MỤC LỤC TAM TẠNG ĐẠI CHÁNH
(Đại Chánh tân tu Đại tạng Kinh) »
1. TỰA ĐỀ VẦN A
A tự nghĩa, 阿字義, Ý nghĩa chữ «A», 3 quyển, T77n2438. Bản Hán: Thực Phạm (實範, Shih-fan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2438_,77.
A tự quán dụng tâm khẩu quyết, 阿字觀用心口決, Khẩu quyết dụng tâm quán chữ «A» , 2 quyển, T77n2432. Bản Hán: Thực Tuệ (實慧, Shih-hui) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2432_,77.
A tự yếu lược quan, 阿字要略觀, , Quán niệm tóm tắt điểm chính về chữ «A», 3 quyển, T77n2439. Bản Hán: Thực Phạm (實範, Shih-fan) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2439_,77.
A-di-đà bí thích, 阿彌陀祕釋, Giải thích bí mật về Phật A-di-đà, 30 quyển, T79n2522. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2522_,79.
A-di-đà cổ âm thanh vương đà-la-ni kinh, S. Aparimitāyurjñānahṛdaya- dhāraṇī, 阿彌陀鼓音聲王陀羅尼經, Kinh thần chú vua tiếng trống A-di-đà, 1 quyển, T12n0370. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 502-557. Bản Việt 1: Thích Nữ Chơn Tịnh dịch tháng 08/2007. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0370.
A-di-đà kinh lược ký, 阿彌陀經略記, Ghi chép tóm tắt Kinh A-di- đà, 7 quyển, T57n2210. Bản Hán: Nguyên Tín (源信, Yüan-hsin) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2210_,57.
A-di-đà kinh nghĩa ký, 阿彌陀經義記, Ghi chép ý nghĩa Kinh A-di-đà, 1 quyển, T37n1755. Bản Hán: Trí Khải (智凱, Chih-k’ai) thuyết giảng. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1755.
A-di-đà kinh nghĩa sớ, 阿彌陀經義疏, Chú giải ý nghĩa Kinh A-di-đà, 1 quyển, T37n1761. Bản Hán: Nguyên Chiếu (元照, Yüan-chao) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1761.
A-di-đà kinh nghĩa thuật, 阿彌陀經義述, Trình bày ý nghĩa Kinh A-di- đà, 1 quyển, T37n1756. Bản Hán: Tuệ Tịnh (慧淨, Hui-ching) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1756.
A-di-đà kinh sớ, 阿彌陀經疏, Chú giải Kinh A-di-đà, 1 quyển, T37n1757. Bản Hán: Khuy Cơ (窺基, K’uei-chi) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1757.
A-di-đà kinh sớ, 阿彌陀經疏, Chú giải Kinh A-di-đà, 1 quyển, T37n1759. Bản Hán: Nguyên Hiểu (元曉, Yüan-hsiao) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1759.
A-di-đàkinhsớ, 阿彌陀經疏, Chúgiải Kinh A-di-đà, 1 quyển, T37n1760. Bản Hán: Trí Viên (智圓, Chih-yüan) soạn thuật. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1760.
A-di-đà kinh thông tán sớ, 阿彌陀經通贊疏, Chú giải bài khen phổ biến về Kinh A-di-đà, 3 quyển, T37n1758. Bản Hán: Khuy Cơ (窺基, K’uei-chi) biên soạn. Bản Việt: Thích Thọ Phước dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1758.
A-di-đà kinh yếu giải, 阿彌陀經要解, Giải thích đại ý Kinh A-di-đà, 1 quyển, T37n1762. Bản Hán: Trí Húc (智旭, Chih-hsü) giải. Bản Việt: Tuệ Nhuận dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T37n1762.
A-di-đà Phật thuyết chú, 阿彌陀佛說呪, Phật A-di-đà nói thần chú, 1 quyển, T12n0369. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt 1: Thích Nữ Chơn Tịnh dịch dịch tháng 08/2007. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T12n0369.
A-dục vương kinh, S. Aśokarājāsňtra, 阿育王經, Kinh vua Asoka; Kinh đại đế Asoka, 10 quyển, T50n2043. Bản Hán: Tăng-già-bà-la (Saṅghabhadra, 僧伽婆羅, Seng-ch’ieh-p’o-lo) dịch ngày 19/07/512. Bản Việt: Thích Nữ Hành Xuyến và Thích Nữ Đức Như dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2043.
A-dục vương truyện, S. Aśokarājāvadāna, 阿育王傳, Truyện vua Asoka, 7 quyển, T50n2042. Bản Hán: An Pháp Khâm (安法欽, An Fa-ch’in) dịch vào năm 306 tại Lạc Dương (洛陽, Lo-yang). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2042.
A-dục vương tức hoại mục nhân duyên kinh, 阿育王息壞目因緣經, Kinh nguyên nhân mù mắt của con trai vua Asoka, 1 quyển, T50n2045. Bản Hán: Đàm-ma-nan-đề (曇摩難提, T’an-mo-nan-t’i) dịch ngày 15/04/391. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T50n2045.
A-hàm khẩu giải thập nhị nhân duyên kinh, 阿含口解十二因緣經, Kinh A-hàm giải thích bằng miệng về mười hai nhân duyên, 1 quyển, T25n1508. Bản Hán: An Huyền (An-hsüan) và Nghiêm Phật Điều (嚴佛調, Yen Fo-t’iao) dịch vào năm 181 tại Lạc Dương (洛陽, Lo-yang). Bản Việt: Nguyên Huệ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T25n1508.
Ái nhiễm vương giảng thức, 愛染王講式, Nghi thức vua ái nhiễm, 30 quyển, T84n2726. Bản Hán: Giác Tông (覺鑁, Chüeh-tsung) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2726_,84.
A-lợi Đa-la đà-la-ni A-lỗ-lực kinh, S. Āryatārā-dhāraṇī-arolika-sūtra, 阿唎多羅陀羅尼阿嚕力經, Kinh Arolika về thần chú Tara thánh, 1 quyển, T20n1039. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T20n1039.
Âm khúc bí yếu sao, 音曲祕要抄, Sao chép bí yếu về âm khúc, 8 quyển, T84n2721. Bản Hán: Ngưng Nhiên (凝然, Ning-jan) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2721_,84.
Âm luật tinh hoa tập, 音律菁花集, Tuyển tập cốt lõi về âm luật, 2 quyển, T84n2716. Bản Hán: Thánh Tôn (聖尊, Sheng-tsun) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2716_,84.
Ấm thất kinh nghĩa ký, 溫室經義記, Ghi chép ý ngĩa Kinh căn phòng ấm, 1 quyển, T39n1793. Bản Hán: Tuệ Viễn (慧遠, Hui-yüan) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T39n1793.
Âm trì nhập kinh chú, 陰持入經註, Chú giải Kinh [năm] tổ hợp và [sáu] giác quan với [sáu] đối tượng, 2 quyển, T33n1694. Bản Hán: Trần Tuệ (陳慧, Ch’en-hui) biên soạn. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T33n1694.
Âm trì nhập kinh, 陰持入經, Kinh [năm] tổ hợp và [sáu] giác quan với [sáu] đối tượng, 2 quyển, T15n0603. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T15n0603.
A-mạt Bồ-tát kinh, S. Akṣayamati-nirdeśa-sūtra, 阿末菩薩經, Kinh Bồ-tát Akṣayamati, 7 quyển, T13n0403. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch ngày 10/01/308. Bản Việt 1: Tuệ Khai dịch. Bản Việt 2: Thích Nữ Huệ Trang dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T13n0403.
An dưỡng sao, 安養抄, Sao chép an dưỡng, 8 quyển, T84n2686. Bản Hán: Ngưng Nhiên (凝然, Ning-jan) kể lại. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2686_,84.
An dưỡng tri túc tương đối sao, 安養知足相對抄, Sao chép tương đối biết đủ về an dưỡng, 2 quyển, T84n2685. Bản Hán: Trân Hải (珍海, Chen-hai) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2685_,84.
An lạc tập, 安樂集, Tuyển tập an lạc, 2 quyển, T47n1958. Bản Hán: Đạo Xước (道綽, Tao-ch’o) biên soạn. Bản Việt: Thích Hồng Nhơn dịch ngày 19/06/2003. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T47n1958.
Ấn Sa Phật văn, 印沙佛文, Bản văn của hội Ấn Sa Phật, 1 quyển, T85n2842. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2842.
An tâm quyết định sao, 安心決定鈔, Sao chép về cách an tâm, 31 quyển, T83n2679.BảnHán:Soạngiả:Khôngrõ. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2679_,84.
A-na-bân-để hóa thất tử kinh, 阿那邠邸化七子經, Kinh Anāthapin- dada chuyển hóa bảy con trai, 1 quyển, T02n0140. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0140.
A-na-luật bát niệm kinh, 阿那律八念經, Kinh tám chánh niệm của Anuruddha, 1 quyển, T01n0046. Bản Hán: Chi Diệu (支曜, Chih- yao) dịch vào năm 185 tại Dương Đô (楊都, Yang-tu). Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0046.
A-nan thất mộng kinh, 阿難七夢經, Kinh bảy giấc mơ của Ananda, 1 quyển, T14n0494. Bản Hán: Trúc Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu-lan) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0494.
A-nan vấn sự Phật cát hung kinh, 阿難問事佛吉凶經, Kinh Ananda hỏi Phật về việc lành dữ, 1 quyển, T14n0492b. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch. Bản Việt 1: Thích Đức Niệm dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0492b.
A-nan-đà mục-khư ni-ha-ly-đà kinh, S. Ananta-mukha-sādhaka- dhāraṇī-sūtra, 阿難陀目佉尼呵離陀經, Kinh ananta mukha nihari dhā, 1 quyển, T19n1013. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà-la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na-pa-t’o-lo) dịch vào năm 435-443 tại Chùa Ngõa Quan (瓦官寺, Wa-kuan ssu). Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n1013.
A-nậu-phong kinh, 阿耨風經, Kinh Anupada, 1 quyển, T01n0058. Bản Hán: Trúc Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu- lan) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0058.
Anh vũ kinh, S. Śuka-sūtra, 鸚鵡經, Kinh Śuka, 1 quyển, T01n0079. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà-la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na-pa-t’o- lo) dịch vào năm 435-443 tại Chùa Ngõa Quan (瓦官寺, Wa-kuan ssu). Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0079.
Áp tòa văn loại, 押座文類, Thể loại văn mở đầu, 1 quyển, T85n2845. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T85n2845.
A-súc Như Lai niệm tụng cúng dường pháp, 阿閦如來念誦供養法, Pháp tụng niệm và cúng dường Như Lai Akshobhya, 1 quyển, T19n0921. Bản Hán: Bất Không (Amoghavajra, 不空, Pu-k’ung) dịch. Bản Việt: Thích Quảng Trí. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T19n0921.
A-súc Phật quốc kinh, S. Akṣobhya-tathāgata-syavyūha-sūtra, 阿閦佛國經, Kinh nước Phật Akṣobhya, 2 quyển, T11n0313. Bản Hán: Chi-lâu-ca-sấm (Lokakṣema, 支婁迦讖, Chih Lou-chia-ch’en) dịch vào năm 186 tại Lạc Dương (洛陽, Lo-yang). Bản Việt 1: Thích Nữ Linh Thảo dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T11n0313.
A-tra-bà-câu quỷ thần đại tướng thượng Phật-đà-la-ni kinh, 阿吒婆 [牛*句]鬼神大將上佛陀羅尼經, Kinh đại tướng quỷ thần Atavaka dâng thần chú lên Phật, 1 quyển, T21n1238. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1238.
A-tra-bà-câu quỷ thần đại tướng thượng Phật-đà-la-ni thần chú kinh, 阿吒婆拘鬼神大將上佛陀羅尼神呪經, Kinh đại tướng quỷ thần Atavaka dâng thần chú lên Phật ,1 quyển, T21n1237. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 502-557. Bản Việt: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1237.
A-tra-bạc-câu nguyên soái đại tướng thượng Phật-đà-la-ni thần chú kinh, 阿吒薄俱元帥大將上佛陀羅尼經修行儀軌, Nghi thức tu hành Kinh đại tướng nguyên soái Atavaka dâng thần chú lên Phật, 3 quyển, T21n1239. Bản Hán: Thiện Vô Úy (Śubhakarasiṃha, 善無畏, Shan Wu-wei) dịch. Bản Việt: Huyền Thanh dịch (quyển 1-3). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1239.
A-tra-bạc-câu phó chúc chú, 阿吒薄[牛*句]付囑呪, Thần chú dặn dò của Atavaka, 1 quyển, T21n1240. Bản Hán: Không rõ người dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T21n1240.
A-tỳ-đàm bát kiền-độ luận, S. Abhidharma-jñānaprasthāna-śāstra, 阿毘曇八犍度論, Luận tám nhóm trong A-tỳ-đàm, 30 quyển, T26n1543. Ca-chiên-diên (Kātyāyana, 迦旃延, Chia-chan-yen) sáng tác. Bản Hán: Tăng-già-đề-bà (Gautama Saṅghadeva, 僧伽提婆, Seng-ch’ieh- t’i-p’o) và Trúc Phật Niệm (竺佛念, Chu Fo-nien) dịch ngày 06/06-30/11/383. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T26n1543.
A-tỳ-đàm cam lộ vị luận, S. Abhidharmāmṛta-rasa-śāstra, 阿毘曇甘露味論, Luận vị sương ngọt A-tỳ-đàm, 2 quyển, T28n1553. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 240-254. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T28n1553.
A-tỳ-đàm ngũ pháp hành kinh, 阿毘曇五法行經, Kinh thực hành năm pháp trong A-tỳ-đàm, 1 quyển, T28n1557. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch vào năm 148-170. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T28n1557.
A-tỳ-đàm tâm luận kinh, S. Abhidharmasāra, 阿毘曇心論經, Kinh Luận tinh hoa A-tỳ-đàm, 6 quyển, T28n1551. Bản Hán: Pháp Thắng (法勝, Fa-sheng) và Ưu-ba-phiến-đa (Upaśānta, 優波扇多, Yu-po- shan-to) chú giải; Na-liên-đề-da-xá (Narendrayaśas, 那連提耶舍, Na-lien-t’i-yeh-she) dịch vào năm 563 tại Chùa Bắc Thiên (北天寺, Pei-t’ien ssu). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T28n1551.
A-tỳ-đàm tâm luận, S. Abhidharmahṛdaya, 阿毘曇心論, Luận tinh hoa A-tỳ-đàm, 4 quyển, T28n1550. Pháp Thắng (法勝, Fa-sheng) sáng tác. Bản Hán: Tăng-già-đề-bà (Gautama Saṅghadeva, 僧伽提婆, Seng- ch’ieh-t’i-p’o) và Tuệ Viễn (慧遠, Hui-yüan) và người khác dịch vào năm 391 trên núi Lư Sơn (廬山, Lu shan). CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T28n1550.
A-tỳ-đàm tỳ-bà-sa luận, S. Abhidharma-vibhāṣā-śāstra; Vibhāṣā-śāstra, 阿毘曇毘婆沙論, Luận giải thích rộng về A-tỳ-đàm, 60 quyển, T28n1546. Ca-chiên-diên (Kātyāyana, 迦旃延, Chia-chan-yen) sáng tác. Bản Hán: Năm trăm A-la-hán (五百阿羅漢, Wu-pai A-lo-han) chú giải; Phù-đà-bạt-ma (Buddhavarman, 浮陀跋摩, Fu-t’o-pa-mo) và Đạo Thái (道泰, Tao-t’ai) và người khác dịch vào năm 437-439. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T28n1546.
A-tỳ-đạt-ma Câu-xá luận bổn tụng, S. Abhidharmakośakārikā, 阿毘達磨俱舍論本頌, Kệ tụng Luậnkhotàng A-tỳ-đạt-ma, 1 quyển, T29n1560. Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u- sa) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch vào năm 651 tại Chùa Đại Từ Ân (大慈恩寺, Ta-tz’u-en ssu). Bản Việt: Thích Tuệ Sỹ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T29n1560.
A-tỳ-đạt-ma Câu-xá luận chỉ yếu sao, 阿毘達磨倶舍論指要鈔, Sao chépyếuchỉcủaLuậnkhotàngA-tỳ-đạt-ma,2quyển,T63n2250.BảnHán: Trạm Tuệ (湛慧, Chan-hui) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2250_,63.
A-tỳ-đạt-ma Câu-xá luận kê cổ, 阿毘達磨倶舍論稽古, Điển tích trong Luận kho tàng A-tỳ-đạt-ma, 1 quyển, T64n2252. Bản Hán: Pháp Tràng (法幢, Fa-ch’uang) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2252_,64.
A-tỳ-đạt-ma Câu-xá luận pháp nghĩa, 阿毘達磨倶舍論法義, Ý nghĩa pháp trong Luận kho tàng A-tỳ-đạt-ma, 1 quyển, T64n2251. Bản Hán: Khoái Đạo (快道, K’uai-tao) biên soạn. SAT: https://21dzk.l.u-tokyo.ac.jp/SAT2012/ddb-sat2.php?s=&mode=detail&useid=2251_,64.
A-tỳ-đạt-ma Câu-xá luận, S. Abhidharmakośaśastra, 阿毘達磨俱舍論, Luận kho tàng A-tỳ-đạt-ma, 30 quyển, T29n1558. Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 03/06/651-ngày 13/09/654. Bản Việt: Đạo Sinh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T29n1558.
A-tỳ-đạt-ma Câu-xá thích luận, S. Abhidharmakośaśāstra, 阿毘達磨俱舍釋論, Luận giải thích kho tàng A-tỳ-đạt-ma, 22 quyển, T29n1559. Bồ-tát Thế Thân (Vasubandhu Bodhisattva, 世親菩薩, Shih-ch’in P’u-sa) sáng tác. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T29n1559.
A-tỳ-đạt-ma đại tỳ-bà-sa luận, S. Abhidharma-mahā-vibhāṣā-śāstra, 阿毘達磨大毘婆沙論, Luận giải thích rộng về A-tỳ-đạt-ma, 200 quyển, T27n1545. Năm trăm A-la-hán (五百阿羅漢, Wu-pai A-lo-han) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 18/08/656- ngày 27/07/659. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T27n1545.
A-tỳ-đạt-ma giới thân túc luận, S. Abhidharma-dhātukāya-pādaśāśtra, 阿毘達磨界身足論, Luận nhánh về thân tổ hợp trong A-tỳ-đạt-ma, 3 quyển, T26n1540. Tôn giả Thế Hữu (Vasumitra, 世友, Shih-yu) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 14/07/663. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T26n1540.
A-tỳ-đạt-ma phẩm loại túc luận, S. Abhidharma-prakaraṇapāda-śāstra, 阿毘達磨品類足論, Luận nhánh về phẩm loại trong A-tỳ-đạt-ma, 18 quyển, T26n1542. Tôn giả Thế Hữu (Vasumitra, 世友, Shih-yu) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 10/10 - 30/11/660. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T26n1542.
A-tỳ-đạt-ma pháp uẩn túc luận, S. Abhidharma-dharmaskandha pāda śāstra, 阿毘達磨法蘊足論, Luận nhánh về nhóm pháp trong A-tỳ- đạt-ma, 12 quyển, T26n1537. Mục-kiền-liên (Maudgalyāyana, 目犍連, Mu-chien-lien) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan- tsang) dịch ngày 20/08 - 05/10/659. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T26n1537.
A-tỳ-đạt-ma phát trí luận, S. Abhidharma-jñāna-prasthāna-śāstra, 阿毘達磨發智論, Luận phát triển trí tuệ trong A-tỳ-đạt-ma, 20 quyển, T26n1544. Ca-chiên-diên (Kātyāyana, 迦旃延, Chia-chan-yen) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 14/02/657- ngày 20/06/660. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T26n1544.
A-tỳ-đạt-ma tạng hiển tông luận, S. Abhidharmakośa-śāstra-kārikā- vibhāṣya, 阿毘達磨藏顯宗論, Luận tông Hiển trong kho A-tỳ-đạt- ma, 40 quyển, T29n1563. Tôn giả Chúng Hiền (尊者眾賢, Tsun-che Chung-hsien) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 30/04/651 - ngày 26/11/652. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T29n1563.
A-tỳ-đạt-ma tập dị môn túc luận, S. Abhidharma-saṃgīti-paryāya-pāda- śāstra, 阿毘達磨集異門足論, Luận nhánh về các phương diện khác nhau trong A-tỳ-đạt-ma, 20 quyển, T26n1536. Bản Hán: Xá-lợi-phất (Śāriputra, 舍利弗, She li fu) thuyết giảng; Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T26n1536.
A-tỳ-đạt-ma thuận chánh lý luận, S. Abhidharma-nyāyānusāra śāstra, 阿毘達磨順正理論, Luận theo chân lý trong A-tỳ-đạt-ma, 80 quyển, T29n1562. Tôn giả Chúng Hiền (尊者眾賢, Tsun-che Chung- hsien) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 03/02/653 - ngày 27/08/654. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T29n1562.
A-tỳ-đạt-ma thức thân túc luận, S. Abhidharma-vijñāna-kāya-pāda- śāstra, 阿毘達磨識身足論, Luận nhánh về thân nhận biết trong A-tỳ-đạt-ma, 16 quyển, T26n1539. Đề-bà-thiết-ma (Devakṣema, 提婆切摩, T’i-p’o-ch’ieh-mo) sáng tác. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) dịch ngày 03/03 - 19/09/649. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T26n1539.
A-xà-lê đại mạn-đồ-la quán đảnh nghi quỹ, 阿闍梨大曼荼攞灌頂儀軌, Nghi thức quán đảnh mandala lớn của A-xà-lê, 1 quyển, T18n0862. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Vọng Chi và Huyền Thanh dịch ngày 01/05/1999. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T18n0862.
A-xà-thế vương thọ quyết kinh, S. Ajātaśatru-sūtra, 阿闍世王授決經, Kinh dự báo vua Ajātaśatru thành Phật, 1 quyển, T14n0509. Bản Hán: Pháp Cự (法炬, Fa-chü) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0509.
A-xà-thế vương vấn ngũ nghịch kinh, 阿闍世王問五逆經, Kinh vua Asoka hỏi về năm tội nghịch, 1 quyển, T14n0508. Bản Hán: Pháp Cự (法炬, Fa-chü) dịch vào năm 290-307. Bản Việt 1: Thích Hạnh Tuệ dịch tại Chùa Phật Đà, California, Hoa Kỳ; Hiệu đính: Thích Như Điển tại Chùa Viên Giác, Đức Quốc. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T14n0508.