nghiệp kinh, 佛說演道俗業經, Kinh Phật nói về trình bày việc đạo việc đời, 1 quyển, T17n0820. Bản Hán: Thánh Kiên (聖堅, Sheng-chien) dịch vào năm 388-409 tại nước Hà Nam (河南國, Ho-nan kuo). Bản Việt 1: Thích Nữ Thuần Hạnh dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0820.
Phật thuyết diên thọ diệu môn đà-la-ni kinh, S. Sumukha-nāma- dhāraṇī-sňtra; Sumukha-dhāraṇī-sňtra, 佛說延壽妙門陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú cánh cửa tuyệt vời kéo dài mạng sống, 1 quyển, T20n1140. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1140.
Phật thuyết diệt thập phương minh kinh, S. Daśadigandhakāravidh- vaṃsana-sūtra, 佛說滅十方冥經, Kinh Phật nói về tiêu diệt bóng tối trong mười phương, 1 quyển, T14n0435. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch ngày 07/10/306. Bản Việt 1: Thích Nữ Tâm Thường dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Diệu Quý dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0435.
Phật thuyết diệt trừ ngũ nghịch tội đại đà-la-ni kinh, 佛說滅除五逆罪大陀羅尼經, Kinh Phật nói về đại thần chú diệt trừ năm tội nghịch, 1 quyển, T21n1399. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1399.
Phật thuyết Diệu Cát Tường Bồ-tát đà-la-ni, 佛說妙吉祥菩薩陀羅尼, Phật nói thần chú Bồ-tát Diệu Cát Tường, 1 quyển, T20n1186. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 24/02/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1186.
Phật thuyết Diệu Cát Tường Bồ-tát sở vấn Đại thừa pháp loa kinh, S. Mañjuśrī-paripṛcchā-sūtra, 佛說妙吉祥菩薩所問大乘法螺經, Kinh Phật nói về Bồ-tát Diệu Cát Tường hỏi về ốc pháp Đại thừa, 1 quyển, T14n0473. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt 1: Thích Nữ Tâm Thường dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 3: Thích Nữ Tịnh Nguyên dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0473.
Phật thuyết Diệu Cát Tường Du-già đại giáo Kim cương bội-la-phược luân quán tưởng thành tựu nghi quỹ kinh, 佛說妙吉祥瑜伽大教金剛陪囉嚩輪觀想成就儀軌經, Kinh Phật nói về nghi thức thành tựu quán tưởng bánh xe kim cương Bhairava thuộc giáo pháp lớn Du-già của Diệu Cát Tường, 1 quyển, T21n1242. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa- hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1242.
Phật thuyết Diệu Cát Tường tối thắng căn bản đại giáo kinh, S. Krodhavijayakalpa-guhyatantra, 佛說妙吉祥最勝根本大教經, Kinh Phật nói về giáo pháp lớn căn bản tối cao của Diệu Cát Tường, 3 quyển, T21n1217. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch (quyển 1-3). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1217.
Phật thuyết diệu sắc đà-la-ni kinh, S. Surūpa-dhāraṇī-sňtra, 佛說妙色陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú sắc vi diệu, 1 quyển, T21n1386. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1386.
Phật thuyết Di-lặc Bồ-tát phát nguyện vương kệ, 佛說彌勒菩薩發願王偈, Phật nói kệ về vua phát nguyện Bồ-tát Di-lặc, 1 quyển, T20n1144. Bản Hán: Công-bố-tra-bố (工布查布, Kung-pu-ch’a-pu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 14/12/2003. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1144.
Phật thuyết Di-lặc đại thành Phật kinh, S. Maitreyavyākaraṇa-sūtra, 佛說彌勒大成佛經, Kinh Phật nói về Bồ-tát Di-lặc thành Phật vĩ đại, 1 quyển, T14n0456. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 402 tại Trường An (長安, Ch’ang-an). Bản Việt 1: Nguyên Thuận dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Chúc Giải dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0456.
Phật thuyết Di-lặc hạ sinh kinh, S. Maitreyavyākaraṇa-sūtra, 佛說彌勒下生經, Kinh Phật nói về Bồ-tát Di-lặc ra đời, 1 quyển, T14n0453. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 303. Bản Việt 1: Huyền Thanh dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Như Phúc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0453.
Phật thuyết Di-lặc hạ sinh thành Phật kinh, S. Maitreyavyākaraṇa-sūtra, 佛說彌勒下生成佛經, Kinh Phật nói về Bồ-tát Di-lặc ra đời và thành Phật, 1 quyển, T14n0454. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 402-412. Bản Việt 1: Thích Nữ Như Phúc dịch tại Chùa Kim Quang, Nha Trang. Bản Việt 2: Thích Nữ Chúc Giải dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0454.
Phật thuyết Di-lặc hạ sinh thành Phật kinh, S. Maitreyavyākaraṇa- sūtra, 佛說彌勒下生成佛經, Kinh Phật nói về Bồ-tát Di-lặc ra đời và thành Phật, 1 quyển, T14n0455. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm 701. Bản Việt 1: Thích Nữ Như Phúc dịch tại Chùa Kim Quang, Nha Trang. Bản Việt 2: Thích Nữ Chúc Giải dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0455.
Phật thuyết Di-lặc lai thời kinh, S. Maitreyavyākaraṇa-sūtra, 佛說彌勒來時經, Kinh Phật nói về thời điểm Di-lặc ra đời, 1 quyển, T14n0457. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt 1: Bùi Đức Huề dịch ngày 01/11/2008. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Thích Nữ Diệu Quý dịch. Bản Việt 4: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0457.
Phật thuyết độc tử kinh, S. Vatsa-sūtra, 佛說犢子經, Kinh Phật nói về con nghé, 1 quyển, T17n0808. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih- ch’ien) dịch vào năm 222-228. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0808.
Phật thuyết Độn-chân-đà-la sở vấn Như Lai tam-muội kinh, S. Druma-kinnararāja-paripṛcchā-sūtra, 佛說伅真陀羅所問如來三昧經, Kinh Phật nói về Druma Kinnara hỏi về định Như Lai, 3 quyển, T15n0624. Bản Hán: Chi-lâu-ca-sấm (Lokakṣema, 支婁迦讖, Chih Lou-chia-ch’en) dịch vào năm 168-172 tại Lạc Đô (洛都, Lo-tu). Bản Việt 1: Thích Nữ Tịnh Nguyên dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0624.
Phật thuyết Đức Hộ trưởng giả kinh, 佛說德護長者經, Kinh Phật nói về trưởng giả Đức Hộ, 2 quyển, T14n0545. Bản Hán: Na-liên-đề-da- xá (Narendrayaśas, 那連提耶舍, Na-lien-t’i-yeh-she) dịch vào năm 583. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0545.
Phật thuyết dục tượng công đức kinh, 佛說浴像功德經, Kinh Phật nói về công đức tắm tượng, 1 quyển, T16n0697. Bản Hán: Bảo Tư Duy (Ratnacinta, 寶思惟, Pao ssu-wei) dịch ngày 21/02/705. Bản Việt 1: Quảng Minh dịch ngày 23/06/2009. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0697.
Phật thuyết Du-già đại giáo vương kinh, S. Māyā-jāla-mahā-tantra, 佛說瑜伽大教王經, Kinh Phật nói về vua giáo pháp lớn trong Du-già, 5 quyển, T18n0890. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 20/03/2013. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0890.
Phật thuyết Dược Sư Như Lai bổn nguyện kinh, S. Bhaiṣajyaguru-pūrva- praṇidhāna-viśeṣa-vistara, 佛說藥師如來本願經, Kinh Phật nói về lời nguyện kiếp trước của Phật Dược Sư, 1 quyển, T14n0449. Bản Hán: Đạt-ma-cấp-đa (Dharmagupta, 達摩笈多, Ta-mo-chi-to) dịch ngày 02/01/616. Bản Việt 1: Thích Nữ Tâm Thường dịch ngày 19/01/2010; Thích Tâm Hạnh. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0449.
Phật thuyết đương lai biến kinh, 佛說當來變經, Kinh Phật nói về thay đổi trong tương lai, 1 quyển, T12n0395. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 266-313. Bản Việt 1: Như Hòa dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 3: Nguyên Thuận dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0395.
Phật thuyết Duy-ma-cật kinh, S. Vimalakīrti-nirdeśa-sūtra, 佛說維摩詰經, Kinh Phật nói về Vimalakīrti, 1 quyển, T14n0474. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 223-228. Bản Việt 1: Hạnh Huệ dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0474.
Phật thuyết giải đãi canh giả kinh, 佛說懈怠耕者經, Kinh Phật nói về nông dân lười biếng, 1 quyển, T17n0827. Bản Hán: Huệ Giản (惠簡, Hui-chien) dịch vào năm 457- tại Chùa Lộc Dã (鹿野寺, Lu-yeh ssu). Bản Việt 1: Thích nữ Thuần Hạnh; Hiệu đính: Thích Ðỗng Minh, Thích Tâm Hạnh dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0827.
Phật thuyết giải tiết kinh, S. Saṃdhi-nirmocana-sūtra, 佛說解節經, Kinh Phật nói về tháo mở nút thắt, 1 quyển, T16n0677. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch vào năm 557 tại Chùa Chế Chỉ (制旨寺, Chih-chih ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0677.
Phật thuyết giải ưu kinh, 佛說解憂經, Kinh Phật nói về giải tỏa lo lắng, 1 quyển, T17n0804. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt 1: Chơn Tỉnh Tạng dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0804.
Phật thuyết Gián vương kinh, S. Rājāvavādaka-sūtra, 佛說諫王經, Kinh Phật nói về khuyên can vua, 1 quyển, T14n0514. Bản Hán: Tự Cừ Kinh Thanh (沮渠京聲, Chü-ch’ü Ching-sheng) dịch vào năm 455 tại Chùa Trúc Viên (竹園寺, Chu-yüan ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0514.
Phật thuyết giảo lượng nhất thiết Phật sát công đức kinh, S. Tathāgatānāṁ-buddhakṣetra-guṇokta-dharma-paryāya-sūtra, 佛說較量一切佛剎功德經, Kinh Phật nói về so sánh công đức tất cả cõi Phật, 1 quyển, T10n0290. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Giới Niệm dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T10n0290.
Phật thuyết giáo lượng sổ châu công đức kinh, S. Akṣa-sūtra, 佛說校量數珠功德經, Kinh Phật nói về so sánh công đức lần chuỗi hạt, 1 quyển, T17n0788. Bản Hán: Bảo Tư Duy (Ratnacinta, 寶思惟, Pao ssu-wei) dịch. Bản Việt: Thích Tâm Châu dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0788.
Phật thuyết giảo lượng thọ mạng kinh, S. Āyuṣparyanta-sūtra, 佛說較量壽命經, Kinh Phật nói về so sánh tuổi thọ, 1 quyển, T17n0759. Bản Hán: Thiên Tức Tai (天息災, T’ien Hsi-tsai) dịch vào năm 984. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0759.
Phật thuyết giới đức hương kinh, 佛說戒德香經, Kinh Phật nói về hương giới đức, 1 quyển, T02n0116. Bản Hán: Trúc Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu-lan) dịch. Bản Việt 1: Thích Nữ Như Tuyết dịch tại Chùa Vạn Thạnh. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0116.
Phật thuyết giới hương kinh, 佛說戒香經, Kinh Phật nói về hương giới, 1 quyển, T02n0117. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt 1: Trần Văn Nghĩa dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0117.
Phật thuyết giới tiêu tai kinh, 佛說戒消災經, Kinh Phật nói dùng giới luật tiêu trừ tai nạn, 1 quyển, T24n1477. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 223-253. Bản Việt 1: Thích Khánh Anh dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1477.
Phật thuyết Hắc Thị Phạm chí kinh, 佛說黑氏梵志經, Kinh Phật nói về Bà-la-môn Hắc Thị, 1 quyển, T14n0583. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 220-227. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0583.
Phật thuyết Ha-điêu A-na-hàm kinh, 佛說呵雕阿那鋡經, Kinh Phật nói về Ha-điêu A-na-hàm, 1 quyển, T14n0538. Bản Hán: Trúc Đàm- vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu-lan) dịch. Bản Việt 1: Thích Nữ Huệ Thanh dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0538.
Phật thuyết Hải Long vương kinh, S. Sāgaranāgarāja-paripṛcchā-sūtra, 佛說海龍王經, Kinh Phật nói về vua rồng biển, 4 quyển, T15n0598. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch ngày 27/08/285. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0598.
Phật thuyết Hải Ý Bồ-tát sở vấn tịnh ấn pháp môn kinh, S. Sāgaramati- paripṛcchā-sūtra, 佛說海意菩薩所問淨印法門經, Kinh Phật nói Bồ-tát Hải Ý hỏi về pháp môn ấn thanh tịnh, 18 quyển, T13n0400. Bản Hán: Duy Tịnh (惟淨, Wei-ching) và người khác dịch vào năm 1024-1027. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Khánh Hiếu dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0400.
Phật thuyết hiền giả ngũ phước đức kinh, 佛說賢者五福德經, Kinh Phật nói về năm phước đức của bậc hiền, 1 quyển, T17n0777. Bản Hán: Bạch Pháp Tổ (白法祖, Pai Fa-tsu) dịch vào năm 290-307. Bản Việt 1: Thích Hạnh Tuệ dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0777.
Phật thuyết Hiền Thủ kinh, S. Bhadraśri-sūtra, 佛說賢首經, Kinh Phật nói về Hiền Thủ, 1 quyển, T14n0570. Bản Hán: Thánh Kiên (聖堅, Sheng-chien) dịch vào năm 388-407. Bản Việt 1: Thích Tâm Nhãn dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0570.
Phật thuyết hiếu tử kinh, 佛說孝子經, Kinh Phật nói về con hiếu thảo, 1 quyển, T16n0687. Bản Hán: Không rõ dịch giả. vào năm 265-317. Bản Việt: Thích Tâm Châu dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0687.
Phật thuyết hộ chư đồng tử đà-la-ni kinh, 佛說護諸童子陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú bảo vệ trẻ em, 1 quyển, T19n1028A. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chi (Bodhiruci, 菩提流支, P’u-t’i-liu-chih) dịch vào năm 508-535. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1028A.
Phật thuyết Hộ Quốc tôn giả sở vấn Đại thừa kinh, S. Rāṣṭrapāla-paripṛcchā-sūtra, 佛說護國尊者所問大乘經, Kinh Phật nói về những điều tôn giả Hộ Quốc hỏi về Đại thừa, 4 quyển, T12n0321. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 994. Bản Việt 1: Thích Nguyên Xuân dịch; Hiệu đính: Thích Ðỗng Minh. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0321.
Phật thuyết hộ tịnh kinh, 佛說護淨經, Kinh Phật nói về bảo vệ sự thanh tịnh, 1 quyển, T17n0748. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0748.
Phật thuyết hoa thủ kinh, S. Kuśalamūlasamparigraha-sūtra, 佛說華手經, Kinh Phật nói về bàn tay hoa, 10 quyển, T16n0657. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 406 tại Trường An (長安, Ch’ang-an). Bản Việt 1: Thích Bảo Lạc dịch ngày 10/7/1990 tại Pháp Bảo Tự, Sydney, Úc Đại Lợi. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0657.
Phật thuyết hoa tích đà-la-ni thần chú kinh, S. Puṣpakňṭa-dhāraṇī-sňtra, 佛說華積陀羅尼神呪經, Kinh Phật nói về thần chú tích trữ hoa, 1 quyển, T21n1356. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 222-228. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 05/11/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1356.
Phật thuyết hoa tích lâu các đà-la-ni kinh, S. Puṣpa-kňṭa-dhāraṇī-sňtra, 佛說花積樓閣陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú lầu gác tích trữ hoa, 1 quyển, T21n1359. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih- hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 11/07/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1359.
Phật thuyết hoa tụ đà-la-ni chú kinh, S. Puṣpa-kňṭa-dhāraṇī-sňtra, 佛說花聚陀羅尼呪經, Kinh Phật nói về thần chú tích tụ hoa, 1 quyển, T21n1358. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1358.
Phật thuyết Hoại tướng kim cương đà-la-ni kinh, 佛說壞相金剛陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú kim cương phá tướng, 1 quyển, T21n1417. Bản Hán: Sa-la-ba (Hphags-pa, 沙囉巴, Sha-lo-pa) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1417.
Phật thuyết hoằng đạo quảng hiển tam-muội kinh, S. Anavatap- tanāgarāja-paripṛcchā-sūtra, 佛說弘道廣顯三昧經, Kinh Phật nói về định truyền đạo hiển bày rộng, 4 quyển, T15n0635. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 308. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0635.
Phật thuyết hồi hướng luân kinh, S. Pariṇāmacakra-sūtra, 佛說迴向輪經, Kinh Phật nói về bánh xe hồi hướng, 1 quyển, T19n0998. Bản Hán: Thi-la-đạt-ma (Śīladharma, 尸羅達摩, Shih-lo-ta-mo) dịch. Bản Việt 1: Thích Quảng Trí dịch năm 1996. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0998.
Phật thuyết Hư Không Tạng Bồ-tát đà-la-ni, S. Ākāśagarbhadhāraṇī, 佛說虛空藏菩薩陀羅尼, Phật nói về thần chú Bồ-tát Kho Hư Không , 1 quyển, T20n1148. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 29/12/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1148.
Phật thuyết Hưng Khởi Hành kinh, 佛說興起行經, Kinh Phật nói về nghiệp kiếp trước trỗi dậy, 2 quyển, T04n0197. Bản Hán: Khương Mạnh Tường (康孟詳, K’ang Meng-hsiang) dịch vào năm 194-199 tại Lạc Dương (洛陽, Lo-yang). Bản Việt 1: Thích Chánh Lạc dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Ngộ Bổn dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T04n0197.
Phật thuyết huyễn hóa võng đại Du-già giáo thập phẫn nộ minh vương đại minh quán tưởng nghi quỹ kinh, 佛說幻化網大瑜伽教十忿怒明王大明觀想儀軌經, Kinh Phật nói về nghi thức quán tưởng sáng rực về mười minh vương Phẫn Nộ thuộc Đại Du-già giáo trong lưới huyễn hóa, 1 quyển, T18n0891. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 11/03/2013. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0891.
Phật thuyết huyễn sĩ Nhân Hiền kinh, S. Bhadramāyākāra-paripṛcchā-sūtra, 佛說幻士仁賢經, Kinh Phật nói về nhà ảo thuật Nhân Hiền, 1 quyển, T12n0324. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa- hu) dịch. Bản Việt 1: Thích Nữ Liên Hương dịch tháng 12/2006. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0324.
Phật thuyết huyền sư Đài-đà sở thuyết thần chú kinh, 佛說玄師颰陀所說神呪經, Kinh Phật nói về thần chú do nhà ảo thuật Bhadra nói, 1 quyển, T21n1378a. Bản Hán: Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu-lan) dịch vào năm 381-395. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1378a.
Phật thuyết hy hữu giảo lượng công đức kinh, 佛說希有挍量功德經, Kinh Phật nói về công đức hiếm có, 1 quyển, T16n0690. Bản Hán: Xà- na-quật-đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She-na-chüeh-to) dịch vào năm 586. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0690.
Phật thuyết khai giác tự tánh bát-nhã ba-la-mật-đa kinh, S. Mahāprajñāpāramitā-sūtra, 佛說開覺自性般若波羅蜜多經, Kinh Phật nói về tỏ ngộ trí tuệ hoàn hảo của tự tánh, 4 quyển, T08n0260. Bản Hán: Duy Tịnh (惟淨, Wei-ching) và người khác dịch vào năm 1032. Bản Việt 1: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến ngày 01/12/2006 tại Chùa Châu Lâm. Bản Việt 2: Thích Nữ Diệu Quý và Thích Nữ Tắc Phú dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0260.
Phật thuyết khô thọ kinh, 佛說枯樹經, Kinh Phật nói về cây khô héo, 1 quyển, T17n0806. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 220-280. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0806.
Phật thuyết Kiến Chánh kinh, 佛說見正經, Kinh Phật nói về Kiến Chánh, 1 quyển, T17n0796. Bản Hán: Trúc Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu-lan) dịch. Bản Việt 1: Thích Giác Quả dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0796.
Phật thuyết Kiên Cố nữ kinh, 佛說堅固女經, Kinh Phật nói về người nữ Kiên Cố, 1 quyển, T14n0574. Bản Hán: Na-liên-đề-da-xá (Narendrayaśas, 那連提耶舍, Na-lien-t’i-yeh-she) dịch vào năm 582. Bản Việt 1: Thích Tâm Nhãn dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0574.
Phật thuyết kiên ý kinh, 佛說堅意經, Kinh Phật nói về tâm ý kiên định, 1 quyển, T17n0733. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch vào năm 148-170. Bản Việt 1: Thích Nữ Tịnh Quang dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0733.
Phật thuyết Kim Cương Hương Bồ-tát đại minh thành tựu nghi quỹ kinh, 佛說金剛香菩薩大明成就儀軌經, Kinh Phật nói về nghi thức thành tựu sáng rực của Bồ-tát Kim Cương Hương, 3 quyển, T20n1170. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch (quyển Thượng, Trung, Hạ). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1170.
Phật thuyết Kim cương tam-muội bổn tính thanh tịnh bất hoại bất diệt kinh, 佛說金剛三昧本性清淨不壞不滅經, Kinh Phật nói về bản tính chánh định Kim cương thanh tịnh không hư không diệt, 1 quyển, T15n0644. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 350-431. Bản Việt 1: Tuệ Khai dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0644.
Phật thuyết Kim Cương Thủ Bồ-tát hàng phục nhất thiết bộ đa đại giáo vương kinh, S. Bhūtaḍāmara-mahātantrarāja-sūtra, 佛說金剛手菩薩降伏一切部多大教王經, Kinh Phật nói về Bồ-tát Tay Kim Cương hàng phục tất cả vua giáo pháp lớn của bộ-đa, 3 quyển, T20n1129. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch vào năm 994. Bản Việt: Huyền Thanh dịch (quyển Thượng, Trung, Hạ). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1129.
Phật thuyết Kim Cương trường trang nghiêm bát-nhã ba-la-mật-đa giáo trung nhất phần, S. Śrī-vajramaṇḍālamkāra-nāma-mahātantrarāja, 佛說金剛場莊嚴般若波羅蜜多教中一分, Phật nói về một phần giáo pháp trí tuệ hoàn hảo trang nghiêm trong đạo tràng Kim Cương, 1 quyển, T18n0886. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 21/05/2016. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0886.
Phật thuyết Kim Diệu đồng tử kinh, 佛說金耀童子經, Kinh Phật nói về cậu trai Kim Diệu, 1 quyển, T14n0546. Bản Hán: Thiên Tức Tai (天息災, T’ien Hsi-tsai) dịch vào năm 984. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0546.
Phật thuyết Kim Quang Vương đồng tử kinh, 佛說金光王童子經, Kinh Phật nói về cậu trai Kim Quang Vương, 1 quyển, T14n0548. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0548.
Phật thuyết kim sắc Ca-na-bát-để đà-la-ni kinh, 佛說金色迦那鉢底陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú Ganapati sắc vàng, 1 quyển, T21n1269. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin- kang chih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1269.
Phật thuyết kim thân đà-la-ni kinh, 佛說金身陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú thân vàng kim, 1 quyển, T21n1414. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 1008. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1414.
Phật thuyết Kim-tỳ-la đồng tử uy đức kinh, 佛說金毘羅童子威德經, Kinh Phật nói oai đức của cậu trai Kumbhīra, 1 quyển, T21n1289. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1289.
Phật thuyết lạc-xoa đà-la-ni kinh, 佛說洛叉陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú một trăm ngàn, 1 quyển, T21n1390. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1390.
Phật thuyết La-ma-già kinh, S. Gaṇḍavyūha-sūtra, 佛說羅摩伽經, Kinh Phật nói về vào pháp giới, 3 quyển, T10n0294. Bản Hán: Thánh Kiên (聖堅, Sheng-chien) dịch vào năm 388-407 tại nước Hà Nam (河南國, Ho-nan kuo). Bản Việt 1: Thích Nữ Như Phúc dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Giới Niệm dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T10n0294.
Phật thuyết Lăng-già kinh thiền môn tất-đàm chương, 佛說楞伽經禪門悉談章, Kinh Phật nói về Chương Tất-đàm của thiền môn trong Kinh Lankvatara, 1 quyển, T85n2779. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2779.
Phật thuyết lão mẫu kinh, S. Mahālalikāparipṛcchā-sūtra, 佛說老母經, Kinh Phật nói về bà lão, 1 quyển, T14n0561. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 420-479. Bản Việt 1: Thích Tâm Nhãn dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0561.
Phật thuyết lão mẫu nữ Lục Anh kinh, S. Mahālalikāparipṛcchā-sūtra, 佛說老母女六英經, Kinh Phật nói về bà lão Mahālalikā, 1 quyển, T14n0560. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà-la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na-pa-t’o-lo) dịch vào năm 435-443. Bản Việt 1: Thích Tâm Nhãn dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0560.
Phật thuyết lão nữ nhân kinh, S. Mahālalikāparipṛcchā-sūtra, 佛說老女人經, Kinh Phật nói về phụ nữ lớn tuổi, 1 quyển, T14n0559. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 223-253. Bản Việt 1: Thích Tâm Nhãn dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0559.
Phật thuyết lập thế A-tỳ-đàm luận, 佛說立世阿毘曇論, Phật nói Luận A-tỳ-đàm hình thành thế giới, 10 quyển, T32n1644. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch vào năm 559 or 558 tại hai Chùa Chế Chỉ và Chùa Vương Viên (制旨王園二寺, Chih-chih ho Wang- yüan erh ssu). Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 08/07/2005 tại Chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1644.
Phật thuyết lâu các chánh pháp cam lộ cổ kinh, S. Kňṭāgāra-sňtra, 佛說樓閣正法甘露鼓經, Kinh Phật nói về trống cam lộ chánh pháp trên lầu gác, 1 quyển, T16n0704. Bản Hán: Thiên Tức Tai (天息災, T’ien Hsi-tsai) dịch. Bản Việt 1: Thích Tâm Nhãn dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0704.
Phật thuyết liên hoa nhãn đà-la-ni kinh, 佛說蓮華眼陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú mắt hoa sen, 1 quyển, T21n1411. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1411.
Phật thuyết liễu nghĩa bát-nhã ba-la-mật-đa kinh, S. Mahāpra- jñāpāramitā-sūtra, 佛說了義般若波羅蜜多經, Kinh Phật nói về trí tuệ hoàn hảo nghĩa trọn vẹn, 1 quyển, T08n0247. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt 1: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch ngày 30/04/2006 tại Chùa Châu Lâm. Bản Việt 2: Thích Nữ Tịnh Hiền dịch. Bản Việt 3: Thích Nữ Diệu Thảo dịch. Bản Việt 4: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0247.
Phật thuyết liệu trĩ bệnh kinh, S. Arśapraśamana-sūtra, 佛說療痔病經, Kinh Phật nói về chữa bệnh trĩ, 1 quyển, T21n1325. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm 710 tại Chùa Đại Tiến Phước (大薦福寺, Ta-chien-fu ssu). Bản Việt: Nguyên Thuận dịch ngày 28/8/2013. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1325.
Phật thuyết Long Thí Bồ-tát bổn duyên kinh, 佛說龍施菩薩本起經, Kinh Phật nói về chuyện kiếp trước của Bồ-tát Long Thí, 1 quyển, T14n0558. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa- hu) dịch vào năm 266-313. Bản Việt 1: Thích Tâm Nhãn dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0558.
Phật thuyết Long Thí nữ kinh, 佛說龍施女經, Kinh Phật nói về người nữ Long Thí, 1 quyển, T14n0557. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih- ch’ien) dịch vào năm 222-229. Bản Việt 1: Thích Tâm Nhãn dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0557.
Phật thuyết luân chuyển ngũ đạo tội phước báo ứng kinh, 佛說輪轉五道罪福報應經, Kinh Phật nói về báo ứng tội phước trôi lăn trong năm đường, 1 quyển, T17n0747b. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà-la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na-pa-t’o-lo) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0747b.
Phật thuyết lục đạo già-đà kinh, 佛說六道伽陀經, Kinh Phật nói thi kệ về sáu cõi, 1 quyển, T17n0725. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0725.
Phật thuyết lực sĩ di sơn kinh, 佛說力士移山經, Kinh Phật nói về lực sĩ dời núi, 1 quyển, T02n0135. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0135.
Phật thuyết lục tự chú vương kinh, S. Ṣaḍakṣara-vidyā-mantra-sūtra, 佛說六字呪王經, Kinh Phật nói về vua thần chú sáu chữ, 1 quyển, T20n1044. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1044.
Phật thuyết lục tự thần chú vương kinh, S. Ṣaḍakṣara-vidyā-mantra-sūtra, 佛說六字神呪王經, Kinh Phật nói về vua thần chú sáu chữ, 1 quyển, T20n1045a. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1045a.
Phật thuyết lược giáo giới kinh, 佛說略教誡經, Kinh Phật nói về lời răn dạy ngắn, 1 quyển, T17n0799. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch ngày 13/07/711. Bản Việt 1: Thích Nguyên Lộc dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0799.
Phật thuyết Lưu Ly vương kinh, 佛說琉璃王經, Kinh Phật nói về vua Lưu Ly, 1 quyển, T14n0513. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 266-313. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0513.
Phật thuyết Ly Cấu Thí nữ kinh, S. Vimaladattā-paripṛcchā-sūtra, 佛說離垢施女經, Kinh Phật nói về người nữ Ly Cấu Thí, 1 quyển, T12n0338. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch ngày 30/12/289. Bản Việt 1: Thích Nữ Hương Trí dịch tháng 04/2007. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0338.
Phật thuyết mã hữu bát thái thí nhân kinh, 佛說馬有八態譬人經, Kinh Phật nói về ngựa có tám thái độ như người, 1 quyển, T02n0115. Bản Hán: Chi Diệu (支曜, Chih-yao) dịch vào năm 185 tại Lạc Dương (洛陽, Lo-yang). Bản Việt 1: Trần Văn Nghĩa dịch ngày 26/05/2011 tại Blairsville, PA, USA. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0115.
Phật thuyết mã hữu tam tướng kinh, 佛說馬有三相經, Kinh Phật nói về ngựa có ba đặc điểm, 1 quyển, T02n0114. Bản Hán: Chi Diệu (支曜, Chih-yao) (支曜) dịch. Bản Việt 1: Trần Văn Nghĩa dịch ngày 20/05/2011 tại Blairsville, PA, USA. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0114.
Phật thuyết ma nghịch kinh, S. Mañjuśrīvikurvāṇa-parivarta-sūtra, 佛說魔逆經, Kinh Phật nói sự chống đối của ma, 1 quyển, T15n0589. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch ngày 30/12/289. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0589.
Phật thuyết mạ ý kinh, 佛說罵意經, Kinh Phật nói về tâm ý mắng nhiếc, 1 quyển, T17n0732. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0732.
Phật thuyết Ma-đăng nữ giải hình trung lục sự kinh, S. Śārdūlakarṇāvadāna- sūtra, 佛說摩登女解形中六事經, Kinh Phật nói về con gái của Mātaṅga hiểu rõ sáu việc trong thân hình, 1 quyển, T14n0552. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0552.
Phật thuyết Ma-đặng nữ kinh, S. Mātaṅga-sūtra, 佛說摩鄧女經, Kinh Phật nói về con gái của Mātaṅga, 1 quyển, T14n0551. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch. Bản Việt 1: Thích Tâm Nhãn dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0551.
Phật thuyết Ma-đạt quốc vương kinh, 佛說摩達國王經, Kinh Phật nói về vua Madana, 1 quyển, T14n0519. Bản Hán: Tự Cừ Kinh Thanh (沮渠京聲, Chü-ch’ü Ching-sheng) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0519.
Phật thuyết Ma-ha Ca-diếp độ bần mẫu kinh, 佛說摩訶迦葉度貧母經, Kinh Phật nói về Ma-ha Ca-diếp độ bà lão nghèo, 1 quyển, T14n0497. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà-la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na-pa- t’o-lo) dịch. Bản Việt 1: Huệ Đắc-Tâm Nhãn dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0497.
Phật thuyết Ma-ha-diễn bảo nghiêm kinh, S. Kāśyapaparivarta-sūtra, 佛說摩訶衍寶嚴經, Kinh Phật nói về trang sức báu trong Đại thừa, 1 quyển, T12n0351. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 265-420. Bản Việt 1: Thích Nữ Hương Trí dịch tháng 03/2007. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0351.
Phật thuyết Ma-ha-sát-đầu kinh, 佛說摩訶剎頭經, Kinh Phật nói về Bồ-tát lớn, 1 quyển, T16n0696. Bản Hán: Thánh Kiên (聖堅, Sheng-chien) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0696.
Phật thuyết Ma-lợi-chi thiên Bồ-tát đà-la-ni kinh, 佛說摩利支天菩薩陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú Bồ-tát Marici Deva, 1 quyển, T21n1255a. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 08/07/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1255a.
Phật thuyết Ma-lợi-chi thiên đà-la-ni chú kinh, S. ārya-Mārīcī-dhāraṇī; Mārīcīdhāraṇī-sūtra, 佛說摩利支天陀羅尼呪經, Kinh Phật nói về thần chú Marici Deva, 1 quyển, T21n1256. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 502-557. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 28/02/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1256.
Phật thuyết Ma-lợi-chi thiên kinh, 佛說摩利支天經, Kinh Phật nói về Marici Deva, 1 quyển, T21n1255b. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 27/02/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1255b.
Phật thuyết mãn nguyện tử kinh, 佛說滿願子經, Kinh Phật nói về Pūrṇa, 1 quyển, T02n0108. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0108.
Phật thuyết mạn pháp kinh, 佛說慢法經, Kinh Phật nói về xem thường pháp, 1 quyển, T17n0739. Bản Hán: Pháp Cự (法炬, Fa-chü) dịch vào năm 290-307. Bản Việt 1: Thích Thiện Trí dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0739.
Phật thuyết Ma-ni-la đàn kinh, 佛說摩尼羅亶經, Kinh Phật nói về đàn tràng Manila, 1 quyển, T21n1393. Bản Hán: Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu-lan) dịch vào năm 381-395 tại Chùa Tạ Chấn Tây (謝鎭西寺, Hsieh-chen-hsi ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1393.
Phật thuyết Mạt-la vương kinh, 佛說末羅王經, Kinh Phật nói về vua Malla, 1 quyển, T14n0517. Bản Hán: Tự Cừ Kinh Thanh (沮渠京聲, Chü-ch’ü Ching-sheng) dịch. Bản Việt 1: Thân An và Minh Quý dịch ngày 13/1/2014. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0517.
Phật thuyết mộc hoạn tử kinh, 佛說木槵子經, Kinh Phật nói về hạt cây Tra, 1 quyển, T17n0786. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt: Thích Tâm Châu dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0786.
Phật thuyết mộc mẫu kinh, 佛說鹿母經, Kinh Phật nói về nai mẹ, 1 quyển, T03n0182b. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: chưa rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T03n0182b.
Phật thuyết Mục-liên sở vấn kinh, 佛說目連所問經, Kinh Phật nói về những điều Mục-kiền-liên hỏi, 1 quyển, T24n1468. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt 1: Thích Nguyễn Chơn dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1468.
Phật thuyết Mục-liên vấn giới luật trung ngũ bách khinh trọng sự kinh, 佛說目連問戒律中五百輕重事經, Kinh Phật nói về Mục-kiền-liên hỏi năm trăm quy định về nghiêm trọng và ít nghiêm trọng, 2 quyển, T24n1483b. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1483b.
Phật thuyết Mục-liên vấn giới luật trung ngũ bách khinh trọng sự, 佛說目連問戒律中五百輕重事, Phật nói Mục-kiền-liên hỏi năm trăm quy định về nghiêm trọng và ít nghiêm trọng trong giới luật, 1 quyển, T24n1483a. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt 1: Thích Nguyên Lộc dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http:// tripitaka.cbeta.org/T24n1483a.
Phật thuyết Nại-nữ Kỳ-bà kinh, 佛說奈女耆婆經, Kinh Phật nói về Amra và Jivaka, 1 quyển, T14n0554. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch. Bản Việt 1: Thích Tâm Nhãn dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0554.
Phật thuyết Nại-nữ Kỳ-vực nhân duyên kinh, 佛說[木*奈]女祇域因緣經, Kinh Phật nói về nhân duyên duyên của Amra và Jivaka, 1 quyển, T14n0553. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch. Bản Việt 1: Thích Tâm Nhãn dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0553.
Phật thuyết Nan-đề thích kinh, S. Nandapravrajyā-sūtra, 佛說難提釋經, Kinh Phật nói về Nan-đề-thích, 1 quyển, T02n0113. Bản Hán: Pháp Cự (法炬, Fa-chü) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0113.
Phật thuyết năng đoạn kim cương bát-nhã ba-la-mật đa kinh, S. Va- jra-cchedikā-prajñāpāramitā-sūtra, 佛說能斷金剛般若波羅蜜多經, Kinh Phật nói về trí tuệ hoàn hảo như kim cương chặt đứt , 1 quyển, T08n0239. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm 703 tại Chùa Tây Minh (西明寺, Hsi-ming ssu). Bản Việt 1: Thích Nhất Hạnh dịch. Bản Việt 2: Thích Nhật Từ dịch năm 2010 tại Chùa Giác Ngộ. Bản Việt 3: Thích Đồng Tiến dịch. Bản Việt 4: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0239.
Phật thuyết nghĩa túc kinh, S. Artha-vargīya-sūtra, 佛說義足經, Kinh Phật nói về bổ túc ý nghĩa, 2 quyển, T04n0198. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 223-253. Bản Việt 1: Thích Quảng An dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T04n0198.
Phật thuyết Ngọc-da nữ kinh, 佛說玉耶女經, Kinh Phật nói về người nữ Ngọc-da, 1 quyển, T02n0142a. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 265-317. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0142a.
Phật thuyết ngũ đại thí kinh, 佛說五大施經, Kinh Phật nói về năm bố thí lớn, 1 quyển, T16n0706. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) và người khác dịch. Bản Việt 1: Thích Thiên Ân dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0706.
Phật thuyết ngũ khủng bố thế kinh, 佛說五恐怖世經, Kinh Phật nói về thế gian có năm khủng bố, 1 quyển, T24n1481. Bản Hán: Tự Cừ Kinh Thanh (沮渠京聲, Chü-ch’ü Ching-sheng) dịch vào năm 455. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nguyên Hải dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1481.
Phật thuyết ngũ thập tụng thánh bát-nhã ba-la-mật kinh, 佛說五十頌聖般若波羅蜜經, Kinh Phật nói về năm mươi câu tụng trí tuệ hoàn hảo thánh, 1 quyển, T08n0248. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt 1: Thích Nữ Nguyên Nhã dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Diệu Thảo dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0248.
Phật thuyết ngũ uẩn giai không kinh, 佛說五蘊皆空經, Kinh Phật nói năm tổ hợp là tính không, 1 quyển, T02n0102. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) (義淨) dịch vào năm 710 tại Chùa Đại Tiến Phước (大薦福寺, Ta-chien-fu ssu). Bản Việt 1: Quảng Lượng và Lý Hồng Nhựt dịch ngày 18/8/2009 tại Canada, Toronto. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0102.
Phật thuyết ngũ vô phản phục kinh, 佛說五無反復經, Kinh Phật nói về năm người không trăn trở, 1 quyển, T17n0751a. Bản Hán: Tự Cừ Kinh Thanh (沮渠京聲, Chü-ch’ü Ching-sheng) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0751a.
Phật thuyết ngũ vô phản phục kinh, 佛說五無返復經, Kinh Phật nói về năm người không trăn trở, 1 quyển, T17n0751b. Bản Hán: Tự Cừ Kinh Thanh (沮渠京聲, Chü-ch’ü Ching-sheng) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0751b.
Phật thuyết ngũ vô phản phục kinh, 佛說五無返復經, Kinh Phật nói về năm người không trăn trở, 1 quyển, T17n0752. Bản Hán: Tự Cừ Kinh Thanh (沮渠京聲, Chü-ch’ü Ching-sheng) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0752.
Phật thuyết ngũ vương kinh, 佛說五王經, Kinh Phật nói về năm vị vua, 1 quyển, T14n0523. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0523.
Phật thuyết Nguyệt Đăng tam-muội kinh, S. Samādhirāja-candrapradīpa-sūtra, 佛說月燈三昧經, Kinh Phật nói về định đèn trăng, 1 quyển, T15n0640. Bản Hán: Tiên Công (先公, Hsien-kung) dịch. Bản Việt 1: Tuệ Khai dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0640.
Phật thuyết Nguyệt Đăng tam-muội kinh, S. Samādhirāja-candrapradīpa-sūtra, 佛說月燈三昧經, Kinh Phật nói về định đèn trăng, 1 quyển, T15n0641. Bản Hán: Tiên Công (先公, Hsien-kung) dịch vào năm 320-479. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0641.
Phật thuyết nguyệt dụ kinh, S. Candropama-sūtra, 佛說月喻經, Kinh Phật nói về dụ ngôn mặt trăng, 1 quyển, T02n0121. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt 1: Thích Đức Thắng dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0121.
Phật thuyết Nguyệt Quang đồng tử kinh, S. Candraprabha-kumāra- sūtra, 佛說月光童子經, Kinh Phật nói về cậu trai Nguyệt Quang, 1 quyển, T14n0534. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 265-313. Bản Việt 1: Thích Nữ Tâm Chánh dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0534.
Phật thuyết Nguyệt Thượng nữ kinh, S. Candrôttarā-dārikā-paripṛcchā- sūtra, 佛說月上女經, Kinh Phật nói về người nữ Nguyệt Thượng, 2 quyển, T14n0480. Bản Hán: Xà-na-quật-đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She-na-chüeh-to) dịch vào năm 591. Bản Việt 1: Thích Nữ Diệu Quý dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0480.
Phật thuyết nhân duyên Tăng Hộ kinh, S. Saṅgharakṣitāvadāna-sūtra, 佛說因緣僧護經, Kinh Phật nói về nhân duyên của thầy Tăng Hộ, 1 quyển, T17n0749. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0749.
Phật thuyết nhân vương bát-nhã ba-la-mật kinh, 佛說仁王般若波羅蜜經, Kinh Phật nói về trí tuệ hoàn hảo của vua nhân từ, 2 quyển, T08n0245. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 402-409 tại vườn Tiêu Dao (逍遙園, Hsiao-yao yüan). Bản Việt 1: Thích Nữ Bảo Giác dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0245.
Phậtthuyếtnhậpvôphânbiệtphápmônkinh,S. Avikalpapraveśadhāraṇī- sňtra, 佛說入無分別法門經, Kinh Phật nói về vào pháp môn không phân biệt, 1 quyển, T15n0654. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 1007. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0654.
Phật thuyết nhất hướng xuất sinh Bồ-tát kinh, S. Ananta-mukha-sādha- ka-dhāraṇī-sňtra, 佛說一向出生菩薩經, Kinh Phật nói về luôn sinh ra Bồ-tát, 1 quyển, T19n1017. Bản Hán: Xà-na-quật-đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She-na-chüeh-to) dịch tháng 01/586. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1017.
Phật thuyết nhất kế tôn đà-la-ni kinh, 佛說一髻尊陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú đấng một búi tóc, 1 quyển, T20n1110. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1110.
Phật thuyết nhất thiết chư Như Lai tâm quang minh gia trì Phổ Hiền Bồ-tát diên mệnh Kim cương tối thắng đà-la-ni kinh, 佛說一切諸如來心光明加持普賢菩薩延命金剛最勝陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú tối thắng kim cương và kéo dài mạng sống do ánh sáng từ tất cả các tâm Như Lai gia trì Bồ-tát Phổ Hiền, 1 quyển, T20n1136. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 22/07/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1136.
Phật thuyết nhất thiết công đức trang nghiêm vương kinh, S. Vyūharāja- sūtra, 佛說一切功德莊嚴王經, Kinh Phật nói về vua trang nghiêm tất cả công đức, 1 quyển, T21n1374. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch ngày 08/08/705. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1374.
Phật thuyết nhất thiết Như Lai an tượng tam-muội nghi quỹ kinh, 佛說一切如來安像三昧儀軌經, Kinh Phật nói về nghi thức chánh định an vị tất cả tượng Như Lai, 1 quyển, T21n1418. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1418.
Phật thuyết nhất thiết Như Lai chân thật nhiếp Đại thừa hiện chứng tam-muội đại giáo vương kinh, S. Sarvatathāgatatattvasaṁgraha- sūtra, 佛說一切如來真實攝大乘現證三昧大教王經, Kinh Phật nói về vua giáo pháp lớn về định chứng ngộ hiện tại trong tổng hợp Đại thừa chân thật của tất cả Như Lai, 30 quyển, T18n0882. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) và người khác dịch vào năm 1012- 1015. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0882.
Phật thuyết nhất thiết Như Lai danh hiệu đà-la-ni kinh, 佛說一切如來名號陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú tất cả danh hiệu Như Lai, 1 quyển, T21n1350. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1350.
Phật thuyết nhất thiết Như Lai kim cương tam nghiệp tối thượng bí mật đại giáo vương kinh, S. Sarvatathāgatakāyavākcittarahasya-guhyasamājamahākalparāja, 佛說一切如來金剛三業最上祕密大教王經, Kinh Phật nói về vua giáo pháp lớn bí mật tối thượng về ba nghiệp kim cương của tất cả Như Lai, 7 quyển, T18n0885. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 1002. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 31/10/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta. org/T18n0885.
Phật thuyết nhất thiết Như Lai Kim cương thọ mệnh đà-la-ni kinh, 佛說一切如來金剛壽命陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú tuổi thọ kim cương của tất cả Như Lai, 1 quyển, T20n1135. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1135.
Phật thuyết nhất thiết Như Lai ô-sắt-nị-sa tối thắng tổng trì kinh, S. Sarvadurgatipariśodhana-uṣṇīṣavijayadhāraṇī-sňtra, 佛說一切如來烏瑟膩沙最勝總持經, Kinh Phật nói về thần chú tối thắng trên đỉnh đầu tất cả Như Lai, 1 quyển, T19n0978. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 10/05/1998. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0978.
Phật thuyết nhất thiết pháp cao vương kinh, 佛說一切法高王經, Kinh Phật nói về vua cao thượng trong tất cả pháp, 1 quyển, T17n0823. Bản Hán: Cù-đàm Bát-nhã-lưu-chi (Gautama Prajñāruci, 瞿曇般若流支, Ch’ü-t’an-po-je-liu-chih) dịch ngày 20/07/542. Bản Việt 1: Thích Nữ Thuần Hạnh; Hiệu đính: Thích Ðỗng Minh, Thích Tâm Hạnh dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0823.
Phật thuyết nhất thiết Phật nhiếp tương ưng đại giáo vương kinh thánh Quán Tự Tại Bồ-tát niệm tụng nghi quỹ, 佛說一切佛攝相應大教王經聖觀自在菩薩念誦儀軌, Nghi thức tụng niệm Bồ-tát Quán Tự Tại thánh trong Kinh Phật nói về tất cả đức Phật tổng hợp tương ứng vua giáo pháp lớn, 1 quyển, T20n1051. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa- hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1051.
Phật thuyết Như Huyễn tam-ma-địa vô lượng ấn pháp môn kinh, S. Māyopamasamādhi-sūtra, 佛說如幻三摩地無量印法門經, Kinh Phật nói về pháp môn vô lượng ấn từ chánh định như huyễn, 3 quyển, T12n0372. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) và người khác dịch. Bản Việt 1: Thích Nữ Chơn Tịnh dịch tháng 08/2007. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0372.
Phật thuyết như huyễn tam-muội kinh, S. Samādhi-sūtra, 佛說如幻三昧經, Kinh Phật nói về định như huyễn, 2 quyển, T12n0342. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch. Bản Việt 1: Thích Nữ Huyền Chi dịch tháng 01/2007. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 4: Trung tâm Liễu Quán dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0342.
Phật thuyết Như Lai bất tư nghị bí mật Đại thừa kinh, S. Tathāgataguhya-sūtra, 佛說如來不思議祕密大乘經, Kinh Phật nói về Đại thừa bí mật không nghĩ bàn của Như Lai, 20 quyển, T11n0312. Bản Hán: Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 法護, Fa-hu) dịch. Bản Việt 1: Thích Nữ Tắc Phú dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T11n0312.
Phật thuyết Như Lai độc chứng tự thệ tam-muội kinh, S. Samādhi-sūtra, 佛說如來獨證自誓三昧經, Kinh Phật nói về định tự phát nguyện và chứng đắc một mình của Như Lai, 1 quyển, T15n0623. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 266-313. Bản Việt 1: Thích Nữ Tịnh Nguyên dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0623.
Phật thuyết Như Lai hưng hiển kinh, S. Tathāgatôtpatti-saṃbhava-nirdeśa-sūtra, 佛說如來興顯經, Kinh Phật nói về Như Lai xuất hiện, 4 quyển, T10n0291. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch ngày 31/01/292. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Huệ Trang dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T10n0291.
Phật thuyết Như Lai trí ấn kinh, 佛說如來智印經, Kinh Phật nói về dấu ấn trí tuệ Như Lai, 1 quyển, T15n0633. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 420-479. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0633.
Phật thuyết Nhũ Quang Phật kinh, S. Vatsa-sūtra, 佛說乳光佛經, Kinh Phật nói về đức Phật Nhũ Quang, 1 quyển, T17n0809. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0809.
Phật thuyết Nhu Thủ Bồ-tát vô thượng thanh tịnh phân-vệ kinh, S. Nāgaśrīpāripṛcchāsūtra, 佛說濡首菩薩無上清淨分衛經, Kinh Phật nói về Bồ-tát Nhu Thủ khất thực thanh tịnh bậc nhất, 2 quyển, T08n0234. Bản Hán: Tường Công (翔公, Hsiang kung) dịch vào năm 420-479 tại quận Nam Hải (南海郡, Nan Hai Prefecture). Bản Việt 1: Thích Nữ Viên Thắng và Thích Nữ Giới Niệm dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0234.
Phật thuyết như ý bảo tổng trì vương kinh, S. Hiraṇyavatī-dhāraṇī-sūtra, 佛說如意寶總持王經, Kinh Phật nói về vua tổng trì ngọc như ý, 1 quyển, T21n1404. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1404.
Phật thuyết Như ý luân liên hoa tâm Như Lai tu hành quán môn nghĩa, 佛說如意輪蓮華心如來修行觀門儀, Phật nói về nghi thức đức Như Lai Như Ý Luân Liên Hoa Tâm tu hành môn pháp quán, 1 quyển, T20n1090. Bản Hán: Từ Hiền (慈賢, Tz’u-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1090.
Phật thuyết như ý ma-ni đà-la-ni kinh, S. Padma-cintāmaṇi-dhāraṇī- sňtra, 佛說如意摩尼陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú ngọc như ý, 1 quyển, T21n1403. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 10/07/2007. CBETA: http:// tripitaka.cbeta.org/T21n1403.
Phật thuyết nhương ngu lê đồng nữ kinh, 佛說穰麌梨童女經, Kinh Phật nói về bé gái Jaṅgulī, 1 quyển, T21n1264b. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1264b.
Phật thuyết nội tạng bách bảo kinh, S. Lokānuvartana-sūtra, 佛說內藏百寶經, Kinh Phật nói về trăm báu vật trong kho tàng bên trong, 1 quyển, T17n0807. Bản Hán: Chi-lâu-ca-sấm (Lokakṣema, 支婁迦讖, Chih Lou-chia-ch’en) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0807.
Phật thuyết nội thân quán chương cú kinh, 佛說內身觀章句經, Kinh Phật nói về các câu đoạn về quán nội thân, 1 quyển, T15n0610. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 25-220. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0610.
Phật thuyết an trạch thần chú kinh, 佛說安宅神呪經, Kinh Phật nói về thần chú yên ổn nhà cửa, 1 quyển, T21n1394. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 25-220. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1394.
Phật thuyết ôn thất tẩy dục chúng Tăng kinh, 佛說溫室洗浴眾僧經, Kinh Phật nói về Tăng đoàn tắm trong phòng ấm, 1 quyển, T16n0701. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0701.
Phật thuyết Phạm chí nữ thủ ý kinh, S. Śrīmatībrāmaṇīparipṛcchā-sūtra, 佛說梵志女首意經, Kinh Phật nói về Bà-la-môn nữ Thủ Ý, 1 quyển, T14n0567. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa- hu) dịch vào năm 266-313. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0567.
Phật thuyết phạm giới tội báo khinh trọng kinh, 佛說犯戒罪報輕重經, Kinh Phật nói về tội báo nặng nhẹ của phạm giới, 1 quyển, T24n1467a. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1467a.
Phật thuyết phạm giới tội báo khinh trọng kinh, 佛說犯戒罪報輕重經, Kinh Phật nói về tội báo nặng nhẹ của phạm giới, 1 quyển, T24n1467b. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1467b.
Phật thuyết Phạm-ma-nan quốc vương kinh, 佛說梵摩難國王經, Kinh Phật nói về vua Phạm-ma-nan, 1 quyển, T14n0521. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0521.
Phật thuyết phân biệt duyên sinh kinh, S. Jātaka-sūtra, 佛說分別緣生經, Kinh Phật nói về phân tích sự sinh ra do điều kiện, 1 quyển, T16n0718. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt 1: Thích Thiện Trí dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0718.
Phật thuyết phân biệt kinh, 佛說分別經, Kinh Phật nói về phân biệt, 1 quyển, T17n0738. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 265-313. Bản Việt 1: Thích Thiện Trí dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0738.
Phật thuyết phân biệt thiện ác sở khởi kinh, 佛說分別善惡所起經, Kinh Phật nói về phân tích sự xuất hiện của thiện ác, 1 quyển, T17n0729. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0729.
Phật thuyết pháp ấn kinh, 佛說法印經, Kinh Phật nói về dấu ấn chánh pháp, 1 quyển, T02n0104. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih- hu) dịch vào năm 1001. Bản Việt 1: Thích Thiện Trì dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0104.
Phật thuyết pháp diệt tận kinh, 佛說法滅盡經, Kinh Phật nói về chánh pháp chấm dứt, 1 quyển, T12n0396. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 420-479. Hiệu đính 1: Thích Trí Thiện dịch tháng 10/2007. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt3: Nguyên Thuận dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0396.
Phật thuyết Pháp hoa tam-muội kinh, S. Samādhi-sūtra, 佛說法華三昧經, Kinh Phật nói về định Hoa sen chánh pháp, 1 quyển, T09n0269. Bản Hán: Trí Nghiêm (智嚴, Chih-yen) dịch vào năm 427 tại Chùa Chỉ Viên (枳園寺, Chih-yüan ssu). Bản Việt 1: Nguyên Hiển dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta. org/T09n0269.
Phật thuyết pháp luật tam-muội kinh, S. Samādhi-sūtra, 佛說法律三昧經, Kinh Phật nói về định chân lý và giới luật, 1 quyển, T15n0631. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 223-253 tại Đông Cung (東宮, Tung-kung). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0631.
Phật thuyết pháp tập danh số kinh, S. Harmasangraha-sūtra, 佛說法集名數經, Kinh Phật nói về con số trong tập pháp, 1 quyển, T17n0764. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0764.
Phật thuyết pháp tập kinh, S. Dharmasaṃgīti-sūtra, 佛說法集經, Kinh Phật nói về tuyển tập pháp, 6 quyển, T17n0761. Bản Hán: Bồ-đề-lưu- chi (Bodhiruci, 菩提流支, P’u-t’i-liu-chih) dịch vào năm 515 tại Lạc Đô (洛都, Lo-tu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0761.
Phật thuyết pháp thân kinh, S. Dharmaśarīra-sūtra, 佛說法身經, Kinh Phật nói về pháp thân, 1 quyển, T17n0766. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt 1: Bùi Đức Huề dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0766.
Phật thuyết pháp thọ trần kinh, 佛說法受塵經, Kinh Phật nói về sự việc dính mắc cảnh trần, 1 quyển, T17n0792. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch vào năm 148-170. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0792.
Phật thuyết pháp thừa nghĩa quyết định kinh, 佛說法乘義決定經, Kinh Phật nói về quyết định ý nghĩa cỗ xe pháp, 3 quyển, T17n0763. Bản Hán: Kim Tổng Trì (金總持, Chin tsung-ch’ih) và người khác dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0763.
Phật thuyết pháp thường trụ kinh, 佛說法常住經, Kinh Phật nói về pháp thường còn, 1 quyển, T17n0819. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 265-317. Bản Việt 1: Thích Nữ Thuần Hạnh; Hiệu đính: Thích Ðỗng Minh, Thích Tâm Hạnh dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0819.
Phật thuyết Phật ấn tam-muội kinh, S. Samādhi-sūtra, 佛說佛印三昧經, Kinh Phật nói về định ấn Phật, 1 quyển, T15n0621. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch vào năm 148-170. Bản Việt 1: Huệ Đắc dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0621.
Phật thuyết phát bồ-đề tâm phá chư ma kinh, 佛說發菩提心破諸魔經, Kinh Phật nói về phát tâm giác ngộ phá quân ma, 2 quyển, T17n0838. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0838.
Phật thuyết Phật Đại Tăng Đại kinh, 佛說佛大僧大經, Kinh Phật nói về Phật Đại và Tăng Đại, 1 quyển, T14n0541. Bản Hán: Tự Cừ Kinh Thanh (沮渠京聲, Chü-ch’ü Ching-sheng) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0541.
Phật thuyết Phật danh kinh, 佛說佛名經, Kinh Phật nói về danh hiệu Phật, 12 quyển, T14n0440. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chi (Bodhiruci, 菩提流支, P’u-t’i-liu-chih) dịch vào năm 520-524. Bản Việt 1: Thích Thiện Chơn dịch năm 1969. Bản Việt 2: Thích Nữ Diệu Quý dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0440.
Phật thuyết Phật danh kinh, 佛說佛名經, Kinh Phật nói về danh hiệu Phật, 30 quyển, T14n0441. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 502-557. Bản Việt 1: Bùi Hoàng Long & Bùi Anh Tuấn dịch ngày 01/01/2011. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Thích Nữ Diệu Quý dịch. Bản Việt 4: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0441.
Phật thuyết Phật Đỉnh Tôn Thắng đà-la-ni kinh, S. Uṣṇīṣavijayā- dhāraṇī-sūtra; Sarvadurgatipariśodhana-uṣṇīṣavijayadhāraṇī-sūtra, 佛說佛頂尊勝陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú [Phật mẫu] Phật Đỉnh Tôn Thắng, 1 quyển, T19n0971. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm 710. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch năm 1996. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0971.
Phật thuyết Phật địa kinh, S. Buddhabhūmi-sūtra, 佛說佛地經, Kinh Phật nói về quả vị Phật, 1 quyển, T16n0680. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 12/08/645. Bản Việt 1: Thích Nữ Tịnh Quang dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0680.
Phật thuyết Phật mẫu bảo đức tạng bát-nhã ba-la-mật kinh, S. Ratnaguṇasañcayagāthā-sūtra, 佛說佛母寶德藏般若波羅蜜經, Kinh Phật nói về trí tuệ hoàn hảo trong kho tàng đức báu của Phật mẫu, 3 quyển, T08n0229. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch vào năm 991. Bản Việt 1: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch ngày 30/4/2006 tại chùa Châu Lâm. Bản Việt 2: Vân Pháp dịch. Bản Việt 3: Thích Nữ Minh Định dịch. Bản Việt 4: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0229.
Phật thuyết Phật mẫu bát-nhã ba-la-mật-đa đại minh quán tưởng nghi quỹ, 佛說佛母般若波羅蜜多大明觀想儀軌, Nghi thức Phật nói về quán tưởng sáng rực của Phật mẫu Bát-nhã Ba-la-mật-đa, 1 quyển, T20n1152. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 25/09/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1152.
Phật thuyết Phật mẫu xuất sinh tam pháp tạng bát-nhã ba-la-mật-đa kinh, S. Mahāprajñāpāramitā-sūtra, 佛說佛母出生三法藏般若波羅蜜多經, Kinh Phật nói về trí tuệ hoàn hảo trong ba kho tàng pháp do Phật mẫu sinh ra, 25 quyển, T08n0228. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 1003-1004. Bản Việt 1: Thích Từ Chiếu dịch tại Chùa Châu Lâm. Bản Việt 2: Thích Nữ Viên Thắng và Thích Nữ Giới Niệm dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0228.
Phật thuyết Phật thập lực kinh, S. Daśa-bala-sūtra, 佛說佛十力經, Kinh Phật nói về mười sức mạnh Phật, 1 quyển, T17n0781. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) và người khác dịch. Bản Việt 1: Bùi Đức Huề dịch ngày 01/09/2009. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0781.
Phật thuyết Phật y kinh, 佛說佛醫經, Kinh Phật nói về bác sĩ Phật, 1 quyển, T17n0793. Bản Hán: Trúc Luật Viêm (竺律炎, Chu Lü-yen) và Chi Việt (支越, Chih-yüeh) dịch: vào năm 230 tại Dương Đô (楊都, Yang-tu). Bản Việt 1: Thích Nguyên Hùng dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0793.
Phật thuyết Phổ Hiền Bồ-tát đà-la-ni kinh, S. Samantabhadrāṣṭôttar aśatakanāmadhāraṇī-mantra-sahita-sūtra, 佛說普賢菩薩陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú Bồ-tát Phổ Hiền, 1 quyển, T20n1127. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch vào năm 986-987. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 21/03/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1127.
Phật thuyết Phổ Hiền mạn-noa-la kinh, 佛說普賢曼拏羅經, Kinh Phật nói về mandala Phổ Hiền, 1 quyển, T20n1126. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 30/8/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1126.
Phật thuyết phổ môn phẩm kinh, S. Samanta-mukha-parivarto nāmāvalokitêśvara-vikurvaṇa-nirdeśa, 佛說普門品經, Kinh Phật nói về phẩm cánh cửa phổ quát, 1 quyển, T11n0315a. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch. Bản Việt 1: Thích Trí Tịnh dịch. Bản Việt 2: Thích Trí Quang dịch. Bản Việt 3: Thích Trí Quảng dịch. Bản Việt 4: Thích Nhật Từ dịch năm 2003 tại Chùa Giác Ngộ. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T11n0315a.
Phật thuyết phổ môn phẩm kinh, S. Samanta-mukha-parivarto nāmāvalokitêśvara-vikurvaṇa-nirdeśa, 佛說普門品經, Kinh Phật nói về phẩm cánh cửa phổ quát, 1 quyển, T11n0315b. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch. Bản Việt 1: Bùi Đức Huề dịch tháng 01/2010. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T11n0315b.
Phật thuyết phóng bát kinh, S. Ajātaśatru-kaukṛtya-vinodana-sūtra, 佛說放鉢經, Kinh Phật nói về đặt chiếc bát, 1 quyển, T15n0629. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 265 - 317. Bản Việt 1: Thích Nữ Tịnh Nguyên dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0629.
Phật thuyết phóng ngưu kinh, S. Pratītyasamutpādādi-vibhaṅga-nirdeśa- sūtra, 佛說放牛經, Kinh Phật nói về chăn trâu, 1 quyển, T02n0123. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo- shih) dịch vào năm 402-412. Bản Việt 1: Thích Đức Thắng dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0123.
Phật thuyết phụ mẫu ân nan báo kinh, 佛說父母恩難報經, Kinh Phật nói về khó đền đáp công ơn cha mẹ, 1 quyển, T16n0684. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch. Bản Việt 1: Thích Nữ Tịnh Quang dịch. Bản Việt 2: Nguyên Thuận dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0684.
Phật thuyết phụ nhân ngộ cô kinh, 佛說婦人遇辜經, Kinh Phật nói về phụ nữ gặp sự cô quạnh, 1 quyển, T14n0571. Bản Hán: Thánh Kiên (聖堅, Sheng-chien) dịch vào năm 388-407. Bản Việt 1: Thích Tâm Nhãn dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0571.
Phật thuyết phúc trung nữ thính kinh, S. Strīvivartavyākaraṇa-sūtra, 佛說腹中女聽經, Kinh Phật nói về bé gái nghe thấy trong thai mẹ, 1 quyển, T14n0563. Bản Hán: Đàm-vô-sấm (Dharmakṣema, 曇無讖, T’an-wu-ch’en) dịch. Bản Việt 1: Thích Tâm Nhãn dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0563.
Phật thuyết Phương đẳng bát-nê-hoàn kinh, S. Mahāparinirvāṇa-sūtra, 佛說方等般泥洹經, Kinh Phật nói về niết-bàn trong Đại thừa, 2 quyển, T12n0378. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch. Hiệu đính: Thích Nữ Tuệ Quảng dịch tháng 10/2007. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0378.
Phật thuyết quán đảnh kinh, 佛說灌頂經, Kinh Phật nói tưới đầu, 12 quyển, T21n1331. Bản Hán: Bạch-thi-lê-mật-đa-la (Śrīmitra, 帛尸梨蜜多羅, Po shih li mi to lo) dịch vào năm 317-322. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1331.
Phật thuyết quán Di-lặc Bồ-tát thượng sinh Đâu-suất thiên kinh, S. Maitreyavyākaraṇa-sūtra, 佛說觀彌勒菩薩上生兜率天經, Kinh Phật nói về quán tưởng Bồ-tát Di-lặc sinh lên trời Tuṣita, 1 quyển, T14n0452. Bản Hán: Tự Cừ Kinh Thanh (沮渠京聲, Chü-ch’ü Ching-sheng) dịch vào năm 455 tại Chùa Trúc Viên (竹園寺, Chu- yüan ssu). Bản Việt 1: Thích Nữ Như Phúc dịch tại Chùa Kim Quang, Nha Trang. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0452.
Phật thuyết quán Dược Vương Dược Thượng nhị Bồ-tát kinh, S. Bhaiṣajyarāja-bhaiṣajyasamudgata-sūtra, 佛說觀藥王藥上二菩薩經, Kinh Phật nói về quán tưởng hai vị Bồ-tát Dược Vương và Bồ-tát Dược Thượng, 1 quyển, T20n1161. Bản Hán: Cương-lương Da-xá (Kālaṃ yaśas,畺良耶舍, Liang yeh she) dịch vào năm 424-442 tại Chùa Đạo Lâm (道林寺, Tao-lin ssu). Bản Việt: Bùi Đức Huề dịch ngày 26/03/2010. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1161.
Phật thuyết quán Phật tam-muội hải kinh, 佛說觀佛三昧海經, Kinh Phật nói về biển chánh định Quán tưởng Phật, 10 quyển, T15n0643. Bản Hán: Phật-đà-bạt-đà-la (Buddhabhadra, 佛馱跋陀羅, Fo-t’o-pa-t’o- lo) dịch vào năm 420-423 tại Dương Châu (揚州, Yang-chou). Bản Việt 1: Tuệ Khai dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0643.
Phật thuyết quán Phổ Hiền Bồ-tát hành pháp kinh, 佛說觀普賢菩薩行法經, Kinh Phật nói về pháp tu hành quán Bồ-tát Phổ Hiền, 1 quyển, T09n0277. Bản Hán: Đàm-vô-mật-đa (曇無蜜多, T’an-wu-mi-to) dịch vào năm 424-442 tại Chùa Đạo Tràng (道場寺, Tao-ch’ang ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 13/01/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T09n0277.
Phật thuyết quán tẩy Phật hình tượng kinh, 佛說灌洗佛形像經, Kinh Phật nói về rửa hình tượng Phật, 1 quyển, T16n0695. Bản Hán: Pháp Cự (法炬, Fa-chü) dịch vào năm 290-306. Bản Việt 1: Thích Lệ Nhã và Thích Nguyên Nhã dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0695.
Phật thuyết Quán Tự Tại Bồ-tát mẫu đà-la-ni kinh, S. Avalokitêś-varamātā-dhāraṇī-sňtra, 佛說觀自在菩薩母陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú mẹ Bồ-tát Quán Tự Tại, 1 quyển, T20n1117. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1117.
Phật thuyết Quán Tự Tại Bồ-tát như ý tâm đà-la-ni chú kinh, S. Padma- cintāmaṇi-dhāraṇī-sňtra, 佛說觀自在菩薩如意心陀羅尼呪經, Kinh Phật nói về thần chú tâm như ý của Bồ-tát Quán Tự Tại, 1 quyển, T20n1081. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm 710. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1081.
Phật thuyết quán tưởng Phật mẫu bát-nhã ba-la-mật-đa Bồ-tát kinh, 佛說觀想佛母般若波羅蜜多菩薩經, Kinh Phật nói về quán tưởng Bồ-tát Phật mẫu Bát-nhã Ba-la-mật-đa, 1 quyển, T08n0259. Bản Hán: Thiên Tức Tai (天息災, T’ien Hsi-tsai) dịch cuối thế kỷ X. Bản Việt 1: Thích Nữ Diệu Thảo dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0259.
Phật thuyết quán Vô Lượng Thọ kinh, 佛說觀無量壽佛經, Kinh Phật nói về quán tưởng đức Phật Vô Lượng Thọ, 1 quyển, T12n0365. Bản Hán: Cương-lương-da-xá (畺良耶舍, Chiang liang yeh she) dịch vào năm 424-442. Bản Việt 1: Thích Trí Tịnh dịch. Bản Việt 2: Thích Thiền Tâm dịch. Bản Việt 3: Bùi Đức Huề dịch tháng 2/2019. Bản Việt 4: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Biên tập: Thích Phước Nghiêm. Bản Việt 5: Nguyên Thuận dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0365.
Phật thuyết quảng bác nghiêm tịnh bất thối chuyển luân kinh, S. Avaivartika-cakra-sūtra, 佛說廣博嚴淨不退轉輪經, Kinh Phật nói về bánh xe chánh pháp không lùi bước thanh tịnh trang nghiêm rộng lớn, 6 quyển, T09n0268. Bản Hán: Trí Nghiêm (智嚴, Chih-yen) dịch vào năm 427 tại Chùa Chỉ Viên (枳園寺, Chih-yüan ssu). Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Huệ Trang và Thích Nữ Truyền Từ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T09n0268.
Phật thuyết Quang Minh đồng tử nhân duyên kinh, 佛說光明童子因緣經, Kinh Phật nói về nhân duyên của cậu trai Quang Minh, 4 quyển, T14n0549. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm1007. Bản Việt 1: Thích Nữ Diệu Thiện dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0549.
Phật thuyết quỷ tử mẫu kinh, 佛說鬼子母經, Kinh Phật nói về mẹ của quỷ con, 1 quyển, T21n1262. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 265-317. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1262.
Phật thuyết quỷ vấn Mục-liên kinh, 佛說鬼問目連經, Kinh Phật nói về quỷ hỏi Mục-liên, 1 quyển, T17n0734. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch. Bản Việt 1: Chơn Tỉnh Tạng dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0734.
Phật thuyết quyết định nghĩa kinh, S. Arthaviniścaya-dharmaparyāya- sūtra, 佛說決定義經, Kinh Phật nói về ý nghĩa quyết định, 1 quyển, T17n0762. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch vào năm 998. Bản Việt 1: Thích Hạnh Tuệ; Hiệu đính: Thích Như Điển tại Chùa Viên Giác, Đức Quốc dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0762.
Phật thuyết quyết định tổng trì kinh, S. Buddakṣepana-sūtra, 佛說決定總持經, Kinh Phật nói về tổng trì Quyết định, 1 quyển, T17n0811. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 265-313. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0811.
Phật thuyết quyết định tỳ-ni kinh, S. Vinaya-viniścaya, 佛說決定毘尼經, Kinh Phật nói về giới luật quyết định, 1 quyển, T12n0325. Bản Hán: Đôn Hoàng Tam tạng dịch vào năm 265-313. Bản Việt 1: Thích Nữ Diệu Thuần dịch tháng 12/2006. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0325.
Phật thuyết Sa-di thập giới nghi tắc kinh, 佛說沙彌十戒儀則經, Kinh Phật nói về mười giới và oai nghi của Sa-di, 1 quyển, T24n1473. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt 1: Thích Nguyên Chơn dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1473.
Phật thuyết Sa-hạt Tỳ-kheo công đức kinh, 佛說沙曷比丘功德經, Kinh Phật nói về công đức của Tỳ-kheo Panthaka, 1 quyển, T14n0501. Bản Hán: Pháp Cự (法炬, Fa-chü) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0501.
Phật thuyết Siêu Nhật Minh tam-muội kinh, S. Samādhi-sūtra, 佛說超日明三昧經, Kinh Phật nói về định vượt ánh sáng mặt trời, 2 quyển, T15n0638. Bản Hán: Niếp Thừa Viễn (聶承遠, Nieh Ch’eng-yüan) dịch vào năm 265-290. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0638.
Phật thuyết sơ phần thuyết kinh, 佛說初分說經, Kinh Phật nói về thuyết giảng vào đầu hôm, 2 quyển, T14n0498. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 1009. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0498.
Phật thuyết Sư Tử Phấn Tấn Bồ-tát sở vấn kinh, S. Puṣpa-kūṭa-dhāraṇī- sūtra, 佛說師子奮迅菩薩所問經, Kinh Phật nói về những điều Bồ-tát Sư Tử Phấn Tấn hỏi, 1 quyển, T21n1357. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 05/11/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1357.
Phậtthuyết tác Phậthình tượng kinh, S. Tathāgata-pratibimba-pratiṣṭānu- śaṃā-sūtra, 佛說作佛形像經, Kinh Phật nói về làm hình tượng Phật, 1 quyển, T16n0692. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 25-220. Bản Việt 1: Nguyên Thuận dịch ngày 10/4/2013. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0692.
Phật thuyết tam chuyển pháp luân kinh, S. Dharmacakra-pravartana- sūtra, 佛說三轉法輪經, Kinh Phật nói về ba lần lăn bánh xe chân lý, 1 quyển, T02n0110. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm 710 tại Chùa Đại Tiến Phước (大薦福寺, Ta-chien-fu ssu). Bản Việt 1: Bùi Đức Huề dịch ngày 01/09/2010. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0110.
Phật thuyết tâm minh kinh, 佛說心明經, Kinh Phật nói về tâm sáng suốt, 1 quyển, T14n0569. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 266-313. Bản Việt 1: Thích Tâm Nhãn dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0569.
Phật thuyết tam phẩm đệ tử kinh, 佛說三品弟子經, Kinh Phật nói về ba loại đệ tử, 1 quyển, T17n0767. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih- ch’ien) dịch vào năm 223-253. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0767.
Phật thuyết tam thập ngũ Phật danh lễ sám văn, S. Upāli-paripṛcchā, 佛說三十五佛名禮懺文, Phật nói bản văn lạy sám hối ba mươi lăm danh hiệu Phật, 1 quyển, T12n0326. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt 1: Hiệu đính: Thích Phước Nghiêm dịch tháng 03/2007. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0326.
Phật thuyết Ta-miệt-nẵng pháp thiên tử thọ tam quy y hoạch miễn ác đạo kinh, S. Sūkarikāvadāna-sūtra, 佛說嗟韈曩法天子受三歸依獲免惡道經, Kinh Phật nói về thiên tử Sūkarikāva tiếp nhận ba quy y được thoát đường ác, 1 quyển, T15n0595. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0595.
Phật thuyết Tam-ma-kiệt kinh, S. Sumāgadhāvadāna-sūtra, 佛說三摩竭經, Kinh Phật nói về Sumāgadha, 1 quyển, T02n0129. Bản Hán: Trúc Luật Viêm (竺律炎, Chu Lü-yen) dịch vào năm 230 tại Dương Đô (楊都, Yang-tu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0129.
Phật thuyết tạo lập hình tượng phước báo kinh, S. Tathāgata-pratibimba- pratiṣṭānu-śaṃā-sūtra, 佛說造立形像福報經, Kinh Phật nói về phước báo làm hình tượng Phật, 1 quyển, T16n0693. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt 1: Thích Nữ Đức Thuận dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0693.
Phật thuyết tạo tháp công đức kinh, 佛說造塔功德經, Kinh Phật nói về công đức xây tháp, 1 quyển, T16n0699. Bản Hán: Địa-bà-ha-la (Divākara, 地婆訶羅, Ti-p’o-ho-lo) dịch vào năm 680. Bản Việt 1: Trần Văn Nghĩa dịch ngày 05/04/2011. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 3: Nguyên Thuận dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0699.
Phật thuyết tạo tháp diên mệnh công đức kinh, 佛說造塔延命功德經, Kinh Phật nói về công đức xây tháp kéo dài tuổi thọ, 1 quyển, T19n1026. Bản Hán: Bát-nhã (Prajña, 般若, Po-je) dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1026.
Phật thuyết tạo tượng lượng độ kinh giải, S. Sambaddhabhāṣita- pratimālakṣaṇa-vivaranī, 佛說造像量度經解, Giải thích Kinh Phật nói về kích thước tạo tượng, 1 quyển, T21n1419. Bản Hán: Công-bố- tra-bố (工布查布, Kung-pu-ch’a-pu) dịch Giải. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1419.
Phật thuyết tạp tạng kinh, 佛說雜藏經, Kinh Phật nói về kho tàng hỗn hợp, 1 quyển, T17n0745. Bản Hán: Pháp Hiển (法顯, Fa-hsien) dịch vào năm 405 tại Chùa Đạo Tràng (道場寺, Tao-ch’ang ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0745.
Phật thuyết Tát-la quốc kinh, 佛說薩羅國經, Kinh Phật nói về nước Salvesalva, 1 quyển, T14n0520. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0520.
Phật thuyết tế chư Phương đẳng học kinh, S. Sarvavaidalyasaṃgraha-sūtra, 佛說濟諸方等學經, Kinh Phật nói về giúp học Đại thừa, 1 quyển, T09n0274. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 265-313. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T09n0274.
Phật thuyết thái tử Hòa-hưu kinh, S. Siṃha-paripṛcchā-sūtra, 佛說太子和休經, Kinh Phật nói về thái tử Siṃha, 1 quyển, T12n0344. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 265-316. Bản Việt 1: Hiệu đính: Thích Nữ Hương Trí dịch tháng 02/2007. Bản dịch Việt 2: Nguyên Tánh & Nguyên Hiển. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0344.
Phật thuyết thái tử Xoát-hộ kinh, S. Subāhu-paripṛcchā, 佛說太子刷護經, Kinh Phật nói về thái tử Subāhu, 1 quyển, T12n0343. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch. Bản Việt 1: Thích Ngộ Tùng dịch tháng 01/2007. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0343.
Phật thuyết thậm thâm đại hồi hướng kinh, 佛說甚深大迴向經, Kinh Phật nói về hồi hướng lớn sâu sắc, 1 quyển, T17n0825. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 420-479. Bản Việt 1: Thích Thiện Trí dịch. Bản Việt 2: Thích Nhật Từ dịch năm 2013 tại Chùa Giác Ngộ. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0825.
Phật thuyết thân mao hỷ thụ kinh, 佛說身毛喜豎經, Kinh Phật nói về lông trên thân dựng đứng do vui mừng, 3 quyển, T17n0757. Bản Hán: Duy Tịnh (惟淨, Wei-ching) và người khác dịch vào năm 1023. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0757.
Phật thuyết thắng nghĩa không kinh, 佛說勝義空經, Kinh Phật nói về tính không tuyệt đối, 1 quyển, T15n0655. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) và người khác dịch vào năm 1017. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0655.
Phật thuyết thắng phan anh lạc đà-la-ni kinh, S. Dhvajāgrakeyūrā-sūtra, 佛說勝幡瓔珞陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú anh lạc trong cờ chiến thắng, 1 quyển, T21n1410. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 5/1/2014. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1410.
Phật thuyết Thắng Quân vương sở vấn kinh, S. Rājāvavādaka-sūtra, 佛說勝軍王所問經, Kinh Phật nói những điều vua Thắng Quân hỏi, 1 quyển, T14n0516. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 1002. Bản Việt 1: Thích Hạnh Tuệ dịch ngày 1/1/2014 tại Chùa Phật Đà, California, Hoa Kỳ; Hiệu đính: Thích Như Điển tại Chùa Viên Giác, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0516.
Phật thuyết thánh Bảo Tạng thần nghi quỹ kinh, 佛說聖寶藏神儀軌經, Kinh Phật nói về nghi thức thần Bảo Tạng thánh, 2 quyển, T21n1284. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch vào năm 986-987. Bản Việt: Huyền Thanh dịch (quyển 1-2). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1284.
Phật thuyết thành cụ quang minh định ý kinh, 佛說成具光明定意經, Kinh Phật nói về tâm ý định trọn đủ ánh sáng, 1 quyển, T15n0630. Bản Hán: Chi Diệu (支曜, Chih-yao) dịch vào năm 179 tại Lạc Dương ( 洛陽, Lo-yang). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http:// tripitaka.cbeta.org/T15n0630.
Phật thuyết thánh đại tổng trì vương kinh, S. Āryamahā-dhāraṇī-sūtra; Mahādhāraṇī-sūtra, 佛說聖大總持王經, Kinh Phật nói về vua đại tổng trì thánh, 1 quyển, T21n1371. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1371.
Phật thuyết thánh Đa-la Bồ-tát kinh, 佛說聖多羅菩薩經, Kinh Phật nói về Bồ-tát Tara thánh, 1 quyển, T20n1104. Bản Hán: Pháp Hiền ( 法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1104.
Phật thuyết Thánh Diệu mẫu đà-la-ni kinh, S. āryaśrī-nāva- Grahamāṭrkā-dhāraṇī-sňtra; Grahamāṭrkā-dhāraṇī-sňtra, 佛說聖曜母陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú mẹ chòm sao thánh, 1 quyển, T21n1303. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1303.
Phật thuyết thánh lục tự đại minh vương đà-la-ni kinh, S. Ṣaḍ-akṣara- vidyā-sňtra, 佛說聖六字大明王陀羅尼經, Kinh Phật nói thần chú vua sáng rực của sáu chữ thánh, 1 quyển, T20n1047. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1047.
Phật thuyết thánh pháp ấn kinh, 佛說聖法印經, Kinh Phật nói dấu ấn chánh pháp thánh thiện, 1 quyển, T02n0103. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch ngày 07/01/295. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 19/19/2011 tại Gò Vấp. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0103.
Phật thuyết thánh Phật mẫu bát-nhã ba-la-mật-đa kinh, S. Bhagavatī-prajñāpāramitā-hṛdaya-sūtra, 佛說聖佛母般若波羅蜜多經, Kinh Phật nói về trí tuệ hoàn hảo của Phật mẫu thánh, 1 quyển, T08n0257. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt 1: Huyền Thanh dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Diệu Thảo dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0257.
Phật thuyết thánh Phật mẫu tiểu tự bát-nhã ba-la-mật-đa kinh, S. Svalpākṣara-prajñāparamitā-sūtra, 佛說聖佛母小字般若波羅蜜多經, Kinh Phật nói về trí tuệ hoàn hảo của Phật mẫu (cỡ chữ nhỏ), 1 quyển, T08n0258. Bản Hán: Thiên Tức Tai (天息災, T’ien Hsi-tsai) dịch vào năm 982. Bản Việt 1: Thích Thọ Phước dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Diệu Thảo dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0258.
Phật thuyết thánh Quán Tự Tại Bồ-tát bất không vương bí mật tâm đà-la-ni kinh, S. Amoghapāśa-hṛdayadhāraṇī-sūtra, 佛說聖觀自在菩薩不空王祕密心陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú tinh hoa bí mật vua Bất Không Bồ-tát Quán Tự Tại thánh, 1 quyển, T20n1099. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) và người khác dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1099.
Phật thuyết thánh Quán Tự Tại Bồ-tát phạm tán, 佛說聖觀自在菩薩梵讚, Phật nói phạm tán Bồ-tát Quán Tự Tại thánh, 1 quyển, T20n1055. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch vào năm 990. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1055.
Phật thuyết thanh tịnh tâm kinh, 佛說清淨心經, Kinh Phật nói về tâm thanh tịnh, 1 quyển, T17n0803. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) và người khác dịch. Bản Việt 1: Thích Thiện Trí, Như Hòa dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0803.
Phật thuyết thánh tối thắng đà-la-ni kinh, S. Viśeṣavatīnamadhāraṇī- sūtra, 佛說聖最勝陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú tối thắng thánh, 1 quyển, T21n1409. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih- hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 24/07/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1409.
Phật thuyết thánh Tối Thượng Đăng Vương Như Lai đà-la-ni kinh, S. Agrapradīpa-dhāraṇī-vidyārāja-sūtra, 佛說聖最上燈明如來陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú Như Lai Tối Thượng Đăng Minh thánh, 1 quyển, T21n1355. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih- hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1355.
Phật thuyết thánh trang nghiêm đà-la-ni kinh, S. Mekhalā-dhāraṇī- sūtra, 佛說聖莊嚴陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú trang nghiêm thánh, 2 quyển, T21n1376. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 988. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1376.
Phật thuyết Thân Nhật kinh, S. Candraprabha-kumāra-sūtra, 佛說申日經, Kinh Phật nói về Thân Nhật, 1 quyển, T14n0535. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 266-313. Bản Việt 1: Thích Nữ Tâm Chánh dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0535.
Phật thuyết thập bát nê-lê kinh, 佛說十八泥犁經, Kinh Phật nói về mười tám tù ngục (Kinh Phật nói về mười tám địa ngục), 1 quyển, T17n0731. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0731.
Phật thuyết thập bát tý đà-la-ni kinh, 佛說十八臂陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú mười tám tay, 1 quyển, T20n1118. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1118.
Phật thuyết thập cát tường kinh, 佛說十吉祥經, Kinh Phật nói mười điều cát tường, 1 quyển, T14n0432. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 350-431. Bản Việt 1: Nguyên Thuận dịch ngày 24/10/2013. Bản Việt 2: Thích Nữ Diệu Quý dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0432.
Phật thuyết thập địa kinh, S. Daśa-bhūmîśvara-sūtra, 佛說十地經, Kinh Phật nói về mười địa, 9 quyển, T10n0287. Bản Hán: Thi-la-đạt- ma (Śīladharma, 尸羅達摩, Shih-lo-ta-mo) dịch. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Chúc Giải dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T10n0287.
Phật thuyết thập hiệu kinh, 佛說十號經, Kinh Phật nói về mười danh hiệu, 1 quyển, T17n0782. Bản Hán: Thiên Tức Tai (天息災, T’ien Hsi-tsai) dịch. Bản Việt 1: Nguyên Thuận dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0782.
Phật thuyết thập lực kinh, S. Daśa-bala-sūtra, 佛說十力經, Kinh Phật nói về mười sức mạnh, 1 quyển, T17n0780. Bản Hán: Vật-đề-đề-tê- ngư (Utpalavīrya, 勿提提犀魚, Wu t’i t’i hsi yü) dịch vào năm 790. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0780.
Phật thuyết thập nhất diện Quán Thế Âm thần chú kinh, S. Ekadaśamukham; Avalokiteśvaraikādaśamukhadhāraṇī-sňtra, 佛說十一面觀世音神呪經, Kinh Phật nói về thần chú Quan Âm mười một mặt, 1 quyển, T20n1070. Bản Hán: Da-xá-quật-đa (Yaśogupta, 耶舍崛多, Yeh she chüeh to) dịch vào năm 564-572 tại Chùa Tứ Thiên Vương (四天王寺, Ssu-t’ien-wang ssu). Bản Việt: Thích Viên Đức, Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1070.
Phật thuyết thập nhất tưởng tư niệm Như Lai kinh, S. Maitrībhāvanā- sūtra, 佛說十一想思念如來經, Kinh Phật nói về mười một cách quán niệm Như Lai, 1 quyển, T02n0138. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà-la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na-pa-t’o-lo) dịch vào năm 435- 443 tại Chùa Ngõa Quan (瓦官寺, Wa-kuan ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0138.
Phật thuyết thập nhị đầu đà kinh, 佛說十二頭陀經, Kinh Phật nói về mười hai đầu-đà, 1 quyển, T17n0783. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà-la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na-pa-t’o-lo) dịch vào năm. 435- 443 tại Chùa Ngõa Quan (瓦官寺, Wa-kuan ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0783.
Phật thuyết thập nhị du kinh, S. Dvādaśaviharaṇa-sūtra, 佛說十二遊經, Kinh Phật nói về mười hai du hành, 1 quyển, T04n0195. Bản Hán: Ca- lưu-đà-ca (迦留陀伽, Chia liu t’o ch’ieh) dịch vào năm 392. Bản Việt 1: Thích Chánh Lạc dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Viên Châu và Thích Nữ Ngộ Bổn dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T04n0195.
Phật thuyết thập nhị Phật danh thần chú giáo lượng công đức trừ chướng diệt tội kinh, S. Dvādaśa-buddhaka-sūtra, 佛說十二佛名神呪校量功德除障滅罪經, Kinh Phật so sánh công đức của mười hai danh hiệu Phật và thần chú và diệt trừ tội chướng, 1 quyển, T21n1348. Bản Hán: Xà-na-quật-đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She-na-chüeh-to) dịch vào năm 587. Bản Việt: Nguyên Thuận dịch ngày 28/10/2013. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1348.
Phật thuyết thất nữ kinh, 佛說七女經, Kinh Phật nói về bảy phụ nữ, 1 quyển, T14n0556. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 223-253. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0556.
Phật thuyết thất-câu-chi Phật mẫu Chuẩn-đề đại minh đà-la-ni kinh, S. Cundīdevīdhāraṇī-sūtra, 佛說七俱胝佛母准提大明陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú sáng rực Chuẩn-đề của Phật mẫu Sapta-koti, 1 quyển, T20n1075. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin-kang chih) dịch vào năm 723 tại Chùa Tư Thánh (資聖寺, Tzu- sheng ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1075.
Phật thuyết Thất Câu-chi Phật mẫu tâm đại Chuẩn-đề đà-la-ni kinh, S. Cundīdevīdhāraṇī-sūtra, 佛說七俱胝佛母心大准提陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú Đại Chuẩn-đề của tâm Phật mẫu Sapta- koti, 1 quyển, T20n1077. Bản Hán: Địa-bà-ha-la (Divākara, 地婆訶羅, Ti-p’o-ho-lo) dịch vào năm 685 tại Chùa Tây Thái Nguyên (西太原寺, Hsi-t’ai-yüan ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1077.
Phật thuyết Thệ đồng tử kinh, 佛說逝童子經, Kinh Phật nói về cậu trai Thệ, 1 quyển, T14n0527. Bản Hán: Chi Pháp Độ (支法度, Chih fa tu) dịch vào năm 301. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0527.
Phật thuyết thí đăng công đức kinh, S. Pradīpadānīya-sūtra, 佛說施燈功德經, Kinh Phật nói về công đức cúng đèn, 1 quyển, T16n0702. Bản Hán: Na-liên-đề-da-xá (Narendrayaśas, 那連提耶舍, Na-lien-t’i- yeh-she) dịch vào năm 558 tại Chùa Thiên Bình (天平寺, T’ien-p’ing ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0702.
Phật thuyết thí ngạ quỷ cam lộ vị đại đà-la-ni kinh, 佛說施餓鬼甘露味大陀羅尼經, Kinh Phật nói về đại thần chú cúng thí vị sương ngọt cho quỷ đói, 1 quyển, T21n1321. Bản Hán: Bạt-đà-mộc-a (跋馱木阿, Pa t’o mu a) dịch. Bản Việt: Quảng Minh dịch ngày 23/06/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1321.
Phật thuyết thí nhất thiết vô úy đà-la-ni kinh, S. Sarvābhāyapradāna- dhāraṇī-sūtra, 佛說施一切無畏陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chí bố thí không sợ hãi tất cả, 1 quyển, T21n1373. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) và người khác dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1373.
Phật thuyết Thiểm tử kinh, 佛說睒子經, Kinh Phật nói về cậu trai Śyāmaka, 1 quyển, T03n0175b. Bản Hán: Thánh Kiên (聖堅, Sheng- chien) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T03n0175b.
Phật thuyết Thiểm tử kinh, 佛說睒子經, Kinh Phật nói về cậu trai Śyāmaka, 1 quyển, T03n0175c. Bản Hán: Thánh Kiên (聖堅, Sheng- chien) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T03n0175c.
Phật thuyết thiện dạ kinh, S. Bhadrakalātrī-sūtra, 佛說善夜經, Kinh Phật nói về đêm an lành, 1 quyển, T21n1362. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch ngày 28/10/701. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1362.
Phật thuyết thiền hạnh tam thập thất phẩm kinh, 佛說禪行三十七品經, Kinh Phật nói về ba mươi bảy phẩm thực hành thiền, 1 quyển, T15n0604. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch vào năm 148-170. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0604.
Phật thuyết Thiện Lạc trưởng giả kinh, 佛說善樂長者經, Kinh Phật nói về trưởng giả Thiện Lạc, 1 quyển, T21n1380. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1380.
Phật thuyết thiện pháp phương tiện đà-la-ni kinh, S. Sumukha-nā-ma-dhāraṇī-sūtra; Sumukha-dhāraṇī-sūtra, 佛說善法方便陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú phương tiện của điều thiện, 1 quyển, T20n1137. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 14/12/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1137.
Phật thuyết thiên Phật nhân duyên kinh, 佛說千佛因緣經, Kinh Phật nói về nhân duyên của ngàn đức Phật, 1 quyển, T14n0426. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 402-412. Bản Việt 1: Bùi Đức Huề dịch tháng 1/2010. Bản Việt 2: Thích Nữ Linh Thảo dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0426.
Phật thuyết thiên vương thái tử Tích-la kinh, 佛說天王太子辟羅經, Kinh Phật nói về thái tử Tích-la của vua trời, 1 quyển, T15n0596. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 350-431. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0596.
Phật thuyết Thọ-đề-già kinh, 佛說樹提伽經, Kinh Phật nói về Jyotiṣka, 1 quyển, T14n0540a. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà-la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na-pa-t’o-lo) dịch. Bản Việt 1: Thích Nữ Huệ Thanh dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0540a.
Phật thuyết Thọ-đề-già kinh, 佛說樹提伽經, Kinh Phật nói về Jyotiṣka, 1 quyển, T14n0540b. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà-la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na-pa-t’o-lo) dịch. Bản Việt: Thích Nữ Huệ Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0540b.
Phật thuyết thời phi thời kinh, 佛說時非時經, Kinh Phật nói về đúng giờ trái giờ, 1 quyển, T17n0794a. Bản Hán: Nhược-la-nghiêm (若羅嚴, Je lo yan) dịch. Bản Việt 1: Thích Nguyên Hưng dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0794a.
Phật thuyết thời phi thời kinh, 佛說時非時經, Kinh Phật nói về đúng giờ trái giờ, 1 quyển, T17n0794b. Bản Hán: Nhược-la-nghiêm (若羅嚴, Je lo yan) dịch. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nguyên Hưng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0794b.
Phật thuyết thủ hộ đại thiên quốc độ kinh, S. Mahā-sāhasra-pramardinī- sūtra, 佛說守護大千國土經, Kinh Phật nói về bảo vệ ngàn lãnh thổ bao la, 3 quyển, T19n0999. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih- hu) dịch vào năm 983. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch. CBETA:http://tripitaka.cbeta.org/T19n0999.
Phật thuyết thực thí hoạch ngũ phước báo kinh, 佛說食施獲五福報經, Kinh Phật nói về cúng thí thức ăn được năm phước báo, 1 quyển, T02n0132a. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt 1: Quảng Lượng và Lý Hồng Nhựt dịch. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh, Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0132a.
Phật thuyết Thủ-lăng-nghiêm tam-muội kinh, S. Śūraṃgama-samādhi- sūtra, 佛說首楞嚴三昧經, Kinh Phật nói về định kiện tướng, 2 quyển, T15n0642. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 402-412. Bản Việt 1: Thích Trí Quang dịch 2017 tại Chùa Từ Đàm. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch ngày 13/04/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0642.
Phật thuyết Thường-cù-lợi độc nữ đà-la-ni kinh, 佛說常瞿利毒女陀羅尼呪經, Kinh Phật nói về thần chú cô gái nọc độc Jaṅgulī, 1 quyển, T21n1265. Bản Hán: Cù-đa (瞿多, Ch’ü-to) dịch. Bản Việt: Thích Viên Đức dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T1265.
Phật thuyết thủy mạt sở phiêu kinh, 佛說水沫所漂經, Kinh Phật nói về bọt nước trôi nổi, 1 quyển, T02n0106. Bản Hán: Trúc Đàm-vô- lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu-lan) dịch. Bản Việt 1: Trần Văn Nghĩa dịch ngày 10/06/2011 tại Blairsville, PA, USA. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0106.
Phật thuyết tích trừ chư ác đà-la-ni kinh, 佛說辟除諸惡陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú trừ các xấu ác, 1 quyển, T21n1407. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1407.
Phật thuyết tích trừ tặc hại chú kinh, 佛說辟除賊害呪經, Kinh Phật nói về chú dứt trừ giặc cướp xâm hại, 1 quyển, T21n1406. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1406.
Phật thuyết tiến học kinh, 佛說進學經, Kinh Phật nói về tiến bộ trong học tập, 1 quyển, T17n0798. Bản Hán: Tự Cừ Kinh Thanh (沮渠京聲, Chü-ch’ü Ching-sheng) dịch vào năm 455 tại Chùa Trúc Viên ( 竹園寺, Chu-yüan ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0798.
Phật thuyết tiêu trừ nhất thiết tai chướng bảo kế đà-la-ni kinh, 佛說消除一切災障寶髻陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú búi tóc tiêu trừ tất cả tai nạn, 1 quyển, T21n1400. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa- hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 20/09/2005. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1400.
Phật thuyết tín giải trí lực kinh, 佛說信解智力經, Kinh Phật nói về sức mạnh trí tuệ của tin và hiểu, 1 quyển, T17n0802. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0802.
Phật thuyết tịnh nghiệp chướng kinh, S. Karmāvaraṇa-viśuddhi-sūtra, 佛說淨業障經, Kinh Phật nói về làm sạch nghiệp chướng, 1 quyển, T24n1494. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 350431. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1494.
Phật thuyết Tịnh Ý ưu-bà-tắc sở vấn kinh, 佛說淨意優婆塞所問經, Kinh Phật nói về thiện nam Tịnh Ý hỏi, 1 quyển, T17n0755. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt 1: Thích Hằng Đạt dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0755.
Phật thuyết Tịnh-phạn vương bát-niết-bàn kinh, 佛說淨飯王般涅槃經, Kinh Phật nói về vua Suddhodana vào niết-bàn, 1 quyển, T14n0512. Bản Hán: Tự Cừ Kinh Thanh (沮渠京聲, Chü-ch’ü Ching-sheng) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0512.
Phật thuyết tội nghiệp ứng báo giáo hóa địa ngục kinh, 佛說罪業應報教化地獄經, Kinh Phật nói về quả báo nghiệp xấu nhằm giáo hóa địa ngục, 1 quyển, T17n0724. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch vào năm 148-170. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Thiện Trí dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0724.
Phật thuyết tội phước báo ứng kinh, 佛說罪福報應經, Kinh Phật nói về báo ứng tội phước, 1 quyển, T17n0747a. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà-la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na-pa-t’o-lo) dịch. Bản Việt: Thích Tâm Châu dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0747a.
Phật thuyết tối thắng Diệu Cát Tường căn bản trí tối thượng bí mật nhất thiết danh nghĩa tam-ma-địa phần, S. Nāmasaṅgīti, 佛說最勝妙吉祥根本智最上祕密一切名義三摩地分, Phần Phật nói về chánh định tất cả danh nghĩa bí mật tối thượng về trí căn bản của Diệu Cát Tường tối cao, 2 quyển, T20n1187. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch (quyển Thượng, Hạ). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1187.
Phật thuyết tối thượng bí mật Na-noa thiên kinh, S. Śravanasyaputra-naḍagupilāya-kalparāja, 佛說最上祕密那拏天經, Kinh Phật nói về trời Danda bí mật tối thượng, 3 quyển, T21n1288. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt 1: Thích Quảng Trí dịch ngày 03/09/2009. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch (quyển 1-3). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1288.
Phật thuyết tối thượng căn bổn đại lạc Kim cương bất không tam-muội Đại Giáo vương kinh, S. Śriparamādhyamantrākalpakhaṇḍa-sūtra, 佛說最上根本大樂金剛不空三昧大教王經, Kinh Phật nói vua giáo pháp lớn về chánh định của Đại Lạc Kim Cương Bất Không căn bản và số một, 7 quyển, T08n0244. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0244.
Phật thuyết tối thượng ý đà-la-ni kinh, S. Viśeṣavatīnamadhāraṇī-sūtra, 佛說最上意陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú ý tối thượng, 1 quyển, T21n1408. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1408.
Phật thuyết Tôn Thắng đại minh vương kinh, 佛說尊勝大明王經, Kinh Phật nói về đại minh vương Tôn Thắng, 1 quyển, T21n1413. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 989. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1413.
Phật thuyết Tôn-đa-da-trí kinh, 佛說孫多耶致經, Kinh Phật nói về Tôn-đa-da-trí, 1 quyển, T14n0582. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 223-253. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0582.
Phật thuyết Tôn-na kinh, 佛說尊那經, Kinh Phật nói về Cunda, 1 quyển, T17n0845. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0845.
Phật thuyết trang nghiêm bồ-đề tâm kinh, 佛說莊嚴菩提心經, Kinh Phật nói về tâm giác ngộ trang nghiêm, 1 quyển, T10n0307. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 402-409 tại vườn Tiêu Dao (逍遙園, Hsiao yao yüan). Bản Việt 1: Nguyên Hồng dịch. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Cư sĩ Định Huệ dịch. Bản Việt 4: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T10n0307.
Phật thuyết trang nghiêm vương đà-la-ni chú kinh, S. Sarvatathāgatādhiṣṭhāna-sattvāvalokana-buddhakṣetrasandarśana- vyūha, 佛說莊嚴王陀羅尼呪經, Kinh Phật nói về chú thần chú vua trang nghiêm, 1 quyển, T21n1375. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch ngày 28/10/701. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1375.
Phật thuyết trì cú thần chú kinh, S. Agrapradīpa-dhāraṇī-vidyārāja-sūtra, 佛說持句神呪經, Kinh Phật nói về thần chú giữ gìn câu văn, 1 quyển, T21n1351. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 223-253. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1351.
Phật thuyết trì minh tạng bát đại tổng trì vương kinh, 佛說持明藏八大總持王經, Kinh Phật nói tám vua tổng trì lớn, 1 quyển, T21n1370. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1370.
Phật thuyết trì minh tạng Du-già đại giáo Tôn-na Bồ-tát đại minh thành tựu nghi quỹ kinh, 佛說持明藏瑜伽大教尊那菩薩大明成就儀軌經, Kinh Phật nói về nghi thức thành tựu sáng rực của Bồ- tát Cunda thuộc giáo pháp lớn Du-già trong kho giữ ánh sáng, 4 quyển, T20n1169. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 02/09/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1169.
Phật thuyết trí quang diệt nhất thiết nghiệp chướng đà-la-ni kinh, S. Jñānôlkā-dhāraṇī sarva-durgati-pariśodhanī-sūtra, 佛說智光滅一切業障陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú Ánh sáng trí tuệ diệt tất cả nghiệp chướng, 1 quyển, T21n1398. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1398.
Phật thuyết Trừ Cái Chướng Bồ-tát sở vấn kinh, S. Ratnamegha-sūtra, 佛說除蓋障菩薩所問經, Kinh Phật nói về Bồ-tát Trừ Cái Chướng hỏi, 20 quyển, T14n0489. Bản Hán: Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 法護, Fa-hu) và người khác cùng dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0489.
Phật thuyết trừ khủng tai hoạn kinh, S. Śrīkaṇṭha-sūtra, 佛說除恐災患經, Kinh Phật nói về dứt sợ hãi tai họa, 1 quyển, T17n0744. Bản Hán: Thánh Kiên (聖堅, Sheng-chien) dịch vào năm 388-408. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0744.
Phật thuyết trung tâm kinh, S. Prajñāpāramitā-hṛdaya, 佛說忠心經, Kinh Phật nói về lòng trung thành, 1 quyển, T17n0743. Bản Hán: Trúc Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu-lan) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0743.
Phật thuyết trưởng giả Âm Duyệt kinh, 佛說長者音悅經, Kinh Phật nói về trưởng giả Âm Duyệt, 1 quyển, T14n0531. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0531.
Phật thuyết trưởng giả nữ Am-đề-giá sư tử hống liễu nghĩa kinh, 佛說長者女菴提遮師子吼了義經, Kinh Phật nói về sự rõ nghĩa tiếng rống sư tử của con gái trưởng giả Am-đề-giá, 1 quyển, T14n0580. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 397-439. Bản Việt 1: Thích Nữ Diệu Châu dịch tại Chùa Phước Thiện, Nha Trang; Hiệu đính: Thích Ðỗng Minh và Thích Tâm Hạnh. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0580.
Phật thuyết trưởng giả Pháp Chí thê kinh, 佛說長者法志妻經, Kinh Phật nói về vợ trưởng giả Pháp Chí, 1 quyển, T14n0572. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-439. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0572.
Phật thuyết trưởng giả tử áo não tam xứ kinh, 佛說長者子懊惱三處經, Kinh Phật nói về ba chỗ phiền não của con trai trưởng giả, 1 quyển, T14n0525. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0525.
Phật thuyết trưởng giả tử Chế kinh, 佛說長者子制經, Kinh Phật nói về kiềm chế cho con trai trưởng giả Chế, 1 quyển, T14n0526. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0526.
Phật thuyết trưởng giả tử lục quá xuất gia kinh, 佛說長者子六過出家經, Kinh Phật nói về con trai trưởng giả xuất gia hơn sáu lần, 1 quyển, T02n0134. Bản Hán: Tuệ Giản (慧簡, Hui-chien) dịch vào năm 457 tại Chùa Lộc Dã (鹿野寺, Lu-yeh ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0134.
Phật thuyết tự ái kinh, 佛說自愛經, Kinh Phật nói về tự ái, 1 quyển,T17n0742. Bản Hán: Trúc Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu-lan) dịch vào năm 381-395. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0742.
Phật thuyết tứ bất khả đắc kinh, 佛說四不可得經, Kinh Phật nói về bốn điều không thể được, 1 quyển, T17n0770. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 266-313. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0770.
Phật thuyết tứ bối kinh, 佛說四輩經, Kinh Phật nói về bốn hàng đệ tử, 1 quyển, T17n0769. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0769.
Phật thuyết tứ Nê-lê kinh, 佛說四泥犁經, Kinh Phật nói về bốn tù ngục, 1 quyển, T02n0139. Bản Hán: Trúc Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu-lan) dịch vào năm 381-395. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0139.
Phật thuyết tứ nguyện kinh, 佛說四願經, Kinh Phật nói về bốn nguyện, 1 quyển, T17n0735. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 222-229. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0735.
Phật thuyết tứ nhân xuất hiện thế gian kinh, 佛說四人出現世間經, Kinh Phật nói về bốn người xuất hiện trên đời, 1 quyển, T02n0127. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà-la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na-pa-t’o- lo) dịch. Bản Việt 1: Thân An và Minh Quý dịch ngày 13/3/2014. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0127.
Phật thuyết tứ phẩm pháp môn kinh, S. Bahudhātuka-sūtra, 佛說四品法門經, Kinh Phật nói về bốn loại pháp môn, 1 quyển, T17n0776. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 23/10/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0776.
Phật thuyết tự thệ tam-muội kinh, S. Samādhi-sūtra, 佛說自誓三昧經, Kinh Phật nói về định tự phát nguyện, 1 quyển, T15n0622. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch vào năm 148‐170. Bản Việt 1: Thích Nữ Tịnh Nguyên dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0622.
Phật thuyết Từ Thị Bồ-tát đà-la-ni, 佛說慈氏菩薩陀羅尼, Phật nói thần chú Bồ-tát Di-lặc, 1 quyển, T20n1142. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 13/12/2003. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1142.
Phật thuyết Từ Thị Bồ-tát thệ nguyện đà-la-ni kinh, S. Maitreyaprati-jñādhāraṇī-sūtra; ārya-Maitreyapratijñā-dhāraṇī, 佛說慈氏菩薩誓願陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú thệ nguyện của Bồ-Tát Từ Thị, 1 quyển, T20n1143. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 13/12/2003. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1143.
Phật thuyết tứ thiên vương kinh, S. Catur-devarāja-sūtra, 佛說四天王經, Kinh Phật nói về bốn vua trời, 1 quyển, T15n0590. Bản Hán: Trí Nghiêm (智嚴, Chih-yen) và Bảo Vân (寶雲, Pao yün) dịch vào năm 427 tại Chùa Chỉ Viên (枳園寺, Chih-yüan ssu). Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch ngày 25/02/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0590.
Phật thuyết tứ tự xâm kinh, 佛說四自侵經, Kinh Phật nói về bốn tự xâm lược, 1 quyển, T17n0736. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 265-313. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0736.
Phật thuyết tứ vị tằng hữu pháp kinh, 佛說四未曾有法經, Kinh Phật nói về bốn điều chưa từng có, 1 quyển, T02n0136. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 265-313. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0136.
Phật thuyết tứ vô sở úy kinh, 佛說四無所畏經, Kinh Phật nói về bốn không sợ hãi, 1 quyển, T17n0775. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 13/10/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0775.
Phật thuyết túc mệnh trí đà-la-ni kinh, 佛說宿命智陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú trí tuệ biết kiếp trước, 1 quyển, T21n1383. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1383.
Phật thuyết túc mệnh trí đà-la-ni, 佛說宿命智陀羅尼, Phật nói thần chú trí tuệ biết kiếp trước, 1 quyển, T21n1382. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt 1: Huyền Thanh dịch. Bản Việt 2: Thích Viên Đức dịch năm 1975. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1382.
Phật thuyết tức trừ tặc nạn đà-la-ni kinh, 佛說息除賊難陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú dứt trừ nạn giặc cướp, 1 quyển, T21n1405. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1405.
Phật thuyết Tu-chân thiên tử kinh, S. Suvikrānta-devaputra-paripṛcchā- sūtra, 佛說須真天子經, Kinh Phật nói về thiên tử Suvikrānta, 4 quyển, T15n0588. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 266-313. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0588.
Phật thuyết Tuệ Ấn tam-muội kinh, S. Tathāgata-jñānamudrā-samādhi- sūtra; Samādhi-sūtra, 佛說慧印三昧經, Kinh Phật nói về định dấu ấn trí tuệ, 1 quyển, T15n0632. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 223-253. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0632.
Phật thuyết Tu-lại kinh, 佛說須賴經, Kinh Phật nói về Surata, 1 quyển, T12n0328. Bản Hán: Bạch Diên (白延, Pai-yen) dịch. Bản Việt 1: Thích Nữ Tuệ Quảng dịch tháng 12/2006. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0328.
Phật thuyết Tu-lại kinh, S. Surata-paripṛcchā-sūtra, 佛說須賴經, Kinh Phật nói về Surata, 1 quyển, T12n0329. Bản Hán: Chi Thi Lôn (支施崙, Chih-shih-lun) dịch vào năm 373 tại Lương Châu (涼川, Liang- chou). Bản Việt 1: Thích Nữ Huệ Dung dịch tháng 12/2006. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0329.
Phật thuyết Tu-ma-đề Bồ-tát kinh, 佛說須摩提菩薩經, Kinh Phật nói về Bồ-tát Samadhi, 1 quyển, T12n0335. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch. Bản Việt 1: Thích Nữ Chơn Tịnh dịch tháng 02/2007. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0335.
Phật thuyết Tu-ma-đề Bồ-tát kinh, S. Sumati-dārikā-paripṛcchā-sūtra, 佛說須摩提菩薩經, Kinh Phật nói về Bồ-tát Samadhi, 1 quyển, T12n0334. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch. Bản Việt 1: Thích Nữ Chơn Tịnh dịch tháng 02/2007. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0334.
Phật thuyết Tu-ma-đề trưởng giả kinh, 佛說須摩提長者經, Kinh Phật nói về trưởng giả Sumati, 1 quyển, T14n0530. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 223-253. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0530.
Phật thuyết tượng đầu tinh xá kinh, S. Gayāśīrṣa-sūtra, 佛說象頭精舍經, Kinh Phật nói về Tinh xá Tượng Đầu, 1 quyển, T14n0466. Bản Hán: Tỳ-ni-đa-lưu-chi (Vinītaruci, 毘尼多流支, P’i-ni-to-liu-chih) dịch vào năm 582. Bản Việt 1: Thích Nữ Tuệ Thành dịch. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0466.
Phật thuyết tượng dịch kinh, S. Hastikakṣyā-sūtra, 佛說象腋經, Kinh Phật nói về nách voi, 1 quyển, T17n0814. Bản Hán: Đàm-ma-mật-đa (Dharmamitra, 曇摩蜜多, T’an-mo-mi-to) dịch vào năm 441 tại Chùa Kỳ-hoàn (祇洹寺, Ch’i-yüan ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0814.
Phật thuyết tương ưng tương khả kinh, 佛說相應相可經, Kinh Phật nói về thích và hấp dẫn, 1 quyển, T02n0111. Bản Hán: Pháp Cự (法炬, Fa-chü) dịch. Bản Việt: Trần Văn Nghĩa dịch ngày 14/05/2011 tại Blairsville, PA, USA. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0111.
Phật thuyết tùy cầu tức đắc đại tự tại đà-la-ni thần chú kinh, 佛說隨求即得大自在陀羅尼神呪經, Kinh Phật nói về thần chú theo mong cầu được tự tại lớn, 1 quyển, T20n1154. Bản Hán: Bảo Tư Duy (Ratnacinta, 寶思惟, Pao ssu-wei) dịch vào năm 693 tại Chùa Thiên Cung (天宮寺,T’ien-kung ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1154.
Phật thuyết Tùy Dũng tôn giả kinh, 佛說隨勇尊者經, Kinh Phật nói về tôn giả Tùy Dũng, 1 quyển, T14n0505. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) và người khác dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0505.
Phật thuyết Tỳ-nại-da kinh, 佛說毘奈耶經, Kinh Phật nói về giới luật, 1 quyển, T18n0898. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0898.
Phật thuyết Tỳ-sa-môn thiên vương kinh, S. Mahābala-sūtra, 佛說毘沙門天王經, Kinh Phật nói vua trời Vaisravana, 1 quyển, T21n1245. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 04/07/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1245.
Phật thuyết Ương-quật-kế kinh, S. Aṇgulimālīya-sūtra, 佛說鴦崛髻經, Kinh Phật nói về Aṅgulimāla, 1 quyển, T02n0119. Bản Hán: Pháp Cự (法炬, Fa-chü) dịch vào năm 435-443. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0119.
Phật thuyết Ương-quật-ma kinh, S. Aṇgulimālīya-sūtra, 佛說鴦掘摩經, Kinh Phật nói về Aṅgulimāla, 1 quyển, T02n0118. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0118.
Phật thuyết ưu-bà-tắc ngũ giới tướng kinh, 佛說優婆塞五戒相經, Kinh Phật nói về đặc điểm năm giới của cư sĩ nam, 1 quyển, T24n1476. Bản Hán: Cầu-na-bạt-ma (Guṇavarman, 求那跋摩, Ch’iu-na-pa- mo) dịch vào năm 431 tại Chùa Kỳ-hoàn (祇洹寺, Ch’i-yüan ssu). Bản Việt 1: Thích Thiện Phước dịch năm 2009. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1476.
Phật thuyết Ưu-điền vương kinh, S. Udayanavatsarāja-paripṛcchā-sūtra, 佛說優填王經, Kinh Phật nói về vua Udana, 1 quyển, T12n0332. Bản Hán: Pháp Cự (法炬, Fa-chü) dịch. Bản Việt 1: Hiệu đính: Thích Nữ Chơn Tịnh dịch tháng 12/2006. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0332.
Phật thuyết Văn-thù Bồ-tát tối thắng chân thật danh nghĩa kinh, 佛說文殊菩薩最勝真實名義經, Kinh Phật nói về danh nghĩa đích thật cao nhất của Bồ-tát Văn-thù, 1 quyển, T20n1189. Bản Hán: Sa-la-ba (Hphags-pa, 沙囉巴, Sha-lo-pa) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1189.
Phật thuyết Văn-thù hối quá kinh, 佛說文殊悔過經, Kinh Phật nói về Bồ-tát Văn-thù sám hối lỗi lầm, 2 quyển, T14n0459. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 265-313. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Diệu Quý dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0459.
Phật thuyết Văn-thù-sư-lợi bát-niết-bàn kinh, 佛說文殊師利般涅槃經, Kinh Phật nói về Bồ-tát Văn-thù vào niết-bàn, 1 quyển, T14n0463. Bản Hán: Niếp Đạo Chân (聶道真, Nieh Tao-chen) dịch vào năm 280-312. Bản Việt 1: Thích Nữ Thành Thông dịch. Bản Việt 2: Nguyên Thuận dịch. Bản Việt 3: Thích Nữ Nguyên Phước dịch. Bản Việt 4: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0463.
Phật thuyết Văn-thù-sư-lợi hành kinh, S. Mañjuśrī-vihāra-sūtra, 佛說文殊師利行經, Kinh Phật nói về Bồ-tát Văn-thù du hành, 1 quyển, T14n0471. Bản Hán: Đậu-na-quật-đa (豆那掘多, Tou-na-chüeh-to) dịch vào năm 586. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0471.
Phật thuyết Văn-thù-sư-lợi hiện bảo tạng kinh, S. Ratnakāraṇḍaka- vyūha-sūtra, 佛說文殊師利現寶藏經, Kinh Phật nói về Bồ-tát Văn- thù hiện ra kho báu, 2 quyển, T14n0461. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 270. Bản Việt: Thích Nữ Diệu Quý dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n046.
Phật thuyết Văn-thù-sư-lợi nhất bách bát danh phạm tán, S.ārya-Mañjuśrīnāmāṣṭaśataka, 佛說文殊師利一百八名梵讚, Phật nói Phạm tán một trăm lẻ tám danh hiệu Bồ-tát Văn-thù, 1 quyển, T20n1197. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 28/03/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1197.
Phật thuyết Văn-thù-sư-lợi pháp bảo tạng đà-la-ni kinh, 佛說文殊師利法寶藏陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú kho pháp bảo của Bồ-tát Văn-thù, 1 quyển, T20n1185A. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chí (Bodhiruci, 菩提流志, P’u-t’i-liu-chih) dịch vào năm 710 tại Chùa Tây Sùng Phước (西崇福寺, Hsi Ch’ung-fu ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 16/07/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1185A.
Phật thuyết Văn-thù-sư-lợi tịnh luật kinh, S. Paramārthasaṃvṛtisatya- nirdeśa-sūtra, 佛說文殊師利淨律經, Kinh Phật nói về giới luật trong sạch của Bồ-tát Văn-thù, 1 quyển, T14n0460. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch ngày 14/5/289. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Diệu Quý dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0460.
Phật thuyết Văn-thù-sư-lợi tuần hành kinh, S. Mañjuśrī-vihāra-sūtra, 佛說文殊師利巡行經, Kinh Phật nói về Bồ-tát Văn-thù du hành, 1 quyển, T14n0470. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chi (Bodhiruci, 菩提流支, P’u-t’i-liu-chih) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0470.
Phật thuyết Vị Sinh Oán kinh, 佛說未生冤經, Kinh Phật nói về vua Ajātaśatru, 1 quyển, T14n0507. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih- ch’ien) dịch vào năm 223-253. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0507.
Phật thuyết vị tằng hữu chánh pháp kinh, S. Ajātaśatru-kaukṛtyavino- dana-sūtra, 佛說未曾有正法經, Kinh Phật nói về chánh pháp chưa từng có, 6 quyển, T15n0628. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch vào năm 1000. Bản Việt 1: Thích Nữ Tịnh Nguyên dịch; Hiệu đính: Thích Ðỗng Minh, Thích Tâm Hạnh. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0628.
Phật thuyết vị tằng hữu kinh, S. Ajātaśatru-kaukṛtyavinodana-sūtra, 佛說未曾有經, Kinh Phật nói về điều chưa từng có, 1 quyển, T16n0688. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 25-220. Bản Việt 1: Thích Bửu Hà dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0688.
Phật thuyết vị tằng hữu nhân duyên kinh, S. Adbhutadharmparyāya-sūtra, 佛說未曾有因緣經, Kinh Phật nói về nhân duyên chưa từng có, 2 quyển, T17n0754. Bản Hán: Đàm Cảnh (曇景, T’an-ching) dịch vào năm 479-502 tại Dương Đô (楊都, Yang-tu). Bản Việt 1: Thích Hành Trụ dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0754.
Phật thuyết Việt-nan kinh, 佛說越難經, Kinh Phật nói về Việt-nan, 1 quyển, T14n0537. Bản Hán: Niếp Thừa Viễn (聶承遠, Nieh Ch’eng- yüan) dịch vào năm 290-307. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0537.
Phật thuyết Vô Cấu Hiền nữ kinh, S. Strīvivartavyākaraṇa-sūtra, 佛說無垢賢女經, Kinh Phật nói về người nữ Vô Cấu Hiền, 1 quyển, T14n0562. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 280-289. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0562.
Phật thuyết vô hy vọng kinh, S. Hastikakṣyā-sūtra, 佛說無希望經, Kinh Phật nói về không hy vọng, 1 quyển, T17n0813. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 266-313. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0813.
Phật thuyết vô lượng công đức đà-la-ni kinh, S. Aparimitaguṇānuśāṃṣā- dhāraṇī, 佛說無量功德陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú công đức vô lượng, 1 quyển, T19n0934. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa- hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 11/07/1997. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0934.
Phật thuyết vô lượng môn vi mật trì kinh, S. Ananta-mukha-sādhaka-dhāraṇī-sūtra, 佛說無量門微密持經, Kinh Phật nói về giữ gìn sâu xa về cánh cửa vô lượng, 1 quyển, T19n1011. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1011.
Phật thuyết vô lượng thanh tịnh bình đẳng giác kinh, S. Sukhāvatīvyūha- sūtra, 佛說無量清淨平等覺經, Kinh Phật nói về giác ngộ bình đẳng thanh tịnh vô lượng, 4 quyển, T12n0361. Bản Hán: Chi-lâu-ca-sấm (Lokakṣema, 支婁迦讖, Chih Lou-chia-ch’en) dịch tại Lạc Dương (落陽, Lo-yang). Bản Việt 1: Thích Nữ Huệ Dung dịch tháng 03/2007. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0361.
Phật thuyết vô lượng thọ đại trí đà-la-ni, 佛說無量壽大智陀羅尼, Phật nói thần chú trí tuệ lớn của Phật Vô Lượng Thọ, 1 quyển, T21n1389. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1389.
Phật thuyết Vô Lượng Thọ kinh, S. Sukhāvatī-vyūha-sūtra, 佛說無量壽經, Kinh Phật nói về Vô Lượng Thọ, 2 quyển, T12n0360. Bản Hán: Khương Tăng Khải (Saṅghavarman, 康僧鎧,K’ang Seng-k’ai) dịch vào năm 252 tại Chùa Bạch Mã (白馬寺, Pai-ma ssu). Bản Việt 1: Thích Trí Tịnh dịch tháng 03/2007. Bản Việt 2: Thích Nhật Từ dịch năm 2010 tại Chùa Giác Ngộ. Bản Việt 3: Thích Nữ Tuệ Quảng dịch. Bản Việt 4: Nguyên Thuận dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0360.
Phật thuyết Vô Lượng Thọ Phật hóa thân Đại Phấn Tấn Câu-ma-la Kim cương niệm tụng Du-già nghi quỹ pháp, 佛說無量壽佛化身大忿迅俱摩羅金剛念誦瑜伽儀軌法, Pháp nghi thức Du-già tụng niệm về Phật Vô Lượng Thọ hóa thân Kim cương Đại Phấn Tấn Kumara, 1 quyển, T21n1223. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin-kang chih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 11/06/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1223.
Phật thuyết vô năng thắng đại minh vương đà-la-ni kinh, 佛說無能勝大明王陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú vua sáng rực Không ai thắng được, 1 quyển, T21n1233. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch vào năm 984. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1233.
Phật thuyết Vô Năng Thắng Phan Vương Như Lai trang nghiêm đà- la-ni kinh, S. Dhvajāgrakeyūrā-dhāraṇī, 佛說無能勝幡王如來莊嚴陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú trang nghiêm của đức Như Lai Vô Năng Thắng Phan Vương, 1 quyển, T19n0943. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 982. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0943.
Phật thuyết vô ngôn đồng tử kinh, 佛說無言童子經, Kinh Phật nói về cậu trai Vô Ngôn, 2 quyển, T13n0401. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 265-313. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Huệ Trang dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0401.
Phật thuyết vô nhai tế tổng trì pháp môn kinh, 佛說無崖際總持法門經, Kinh Phật nói về pháp môn tổng trì không bờ bến, 1 quyển, T21n1342. Bản Hán: Thánh Kiên (聖堅, Sheng-chien) dịch vào năm 388-407. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1342.
Phật thuyết vô nhị bình đẳng tối thượng Du-già đại giáo vương kinh, S.Māyā-jāla-mahā-tantra, 佛說無二平等最上瑜伽大教王經, KinhPhật nói về vua giáo pháp lớn trong Du-già tối thượng bình đẳng không hai, 6 quyển, T18n0887. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 1006. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 02/08/20012. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0887.
Phật thuyết vô thường kinh, 佛說無常經, Kinh Phật nói về vô thường, 1 quyển, T17n0801. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch ngày 28/10/701. Bản Việt 1: Thích Hằng Đạt dịch ngày 11/04/04. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0801.
Phật thuyết vô thượng xứ kinh, 佛說無上處經, Kinh Phật nói về chỗ cao nhất, 1 quyển, T17n0800. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0800.
Phật thuyết vô thượng y kinh, S. Anuttarāśraya-sūtra, 佛說無上依經, Kinh Phật nói về nương tựa tuyệt vời, 2 quyển, T16n0669. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch ngày 16/10/557. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0669.
Phật thuyết vô úy đà-la-ni kinh, S. Abhayaṃkarī-dhāraṇī-sňtra, 佛說無畏陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú không sợ hãi, 1 quyển, T21n1388. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1388.
Phật thuyết Vô Úy Thọ sở vấn Đại thừa kinh, S. Vīradatta-gṛhapati- paripṛcchā-sňtra, 佛說無畏授所問大乘經, Kinh Phật nói về Vīradatta hỏi Đại thừa, 3 quyển, T12n0331. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) và người khác dịch. Bản Việt 1: Thích Nữ Diệu Thuần dịch tháng 01/2007. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0331.
Phật thuyết vũ bảo đà-la-ni kinh, 佛說雨寶陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú mưa báu, 1 quyển, T20n1163. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1163.
Phật thuyết Vu-lan-bồn kinh sớ, 佛說盂蘭盆經疏, Chú giải Kinh Phật nói về phương pháp cứu độ, 2 quyển, T39n1792. Bản Hán: Tông Mật (宗密, Tsung-mi) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T39n1792.
Phật thuyết Vu-lan bồn kinh, S. Ullambana-sūtra, 佛說盂蘭盆經, Kinh Phật nói về phương pháp cứu độ, 1 quyển, T16n0685. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 266-313. Bản Việt 1: Thích Trí Quang dịch năm 2015 tại Chùa Già Lam. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 3: Nguyên Thuận dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T16n0685.
Phật thuyết Xá-lợi-phất hối quá kinh, S. Triskandhaka-sūtra, 佛說舍利弗悔過經, Kinh Phật nói về Xá-lợi-phất hối lỗi, 1 quyển, T24n1492. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch vào năm 148-170. Bản Việt 1: Nguyên Thuận dịch ngày 13/10/2013. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1492.
Phật thuyết Xá-vệ quốc vương thập mộng kinh, 佛說舍衛國王十夢經, Kinh Phật nói về mười giấc mơ của vua nước Śrāvastī, 1 quyển, T02n0147. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0147.
Phật thuyết Xí Thịnh quang đại uy đức tiêu tai cát tường đà-la-ni kinh, 佛說熾盛光大威德消災吉祥陀羅尼經, Kinh Phật nói về thần chú cát tường tiêu tai oai đức lớn của Xí Thịnh Quang, 1 quyển, T19n0963. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt 1: Thích Quảng Trí dịch năm 1996. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0963.
Phật thuyết xứ xứ kinh, 佛說處處經, Kinh Phật nói về các đặc điểm [của bậc Thánh], 1 quyển, T17n0730. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0730.
Phật thuyết xuất gia công đức kinh, 佛說出家功德經, Kinh Phật nói về công đức xuất gia, 1 quyển, T16n0707. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt 1: Thích Nguyên Lộc dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/16n0707.
Phật thuyết xuất gia duyên kinh, 佛說出家緣經, Kinh Phật nói về nhân duyên xuất gia, 1 quyển, T17n0791. Bản Hán: An Thế Cao (安 世高, An Shih-kao) dịch. Bản Việt 1: Thích Nữ Nguyên Nhã dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/16n0707.
Phật thuyết xuất sinh bồ-đề tâm kinh, 佛說出生菩提心經, Kinh Phật nói về sinh ra tâm giác ngộ, 1 quyển, T17n0837. Bản Hán: Xà-na-quật-đa (Jñānagupta, 闍那崛多, She-na-chüeh-to) dịch vào năm 595. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0837.
Phật thuyết xuất sinh nhất thiết Như Lai pháp nhãn biến chiếu Đại Lực Minh Vương kinh, S. Mahābala-sūtra, 佛說出生一切如來法眼遍照大力明王經, Kinh Phật nói về sản sinh tất cả pháp nhãn Như Lai soi khắp minh vương Đại Lực, 2 quyển, T21n1243. Bản Hán: Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 法護, Fa-hu) dịch tháng 11-12/933. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 03/01/2004. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1243.
Phật thuyết xuất sinh vô biên môn đà-la-ni nghi quỹ, 佛說出生無邊門陀羅尼儀軌, Nghi thức Phật nói về thần chú sinh ra cánh cửa vô biên, 1 quyển, T19n1010. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1010.
Phật thuyết xuất sinh vô lượng môn trì kinh, S. Ananta-mukha-nirhara- dhāraṇī-sūtra, 佛說出生無量門持經, Kinh Phật nói về sự giữ gìn sinh ra cánh cửa vô lượng, 1 quyển, T19n1012. Bản Hán: Phật-đà-bạt-đà-la (Buddhabhadra, 佛馱跋陀羅, Fo-t’o-pa-t’o-lo) dịch vào năm 419 tại Dương Đô (楊都, Yang-tu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1012.
Phật thuyết xưng dương chư Phật công đức kinh, S. Kusuma-saṃcaya- sūtra, 佛說稱揚諸佛功德經, Kinh Phật nói về tán dương công đức của các đức Phật, 3 quyển, T14n0434. Bản Hán: Cát-ca-dạ (Kiṃkāry, 吉迦夜, Chi-chia-yeh) dịch vào năm 472 tại Bắc Đài (北臺, Pei-t’ai). Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Diệu Quý dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0434.
Phật thuyết xưng tán Như Lai công đức thần chú kinh, S. Dvādaśa- buddhaka-sūtra, 佛說稱讚如來功德神呪經, Kinh Phật nói về thần chú khen ngợi công đức Như Lai, 1 quyển, T21n1349. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch ngày 11/08/711. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1349.
Phật tính hải tạng trí tuệ giải thoát phá tâm tướng kinh, 佛性海藏智慧解脫破心相經, Kinh giải thoát trí tuệ kho tàng biển tính Phật phá hình tướng tâm, 2 quyển, T85n2885. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2885.
Phật tính luận, S. Buddha-dhātu-śāstra, 佛性論, Luận tánh Phật, 4 quyển, T31n1610. Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih- ch’in P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch vào năm 557-569 tại Chùa Chế Chỉ (制旨寺, Chih-chih ssu). Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T31n1610.
Phật tổ lịch đại thông tải, 佛祖歷代通載, Ghi chép về Phật và tổ sư qua các thời đại, 22 quyển, T49n2036. Bản Hán: Niệm Thường (念常, Nien ch’ang) sưu tập. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T49n2036.
Phật tổ thống kỷ, 佛祖統紀, Ghi chép chung về Phật và tổ sư, 54 quyển, T49n2035. Bản Hán: Chí Bàn (志磐, Chih p’an) soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T49n2035.
Phật trị thân kinh, 佛治身經, Kinh Phật trị liệu thân, 1 quyển, T17n0795. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 265-317. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T17n0795.
Phật vi A-chi-la Ca-diếp tự hóa tác khổ kinh, 佛為阿支羅迦葉自化作苦經, Kinh Phật giúp Acela-Kassapa tự chuyển hóa khổ, 1 quyển, T14n0499. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt 1: Chơn Tỉnh Tạng dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0499.
Phật vi Hải Long vương thuyết pháp ấn kinh, S. Sāgaranāgarāja- paripṛcchā-sūtra, 佛為海龍王說法印經, Kinh Phật giảng dấu ấn chánh pháp cho vua rồng biển, 1 quyển, T15n0599. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch ngày 13/07/711. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0599.
Phật vi Hoàng Trúc viên lão Bà-la-môn thuyết học kinh, 佛為黃竹園老婆羅門說學經, Kinh Phật nói về việc học cho Bà-la-môn lớn tuổi tại vườn Hoàng Trúc, 1 quyển, T01n0075. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 420-479. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0075.
Phật vi niên thiếu Tỳ-kheo thuyết chánh sự kinh, 佛為年少比丘說正事經, Kinh Phật nói về việc đứng đắn cho Tỳ-kheo trẻ, 1 quyển, T14n0502. Bản Hán: Pháp Cự (法炬, Fa-chü) dịch vào năm 290-307. Bản Việt 1: Thích Hạnh Tuệ dịch ngày 12/01/2014 tại Chùa Phật Đà, California, Hoa Kỳ; Hiệu đính: Thích Như Điển tại Chùa Viên Giác, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0502.
Phật vi Sa-già-la long vương sở thuyết Đại thừa kinh, S. Sāgaranāgarāja- paripṛcchā-sūtra, 佛為娑伽羅龍王所說大乘經, Kinh Phật giảng Đại thừa cho vua rồng Sāgara, 1 quyển, T15n0601. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0601.
Phật vi Tâm Vương Bồ-tát thuyết đầu-đà kinh quyển thượng, 佛為心王菩薩說投陀經卷上, Kinh Phật nói về hạnh đầu-đà cho Bồ-tát Tâm Vương (quyển 1), 1 quyển, T85n2886. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2886.
Phật vi Thắng Quang thiên tử thuyết vương pháp kinh, S. Rājāvavādaka- sūtra, 佛為勝光天子說王法經, Kinh Phật nói về cách làm vua cho thiên tử Thắng Quang, 1 quyển, T15n0593. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch ngày 08/08/705. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0593.
Phật vi Thủ-ca trưởng giả thuyết nghiệp báo sai biệt kinh, S. Śuka-sūtra, 佛為首迦長者說業報差別經, Kinh Phật nói về quả báo sai khác cho trưởng giả Śuka, 1 quyển, T01n0080. Bản Hán: Cù-đàm Pháp Trí dịch tháng 04/582. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0080.
Phật vi Ưu-điền vương thuyết vương pháp chính luận kinh, 佛為優填王說王法政論經, Kinh Phật nói về luận chính trị và cách làm vua cho vua Udana, 1 quyển, T14n0524. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt 1: Thích Tâm Nhãn dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0524.
Phiên đại bi thần chú, 番大悲神呪, Thần chú đại bi bằngtiếng Phạn, 1 quyển, T20n1063. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1063.
Phiên dịch danh nghĩa tập, 翻譯名義集, Tuyển tập phiên dịch tên gọi và ý nghĩa, 7 quyển, T54n2131. Bản Hán: Pháp Vân (法雲, Fa yün) biên. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2131.
Phiên Phạm ngữ, 翻梵語, Phiên dịch tiếng Phạn, 10 quyển, T54n2130. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T54n2130.
Phiên-bát-nẵng kết-sử-ba Kim cương niệm tụng nghi, 播般曩結使波金剛念誦儀, Nghi thức tụng niệm của Kim Cương Padanaksipa, 1 quyển, T21n1232. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1232.
Phó Pháp tạng nhân duyên truyện, 付法藏因緣傳, Truyện nhân duyên truyền thừa Pháp tạng, 6 quyển, T50n2058. Bản Hán: Cát-ca- dạ (Kiṃkāry, 吉迦夜, Chi-chia-yeh) và Đàm Diệu (曇曜, T’an-yao) dịch vào năm 472. Bản Việt: Thích Nữ Hành Xuyến và Thích Nữ Đức Như dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2058.
Phóng quang bát-nhã kinh, S. Prajñāpāramitā-sūtra, 放光般若經, Kinh trí tuệ phóng ánh sáng, 20 quyển, T08n0221. Bản Hán: Vô-la-xoa (無羅叉, Wu lo ch’a) dịch ngày 23/7/291. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Quảng An và Thích Nữ Diệu Thảo dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0221.
Phổ biến quang minh thanh tịnh xí thạnh như ý bảo ấn tâm vô năng thắng đại minh vương đại tùy cầu đà-la-ni kinh, 普遍光明清淨熾盛如意寶印心無能勝大明王大隨求陀羅尼經, Kinh thần chú theo mong cầu của vua ánh sáng lớn không ai thắng nổi trong tâm ấn báu như ý cháy rực thanh tịnh sáng chói cùng khắp, 2 quyển, T20n1153. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 22/09/1998. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1153.
Phổ biến trí tạng bát-nhã ba-la-mật-đa tâm kinh, S. Prajñāpāramitā-hṛdaya-sūtra, 普遍智藏般若波羅蜜多心經, Kinh tinh hoa trí tuệ hoàn hảo trong kho tàng trí tuệ phổ biến, 1 quyển, T08n0252. Bản Hán: Pháp Nguyệt (Dharmacandra, 法月, Fa yüeh) dịch vào năm 738 tại Trường An (長安, Ch’ang-an). Bản Việt 1: Thích Nhật Từ dịch năm 2003 tại Chùa Giác Ngộ. Bản Việt 2: Nguyên Thuận dịch. Bản Việt 3: Nguyên Tánh dịch tháng 8/2009. Bản Việt 4: Thích Nữ Diệu Thảo dịch. Bản Việt 5: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T08n0252.
Phổ Chiếu Quốc sư ngữ lục, 普照國師語錄, Ghi chép lời Quốc sư Phổ Chiếu, 1 quyển, T82n2605. Bản Hán: Ẩn Nguyên Long Kỳ (隱元隆琦, Yin-yüan-lung-ch’i) nói, Tính Thao (性瑫, Hsing Ts’ao) soạn sách. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T82n2605.
Phổ Chiếu Quốc sư pháp ngữ, 普照國師法語, Ghi chép lời pháp của Quốc sư Phổ Chiếu, 1 quyển, T82n2606. Bản Hán: Ẩn Nguyên Long Kỳ (隱元隆琦, Yin-yüan-lung-ch’i) nói, Tính Cảo (性杲, Hsing- kao) soạn sách. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T82n2606.
Phổ Đạt vương kinh, 普達王經, Kinh Phật nói về vua Phổ-đạt, 1 quyển, T14n0522. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0522.
Phổ Diệu kinh, S. Lalitavistara, 普曜經, Kinh chiếu sáng cùng khắp, 8 quyển, T03n0186. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 308. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Đồng Tiến và Thích Nữ Khánh Hiếu dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T03n0186.
Phổ Hiền Bồ-tát hạnh nguyện tán, S. Bhadracaryā-praṇidhānarāja, 普賢菩薩行願讚, Khen ngợi hạnh nguyện Bồ-tát Phổ Hiền, 1 quyển, T10n0297. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt 1: Huyền Thanh dịch ngày 25/07/2012. Bản Việt 2: Thích Nữ Chúc Giải dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T10n0297.
Phổ Hiền Bồ-tát hạnh nguyện vương kinh, 普賢菩薩行願王經, Kinh vua hạnh nguyện Bồ-tát Phổ Hiền, 1 quyển, T85n2907. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2907.
Phổ Hiền Bồ-tát thuyết chứng minh kinh, 普賢菩薩說證明經, Kinh Bồ-tát Phổ Hiền nói về chứng ngộ, 1 quyển, T85n2879. Bản Hán: Không rõ người dịch. Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2879.
Phổ Hiền Kim Cương Tát-đỏa lược Du-già niệm tụng nghi quỹ, 普賢金剛薩埵略瑜伽念誦儀軌, Nghi thức tụng niệm Du-già ngắn của Phổ Hiền Kim Cương Tát-đỏa, 1 quyển, T20n1124. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 19/09/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1124.
Phổ khuyến tọa thiền nghi, 普勸坐禪儀, Nghi thức khuyên tất cả ngồi thiền, 4 quyển, T82n2580. Bản Hán: Đạo Nguyên (道元, Tao-yüan) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T82n2580.
Phổ pháp nghĩa kinh, S. Arthavighuṣṭa-sūtra, 普法義經, Kinh nghĩa chánh pháp phổ quát, 1 quyển, T01n0098. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch vào năm 152. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0098.
Phổ Tế Hòa thượng ngữ lục, 普濟和尚語錄, Ghi chép lời Hòa thượng Phổ Tế, 1 quyển, T82n2594. Bản Hán: Phổ Tế Thiện Cứu (普濟善救, P’u-chi Shan Chiu) nói, Thiền Hùng (禪雄, Ch’an Hsiung) soạn sách. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T82n2594.
Phổ thông thụ Bồ-tát giới quảng thích, 普通授菩薩戒廣釋, Giải thích rộng về truyền giới Bồ-tát phổ thông, 13 quyển, T74n2381. Bản Hán: An Nhiên (安然, An-jan) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T74n2381.
Phủ Châu Tào sơn Bổn Tịch Thiền sư ngữ lục, 撫州曹山本寂禪師語錄, Ghi chép lời Thiền sư Bổn Tịch ở núi Tào thuộc Phủ Châu, 2 quyển, T47n1987B. Bản Hán: Huyền Khế (玄契, Hsüan ch’i) biên. Bản Việt: Thích Nguyên Chơn dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1987B.
Phủ Châu Tào sơn Nguyên Chứng Thiền sư ngữ lục, 撫州曹山元證禪師語錄, Ghi chép lời Thiền sư Nguyên Chứng ở núi Tào thuộc Phủ Châu, 1 quyển, T47n1987A. Bản Hán: Tuệ Ấn (慧印, Hui yin) giáo. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1987A.
Phủ Quân Tồn Huệ truyện, 府君存惠傳, Truyện Phủ Quân Tồn Huệ, 1 quyển, T85n2860. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2860.
Phụ mẫu ân trọng kinh, 父母恩重經, Kinh ân nặng của cha mẹ, 1 quyển, T85n2887. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Nguyên Thuận dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2887.
Phụ tử hợp tập kinh, S. Pitāputrasamāgama-sūtra, 父子合集經, Kinh cha con sum vầy, 20 quyển, T11n0320. Bản Hán: Nhật Xưng và người khác dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T11n0320.
Phụ tử tương nghênh, 父子相迎, Cha con nghênh tiếp nhau, 3 quyển, T83n2617. Bản Hán: Hướng AChứng Hiền (向阿證賢, Hsiang ACheng Hsien) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T183n2617.
Phúc Châu, Ôn Châu, Đài Châu đắc kinh luật luận sớ ký ngoại thư đẳng mục lục, 福州溫州台州求得經律論疏記外書等目錄, Mục lục Kinh luật luận, chú giải và ghi chép thỉnh được ở Phúc Châu, Ôn Châu và Đài Châu, 1 quyển, T55n2170. Bản Hán: Viên Trân (圓珍, Yüan- chen) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T55n2170.
Phục dâm kinh, 伏婬經, Kinh điều phục tâm dâm dục, 1 quyển, T01n0065. Bản Hán: Pháp Cự (法炬, Fa-chü) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0065.
Phước cái chánh hạnh sở tập kinh, 福蓋正行所集經, Kinh tuyển tập việc làm đúng được phước che chở, 12 quyển, T32n1671. Bản Hán: Bồ-tát Long Thọ (Nāgārjuna Bodhisattva, 龍樹菩薩, Lung-shu P’u- sa) biên tập; Nhật Xưng (日稱, Jih-ch’eng) và người khác dịch. Bản Việt 1: Thích Như Điển dịch ngày 03/07/2009 tại chùa Viên Giác, Hannover, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1671.
Phước Lực thái tử nhân duyên kinh, S. Puṇyabalāvadāna, 福力太子因緣經, Kinh nhân duyên của thái tử Phước Lực, 4 quyển, T03n0173. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) và người khác dịch vào năm 983. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: chưa rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T03n0173.
Phương đẳng tam-muội hànhpháp, 方等三昧行法, Phương pháp tu hành về định Đại thừa, 1 quyển, T46n1940. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih- k’ai) thuyết giảng. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T46n1940.
Phương quảng đại trang nghiêm kinh, S. Lalitavistara, 方廣大莊嚴經, Kinh trang sức lớn trong Đại thừa, 12 quyển, T03n0187. Bản Hán: Địa- bà-ha-la (Divākara, 地婆訶羅, Ti-p’o-ho-lo) dịch ngày 10/10/683. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Viên Châu và Thích Nữ Ngộ Bổn dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T03n0187.
Phương tiện tâm luận, S. Upāya-hṛdaya, 方便心論, Luận tâm phương tiện, 1 quyển, T32n1632. Bản Hán: Cát-ca-dạ (Kiṃkāry, 吉迦夜, Chi-chia-yeh) dịch vào năm 472 tại Bắc Đài (北臺, Pei-t’ai). Bản Việt: Nguyên Hồng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T32n1632.