Viện Nghiên Cứu Phật Học

1. BỘ A-HÀM

(Āgama, 阿含部): T. 1–151

T01n0001, Kinh tuyển tập Kinh dài, S. Dīrghāgama, 長阿含經(Trường A-hàm kinh), 22 quyển. Bản Hán: Phật-đà-da-xá (Buddhayaśas, 佛陀耶舍, Fo-t’o-yeh-she) và Trúc Phật Niệm (竺佛念, Chu Fo-nien) dịch vào năm 413 tại Trường An (長安, Ch’ang-an). Bản Việt 1: Thích Tuệ Sỹ dịch năm 1999 tại Quảng Hương Già-lam. Bản Việt 2: Thích Thiện Siêu và Thích Thanh Từ chủ dịch. Bản Việt 3: Trung tâm dịch thuật Trí Tịnh năm 2019-2021. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0001.

T01n0002, Kinh bảy đức Phật, S. Mahāvadāna-sūtra, 七佛經(Kinh Bảy Phật), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt: Thích Tâm Hạnh dịch; Hiệu chú: Thích Tuệ Sỹ và Thích Đức Thắng. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0002.

T01n0003, Kinh Phật Vipassī, S. Mahāvadāna-sūtra, 毘婆尸佛經 (Tỳ- bà-thi Phật kinh), 2 quyển. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch vào năm 990. Bản Việt: Thích Tâm Hạnh dịch; Hiệu chú: Thích Tuệ Sỹ và Thích Đức Thắng. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0003.

T01n0004, Kinh họ tên cha mẹ của bảy đức Phật, S. Mahāvadāna-sūtra, 七佛父母姓字經 (Thất Phật phụ mẫu tánh tự kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 240-254. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch; Hiệu chú: Thích Tuệ Sỹ và Thích Đức Thắng. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0004.

T01n0005, Kinh Phật vào niết-bàn, S. Mahāparinirvāṇa-sūtra, 佛般泥洹經 (Phật bát-nê-hoàn kinh), 2 quyển. Bản Hán: Bạch Pháp Tổ (白法祖, Pai Fa-tsu) dịch vào năm 290-307 tại Trường An (長安, Ch’ang-an). Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch; Hiệu chú: Thích Tuệ Sỹ và Thích Đức Thắng. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0005.

T01n0006, Kinh niết-bàn, S. Mahāparinirvāṇa-sūtra, 般泥洹經 (Bát- nê-hoàn kinh), 2 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0006.

T01n0007, Kinh Phật vào niết-bàn, S. Mahāparinirvāṇa-sūtra, 大般涅槃經 (Đại bát-niết-bàn kinh), 3 quyển. Bản Hán: Pháp Hiển (法顯, Fa-hsien) dịch vào năm 405. Bản Việt: Thích Tâm Châu dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0007.

T01n0008, Kinh sự việc trải qua của Bà-la-môn Đại Kiên Cố, S. Pratītya-samutpāda-divibhaṅga-nirdeśa-sūtra,大堅固婆羅門緣起經 (Đại Kiên Cố Bà-la-môn duyên khởi kinh), 2 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (施護, Shih-hu) và người khác dịch vào năm 1010. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0008.

T01n0009, Kinh Nhân Tiên, 人仙經 (Nhân Tiên kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt 1: Thân An và Minh Quý dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0009.

T01n0010, Kinh sự việc trải qua của hai Bà-la-môn Bạch Y và Kim Tràng, S. Pratītya-samutpāda divibhaṅga-nirdeśa-sūtra, 白衣金幢二婆羅門緣起經 (Bạch Y Kim Tràng nhị Bà-la-môn duyên khởi kinh), 3 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) và người khác dịch vào năm 1012. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0010.

T01n0011, Kinh Phạm chí Nyagrodha, S. Nyagrodha-brāhmaṇa-sūtra, 尼拘陀梵志經 (Ni-câu-đà Phạm chí kinh), 2 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) và người khác dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0011.

T01n0012, Kinh tập hợp lớn, S. Mahā-saṃgīti-sūtra, 大集法門經(Đại tập pháp môn kinh), 2 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 1005. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0012.

T01n0013, Kinh mười quả báo trong Kinh tuyển tập Kinh dài, 長阿含十報法經 (Trường A-hàm thập báo pháp kinh), 2 quyển. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch vào năm 148-170. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0013.

T01n0014, Kinh con người sinh ra từ tham ái, S. Mahānidāna-sūtra, 人本欲生經 (Nhân bổn dục sinh kinh), 1 quyển. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch vào năm 146. Bản Việt: Thích Chánh Lạc và Thích Tâm Hạnh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0014.

T01n0015, Kinh những điều Śakra hỏi, S. Śakra-paripṛcchā-sūtra, 帝釋所問經 (Đế-thích sở vấn kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http:// tripitaka.cbeta.org/T01n0015.

T01n0016, Kinh Thiện Sanh lạy sáu phương, S. Śṛgālāvāda-sūtra, 尸迦羅越六方禮經(Thi-ca-la-việt lục phương lễ kinh), 1 quyển. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch vào năm 148-170. Bản Việt 1: Thích Chánh Lạc dịch. Bản Việt 2: Thích Nhật Từ dịch năm 2013 tại Chùa Giác Ngộ. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0016.

T01n0017, Kinh thanh niên Thiện Sanh, S. Śṛgālavāda-sūtra, 善生子經(Thiện Sinh tử kinh), 1 quyển. Bản Hán: Chi Pháp Độ (支法度, Chih Fa-tu) dịch vào năm 301. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0017.

T01n0018, Kinh công đức tin Phật, 信佛功德經 (Tín Phật công đức kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/ T01n0018.

T01n0019, Kinh pháp hội lớn, S. Mahāsamāja-sūtra, 大三摩惹經(Đại tam-ma-nhạ kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0019.

T01n0020, Kinh đức Phật giải thích cho Phạm chí Ambaṭṭha, S. Ambaṭṭha-sutta, 佛開解梵志阿颰經 (Phật khai giải phạm-chí A-bạt kinh), 1 quyển. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 223-253. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0020.

T01n0021, Kinh sáu mươi hai quan điểm trong lưới Phạm thiên, S. Brahmajāla-sūtra, 梵網六十二見經 (Phạm võng lục thập nhị kiến kinh), 1 quyển. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 223-253. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0021.

T01n0022, Kinh quả Sa-môn, 寂志果經 (Tịch chí quả kinh), 1 quyển. Bản Hán: Trúc Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺竺曇無蘭, Chu Chu T’an-wu-lan) dịch vào năm 381-395 tại Chùa Tạ Chấn Tây (謝鎭西寺, Hsieh-chen-hsi ssu). Bản Việt: Thích Chánh Lạc và Thích Tâm Hạnh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0022.

T01n0023, Kinh nguồn gốc thế giới và con người, S. Loka-sthāna, 大樓炭經 (Đại lâu thán kinh), 6 quyển. Bản Hán: Pháp Lập (法立, Fa-li) và Pháp Cự (法炬, Fa-chü) (法炬) dịch vào năm 290-307 tại Lạc Dương (洛陽, Lo-yang). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0023.

T01n0024, Kinh nguồn gốc thế giới, 起世經 (Khởi thế kinh), 10 quyển. Bản Hán: Xà-na-quật-đa ( Jñānagupta, 闍那崛多, She-na-chüeh-to) và người khác dịch vào năm 585-600. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0024.

T01n0025, Kinh nguồn gốc thế giới, 起世因本經 (Khởi thế nhân bổn kinh), 10 quyển. Bản Hán: Đạt-ma-cấp-đa (Dharmagupta, 達摩笈多, Ta-mo-chi-to) dịch vào năm 605-617 tại vườn Thượng lâm (上 林園, Shang-lin yüan). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0025.

T01n0026, Kinh tuyển tập Kinh trung bình, S. Madhyamāgama, 中阿含經 (Trung A-hàm kinh), 60 quyển. Bản Hán: Cù-đàm Tăng-già- đề-bà (Gautama Saṅghadeva, 僧伽提婆, Seng-ch’ieh-t’i-p’o) dịch ngày 12/12/ 397-ngày 24/07/ 398. Bản Việt 1: Thích Tuệ Sỹ dịch tại Quảng Hương Già Lam. Bản Việt 2: Trung tâm dịch thuật Trí Tịnh năm 2019-2021. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0026.

T01n0027, Kinh bảy điều cần biết, 七知經(Thất tri kinh), 1 quyển. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 223-253 tại Lạc Dương (洛陽, Lo-yang). Bản Việt 1: Thích Chánh Lạc dịch. Bản Việt 2: Thích Nhật Từ dịch năm 2013 tại Chùa Giác Ngộ. CBETA: http:// tripitaka.cbeta.org/T01n0027.

T01n0028, Kinh cây Viên Sinh, 園生樹經(Viên Sinh thọ kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0028.

T01n0029, Kinh dụ ngôn nước muối, 鹹水喻經 (Hàm thủy dụ kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 265-317. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0029.

T01n0030, Kinh bảy mặt trời xuất hiện, S. Saptasūryoda-sūtra, 薩鉢多酥哩踰捺野經 (Tát-bát-đa Tô-lý-du-nại-dã kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch vào năm 991. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0030.

T01n0031, Kinh [bảy cách] dứt trừ tất cả phiền não, 一切流攝守因經(Nhất thiết lưu nhiếp thủ nhân kinh), 1 quyển. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch vào năm 148-170. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0031.

T01n0032, Kinh bốn chân lý, S. Catuḥ-satya-sūtra, 四諦經(Tứ đế kinh), 1 quyển. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0032.

T01n0033, Kinh nước sông Hằng, 恒水經 (Hằng thủy kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Cự (法炬, Fa-chü) dịch vào năm 290-307. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0033.

T01n0034, Kinh biển chánh pháp, 法海經 (Pháp hải kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Cự (法炬, Fa-chü) dịch vào năm 290-307. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0034.

T01n0035, Kinh tám đức tính của biển, 海八德經 (Hải bát đức kinh), 1 quyển. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu- mo-lo-shih) dịch vào năm 402-412. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0035.

T01n0036, Kinh chuỗi nguyên nhân tạo ra, 本相猗致經 (Bổn tướng ỷ trí kinh), 1 quyển. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka. cbeta.org/T01n0036.

T01n0037, Kinh điều kiện sinh ra từ nguyên nhân, 緣本致經 (Duyên bổn trí kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0037.

T01n0038, Kinh bảy báu của vua Chuyển luân, 輪王七寶經 (Luân vương thất bảo kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http:// tripitaka.cbeta.org/T01n0038.

T01n0039, Kinh truyện vua Đảnh Sinh, 頂生王故事經 (Đảnh Sinh vương cố sự kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Cự (法炬, Fa-chü) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/ T01n0039.

T01n0040, Kinh vua Mūrdhāgata, 文陀竭王經 (Văn-đà-kiệt vương kinh), 1 quyển. Bản Hán: Đàm-vô-sấm (Dharmakṣema, 曇無讖, T’an-wu-ch’en) dịch vào năm 414-421 tại Cô Tạng (姑藏, Ku- tsang). Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0040

T01n0041, Kinh vua Bimbisāra, S. Bimbisāra-pratyudgamana-sūtra, 頻婆娑羅王經 (Tần-bà-sa-la vương kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0041.

T01n0042, Kinh tù ngục thành sắt, 鐵城泥犁經(Thiết thành nê-lê kinh), 1 quyển. Bản Hán: Trúc Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu-lan) dịch vào năm 381-395 tại Chùa Tạ Chấn Tây (謝鎭西寺, Hsieh-chen-hsi ssu). Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http:// tripitaka.cbeta.org/T01n0042.

T01n0043, Kinh năm thiên sứ của vua Yama, 閻羅王五天使者經(Diệm-la vương ngũ thiên sứ giả kinh), 1 quyển. Bản Hán: Tuệ Giản (慧簡, Hui-chien) dịch vào năm 457 tại Chùa Lộc Dã (鹿野寺, Lu- yeh-hsi). Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://ttripitaka.cbeta.org/T01n0043

T01n0044, Kinh thời gian của đời quá khứ tương lai, 古來世時經 (Cổ lai thế thời kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http:// tripitaka.cbeta.org/T01n0044.

T01n0045, Kinh vua Đại Chánh Cú, 大正句王經(Đại Chánh Cú vương kinh), 2 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch vào năm 995-997. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0045.

T01n0046, Kinh tám chánh niệm của Anuruddha, 阿那律八念經(A-na-luật bát niệm kinh), 1 quyển. Bản Hán: Chi Diệu (支曜, Chih- yao) dịch vào năm 185 tại Dương Đô (楊都, Yang-tu). Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0046.

T01n0047, Kinh xa lìa ngủ nghỉ, 離睡經 (Ly thùy kinh), 1 quyển. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 265-313. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http:// tripitaka.cbeta.org/T01n0047.

T01n0048, Kinh điều đúng điều sai, 是法非法經 (Thị pháp phi pháp kinh), 1 quyển. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch vào năm 148-170. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http:// tripitaka.cbeta.org/T01n0048.

T01n0049, Kinh tìm kiếm dục, 求欲經 (Cầu dục kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Cự (法炬, Fa-chü) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0049.

T01n0050, Kinh thêm tuổi hạ, 受歲經 (Thọ tuế kinh), 1 quyển. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0050.

T01n0051, Kinh Bà-la-môn Kế Thủy Tịnh, 梵志計水淨經 (Phạm chí kế thủy tịnh kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0051.

T01n0052, Kinh ý nghĩa chuỗi mắt xích sự sống, S. Mahānidāna-sūtra, 大生義經 (Đại sinh nghĩa kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http:// tripitaka.cbeta.org/T01n0052.

T01n0053, Kinh tổ hợp khổ đau, 苦陰經 (Khổ ấm kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 25-220. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0053.

T01n0054, Kinh bốn con của Śākya Mahānāma Kulika, 釋摩男本四子經 (Thích-ma-nam bổn tứ tử kinh), 1 quyển. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 223-253. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0054.

T01n0055, Kinh tổ hợp khổ đau, 苦陰因事經 (Khổ ấm nhân sự kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Cự (法炬, Fa-chü) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0055.

T01n0056, Kinh nghĩ tưởng hạnh phúc, 樂想經 (Lạc tưởng kinh), 1 quyển. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa- hu) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0056.

T01n0057, Kinh phân bố phiền não, 漏分布經 (Lậu phân bố kinh), 1 quyển. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch vào năm 148-170. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http:// tripitaka.cbeta.org/T01n0057.

T01n0058, Kinh Anupada, 阿耨風經 (A-nậu-phong kinh), 1 quyển. Bản Hán: Trúc Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu- lan) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0058.

T01n0059, Kinh nguồn gốc các pháp, 諸法本經 (Chư pháp bổn kinh), 1 quyển. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0059.

T01n0060, Kinh quả giác ngộ của Gotami, 瞿曇彌記果經(Cù-đàm-di ký quả kinh), 1 quyển. Bản Hán: Tuệ Giản (慧簡, Hui-chien) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0060.

T01n0061, Kinh thêm tuổi hạ, S. Pravāraṇa-sūtra, 受新歲經 (Thọ tân tuế kinh), 1 quyển. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 265-313. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0061.

T01n0062, Kinh tuổi hạ mới, S. Pravāraṇa-sūtra, 新歲經 (Tân tuế kinh), 1 quyển. Bản Hán: Trúc Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu-lan) dịch vào năm 381-395. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0062.

T01n0063, Kinh kết thúc an cư [mùa mưa], S. Pravāraṇa-sūtra, 解夏經(Giải hạ kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0063.

T01n0064, Kinh Tỳ-kheo Campa, 瞻婆比丘經 (Chiêm-bà Tỳ-kheo kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Cự (法炬, Fa-chü) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0064.

T01n0065, Kinh điều phục tâm dâm dục, 伏婬經 (Phục dâm kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Cự (法炬, Fa-chü) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0065.

T01n0066, Kinhmalàmphiền, 魔嬈亂經(Manhiễuloạnkinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 25-220. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0066.

T01n0067, Kinh ác ma thử lòng tôn giả Mục-kiền-liên, 弊魔試目連經 (Tệ ma thí Mục-liên kinh), 1 quyển. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http:// tripitaka.cbeta.org/T01n0067.

T01n0068, Kinh Rāstrapāla, 賴吒和羅經 (Lại-tra-hòa-la kinh), 1 quyển. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm 223-253. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0068.

T01n0069, Kinh Hộ Quốc, 護國經 (Hộ Quốc kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch vào năm 999. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0069.

T01n0070, Kinh [Bà-la-môn] Sổ, 數經 (Sổ kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Cự (法炬, Fa-chü) dịch vào năm 290-307. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0070.

T01n0071, Kinh Bà-la-môn Assalāyana hỏi về dòng họ cao quý, 梵志頞波羅延問種尊經 (Phạm chí Át-bà-la-diên vấn chủng tôn kinh), 1 quyển. Bản Hán: Trúc Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu-lan) dịch vào năm 381-395 tại Chùa Tạ Chấn Tây (謝鎭西寺, Hsieh-chen-hsi ssu). Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0071.

T01n0072, Kinh công đức của ba nương tựa, năm đạo đức, tâm từ và chán lìa, 三歸五戒慈心厭離功德經 (Tam quy ngũ giới từ tâm yểm ly công đức kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt 1: Nguyên Thuận dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0072.

T01n0073, Kinh Cấp Cô Độc, 須達經 (Tu-đạt kinh), 1 quyển. Bản Hán: Cầu-na-tỳ-địa (求那毘地, Ch’iu-na-p'i-ti) dịch vào năm 492. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0073.

T01n0074, Kinh quả báo bố thí của trưởng giả, 長者施報經 (Trưởng giả thí báo kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Thiên (法天, Fa-t’ien) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0074.

T01n0075, Kinh Phật nói về việc học cho Bà-la-môn lớn tuổi tại vườn Hoàng Trúc, 佛為黃竹園老婆羅門說學經 (Phật vi Hoàng Trúc viên lão Bà-la-môn thuyết học kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 420-479. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0075.

T01n0076, Kinh Brahmāyu, S. Brahmāyu-sūtra, 梵摩渝經 (Phạm-ma- du kinh), 1 quyển. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0076.

T01n0077, Kinh tôn kính cao nhất, 尊上經(Tôn thượng kinh), 1 quyển. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0077.

T01n0078, Kinh Śuka, S. Śuka-sūtra, 兜調經(Đâu-điều kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 265-317. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0078.

T01n0079, Kinh Śuka, S. Śuka-sūtra, 鸚鵡經 (Anh vũ kinh), 1 quyển. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà-la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na-pa- t’o-lo) dịch vào năm 435-443 tại Chùa Ngõa Quan (瓦官寺, Wa-kuan ssu). Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0079.

T01n0080, Kinh Phật nói về quả báo sai khác cho trưởng giả Śuka, S. Śuka- sūtra, 佛為首迦長者說業報差別經 (Phật vi Thủ-ca trưởng giả thuyết nghiệp báo sai biệt kinh), 1 quyển. Bản Hán: Cù-đàm Pháp Trí dịch tháng 04/ 582. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0080.

T01n0081, Kinh phân tích nhân quả thiện ác, S. Śuka-sūtra, 分別善惡報應經 (Phân biệt thiện ác báo ứng kinh), 2 quyển. Bản Hán: Thiên Tức Tai (天息災, T’ien Hsi-tsai) dịch vào năm 984. Bản Việt 1: Thích Chánh Lạc dịch. Bản Việt 2: Thích Nhật Từ dịch năm 2013 tại Chùa Giác Ngộ. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0081.

T01n0082, Kinh tâm ý, 意經 (Ý kinh), 1 quyển. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 266-313. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0082.

T01n0083, Kinh phù hợp chánh pháp, 應法經 (Ứng pháp kinh), 1 quyển. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa- hu) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0083.

T01n0084, Kinh phân tích bố thí, 分別布施經 (Phân biệt bố thí kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0084.

T01n0085, Kinh nhân duyên chấm dứt tranh chấp, 息諍因緣經 (Tức tránh nhân duyên kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http:// tripitaka.cbeta.org/T01n0085.

T01n0086, Kinh tù ngục, S. Niraya-sūtra, 泥犁經 (Nê-lê kinh), 1 quyển. Bản Hán: Trúc Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu- lan) dịch vào năm 381-395. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0086.

T01n0087, Kinh tám giới, 齋經 (Trai kinh), 1 quyển. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0087.

T01n0088, Kinh tín nữ Đọa-xá-ca, 優陂夷墮舍迦經 (Ưu-pha-di Đọa-xá-ca kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 420-479. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0088.

T01n0089, Kinh tám giới, 八關齋經(Bát quan trai kinh), 1 quyển. Bản Hán: Tự Cừ Kinh Thanh (沮渠京聲, Chü-ch’ü Ching-sheng)dịch vào năm 455 tại Chùa Trúc Viên (竹園寺, Chu-yüan ssu). Bản Việt 1: Thích Chánh Lạc dịch. Bản Việt 2: Thích Nhật Từ dịch năm 2013 tại Chùa Giác Ngộ. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0089.

T01n0090, Kinh Vekhanassa, 鞞摩肅經 (Bính-ma-túc kinh), 1 quyển. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà-la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na- pa-t’o-lo) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http:// tripitaka.cbeta.org/T01n0090.

T01n0091, Kinh con trai Bà-la-môn không lìa tình ái lúc qua đời, 婆羅門子命終愛念不離經(Bà-la-môn tử mệnh chung ái niệm bất ly kinh), 1 quyển. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch vào năm 148-170. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0091.

T01n0092, Kinh Dasama, người thành thứ tám, 十支居士八城 人經(Thập Chi cư sĩ bát thành nhân kinh), 1 quyển. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0092.

T01n0093, Kinh nhận thức sai, 邪見經 ( kiến kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 420-479. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0093.

T01n0094, Kinh dụ ngôn mũi tên, 箭喻經(Tiễn dụ kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0094.

T01n0095, Kinh dụ ngôn con kiến, 蟻喻經 (Nghị dụ kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0095.

T01n0096, Kinh trị liệu ý nghĩ, 治意經 (Trị ý kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 265-317. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0096.

T01n0097, Kinh pháp môn nghĩa rộng, S. Arthavighuṣṭa-sūtra, 廣義法門經 (Quảng nghĩa pháp môn kinh), 1 quyển. Bản Hán: Chân Đế (Paramārtha, 真諦, Chen-ti) dịch ngày 10/12/563. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0097.

T01n0098, Kinh nghĩa chánh pháp phổ quát, S. Arthavighuṣṭa-sūtra, 普法義經 (Phổ pháp nghĩa kinh), 1 quyển. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch vào năm 152. Bản Việt: Thích Chánh Lạc dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T01n0098.

T02n0099, Kinh tuyển tập Kinh về chủ đề, S. Saṃyuktāgama-sūtra, 雜阿含經 (Tạp A-hàm kinh), 50 quyển. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà-la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na-pa-t’o-lo) dịch vào năm 435- 443 tại Chùa Ngõa Quan (瓦官寺, Wa-kuan ssu). Bản Việt 1: Thích Đức Thắng dịch; Hiệu đính & chú thích: Thích Tuệ Sỹ. Bản Việt 2: Trung tâm dịch thuật Trí Tịnh năm 2019-2021. CBETA: http:// tripitaka.cbeta.org/T02n0099.

T02n0100, Kinh tuyển tập Kinh về chủ đề (bản dịch khác), S. Saṃyuktāgama-sūtra, 別譯雜阿含經 (Kinh Tạp A-hàm (bản dịch khác)), 16 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm352-431. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/ T02n0100.

T02n0101, Kinh tuyển tập Kinh về chủ đề, S. Saṃyuktāgama-sūtra, 雜阿含經 (Tạp A-hàm kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 222-280. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http:// tripitaka.cbeta.org/T02n0101.

T02n0102, Kinh Phật nói về năm tổ hợp là tính không, 佛說五蘊皆空經(Phật thuyết ngũ uẩn giai không kinh), 1 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) (義淨) dịch vào năm 710 tại Chùa Đại Tiến Phước (大薦福寺, Ta-chien-fu ssu). Bản Việt 1: Quảng Lượng và Lý Hồng Nhựt dịch ngày 18/8/2009 tại Canada, Toronto. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0102.

T02n0103, Kinh Phật nói về dấu ấn chánh pháp thánh thiện, 佛說聖法印經 (Phật thuyết thánh pháp ấn kinh), 1 quyển. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch ngày 07/01/ 295. Bản Việt: Huyền Thanh dịch ngày 19/9/2011 tại Gò Vấp. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0103.

T02n0104, Kinh Phật nói về dấu ấn chánh pháp, 佛說法印經 (Phật thuyết pháp ấn kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 1001. Bản Việt: Thích Thiện Trì dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0104.

T02n0105, Kinh dụ ngôn năm tổ hợp, 五陰譬喻經 (Ngũ ấm thí dụ kinh), 1 quyển. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch. Bản Việt 1: Trần Văn Nghĩa dịch ngày 08/10/2011 tại Blairsville, PA, USA. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0105.

T02n0106, Kinh Phật nói về bọt nước trôi nổi, 佛說水沫所漂經(Phật thuyết thủy mạt sở phiêu kinh), 1 quyển. Bản Hán: Trúc Đàm- vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu-lan) dịch. Bản Việt 1: Trần Văn Nghĩa dịch ngày 10/06/2011 tại Blairsville, PA, USA. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0106.

T02n0107, Kinh Phật nói về không tự giữ tâm ý, 佛說不自守意經(Phật thuyết bất tự thủ ý kinh), 1 quyển. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch vào năm223-253. Bản Việt 1: Trần Văn Nghĩa dịch ngày 08/05/2011 tại Blairsville, PA, USA. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0107.

T02n0108, Kinh Phật nói về Pūra, 佛說滿願子經 (Phật thuyết mãn nguyện tử kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0108.

T02n0109, Kinh Phật nói về lăn bánh xe chân lý, S. Dharmacakra- pravartana-sūtra, 佛說轉法輪經 (Phật thuyết chuyển pháp luân kinh), 1 quyển. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch. Bản Việt 1: Bùi Đức Huề dịch ngày 01/09/2010. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 3: Trần Tiễn Khanh và Trần Tiễn Huyến dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0109.

T02n0110, Kinh Phậtnóivềbalầnlănbánhxechânlý , S. Dharmacakra- pravartana-sūtra, 佛說三轉法輪經 (Phật thuyết tam chuyển pháp luân kinh), 1 quyển. Bản Hán: Nghĩa Tịnh (義淨, I-ching) dịch vào năm 710 tại Chùa Đại Tiến Phước (大薦福寺, Ta-chien-fu ssu). Bản Việt 1: Bùi Đức Huề dịch ngày 01/09/2010. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0110.

T02n0111, Kinh Phật nói về thích và hấp dẫn, 佛說相應相可經(Phật thuyết tương ưng tương khả kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Cự (法炬, Fa-chü) dịch. Bản Việt 1: Trần Văn Nghĩa dịch ngày 14/05/2011 tại Blairsville, PA, USA. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0111.

T02n0112, Kinh Phật nói về đường thánh tám nhánh, S. Buddha- bhāṣita-aṣṭaṅga-samyaṅ-mārga-sūtra, 佛說八正道經 (Phật thuyết bát chánh đạo kinh), 1 quyển. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih- kao) dịch. Bản Việt 1: Bùi Đức Huề dịch tháng 03/2010. Bản Việt 2: Huyền Thanh dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0112.

T02n0113, Kinh Phật nói về Nan-đề-thích, S. Nandapravrajyā-sūtra, 佛說難提釋經 (Phật thuyết Nan-đề-thích kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Cự (法炬, Fa-chü) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0113.

T02n0114, Kinh Phật nói về ngựa có ba đặc điểm, 佛說馬有三相經 (Phật thuyết mã hữu tam tướng kinh), 1 quyển. Bản Hán: Chi Diệu (支曜, Chih-yao) dịch. Bản Việt 1: Trần Văn Nghĩa dịch ngày 20/05/2011 tại Blairsville, PA, USA. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0114.

T02n0115, Kinh Phật nói về ngựa có tám thái độ như người, 佛說馬有八態譬人經(Phật thuyết mã hữu bát thái thí nhân kinh), 1 quyển. Bản Hán: Chi Diệu (支曜, Chih-yao) dịch vào năm 185 tại Lạc Dương (洛陽, Lo-yang). Bản Việt 1: Trần Văn Nghĩa dịch ngày 26/05/2011 tại Blairsville, PA, USA. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0115.

T02n0116, Kinh Phật nói về hương giới đức, 佛說戒德香經 (Phật thuyết giới đức hương kinh), 1 quyển. Bản Hán: Trúc Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu-lan) dịch. Bản Việt 1: Thích Nữ Như Tuyết dịch tại Chùa Vạn Thạnh. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0116.

T02n0117, Kinh Phật nói về hương giới, 佛說戒香經 (Phật thuyết giới hương kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt 1: Trần Văn Nghĩa dịch. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0117.

T02n0118, Kinh Phật nói về Agulimāla, S. Aṇgulimālīya-sūtra, 佛說鴦掘摩經 (Phật thuyết Ương-quật-ma kinh), 1 quyển. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0118.

T02n0119, Kinh Phật nói về Agulimāla, S. Aṇgulimālīya-sūtra, 佛說鴦崛髻經 (Phật thuyết Ương-quật-kế kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Cự (法炬, Fa-chü) dịch vào năm 435-443. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0119.

T02n0120, Kinh Agulimāla, S. Aṇgulimālīya-sūtra, 央掘魔羅經 (Ương- mật-ma-la kinh), 4 quyển. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà-la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na-pa-t’o-lo) dịch vào năm 435-443. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0120.

T02n0121, Kinh Phật nói về dụ ngôn mặt trăng, S. Candropama-sūtra, 佛說月喻經(Phật thuyết nguyệt dụ kinh), 1 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch. Bản Việt: Thích Đức Thắng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0121.

T02n0122, Kinh Phật nói về tấm thân bụi bặm khi thái hậu của vua Prasenajit băng hà, 佛說波斯匿王太后崩塵土坌身經 (Phật thuyết Ba-tư-nặc vương thái hậu băng trần thổ bộn thân kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Cự (法炬, Fa-chü) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0122.

T02n0123, Kinh Phật nói về chăn trâu, S. Pratītyasamutpādādi- vibhaga-nirdeśa-sūtra, 佛說放牛經 (Phật thuyết phóng ngưu kinh), 1 quyển. Bản Hán: Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva, 鳩摩羅什, Chiu- mo-lo-shih) dịch vào năm 402-412. Bản Việt: Thích Đức Thắng dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0123.

T02n0124, Kinh [mười hai] mắc xích sự sống, S. Pratītya-samutpāda-di- vibhaga-nirdeśa-sūtra, 緣起經(Duyên khởi kinh), 1 quyển. Bản Hán: Huyền Trang (玄奘, Hsüan-tsang) (玄奘) dịch ngày 09/08/ 661. Bản Việt 1: Linh Sơn PBĐTK dịch. Bản Việt 2: Quảng Lượng, Lý Hồng Nhựt dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0124.

T02n0125, Kinh tuyển tập Kinh qua các con số, S. Ekôttarikāgama, 增壹阿含經 (Tăng nhất A-hàm kinh), 51 quyển. Bản Hán: Cù-đàm Tăng-già-đề-bà (Gautama Saṅghadeva, 僧伽提婆, Seng-ch’ieh-t’i- p’o) dịch vào năm397 tại Lư sơn (廬山, Lu-shan). Bản Việt 1: Thích Thanh Từ dịch năm 1997 tại Thiền viện Thường Chiếu. Bản Việt 2: Trung tâm dịch thuật Trí Tịnh năm 2019-2021. Bản Việt 3: Thích Thiện Siêu dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0125.

T02n0126, Kinh Phật nói về A-la-hán đủ giới đức, 佛說阿羅漢具德經 (Phật thuyết A-la-hán cụ đức kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Hiền (法賢, Fa-hsien) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0126.

T02n0127, Kinh Phật nói về bốn người xuất hiện trên đời, 佛說四人出現世間經(Phật thuyết tứ nhân xuất hiện thế gian kinh), 1 quyển. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà-la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na-pa-t’o- lo) dịch. Bản Việt 1: Thân An và Minh Quý dịch ngày 13/3/2014. Bản Việt 2: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0127.

T02n0128a, Kinh người nữ Sumāgadha, S. Sumāgadhāvadāna-sūtra, 須摩提女經 (Tu-ma-đề nữ kinh), 1 quyển. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0128a.

T02n0128b, Kinh người nữ Sumāgadha, S. Sumāgadhāvadāna-sūtra, 須摩提女經(Tu-ma-đề nữ kinh), 1 quyển. Bản Hán: Chi Khiêm (支謙, Chih-ch’ien) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0128b.

T02n0129, Kinh Phật nói về Sumāgadha, S. Sumāgadhāvadāna- sūtra, 佛說三摩竭經 (Phật thuyết Tam-ma-kiệt kinh), 1 quyển. Bản Hán: Trúc Luật Viêm (竺律炎, Chu Lü-yen) dịch vào năm 230 tại Dương Đô (楊都, Yang-tu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0129.

T02n0130, Kinh Phật nói về nhân duyên con gái Cấp Cô Độc được độ, S. Sumāgadhāvadāna-sūtra, 佛說給孤長者女得度因緣經 (Phật thuyết Cấp Cô trưởng giả nữ đắc độ nhân duyên kinh), 3 quyển. Bản Hán: Thí Hộ (Dānapāla, 施護, Shih-hu) dịch vào năm 1006. Bản Việt:  Linh  Sơn  PBĐTK  dịch.  CBETA:  http://tripitaka.cbeta.org/T02n0130.

T02n0131, Kinh Phật nói về Bà-la-môn tránh cái chết, 佛說婆羅門避死經 (Phật thuyết Bà-la-môn tỵ tử kinh), 1 quyển. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch. Bản Việt: Thích Thanh Từ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0131.

T02n0132a, Kinh Phật nói về cúng thí thức ăn được năm phước báo, 佛說食施獲五福報經(Phật thuyết thực thí hoạch ngũ phước báo kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt 1: Quảng Lượng và Lý Hồng Nhựt dịch. Bản Việt 2: Trần Tiễn Khanh, Trần Tiễn Huyến dịch. Bản Việt 3: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0132a.

T02n0132b, Kinh cúng thí thức ăn được năm phước báo, 施食獲五福報經 (Thí thực hoạch ngũ phước báo kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 317-420. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0132b.

T02n0133, Kinh vua Bimbisara đến cúng dường Phật, 頻毘娑羅王詣佛供養經 (Tần-tỳ-sa-la vương nghệ Phật cúng dường kinh), 1 quyển. Bản Hán: Pháp Cự (法炬, Fa-chü) dịch vào năm 290-307. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0133.

T02n0134, Kinh Phật nói về con trai trưởng giả xuất gia hơn sáu lần, 佛說長者子六過出家經 (Phật thuyết trưởng giả tử lục quá xuất gia kinh), 1 quyển. Bản Hán: Tuệ Giản (慧簡, Hui-chien) dịch vào năm 457 tại Chùa Lộc Dã (鹿野寺, Lu-yeh ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0134.

T02n0135, Kinh Phật nói về lực sĩ dời núi, 佛說力士移山經(Phật thuyết lực di sơn kinh), 1 quyển. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0135.

T02n0136, Kinh Phật nói về bốn điều chưa từng có, 佛說四未曾有法經 (Phật thuyết tứ vị tằng hữu pháp kinh), 1 quyển. Bản Hán: Trúc Pháp Hộ (Dharmarakṣa, 竺法護, Chu Fa-hu) dịch vào năm 265-313. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0136.

T02n0137, Kinh Xá-lợi-phất và Mục-kiền-liên du ngoạn ngã tư đường, 舍利弗摩訶目連遊四衢經 (Xá-lợi-phất ma-ha Mục-kiền-liên du tứ cù kinh), 1 quyển. Bản Hán: Khương Mạnh Tường (康孟詳, K’ang meng-hsiang) dịch vào năm 194-199 tại Lạc Dương (洛陽, Lo-yang). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0137.

T02n0138, Kinh Phật nói về mười một cách quán niệm Như Lai, S. Maitrībhāvanā-sūtra, 佛說十一想思念如來經 (Phật thuyết thập nhất tưởng tư niệm Như Lai kinh), 1 quyển. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà- la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na-pa-t’o-lo) dịch vào năm 435- 443 tại Chùa Ngõa Quan (瓦官寺, Wa-kuan ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0138.

T02n0139, Kinh Phật nói về bốn tù ngục, 佛說四泥犁經 (Phật thuyết tứ Nê-lê kinh), 1 quyển. Bản Hán: Trúc Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺竺曇無蘭, Chu Chu T’an-wu-lan) dịch vào năm 381-395. Bản Việt:  Linh  Sơn  PBĐTK  dịch.  CBETA:  http://tripitaka.cbeta.org/ T02n0139.

T02n0140, Kinh Anāthapindada giáo hóa bảy con trai, 阿那邠邸化七子經 (A-na-bân-để hóa thất tử kinh), 1 quyển. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0140.

T02n0141, Kinh Phật nói về A-tốc-đạt, 佛說阿遬達經 (Phật thuyết A-tốc-đạt kinh), 1 quyển. Bản Hán: Cầu-na-bạt-đà-la (Guṇabhadra, 求那跋陀羅, Ch’iu-na-pa-t’o-lo) dịch vào năm 435-443. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0141.

T02n0142a, Kinh Phật nói về người nữ Ngọc-da, 佛說玉耶女經(Phật thuyết Ngọc-da nữ kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 265-317. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0142a.

T02n0142b, Kinh người nữ Ngọc-da, 玉耶女經 (Ngọc-da nữ kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 265-317. Bản Việt:  Linh  Sơn  PBĐTK  dịch.  CBETA:  http://tripitaka.cbeta.org/ T02n0142b.

T02n0143, Kinh Ngọc-da, 玉耶經 (Ngọc-da kinh), 1 quyển. Bản Hán: Trúc Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu-lan) dịch vào năm 381-395. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http:// tripitaka.cbeta.org/T02n0143.

T02n0144, Kinh Phật nói về Mahāpajapati vào niết-bàn, S. Mahāparinirvāa-sūtra, 佛說大愛道般泥洹經 (Phật thuyết Đại Ái Đạo bát-nê-hoàn kinh), 1 quyển. Bản Hán: Bạch Pháp Tổ (白法祖, Pai Fa-tsu) dịch vào năm 290-307. Bản Việt: Thích Thanh Từ dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0144.

T02n0145, Kinh mẹ Phật vào niết-bàn, S. Mahāparinirvāṇa-sūtra, 佛母般泥洹經(Phật mẫu bát-nê-hoàn kinh), 1 quyển. Bản Hán: Tuệ Giản (慧簡, Hui-chien) dịch vào năm 457 tại Chùa Lộc Dã (鹿野寺, Lu- yeh ssu). Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka. cbeta.org/T02n0145.

T02n0146, Kinh vua nước Śrāvastī thấy mười việc, 舍衛國王夢見十事經(Xá-vệ quốc vương mộng kiến thập sự kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch vào năm 265-317. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0146.

T02n0147, Kinh Phật nói về mười giấc mơ của vua nước Śrāvastī, 佛說舍衛國王十夢經 (Phật thuyết Xá-vệ quốc vương thập mộng kinh), 1 quyển. Bản Hán: Không rõ người dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0147.

T02n0148, Kinh mười giấc mơ của vua Prasenajit, 國王不梨先泥十夢經 (Quốc vương Bất-lê-tiên-nê thập mộng kinh), 1 quyển. Bản Hán: Trúc Đàm-vô-lan (Dharmaraksa, 竺曇無蘭, Chu T’an-wu-lan) dịch vào năm 381-395. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http:// tripitaka.cbeta.org/T02n0148.

T02n0149, Kinh Phật nói về bạn học của Ananda, 佛說阿難同學經(Phật thuyết A-nan đồng học kinh), 1 quyển. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0149.

T02n0150a, Kinh bảy chỗ và ba pháp quán, 七處三觀經(Thất xứ tam quán kinh), 1 quyển. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch vào năm 148-170. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0150a.

T02n0150b, Kinh chín cái chết ngang, 九橫經 (Cửu hoành kinh), 1 quyển. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch vào năm 148-170. Bản Việt: Linh Sơn PBĐTK dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0150b.

T02n0151, Kinh Phật nói về hành vi chân chánh trong Kinh A-hàm, 佛說阿含正行經 (Phật thuyết A-hàm chánh hạnh kinh), 1 quyển. Bản Hán: An Thế Cao (安世高, An Shih-kao) dịch. Bản Việt: Thích Tâm Châu dịch. CBETA: http://tripitaka.cbeta.org/T02n0151.