MỤC LỤC TAM TẠNG ĐẠI CHÁNH
(Đại Chánh tân tu Đại tạng Kinh) »
(Tantra, 密教部): T. 848–1420
T18n0848, Kinh Đại Nhật thành Phật thần biến gia trì, S. Mahā- Vairocanābhisaṃbodhi-vikurvitādhiṣṭhāna-vaipulya-sūtra, 大毘盧遮那成佛神變加持經 (Đại Tỳ-lô-giá-na thành Phật thần biến gia trì kinh), 7 quyển. Bản Hán: Thiện Vô Úy (Śubhakarasiṃha, 善無畏, Shan Wu-wei) và Nhất Hành (一行, I-hsing) dịch vào năm 725 tại Chùa Đại Phước Tiên (大福先寺, Ta-fu-hsien ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 22/5/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0848.
T18n0849, Kinh Phật Đại Nhật nói về tụng niệm tóm lược, S.Mahāvairocana-abhisaṃbodhi-sambaddha-pūjāvidhi, 大毘盧遮那佛說要略念誦經 (Đại Tỳ-lô-giá-na Phật thuyết yếu lược niệm tụng kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bồ-đề Kim Cương (Bodhivajra, 菩提金剛, P’u t’I-chin kang) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 10/02/2005. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0849.
T18n0850, Kinh Đại Nhật thành Phật thần biến gia trì tổng hợp: Pháp hội phương tiện cúng dường theo nghi thức tụng niệm rộng lớn do vào hội biển Bào thai Hoa sen xót thương sinh ra Mandala,S.MahāVairocanābhisaṃbodhi-vikurvitādhiṣṭhāna-vaipulya-sūtra-in-drarājanāmadharmaparyāya, 攝大毘盧遮那成佛神變加持經入蓮華胎藏海會悲生曼荼攞廣大念誦儀軌供養方便會 (Nhiếp đại Tỳ-lô-giá-na thành Phật thần biến gia trì kinh nhập liên hoa Thai Tạng hải hội bi sinh Mạn-đồ-la quảng đại niệm tụng nghi quỹ cúng dường phương tiện hội), 3 quyển. Bản Hán: Thâu-bà-ca-la (Śubhākarasiṁha, 輸婆迦羅, Shu-p’o-chia-lo) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 29/04/2002. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0850.
T18n0851, Nghi thức rộng lớn về Kinh Đại Nhật, S. MahāVairo- canābhisaṃbodhi-sūtra, 大毘盧遮那經廣大儀軌 (Đại Tỳ-lô-giá- na kinh quảng đại nghi quỹ), 3 quyển. Bản Hán: Thiện Vô Úy (Śub- hakarasiṃha, 善無畏, Shan Wu-wei) dịch. Bản Việt: Vọng Chi và Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0851.
T18n0852a, Kinh Đại Nhật thành Phật thần biến gia trì: Pháp hội cách thức cúng dường theo nghi thức thành tựu rộng lớn do Bào thai Hoa sen xót thương sinh ra Mandala, S. MahāVairocanābhisaṃbodhi-vi- kurvitādhiṣṭhāna-vaipulya-sūtra-indrarājanāmadharmaparyāya, 大毘盧遮那成佛神變加持經蓮華胎藏悲生曼荼羅廣大成就儀軌供養方便會 (Đại Tỳ-lô-giá-na thành Phật thần biến gia trì kinh liên hoa Thai Tạng bi sinh Mạn-đồ-la quảng đại thành tựu nghi quỹ cúng dường phương tiện hội), 2 quyển. Bản Hán: Pháp Toàn (法全, Fa- ch’üan) biên soạn. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 24/04/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0852a.
T18n0852b, Kinh Đại Nhật thành Phật thần biến gia trì: Nghi thức thành tựu rộng lớn về Bào thai Hoa sen xót thương sinh ra Mandala, 大毘盧舍那成佛神變加持經蓮華胎藏悲生曼荼羅廣大成就儀軌 (Đại Tỳ-lô-giá-na thành Phật thần biến gia trì kinh liên hoa Thai Tạng bi sinh Mạn-đồ-la quảng đại thành tựu nghi quỹ), 2 quyển. Bản Hán: Pháp Toàn (法全, Fa-ch’üan) biên soạn. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0852b.
T18n0853, Kinh Đại Nhật thành Phật thần biến gia trì: Du-già thành tựu rộng lớn từ kho chân ngôn phổ thông về cờ hiệu Bồ-đề trong Bào thai Hoa sen, S.MahāVairocanābhisaṃbodhi-vikurvitādhiṣṭhāna-vai- pulya-sūtra-indrarājanāmadharmaparyāya, 大毘盧遮那成佛神變加持經蓮華胎藏菩提幢標幟普通真言藏廣大成就瑜伽 (Đại Tỳ-lô-giá-na thành Phật thần biến gia trì kinh liên hoa Thai Tạng bồ-đề tràng phiêu xí phổ thông chân ngôn tạng quảng đại thành tựu Du-già), 3 quyển. Bản Hán: Pháp Toàn (法全, Fa-ch’üan) biên tập. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 14/12/2014. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0853.
T18n0854, Chân ngôn chữ Phạn trong cõi Bào thai, 胎藏梵字真言(Thai Tạng Phạm tự chân ngôn), 2 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 15/05/2000. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0854.
T18n0855, Ghi chép nghi thức của chùa Thanh Long, 青龍寺軌記(Thanh Long tự quỹ ký), 1 quyển. Bản Hán: Không có tác giả. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 22/06/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0855.
T18n0856, Kinh Đại Nhật thành Phật thần biến gia trì: Phác họa bảy pháp thực hành tụng niệm, S. MahāVairocanābhisaṃbodhi- vikurvitādhiṣṭhāna-vaipulya-sūtra-indrarājanāmadharmaparyāya, 大毘盧遮那成佛神變加持經略示七支念誦隨行法(Đại Tỳ-lô-giá- na thành Phật thần biến gia trì kinh lược thị thất chi niệm tụng tùy hành pháp), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Vọng Chi và Huyền Thanh dịch ngày 13/04/1999. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0856.
T18n0857, Pháp tổng hợp thực hành tụng niệm trích ngắn từ Kinh Đại Nhật, S. Mahāvairocana-sūtra, 大日經略攝念誦隨行法 (Đại Nhật kinh lược nhiếp niệm tụng tùy hành pháp), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Vọng Chi và Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0857.
T18n0858, Pháp tụng niệm năm nhánh về môn cấp tốc yếu lược của Phật Đại Nhật, 大毘盧遮那略要速疾門五支念誦法 (Đại Tỳ- lô-giá-na lược yếu tốc tật môn ngũ chi niệm tụng pháp), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Vọng Chi và Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0858.
T18n0859, Nghi thức cúng dường, 供養儀式 (Cúng dường nghi thức), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Vọng Chi và Huyền Thanh dịch ngày 05/10/1997. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0859.
T18n0860, Nghi thức trình tự trì tụng Kinh Đại Nhật, S. Mahāvairocana- sūtra, 大日經持誦次第儀軌 (Đại Nhật kinh trì tụng thứ đệ nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Vọng Chi và Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0860.
T18n0861, Nghi thức tu tập chân ngôn năm chữ của Phật Đại Nhật, 毘盧遮那五字真言修習儀軌 (Tỳ-lô-giá-na Ngũ tự chân ngôn tu tập nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Vọng Chi và Huyền Thanh dịch ngày 14/04/1999. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0861.
T18n0862, Nghi thức quán đảnh Mandala lớn của A-xà-lê, 阿闍梨大曼荼攞灌頂儀軌 (A-xà-lê đại Mạn-đồ-la quán đảnh nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Vọng Chi và Huyền Thanh dịch ngày 01/05/1999. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0862.
T18n0863, Kinh Đại Nhật: A-xà-lê an trụ pháp quán chữ "A" trong Phẩm trí tuệ chân thật của A-xà-lê , S. MahāVairocanābhisaṃbodhi- sūtra, 大毘盧遮那經阿闍梨真實智品中阿闍梨住阿字觀門(Đại Tỳ-lô-giá-na kinh a-xà-lê chân thật trí phẩm trung a-xà-lê trụ a tự quán môn), 1 quyển. Bản Hán: Duy Cẩn (惟謹, WeI-chin) biên soạn. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 24/08/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0863.
T18n0864a, Ấn kiếm đức Như Lai Đại Nhật, 大日如來劍印 (Đại Nhật Như Lai kiếm ấn), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Vọng Chi và Huyền Thanh dịch ngày 10/05/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0864a.
T18n0864b, Danh hiệu giáo pháp trong cõi bào thai và cõi kim cương, 胎藏金剛教法名號 (Thai tạng Kim cương giáo pháp danh hiệu), 1 quyển. Bản Hán: Nghĩa Thao (義操, I-ts’ao) biên tập. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 01/04/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0864b.
T18n0865, Kinh tất cả Như Lai tổng hợp chân thật về vua giáo pháp lớn chứng ngộ lập tức trong Đại thừa trong đỉnh kim cương, S. Sarvatathāga- ta-tattvasaṁgraha-sūtra, 金剛頂一切如來真實攝大乘現證大教王經 (Kim cương đỉnh nhất thiết Như Lai chân thật nhiếp Đại thừa hiện chứng đại giáo vương kinh), 3 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch vào năm 753. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 17/05/2016. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0865.
T18n0866, Kinh tụng niệm trích ngắn trong Du-già trên đỉnh kim cương, S. Sarvatathāgata-tattvasaṁgraha-sūtra, 金剛頂瑜伽中略出念誦經 (Kim cương đỉnh Du-già trung lược xuất niệm tụng kinh), 4 quyển. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin-kang chih) dịch vào năm 723 tại Chùa Tư Thánh (資聖寺, Tzu-sheng ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 19/05/2017. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0866.
T18n0867, Kinh tất cả Du-già Du-kỳ trong lầu gác đỉnh kim cương, 金剛峰樓閣一切瑜伽瑜祇經 (Kim cương phong lâu các nhất thiết Du-già, Du-kỳ kinh), 2 quyển. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin-kang chih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 11/02/2005. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0867.
T18n0868, Kinh cảnh giới các Phật tổng hợp chân thật, 諸佛境界攝真實經(Chư Phật cảnh giới nhiếp chân thật kinh), 3 quyển. Bản Hán: Bát-nhã (Prajña, 般若, Po-je) dịch. Bản Việt: Vọng Chi và Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0868.
T18n0869, Mục đích mười tám pháp hội thuộc Du-già trong Kinh đỉnh kim cương, S. Vajraśekhara-sūtra, 金剛頂經瑜伽十八會指歸 (Kim cương đỉnh kinh Du-già thập bát chỉ quy), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 18/09/2002. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0869.
T18n0870, Trình bày sơ lược về phân tích pháp môn tu chứng quả vị Thánh trong Du-già đỉnh kim cương, 略述金剛頂瑜伽分別聖位修證法門 (Lược thuật Kim cương đỉnh Du-già Phân biệt Thánh vị tu chứng pháp môn), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0870.
T18n0871, Trình bày sơ lược về tinh yếu ba mươi bảy vị tôn kính trong Du-già đỉnh kim cương, 金剛頂瑜伽略述三十七尊心要 (Kim cương đỉnh Du-già lược thuật tam thập thất tôn tâm yếu), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0871.
T18n0872, Ý nghĩa ba mươi bảy vị tôn kính ra đời trong Du-già đỉnh kim cương, 金剛頂瑜伽三十七尊出生義 (Kim cương đỉnh Du- già tam thập thất tôn xuất sinh nghĩa), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0872.
T18n0873, Nghi thức tâm tụng niệm trong bộ Hoa sen trên đỉnh kim cương, 金剛頂蓮華部心念誦儀軌 (Kim cương đỉnh liên hoa bộ tâm niệm tụng nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 18/11/2010. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0873.
T18n0874, Kinh vua giáo pháp lớn chứng ngộ lập tức thuộc Đại thừa tổng hợp chân thật của tất cả Như Lai trong đỉnh kim cương, S. Mahāyāna-saṃgraha,金剛頂一切如來真實攝大乘現證大教王經 (Kim cương đỉnh nhất thiết Như Lai chân thật nhiếp Đại thừa hiện chứng đại giáo vương kinh), 2 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0874.
T18n0875, Nghi thức tâm tụng niệm trong bộ Hoa sen, 蓮華部心念誦儀軌 (Liên hoa bộ tâm niệm tụng nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 12/02/2012. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0875.
T18n0876, Pháp tu định Phật Đại Nhật trong Du-già trên đỉnh kim cương, 金剛頂瑜伽修習毘盧遮那三摩地法 (Kim cương đỉnh Du-già tu tập Tỳ-lô-giá-na tam-ma-địa pháp), 1 quyển. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin-kang chih) dịch vào năm 731- 736. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 28/11/2010. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0876.
T18n0877, Dấu ấn khế hợp pháp thân về một trăm lẻ tám tôn kính của Phật Đại Nhật trong Kinh đỉnh kim cương, S. Vajraśekhara-sūtra, 金剛頂經毘盧遮那一百八尊法身契印 (Kim cương đỉnh Tỳ-lô-giá- na nhất bách bát tôn pháp thân khế ấn), 1 quyển. Bản Hán: Thiện Vô Úy (Śubhakarasiṃha, 善無畏, Shan Wu-wei) và Nhất Hành (一行, I-hsing) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 14/08/2013. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0877.
T18n0878, Bản văn lạy sám hối về định Bí mật Tối thượng thừa của đức Như Lai Đại Nhật tự thọ dụng thân, trí tuệ do nội tâm chứng ngộ, quyến thuộc và Phật khác tên và cùng pháp thân ở đạo tràng lớn thuộc cõi kim cương trong Kinh đỉnh kim cương, S. Vajraśekha- ra-sūtra, 金剛頂經金剛界大道場毘盧遮那如來自受用身內證智眷屬法身異名佛最上乘祕密三摩地禮懺文 (Kim cương đỉnh kinh Kim Cương giới đại đạo tràng Tỳ-lô-giá-na Như Lai tự thọ dụng thân nội chứng trí quyến thuộc pháp thân dị danh Phật tối thượng thừa bí mật tam-ma-địa lễ sám văn), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amogha- vajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch năm 1993. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0878.
T18n0879, Lễ ba mươi bảy vị tôn kính trong Du-già trên đỉnh kim cương, 金剛頂瑜伽三十七尊禮 (Kim cương đỉnh Du-già tam thập thất tôn lễ), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu- k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0879.
T18n0880, Kinh Du-già trên đỉnh kim cương: Phẩm giải thích chữ cái, S. Vajraśekhara-sūtra, 瑜伽金剛頂經釋字母品 (Du-già Kim cương đỉnh kinh thích tự mẫu phẩm), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0880.
T18n0881, Mười sáu vị tôn kính trong kiếp hiền, 賢劫十六尊 (Hiền kiếp thập lục tôn), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0881.
T18n0882, Kinh Phật nói về vua giáo pháp lớn về định chứng ngộ hiện tại tổng hợp Đại thừa chân thật của tất cả Như Lai, S. Sarvatathāga- tatattvasaṁgraha-sūtra, 佛說一切如來真實攝大乘現證三昧大教王經 (Phật thuyết nhất thiết Như Lai chân thật nhiếp Đại thừa hiện chứng tam-muội đại giáo vương kinh), 30 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) và người khác dịch vào năm 1012- 1015. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0882.
T18n0883, Kinh Phật nói về vua giáo pháp lớn chánh định bí mật, S. Mahāsamayatattva-tantrarāja-sūtra, 佛說祕密三昧大教王經(Phật thuyết Bí mật tam-muội đại giáo vương kinh), 4 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) và người khác dịch vào năm 1010. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0883.
T18n0884, Kinh Phật nói về tướng bí mật, S. Guhyama-itilaka-sūtra, 佛說祕密相經 (Phật thuyết bí mật tướng kinh), 3 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) và người khác dịch vào năm 1011. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 16/03/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0884.
T18n0885, Kinh Phật nói về vua giáo pháp lớn bí mật tối thượng về ba nghiệp kim cương của tất cả Như Lai, S. Sarvatathāgatakāyavāk- cittarahasyaguhyasamājamahākalparāja, 佛說一切如來金剛三業最上祕密大教王經 (Phật thuyết nhất thiết Như Lai kim cương tam nghiệp tối thượng bí mật đại giáo vương kinh), 7 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 1002. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 31/10/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0885.
T18n0886, Phật nói về một phần giáo pháp trí tuệ hoàn hảo trang nghiêm trong đạo tràng kim cương, S. Śrī-vajramaṇḍālamkāra-nā- ma-mahātantrarāja, 佛說金剛場莊嚴般若波羅蜜多教中一分 (Phật thuyết Kim cương trường trang nghiêm bát-nhã ba-la-mật-đa giáo trung nhất phần), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih- hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 21/05/2016. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0886.
T18n0887, Kinh Phật nói về vua giáo pháp lớn trong Du-già tối thượng bình đẳng không hai, S. Māyā-jāla-mahā-tantra, 佛說無二平等最上瑜伽大教王經 (Phật thuyết vô nhị bình đẳng tối thượng Du- già đại giáo vương kinh), 6 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 1006. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 02/08/20012. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0887.
T18n0888, Nghi thức vua giáo pháp lớn về tất cả danh nghĩa tối thượng bí mật, S. Sarvarahasya-nāma-tantrarāja, 一切祕密最上名義大教王儀軌 (Nhất thiết bí mật tối thượng danh nghĩa đại giáo vương nghi quỹ), 2 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 20/08/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0888.
T18n0889, Kinh Mandala lớn vi diệu tối thượng chưa từng có trong vua bí mật lớn của tất cả Như Lai, 一切如來大祕密王未曾有最上微妙大曼拏羅經 (Nhất thiết Như Lai đại bí mật vương vị tằng hữu tối thượng vi diệu đại Mạn-noa-la kinh), 5 quyển. Bản Hán: Thiên Tức Tai (天息災, T’ien Hsi-tsai) dịch vào năm 986 hoặc 987. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 20/11/2012. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0889.
T18n0890, Kinh Phật nói về vua giáo pháp lớn trong Du-già, S. Māyā- jāla-mahā-tantra, 佛說瑜伽大教王經 (Phật thuyết Du-già đại giáo vương kinh), 5 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 20/03/2013. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0890.
T18n0891, Kinh Phật nói về nghi thức quán tưởng sáng rực về mười minh vương Phẫn Nộ thuộc Đại Du-già giáo trong lưới huyễn hóa, 佛說幻化網大瑜伽教十忿怒明王大明觀想儀軌經(Phật thuyết huyễn hóa võng đại Du-già giáo thập phẫn nộ minh vương đại minh quán tưởng nghi quỹ kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 11/03/2013. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0891.
T18n0892, Kinh Phật nói về nghi thức vua giáo pháp lớn của Kim cương Đại Bi Không Trí, 佛說大悲空智金剛大教王儀軌經(Phật thuyết Đại Bi Không Trí Kim cương đại giáo vương nghi quỹ kinh), 5 quyển. Bản Hán: Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 法護, Fa-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 11/03/2013. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0892.
T18n0893a, Kinhviệc làmthànhtựutuyệtvời, S. Susiddhi-karamahā-tan- tra-sādhanopāyikapaṭala; Susiddhi-tantra, 蘇悉地羯羅經 (Tô-tất-địa yết-la kinh), 3 quyển. Bản Hán: Thâu-ba-ca-la (Śubhakarasiṃha, 輸波迦羅, Shu-po-chia-lo) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0893a.
T18n0893b, Kinh việc làm thành tựu tuyệt vời, S. Susiddhi-kara- mahā-tantra-sādhanopāyikapaṭala; Susiddhi-tantra, 蘇悉地羯羅經(Tô-tất-địa yết-la kinh), 3 quyển. Bản Hán: Thâu-ba-ca-la (Śubha- karasiṃha, 輸波迦羅, Shu-po-chia-lo) dịch. Bản Việt: Thích Viên Đức dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0893b.
T18n0893c, Kinh việc làm thành tựu tuyệt vời, S. Susiddhi-kara- mahā-tantra-sādhanopāyikapaṭala; Susiddhi-tantra, 蘇悉地羯羅經(Tô-tất-địa yết-la kinh), 3 quyển. Bản Hán: Thâu-ba-ca-la (Śubha- karasiṃha, 輸波迦羅, Shu-po-chia-lo) dịch. Bản Việt: Thích Viên Đức dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0893c.
T18n0894a, Pháp cúng dường việc làm thành tựu tuyệt vời, S. Susiddhi- kara-pūjā-vidhi, 蘇悉地羯羅供養法 (Tô-tất-địa yết-la cúng dường pháp), 3 quyển. Bản Hán: Thiện Vô Úy (Śubhakarasiṃha, 善無畏, Shan Wu-wei) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0894a.
T18n0894b, Pháp cúng dường việc làm thành tựu tuyệt vời, S. Susiddhi- kara-pūjā-vidhi, 蘇悉地羯羅供養法 (Tô-tất-địa yết-la cúng dường pháp), 2 quyển. Bản Hán: Thiện Vô Úy (Śubhakarasiṃha, 善無畏, Shan Wu-wei) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0894b.
T18n0895a, Kinh cậu trai Subāhu thưa hỏi, S. Sūbahu-paripṛcchā-sūtra, 蘇婆呼童子請問經(Tô-bà-hô đồng tử thỉnh vấn kinh), 3 quyển. Bản Hán: Thâu-ba-ca-la (Śubhakarasiṃha, 輸波迦羅, Shu-po-chia-lo) dịch. Bản Việt 1: Thích Quảng Trí dịch ngày 13/12/1982. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0895a.
T18n0895b, Kinh cậu trai Subāhu thưa hỏi, S. Sūbahu-paripṛcchā-sūtra, 蘇婆呼童子請問經(Tô-bà-hô đồng tử thỉnh vấn kinh), 2 quyển. Bản Hán: Thâu-ba-ca-la (Śubhakarasiṃha, 輸波迦羅, Shu-po-chia-lo) dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch ngày 13/12/1982. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0895b.
T18n0896, Kinh những điều Bồ-tát Diệu Tý hỏi, S. Subāhuparipṛcchā-sūtra, 妙臂菩薩所問經 (Diệu Tý Bồ-tát sở vấn kinh), 4 quyển. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0896.
T18n0897, Kinh Guhyatantra, 蕤呬耶經 (Nhuy-hứ-da kinh), 3 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch (quyển 1-3). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0897.
T18n0898, Kinh Phật nói về giới luật, 佛說毘奈耶經 (Phật thuyết Tỳ-nại-da kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0898.
T18n0899, Ba loại thành tựu về thần chú thành tựu tất cả trong pháp môn mảnh đất tâm của Phật Đại Nhật pháp thân thanh tịnh, 清淨法身毘盧遮那心地法門成就一切陀羅尼三種悉地(Thanh tịnh pháp thân Tỳ-lô-giá-na tâm địa pháp môn thành tựu nhất thiết đà-la-ni tam chủng tất địa), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0899.
T18n0900, Mười tám khế ấn, 十八契印 (Thập bát khế ấn), 1 quyển. Bản Hán: Huệ Quả (惠果, Hui kuo) sáng tác. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0900.
T18n0901, Kinh tuyển tập thần chú, S. Dhāraṇī-samuccaya-sūtra, 陀羅尼集經 (Đà-la-ni tập kinh), 12 quyển. Bản Hán: A-địa-cù-đa (阿地瞿多, A-ti-ch’ü-to) dịch ngày 06/05/654. Bản Việt: Huyền Thanh và Thích Quảng Trí dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0901.
T18n0902, Tán dương giải thích chung ý nghĩa của thần chú, 總釋陀羅尼義讚(Tổng thích đà-la-ni nghĩa tán), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 08/01/1995. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0902.
T18n0903, Mục lục thần chú của các Bộ, 都部陀羅尼目 (Đô bộ đà- la-ni mục), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu- k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 20/09/2002. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0903.
T18n0904, Tụng niệm các Bộ về bảo vệ chánh pháp phổ quát, 念誦結護法普通諸部 (Niệm tụng kiết hộ pháp phổ thông chư bộ), 1 quyển. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin-kang chih) biên soạn. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0904.
T18n0905, Pháp thần chú bí mật ba loại thành tựu phá địa ngục chuyển nghiệp chướng thoát khỏi ba cõi, 三種悉地破地獄轉業障出三界祕密陀羅尼法 (Tam chủng tất-địa phá địa ngục chuyển nghiệp chướng xuất tam giới bí mật đà-la-ni pháp), 1 quyển. Bản Hán: Thiện Vô Úy (Śubhakarasiṃha, 善無畏, Shan Wu-wei) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 03/10/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0905.
T18n0906, Nghi thức chân ngôn ba loại thành tựu quả Phật ba thân bí mật của tâm tôn thắng trên đảnh Phật phá địa ngục chuyển nghiệp chướng thoát khỏi ba cõi, 佛頂尊勝心破地獄轉業障出三界祕密三身佛果三種悉地真言儀軌 (Phật Đỉnh Tôn Thắng tâm phá địa ngục chuyển nghiệp chướng xuất tam giới bí mật tam thân Phật quả tam chủng tất-địa chân ngôn nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Thiện Vô Úy (Śubhakarasiṃha, 善無畏, Shan Wu-wei) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 04/10/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0906.
T18n0907, Thần chú bí mật của tâm tôn thắng trên đảnh Phật phá địa ngục chuyển nghiệp chướng thoát khỏi ba cõi, 佛頂尊勝心破地獄轉業障出三界祕密陀羅尼(Phật Đỉnh Tôn Thắng tâm phá địa ngục chuyển nghiệp chướng xuất tam giới bí mật đà-la-ni), 1 quyển. Bản Hán: Thiện Vô Úy (Śubhakarasiṃha, 善無畏, Shan Wu-wei) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 21/07/1997. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0907.
T18n0908, Nghi thức Homa Du-già trên đỉnh kim cương, 金剛頂瑜伽護摩儀軌 (Kim cương đỉnh Du-già Hộ-ma nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 24/02/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0908.
T18n0909, Nghi thức Homa Du-già trên đỉnh kim cương, 金剛頂瑜伽護摩儀軌 (Kim cương đỉnh Du-già Hộ-ma nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 25/03/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0909.
T18n0910, Phương pháp chọn địa điểm của Phạm thiên, 梵天擇地法(Phạm thiên trạch địa pháp), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 27/09/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0910.
T18n0911, Phương pháp chọn địa điểm và thành lập Mandala, 建立曼荼羅及揀擇地法 (Kiến lập Mạn-đồ-la cập giản trạch địa pháp), 1 quyển. Bản Hán: Tuệ Lâm (慧琳, Hui-lin) biên tập. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 16/10/2012. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0911.
T18n0912, Nghi thức thành lập Homa Mandala, 建立曼荼羅護摩儀軌 (Kiến lập Mạn-đồ-la Hộ-ma nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Toàn (法全, Fa-ch’üan) biên tập. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 19/08/2012. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0912.
T18n0913, Nghi thức cúng dường Homa, 火吽供養儀軌 (Hỏa-hồng cúng dường nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 19/12/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0913.
T18n0914, Sao chép riêng về nghi thức Homa, 火吽軌別錄 (Hỏa- hồng quỹ biệt lục), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 18/12/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0914.
T18n0915, Nghi thức tiếp nhận giới tâm giác ngộ, 受菩提心戒儀(Thọ bồ-đề tam giới nghi), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0915.
T18n0916, Bản văn tiếp nhận năm điều đạo đức và tám điều đạo đức, 受五戒八戒文 (Thọ ngũ giới bát giới văn), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 26/02/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0916.
T18n0917, Cốt lõi thiền trong ba tạng vô úy, 無畏三藏禪要 (Vô úy Tam tạng thiền yếu), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 28/02/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0917.
T19n0918, Kinh thần chú tâm của các đức Phật, S. Buddhahṛdaya-dhāraṇī- sūtra, 諸佛心陀羅尼經 (Chư Phật tâm đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 26/10/ 650. Bản Việt: Huyền Thanh. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0918.
T19n0919, Kinh thần chú ấn tâm của các đức Phật, S. Buddha-hṛdaya- dhāraṇī-sňtra, 諸佛心印陀羅尼經(Chư Phật tâm ấn đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 29/07/2000. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0919.
T19n0920, Kinh tâm Phật, S. Buddha-hṛdaya-dhāraṇī-sūtra, 佛心經(Phật tâm kinh), 2 quyển. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chí (Bodhiruci, 菩提流志, P’u-t’i-liu-chih) dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0920.
T19n0921, Pháp tụng niệm và cúng dường Như Lai Akshobhya, 阿閦如來念誦供養法(A-súc Như Lai niệm tụng cúng dường pháp), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0921.
T19n0922, Nghi thức tụng niệm tiêu trừ tai nạn của đức Như Lai Dược Sư Lưu Ly Quang, 藥師琉璃光如來消災除難念誦儀軌(Dược Sư Lưu Ly Quang Như Lai tiêu tai trừ nạn niệm tụng nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Nhất Hành (一行, I-hsing) biên soạn. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 26/12/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0922.
T19n0923, Pháp nghi thức tu hành pháp quán đức Như Lai Dược Sư, 藥師如來觀行儀軌法(Dược Sư Như Lai quán hạnh nghi quỹ pháp), 1 quyển. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin-kang chih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0923.
T19n0924a, Nghi thức tụng niệm đức Như Lai Dược Sư, 藥師如來念誦儀軌 (Dược Sư Như Lai niệm tụng nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 26/12/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0924a.
T19n0924b, Nghi thức tụng niệm đức Như Lai Dược Sư, 藥師如來念誦儀軌 (Dược Sư Như Lai niệm tụng nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 12/04/1998. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0924b.
T19n0924c, Một bộ nghi thức Dược Sư, 藥師儀軌一具 (Dược Sư nghi quỹ nhất cụ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 27/12/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0924c.
T19n0925, Nghi thức tụng niệm Kinh công đức về lời nguyện kiếp trước của bảy đức Phật Dược Sư Lưu Ly Quang Vương, 藥師琉璃光王七佛本願功德經念誦儀軌 (Dược Sư Lưu Ly Quang Vương thất Phật bổn nguyện công đức kinh niệm tụng nghi quỹ), 2 quyển. Bản Hán: Sa-la- ba (Hphags-pa, 沙囉巴, Sha-lo-pa) dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0925.
T19n0926, Pháp cúng dường nghi thức tụng niệm Kinh công đức về lời nguyện kiếp trước của bảy đức Phật Dược Sư Lưu Ly Quang Vương, 藥師琉璃光王七佛本願功德經念誦儀軌供養法 (Dược Sư Lưu Ly Quang Vương thất Phật bổn nguyện công đức kinh niệm tụng nghi quỹ cúng dường pháp), 1 quyển. Bản Hán: Sa-la-ba (Hphags-pa, 沙囉巴, Sha-lo-pa) dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch ngày 26/05/1996. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0926.
T19n0927, Nghi thức cúng dường bảy đức Phật Dược Sư trong Kinh vua Như Ý, 藥師七佛供養儀軌如意王經 (Dược Sư thất Phật cúng dường nghi quỹ như ý vương kinh), 1 quyển. Bản Hán: Công-bố-tra- bố (工布查布, Kung-pu-ch’a-pu) dịch. Bản Việt 1: Huyền Thanh dịch ngày 25/06/1996. Bản Việt 2: Thích Quảng Trí dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0927.
T19n0928, Pháp bố trí đàn tràng tu theo nghi thức Dược Sư, 修藥師儀軌布壇法 (Tu Dược Sư nghi quỹ bố đàn pháp), 1 quyển. Bản Hán: A-vượng-trát-thập-bổ (阿旺扎什補, A-wang-tsa-shih pu) dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch ngày 19/03/1999. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0928.
T19n0929, Giữ lấy Tịnh độ Tịnh Lưu Ly, 淨瑠璃淨土摽 (Tịnh lưu ly tịnh độ tiêu), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 20/01/1998. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0929.
T19n0930, Nghi thức cúng dường tu hành pháp quán về Như Lai Vô Lượng Thọ, 無量壽如來觀行供養儀軌 (Vô Lượng Thọ Như Lai quán hạnh cúng dường nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí, Huyền Thanh; Sưu tập thủ ấn, phục hồi phạn chú: Huyền Thanh. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0930.
T19n0931, Pháp tu hành đức Như Lai Quán Tự Tại trong Kinh đỉnh kim cương, S. Vajraśekhara-sūtra, 金剛頂經觀自在王如來修行法(Kim cương đỉnh kinh Quán Tự Tại Vương Như Lai tu hành pháp), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 06/11/2000. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0931.
T19n0932, Pháp tu hành đức Như Lai Quán Tự Tại Vương thuộc Du-già trong Kinh đỉnh kim cương, S. Vajraśekhara-sūtra, 金剛頂經瑜伽觀自在王如來修行法 (Kim cương đỉnh kinh Du-già Quán Tự Tại Vương Như Lai tu hành pháp), 1 quyển. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin-kang chih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0932.
T19n0933, Kinh thần chú tuyển tập từ định chín phẩm vãng sinh cõi Phật A-di-đà, 九品往生阿彌陀三摩地集陀羅尼經 (Cửu phẩm vãng sinh A-di-đà tam-ma-địa tập đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt 1: Huyền Thanh dịch. Bản việt 2: Thích Viên Đức dịch ngày 12/07/1997 tại Chùa Thiền Tịnh, Việt Nam. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0933.
T19n0934, Kinh Phật nói về thần chú công đức vô lượng, S. Aparimitaguṇānuśāṃṣā-dhāraṇī, 佛說無量功德陀羅尼經 (Phật thuyết Vô lượng công đức đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 11/07/1997. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0934.
T19n0935, Bản văn nguyện sinh về cõi Cực Lạc, 極樂願文 (Cực Lạc nguyện văn), 1 quyển. Bản Hán: Đạt-lạt-ma Tát-mục-đan Đạt-nhĩ-cát (達喇嘛薩穆丹達爾吉, Ta-la-ma-sa-mu-tan-ta-erh-chi). Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch năm 1996. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0935.
T19n0936, Kinh Vô Lượng Thọ trong Đại thừa, S. Aparamitāyur-nāma- mahāyāna-sūtra, 大乘無量壽經 (Đại thừa Vô Lượng Thọ kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Thành (法成, Fa-ch’eng) dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí, dịch năm 1996; Sưu tập Phạn Chú: Huyền Thanh. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0936.
T19n0937, Kinh Phật nói về thần chú Như Lai Vô Lượng Thọ Quyết Định Quang Minh Vương thánh trong Đại thừa, S. Aparimitāyur- dhāraṇī-sňtra, 佛說大乘聖無量壽決定光明王如來陀羅尼經(Phật thuyết Đại thừa thánh Vô Lượng Thọ Quyết Định Quang Minh Vương Như Lai đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch vào năm 973. Bản Việt 1: Thích Quảng Trí dịch năm 1996. Bản Việt 2: Nguyên Thuận dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0937.
T19n0938, Phẩm pháp nghi thức tu hành nhất thừa kim cương của Phật Thích-ca Văn-ni, 釋迦文尼佛金剛一乘修行儀軌法品(Thích-ca Văn-ni Phật Kim cương Nhất thừa tu hành nghi quỹ pháp phẩm), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Sưu tập Phạn chú và Việt: Huyền Thanh dịch ngày 26/10/2004. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0938.
T19n0939, Kinh Phật nói quán tưởng Mandala làm sạch các nẻo ác trong Đại thừa, S. Sarvadurgati-pariśodhana-tantra, 佛說大乘觀想曼拏羅淨諸惡趣經 (Phật thuyết Đại thừa quán tưởng mạn-noa- la tịnh chư ác thú kinh), 2 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa- hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 14/08/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0939.
T19n0940, Nghi thức Phật nói về sự thành tựu bí mật núi Śakra, 佛說帝釋巖祕密成就儀軌 (Phật thuyết Đế-thích nham bí mật thành tựu nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0940.
T19n0941, Khen ngợi đức Phật Thích-ca Mâu-ni hàng phục quân ma và thành đạo dưới cội Bồ-đề, S. Māravijāyastotra, 釋迦牟尼佛成道在菩提樹降魔讚 (Thích-ca mâu-ni Phật thành đạo tại Bồ-đề Thọ hàng ma tán), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0941.
T19n0942, Khen ngợi đức Phật Thích-ca, 釋迦佛讚 (Thích-ca Phật tán), 1 quyển. Bản Hán: Đạt-lạt-ma Tát-mục-đan Đạt-nhĩ-cát (達喇嘛薩穆丹達爾吉, Ta la ma sa mu tan ta erh chi). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0942.
T19n0943, Kinh Phật nói về thần chú trang nghiêm của đức Như Lai Vô Năng Thắng Phan Vương, S. Dhvajāgrakeyūrā-dhāraṇī, 佛說無能勝幡王如來莊嚴陀羅尼經 (Phật thuyết Vô Năng Thắng Phan Vương Như Lai trang nghiêm đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 982. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0943.
T19n0944a, Thần chú lọng che trắng lớn do Như Lai trên đảnh Phật phóng quang, 大佛頂如來放光悉怛多鉢怛囉陀羅尼 (Đại Phật đảnh Như Lai phóng quang tất-đát-đa-bát-đát-la đà-la-ni), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0944a.
T19n0944b, Đại thần chú trên đảnh Phật lớn, 大佛頂大陀羅尼 (Đại Phật đảnh đại đà-la-ni), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch.CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0944b.
T19n0945, Kinh kiện tướng về nhân địa bí mật tu chứng hiểu thấu ý nghĩa muôn hạnh Bồ-tát của đức Như Lai trên đảnh Phật, S. Śūraṃgama-sūtra, 大佛頂如來密因修證了義諸菩薩萬行首楞嚴經 (Đại Phật đảnh Như Lai mật nhân tu chứng liễu nghĩa chư Bồ-tát vạn hạnh Thủ-lăng-nghiêm kinh), 10 quyển. Bản Hán: Bát-lạt-mật-đế (Pāramiti, 般剌蜜帝, Po-la-mi-ti) dịch ngày 18/06/705. Bản Việt 1: Tâm Minh dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 3: Tuệ Liên dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0945.
T19n0946, Kinh thần chú tích tụ rộng trên đảnh Phật, 大佛頂廣聚陀羅尼經 (Đại Phật đảnh quảng tụ đà-la-ni kinh), 4 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch năm 1966. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0946.
T19n0947, Kinh thần chú tổng hợp hết thảy vua thần chú bởi sức thần lớn của lọng che trắng lớn do Như Lai trên đảnh Phật phóng quang: Phẩm thần chú chánh định bánh xe vàng tối cao oai đức lớn,大佛頂如來放光悉怛多般怛羅大神力都攝一切呪王陀羅尼經大威德最勝金輪三昧呪品 (Đại Phật đảnh Như Lai phóng quang tất-đát-đa-bát-đát-la đại thần lực đô nhiếp nhất thiết chú vương đà-la- ni kinh đại oai đức tối thắng kim luân tam-muội chú phẩm), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch năm 1966. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0947.
T19n0948, Pháp tụng niệm thiết yếu về đảnh Phật Kim Luân Vương, 金輪王佛頂要略念誦法 (Kim Luân Vương Phật đảnh yếu lược niệm tụng pháp), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0948.
T19n0949, Pháp yếu về nghi thức tụng niệm đảnh Phật Kim Luân Vương siêu việt đặc biệt, 奇特最勝金輪佛頂念誦儀軌法要 (Kỳ đặc tối thắng kim luân Phật đảnh niệm tụng nghi quỹ pháp yếu), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0949.
T19n0950, Kinh vua bánh xe đỉnh đầu một chữ được nói ở đạo tràng Bồ-đề, S. Bodhimaṇḍa-nirdeśaikākṣaroṣṇiṣakakravartirāja-sūtra, 菩提場所說一字頂輪王經 (Bồ-đề tràng sở thuyết nhất tự đảnh luân vương kinh), 5 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch năm 1996. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0950.
T19n0951, Kinh vua bánh xe đỉnh đầu Phật một chữ, 一字佛頂輪王經 (Nhất tự Phật đảnh luân vương kinh), 5 quyển. Bản Hán: Bồ-đề- lưu-chí (Bodhiruci, 菩提流志, P’u-t’i-liu-chih) dịch vào năm 709 tại Chùa Tây Sùng Phước (西崇福寺, Hsi Ch’ung-fu ssu). Bản Việt 1: Thích Quảng Trí dịch. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0951.
T19n0952, Kinh thần chú định đỉnh đầu năm đức Phật, 五佛頂三昧陀羅尼經 (Ngũ Phật đảnh tam-muội đà-la-ni kinh), 4 quyển. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chí (Bodhiruci, 菩提流志, P’u-t’i-liu-chih) dịch vào năm 693-706. Bản Việt 1: Thích Quảng Trí dịch. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0952.
T19n0953, Kinh đảnh Phật đặc biệt một chữ , S. Uṣṇīṣa-cakravartī- tantra-sūtra, 一字奇特佛頂經 (Nhất tự kỳ đặc Phật đảnh kinh), 3 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt 1: Thích Quảng Trí dịch. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0953.
T19n0954a, Nghi thức tụng niệm vua bánh xe đỉnh đầu một chữ, 一字頂輪王念誦儀軌 (Nhất tự đảnh luân vương niệm tụng nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0954a.
T19n0954b, Nghi thức tụng niệm vua bánh xe đỉnh đầu một chữ, 一字頂輪王念誦儀軌 (Nhất tự đảnh luân vương niệm tụng nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0954b.
T19n0955, Nghi thức tu hành pháp quán Du-già về vua bánh xe đỉnh đầu một chữ , S. Ekākṣaroṣṇīsacakrarājayogakalpa, 一字頂輪王瑜伽觀行儀軌 (Nhất tự đảnh luân vương Du-già quán hạnh nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0955.
T19n0956, Kinh tâm chú một chữ trong thời mạt pháp của đại thần chú, S. Ekākṣara-buddhôṣṇīṣa-cakra-sūtra, 大陀羅尼末法中一字心呪經(Đại đà-la-ni mạt pháp trung Nhất tự tâm chú kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bảo Tư Duy (Ratnacinta, 寶思惟, Pao ssu-wei) dịch vào năm 705 tại Chùa Đại Phước Tiên (大福先寺, Ta-fu-hsien ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0956.
T19n0957, Nghi thức tụng niệm thành Phật trong mọi thời gian và địa điểm thuộc Du-già vua bánh xe đỉnh đầu một chữ đỉnh kim cương, 金剛頂一字頂輪王瑜伽一切時處念誦成佛儀軌 (Kim cương đỉnh nhất tự đảnh luân vương Du-già nhất thiết thời xứ niệm tụng thành Phật nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0957.
T19n0958, Ý nghĩa âm thanh trong nghi thức vua bánh xe đỉnh đầu một chữ trong Kinh đỉnh kim cương, S. Vajraśekhara-sūtra, 金剛頂經一字頂輪王儀軌音義(Kim cương đỉnh kinh nhất tự đảnh luân vương nghi quỹ âm nghĩa), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0958.
T19n0959, Nghi thức quán đảnh thuộc Mandala lớn của vua bánh xe đỉnh đầu, 頂輪王大曼荼羅灌頂儀軌 (Đảnh luân vương đại Mạn-đồ-la quán đảnh nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Biện Hoằng (辯弘, Pien-hung) biên tập. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0959.
T19n0960, Bài tán dương tất cả Như Lai nói về một trăm lẻ tám danh hiệu vua bánh xe trên đỉnh đầu Phật, 一切如來說佛頂輪王一百八名讚 (Nhất thiết Như Lai thuyết Phật đảnh luân vương nhất bách bát danh tán), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0960.
T19n0961, Kinh vua thần chú bánh xe vàng bí mật hiện thân thành Phật với vòng quay châu báu như ý, 如意寶珠轉輪祕密現身成佛金輪呪王經 (Như ý bảo châu chuyển luân bí mật hiện thân thành Phật kim luân chú vương Phật), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0961.
T19n0962, Kinh thần chú đạt quả Phật thành tựu báu, 寶悉地成佛陀羅尼經(Bảo tất-địa thành Phật -đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 18/03/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0962.
T19n0963, Kinh Phật nói về thần chú cát tường tiêu tai oai đức lớn của Xí Thịnh Quang, 佛說熾盛光大威德消災吉祥陀羅尼經 (Phật thuyết Xí Thịnh Quang đại oai đức tiêu tai cát tường đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt 1: Thích Quảng Trí dịch năm 1996. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0963.
T19n0964, Kinh Phật nói về thần chú tiêu trừ tất cả tai nạn của đức Như Lai Xí Thịnh Quang trên đảnh Phật Đại Oai Đức Kim Luân, 佛說大威德金輪佛頂熾盛光如來消除一切災難陀羅尼經 (Phật thuyết Đại Oai Đức Kim Luân Phật đảnh Xí Thịnh Quang Như Lai tiêu trừ nhất thiết tai nạn đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt 1: Thích Quảng Trí dịch năm 1996. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0964.
T19n0965, Kinh đảnh Phật Diễm Man Xí Thịnh với Đại Cam Lộ Quân- noa-lợi trong Đại Diệu Kim Cương, 大妙金剛大甘露軍拏利焰鬘熾盛佛頂經(Đại diệu Kim cương đại cam lộ Quân-noa-lợi Diễm Man Xí Thịnh Phật đảnh kinh), 1 quyển. Bản Hán: Đạt-ma-tê-na (達磨栖那, Ta mo ch’i na) dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch năm 1996. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0965.
T19n0966, Kinh Bồ-tát Diệu Cát Tường đại thánh giảng nói bánh xe pháp bảo lệnh trừ tai, 大聖妙吉祥菩薩說除災教令法輪 (Đại thánh Diệu Cát Tường Bồ-tát thuyết trừ tai giáo lịnh pháp luân), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch năm 1996. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0966.
T19n0967, Kinh thần chú [Phật mẫu]Phật Đỉnh Tôn Thắng, S. Sarva- durgati-pariśodhanôṣṇīṣa-vijayā-dhāraṇī-sūtra, 佛頂尊勝陀羅尼經(Phật Đỉnh Tôn Thắng đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Phật-đà-ba- lợi (佛陀波利, Fo-t’o-po-li) dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch năm 1996. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0967.
T19n0968, Kinh thần chú [Phật mẫu] Phật Đỉnh Tôn Thắng, S. Sarva- durgati-pariśodhanôṣṇīṣa-vijayā-dhāraṇī-sňtra, 佛頂尊勝陀羅尼經(Phật Đỉnh Tôn Thắng đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Đỗ Hành Khải (杜行顗, Tu hsing-k’ai) dịch ngày 20/02/ 679. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch năm 1996. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0968.
T19n0969, Kinh thần chú [Phật mẫu] Phật Đỉnh Tối Thắng, S. Sarva- durgati-pariśodhanôṣṇīṣa-vijayā-dhāraṇī-sňtra, 佛頂最勝陀羅尼經 (Phật Đỉnh Tôn Thắng đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Địa-bà- ha-la (Divākara, 地婆訶羅, Ti-p’o-ho-lo) dịch ngày 02/07/682. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch năm 1996. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0969.
T19n0970, Kinh thần chú [Phật mẫu] Tối Thắng Phật Đỉnh trừ sạch nghiệp chướng, S. Sarva-durgati-pariśodhanôṣṇīṣa-vijayā-dhāraṇī- sūtra, 最勝佛頂陀羅尼淨除業障呪經 (Tối thắng Phật đảnh đà- la-ni tịnh trừ nghiệp chướng chú kinh), 1 quyển. Bản Hán: Địa-bà-ha-la (Divākara, 地婆訶羅, Ti-p’o-ho-lo) dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch năm 1996. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0970.
T19n0971, Kinh Phật nói về thần chú [Phật mẫu] Phật Đỉnh Tôn Thắng, S. Uṣṇīṣavijayā-dhāraṇī-sūtra; Sarvadurgatipariśodhana- uṣṇīṣavijayadhāraṇī-sūtra, 佛說佛頂尊勝陀羅尼經 (Phật thuyết Phật Đỉnh Tôn Thắng đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm 710. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch năm 1996. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0971.
T19n0972, Nghi thức tụng niệm thần chú của [Phật mẫu] Phật Đỉnh Tôn Thắng, 佛頂尊勝陀羅尼念誦儀軌法 (Phật Đỉnh Tôn Thắng đà-la-ni niệm tụng nghi quỹ pháp), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt 1: Thích Quảng Trí dịch năm 1996. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch ngày 01/08/2010. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0972.
T19n0973, Nghi thức tu pháp Du-già của [Phật mẫu] Tôn Thắng Phật Đỉnh, 尊勝佛頂脩瑜伽法軌儀 (Tôn Thắng Phật đảnh tu Du-già pháp quỹ nghi), 2 quyển. Bản Hán: Thiện Vô Úy (Śubhakarasiṃha, 善無畏, Shan Wu-wei) dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch năm 1997. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0973.
T19n0974A, Kinh thần chú của [Phật mẫu] Tối Thắng Phật Đỉnh, S. Sarvadurgatipariśodhana-uṣṇīṣavijayadhāraṇī-sňtra, 最勝佛頂陀羅尼經 (Tối thắng Phật đảnh đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch vào năm 973. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0974a.
T19n0974B, Thần chú [Phật mẫu] Phật Đỉnh Tôn Thắng, 佛頂尊勝陀羅尼(Phật Đỉnh Tôn Thắng đà-la-ni), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0974b.
T19n0974C, Ghi chép thêm câu chữ về thần chú [Phật mẫu] Phật Đỉnh Tôn Thắng, 加句靈驗佛頂尊勝陀羅尼記 (Gia cú linh nghiệm Phật Đỉnh Tôn Thắng đà-la-ni ký), 1 quyển. Bản Hán: Vũ Triệt (武徹, Wu-ch’e) biên soạn. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0974c.
T19n0974D, Chú nghĩa thần chú [Phật mẫu] Phật Đỉnh Tôn Thắng, 佛頂尊勝陀羅尼注義 (Phật Đỉnh Tôn Thắng đà-la-ni chú nghĩa), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0974d.
T19n0974E, Chân ngôn thần chú [Phật mẫu] Phật Đỉnh Tôn Thắng, 佛頂尊勝陀羅尼真言 (Phật Đỉnh Tôn Thắng đà-la-ni chân ngôn), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0974e.
T19n0974F, Pháp riêng biệt về thần chú [Phật mẫu] Phật Đỉnh Tôn Thắng, 佛頂尊勝陀羅尼別法 (Phật Đỉnh Tôn Thắng đà-la-ni biệt pháp), 1 quyển. Bản Hán: Nhược-na (若那, Jo-na) dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0974f.
T19n0975, Cẩm nang tụng niệm thần chú đạo tràng lớn vô ngại của Kim cương Đại Oai Đức vô song tối cao của vua đảnh Phật lớn với lọng che trắng, 白傘蓋大佛頂王最勝無比大威德金剛無礙大道場陀羅尼念誦法要 (Bạch Tản Cái đại Phật đảnh vương tối thắng vô tỷ Đại Oai Đức Kim cương vô ngại đại đạo tràng đà-la-ni niệm tụng pháp yếu), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0975.
T19n0976, Kinh thần chú lọng che trắng lớn trên đảnh Phật, S.Sitātapatra-mahā-pratyaṅgirā dhāraṇī, 佛頂大白傘蓋陀羅尼經(Phật đảnh Đại Bạch Tản Cái đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Sa- la-ba (Hphags-pa, 沙囉巴, Sha-lo-pa) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0976.
T19n0977, Kinh Phật nói về thần chú lọng che trắng lớn, 佛說大白傘蓋總持陀羅尼經(Phật thuyết đại bạch tản cái tổng trì đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Chân Trí (真智, Chen-chih) và người khác dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0977.
T19n0978, Kinh Phật nói về thần chú tối thắng trên đỉnh đầu tất cả của Như Lai, S. Sarvadurgatipariśodhana-uṣṇīṣavijayadhāraṇī-sūtra, 佛說一切如來烏瑟膩沙最勝總持經 (Phật thuyết nhất thiết Như Lai ô-sắt-nị-sa Tối Thắng tổng trì kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 10/05/1998. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0978.
T19n0979, Thần chú [Phật mẫu] Phật Đỉnh Tôn Thắng (Uṣṇīṣa vijayādhāraṇī), 于瑟抳沙毘左野陀囉尼 (Vu-sắt-nễ-sa Tỳ-tả-dã đà-la-ni), 1 quyển. Bản Hán: Chỉ Không (指空, Chih-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0979.
T19n0980, Nghi thức tụng niệm về đảnh Phật Đại Thắng Kim Cương, 大勝金剛佛頂念誦儀軌 (Đại Thắng Kim Cương Phật đảnh niệm tụng nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin-kang chih) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0980.
T19n0981, Nghi thức tu hành mắt Phật Đại Nhật, 大毘盧遮那佛眼修行儀軌 (Đại Tỳ-lô-giá-na Phật nhãn tu hành nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Nhất Hành (一行, I-hsing) ghi chép. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 03/05/2012. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0981.
T19n0982, Kinh Phật mẫu Đại Khổng Tước Minh Vương, S. Mahāmāyūrī-vidyārājñī-sūtra, 佛母大孔雀明王經 (Phật mẫu Đại Khổng Tước Minh Vương kinh), 3 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch (quyển Thượng, Trung, Hạ). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0982.
T19n0983A, Phật nói nghi thức đàn tràng hình tượng Đại Khổng Tước Minh Vương, S. Mahāmāyūrī-vidyārājñī-sūtra, 佛說大孔雀明王畫像壇場儀軌 (Phật thuyết Đại Khổng Tước Minh Vương họa tượng đàn tràng nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0983a.
T19n0983B, Bản tiếng Phạn về các thần chú trong Kinh chim công, 孔雀經真言等梵本 (Khổng tước kinh chân ngôn đẳng phạm bổn), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0983b.
T19n0984, Kinh thần chú vua chim công, S. Mahāmāyūrī-vidyārājñī- sūtra, 孔雀王呪經 (Khổng tước vương chú kinh), 2 quyển. Bản Hán: Tăng-già-bà-la (Saṅghabhadra, 僧伽婆羅, Seng-ch’ieh-p’o-lo) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch (quyển Thượng, Hạ). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0984.
T19n0985, Kinh Phậtnói về vua thần chú chim công lớn, S. Mahāmāyūrī- vidyārājñī-sūtra, 佛說大孔雀呪王經(Phật thuyết đại khổng tước chú vương kinh), 3 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm 705 tại Đông Đô (東都, Tung-tu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch (quyển Thượng, Trung, Hạ). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0985.
T19n0986, Kinh thần chú vua chim công vàng lớn, S. Mahāmāyūri- vidyārājñī-sūtra, 大金色孔雀王呪經 (Đại kim sắc khổng tước vương chú kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0986.
T19n0987, Kinh Phật nói về thần chú vua chim công vàng lớn, S. Mahāmāyūri-vidyārājñī-sūtra, 佛說大金色孔雀王呪經(Phật thuyết đại kim sắc khổng tước vương chú kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0987.
T19n0988, Kinh thần chú vua chim công, S. Mahāmāyūrī-vidyārājñī- sūtra, 孔雀王呪經 (Khổng Tước Vương chú kinh), 1 quyển. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu-mo-lo-shih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0988.
T19n0989, Kinh Vầng Mây Lớn thỉnh mưa, S. Mahāmegha-sūtra, 大雲輪請雨經 (Đại Vân Luân thỉnh vũ kinh), 2 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 31/05/2012. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0989.
T19n0990, Pháp đàn tràng cầu mưa trong Kinh Vầng Mây Lớn, S.Mahāmegha-sūtra, 大雲經祈雨壇法(Đại Vân kinh kỳ vũ đàn pháp), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0990.
T19n0991, Kinh Vầng Mây Lớn thỉnh mưa, 大雲輪請雨經 (Đại vân luân thỉnh vũ kinh), 2 quyển. Bản Hán: Na-liên-đề-da-xá (Narendrayaśas, 那連提耶舍, Na-lien-t’i-yeh-she) dịch vào năm 585. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0991.
T19n0992, Kinh vầng mây lớn trong Đại thừa: Phẩm thỉnh mưa thứ sáu mươi bốn, S. Mahāmegha-sūtra, 大方等大雲經請雨品第六十四 (Đại Phương đẳng đại vân kinh thỉnh vũ phẩm đệ lục thập tứ), 1 quyển. Bản Hán: Xà-na-da-xá ( Jñānayaśas, 闍那耶舍, She-na-yeh- she) dịch vào năm 570. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0992.
T19n0993, Kinh vầng mây lớn: Phẩm thỉnh mưa thứ sáu mươi bốn, S. Mahāmegha-sūtra, 大雲經請雨品第六十四 (Đại vân kinh thỉnh vũ phẩm đệ lục thập tứ), 1 quyển. Bản Hán: Xà-na-da-xá (Jñānayaśas, 闍那耶舍, She-na-yeh-she) dịch vào năm 570. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0993.
T19n0994, Nghi thức tụng niệm thần chú trong Kinh trí tuệ hoàn hảo về vua nhân từ bảo vệ đất nước, S. Mahāprajñāpāramitā-sūtra, 仁王護國般若波羅蜜多經陀羅尼念誦儀軌(Nhân vương hộ quốc bát- nhã ba-la-mật-đa kinh đà-la-ni niệm tụng nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0994.
T19n0995, Cách tụng niệm trí tuệ của vua nhân từ, 仁王般若念誦法(Nhân vương bát-nhã niệm tụng pháp), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 02/08/2010. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0995.
T19n0996, Giải thích thần chú trí tuệ của vua nhân từ, 仁王般若陀羅尼釋 (Nhân vương bát-nhã đà-la-ni thích), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt 1: Thích Quảng Trí dịch. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch ngày 26/12/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0996.
T19n0997, Kinh thần chú vua bảo vệ biên giới quốc gia, S. Āryadhāraṇīśvararāja-sňtra, 守護國界主陀羅尼經 (Thủ hộ quốc giới chủ đà-la-ni kinh), 10 quyển. Bản Hán: Bát-nhã (Prajña, 般若, Po-je) và Mâu-ni Thất-lợi (Muniśrī, 牟尼室利, Mou-ni-shih-li) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch (quyển 1-10). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0997.
T19n0998, Kinh Phật nói về bánh xe hồi hướng, S. Pariṇāmacakra-sūtra, 佛說迴向輪經(Phật thuyết hồi hướng luân kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thi-la-đạt-ma (Śīladharma, 尸羅達摩, Shih-lo-ta-mo) dịch. Bản Việt 1: Thích Quảng Trí dịch năm 1996. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0998.
T19n0999, Kinh Phật nói về bảo vệ ngàn lãnh thổ bao la, S. Mahā- sāhasra-pramardinī-sūtra, 佛說守護大千國土經(Phật thuyết thủ hộ đại thiên quốc độ kinh), 3 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 983. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0999.
T19n1000, Nghi thức thành tựu trí tuệ quán chiếu và vua Kinh Hoa sen chánh pháp tuyệt vời, S. Saddharmapuṇḍarīka-sūtra, 成就妙法蓮華經王瑜伽觀智儀軌 (Thành tựu Diệu pháp liên hoa kinh vương Du- già quán trí nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1000.
T19n1001, Kinh pháp hình tướng oai nghi trong Mandala Hoa sen chánh pháp, 法華曼荼羅威儀形色法經 (Pháp hoa Mạn-đồ-la uy nghi hình sắc pháp kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1001.
T19n1002, Chân ngôn ánh sáng rưới lên đầu của Phật Đại Nhật với dây thừng không trống rỗng, S. Amoghapāśahṛdaya-sūtra, 不空羂索毘盧遮那佛大灌頂光真言 (Bất Không Quyến Sách Tỳ-lô-giá-na Phật đại quán đảnh quang chân ngôn), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1002.
T19n1003, Giải thích lý thú về trí tuệ hoàn hảo trong Kinh chánh định chân thật bất không của Kim cương Đại Lạc, 大樂金剛不空真實三昧耶經般若波羅蜜多理趣釋 (Đại Lạc Kim cương bất không chân thật tam-muội-da kinh bát-nhã ba-la-mật-đa lý thú thích), 2 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1003.
T19n1004, Kinh lý thú về trí tuệ hoàn hảo: Trình bày ý nghĩa Man- dala lớn gồm mười bảy vị Thánh như Bồ-tát Đại Lạc Bất Không Tam-muội Chân Thật Kim Cương Tát-đỏa, S. Adhyardhaśatikā pra-ñā-pāramitā, 般若波羅蜜多理趣經大樂不空三昧真實金剛薩埵菩薩等一十七聖大曼荼羅義述 (Bát-nhã ba-la-mật-đa lý thú kinh Đại Lạc Bất Không Tam-muội Chân Thật Kim Cương Tát-đỏa Bồ-tát đẳng nhất thập thất thánh đại mạn-đồ-la nghĩa thuật), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1004.
T19n1005A, Kinh thần chú bí mật khéo trụ trong lầu gác báu rộng lớn, S. ārya-Mahāmaṇivipulavimāna-viśva-supratiṣṭhita-guhyaparamar- ahasyakalparāja-nāma-dhāraṇī, 大寶廣博樓閣善住祕密陀羅尼經(Đại bảo quảng bác lâu các thiện trụ bí mật đà-la-ni kinh), 3 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1005a.
T19n1005B, Chân ngôn chữ Phạn trong Kinh lầu gác báu, S. Ratna- kūṭa, 寶樓閣經梵字真言 (Bảo lâu các kinh phạm tự chân ngôn), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1005b.
T19n1006, Kinh thần chú bí mật khéo trụ trong lầu gác báu rộng lớn, S. Mahāmaṇivipulavimānaviśvasupratiṣṭhitaguhyaparamarahasyakalpar ājadhāraṇī-sūtra, 廣大寶樓閣善住祕密陀羅尼經 (Quảng đại bảo lâu các thiện trụ bí mật đà-la-ni kinh), 3 quyển. Bản Hán: Bồ-đề-lưu- chí (Bodhiruci, 菩提流志, P’u-t’i-liu-chih) dịch ngày 26/10/706. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1006.
T19n1007, Kinh thần chú muni Mandala, S. Mahāmaṇivipulavimānav iśvasupratiṣṭhitaguhyaparamarahasyakalparājadhāraṇī-sūtra, 牟梨曼陀羅呪經 (Mâu-lê Mạn-đà-la chú kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 502-557. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1007.
T19n1008, Kinh thần chú trang nghiêm đạo tràng Bồ-đề, S. Bodhi- maṇḍalalakṣālaṃkāra-sūtra, 菩提場莊嚴陀羅尼經 (Bồ-đề tràng trang nghiêm đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amogha- vajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1008.
T19n1009, Kinh thần chú sinh ra cánh cửa vô lượng, S. Ananta-mukha- nirhara-dhāraṇī-sūtra, 出生無邊門陀羅尼經 (Xuất sinh vô biên môn đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1009.
T19n1010, Nghi thức Phật nói về thần chú sinh ra cánh cửa vô biên, 佛說出生無邊門陀羅尼儀軌 (Phật thuyết Xuất sinh vô biên môn đà-la-ni nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1010.
T19n1011, Kinh Phật nói về giữ gìn sâu xa cánh cửa vô lượng, S. Ananta-mukha-nirhara-dhāraṇī-sūtra, 佛說無量門微密持經 (Phật thuyết Vô lượng môn vi mật trì kinh), 1 quyển. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1011.
T19n1012, Kinh Phật nói về sự giữ gìn sinh ra cánh cửa vô lượng, S. Ananta-mukha-nirhara-dhāraṇī-sūtra, 佛說出生無量門持經 (Phật thuyết Xuất sinh vô lượng môn trì kinh), 1 quyển. Bản Hán: Phật-đà- bạt-đà-la (Buddhabhadra, 佛馱跋陀羅, Fo-t’o-pa-t’o-lo) dịch vào năm 419 tại Dương Đô (楊都, Yang-tu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1012.
T19n1013, Kinh ananta mukha nihari dhā, S. Ananta-mukha-nirhara- dhāraṇī-sūtra, 阿難陀目佉尼呵離陀經 (A-nan-đà mục-khư ni-ha- ly-đà kinh), 1 quyển. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà-la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na-pa-t’o-lo) dịch vào năm 435-443 tại Chùa Ngõa Quan (瓦官寺, Wa-kuan ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1013.
T19n1014, Kinh thần chú cánh cửa vô lượng phá ma, S. Ananta-mukha- nirhara-dhāraṇī-sūtra, 無量門破魔陀羅尼經 (Vô lượng môn phá ma đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Công Đức Trực (Guṇaśāla, 功德直) và Huyền Sướng (玄暢, Hsüan-ch’ang) dịch vào năm 462 tại Kinh Châu (荊州, Ching-chou). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1014.
T19n1015, Kinh Phật nói về thần chú sinh ra cánh cửa vô lượng, S. Ananta- mukha-nirhara-dhāraṇī-sūtra, 佛說阿難陀目佉尼呵離陀隣尼經(Phật thuyết A-nan-đà mục-khư ni-ha-ly đà-lân-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Phật-đà-phiến-đa (Buddhaśānta, 佛陀扇多, Fo-t’o-shan-to) dịch vào năm 525-539 tại Chùa Bạch Mã (白馬寺, Pai-ma ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1015.
T19n1016, Kinh thần chú Xá-lợi-phất, S. Ananta-mukha-nirhara- dhāraṇī-sūtra, 舍利弗陀羅尼經(Xá-lợi-phất đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Tăng-già-bà-la (Saṅghabhadra, 僧伽婆羅, Seng-ch’ieh- p’o-lo) dịch vào năm 506 tại điện Thọ Quang (壽光殿, Shou-kuang tien). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1016.
T19n1017, Kinh Phật nói về luôn sinh ra Bồ-tát, S. Ananta-mukha-nirhara- dhāraṇī-sūtra, 佛說一向出生菩薩經 (Phật thuyết nhất hướng xuất sinh Bồ-tát kinh), 1 quyển. Bản Hán: Xà-na-quật-đa (Jñānagupta, 闍那崛多, She-na-chüeh-to) dịch tháng 01/586. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1017.
T19n1018, Kinh thần chú sinh ra cánh cửa vô biên, S. Ananta-mukha- nirhara-dhāraṇī-sūtra, 出生無邊門陀羅尼經(Xuất sinh vô biên môn đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Trí Nghiêm (智嚴, Chih-yen) dịch vào năm 721 tại Chùa Phụng Ân (奉恩寺, Feng-en ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1018.
T19n1019, Kinh trang sức hoa Phật trong Đại thừa: Môn quán chiếu bốn mươi hai chữ trong Phẩm vào pháp giới, S. Gaṇḍavyūha-sūtra, 大方廣佛華嚴經入法界品四十二字觀門 (Đại Phương quảng Phật Hoa nghiêm kinh nhập pháp giới phẩm tứ thập nhị tự quán môn), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1019.
T19n1020, Nghi thức Du-già về bánh xe chữ cái, chứng đắc nhanh pháp thân Phật Đại Nhật trong Phẩm vào pháp giới của Kinh trang sức hoa Phật trong Đại thừa, 大方廣佛花嚴經入法界品頓證毘盧遮那法身字輪瑜伽儀軌 (Đại Phương quảng Phật Hoa nghiêm kinh nhập pháp giới phẩm đốn chứng Tỳ-lô-giá-na pháp thân tự luân Du-già nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu- k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1020.
T19n1021, Thần chú tinh hoa trong Kinh trang sức hoa, S. Gaṇḍa- vyūha-sūtra, 華嚴經心陀羅尼 (Hoa nghiêm kinh tâm đà-la-ni), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1021.
T19n1022A, Kinh thần chú ấn rương báu xá-lợi toàn thân bí mật của tất cả tâm Như Lai, S. Sarvatathāgata-adhiṣṭhāna-hṛdaya-guhyadhātu karaṇḍa-mudrā-dhāraṇī-sūtra, 一切如來心祕密全身舍利寶篋印陀羅尼經 (Nhất thiết Như Lai tâm bí mật toàn thân xá-lợi bảo khiếp ấn đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu- k’ung) dịch. Bản Việt 1: Thuận Trần dịch năm 2009. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1022a.
T19n1022B, Kinh thần chú ấn rương báu về xá-lợi toàn thân bí mật của tất cả tâm Như Lai, S. Sarvatathāgata-adhiṣṭhāna-hṛdaya- guhyadhātu karaṇḍa-mudrā-dhāraṇī-sūtra, 一切如來心祕密全身舍利寶篋印陀羅尼經 (Nhất thiết Như Lai tâm bí mật toàn thân xá-lợi bảo khiếp ấn đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt 1: Nguyên Hiển dịch. Bản Việt 2: Nguyên Thuận dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1022b.
T19n1023, Kinh thần chú tâm ấn rương bí mật về chánh pháp của tất cả Như Lai, S. Sarvatathāgatādhiṣṭhānahṛdayaguhyadhātukaraṇḍadh āraṇī-sňtra, 一切如來正法祕密篋印心陀羅尼經(Nhất thiết Như Lai chánh pháp bí mật khiếp ấn tâm đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1023.
T19n1024, Kinh đại thần chú ánh sáng sạch không dơ, S. Raśmivimalaviśuddhaprabhā-dhāraṇī-sňtra, 無垢淨光大陀羅尼經 (Vô cấu tịnh quang đại đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Di-đà- sơn (Mitraśānta, 彌陀山, Mi-t’o shan) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1024.
T19n1025, Kinh thần chú đảnh Phật phóng ánh sáng không dơ vào cửa phổquátquansáttâmcủatấtcả Như Lai, S. Samantamukha-praveśara- śmivimaloṣṇīṣaprabhāsa-sarvatathāgata-hṛdayasamāvalokita-dharaṇī- sňtra, 佛頂放無垢光明入普門觀察一切如來心陀羅尼經 (Phật đảnh phóng vô cấu quang minh nhập phổ môn quan sát nhất thiết Như Lai tâm đà-la-ni kinh), 2 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih- hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1025.
T19n1026, Kinh Phật nói về công đức xây tháp kéo dài mạng sống, 佛說造塔延命功德經(Phật thuyết tạo tháp diên mệnh công đức kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bát-nhã (Prajña, 般若, Po-je) dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1026.
T19n1027a, Kinh thần chú ánh lửa kim cương ngăn chặn mưa gió, 金剛光焰止風雨陀羅尼經 (Kim cương quang diễm chỉ phong vũ đà- la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chí (Bodhiruci, 菩提流志, P’u-t’i-liu-chih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1027a.
T19n1027b, Kinh thần chú ánh lửa kim cương ngăn chặn mưa gió, 金剛光焰止風雨陀羅尼經 (Kim cương quang diễm chỉ phong vũ đà- la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chí (Bodhiruci, 菩提流志, P’u-t’i-liu-chih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1027b.
T19n1028A, Kinh Phật nói về thần chú bảo vệ trẻ em, 佛說護諸童子陀羅尼經 (Phật thuyết hộ chư đồng tử đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chi (Bodhiruci, 菩提流支, P’u-t’i-liu-chih) dịch vào năm 508-535. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1028a.
T19n1028B, Nghi thức đọc tụng Kinh trẻ em, 童子經念誦法 (Đồng tử kinh niệm tụng pháp), 1 quyển. Bản Hán: Thiện Vô Úy (Śubhakarasiṃha, 善無畏, Shan Wu-wei) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1028b.
T19n1029, Kinh Phật nói về thần chú yên ổn nhà cửa, 佛說安宅陀羅尼呪經 (Phật thuyết An trạch đà-la-ni chú kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Nguyên Thuận dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1029.
T20n1030, Pháp môn tụng niệm bộ Hoa sen Du-già thành tựu đại bi của Quán Tự Tại, 觀自在大悲成就瑜伽蓮華部念誦法門 (Quán Tự Tại đại bi thành tựu Du-già liên hoa bộ niệm tụng pháp môn), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1030.
T20n1031, Nghi thức tu hành pháp quán Du-già về chân ngôn tâm Bồ-tát Quán Tự Tại thánh, 聖觀自在菩薩心真言瑜伽觀行儀軌 (Thánh Quán Tự Tại Bồ-tát tâm chân ngôn Du-già quán hạnh nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1031.
T20n1032, Pháp tụng niệm của bộ Hoa sen Du-già, 瑜伽蓮華部念誦法(Du-già liên hoa bộ niệm tụng pháp), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1032.
T20n1033, Kinh minh vương tâm tối thắng ba đời của Bồ-tát Quán Tự Tại trong nghi thức Đại thừa thuộc hội Kim Cương Khủng Bố, 金剛恐怖集會方廣軌儀觀自在菩薩三世最勝心明王經 (Kim cương khủng bố tập hội Phương quảng nghi quỹ Quán Tự Tại Bồ-tát tam thế tối thắng tâm minh vương kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1033.
T20n1034, Năm thần chú, 呪五首 (Chú ngũ thủ), 1 quyển. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 02/02/664. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1034.
T20n1035, Thần chú ngàn chuyển hóa của Bồ-tát Quan Âm, S. ārya- Sahasrāvarta-nāma-dhāraṇī, 千轉陀羅尼觀世音菩薩呪 (Thiên chuyển đà-la-ni Quán Thế Âm Bồ-tát chú), 1 quyển. Bản Hán: Trí Thông (智通, Chih-t’ung) dịch vào năm 653 tại Chùa Tổng Trì (總持寺, Tsung-ch’ih ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1035.
T20n1036, Kinh thần chú sáng rực ngàn chuyển hóa, 千轉大明陀羅尼經 (Thiên chuyển đại minh đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1036.
T20n1037, Kinh Bồ-tát Quán Tự Tại nói về thần chú Phổ Hiền, S. Sa- mantabhadradhāraṇī-sňtra, 觀自在菩薩說普賢陀羅尼經 (Quán Tự Tại Bồ-tát thuyết Phổ Hiền đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1037.
T20n1038, Kinh thần chú Phổ Hiền của Bồ-tát Quan Âm thanh tịnh, S. Samantabhadradhāraṇī-sňtra, 清淨觀世音普賢陀羅尼經 (Thanh tịnh Quán Thế Âm Phổ Hiền đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Trí Thông (智通, Chih-t’ung) dịch ngày 11/06/653. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1038.
T20n1039, Kinh Arolika về thần chú Tara thánh, S. Āryatārā-dhāraṇī- arolika-sňtra, 阿唎多羅陀羅尼阿嚕力經 (A-lợi Đa-la đà-la-ni A-lỗ-lực kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1039.
T20n1040, Phẩm Mandala lớn Hoa sen của tất cả Như Lai từ chân ngôn tinh hoa của Bồ-tát Quán Tự Tại trong lời dạy pháp vương đại nghi thức Giáng Tam Thế trên đỉnh kim cương, 金剛頂降三世大儀軌法王教中觀自在菩薩心真言一切如來蓮華大曼荼羅品 (Kim cương đỉnh Giáng Tam Thế đại nghi quỹ pháp vương giáo trung Quán Tự Tại Bồ-tát tâm chân ngôn nhất thiết Như Lai liên hoa đại mạn-đồ- la phẩm), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1040.
T20n1041, Nghi thức tụng niệm một ấn chân ngôn tâm Bồ-tát Quán Tự Tại, 觀自在菩薩心真言一印念誦法 (Quán Tự Tại Bồ-tát tâm chân ngôn nhất ấn niệm tụng pháp), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1041.
T20n1042, Pháp xông chân như lợi ích chúng sinh và lan tỏa pháp giới từ ấn trí đại bi của Bồ-tát Quán Tự Tại, 觀自在菩薩大悲智印周遍法界利益眾生薰真如法 (Quán Tự Tại Bồ-tát đại bi trí ấn chu biến pháp giới lợi ích chúng sinh huân chân như pháp), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1042.
T20n1043, Kinh thần chú thỉnh Bồ-tát Quan Âm tiêu trừ các độc hại, S. Ṣaḍakṣara-vidyā-mantra-sňtra, 請觀世音菩薩消伏毒害陀羅尼呪經 (Thỉnh Quán Thế Âm Bồ-tát tiêu phục độc hại đà-la-ni chú kinh), 1 quyển. Bản Hán: Nan-đề (難提, Nan t’i) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1043.
T20n1044, Kinh Phật nói về vua thần chú sáu chữ, S. Ṣaḍakṣara-vidyā- mantra-sūtra, 佛說六字呪王經 (Phật thuyết lục tự chú vương kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1044.
T20n1045a, Kinh Phật nói về vua thần chú sáu chữ, S. Ṣaḍakṣara-vidyā- mantra-sūtra, 佛說六字神呪王經 (Phật thuyết lục tự thần chú vương kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1045a.
T20n1045b, Kinh vua thần chú sáu chữ, S. Ṣaḍakṣara-vidyā-mantra- sūtra, 六字神呪王經(Lục tự thần chú vương kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 502-557. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1045b.
T20n1046, Kinh đại thần chú sáu chữ, 六字大陀羅尼呪經(Lục tự đại đà-la-ni chú kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 502-557. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1046.
T20n1047, Kinh Phật nói về thần chú vua sáng rực của sáu chữ thánh, S. Ṣaḍ-akṣara-vidyā-sūtra, 佛說聖六字大明王陀羅尼經 (Phật thuyết thánh lục tự đại minh vương đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1047.
T20n1048, Kinh Phật nói về đại thần chú bảo vệ ánh sáng lớn, S. Mahāmantrānusāriṇī-sňtra, 佛說大護明大陀羅尼經 (Phật thuyết đại hộ minh đại đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1048.
T20n1049, Kinh thần chú sáng rực tăng tuổi thọ của sáu chữ thánh, 聖六字增壽大明陀羅尼經(Thánh lục tự tăng thọ đại minh đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt 1: Huyền Thanh dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Giới Niệm dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1049.
T20n1050, Kinh Phật nói về vua báu trang nghiêm trong Đại thừa, S. Avalokiteśvaraguṇa-Kāraṇḍavyňha-sňtra; Kāraṇḍavyňha-sňtra, 佛說大乘莊嚴寶王經 (Phật thuyết Đại thừa trang nghiêm bảo vương kinh), 4 quyển. Bản Hán: Thiên Tức Tai (天息災, T’ien Hsi-tsai) dịch vào năm 983. Bản Việt 1: Huyền Thanh dịch. Bản Việt 2: Nguyên Thuận dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1050.
T20n1051, Nghi thức tụng niệm Bồ-tát Quán Tự Tại thánh trong Kinh Phật nói về tất cả đức Phật tổng hợp tương ứng vua giáo pháp lớn, 佛說一切佛攝相應大教王經聖觀自在菩薩念誦儀軌(Phật thuyết nhất thiết Phật nhiếp tương ưng đại giáo vương kinh thánh Quán Tự Tại Bồ-tát niệm tụng nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa- hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1051.
T20n1052, Thi kệ khen ngợi Bồ-tát Quan Âm, 讚觀世音菩薩頌 (Tán Quán Thế Âm Bồ-tát tụng), 1 quyển. Bản Hán: Tuệ Trí (慧智, Hui- chi) dịch vào năm 693 tại Chùa Phật Thọ Ký (佛授記寺, Fo-shou- chi ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1052.
T20n1053, Khen ngợi công đức Bồ-tát Quán Tự Tại thánh, 聖觀自在菩薩功德讚 (Thánh Quán Tự Tại Bồ-tát công đức tán), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1053.
T20n1054, Kinh một trăm lẻ tám danh hiệu Bồ-tát Quán Tự Tại thánh, S. Avalokitêśvara-syāṣṭottaraśatanāma-mahāyāna-sūtra, 聖觀自在菩薩一百八名經 (Thánh Quán Tự Tại Bồ-tát nhất bách bát danh kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thiên Tức Tai (天息災, T’ien Hsi-tsai) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1054.
T20n1055, Phật nói phạm tán Bồ-tát Quán Tự Tại thánh, 佛說聖觀自在菩薩梵讚 (Phật thuyết thánh Quán Tự Tại Bồ-tát phạm tán), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch vào năm 990. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1055.
T20n1056, Kinh về nghi thức tu hành Bồ-tát Quán Tự Tại ngàn mắt ngàn tay trong Du-già đỉnh kim cương, S. Avalokitêśvara-padma-jā- la-mūla-tantra-nāma-dhāraṇī-sūtra,金剛頂瑜伽千手千眼觀自在 菩薩修行儀軌經 (Kim cương đỉnh Du-già thiên thủ thiên nhãn Quán Tự Tại Bồ-tát tu hành nghi quỹ kinh), 2 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1056.
T20n1057a, Kinh thần chú Bồ-tát Quan Âm ngàn tay ngàn mắt, 千眼千臂觀世音菩薩陀羅尼神呪經 (Thiên nhãn thiên tý Quán Thế Âm Bồ-tát đà-la-ni thần chú kinh), 2 quyển. Bản Hán: Trí Thông (智通, Chih-t’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1057a.
T20n1057b, Kinh thần chú Bồ-tát Quan Âm ngàn tay ngàn mắt, 千眼千臂觀世音菩薩陀羅尼神呪經 (Thiên nhãn thiên tý Quán Thế Âm Bồ-tát đà-la-ni thần chú kinh), 2 quyển. Bản Hán: Trí Thông (智通, Chih-t’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1057b.
T20n1058, Kinh thân thần chú mẹ Bồ-tát Quan Âm ngàn mắt ngàn tay, S. Avalokitêśvara-padma-jāla-mūla-tantra-nāma-dhāraṇī-sūtra, 千手千眼觀世音菩薩姥陀羅尼身經(Thiên thủ thiên nhãn Quán Thế Âm Bồ-tát lão đà-la-ni thân kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chí (Bodhiruci, 菩提流志, P’u-t’i-liu-chih) dịch vào năm 709. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1058.
T20n1059, Kinh thuốc hỗn hợp trị bệnh của Bồ-tát Quan Âm ngàn mắt ngàn tay, S. Avalokitêśvara-padma-jāla-mūla-tantra-nāma-dhāraṇī- sūtra, 千手千眼觀世音菩薩治病合藥經 (Thiên thủ thiên nhãn Quán Thế Âm Bồ-tát trị bệnh hợp dược kinh), 1 quyển. Bản Hán: Già- phạm-đạt-ma (Bhagavat-dharma, 伽梵達摩, Ch’ieh-fan-ta-mo) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1059.
T20n1060, Kinh thần chú tâm đại bi không ngăn ngại trọn vẹn rộng lớn của Bồ-tát Quan Âm ngàn mắt ngàn tay, S. Avalokitêśvara-padma- jāla-mūla-tantra-nāma-dhāraṇī-sňtra, 千手千眼觀世音菩薩廣大圓滿無礙大悲心陀羅尼經 (Thiên thủ thiên nhãn Quán Thế Âm Bồ-tát quảng đại viên mãn vô ngại đại bi tâm đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Già-phạm-đạt-ma (Bhagavat-dharma, 伽梵達摩, Ch’ieh- fan-ta-mo) dịch. Bản Việt 1: Thích Thiền Tâm dịch. Bản dịch Việt 2: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1060.
T20n1061, Bản thần chú tâm đại bi không ngăn ngại trọn vẹn rộng lớn của Bồ-tát Quán Tự Tại ngàn mắt ngàn tay, S. Avalokitêśvara- padma-jāla-mūla-tantra-nāma-dhāraṇī-sūtra, 千手千眼觀自在菩薩廣大圓滿無礙大悲心陀羅尼呪本 (Thiên thủ thiên nhãn Quán Tự Tại Bồ-tát quảng đại viên mãn vô ngại đại bi tâm đà-la-ni chú bổn), 1 quyển. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin-kang chih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1061.
T20n1062A, Bản chú thân khổng lồ của Bồ-tát Quan Âm ngàn mắt ngàn tay, S. Avalokitêśvara-padma-jāla-mūla-tantra-nāma-dhāraṇī- sňtra, 千手千眼觀世音菩薩大身呪本 (Thiên thủ thiên nhãn Quán Thế Âm Bồ-tát đại thân chú bổn), 1 quyển. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin-kang chih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1062a.
T20n1062B, Thần chú tâm đại bi không ngăn ngại trọn vẹn rộng lớn của Bồ-tát Quán Tự Tại ngàn tay ngàn lưỡi ngàn chân ngàn đầu ngàn mắt - bậc thánh của Thế Tôn, 世尊聖者千眼千首千足千舌千臂觀自在菩提薩埵怛嚩廣大圓滿無礙大悲心陀羅尼 (Thế Tôn thánh giả thiên nhãn thiên thủ thiên túc thiên thiệt thiên tý Quán Tự Tại Bồ-đề-tát-đỏa-đát-phược quảng đại viên mãn vô ngại đại bi tâm đà-la-ni), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1062b.
T20n1063, Thần chú đại bi bằng tiếng Phạn, 番大悲神呪(Phiên đại bi thần chú), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1063.
T20n1064, Thần chú tâm đại bi của Bồ-tát Quan Âm ngàn mắt ngàn tay, S. Nīlakaṇṭha-dhāraṇī, 千手千眼觀世音菩薩大悲心陀羅尼 (Thiên thủ thiên nhãn Quán Thế Âm Bồ-tát đại bi tâm đà-la-ni), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1064.
T20n1065, Kinh pháp bí mật của Bồ-tát Quán Tự Tại ngàn mắt sáng, 千光眼觀自在菩薩祕密法經 (Thiêng quang nhãn Quán Tự Tại Bồ-tát bí mật pháp kinh), 1 quyển. Bản Hán: Tam-muội-tô-phạ-la (Samādhicvara, 三昧蘇嚩羅, San-mei su-p’o-lo) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1065.
T20n1066, Nghi thức ngắn về tụng niệm và tu hành thần chú tâm đại bi, 大悲心陀羅尼修行念誦略儀 (Đại bi tâm đà-la-ni tu hành niệm tụng lược nghi), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1066.
T20n1067, Nghi thức Mandala về năm bộ các vị Tôn kính v.v... ở các phương vị với sức phát nguyện rộng và hình tướng oai nghi cầm cờ hiệu Samaya trên hội biển Potala mãn nguyện phương Nam được tính trong một pháp tuôn ra vô lượng nghĩa từ Kinh đại thần chú tâm đại bi không ngăn ngại tổng hợp, 攝無礙大悲心大陀羅尼經計一法中出無量義南方滿願補陀落海會五部諸尊等弘誓力方位及威儀形色執持三摩耶幖幟曼荼羅儀軌 (Nhiếp vô ngại đại bi tâm đại đà-la-ni kinh kế nhất pháp trung xuất vô lượng nghĩa nam phương mãn nguyện Bổ-đà-lạc hải hội ngũ bộ chư tôn đẳng hoằng thệ lực phương vị cập uy nghi hình sắc chấp trì tam-ma-da tiêu-xí mạn-đồ-la nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1067.
T20n1068, Nghi thức về cách trình tự tạo ra Quan Âm ngàn tay, S. Avalokitêśvara-padma-jāla-mūla-tantra-nāma-dhāraṇī, 千手觀音造次第法儀軌(Thiên thủ Quan Âm tạo thứ đệ pháp nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Thiện Vô Úy (Śubhakarasiṃha, 善無畏, Shan Wu-wei) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1068.
T20n1069, Kinh nghi thức tụng niệm mật ngôn tâm Bồ-tát Quán Tự Tại mười một mặt, 十一面觀自在菩薩心密言念誦儀軌經(Thập nhất diện Quán Tự Tại Bồ-tát tâm mật ngôn niệm tụng nghi quỹ kinh), 3 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1069.
T20n1070, Kinh Phật nói về thần chú Quan Âm mười một mặt, S. Ekadaśamukham; Avalokiteśvaraikādaśamukhadhāraṇī-sūtra, 佛說十一面觀世音神呪經 (Phật thuyết thập nhất diện Quán Thế Âm thần chú kinh), 1 quyển. Bản Hán: Da-xá-quật-đa (Yaśogupta, 耶舍崛多, Yeh she chüeh to) dịch vào năm 564-572 tại Chùa Tứ Thiên Vương (四天王寺, Ssu-t’ien-wang ssu). Bản Việt: Thích Viên Đức, Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1070.
T20n1071, Kinh tinh hoa thần chú mười một mặt, S. Ekadaśamukham; Avalokiteśvaraikādaśamukhadhāraṇī-sūtra, 十一面神呪心經 (Thập nhất diện thần chú tâm kinh), 1 quyển. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 27/04/656. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1071.
T20n1072A, Phẩm lập thành pháp nghi thức tụng niệm cúng dường thần nghiệm lớn của vua Đại Uy Nộ Hạ-dã-hột-lí-phược thánh, 聖賀野紇哩縛大威怒王立成大神驗供養念誦儀軌法品 (Thánh Hạ-dã-hột-lí-phược Đại Uy Nộ vương lập thành thần nghiệm cúng dường niệm tụng nghi quỹ pháp phẩm), 2 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1072a.
T20n1072B, Thần chú tâm Quan Âm Đầu Ngựa, S. Hayagrīva-vidyā, 馬頭觀音心陀羅尼 (Mã đầu Quan Âm tâm đà-la-ni), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1072b.
T20n1073, Phương pháp vẽ tượng (Quan Âm) Đầu Ngựa, 何耶揭唎婆像法 (Hà-da-yết-lợi-bà tượng pháp), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1073.
T20n1074, Đàn thọ pháp Bồ-tát Quan Âm Đầu Ngựa, 何耶揭唎婆觀世音菩薩受法壇(Hà-da-yết-lợi-bà Quán Thế Âm Bồ-tát thọ pháp đàn), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1074.
T20n1075, Kinh Phật nói về thần chú sáng rực Chuẩn-đề của Phật mẫu Sapta-koti, S. Cundīdevīdhāraṇī-sūtra, 佛說七俱胝佛母准提大明陀羅尼經 (Phật thuyết thất-câu-chi Phật mẫu Chuẩn-đề đại minh đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin-kang chih) dịch vào năm 723 tại Chùa Tư Thánh (資聖寺, Tzu-sheng ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1075.
T20n1076, Kinh thần chú Chuẩn-đề do Phật mẫu Sapta-koti nói, S. Cundīdevīdhāraṇī-sňtra, 七俱胝佛母所說准提陀羅尼經 (Thất- Câu-chi Phật mẫu sở thuyết Chuẩn-đề đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1076.
T20n1077, Kinh Phật nói về thần chú Đại Chuẩn-đề của tâm Phật mẫu Sapta-koti, S. Cundīdevīdhāraṇī-sūtra, 佛說七俱胝佛母心大准提陀羅尼經 (Phật thuyết Thất Câu-chi Phật mẫu tâm đại Chuẩn- đề đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Địa-bà-ha-la (Divākara, 地婆訶羅, Ti-p’o-ho-lo) dịch vào năm 685 tại Chùa Tây Thái Nguyên (西太原寺, Hsi-t’ai-yüan ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1077.
T20n1078, Pháp thần chú Đại Chuẩn-đề của tâm Phật mẫu Sapta- koti, 七佛俱胝佛母心大准提陀羅尼法 (Thất Phật Câu-chi Phật mẫu tâm đại Chuẩn-đề đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thiện Vô Úy (Śubhakarasiṃha, 善無畏, Shan Wu-wei) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1078.
T20n1079, Pháp bộ riêng của [Phật mẫu] Sapta-koti, 七俱胝獨部法 (Thất câu-chi độc bộ pháp), 1 quyển. Bản Hán: Thiện Vô Úy (Śubhakarasiṃha, 善無畏, Shan Wu-wei) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1079.
T20n1080, Kinh thần chú bánh xe như ý, S. Padma-cintāmaṇi-dhāraṇī- sūtra, 如意輪陀羅尼經 (Như ý luân đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chí (Bodhiruci, 菩提流志, P’u-t’i-liu-chih) dịch vào năm 709 tại Chùa Tây Sùng Phước (西崇福寺, Hsi-ch’ung-fu ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1080.
T20n1081, Kinh Phật nói về thần chú tâm như ý của Bồ-tát Quán Tự Tại, S. Padma-cintāmaṇi-dhāraṇī-sňtra, 佛說觀自在菩薩如意心陀羅尼呪經 (Phật thuyết Quán Tự Tại Bồ-tát như ý tâm đà-la-ni chú kinh), 1 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm 710. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1081.
T20n1082, Kinh thần chú bánh xe như ý kho tàng bí mật của Bồ-tát Quan Âm, S. Padma-cintāmaṇi-dhāraṇī-sūtra, 觀世音菩薩祕密藏如意輪陀羅尼神呪經 (Quán Thế Âm Bồ-tát bí mật tạng như ý luân đà-la-ni thần chú kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thật-xoa-nan-đà (Śikṣānanda, 實叉難陀, Shih-ch’a-nan-t’o) dịch vào năm700-704 tại Chùa Phật Thọ Ký (佛授記寺, Fo-shou-chi ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1082.
T20n1083, Kinh thần chú hạt châu như ý của Bồ-tát Quan Âm, S. Padma-cintāmaṇi-dhāraṇī-sňtra, 觀世音菩薩如意摩尼陀羅尼經(Quán Thế Âm Bồ-tát như ý ma-ni đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bảo Tư Duy (Ratnacinta, 寶思惟, Pao ssu-wei) dịch vào năm 693- 706 tại Chùa Thiên Cung (天宮寺, T’ien-kung ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1083.
T20n1084, Kinh thần chú bánh xe hạt châu như ý của Bồ-tát Quan Âm, 觀世音菩薩如意摩尼輪陀羅尼念誦法 (Quán Thế Âm Bồ-tát như ý ma-ni luân đà-la-ni niệm tụng pháp), 1 quyển. Bản Hán: Bảo Tư Duy (Ratnacinta, 寶思惟, Pao ssu-wei) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1084.
T20n1085, Nghi thức tụng niệm bánh xe như ý của Bồ-tát Quán Tự Tại, 觀自在菩薩如意輪念誦儀軌 (Quán Tự Tại Bồ-tát như ý luân niệm tụng nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1085.
T20n1086, Du-già bánh xe như ý của Bồ-tát Quán Tự Tại, 觀自在菩薩如意輪瑜伽 (Quán Thế Âm Bồ-tát như ý luân Du-già), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1086.
T20n1087, Pháp cốt yếu về Du-già của Bồ-tát Quán Tự Tại Như Ý Luân, 觀自在如意輪菩薩瑜伽法要 (Quán Tự Tại Như Ý Luân Bồ-tát Du- già pháp yếu), 1 quyển. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin-kang chih) dịch vào năm 730 tại Chùa Đại Tiến Phước (大薦福寺, Ta-chien fu ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1087.
T20n1088, Bí quyết và giải nghĩa quán chiếu pháp môn Bồ-tát Như Ý Luân, 如意輪菩薩觀門義注祕訣 (Như Ý Luân Bồ-tát quán môn nghĩa chú bí quyết), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1088.
T20n1089, Cách tụng niệm trình tự về bí mật và tỉnh lược nhất của vua Chuyển Luân Thánh với hạt như ý hiển bày trọn vẹn, 都表如意摩尼轉輪聖王次第念誦祕密最要略法 (Đô biểu như ý ma-ni chuyển luân thánh vương thứ đệ niệm tụng bí mật tối yếu lược pháp), 1 quyển. Bản Hán: Giải Thoát Sư Tử (解脱師子, Chieh-t’o Shih-tzu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1089.
T20n1090, Phật nói về nghi thức đức Như Lai Như Ý Luân Liên Hoa Tâm tu hành môn pháp quán, 佛說如意輪蓮華心如來修行觀門儀 (Phật thuyết Như ý luân liên hoa tâm Như Lai tu hành quán môn nghĩa), 1 quyển. Bản Hán: Từ Hiền (慈賢, Tz’u-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1090.
T20n1091, Kinh tinh yếu bí mật về bánh xe như ý của bảy ngôi sao, 七星如意輪祕密要經 (Thất tinh như ý luân bí mật yếu kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1091.
T20n1092, Kinh chân ngôn thần biến của Amoghapāśa, S. Amoghapāśakalparāja-sūtra, 不空羂索神變真言經 (Bất Không Quyến Sách thần biến chân ngôn kinh), 30 quyển. Bản Hán: Bồ-đề- lưu-chí (Bodhiruci, 菩提流志, P’u-t’i-liu-chih) dịch vào năm 707 tại Chùa Tây Sùng Phước (西崇福寺, Hsi-ch’ung-fu ssu). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1092.
T20n1093, Kinh thần chú Amoghapāśa, S. Amoghapāśakalparāja-sūtra, 不空羂索呪經(Bất Không Quyến Sách chú kinh), 1 quyển. Bản Hán: Xà-na-quật-đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She-na-chüeh-to) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1093.
T20n1094, Kinhtinhhoathầnchú Amoghapāśa, S. Amoghapāśakalparā- ja-sūtra, 不空羂索神呪心經 (Bất Không Quyến Sách thần chú tâm kinh), 1 quyển. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 15/05/659. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1094.
T20n1095, Kinh tinh hoa thần chú Amoghapāśa, S. Amoghapāśakalpa- hṛdayadhāraṇī-sňtra, 不空羂索呪心經 (Bất Không Quyến Sách chú tâm kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chí (Bodhiruci, 菩提流志, P’u-t’i-liu-chih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1095.
T20n1096, Kinh thần chú Amoghapāśa, 不空羂索陀羅尼經 (Bất Không Quyến Sách đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Lý Vô Siểm (李無諂, Li Wu-ch’a) dịch vào năm 700. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1096.
T20n1097, Kinh thần chú vua tự tại về thần chú Amoghapāśa, 不空羂索陀羅尼自在王呪經 (Bất Không Quyến Sách đà-la-ni tự tại vương chú kinh), 3 quyển. Bản Hán: Bảo Tư Duy (Ratnacinta, 寶思惟, Pao ssu-wei) dịch vào năm 693. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1097.
T20n1098, Kinh Phật nói nghi thức thần chú Amoghapāśa, 佛說不空羂索陀羅尼儀軌經 (Phật thuyết Bất Không Quyến Sách đà-la-ni nghi quỹ kinh), 2 quyển. Bản Hán: A-mục-khư (阿目佉, A mu-chü) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1098.
T20n1099, Kinh Phật nói về thần chú tinh hoa bí mật vua Bất Không Bồ-tát Quán Tự Tại thánh, S. Amoghapāśa-hṛdayadhāraṇī-sňtra, 佛說聖觀自在菩薩不空王祕密心陀羅尼經 (Phật thuyết thánh Quán Tự Tại Bồ-tát bất không vương bí mật tâm đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) và người khác dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1099.
T20n1100, Kinh Bồ-tát Quán Tự Tại áo lá, S. Parṇaśabarī-dhāraṇī-sūtra, 葉衣觀自在菩薩經(Diệp y Quán Tự Tại Bồ-tát kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1100.
T20n1101, Kinh Phật nói về Bồ-tát Văn-thù trong Đại thừa, 佛說大方廣曼殊室利經 (Phật thuyết đại Phương quảng Mạn-thù-thất-lợi kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1101.
T20n1102, Pháp tụng niệm về Bồ-tát Tara trong Kinh đỉnh kim cương, S. Vajraśekhara-sūtra, 金剛頂經多羅菩薩念誦法 (Kim cương đỉnh kinh Đa-la Bồ-tát niệm tụng pháp), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1102.
T20n1103a, Kinh thần chú tùy tâm của Bồ-tát Quán Tự Tại, 觀自在菩薩隨心呪經 (Quán Tự Tại Bồ-tát tùy tâm chú kinh), 1 quyển. Bản Hán: Trí Thông (智通, Chih-t’ung) dịch vào năm 653 tại Chùa Tổng Trì (總持寺, Tsung-ch’ih ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1103a.
T20n1103b, Kinh thần chú Đát-phược-đa-lợi tùy tâm của Bồ-tát Quán Tự Tại, 觀自在菩薩怛嚩多唎隨心陀羅尼經 (Quán Tự Tại Bồ-tát đát-phược-đa-lợi tùy tâm đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Trí Thông (智通, Chih-t’ung) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1103b.
T20n1104, Kinh Phật nói về Bồ-tát Tara thánh, 佛說聖多羅菩薩經(Phật thuyết thánh Đa-la Bồ-tát kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1104.
T20n1105, Kinh thần chú một trăm lẻ tám danh hiệu Bồ-tát Tara thánh, S. Tārādevīnāmāsṭaśataka-sūtra, 聖多羅菩薩一百八名陀羅尼經 (Thánh Đa-la Bồ-tát nhất bách bát danh đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1105.
T20n1106, Kinh tán dương một trăm lẻ tám danh hiệu Bồ-tát Tara thánh, S. Ārya-tārābhaṭṭarikāyanāmāṣṭottaraśataka-sūtra, 讚揚聖德多羅菩薩一百八名經 (Tán dương thánh đức Đa-la Bồ-tát nhất bách bát danh kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thiên Tức Tai (天息災, T’ien Hsi- tsai) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1106.
T20n1107, Bản văn tiếng Phạn khen ngợi Bồ-tát Tara thánh, 聖多羅菩薩梵讚 (Thánh Đa-la Bồ-tát phạm tán), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 991. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1107.
T20n1108A, Kinh hai mươi mốt loại lễ tán Phật mẫu Cứu Độ thánh, S. Bhagavatyāryatāra-devyā-namaskāre-ekaviṃśati-stotra, 聖救度佛母二十一種禮讚經 (Thánh Cứu Độ Phật mẫu nhị thập nhất chủng lễ tán kinh), 1 quyển. Bản Hán: An Tạng (安藏, An ts’ang) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1108a.
T20n1108B, Kinh hai mươi mốt loại lễ tán Phật mẫu Cứu Độ, 救度佛母二十一種禮讚經 (Cứu Độ Phật mẫu nhị thập thất chủng lễ tán kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1108b.
T20n1109, Khen ngợi Phật mẫu trắng Cứu Độ, 白救度佛母讚 (Bạch Cứu Độ Phật mẫu tán), 1 quyển. Bản Hán: A-vượng-trát-thập (阿旺扎什, A-wang-tsa-shih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1109.
T20n1110, Kinh Phật nói về thần chú đấng một búi tóc, 佛說一髻尊陀羅尼經 (Phật thuyết nhất kế tôn đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1110.
T20n1111, Kinh thần chú tâm Bồ-tát Quan Âm cổ xanh lá, 青頸觀自在菩薩心陀羅尼經 (Thanh cảnh Quán Tự Tại Bồ-tát tâm đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) chú giải. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 24/12/1998. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1111.
T20n1112, Nghi thức tụng niệm Quán Tự Tại - vua đại bi cổ xanh lá trong Du-già đỉnh kim cương, 金剛頂瑜伽青頸大悲王觀自在念誦儀軌 (Kim cương đỉnh Du-già thanh cảnh đại bi vương Quán Tự Tại niệm tụng nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin-kang chih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 12/03/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1112.
T20n1113A, Thần chú tâm đại bi không ngăn ngại trọn vẹn rộng lớn của Bồ-tát Quán Tự Tại, 觀自在菩薩廣大圓滿無礙大悲心陀羅尼 (Quán Tự Tại Bồ-tát quảng đại viên mãn vô ngại đại bi tâm đà-la- ni), 1 quyển. Bản Hán: Chỉ Không (指空, Chih-k’ung) giảng. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 30/03/1997. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1113a.
T20n1113B, Thần chú tâm đại bi cổ xanh lá tự tại không ngăn ngại trọn vẹn rộng lớn của Bồ-tát Quan Thế Âm Tự Tại Vương đại từ đại bi cứu khổ, 大慈大悲救苦觀世音自在王菩薩廣大圓滿無礙自在青頸大悲心陀羅尼 (Đại từ đại bi cứu khổ Quán Thế Âm Tự Tại Vương Bồ-tát quảng đại viên mãn vô ngại tự tại thanh cảnh đại bi tâm đà-la-ni), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu- k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 08/11/1996. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1113b.
T20n1114, Kinh một trăm lẻ tám danh hiệu Bồ-tát Bhrukuti, 毘俱胝菩薩一百八名經 (Tỳ-câu-chi Bồ-tát nhất bách bát danh kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 18/11/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1114.
T20n1115, Pháp không sợ hãi của Bồ-tát Quán Tự Tại, 觀自在菩薩阿麼[齒*來]法(Quán Tự Tại Bồ-tát A-ma-tai pháp), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 21/07/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1115.
T20n1116, Kinh thần chú Mandala trang nghiêm Hoa sen rộng lớn diệt tất cả tội, 廣大蓮華莊嚴曼拏羅滅一切罪陀羅尼經 (Quảng đại liên hoa trang nghiêm mạn-noa-la diệt nhất thiết tội đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 16/11/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1116.
T20n1117, Kinh Phật nói về thần chú mẹ Bồ-tát Quán Tự Tại, S. Avalokitêś- varamātā-dhāraṇī-sūtra, 佛說觀自在菩薩母陀羅尼經 (Phật thuyết Quán Tự Tại Bồ-tát mẫu đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1117.
T20n1118, Kinh Phật nói về thần chú mười tám tay, 佛說十八臂陀羅尼經 (Phật thuyết thập bát tý đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1118.
T20n1119, Nghi thức tu hành thành tựu của Đại Lạc Kim Cương Tát-đỏa, 大樂金剛薩埵修行成就儀軌 (Đại Lạc Kim Cương Tát-đỏa tu hành thành tựu nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 18/08/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1119.
T20n1120A, Nghi thức tụng niệm Đại Lạc Kim Cương Tát-đỏa trích trong Kinh Du-già phần mở đầu đỉnh kim cương, 金剛頂勝初瑜伽經中略出大樂金剛薩埵念誦儀 (Kim cương đỉnh thắng sơ Du-già kinh trung lược xuất Đại Lạc Kim Cương Tát-đỏa thùy niệm tụng nghi), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 05/08/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1120a.
T20n1120B, Chân ngôn nghi thức Du-già đầu tiên , 勝初瑜伽儀軌真言 (Thắng sơ Du-già nghi quỹ chân ngôn), 1 quyển. Bản Hán: Không Hải (空海, K'ung-hai) thỉnh về. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 05/08/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1120b.
T20n1121, Nghi thức thành tựu mọi lúc mọi nơi của Đại Lạc Bất Không Kim Cương Tát-đỏa trong Kinh vua giáo pháp lớn Du-già Phổ Hiền đỉnh kim cương, S. Māyā-jāla-mahā-tantra, 金剛頂普賢瑜伽大教王經大樂不空金剛薩埵一切時方成就儀 (Kim cương đỉnh Phổ Hiền Du-già đại giáo vương kinh Đại Lạc Bất Không Kim Cương Tát-đỏa nhất thiết thời phương thành tựu nghi), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 24/11/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1121.
T20n1122, Nghi thức tụng niệm và tu hành của Phổ Hiền ở hội Lý thú thuộc trời Tha Hóa Tự Tại trong Du-già đỉnh kim cương, 金剛頂瑜伽他化自在天理趣會普賢修行念誦儀軌 (Kim cương đỉnh Du- già tha hóa tự tại thiên lý thú hội Phổ Hiền tu hành niệm tụng nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 06/02/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1122.
T20n1123, Pháp tụng niệm Bồ-tát Phổ Hiền trong Du-già mở đầu đỉnh kim cương, 金剛頂勝初瑜伽普賢菩薩念誦法 (Kim cương đỉnh thắng tối sơ Du-già Phổ Hiền Bồ-tát niệm tụng pháp), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 27/07/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1123.
T20n1124, Nghi thức tụng niệm Du-già ngắn của Phổ Hiền Kim Cương Tát-đỏa, 普賢金剛薩埵略瑜伽念誦儀軌 (Phổ Hiền Kim Cương Tát-đỏa lược Du-già niệm tụng nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 19/09/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1124.
T20n1125, Nghi thức tụng niệm và tu hành năm bí mật của Kim Cương Tát-đỏa trong Du già đỉnh kim cương, 金剛頂瑜伽金剛薩埵五祕密修行念誦儀軌 (Kim cương đỉnh Du-già Kim Cương Tát-đỏa ngũ bí mật tu hành niệm tụng nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 28/11/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1125.
T20n1126, Kinh Phật nói về Mandala Phổ Hiền, 佛說普賢曼拏羅經(Phật thuyết Phổ Hiền mạn-noa-la kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 30/8/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1126.
T20n1127, Kinh Phật nói về thần chú Bồ-tát Phổ Hiền, S. Samantab hadrāṣṭôttaraśatakanāmadhāraṇī-mantra-sahita-sūtra, 佛說普賢菩薩陀羅尼經 (Phật thuyết Phổ Hiền Bồ-tát đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch vào năm 986-987. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 21/03/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1127.
T20n1128, Kinh vua báu về giáo pháp lớn kim cương trong Đại thừa tối thượng, S. Vajragarbharatnarāja-tantra-sūtra, 最上大乘金剛大教寶王經(Tối thượng Đại thừa Kim cương đại giáo bảo vương kinh), 2 quyển. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch (quyển Thượng, Hạ). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1128.
T20n1129, Kinh Phật nói về Bồ-tát Tay Kim Cương hàng phục tất cả vua giáo pháp lớn của bộ-đa, S. Bhňtaḍāmara-mahātantrarāja- sňtra, 佛說金剛手菩薩降伏一切部多大教王經 (Phật thuyết Kim Cương Thủ Bồ-tát hàng phục nhất thiết bộ đa đại giáo vương kinh), 3 quyển. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch vào năm 994. Bản Việt: Huyền Thanh dịch (quyển Thượng, Trung, Hạ). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1129.
T20n1130, Phần tu hành của Bồ-tát Kim Cương Kế Châu trong Đại thừa, 大乘金剛髻珠菩薩修行分 (Đại thừa Kim Cương Kế Châu Bồ-tát tu hành phần), 1 quyển. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chí (Bodhiruci, 菩提流志, P’u-t’i-liu-chih) dịch vào năm 693 tại Chùa Đại Chu Đông (大周東寺, Ta-chou-tung ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1130.
T20n1131, Phạm tán một trăm lẻ tám danh hiệu Bồ-tát Tay Kim Cương thánh, 聖金剛手菩薩一百八名梵讚 (Thánh Kim Cương Thủ Bồ- tát nhất bách bát danh phạm tán), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 30/04/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1131.
T20n1132, Nghi thức tụng niệm bí mật của Bồ-tát Kim Cương Vương, 金剛王菩薩祕密念誦儀軌 (Kim Cương Vương Bồ-tát bí mật niệm tụng nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 08/07/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1132.
T20n1133, Nghi thức tụng niệm thần chú tuổi thọ kim cương, 金剛壽命陀羅尼念誦法 (Kim cương thọ mệnh đà-la-ni niệm tụng pháp), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 28/07/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1133.
T20n1134A, Pháp trong Kinh thần chú tuổi thọ kim cương, 金剛壽命陀羅尼經法 (Kim cương thọ mệnh đà-la-ni kinh pháp), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 23/07/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1134a.
T20n1134B, Kinh thần chú tuổi thọ kim cương, 金剛壽命陀羅尼經(Kim cương thọ mệnh đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 23/07/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1134b.
T20n1135, Kinh Phật nói về thần chú tuổi thọ kim cương của tất cả Như Lai, 佛說一切如來金剛壽命陀羅尼經 (Phật thuyết nhất thiết Như Lai Kim cương thọ mệnh đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1135.
T20n1136, Kinh Phật nói về thần chú tối thắng kim cương vàkéo dài mạng sống do ánh sáng từ tất cả các tâm Như Lai gia trì Bồ-tát Phổ Hiền, 佛說一切諸如來心光明加持普賢菩薩延命金剛最勝陀羅尼經(Phật thuyết nhất thiết chư Như Lai tâm quang minh gia trì Phổ Hiền Bồ-tát diên mệnh Kim cương tối thắng đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 22/07/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1136.
T20n1137, Kinh Phật nói về thần chú phương tiện của điều thiện, S. Sumukha-nāma-dhāraṇī-sňtra; Sumukha-dhāraṇī-sňtra, 佛說善法方便陀羅尼經 (Phật thuyết thiện pháp phương tiện đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 14/12/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1137.
T20n1138a, Kinh chú thần chú cánh cửa thiện bí mật kim cương, S. Sumukha-nāma-dhāraṇī-sūtra; Sumukha-dhāraṇī-sūtra, 金剛祕密善門陀羅尼呪經 (Kim cương bí mật thiện môn đà-la-ni chú kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1138a.
T20n1138b, Kinh thần chú cánh cửa thiện bí mật kim cương, 金剛祕密善門陀羅尼經 (Kim cương bí mật thiện môn đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1138b.
T20n1139, Kinh thần chú pháp môn bảo vệ mạng sống, S. Sumukha- nāma-dhāraṇī-sňtra; Sumukha-dhāraṇī-sňtra, 護命法門神呪經(Hộ mệnh pháp môn thần chú kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chí (Bodhiruci, 菩提流志, P’u-t’i-liu-chih) dịch vào năm 693 tại Chùa Phật Thọ Ký (佛授記寺, Fo-shou-chi ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1139.
T20n1140, Kinh Phật nói về thần chú cánh cửa tuyệt vời kéo dài mạng sống, S. Sumukha-nāma-dhāraṇī-sňtra; Sumukha-dhāraṇī-sňtra, 佛說延壽妙門陀羅尼經 (Phật thuyết diên thọ diệu môn đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1140.
T20n1141, Nghi thức tụng niệm và tu Du-già ngắn của Bồ-tát Từ Thị, 慈氏菩薩略修瑜伽念誦法 (Từ Thị Bồ-tát lược tu Du-già niệm tụng pháp), 2 quyển. Bản Hán: Thiện Vô Úy (Śubhakarasiṃha, 善無畏, Shan Wu-wei) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 06/03/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1141.
T20n1142, Phật nói thần chú Bồ-tát Từ Thị, 佛說慈氏菩薩陀羅尼(Phật thuyết Từ Thị Bồ-tát đà-la-ni), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 13/12/2003. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1142.
T20n1143, Kinh Phật nói về thần chú thệ nguyện của Bồ-Tát Từ Thị, S. Maitreyapratijñādhāraṇī-sňtra; ārya-Maitreyapratijñā-dhāraṇī, 佛說慈氏菩薩誓願陀羅尼經 (Phật thuyết Từ Thị Bồ-tát thệ nguyện đà- la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 13/12/2003. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1143.
T20n1144, Phật nói thi kệ của vua phát nguyện Bồ-tát Di-lặc, 佛說彌勒菩薩發願王偈 (Phật thuyết Di-lặc Bồ-tát phát nguyện vương kệ), 1 quyển. Bản Hán: Công-bố-tra-bố (工布查布, Kung-pu-ch’a- pu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 14/12/2003. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1144.
T20n1145, Pháp xin nghe và giữ gìn về thần chú tâm tối cao của Bồ- tát Kho Hư Không có thể đáp ứng các nguyện vọng, 虛空藏菩薩能滿諸願最勝心陀羅尼求聞持法 (Hư Không Tạng Bồ-tát năng mãn chư nguyện tối thắng tâm đà-la-ni cầu văn trì pháp), 1 quyển. Bản Hán: Thiện Vô Úy (Śubhakarasiṃha, 善無畏, Shan Wu-wei) dịch vào năm 717. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 05/07/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1145.
T20n1146, Pháp tụng niệm Bồ-tát Kho Hư Không Lớn, 大虛空藏菩薩念誦法 (Đại Hư Không Tạng Bồ-tát niệm tụng pháp), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 01/07/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1146.
T20n1147, Kinh thần chú Bồ-tát Kho Hư Không thánh, S. Saptabuddhakasūtra, 聖虛空藏菩薩陀羅尼經(Thánh Hư Không Tạng Bồ-tát đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch vào năm 984. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 12/05/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1147.
T20n1148, Phật nói thần chú Bồ-tát Kho Hư Không, S. Ākāśagar- bhadhāraṇī, 佛說虛空藏菩薩陀羅尼 (Phật thuyết Hư Không Tạng Bồ-tát đà-la-ni), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 29/12/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1148.
T20n1149, Kinh cách bí mật nhanh được thần nghiệm lớn của năm Bồ- tát Kho Hư Không Lớn, 五大虛空藏菩薩速疾大神驗祕密式經(Ngũ đại Hư Không Tạng Bồ-tát tốc tật đại thần nghiệm bí mật thức kinh), 1 quyển. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin- kang chih) dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch năm 2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1149.
T20n1150, Pháp Bồ-tát Chuyển Pháp Luân phá ma oán địch, 轉法輪菩薩摧魔怨敵法 (Chuyển Pháp Luân Bồ-tát thôi ma oán địch pháp), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1150.
T20n1151, Nghi thức tụng niệm về tu tập hạnh quán chiếu của Bồ-tát Bát-nhã Ba-la-mật, 修習般若波羅蜜菩薩觀行念誦儀軌 (Tu tập bát-nhã ba-la-mật Bồ-tát quán hạnh niệm tụng nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 24/09/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1151.
T20n1152, Nghi thức Phật nói về quán tưởng sáng rực của Phật mẫu Bát-nhã Ba-la-mật-đa, 佛說佛母般若波羅蜜多大明觀想儀軌(Phật thuyết Phật mẫu bát-nhã ba-la-mật-đa đại minh quán tưởng nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 25/09/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1152.
T20n1153, Kinh thần chú theo mong cầu của vua ánh sáng lớn không ai thắng nổi trong tâm ấn báu như ý cháy rực thanh tịnh sáng chói cùng khắp, 普遍光明清淨熾盛如意寶印心無能勝大明王大隨求陀羅尼經 (Phổ biến quang minh thanh tịnh xí thạnh như ý bảo ấn tâm vô năng thắng đại minh vương đại tùy cầu đà-la-ni kinh), 2 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 22/09/1998. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1153.
T20n1154, Kinh Phật nói về thần chú theo mong cầu được tự tại lớn, 佛說隨求即得大自在陀羅尼神呪經 (Phật thuyết tùy cầu tức đắc đại tự tại đà-la-ni thần chú kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bảo Tư Duy (Ratnacinta, 寶思惟, Pao ssu-wei) dịch vào năm 693 tại Chùa Thiên Cung (天宮寺, T’ien-kung ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1154.
T20n1155, Nghi thức thần chú tối thắng bí mật thành Phật và theo mong cầu được thần biến gia trì thành tựu trong Du-già trên đỉnh kim cương, 金剛頂瑜伽最勝祕密成佛隨求即得神變加持成就陀羅尼儀軌 (Kim cương đỉnh Du-già tối thắng bí mật thành Phật tùy cầu tức đắc thần biến gia trì thành tựu đà-la-ni nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 30/09/1997. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1155.
T20n1156A, Pháp sám hối minh vương về đại thần chú theo mong cầu lớn, 大隨求即得大陀羅尼明王懺悔法 (Đại tùy cầu tức đắc đại đà-la-ni minh vương sám hối pháp), 2 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 10/07/1998. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1156a.
T20n1156B, Tăng sĩ Tông Duệ được sự truyền dạy của quốc sư đời Đường, 宗叡僧正於唐國師所口受 (Tông Duệ tăng chánh ư Đường quốc sư sở khẩu thọ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 25/08/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1156b.
T20n1157, Kinh thần chú Bồ-tát Hương Vương, 香王菩薩陀羅尼呪經 (Hương Vương Bồ-tát đà-la-ni chú kinh), 1 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm. 705 tại Chùa Đại Phước Tiên (大福先寺, Ta-fu-hsien ssu). Phục hồi Phạn chú và Việt dịch: Huyền Thanh dịch ngày 08/09/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1157.
T20n1158, Nghi thức Bồ-tát Địa Tạng, 地藏菩薩儀軌 (Địa Tạng Bồ- tát nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Thâu-bà-ca-la (Śubhākarasiṁha, 輸婆迦羅, Shu-p’o-chia-lo) dịch. Phục hồi Phạn chú và Việt dịch: Huyền Thanh. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1158.
T20n1159A, Pháp xua tan căn cứ của tâm đạo lớn, 峚窖大道心驅策法 (Mật diếu đại đạo tâm khu sách pháp), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch năm 1996. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1159a.
T20n1159B, Kinh Phật nói về thần chú Bồ-tát Địa Tạng, 佛說地藏菩薩陀羅尼經 (Phật thuyết Địa Tạng Bồ-tát đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1159b.
T20n1160, Thần chú Bồ-tát Nhật Quang và thần chú Bồ-tát Nguyệt Quang, 日光菩薩月光菩薩陀羅尼 (Nhật Quang Bồ-tát Nguyệt Quang Bồ-tát đà-la-ni), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1160.
T20n1161, Kinh Phật nói về quán tưởng hai vị Bồ-tát Dược Vương và Bồ-tát Dược Thượng, S. Bhaiṣajyarāja-bhaiṣajyasamudgata-sūtra, 佛說觀藥王藥上二菩薩經 (Phật thuyết quán Dược Vương Dược Thượng nhị Bồ-tát kinh), 1 quyển. Bản Hán: Cương-lương Da-xá (Kālaṃ yaśas, 畺良耶舍, Liang yeh she) dịch vào năm 424-442 tại Chùa Đạo Lâm (道林寺, Tao-lin ssu). Bản Việt: Bùi Đức Huề dịch ngày 26/03/2010. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1161.
T20n1162, Kinh thần chú giữ gìn thế giới, S. Vasudhārā-dhāraṇī-sňtra, 持世陀羅尼經 (Trì thế đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 24/11/654. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1162.
T20n1163, Kinh Phật nói về thần chú mưa báu, 佛說雨寶陀羅尼經 (Phật thuyết Vũ bảo đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1163.
T20n1164, Kinh Phật nói về thần chú giữ gìn thế giới cát tường thánh trong Đại thừa, S. Vasudhārā-dhāraṇī-sňtra, 佛說大乘聖吉祥持世陀羅尼經 (Phật thuyết Đại thừa thánh cát tường trì thế đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch vào năm 982. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1164.
T20n1165, Kinh thần chú giữ gìn thế giới thánh, S. Vasudhārā-sādhana- sūtra, 聖持世陀羅尼經(Thánh trì thế đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1165.
T20n1166, Nghi thức tụng niệm pháp thực nghiệm vô song về sức thần lớn của Bồ-tát Mã Minh, 馬鳴菩薩大神力無比驗法念誦軌儀(Mã Minh Bồ-tát đại thần lực vô tỷ nghiệm pháp niệm tụng quỹ nghi), 1 quyển. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin-kang chih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1166.
T20n1167, Kinh Mandala của tám Bồ-tát lớn, S. Aṣṭamaṇḍalaka-sūtra, 八大菩薩曼荼羅經 (Bát đại Bồ-tát mạn-đồ-la kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1167.
T20n1168A, Kinh Phật nói về tám Mandala lớn trong Đại thừa, S.Aṣṭamaṇḍalaka-sňtra, 佛說大乘八大曼拏羅經 (Phật thuyết Đại thừa bát đại mạn-noa-la kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1168a.
T20n1168B, Kinh tám Mandala, 八曼荼羅經 (Bát Mạn-đồ-la kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1168b.
T20n1169, Kinh Phật nói về nghi thức thành tựu sáng rực của Bồ-tát Cunda thuộc giáo pháp lớn Du-già trong kho giữ ánh sáng, 佛說持明藏瑜伽大教尊那菩薩大明成就儀軌經 (Phật thuyết trì minh tạng Du-già đại giáo Tôn-na Bồ-tát đại minh thành tựu nghi quỹ kinh), 4 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 02/09/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1169.
T20n1170, Kinh Phật nói về nghi thức thành tựu sáng rực của Bồ-tát Kim Cương Hương, 佛說金剛香菩薩大明成就儀軌經 (Phật thuyết Kim Cương Hương Bồ-tát đại minh thành tựu nghi quỹ kinh), 3 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch (quyển Thượng, Trung, Hạ). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1170.
T20n1171, Pháp Bồ-tát Văn-thù thuộc Du-già trong Kinh đỉnh kim cương, S. Vajraśekhara-sūtra, 金剛頂經瑜伽文殊師利菩薩法(Kim cương đỉnh kinh Du-già Văn-thù-sư-lợi Bồ-tát pháp), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1171.
T20n1172, Kinh vượt thắng ba cõi trong đỉnh kim cương nói về tướng đẹp của chân ngôn năm chữ Văn-thù, S. Vajraśekhara-sūtra, 金剛頂超勝三界經說文殊五字真言勝相 (Kim cương đỉnh siêu thắng tam giới kinh thuyết Văn-thù ngũ tự chân ngôn thắng tướng), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1172.
T20n1173, Phẩm tâm chú năm chữ của Bồ-tát Văn-thù trong Kinh đỉnh kim cương, S. Vajraśekhara-sūtra, 金剛頂經曼殊室利菩薩五字心陀羅尼品 (Kim cương đỉnh kinh Mạn-thù-thất-lợi Bồ-tát ngũ tự tâm đà-la-ni phẩm), 1 quyển. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin-kang chih) dịch vào năm 730 tại Chùa Đại Tiến Phước (大薦福寺, Ta-chien-fu ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1173.
T20n1174, Thi kệ thần chú năm chữ, S. Pañcākṣaradhāraṇīkārikā, 五字陀羅尼頌 (Ngũ tự đà-la-ni tụng), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 29/05/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1174.
T20n1175, Nghi thức cúng dường của Bồ-tát Văn-thù thuộc Du-già trong Kinh đỉnh kim cương, S. Vajraśekhara-sūtra, 金剛頂經瑜伽文殊師利菩薩供養儀軌 (Kim cương đỉnh kinh Du-già Văn-thù- sư-lợi Bồ-tát cúng dường nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 02/06/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1175.
T20n1176, Pháp Du-già năm chữ của Bồ-tát đồng tử Văn-thù, 曼殊室利童子菩薩五字瑜伽法 (Mạn-thù-thất-lợi đồng tử Bồ-tát ngũ tự Du-già pháp), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 20/09/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1176.
T20n1177A, Kinh vua giáo pháp lớn ngàn tay ngàn bát của Bồ-tát Văn-thù thuộc biển tánh kim cương Du-già trong Đại thừa, 大乘瑜伽金剛性海曼殊室利千臂千鉢大教王經 (Đại thừa Du-già Kim cương tính hải Mạn-thù-thất-lợi thiên tý thiên bát đại giáo vương kinh), 10 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1177a.
T20n1177B, Khen ngợi một trăm lẻ tám danh hiệu Bồ-tát Văn-thù ngàn bát, 千鉢文殊一百八名讚 (Thiên bát Văn-thù nhất bách bát danh tán), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1177b.
T20n1178, Bồ-tát Văn-thù dâng thần chú Usota lên đức Phật, 文殊菩薩獻佛陀羅尼名烏蘇吒(Văn-thù Bồ-tát hiến Phật-đà-la-ni danh Ô-tô-tra), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 07/06/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1178.
T20n1179, Kinh pháp công năng về thần chú sáu chữ của Bồ-tát Văn- thù, 文殊師利菩薩六字呪功能法經 (Văn-thù-sư-lợi Bồ-tát lục tự chú công năng pháp kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 07/03/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1179.
T20n1180, Kinh thần chú sáu chữ, S. Saḍakṣaravidyāmantra, 六字神呪經 (Lục tự thần chú kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bồ-đề-lưu- chí (Bodhiruci, 菩提流志, P’u-t’i-liu-chih) dịch vào năm 693 tại Chùa Phật Thọ Ký (佛授記寺, Fo-shou-chi ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 11/11/2004. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1180.
T20n1181, Kinh thần chú một chữ căn bản của Bồ-tát Văn-thù trong Kinh kho tàng Bồ-tát Đại thừa, S. bodhisattva-piṭaka, 大方廣菩薩藏經中文殊師利根本一字陀羅尼經 (Đại Phương quảng Bồ-tát tạng kinh trung Văn-thù-sư-lợi căn bổn nhất tự đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bảo Tư Duy (Ratnacinta, 寶思惟, Pao ssu-wei) dịch vào năm 702 tại Chùa Thiên Cung (天宮寺, T’ien-kung ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 23/01/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1181.
T20n1182, Kinh vua thần chú một chữ trong kho thần chú Bồ-tát Văn- thù, 曼殊室利菩薩呪藏中一字呪王經 (Mạn-thù-thất-lợi Bồ-tát chú tạng trung Nhất tự chú vương kinh), 1 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch ngày 17/11/703. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 20/01/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1182.
T20n1183, Nghi thức tụng niệm thần chú đồng tử Văn-thù một búi tóc, 一髻文殊師利童子陀羅尼念誦儀軌 (Nhất kế Văn-thù-sư- lợi đồng tử đà-la-ni niệm tụng nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 21/07/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1183.
T20n1184, Pháp nghi thức trình tự Mandala tu hành thần chú tám chữ bí mật của Bồ-tát Diệu Cát Tường đại thánh, 大聖妙吉祥菩薩祕密八字陀羅尼修行曼荼羅次第儀軌法 (Đại thánh Diệu Cát Tường Bồ-tát bí mật bát tự đà-la-ni tu hành Mạn-đồ-la thứ đệ nghi quỹ pháp), 1 quyển. Bản Hán: Bồ-đề Tiên (菩提仙, P’u t’i hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 14/06/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1184.
T20n1185A, Kinh Phật nói về thần chú kho pháp bảo của Bồ-tát Văn-thù, 佛說文殊師利法寶藏陀羅尼經 (Phật thuyết Văn-thù- sư-lợi pháp bảo tạng đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chí (Bodhiruci, 菩提流志, P’u-t’i-liu-chih) dịch vào năm 710 tại Chùa Tây Sùng Phước (西崇福寺, Hsi Ch’ung-fu ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 16/07/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1185a.
T20n1185B, Kinh thần chú kho báu của Bồ-tát Văn-thù, 文殊師利寶藏陀羅尼經 (Văn-thù-sư-lợi bảo tạng đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chí (Bodhiruci, 菩提流志, P’u-t’i-liu-chih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1185b.
T20n1186, Phật nói về thần chú Bồ-tát Diệu Cát Tường, 佛說妙吉祥菩薩陀羅尼 (Phật thuyết Diệu Cát Tường Bồ-tát đà-la-ni), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 24/02/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1186.
T20n1187, Phần Phật nói về chánh định tất cả danh nghĩa bí mật tối thượng về trí căn bản của Diệu Cát Tường tối cao, S. Nāmasaṅgīti, 佛說最勝妙吉祥根本智最上祕密一切名義三摩地分(Phật thuyết tối thắng Diệu Cát Tường căn bản trí tối thượng bí mật nhất thiết danh nghĩa tam-ma-địa phần), 2 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch (quyển Thượng, Hạ). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1187.
T20n1188, Kinh Văn-thù nói về danh nghĩa tối cao, 文殊所說最勝名義經 (Văn-thù sở thuyết tối thắng danh nghĩa kinh), 2 quyển. Bản Hán: Kim Tổng Trì (金總持, Chin tsung-ch’ih) và người khác dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 14/08/2013. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1188.
T20n1189, Kinh Phật nói về danh nghĩa chân thật cao nhất của Bồ- tát Văn-thù, 佛說文殊菩薩最勝真實名義經(Phật thuyết Văn-thù Bồ-tát tối thắng chân thật danh nghĩa kinh), 1 quyển. Bản Hán: Sa-la-ba (Hphags-pa, 沙囉巴, Sha-lo-pa) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1189.
T20n1190, Kinh danh hiệu chân thật của Diệu Cát Tường thánh, 聖妙吉祥真實名經 (Thánh Diệu Cát Tường chân thật danh kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thích Trí (釋智, Shih-chih) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1190.
T20n1191, Kinh nghi thức căn bản của Bồ-tát Văn-thù trong kho Bồ- tát Đại thừa, S. Mañjuśrīmūlakalpa, 大方廣菩薩藏文殊師利根本儀軌經 (Đại Phương quảng Bồ-tát tạng Văn-thù-sư-lợi căn bản nghi quỹ kinh), 20 quyển. Bản Hán: Thiên Tức Tai (天息災, T’ien Hsi- tsai) dịch. Bản Việt 1: Như Hòa dịch. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch (quyển 01-20). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1191.
T20n1192, Kinh vua giáo pháp lớn về thiền quán cao nhất bí mật bình đẳng của Diệu Cát Tường, 妙吉祥平等祕密最上觀門大教王經(Diệu Cát Tường bình đẳng bí mật tối thượng quán môn đại giáo vương kinh), 5 quyển. Bản Hán: Từ Hiền (慈賢, Tz’u-hsien) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1192.
T20n1193, Nghi thức quán thân thành Phật bí mật Du-già bình đẳng của Diệu Cát Tường, 妙吉祥平等瑜伽祕密觀身成佛儀軌 (Diệu Cát Tường bình đẳng Du-già bí mật quán thân thành Phật nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Từ Hiền (慈賢, Tz’u-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1193.
T20n1194, Kinh vua đại giáo về pháp môn thiền quán bình đẳng của Diệu Cát Tường lược ra nghi thức tế lửa, 妙吉祥平等觀門大教王經略出護摩儀 (Diệu Cát Tường bình đẳng quán môn đại giáo vương kinh lược xuất hộ-ma nghi), 1 quyển. Bản Hán: Từ Hiền (慈賢, Tz’u- hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 17/06/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1194.
T20n1195, Bồ-tát Văn-thù đại thánh khen ngợi việc lạy pháp thân Phật, 大聖文殊師利菩薩讚佛法身禮 (Đại thánh Văn-thù-sư- lợi Bồ-tát tán Phật pháp thân thể), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 22/05/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1195.
T20n1196, Thi kệ cát tường của Bồ-tát Văn-thù, 曼殊室利菩薩吉祥伽陀 (Mạn-thù-thất-lợi Bồ-tát cát tường già-đà), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 15/01/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1196.
T20n1197, Phật nói Phạm tán một trăm lẻ tám danh hiệu Bồ-tát Văn- thù, S. ārya-Mañjuśrīnāmāṣṭaśataka, 佛說文殊師利一百八名梵讚(Phật thuyết Văn-thù-sư-lợi nhất bách bát danh phạm tán), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 28/03/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1197.
T20n1198, Văn nguyện phát tâm giác ngộ của bậc thánh Văn-thù, 聖者文殊師利發菩提心願文 (Thánh giả Văn-thù-sư-lợi phát bồ-đề tâm nguyện văn), 1 quyển. Bản Hán: Trí Tuệ (智慧, Chih hui) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 28/03/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1198.
T21n1199, Kinh ánh sáng rưới đầu của Kim Cương Thủ: Phẩm pháp nghi thức tụng niệm của vua đại uy nộ thánh Vô Động Tôn lập ấn cao nhất, 金剛手光明灌頂經最勝立印聖無動尊大威怒王念誦儀軌法品 (Kim Cương Thủ quang minh quán đảnh kinh tối thắng lập ấn thánh Vô Động Tôn đại uy nộ vương niệm tụng quỹ pháp phẩm), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch ngày 25/09/2000. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1199.
T21n1200, Pháp tụng niệm về sứ giả vua uy nộ Bất Động Tôn trong chánh định Để-lý, S. Trisamayarāja, 底哩三昧耶不動尊威怒王使者念誦法 (Để-lý tam-muội-da Bất Động Tôn uy nộ vương sứ giả niệm tụng pháp), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu- k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1200.
T21n1201, Pháp bí mật tụng niệm thánh Bất Động Tôn trong chánh định Để-lý, S. Trisamayavyūharāja-nāma-tantra, 底哩三昧耶不動尊聖者念誦祕密法 (Để-lý tam-muội-da Bất Động Tôn thánh giả niệm tụng bí mật pháp), 3 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt 1: Thích Quảng Trí dịch ngày 14/07/2012. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch (quyển 1-3). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1201.
T21n1202, Pháp bí mật về thần chú sứ giả Bất Động, 不動使者陀羅尼祕密法 (Bất Động sứ giả đà-la-ni bí mật pháp), 1 quyển. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin-kang chih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1202.
T21n1203, Phương pháp trấn an nước nhà của thánh Vô Động Tôn, 聖無動尊安鎮家國等法 (Thánh Vô Động Tôn an chấn gia quốc đẳng pháp), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 21/12/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1203.
T21n1204, Phẩm pháp bí yếu về một chữ sinh ra tám cậu trai lớn của thánh Vô Động Tôn, 聖無動尊一字出生八大童子祕要法品(Thánh Vô Động Tôn nhất tự xuất sinh bát đại đồng tử bí yếu pháp phẩm), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 14/03/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1204.
T21n1205, Nghi thức thành tựu bí mật về bốn mươi tám sứ giả minh vương Thắng Quân Bất Động, 勝軍不動明王四十八使者祕密成就儀軌 (Thắng Quân Bất Động Minh vương tứ thập bát sứ giả bí mật thành tựu nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Biến Trí (遍智, Pien-chih) biên tập. Bản Việt 1: Thích Quảng Trí dịch năm 2004. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1205.
T21n1206, Kinh Phật nói về thần chú Rồng lớn Krkala chiến thắng, chinh phục ngoại đạo, 佛說俱利伽羅大龍勝外道伏陀羅尼經(Phật thuyết Câu-lợi-già-la đại long thắng ngoại đạo phục đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 23/04/2005. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1206.
T21n1207, Pháp nói về hình tượng vua rồng Krkala, 說矩里迦龍王像法 (Thuyết Củ-lý-ca long vương tượng pháp), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 24/04/2005. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1207.
T21n1208, Nghi thức vua rồng Krkala, 俱力迦羅龍王儀軌 (Câu- lực-ca-la long vương nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin-kang chih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 25/08/2005. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1208.
T21n1209, Môn thành tựu cực sâu kín của Giáng Tam Thế trong Du- già đỉnh kim cương, 金剛頂瑜伽降三世成就極深密門 (Kim cương đỉnh Du-già Giáng Tam Thế thành tựu cực thâm mật môn), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 01/12/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1209.
T21n1210, Nghi thức tụng niệm của minh vương phẫn nộ Giáng Tam Thế, 降三世忿怒明王念誦儀軌(Giáng Tam Thếphẫnnộminhvương niệm tụng nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 18/04/2005. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1210.
T21n1211, Nghi thức thành tựu tụng niệm cúng dường của Bồ-tát Cam Lộ Quân-đồ-lợi, 甘露軍荼利菩薩供養念誦成就儀軌 (Cam Lộ Quân-đồ-lợi Bồ-tát cúng dường niệm tụng thành tựu nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1211.
T21n1212, Pháp Amṛta Kuṇḍali của dòng tộc kim cương trong kho thần chú Phương Tây, 西方陀羅尼藏中金剛族阿蜜哩多軍吒利法(Tây phương đà-la-ni tạng trung Kim cương tộc A-mật-lý-đa quân-tra- lợi pháp), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1212.
T21n1213, Chân ngôn chữ Phạn Kuṇḍali ngàn tay, 千臂軍荼利梵字真言(Thiên tý Quân-đồ-lợi phạm tự chân ngôn), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1213.
T21n1214, Nghi thức tụng niệm thần nghiệm lớn do vua uy nộ Yamantaka thánh lập thành, 聖閻曼德迦威怒王立成大神驗念誦法(Thánh Diễm-mạn-đức-ca Uy Nộ vương lập thành đại thần nghiệm niệm tụng pháp), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1214.
T21n1215, Phẩm nghi thức oan đức lớn về chân ngôn vua phẫn nộ Yamantaka thuộc Bản giáo Hoa nghiêm của Bồ-tát Văn thù thuộc Đại thừa trong Đại thừa, 大乘方廣曼殊室利菩薩華嚴本教閻曼德迦忿怒王真言大威德儀軌品 (Đại thừa Phương quảng Mạn-thù-thất-lợi Bồ-tát Hoa nghiêm bổn giáo Diễm-mạn-đức-ca phẫn nộ vương chân ngôn đại oai đức nghi quỹ phẩm), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1215.
T21n1216, Phẩm nghi thức Abhicaraka về chân ngôn vua phẫn nộ Yamantaka thuộc bài tán Bản giáo Hoa nghiêm của Bồ-tát Văn-thù đồng chân trong Đại thừa, 大方廣曼殊室利童真菩薩華嚴本教讚閻曼德迦忿怒王真言阿毘遮嚕迦儀軌品 (Đại Phương quảng Mạn-thù-thất-lợi đồng chân Bồ-tát Hoa nghiêm bổn giáo tán Diễm- mạn-đức-ca phẫn nộ vương chân ngôn A-tỳ-giá-lỗ-ca nghi quỹ phẩm), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1216.
T21n1217, Kinh Phật nói về giáo pháp lớn căn bản tối cao của Diệu Cát Tường, S. Krodhavijayakalpa-guhyatantra, 佛說妙吉祥最勝根本大教經 (Phật thuyết Diệu Cát Tường tối thắng căn bản đại giáo kinh), 3 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch (quyển 1-3). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1217.
T21n1218, Bài pháp về thần chú Yamantaka của Bồ-tát Văn-thù, 文殊師利耶曼德迦呪法 (Văn-thù-sư-lợi Da-mạn-đức-ca chú pháp), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1218.
T21n1219, Pháp như ý bí thuật vạn tình thương của Yamantaka Văn-thù, 曼殊室利焰曼德迦萬愛祕術如意法 (Mạn-thù-thất- lợi Diễm-mạn-đức-ca vạn ái bí thuật như ý pháp), 1 quyển. Bản Hán: Nhất Hành (一行, I-hsing) biên soạn. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1219.
T21n1220, Nghi thức tụng niệm thần nghiệm oai thần lớn về vua sân nộ Kim Cương Dược-xoa tiêu tai, 金剛藥叉瞋怒王息災大威神驗念誦儀軌(Kim cương Dược-xoa Sân Nộ vương tức tai đại uy thần nghiệm niệm tụng nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin-kang chih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1220.
T21n1221, Pháp đại kim cương Dược-xoa xanh lá trừ quỷ ma, 青色大金剛藥叉辟鬼魔法 (Thanh sắc đại Kim cương Dược-xoa tích ma quỹ pháp), 1 quyển. Bản Hán: Không Kỳ (空蜝, K’ung-ch’i) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1221.
T21n1222a, Kinh nghi thức thành tựu của Bồ-tát đồng tử Kim Cương Phẫn Nộ Ca-ni thánh, 聖迦抳忿怒金剛童子菩薩成就儀軌經(Thánh Ca-ni Phẫn Nộ Kim cương đồng tử Bồ-tát thành tựu nghi quỹ kinh), 3 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1222a.
T21n1222b, Kinh nghi thức thành tựu của Bồ-tát đồng tử Kim Cương Phẫn Nộ thánh, 聖迦柅忿怒金剛童子菩薩成就儀軌經 (Thánh Ca-ni Phẫn Nộ Kim cương đồng tử Bồ-tát thành tựu nghi quỹ kinh), 3 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1222b.
T21n1223, Pháp nghi thức Du-già tụng niệm về Phật Vô Lượng Thọ hóa thân Kim cương Đại Phấn Tấn Kumara, 佛說無量壽佛化身大忿迅俱摩羅金剛念誦瑜伽儀軌法 (Phật thuyết Vô Lượng Thọ Phật hóa thân Đại Phấn Tấn Câu-ma-la Kim cương niệm tụng Du- già nghi quỹ pháp), 1 quyển. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin-kang chih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 11/06/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1223.
T21n1224, Kinh đồng tử Kim Cương trì niệm, 金剛童子持念經 (Kim Cương đồng tử trì niệm pháp), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 16/06/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1224.
T21n1225, Kinh nghi thức Ucchusma đại uy nộ, 大威怒烏芻澁麼儀軌經 (Đại uy nộ Ô-sô-sáp-ma nghi quỹ kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 17/10/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1225.
T21n1226, Nghi thức minh vương Ucchusma (chữ Phạn), 烏芻澁明王儀軌梵字(Ô-sô-sáp minh vương nghi quỹ phạn tự), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 01/05/1997. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1226.
T21n1227, Kinh minh vương Ucchusma uy lực lớn, S. Mahābalavajrakrodha-sūtra, 大威力烏樞瑟摩明王經 (Đại uy lực Ô-xu-sắt-ma minh vương kinh), 3 quyển. Bản Hán: A-chất-đạt-tản (Ajitasena, 阿質達霰, A-chih-ta-hsien) dịch. Bản Việt 1: Thích Quảng Trí dịch ngày 25/10/2003. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1227.
T21n1228, Kim Cương Uế Tích nói môn linh yếu pháp thuật của thần chú đông đầy thần thông, 穢跡金剛說神通大滿陀羅尼法術靈要門 (Uế Tích Kim cương thuyết thần thông đại mãn đà-la-ni pháp thuật linh yếu môn), 1 quyển. Bản Hán: A-chất-đạt-tản (Ajitasena, 阿質達霰, A-chih-ta-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 25/05/2004. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1228.
T21n1229, Kinh pháp ngăn cấm trăm điều biến đổi của Kim Cương Uế Tích, 穢跡金剛禁百變法經 (Uế Tích Kim cương cấm bách biến pháp kinh), 1 quyển. Bản Hán: A-chất-đạt-tản (Ajitasena, 阿質達霰, A-chih-ta-hsien) dịch vào năm 732 tại An Tây (安西, An-hsi). Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 26/03/2004. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1229.
T21n1230, Kinh Phật nói về thần chú Đại Luân Kim Cương, 佛說大輪金剛總持陀羅尼經(Phật thuyết Đại Luân Kim Cương tổng trì đà- la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 12/01/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1230.
T21n1231, Phương pháp cúng dường và sự thành tựu tu hành của Kim Cương Đại Luân, 大輪金剛修行悉地成就及供養法(Đại luân Kim cương tu hành tất-đại thành tựu cập cúng dường pháp), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 01/09/2014. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1231.
T21n1232, Nghi thức tụng niệm của Kim Cương Padanaksipa, 播般曩結使波金剛念誦儀 (Phiên-bát-nẵng kết-sử-ba Kim cương niệm tụng nghi), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1232.
T21n1233, Kinh Phật nói về thần chú vua sáng rực không ai thắng được, 佛說無能勝大明王陀羅尼經 (Phật thuyết vô năng thắng đại minh vương đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch vào năm 984. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1233.
T21n1234, Kinh thần chú sáng rực không ai thắng được, 無能勝大明陀羅尼經 (Vô năng thắng đại minh đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1234.
T21n1235, Kinh thần chú tâm sáng rực không ai thắng được, 無能勝大明心陀羅尼經 (Vô năng thắng đại minh tâm đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1235.
T21n1236, Kinh thần chú lửa kim cương thánh không ai thắng được, 聖無能勝金剛火陀羅尼經 (Thánh vô năng thắng Kim cương hỏa đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1236.
T21n1237, Kinh đại tướng quỷ thần Atavaka dâng thần chú lên Phật, 阿吒婆拘鬼神大將上佛陀羅尼神呪經 (A-tra-bà-câu quỷ thần đại tướng thượng Phật-đà-la-ni thần chú kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 502-557. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1237.
T21n1238, Kinh đại tướng quỷ thần Atavaka dâng thần chú lên Phật, 阿吒婆[牛*句]鬼神大將上佛陀羅尼經 (A-tra-bà-câu quỷ thần đại tướng thượng Phật-đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1238.
T21n1239, Nghi thức tu hành Kinh đại tướng nguyên soái Atavaka dâng thần chú lên Phật, 阿吒薄俱元帥大將上佛陀羅尼經修行儀軌 (A-tra-bạc-câu nguyên soái đại tướng thượng Phật-đà-la-ni thần chú kinh), 3 quyển. Bản Hán: Thiện Vô Úy (Śubhakarasiṃha, 善無畏, Shan Wu-wei) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch (quyển 1-3). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1239.
T21n1240, Thần chú dặn dò của Atavaka, 阿吒薄[牛*句]付囑呪(A-tra-bạc-câu phó chúc chú), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1240.
T21n1241, Chân ngôn kim cương Gata, 伽馱金剛真言 (Già-đà Kim cương chân ngôn), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1241.
T21n1242, Kinh Phật nói về nghi thức thành tựu quán tưởng bánh xe kim cương Bhairava thuộc giáo pháp lớn Du-già của Diệu Cát Tường, 佛說妙吉祥瑜伽大教金剛陪囉嚩輪觀想成就儀軌經(Phật thuyết Diệu Cát Tường Du-già đại giáo Kim cương bội-la-phược luân quán tưởng thành tựu nghi quỹ kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1242.
T21n1243, Kinh Phật nói về sản sinh tất cả pháp nhãn Như Lai soi khắp minh vương Đại Lực, S. Mahābala-sūtra, 佛說出生一切如來法眼遍照大力明王經 (Phật thuyết xuất sinh nhất thiết Như Lai pháp nhãn biến chiếu đại lực minh vương kinh), 2 quyển. Bản Hán: Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 法護, Fa-hu) dịch tháng 11-12/ 933. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 03/01/2004. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1243.
T21n1244, Kinh vua trời Vaisravana, S. Mahābala-sūtra, 毘沙門天王經 (Tỳ-Sa-môn thiên vương kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 07/01/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1244.
T21n1245, Kinh Phật nói về vua trời Vaisravana, S. Mahābala-sūtra, 佛說毘沙門天王經 (Phật thuyết Tỳ-Sa-môn thiên vương kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 04/07/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1245.
T21n1246, Nghi thức thần chú mahā vajra manaya deva araja, 摩訶吠室囉末那野提婆喝囉闍陀羅尼儀軌 (Ma-ha Phệ-thất-la Mạt- na-dã đề-bà yết-la-xà đà-la-ni nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Bát-nhã- chước-yết-la (Prajñācakra, 般若斫羯羅, Po-je zhuó chieh lo) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 13/09/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1246.
T21n1247, Nghi thức theo quân hộ pháp của vua trời Vaisravana ở phương Bắc, 北方毘沙門天王隨軍護法儀軌 (Bắc phương Tỳ- Sa-môn thiên vương tùy quân hộ pháp nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 10/01/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1247.
T21n1248, Chân ngôn theo quân hộ pháp của vua trời Vaisravana ở phương Bắc, 北方毘沙門天王隨軍護法真言 (Bắc phương Tỳ- Sa-môn thiên vương tùy quân hộ pháp chân ngôn), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 15/09/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1248.
T21n1249, Nghi thức Vaisravana, 毘沙門儀軌 (Tỳ-Sa-môn nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 19/09/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1249.
T21n1250, Nghi thức thực hành riêng về thần chú thần diệu của vua trời Đa Văn Bảo Tạng Vaisravana ở phương Bắc, 北方毘沙門多聞寶藏天王神妙陀羅尼別行儀軌 (Bắc phương Tỳ-Sa-môn đa văn bảo tạng thiên vương thần diệu đà-la-ni biệt hành nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 22/09/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1250.
T21n1251, Nghi thức Hồng-ca-đà-dã, 吽迦陀野儀軌 (Hồng-ca-đà-dã nghi quỹ), 3 quyển. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin-kang chih) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1251.
T21n1252a, Kinh Phật nói về mười hai danh hiệu của thiên nữ Đại Cát Tường, S. Mahālakṣmī, 佛說大吉祥天女十二名號經 (Phật thuyết Đại Cát Tường thiên nữ thập nhị danh hiệu kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 01/09/1999. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1252a.
T21n1252b, Kinh Phật nói mười hai danh hiệu của thiên nữ Đại Cát Tường, S. Mahālakṣmī, 佛說大吉祥天女十二名號經 (Phật thuyết Đại Cát Tường thiên nữ thập nhị danh hiệu kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 01/09/1999. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1252b.
T21n1253, Kinh Đại thừa về mười hai tên hợp với một trăm lẻ tám danh hiệu không dơ của thiên nữ Đại Cát Tường, S. ārya-śrī-Māhādevī- vyākaraṇa-sňtra; śrī-Māhādevī-vyākaraṇa-sňtra, 大吉祥天女十二契一百八名無垢大乘經 (Đại Cát Tường thiên nữ thập nhị khế nhất bách bát danh vô cấu Đại thừa kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1253.
T21n1254, Kinh vòng hoa Marici Deva, 末利支提婆華鬘經(Mạt-lợi- chi-đề-bà hoa man kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1254.
T21n1255a, Kinh Phật nói về thần chú Bồ-tát Marici Deva, 佛說摩利支天菩薩陀羅尼經 (Phật thuyết Ma-lợi-chi thiên Bồ-tát đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 08/07/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1255a.
T21n1255b, Kinh Phật nói về Marici Deva, 佛說摩利支天經(Phật thuyết Ma-lợi-chi thiên kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 27/02/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1255b.
T21n1256, Kinh Phật nói về thần chú Marici Deva, S. ārya-Mārīcī- dhāraṇī; Mārīcīdhāraṇī-sňtra, 佛說摩利支天陀羅尼呪經 (Phật thuyết Ma-lợi-chi thiên đà-la-ni chú kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 502-557. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 28/02/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1256.
T21n1257, Kinh Phật nói về Bồ-tát Māhā Marici, S. ārya-Mārīcī- dhāraṇī; Mārīcīdhāraṇī-sňtra, 佛說大摩里支菩薩經 (Phật thuyết Đại Ma-lý-chi Bồ-tát kinh), 7 quyển. Bản Hán: Thiên Tức Tai (天息災, T’ien Hsi-tsai) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch (quyển 1-7). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1257.
T21n1258, Nghi thức tụng niệm ngắn về Bồ-tát Marici Deva, 摩利支菩薩略念誦法 (Ma-lợi-chi Bồ-tát lược niệm tụng pháp), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 01/01/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1258.
T21n1259, Pháp một dấu ấn của Marici Deva, 摩利支天一印法(Ma- lợi-chi thiên nhất ấn pháp), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 01/01/1997. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1259.
T21n1260, Pháp thành tựu của nữ đại Dược-xoa yêu mẹ thương con, 大藥叉女歡喜母并愛子成就法 (Đại Dược-xoa nữ hoan hỷ mẫu tịnh ái tử thành tựu pháp), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 13/11/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1260.
T21n1261, Kinh chân ngôn mẹ Hāritī, 訶利帝母真言經 (Ha-lợi-đế mẫu chân ngôn kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 26/09/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1261.
T21n1262, Kinh Phật nói về mẹ của quỷ con, 佛說鬼子母經 (Phật thuyết quỷ tử mẫu kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 265-317. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1262.
T21n1263, Kinh cậu trai trời Pingala, 氷揭羅天童子經 (Băng-yết-la thiên đồng tử kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 10/11/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1263.
T21n1264a, Kinh thần chú Bồ-tát Quán Tự Tại hóa thân thành bé gái Jaṅgulī tiêu trừ độc hại, 觀自在菩薩化身蘘麌哩曳童女銷伏毒害陀羅尼經 (Quán Tự Tại Bồ-tát hóa thân Nhương-ngu-lí-duệ đồng nữ tiêu phục độc hại đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1264a.
T21n1264b, Kinh Phật nói về bé gái Jaṅgulī, 佛說穰麌梨童女經 (Phật thuyết nhương ngu lê đồng nữ kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1264b.
T21n1265, Kinh Phật nói về thần chú cô gái nọc độc Jaṅgulī, 佛說常瞿利毒女陀羅尼呪經(Phật thuyết Thường-cù-lợi độc nữ đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Cù-đa (瞿多, Ch’ü to) dịch. Bản Việt: Thích Viên Đức dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1265.
T21n1266, Pháp Ganapati Vinayaka đại thánh, 大聖天歡喜雙身毘那夜迦法 (Đại thánh thiên Hoan Hỷ Song Thân Tỳ-na-dạ-ca pháp), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 26/03/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1266.
T21n1267, Kinh cách dùng thần chú, 使呪法經 (Sử chú pháp kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chi (Bodhiruci, 菩提流支, P’u-t’i-liu- chih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1267.
T21n1268, Kinh dài về cách dùng thần chú, 大使呪法經 (Đại sử chú pháp kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bồ-đề-lưu-chi (Bodhiruci, 菩提流支, P’u-t’i-liu-chih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1268.
T21n1269, Kinh Phật nói về thần chú Ganapati sắc vàng, 佛說金色迦那鉢底陀羅尼經 (Phật thuyết kim sắc Ca-na-bát-để đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin-kang chih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1269.
T21n1270, Pháp cúng dường tụng niệm quy y của vua Vinayaka - bậc thân dính đôi đại thánh, đại tự tại hoan hỷ, 大聖歡喜雙身大自在天毘那夜迦王歸依念誦供養法(Đại thánh Hoan Hỷ Song Thân Đại Tự Tại thiên Tỳ-na-dạ-ca vương quy y mặc tụng cúng dường pháp), 1 quyển. Bản Hán: Thiện Vô Úy (Śubhakarasiṃha, 善無畏, Shan Wu- wei) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1270.
T21n1271, Nghi thức pháp bí mật tu hành của Bồ-tát Đại Thánh Hoan Hỷ Thiên thân đơn và thân đôi và đức Như Lai Đại Nhật bình quân cả định và huệ để vào chánh định, 摩訶毘盧遮那如來定惠均等入三昧耶身雙身大聖歡喜天菩薩修行祕密法儀軌 (Ma-ha Tỳ-lô-giá-na Như Lai định tuệ quân đẳng nhập tam-muội-da thân song thân đại thánh Hoan Hỷ Thiên Bồ-tát tu hành bí mật pháp nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 27/03/2006. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1271.
T21n1272, Kinh Kim Cương Tát-đỏa nói về nghi thức thành tựu của trời Vinayaka, 金剛薩埵說頻那夜迦天成就儀軌經 (Kim Cương Tát-đỏa thuyết tần-na-dạ-ca thiên thành tựu nghi quỹ kinh), 4 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1272.
T21n1273, Bí mật quan trọng trong Phẩm thành tựu Du-già của Vinay- aka Ganapati, 毘那夜迦誐那鉢底瑜伽悉地品祕要 (Tỳ-na-dạ- ca Ngạ-na-bát-đề Du-già tất địa phẩm bí yếu), 1 quyển. Bản Hán: Hàm Quang (含光, Han kuang) ghi chép. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 27/06/2012. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1273.
T21n1274, Nghi thức về Phẩm hình tượng trời Vinayaka-bậc đại thánh hai thân hoan hỷ, 大聖歡喜雙身毘那夜迦天形像品儀軌 (Đại thánh Hoan Hỷ Song Thân Tỳ-na-dạ-ca thiên hình tượng phẩm nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Cảnh Sắt (憬瑟, Ching-se) biên soạn. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 26/06/2012. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1274.
T21n1275, Nghi thức trời Hoan Hỷ thánh, 聖歡喜天式法(Thánh hoan hỷ thiên thức pháp), 1 quyển. Bản Hán: Bát-nhã (Prajña, 般若, Po- je) Nhạ Yết La soạn. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 10/07/2012. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1275.
T21n1276, Kinh vua giáo pháp lớn căn bản của Bồ-tát Văn-thù: Phẩm vua chim cánh vàng kim, S. Garuḍapaṭalaparivarta, 文殊師利菩薩根本大教王經金翅鳥王品 (Văn-thù-sư-lợi Bồ-tát căn bản đại giáo vương kinh kim xí điểu vương phẩm), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 16/06/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1276.
T21n1277, Pháp Avesa do trời Maheshvara nói linh nghiệm nhanh chóng, 速疾立驗魔醯首羅天說阿尾奢法 (Tốc tật lập nghiệm Ma- hê-thủ-la thiên thuyết a-vỹ-xà pháp), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1277.
T21n1278, Kinh mật ngôn Garuda và các vị trời, 迦樓羅及諸天密言經(Ca-lâu-la cập chư thiên mật ngôn kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bát-nhã Lực (Prajñapala, 般若力, P’o-jo li) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1278.
T21n1279, Pháp yếu của trời Maheshvara, 摩醯首羅天法要 (Ma-hê-thủ-la thiên pháp yếu), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 30/04/1996. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1279.
T21n1280, Pháp tụng niệm của vua trời Đại Tự Tại Maheshvara thần thông biến hóa sinh ra thiên nữ ca múa, 摩醯首羅大自在天王神通化生伎藝天女念誦法 (Ma-hê-thủ-la thiên đại tự tại thiên vương thần thông hóa sinh kỹ nghệ thiên nữ niệm tụng pháp), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1280.
T21n1281, Pháp trời Narayana cùng chiến đấu với vua Asura, 那羅延天共阿修羅王鬪戰法 (Na-la-diên thiên cộng A-tu-la vương đấu chiến pháp), 1 quyển. Bản Hán: Bảo Tư Duy (Ratnacinta, 寶思惟, Pao ssu-wei) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1281.
T21n1282, Pháp thần chú thiên nữ Bảo Tạng, 寶藏天女陀羅尼法(Bảo Tạng thiên nữ đà-la-ni pháp), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1282.
T21n1283, Kinh Phật nói về nghi thức Mandala sáng rực của thần Bảo Tạng, S. Jambhālajalendrayathālabdha-kalpa-sūtra, 佛說寶藏神大明曼拏羅儀軌經 (Phật thuyết bảo tạng thần đại minh mạn-noa-la nghi quỹ), 2 quyển. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch vào năm 986-987. Bản Việt: Huyền Thanh dịch (quyển 1-2). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1283.
T21n1284, Kinh Phật nói về nghi thức thần Bảo Tạng thánh, 佛說聖寶藏神儀軌經 (Phật thuyết thánh bảo tạng thần nghi quỹ kinh), 2 quyển. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch vào năm 986-987. Bản Việt: Huyền Thanh dịch (quyển 1-2). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1284.
T21n1285, Kinh Phật nói về thần chú Bảo Hiền, S. Maṇībhadra- dhāraṇī-sňtra, 佛說寶賢陀羅尼經 (Phật thuyết Bảo Hiền đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1285.
T21n1286, Nghi thức thần đất Vững Chắc, 堅牢地天儀軌 (Kiên Lao địa thiên nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Thiện Vô Úy (Śubhakarasiṃha, 善無畏, Shan Wu-wei) dịch. Bản Việt 1: Thích Viên Đức dịch. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1286.
T21n1287, Pháp thiên thần Đại Hắc, 大黑天神法 (Đại Hắc thiên thần pháp), 1 quyển. Bản Hán: Thần Khải (神愷, Shen-k’ai) ghi chép. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1287.
T21n1288, Kinh Phật nói về trời Danda bí mật tối thượng, S. Śrava- nasyaputranaḍagupilāya-kalparāja, 佛說最上祕密那拏天經 (Phật thuyết tối thượng bí mật Na-noa thiên kinh), 3 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt 1: Thích Quảng Trí dịch ngày 03/09/2009. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch (quyển 1-3). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1288.
T21n1289, Kinh Phật nói về oai đức của cậu trai Kumbhīra, 佛說金毘羅童子威德經(Phật thuyết Kim-tỳ-la đồng tử oai đức kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1289.
T21n1290, Trình tự cách thực hiện cúng vua Yama, 焰羅王供行法次第(Diễm-la vương cúng hành pháp thứ đệ), 1 quyển. Bản Hán: A-mô-ca (Amogha, 阿謨伽, A-mo-ch’ieh) biên soạn. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 7/5/2012. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1290.
T21n1291, Nghi thức đại tướng Thâm Sa, 深沙大將儀軌 (Thâm Sa đại tướng nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 12/05/2007.CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1291.
T21n1292, Pháp mười la-sát trong Hoa sen chánh pháp, 法華十羅剎法 (Pháp hoa thập la-sát pháp), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1292.
T21n1293, Thân hình của mười sáu vị vua thiện thần canh giữ tr1i tuệ, 般若守護十六善神王形體 (Bát-nhã thủ hộ thập lục thiện thần vương hình thể), 1 quyển. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin-kang chih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1293.
T21n1294, Nghi thức cúng tám phương trời, 施八方天儀則 (Thí bát phương thiên nghi tắc), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 10/01/1998. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1294.
T21n1295, Pháp cúng dường tám thần bảo hộ thế giới, 供養護世八天法 (Cúng dường hộ thế bát thiên pháp), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Toàn (法全, Fa-ch’üan) biên tập. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 12/07/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1295.
T21n1296, Nghi thức mười vị trời, 十天儀軌 (Thập thiên nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 12/07/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1296.
T21n1297, Phẩm báo ân về cúng dường mười hai vị trời oai đức lớn, 供養十二大威德天報恩品(Cúng dường thập nhị đại oai đức thiên báo ân phẩm), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu- k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 12/03/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1297.
T21n1298, Nghi thức cúng mười hai vị trời, 十二天供儀軌 (Thập nhị thiên cúng nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày ngày 12/07/2011. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1298.
T21n1299, Kinh Bồ-tát Văn-thù và các tiên nói về chòm sao tốt xấu và ngày giờ lành dữ, 文殊師利菩薩及諸仙所說吉凶時日善惡宿曜經 (Văn-thù-sư-lợi Bồ-tát cập chư tiên sở thuyết cát hung thời nhật thiện ác túc diệu kinh), 2 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1299.
T21n1300, Kinh Mātaṅga, S. Mātaṅga-sūtra, 摩登伽經 (Ma-đăng-già kinh), 2 quyển. Bản Hán: Trúc Luật Viêm (竺律炎, Chu Lü-yen) và Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 230 tại Dương Đô (楊都, Yang-tu). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1300.
T21n1301, Kinh hai mươi tám chòm sao của thái tử Sadalakarna, S. Śārdūlakarnāvadāna-sūtra,舍頭諫太子二十八宿經 (Xá-đầu- gián thái tử nhị thập bát tú kinh), 1 quyển. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 307-313. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1301.
T21n1302, Kinh thần chú mẹ các ngôi sao, S. Grahamāṭrkā-dhāraṇī-sňtra, 諸星母陀羅尼經 (Chư tinh mẫu đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Thành (法成, Fa-ch’eng) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 02/12/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1302.
T21n1303, Kinh Phật nói về thần chú mẹ chòm sao thánh, S. āryaśrī- nāva-Grahamāṭrkā-dhāraṇī-sňtra; Grahamāṭrkā-dhāraṇī-sňtra, 佛說聖曜母陀羅尼經 (Phật thuyết Thánh Diệu mẫu đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1303.
T21n1304, Nghi thức chòm sao, 宿曜儀軌(Tú diệu nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Nhất Hành (一行, I-hsing) biên soạn. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1304.
T21n1305, Nghi thức tụng niệm về bảy sao Bắc Đẩu, 北斗七星念誦儀軌 (Bắc Đẩu thất tinh niệm tụng nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Kim Cương Trí (Vajrabodhi, 金剛智, Chin-kang chih) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1305.
T21n1306, Nghi thức bí yếu tế lửa bảy sao Bắc Đẩu, 北斗七星護摩祕要儀軌(Bắc Đẩu thất tinh hộ-ma bí yếu nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1306.
T21n1307, Kinh Phật nói về bảy sao Bắc Đẩu kéo dài mạng sống, 佛說北斗七星延命經 (Phật thuyết Bắc Đẩu thất tinh diên mệnh kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1307.
T21n1308, Bản văn bảy sao dứt trừ tai ương, 七曜攘災決 (Thất diệu nhương tai quyết), 2 quyển. Bản Hán: Kim-câu-tra (Konkata, 金俱吒, Chin chü cha) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1308.
T21n1309, Phương pháp tu hành riêng của bảy sao, 七曜星辰別行法 (Thất diệu tinh thần biệt hành pháp), 1 quyển. Bản Hán: Nhất Hành (一行, I-hsing) biên soạn. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1309.
T21n1310, Pháp tế lửa bảy sao Bắc Đẩu, 北斗七星護摩法 (Bắc Đẩu thất tinh hộ-ma pháp), 1 quyển. Bản Hán: Nhất Hành (一行, I-hsing) biên soạn. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1310.
T21n1311, Chín sao Brahma-Hora, S. Brahma-hora-avagraha, 梵天火羅九曜 (Phạm thiên hỏa la cửu diệu), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1311.
T21n1312, Kinh trời Nannijishiwara nói về vòng tròn hoàng đạo, 難儞計濕嚩囉天說支輪經(Nan-nhĩ-kế Thấp-phạ-la thiên thuyết chi luân kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1312.
T21n1313, Kinh Phật nói về thần chú cứu vớt quỷ đói Miệng Lửa, S. Pretamukhāgnivālāyaśarakāra-dhāraṇī-sňtra, 佛說救拔焰口餓鬼陀羅尼經 (Phật thuyết cứu bạt Diệm Khẩu ngạ quỹ đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt 1: Quảng Minh dịch. Bản Việt 2: Thích Thọ Phước dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1313.
T21n1314, Kinh Phật nói về thần chú cứu quỷ đói mặt lửa cháy, 佛說救面然餓鬼陀羅尼神呪經 (Phật thuyết cứu diện nhiên ngạ quỷ đà- la-ni thần chú kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thật-xoa-nan-đà (Śikṣānanda, 實叉難陀, Shih-ch’a-nan-t’o) dịch vào năm 695-704 tại Chùa Phật Thọ Ký (佛授記寺, Fo-shou-chi ssu). Bản Việt: Quảng Minh dịch ngày 09.05.2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1314.
T21n1315, Phương pháp cúng thí ẩm thực và nước cho các quỷ đói, 施諸餓鬼飲食及水法 (Thí chư ngạ quỷ ẩm thực cập thủy pháp), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Quảng Minh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1315.
T21n1316, Kinh Phật nói về thần chú Kinh sương ngọt, S. Parimitaguṇānuśaṃsā-dhāraṇī-sňtra, 佛說甘露經陀羅尼呪 (Phật thuyết cam lộ kinh đà-la-ni chú), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Quảng Minh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1316.
T21n1317, Thần chú sương ngọt, S. Parimitaguṇānuśaṃsā-dhāraṇī- sňtra, 甘露陀羅尼呪 (Cam lộ đà-la-ni chú), 1 quyển. Bản Hán: Thật-xoa-nan-đà (Śikṣānanda, 實叉難陀, Shih-ch’a-nan-t’o) dịch. Bản Việt: Quảng Minh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1317.
T21n1318, Kinh nghi thức [quỷ đói] Miệng Lửa về thần chú cứu Ananda trong Tập yếu Du-già, 瑜伽集要救阿難陀羅尼焰口軌儀經 (Du- già tập yếu cứu A-nan đà-la-ni Diệm Khẩu quỹ nghi kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Quảng Minh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1318.
T21n1319, Nguyên do xuất hiện cúng thí thức ăn cho [quỷ đói] Miệng Lửa và dạy Ananda trong Tập yếu Du-già, 瑜伽集要焰口施食起教阿難陀緣由 (Du-già tập yếu Diệm Khẩu thí thực khởi giáo A-nan- đà duyên do), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu- k’ung) dịch. Bản Việt: Quảng Minh dịch năm 2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1319.
T21n1320, Nghi thức cúng thí thức ăn cho [quỷ đói] Miệng Lửa trong Tập yếu Du-già, 瑜伽集要焰口施食儀 (Du-già tập yếu Diệm Khẩu thí thực nghi), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt 1: Huyền Thanh. Bản Việt 2: Quảng Minh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1320.
T21n1321, Kinh Phật nói về đại thần chú cúng thí vị sương ngọt cho quỷ đói, 佛說施餓鬼甘露味大陀羅尼經 (Phật thuyết thí ngạ quỷ cam lộ vị đại đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bạt-đà-mộc-a (跋馱木阿, Pa t’o mu a) dịch. Bản Việt: Quảng Minh dịch ngày 23/06/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1321.
T21n1322, Nghi thức tắm tượng (tuyển tập mới), 新集浴像儀軌(Tân tập dục tượng nghi quỹ), 1 quyển. Bản Hán: Tuệ Lâm (慧琳, Hui-lin) biên soạn. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 23/06/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1322.
T21n1323, Kinh thần chú trừ tất cả bệnh tật, S. Sarvarogapraśamani- dhāraṇī-sňtra, 除一切疾病陀羅尼經 (Trừ nhất thiết tật bệnh đà- la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu- k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1323.
T21n1324, Kinh thần chú có thể dứt sạch tất cả bệnh tật về mắt, S. Cakuṣurviśodhana-vidyā, 能淨一切眼疾病陀羅尼經 (Năng tịnh nhất thiết nhãn tật bệnh đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1324.
T21n1325, Kinh Phật nói về chữa bệnh trĩ, S. Arśapraśamana-sūtra, 佛說療痔病經 (Phật thuyết liệu trĩ bệnh kinh), 1 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm 710 tại Chùa Đại Tiến Phước (大薦福寺, Ta-chien-fu ssu). Bản Việt: Nguyên Thuận dịch ngày 28/8/2013. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1325.
T21n1326, Kinh Phật nói về thần chú bệnh theo mùa, 佛說呪時氣病經 (Phật thuyết chú thời khí bệnh kinh), 1 quyển. Bản Hán: Đàm- vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu-lan) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1326.
T21n1327, Kinh Phật nói về thần chú răng, 佛說呪齒經 (Phật thuyết chú xỉ kinh), 1 quyển. Bản Hán: Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu-lan) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1327.
T21n1328, Kinh Phật nói về thần chú mắt, S. Cakṣur-viśodhana-vidyā- sūtra, 佛說呪目經 (Phật thuyết chú mục kinh), 1 quyển. Bản Hán: Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu-lan) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1328.
T21n1329, Kinh Phật nói về thần chú trẻ em, 佛說呪小兒經 (Phật thuyết chú tiểu nhi kinh), 1 quyển. Bản Hán: Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu-lan) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 14/12/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1329.
T21n1330, Kinh Ravana nói về cách chữa bệnh tật của trẻ em, S. Rāvaṇabhāṣitaṃ-cāragrahaśānti-sūtra, 囉嚩拏說救療小兒疾病經 (La-phược-noa thuyết cứu liệu tiểu nhi tật bệnh kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1330.
T21n1331, Kinh Phật nói về rưới đỉnh đầu, 佛說灌頂經 (Phật thuyết quán đảnh kinh), 12 quyển. Bản Hán: Bạch-thi-lê-mật-đa-la (Śrīmitra, 帛尸梨蜜多羅, Po shih li mi to lo) dịch vào năm 317-322. CBETA: https://tripitaka.cbeta.org/T21n1331.
T21n1332, Kinh đại thần chú bảy đức Phật và tám Bồ-tát nói, 七佛八菩薩所說大陀羅尼神呪經 (Thất Phật bát Bồ-tát sở thuyết đại đà- la-ni thần chú kinh), 4 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1332.
T21n1333, Kinh Bồ-tát Kho Hư Không hỏi thần chú bảy đức Phật, S. Saptabuddhaka-sūtra, 虛空藏菩薩問七佛陀羅尼呪經 (Hư Không Tạng Bồ-tát vấn thất Phật đà-la-ni chú kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 502-557. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 11/11/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1333.
T21n1334, Kinh thần chú phương tiện khéo léo của Như Lai, S. Sapta- buddhaka-sūtra, 如來方便善巧呪經 (Như Lai phương tiện thiện xảo chú kinh), 1 quyển. Bản Hán: Xà-na-quật-đa (Jñānagupta, 闍那崛多, She-na-chüeh-to) dịch tháng 03 hoặc 04/587. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 21/12/2009. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1334.
T21n1335, Kinh thần chú ý nghĩa điềm lành lớn, 大吉義神呪經 (Đại cát nghĩa thần chú kinh), 4 quyển. Bản Hán: Đàm Diệu (曇曜, T’an- yao) dịch vào năm 502-557. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1335.
T21n1336, Tuyển tập các thần chú, 陀羅尼雜集 (Đà-la-ni tạp tập), 10 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1336.
T21n1337, Kinh tuyển tập các loại thần chú, 種種雜呪經(Chủng chủng tạp chú kinh), 1 quyển. Bản Hán: Xà-na-quật-đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She-na-chüeh-to) dịch vào năm 561-578 tại Chùa Long Uyên (龍淵寺, Lung-yüan ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1337.
T21n1338, Kinh ba bài chú, 呪三首經 (Chú tam thủ kinh), 1 quyển. Bản Hán: Địa-bà-ha-la (Divākara, 地婆訶羅, Ti-p’o-ho-lo) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1338.
T21n1339, Kinh thần chú Đại thừa, S. Pratyutpanna-buddha- sammukhāvasthita-samādhi-sūtra, 大方等陀羅尼經 (Đại Phương đẳng đà-la-ni kinh), 4 quyển. Bản Hán: Pháp Chúng (法眾, Fa-chung) dịch vào năm 402-413 tại Trương Dịch (張掖, Chang-yeh). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1339.
T21n1340, Kinh thần chú ngọn đuốc chánh pháp lớn, S. Dharmol- kadhāraṇī-sňtra, 大法炬陀羅尼經 (Đại pháp cự đà-la-ni kinh), 20 quyển. Bản Hán: Xà-na-quật-đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She-na- chüeh-to) dịch vào năm 594. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1340.
T21n1341, Kinh thần chú oai đức lớn, S. Mahābala-dhāraṇī-sňtra, 大威德陀羅尼經 (Đại oai đức đà-la-ni kinh), 20 quyển. Bản Hán: Xà- na-quật-đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She-na-chüeh-to) dịch vào năm 596. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1341.
T21n1342, Kinh Phật nói về pháp môn tổng trì không bờ bến, 佛說無崖際總持法門經 (Phật thuyết vô nhai tế tổng trì pháp môn kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thánh Kiên (聖堅, Sheng-chien) dịch vào năm 388-407. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1342.
T21n1343, Kinh thần chú tất cả các pháp vào vô lượng cánh cửa do Bồ- tát Tôn Thắng hỏi, 尊勝菩薩所問一切諸法入無量門陀羅尼經(Tôn Thắng Bồ-tát sở vấn nhất thiết chư pháp nhập vô lượng môn đà-la- ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Vạn Thiên Ý (萬天懿, Wan T’ien-i) dịch vào năm 562-565. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1343.
T21n1344, Kinh thần chú vị ngon tuyệt của kim cương, S. Vajramaṇḍa- dhāraṇī-sňtra, 金剛上味陀羅尼經 (Kim cương thượng vị đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Phật-đà-phiến-đa (Buddhaśānta, 佛陀扇多, Fo-t’o-shan-to) dịch vào năm 525. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1344.
T21n1345, Kinh thần chú đạo tràng kim cương, S. Vajra-maṇḍā-sňtra, 金剛場陀羅尼經 (Kim cương tràng đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Xà-na-quật-đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She-na-chüeh-to) dịch tháng 09/587. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1345.
T21n1346, Kinh thần chú các Phật tập họp, S. Sarvabuddhāṅgavatī- dhāraṇī-sňtra, 諸佛集會陀羅尼經 (Chư Phật tập hội đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Đề-vân-bát-nhã (Devaprajñā, 提雲般若, T’i-yün Po-je) và người khác dịch vào năm 691 tại Chùa Đại Chu Đông (大周東寺, Ta-chou-tung ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1346.
T21n1347, Kinh thần chú dứt trừ chết yểu, S. Sarvabuddhāṅgavatī- dhāraṇī-sňtra, 息除中夭陀羅尼經 (Tức trừ trung yểu đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 984. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1347.
T21n1348, Kinh Phật nói về diệt trừ tội chướng so sánh công đức thần chú và mười hai danh hiệu Phật, S. Dvādaśa-buddhaka-sūtra, 佛說 十二佛名神呪校量功德除障滅罪經 (Phật thuyết thập nhị Phật danh thần chú giáo lượng công đức trừ chướng diệt tội kinh), 1 quyển. Bản Hán: Xà-na-quật-đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She-na-chüeh-to) dịch vào năm 587. Bản Việt: Nguyên Thuận dịch ngày 28/10/2013. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1348.
T21n1349, Kinh Phật nói về thần chú khen ngợi công đức của Như Lai, S. Dvādaśa-buddhaka-sūtra, 佛說稱讚如來功德神呪經 (Phật thuyết xưng tán Như Lai công đức thần chú kinh), 1 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch ngày 11/08/711. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1349.
T21n1350, Kinh Phật nói về thần chú tất cả danh hiệu Như Lai, 佛說一切如來名號陀羅尼經 (Phật thuyết nhất thiết Như Lai danh hiệu đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1350.
T21n1351, Kinh Phật nói về thần chú giữ gìn câu văn, S. Agrapradīpa- dhāraṇī-vidyārāja-sňtra, 佛說持句神呪經 (Phật thuyết trì cú thần chú kinh), 1 quyển. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 223-253. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1351.
T21n1352, Kinh Phật nói về thần chú chiếc bát, S. Agrapradīpa-dhāraṇī- vidyārāja-sňtra, 佛說陀鄰尼缽經 (Phật thuyết Đà-lân-ni bát kinh), 1 quyển. Bản Hán: Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an- wu-lan) dịch vào năm 381-395 tại Chùa Tạ Chấn Tây (謝鎭西寺, Hsieh-chen-hsi ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1352.
T21n1353, Kinh thần chú Tối Thắng Đăng Vương ở phương Đông, S. Agrapradīpa-dhāraṇī-vidyārāja-sňtra, 東方最勝燈王陀羅尼經(Đông phương tối thắng đăng vương đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Xà-na-quật-đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She-na-chüeh-to) dịch vào năm 585-600. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1353.
T21n1354, Kinh Như Lai Tối Thắng Đăng Vương ở phương Đông, S. Agrapradīpa-dhāraṇī-vidyārāja-sūtra, 東方最勝燈王如來經 (Đông phương Tối Thắng Đăng Vương Như Lai kinh), 1 quyển. Bản Hán: Xà- na-quật-đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She-na-chüeh-to) và người khác dịch vào năm 585-600. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1354.
T21n1355, Kinh thần chú Như Lai Tối Thượng Đăng Minh thánh, S. Agrapradīpa-dhāraṇī-vidyārāja-sňtra, 佛說聖最上燈明如來陀羅尼經 (Phật thuyết thánh Tối Thượng Đăng Vương Như Lai đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1355.
T21n1356, Kinh Phật nói về thần chú tích trữ hoa, S. Puṣpakňṭa- dhāraṇī-sňtra, 佛說華積陀羅尼神呪經 (Phật thuyết hoa tích đà- la-ni thần chú kinh), 1 quyển. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih- ch’ien) dịch vào năm 222-228. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 05/11/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1356.
T21n1357, Kinh Phật nói về những điều Bồ-tát Sư Tử Phấn Tấn hỏi, S. Puṣpa-kňṭa-dhāraṇī-sňtra, 佛說師子奮迅菩薩所問經 (Phật thuyết Sư Tử Phấn Tấn Bồ-tát sở vấn kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 05/11/2008. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1357.
T21n1358, Kinh Phật nói về thần chú tích tụ hoa, S. Puṣpa-kňṭa- dhāraṇī-sňtra, 佛說花聚陀羅尼呪經 (Phật thuyết hoa tụ đà-la-ni chú kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1358.
T21n1359, Kinh Phật nói về thần chú lầu gác tích trữ hoa, S. Puṣpa- kňṭa-dhāraṇī-sňtra, 佛說花積樓閣陀羅尼經 (Phật thuyết hoa tích lâu các đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 11/07/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1359.
T21n1360, Kinh thần chú sáu cửa, S. Ṣaṇmukhī-dhāraṇī-sňtra, 六門陀羅尼經 (Lục môn đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 11/10/645. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1360.
T21n1361, Luận Kinh thần chú sáu cửa, S. Ṣaṇmukhī-dhāraṇī- vyākhyāna, 六門陀羅尼經論(Lục môn đà-la-ni kinh luận), 1 quyển. Bản Hán: Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u-sa) sáng tác. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1361.
T21n1362, Kinh Phật nói về đêm an lành, S. Bhadrakalātrī-sūtra, 佛說善夜經 (Phật thuyết thiện dạ kinh), 1 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch ngày 28/10/701. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1362.
T21n1363, Kinh thần chú ấn tay cờ chiến thắng, S. Dhvajagra-keyura-sūtra, 勝幢臂印陀羅尼經(Thắng tràng tý ấn đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 13/11/654. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1363.
T21n1364, Kinh thần chú chiếc cờ ấn tay đẹp, 妙臂印幢陀羅尼經(Diệu tý ấn tràng đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thật-xoa-nan-đà (Śikṣānanda, 實叉難陀, Shih-ch’a-nan-t’o) dịch vào năm 695-704. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1364.
T21n1365, Kinh thần chú tám tên phủ kín khắp, 八名普密陀羅尼經(Bát danh phổ mật đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 11/11/654. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1365.
T21n1366, Kinh Phật nói về thần chú tám tên bí mật, 佛說祕密八名陀羅尼經 (Phật thuyết bí mật bát danh đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt 1: Thích Viên Đức dịch. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1366.
T21n1367, Kinh Phật nói về thần chú Đại Phổ Hiền, 佛說大普賢陀羅尼經 (Phật thuyết Đại Phổ Hiền đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 502-556. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1367.
T21n1368, Kinh Phật nói về thần chú bảy báu lớn, 佛說大七寶陀羅尼經 (Phật thuyết đại thất bảo đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 502-557. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 19/04/0199. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1368.
T21n1369a, Kinh thần chú trăm ngàn dấu ấn, 百千印陀羅尼經(Bách thiên ấn đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thật-xoa-nan-đà (Śikṣānanda, 實叉難陀, Shih-ch’a-nan-t’o) dịch. Bản Việt: Nguyên Thuận dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1369a.
T21n1369b, Kinh thần chú trăm ngàn dấu ấn, 百千印陀羅尼經 (Bách thiên ấn đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thật-xoa-nan-đà (Śikṣānanda, 實叉難陀, Shih-ch’a-nan-t’o) dịch vào năm 695-704. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1369b.
T21n1370, Kinh Phật nói tám vua tổng trì lớn trong kho giữ sáng, 佛說持明藏八大總持王經 (Phật thuyết trì minh tạng bát đại tổng trì vương kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1370.
T21n1371, Kinh Phật nói vua đại tổng trì thánh, S. Āryamahā-dhāraṇī- sňtra; Mahādhāraṇī-sňtra, 佛說聖大總持王經 (Phật thuyết thánh đại tổng trì vương kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1371.
T21n1372, Kinh thần chú tăng trí tuệ, 增慧陀羅尼經 (Tăng tuệ đà-la- ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1372.
T21n1373, Kinh Phật nói về thần chú bố thí không sợ hãi tất cả, S. Sarvābhāyapradāna-dhāraṇī-sūtra, 佛說施一切無畏陀羅尼經(Phật thuyết thí nhất thiết vô úy đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) và người khác dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1373.
T21n1374, Kinh Phật nói về vua trang nghiêm tất cả công đức, S. Vyūharāja-sūtra, 佛說一切功德莊嚴王經 (Phật thuyết nhất thiết công đức trang nghiêm vương kinh), 1 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch ngày 08/08/705. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1374.
T21n1375, Kinh Phật nói về thần chú vua trang nghiêm, S. Sarvatathāgatādhiṣṭhāna-sattvāvalokana-buddhakṣetrasandarśana- vyňha, 佛說莊嚴王陀羅尼呪經 (Phật thuyết trang nghiêm vương đà-la-ni chú kinh), 1 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch ngày 28/10/701. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1375.
T21n1376, Kinh Phật nói về thần chú trang nghiêm thánh, S. Mekhalā- dhāraṇī-sňtra, 佛說聖莊嚴陀羅尼經 (Phật thuyết thánh trang nghiêm đà-la-ni kinh), 2 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 988. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1376.
T21n1377, Kinh Phật nói về thần chú dây đai báu, S. Mekhalā-dhāraṇī- sňtra, 佛說寶帶陀羅尼經 (Phật thuyết bảo đới đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1377.
T21n1378a, Kinh Phật nói về thần chú do nhà ảo thuật Bhadra nói, 佛說玄師颰陀所說神呪經(Phật thuyết huyền sư Đài-đà sở thuyết thần chú kinh), 1 quyển. Bản Hán: Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu-lan) dịch vào năm 381-395. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1378a.
T21n1378b, Kinh thần chú nhà ảo thuật Bhadra, 幻師颰陀神呪經 (Huyễn sư Đài-đà thần chú kinh), 1 quyển. Bản Hán: Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu-lan) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1378b.
T21n1379, Kinh Phật nói về thần chú Pajapati, 佛說大愛陀羅尼經(Phật thuyết Đại Ái đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch vào năm 995-997. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1379.
T21n1380, Kinh Phật nói về trưởng giả Thiện Lạc, 佛說善樂長者經(Phật thuyết Thiện Lạc trưởng giả kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1380.
T21n1381, Kinh Phật nói về thần chú cát tường lớn, 佛說大吉祥陀羅尼經 (Phật thuyết Đại Cát Tường đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 30/10/1999. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1381.
T21n1382, Phật nói thần chú trí tuệ biết kiếp trước, 佛說宿命智陀羅尼 (Phật thuyết túc mệnh trí đà-la-ni), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt 1: Huyền Thanh dịch. Bản Việt 2: Thích Viên Đức dịch năm 1975. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1382.
T21n1383, Kinh Phật nói về thần chú trí tuệ biết kiếp trước, 佛說宿命智陀羅尼經(Phật thuyết túc mệnh trí đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1383.
T21n1384, Kinh Phật nói về đại thần chú Pranasabalin, S. Parṇaśā- varīdhāraṇī-sňtra, 佛說鉢蘭那賒嚩哩大陀羅尼經 (Phật thuyết Bát-lan-na-xa-phược-lí đại đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1384.
T21n1385, Kinh Phật nói về thần chú kokila, 佛說俱枳羅陀羅尼經(Phật thuyết câu-chỉ-la đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1385.
T21n1386, Kinh Phật nói về thần chú sắc vi diệu, S. Surūpa-dhāraṇī- sūtra, 佛說妙色陀羅尼經 (Phật thuyết diệu sắc đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1386.
T21n1387, Kinh Phật nói về thần chú thơân mùi hương chiên-đàn, S.Candanāṅga-sňtra, 佛說栴檀香身陀羅尼經(Phật thuyết chiên-đàn hưng thân đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa- hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 15/04/1998. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1387.
T21n1388, Kinh Phật nói về thần chú không sợ hãi, S. Abhayaṃkarī- dhāraṇī-sňtra, 佛說無畏陀羅尼經(Phật thuyết vô úy đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1388.
T21n1389, Phật nói thần chú trí tuệ lớn của Phật Vô Lượng Thọ, 佛說無量壽大智陀羅尼 (Phật thuyết vô lượng thọ đại trí đà-la-ni), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1389.
T21n1390, Kinh Phật nói về thần chú một trăm ngàn, 佛說洛叉陀羅尼經 (Phật thuyết lạc-xoa đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1390.
T21n1391, Kinh Phật nói về dầu mè Daṇḍakara, 佛說檀特羅麻油述經(Phật thuyết đàn-đặc-la-ma du thuật kinh), 1 quyển. Bản Hán: Đàm- vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu-lan) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1391.
T21n1392, Kinh thần chú Danda thánh trong rừng Đại Hàn, S. Mahāśītapatī-vidyārājñī-sūtra, 大寒林聖難拏陀羅尼經 (Đại hàn lâm thánh nan-noa đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch vào năm 984. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1392.
T21n1393, Kinh Phật nói về đàn tràng Manila, 佛說摩尼羅亶經(Phật thuyết Ma-ni-la đàn kinh), 1 quyển. Bản Hán: Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu-lan) dịch vào năm 381-395 tại Chùa Tạ Chấn Tây (謝鎭西寺, Hsieh-chen-hsi ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1393.
T21n1394, Kinh Phật nói về thần chú yên ổn nhà cửa, 佛說安宅神呪經(Phật thuyết an trạch thần chú kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 25-220. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1394.
T21n1395, Kinh thần chú cứu giúp khổ nạn, 拔濟苦難陀羅尼經(Bạt tế khổ nạn đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 25/10/654. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 17/03/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1395.
T21n1396, Kinh Phật nói về vua chú dứt trừ tội chướng, 佛說拔除罪障呪王經 (Phật thuyết bạt trừ tội chướng chú vương kinh), 1 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm 710 tại Chùa Đại Tiến Phước (大薦福寺, Ta-chien-fu ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1396.
T21n1397, Kinh thần chú ngọn đuốc trí tuệ, S. Jñānolkā-dhāraṇī-sňtra, 智炬陀羅尼經(Trí cự đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Đề-vân-bát- nhã (Devaprajñā, 提雲般若, T’i-yün Po-je) và người khác dịch vào năm 691 tại Chùa Đại Chu Đông (大周東寺, Ta-chou-tung ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1397.
T21n1398, Kinh Phật nói về thần chú ánh sáng trí tuệ diệt tất cả nghiệp chướng, S. Jñānôlkā-dhāraṇī sarva-durgati-pariśodhanī-sňtra, 佛說智光滅一切業障陀羅尼經 (Phật thuyết trí quang diệt nhất thiết nghiệp chướng đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1398.
T21n1399, Kinh Phật nói về đại thần chú diệt trừ năm tội nghịch, 佛說滅除五逆罪大陀羅尼經 (Phật thuyết diệt trừ ngũ nghịch tội đại đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1399.
T21n1400, Kinh Phật nói về thần chú búi tóc báu tiêu trừ tất cả tai nạn, 佛說消除一切災障寶髻陀羅尼經 (Phật thuyết tiêu trừ nhất thiết tai chướng bảo kế đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa- hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 20/09/2005. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1400.
T21n1401, Kinh Phật nói về thần chú hương kim cương lớn, 佛說大金剛香陀羅尼經 (Phật thuyết đại Kim cương hương đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1401.
T21n1402, Kinh thần chú như ý theo mong cầu và tiêu trừ tất cả khó khăn trở ngại của sấm chớp, 消除一切閃電障難隨求如意陀羅尼經(Tiêu trừ nhất thiết thiểm điện chướng nạn tùy cầu như ý đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1402.
T21n1403, Kinh Phật nói về thần chú ngọc như ý, S. Padma-cintāmaṇi- dhāraṇī-sňtra, 佛說如意摩尼陀羅尼經 (Phật thuyết như ý ma-ni đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 10/07/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1403.
T21n1404, Kinh Phật nói vua tổng trì ngọc báu như ý, S. Hiraṇyavatī- dhāraṇī-sňtra, 佛說如意寶總持王經(Phật thuyết như ý bảo tổng trì vương kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1404.
T21n1405, Kinh Phật nói về thần chú dứt trừ nạn giặc cướp, 佛說息除賊難陀羅尼經 (Phật thuyết tức trừ tặc nạn đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1405.
T21n1406, Kinh Phật nói về chú dứt trừ đạo tặc, 佛說辟除賊害呪經(Phật thuyết tích trừ tặc hại chú kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1406.
T21n1407, Kinh Phật nói về thần chú trừ các xấu ác, 佛說辟除諸惡陀羅尼經 (Phật thuyết tích trừ chư ác đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1407.
T21n1408, Kinh Phật nói về thần chú ý tối thượng, S. Viśeṣavatīnamadhāraṇī-sňtra, 佛說最上意陀羅尼經 (Phật thuyết tối thượng ý đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1408.
T21n1409, Kinh Phật nói về thần chú tối thắng thánh, S. Viśeṣavatīnamadhāraṇī-sňtra, 佛說聖最勝陀羅尼經 (Phật thuyết thánh tối thắng đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 24/07/2007. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1409.
T21n1410, Kinh Phật nói về thần chú anh lạc trong cờ chiến thắng, S. Dhvajāgrakeyūrā-sūtra, 佛說勝幡瓔珞陀羅尼經(Phật thuyết thắng phan anh lạc đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 5/1/2014. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1410.
T21n1411, Kinh Phật nói về thần chú mắt Hoa sen, 佛說蓮華眼陀羅尼經 (Phật thuyết liên hoa nhãn đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1411.
T21n1412, Kinh Phật nói về thần chú sản sinh báu vật, 佛說寶生陀羅尼經 (Phật thuyết bảo sinh đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1412.
T21n1413, Kinh Phật nói về đại minh vương Tôn Thắng, 佛說尊勝大明王經 (Phật thuyết Tôn Thắng đại minh vương kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 989. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1413.
T21n1414, Kinh Phật nói về thần chú thân vàng kim, 佛說金身陀羅尼經 (Phật thuyết kim thân đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 1008. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1414.
T21n1415, Thần chú lầu gác núi Diệu Cao kim cương lớn, S. Mahāvajra- meruśikharakňṭāgāra-dhāraṇī-sňtra, 大金剛妙高山樓閣陀羅尼(Đại Kim cương diệu cao sơn lâu các đà-la-ni), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1415.
T21n1416, Thần chú kim cương phá vỡ, S. Vajravidāraṇa-dhāraṇī- sňtra, 金剛摧碎陀羅尼 (Kim cương tồi toái đà-la-ni), 1 quyển. Bản Hán: Từ Hiền (慈賢, Tz’u-hsien) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1416.
T21n1417, Kinh Phật nói về thần chú kim cương phá tướng, 佛說壞相金剛陀羅尼經 (Phật thuyết hoại tướng Kim cương đà-la-ni kinh), 1 quyển. Bản Hán: Sa-la-ba (Hphags-pa, 沙囉巴, Sha-lo-pa) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1417.
T21n1418, Kinh Phật nói về nghi thức chánh định an vị tất cả tượng Như Lai, 佛說一切如來安像三昧儀軌經 (Phật thuyết nhất thiết Như Lai an tượng tam-muội nghi quỹ kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1418.
T21n1419, Giải thích Kinh Phật nói về kích thước tạo tượng, S. Sambaddhabhāṣita-pratimālakṣaṇa-vivaranī, 佛說造像量度經解(Phật thuyết tạo tượng lượng độ kinh giải), 1 quyển. Bản Hán: Công- bố-tra-bố (工布查布, Kung-pu-ch’a-pu) dịch Giải. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1419.
T21n1420, Luận về năm ngành học của Long Thọ, 龍樹五明論 (Long Thọ ngũ minh luận), 2 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1420.