Viện Nghiên Cứu Phật Học

MỤC LỤC TAM TẠNG ĐẠI CHÁNH 
(Đại Chánh tân tu Đại tạng Kinh) 
»

 

11. BỘ LUẬT

(Vinaya, 律部): T. 1421–1504

T22n1421, Luật ngũ phần của Hóa địa bộ, S. Pañcavargika-vinaya; Mahīśāsakavinaya, 彌沙塞部和醯五分律 (Di-sa-tắc bộ hòa hê ngũ phần luật), 30 quyển. Bản Hán: Phật-đà-thập (Buddhajīva, 佛陀什, Fo-t’o shih) và Trúc Đạo Sinh (竺道生, Chu tao-sheng) và người khác dịch vào năm 423 hoặc 424. Bản Việt 1: Thích Đỗng Minh dịch. Bản Việt 2: Thích Nhật Từ dịch tháng 11/2021. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T22n1421.

T22n1422a, Kinh giới trong Luật ngũ phần của Hóa địa bộ, S. Mahīśāsaka-vinaya-prātimokṣa-sūtra, 彌沙塞五分戒本 (Di-sa-tắc ngũ phần giới bổn), 1 quyển. Bản Hán: Phật-đà-thập (Buddhajīva, 佛陀什, Fo-t’o shih) và người khác dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T22n1422a.

T22n1422b, Kinh giới trong Luật ngũ phần [của Hóa địa bộ], S. Mahīśāsaka-vinaya-prātimokṣa-sūtra, 五分戒本 (Ngũ phần giới bổn), 1 quyển. Bản Hán: Phật-đà-thập (Buddhajīva, 佛陀什, Fo-t’o shih) và người khác dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T22n1422b.

T22n1423, Kinh giới Tỳ-kheo-ni trong Luật ngũ phần, S. Mahīśāsaka- bhikṣuṇī-prātimokṣa, 五分比丘尼戒本 (Ngũ phần Tỳ-kheo-ni giới bổn), 1 quyển. Bản Hán: Thích Minh Huy (釋明徽, Shih ming- hui)vào năm 522 tại Chùa Kiến Sơ (建初寺, Chien-ch’u ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T22n1423.

T22n1424, Bản văn biểu quyết trong Luật ngũ phần, S. Mahīśāsakakarman, 彌沙塞羯磨本(Di-sa-tắc yết-ma bổn), 1 quyển. Bản Hán:ÁiĐồng (愛同, Ai-t’ong) ghi chép vàonăm 705-706. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T22n1424.

T22n1425, Luật Đại chúng bộ, S. Sāṃghikā-vinaya, Mahāsāṃghika- vinaya, 摩訶僧祇律 (Ma-ha Tăng-kỳ luật), 40 quyển. Bản Hán: Phật-đà-bạt-đà-la (Buddhabhadra, 佛馱跋陀羅, Fo-t’o-pa-t’o-lo) và Pháp Hiển (法顯, Fa-hsien) dịch vào năm 416. Bản Việt 1: Thích Phước Sơn dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T22n1425.

T22n1426, Kinh giới Tỳ-kheo trong Luật Đại chúng bộ, S. Sāṃghikā- vinaya,摩訶僧祇律大比丘戒本(Ma-haTăng-kỳ luật đại Tỳ-kheo giới bổn), 1 quyển. Bản Hán: Phật-đà-bạt-đà-la (Buddhabhadra, 佛馱跋陀羅, Fo-t’o-pa-t’o-lo) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T22n1426.

T22n1427, Kinh giới Tỳ-kheo-ni trong Luật Đại chúng bộ, S. Bhikṣuṇīnāṃ prātimokṣa-sňtram, 摩訶僧祇比丘尼戒本 (Ma-ha Tăng-kỳ Tỳ-kheo-ni giới bổn), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiển (法顯, Fa- hsien) và Giác Hiền dịch vào năm 405. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T22n1427.

T22n1428, Luật tứ phần [của Pháp Tạng bộ], S. Cāturvargīya-vinaya; Dharmaguputaka-vinaya, 四分律 (Tứ phần luật), 60 quyển. Bản Hán: Phật-đà-da-xá (Buddhayaśas, 佛陀耶舍, Fo-t’o-yeh-she), Trúc Phật Niệm (竺佛念, Chu Fo-nien) và người khác dịch vào năm 408 hoặc 405 tại Chùa Trung (中寺, Chung ssu). Bản Việt 1: Thích Đổng Minh và Thích Đức Thắng dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T22n1428.

T22n1429, Kinh giới Tỳ-kheo trong Luật tứ phần, S. Dharmaguptaka- vinaya, 四分律比丘戒本 (Tứ phần luật Tỳ-kheo giới bổn), 1 quyển. Bản Hán: Phật-đà-da-xá (Buddhayaśas, 佛陀耶舍, Fo-t’o-yeh-she) dịch vào năm 403-413. Bản Việt 1: Thích Trí Thủ dịch. Bản Việt 2: Thích Nhật Từ dịch tháng 08/2021. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T22n1429.

T22n1430, Kinh giới Tăng trong Luật tứ phần, S. Dharmaguptaka- bhikṣu-prātimokṣa-sňtra, 四分僧戒本 (Tứ phần tăng giới bổn), 1 quyển. Bản Hán: Phật-đà-da-xá (Buddhayaśas, 佛陀耶舍, Fo-t’o- yeh-she) dịch vào năm 408-413. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T22n1430.

T22n1431, Kinh giới Tỳ-kheo-ni trong Luật tứ phần, 四分比丘尼戒本 (Tứ phần Tỳ-kheo-ni giới bổn), 1 quyển. Bản Hán: Phật-đà-da-xá (Buddhayaśas, 佛陀耶舍, Fo-t’o-yeh-she) dịch vào năm 682 tại Chùa Tây Thái Nguyên (西太原寺, Hsi-t’ai-yüan ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T22n1431.

T22n1432, Tuyển tập biểu quyết trong Luật Pháp Tạng bộ, 曇無德律部雜羯磨 (Đàm-vô-đức luật bộ tạp yết-ma), 1 quyển. Bản Hán: Khương Tăng Khải (Saṅghavarman, 康僧鎧, K'ang Seng-k'ai, K'ang Seng-k'ai) dịch vào năm 252 tại Chùa Bạch Mã (白馬寺, Pai-ma ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T22n1432.

T22n1433, Biểu quyết, 羯磨 (Yết-ma), 1 quyển. Bản Hán: Đàm-đế (Dharmasatya, 曇諦, T’an-ti) dịch vào năm 254 tại Chùa Bạch Mã (白馬寺, Pai-ma ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T22n1433.

T22n1434, Pháp biểu quyết của Tỳ-kheo-ni trong Luật tứ phần, S. Dharmaguptabhikṣuṇīkarman, 四分比丘尼羯磨法 (Tứ phần Tỳ- kheo-ni yết-ma pháp), 1 quyển. Bản Hán: Cầu-na-bạt-ma (Guṇavar- man, 求那跋摩, Ch’iu-na-pa-mo) dịch vào năm 431 tại Chùa Kỳ- hoàn (祇洹寺, Ch’i-yüan ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T22n1434.

T23n1435, Luật thập tụng, S. Daśa-bhāṇavāra-vinaya, 十誦律 (Thập tụng luật), 61 quyển. Bản Hán: Phất-nhược-đa-la (Puṇyatara, 弗若多羅) và Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 399-413. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T23n1435.

T23n1436, Kinh giới Tỳ-kheo trong Luật thập tụng, S. Sarvāstivāda- bhikṣu-prātimokṣa-sūtra, 十誦比丘波羅提木叉戒本 (Thập tụng Tỳ-kheo ba-la-đề-mộc-xoa giới bổn), 1 quyển. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 402-412. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T23n1436.

T23n1437, Kinh giới Tỳ-kheo-ni trong Luật thập tụng, S. Sarvāstivāda- bhikṣuni-prātimokṣa-sňtra, 十誦比丘尼波羅提木叉戒本 (Thập tụng Tỳ-kheo-ni ba-la-đề-mộc-xoa giới bổn), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiển (法顯, Fa-hsien) biên tập và xuất bản. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T23n1437.

T23n1438, Một trăm lẻ một biểu quyết của Tỳ-kheo, 大沙門百一羯磨法 (Đại Sa-môn bách nhất yết-ma pháp), 1 quyển. Bản Hán: vào năm 420-479. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T23n1438.

T23n1439, Cẩm nang Tỳ-kheo biểu quyết trong Luật thập tụng, 十誦羯磨比丘要用 (Thập tụng yết-ma Tỳ-kheo yếu dụng), 1 quyển. Bản Hán: Tăng Cừ (僧璩, Seng-ch’ü) biên soạn và xuất bản vào năm 463 tại Chùa Trung Hưng (中興寺, Chung-hsing ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T23n1439.

T23n1440, Giải thích Luật Nhất thiết hữu bộ, S. Sarvāstivāda-vinaya- vibhāṣā, 薩婆多毘尼毘婆沙 (Tát-bà-đa tỳ-ni Tỳ-bà-sa), 9 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 350-431. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T23n1440.

T23n1441, Đại cương Luật Nhất thiết hữu bộ, S. Sarvāstivādan- ikāyavinaya-mātṛkā, 薩婆多部毘尼摩得勒伽 (Tát-bà-đa bộ tỳ-ni ma-đắc-lặc-già), 10 quyển. Bản Hán: Tăng-già-bạt-ma (Saṅghavar- man, 僧伽跋摩, Seng-ch’ieh-pa-mo) dịch tháng 02 hoặc 03, ngày 27/10/435. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T23n1441.

T23n1442, Luật Cănbảnthuyếtnhấtthiếthữubộ, S. Mňla-sarvāstivāda- vinaya-vibhaṅga, 根本說一切有部毘奈耶 (Căn bổn thuyết nhất thiết hữu bộ tỳ-nại-da), 50 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch ngày 17/11/703. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T23n1442.

T23n1443, Giới Tỳ-kheo-ni của Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ, S. Bhikṣuṇī-vinaya-vibhaṅga, 根本說一切有部苾芻尼毘奈耶 (Căn bổn thuyết nhất thiết hữu bộ Bí-sô-ni tỳ-nại-da), 20 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm 710 tại Chùa Đại Tiến Phước (大薦福寺, Ta-chien-fu ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T23n1443.

T23n1444, Quy định về xuất gia trong Luật Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ, S. Vinayavastu, 根本說一切有部毘奈耶出家事 (Căn bổn thuyết nhất thiết hữu bộ tỳ-nại-da xuất gia sự), 4 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch. Bản Việt: Thích Tâm Hạnh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T23n1444.

T23n1445, Quy định về an cư trong Luật Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ, S. Vinayavastu, 根本說一切有部毘奈耶安居事 (Căn bổn thuyết nhất thiết hữu bộ tỳ-nại-da an cư sự), 1 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch. Bản Việt: Thích Tâm Hạnh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T23n1445.

T23n1446, Quy định về tùy ý trong Luật Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ, S. Vinayavastu, 根本說一切有部毘奈耶隨意事 (Căn bổn thuyết nhất thiết hữu bộ tỳ-nại-da tùy ý sự), 1 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch. Bản Việt: Thích Tâm Hạnh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T23n1446.

T23n1447, Quy định về giày dép trong Luật Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ, S. Vinayavastu, 根本說一切有部毘奈耶皮革事 (Căn bổn thuyết nhất thiết hữu bộ tỳ-nại-da bì cách sự), 2 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T23n1447.

T24n1448, Quy định về thuốc thang trong Luật Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ, S. Vinayavastu, 根本說一切有部毘奈耶藥事 (Căn bổn thuyết nhất thiết hữu bộ tỳ-nại-da dược sự), 18 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm 700-711. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1448.

T24n1449, Quy định về pháp y công đức trong Luật Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ, S. Vinayavastu, 根本說一切有部毘奈耶羯恥那衣事 (Căn bổn thuyết nhất thiết hữu bộ tỳ-nại-da yết-sỉ-na y sự), 1 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch. Bản Việt: Thích Tâm Hạnh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1449.

T24n1450, Quy định về phá Tăng trong Luật Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ, S. Vinayavastu, 根本說一切有部毘奈耶破僧事 (Căn bổn thuyết nhất thiết hữu bộ tỳ-nại-da phá tăng sự), 20 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1450.

T24n1451, Quy định về những điều hỗn hợp trong Luật Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ, S. Mūlasarvāstivāda-vinaya-kudraka-vastu, 根本說一切有部毘奈耶雜事 (Căn bổn thuyết nhất thiết hữu bộ tỳ-nại-da tạp sự), 40 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch. Bản Việt: Thích Tâm Hạnh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1451.

T24n1452, Giải thích nguyên nhân chế giới trong Luật Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ, S. Mūlasarvāstivāda-nidānamāt, 根本說一切有部尼陀那目得迦 (Căn bổn thuyết nhất thiết hữu bộ ni-đà-na mục-đắc-ca), 10 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch ngày 17/11/703. Bản Việt: Thích Tâm Hạnh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1452.

T24n1453, Một trăm lẻ một biểu quyết trong Luật Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ, S. Mūlasarvāstivāda-ekaśatakarman, 根本說一切有部百一羯磨 (Căn bổn thuyết nhất thiết hữu bộ bách nhất yết-ma), 10 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch ngày 17/11/703. Bản Việt: Thích Đỗng Minh và Thích Tâm Hạnh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1453.

T24n1454, Kinh giới của Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ, S. Mňlasarvāstīvāda-Pratimokṣasňtra, 根本說一切有部戒經 (Căn bổn thuyết nhất thiết hữu bộ giới kinh), 1 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm 710 tại viện Phiên Kinh (翻經院, Fan-ching yüan). Bản Việt: Thích Tâm Hạnh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1454.

T24n1455, Kinh giới Tỳ-kheo-ni của Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ, S. Mňlasarvāstivāda-Bhikṣuṇīprātimokṣasňtra, 根本說一切有部苾芻尼戒經 (Căn bổn thuyết nhất thiết hữu bộ Bí-sô-ni giới kinh), 1 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm 710 tại Chùa Đại Tiến Phước (大薦福寺, Ta-chien-fu ssu). Bản Việt: Thích Tâm Hạnh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1455.

T24n1456, Thi kệ tổng hợp giải thích nguyên nhân chế giới trong Luật Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ, S. Mňlasarvāstivā- da-vinayanidānamātṛkākārikā, 根本說一切有部毘奈耶尼陀那目得迦攝頌(Căn bổn thuyết nhất thiết hữu bộ tỳ-nại-da ni-đà-na mục- đắc-ca nhiếp tụng), 1 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm 710 tại Chùa Đại Tiến Phước (大薦福寺, Ta-chien-fu ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1456.

T24n1457, Thi kệ tổng hợp về quy định hỗn hợp trong Luật Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ, S. Vinaya-kudraka-vastu, 根本說一切有部略毘奈耶雜事攝頌 (Căn bổn thuyết nhất thiết hữu bộ lược tỳ-nại- da tạp sự nhiếp tụng), 1 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm 710 tại Chùa Đại Tiến Phước (大薦福寺, Ta-chien- fu ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1457.

T24n1458, Tổng hợp Luật Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ, S. Mūlasarvāstivāda-Vinayayasangraha, 根本薩婆多部律攝 (Căn bổn tát-bà-đa bộ luật nhiếp), 14 quyển. Thắng Hữu tôn giả (勝友尊者, Sheng-yu Tsun-che) sáng tác. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch ngày 05/02/710. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1458.

T24n1459, Thi kệ trong Luật Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ, S. Mūlasarvāstivāda-vinaya-kārikā, 根本說一切有部毘奈耶頌 (Căn bổn thuyết nhất thiết hữu bộ tỳ-nại-da tụng), 3 quyển. Tôn giả Tỳ-xá- khư (尊者毘舍佉, Tsun-che P’i-she-ch’ü) sáng tác. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm 710 tại Chùa Đại Tiến Phước (大薦福寺, Ta-chien-fu ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1459.

T24n1460, Kinh giới giải thoát, S. Prātimokṣa-sūtra, 解脫戒經 (Giải thoát giới kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bát-nhã-lưu-chi (Prajñāruci, 般若流支, Po-je liu chih) dịch vào năm 543 tại Nghiệp Đô (鄴都, Yeh-tu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1460.

T24n1461, Luận hiểu rõ hai mươi hai điều trong Luật tạng, S. Vinaya- dvāvijśati-prasannārtha-śāstra, 律二十二明了論 (Luật nhị thập nhị minh liễu luận), 1 quyển. Phất-đà-đa-la-đa (Buddhatrāta, 弗陀多羅多,Fu-t'o-to-lo-to) sáng tác. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch ngày 04/03/568. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1461.

T24n1462, Giải thích rộng Luật Thiện Kiến, S. Samantapāsādikā, 善見律毘婆沙 (Thiện kiến luật tỳ-bà-sa), 18 quyển. Bản Hán: Tăng-già- bạt-đà-la (Saṅghabhadra, 僧伽跋陀羅, Seng-ch’ieh-pa-t’o-lo) dịch vào năm 488 ở chùa Trúc Lâm (竹林寺,Chu-lin ssu). Bản Việt: Thích Tâm Hạnh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1462.

T24n1463, Kinh đại cương giới luật, 毘尼母經(Tỳ-ni mẫu kinh), 8 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 350-431. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1463.

T24n1464, Giới luật, S. Vinaya, 鼻奈耶 (Tỷ-nại-da), 10 quyển. Bản Hán: Trúc Phật Niệm (竺佛念, Chu Fo-nien) dịch ngày 25/02/ 378. Bản Việt 1: Thích Tâm Tịnh dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1464.

T24n1465, Kinh Xá-lợi-phất hỏi, S. Śariputraparipṛcchā-sūtra, 舍利弗問經(Xá-lợi-phất vấn kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317- 420. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1465.

T24n1466, Kinh Upali hỏi Phật, S. Upālipariprcchā, 優波離問佛經 (Ưu-bà-li vấn Phật kinh), 1 quyển. Bản Hán: Cầu-na-bạt-ma (Guṇavarman, 求那跋摩, Ch’iu-na-pa-mo) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1466.

T24n1467a, Kinh Phật nói về tội báo nặng nhẹ của phạm giới, 佛說犯戒罪報輕重經 (Phật thuyết phạm giới tội báo khinh trọng kinh), 1 quyển. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1467a.

T24n1467b, Kinh Phật nói về tội báo nặng nhẹ của phạm giới, 佛說犯戒罪報輕重經 (Phật thuyết phạm giới tội báo khinh trọng kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1467b.

T24n1468, Kinh Phật nói về những điều Mục-kiền-liên hỏi, 佛說目連所問經 (Phật thuyết Mục-liên sở vấn kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt 1: Thích Nguyễn Chơn dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1468.

T24n1469, Kinh Phật nói về giới cấm của Ca-diếp, 佛說迦葉禁戒經 (Phật thuyết Ca-diếp cấm giới kinh), 1 quyển. Bản Hán: Tự Cừ Kinh Thanh (沮渠京聲, Chü-ch’ü Ching-sheng) dịch vào năm 455 tại Chùa Trúc Viên (竹園寺, Chu-yüan ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1469.

T24n1470, Ba ngàn oai nghi của Tỳ-kheo cao quý, 大比丘三千威儀(Đại Tỳ-kheo tam thiên oai nghi), 2 quyển. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch vào năm 148-170. Bản Việt 1: Thích Nguyên Chơn dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1470.

T24n1471, Oai nghi và mười giới Sa-di, 沙彌十戒法并威儀 (Sa-di thập giới pháp tinh oai nghi), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1471.

T24n1472, Oai nghi của Sa-di, 沙彌威儀(Sa-di oai nghi), 1 quyển. Bản Hán: Cầu-na-bạt-ma (Guṇavarman, 求那跋摩, Ch’iu-na-pa-mo) dịch vào năm 431 tại Chùa Kỳ-hoàn (祇洹寺, Chih-yüan ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1472.

T24n1473, Kinh Phật nói về mười giới và oai nghi của Sa-di, 佛說沙彌十戒儀則經 (Phật thuyết sa-di thập giới nghi tắc kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt 1: Thích Nguyên Chơn dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1473.

T24n1474, Kinhgiới Sa-di-ni, 沙彌尼戒經(Sa-di-ni giới kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 25-220. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1474.

T24n1475, Kinh giới Sa-di-ni, 沙彌尼離戒文 (Sa-di-ni ly giới văn), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1475.

T24n1476, Kinh Phật nói về đặc điểm năm giới của cư sĩ nam, 佛說優婆塞五戒相經 (Phật thuyết ưu-bà-tắc ngũ giới tướng kinh), 1 quyển. Bản Hán: Cầu-na-bạt-ma (Guṇavarman, 求那跋摩, Ch’iu-na-pa- mo) dịch vào năm 431 tại Chùa Kỳ-hoàn (祇洹寺, Ch’i-yüan ssu). Bản Việt 1: Thích Thiện Phước dịch năm 2009. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1476.

T24n1477, Kinh Phật nói về giới luật tiêu trừ tai, 佛說戒消災經(Phật thuyết giới tiêu tai kinh), 1 quyển. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 223-253. Bản Việt 1: Thích Khánh Anh dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1477.

T24n1478, Kinh Tỳ-kheo-ni Prajapati, 大愛道比丘尼經 (Đại Ái Đạo Tỳ-kheo-ni kinh), 2 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 397-439. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1478.

T24n1479, Kinh Phật nói về năm điều của Tỳ-kheo, 佛說苾芻五法經(Phật thuyết Bí-sô ngũ pháp kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1479.

T24n1480, Kinh Phật nói về mười điều của Tỳ-kheo Kāśīka, 佛說苾芻迦尸迦十法經(Phật thuyết Bí-sô Ca-thi-ca thập pháp kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt 1: Quảng Minh dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1480.

T24n1481, Kinh Phật nói về thế gian có năm khủng bố, 佛說五恐怖世經 (Phật thuyết ngũ khủng bố thế kinh), 1 quyển. Bản Hán: Tự Cừ Kinh Thanh (沮渠京聲, Chü-ch’ü Ching-sheng) dịch vào năm 455. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Tỳ kheo Thích Nguyên Hải dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n14801.

T24n1482, Kinh Phật A-tỳ-đàm: Phẩm hình tướng xuất gia, 佛阿毘曇經出家相品 (Phật A-tỳ-đàm kinh xuất gia tướng phẩm), 2 quyển. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch vào năm 557-569. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1482.

T24n1483a, Phật nói Mục-kiền-liên hỏi năm trăm quy định về nghiêm trọng ít nghiêm trọng trong giới luật, 佛說目連問戒律中五百輕重事 (Phật thuyết Mục-liên vấn giới luật trung ngũ bách khinh trọng sự), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt 1: Thích Nguyên Lộc dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1483a.

T24n1483b, Kinh Phật nói Mục-kiền-liên hỏi năm trăm quy định về nghiêm trọng và ít nghiêm trọng trong giới luật, 佛說目連問戒律中五百輕重事經 (Phật thuyết Mục-liên vấn giới luật trung ngũ bách khinh trọng sự kinh), 2 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1483b.

T24n1484, Kinh lưới Phạm thiên, S. Brahmajāla-sūtra, 梵網經 (Phạm võng kinh), 2 quyển. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch ngày 24/07/ 405. Bản Việt 1: Thích Trí Tịnh dịch. Bản Việt 2: Thiện Hạnh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1484.

T24n1485, Kinh nghiệp chính về trang sức ngọc của Bồ-tát, S.Bodhisattva-keyūra-mūla-karma-sūtra,菩薩瓔珞本業經 (Bồ-tát Anh Lạc bổn nghiệp kinh), 2 quyển. Bản Hán: Trúc Phật Niệm (竺佛念, Chu Fo-nien) dịch vào năm 374. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1485.

T24n1486, Kinh tiếp nhận mười điều thiện, 受十善戒經 (Thọ thập thiện giới kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 25-220. Bản Việt 1: Thích Thọ Phước dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1486.

T24n1487, Kinh Phật nói về giới bên trong của Bồ-tát, 佛說菩薩內戒經 (Phật thuyết Bồ-tát nội giới kinh), 1 quyển. Bản Hán: Cầu-na- bạt-ma (Guṇavarman, 求那跋摩, Ch’iu-na-pa-mo) dịch vào năm 431 tại Chùa Kỳ-hoàn (祇洹寺, Chih-yüan ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1487.

T24n1488, Kinh đạo đức cho thiện nam, S. Upāsaka-śīla-sūtra, 優婆塞戒經 (Ưu-bà-tắc giới kinh), 7 quyển. Bản Hán: Đàm-vô-sấm (Dharmakṣema, 曇無讖, T’an-wu-ch’en) dịch ngày 23/03/ 428. Bản Việt 1: Thích Tịnh Nghiêm dịch. Bản Việt 2: Thích Nhật Từ dịch năm 2013 tại Chùa Giác Ngộ. Bản Việt 3: Thích Pháp Chánh dịch năm 2006, Chánh Văn hiệu đính năm 2014. Bản Việt 4: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1488.

T24n1489, Kinh Đại thừa về giới luật thanh tịnh, S. Paramārthasaṃvṛtisatyanirdeśa-sūtra, 清淨毘尼方廣經 (Thanh tịnh tỳ-ni Phương quảng kinh), 1 quyển. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch vào năm 402-412. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1489.

T24n1490, Kinh những điều Tịch Điệu Âm hỏi, S. Paramārthasaṃvṛ- tisatyanirdeśa-sňtra, 寂調音所問經 (Tịch Điệu Âm sở vấn kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hải (法海, Fa-hai) dịch vào năm 420-479. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1490.

T24n1491, Kinh kho tàng Bồ-tát, S. Bodhisattva-piṭaka-sūtra, 菩薩藏經(Bồ-tát tạng kinh), 1 quyển. Bản Hán: Tăng-già-bà-la (Saṅghabhadra, 僧伽婆羅, Seng-ch’ieh-p’o-lo) dịch vào năm 517. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1491.

T24n1492, Kinh Phật nói về Xá-lợi-phất hối lỗi, S. Triskandhaka- sūtra, 佛說舍利弗悔過經 (Phật thuyết Xá-lợi-phất hối quá kinh), 1 quyển. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch vào năm 148-170. Bản Việt 1: Nguyên Thuận dịch ngày 13/10/2013. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1492.

T24n1493, Kinh ba nhóm sám hối trong Đại thừa, S. Karmāvaraṇa- pratiprasrabdhi-sūtra, 大乘三聚懺悔經 (Đại thừa tam tụ sám hối kinh), 1 quyển. Bản Hán: Xà-na-quật-đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She-na-chüeh-to) và Cấp-đa (Dharmagupta, 笈多, Chi-to) và người khác dịch vào năm 585-600 tại Chùa Hưng Thiện (興善寺, Hsing- shan ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1493.

T24n1494, Kinh Phật nói về làm sạch nghiệp chướng, S. Karmāvaraṇa- viśuddhi-sūtra, 佛說淨業障經 (Phật thuyết tịnh nghiệp chướng kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 350-431. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1494.

T24n1495, Kinh cung kính khéo, 善恭敬經 (Thiện cung kính kinh), 1 quyển. Bản Hán: Xà-na-quật-đa (Jñānagupta, 闍那崛多, She-na-chüeh- to) dịch vào năm 586. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1495.

T24n1496, Kinh Phật nói về cung kính đúng, 佛說正恭敬經 (Phật thuyết chánh cung kính kinh), 1 quyển. Bản Hán: Phật-đà-phiến-đa (Buddhaśānta, 佛陀扇多, Fo-t’o-shan-to) dịch tại Chùa Bạch Mã (白馬寺, Pai-ma ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1496.

T24n1497, Kinh Phật nói về giới Đại thừa, 佛說大乘戒經(Phật thuyết Đại thừa giới kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih- hu) dịch. Bản Việt 1: Thích Thiện Giới dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1497.

T24n1498, Kinh Phật nói về tám loại nuôi lớn công đức, 佛說八種長養功德經 (Phật thuyết bát chủng trưởng dưỡng công đức kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 法護, Fa-hu) và người khác dịch. Bản Việt 1: Thích Quảng An dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1498.

T24n1499, Bản văn biểu quyết giới Bồ-tát, 菩薩戒羯磨文(Bồ-tát giới yết-ma văn), 1 quyển. Bản Hán: Bồ-tát Di-lặc (Maitreya Bodhisattva, 彌勒菩薩, Mi-le P'u-sa) thuyết giảng; Huyền Trang (玄奘, Hsüan- tsang) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1499.

T24n1500, Kinh giới Bồ-tát, S. Bodhisattva-prātimokṣa, 菩薩戒本 (Bồ-tát giới bổn), 1 quyển. Bản Hán: Bồ-tát Di-lặc (Maitreya Bodhisattva, 彌勒菩薩, Mi-le P'u-sa) thuyết giảng; Đàm-vô-sấm (Dharmakṣema, 曇無讖, T’an-wu-ch’en) dịch vào năm 414-421 hoặc 426 tại Cô Táng (姑臧, Ku-tsang). Bản Việt 1: Thích Đồng Tiến dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1500.

T24n1501, Kinh giới Bồ-tát, S. Bodhisattva-prātimokṣa, 菩薩戒本 (Bồ- tát giới bổn), 1 quyển. Bản Hán: Bồ-tát Di-lặc (Maitreya Bodhisattva, 彌勒菩薩,Mi-le P'u-sa) thuyết giảng; Huyền Trang (玄奘, Hsüan- tsang) dịch ngày 03/09/ 649. Bản Việt 1: Thích Pháp Chánh dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1501.

T24n1502, Kinh Bồ-tát tiếp nhận giới, 菩薩受齋經 (Bồ-tát thọ trai kinh), 1 quyển. Bản Hán: Niếp Đạo Chân (聶道真, Nieh Tao-chen) dịch vào năm 280-313. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1502.

T24n1503, Kinh năm đạo đức và oai nghi cho cư sĩ nam, 優婆塞五戒威儀經 (Ưu-bà-tắc ngũ giới oai nghi kinh), 1 quyển. Bản Hán: Cầu- na-bạt-ma (Guṇavarman, 求那跋摩, Ch’iu-na-pa-mo) dịch vào năm 431 tại Chùa Kỳ-hoàn (祇洹寺, Chih-yüan ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1503.

T24n1504, Bản văn sám hối năm điều của Bồ-tát, 菩薩五法懺悔文(Bồ-tát ngũ pháp sám hối văn), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 502-557. Bản Việt 1: Thích Đồng Nguyên dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T24n1504.