I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
1.1. Thông tin cá nhân
Họ tên : NGUYỄN XUÂN KÍNH
Pháp danh : THÍCH TÂM ĐỨC
Giáo phẩm : Hòa thượng
Ngày sinh : 07 - 06 - 1953
Ngoại ngữ : Anh ngữ - Mức độ sử dụng: Đọc, nói, nghe, viết
Học vị cao nhất : Tiến sĩ Phật học năm 1997 tại Đại học Delhi, Ấn Độ và Tiến sĩ Triết học năm 2003 tại Đại học Delhi, Ấn Độ
Tiến sĩ danh dự: Tiến sĩ Danh dự tại Đại học International University of Morality, Florida, USA năm 2018
1.2. Thông tin liên hệ
Địa chỉ liên lạc : Thiền viện Vạn Hạnh, 750 Nguyễn Kiệm, P.4, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh.
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1. Đại học
Ngành học : Phật học
Trường đào tạo : Trường Cao cấp Phật học Việt Nam, Cơ sở 2 (Học viện Phật giáo Việt Nam tại Tp. Hồ Chí Minh)
Hệ đào tạo : Chính quy
Nước đào tạo : Việt Nam
Năm tốt nghiệp : 1988
2.2. Thạc sĩ
Ngành học : Phật học
Trường đào tạo : Đại học Delhi
Hệ đào tạo : Chính quy
Nước đào tạo : Ấn Độ
Năm tốt nghiệp : 2003
2.3. Tiến sĩ
Ngành học : Phật học
Trường đào tạo : Đại học Delhi
Hệ đào tạo : Chính quy
Tên luận án : Thien of Vietnamese Buddhism under Tran Dynasty
Nước đào tạo : Ấn Độ
Năm tốt nghiệp : 1997
Tiến sĩ (văn bằng 2)
Ngành học : Triết học
Trường đào tạo : Đại học Delhi
Hệ đào tạo : Chính quy
Tên luận án : Philosophy of the Saddharmapundarika-sutra
Nước đào tạo : Ấn Độ
Năm tốt nghiệp : 2003
2.5. Các khoá đào tạo khác
TT |
Văn bằng/ chứng chỉ |
Tên khoá đào tạo |
Trường đào tạo |
Năm đậu |
01 |
Chứng chỉ |
Cao học Ngành Khoa học lịch sử |
Viện Khoa học Xã hội tại Tp. Hồ Chí Minh |
08/1991 |
02 |
Diploma |
Course in Chinese |
University of Delhi |
May,1998 |
03 |
Certificate |
Course in Chinese language |
University of Delhi |
January, 1999 |
04 |
Diploma |
Diploma in Pali |
University of Delhi |
Dec., 1998 |
05 |
Chứng chỉ |
Khóa bồi dưỡng giảng sư |
Ban Trị sự Thành hội PG Tp. Hồ Chí Minh |
05/2003 |
06 |
Certificate |
Quản trị nguồn nhân lực theo mục tiêu chiến lược, kinh nghiệm từ Nhật Bản |
Vietnam-Japan Human Resources Cooperation Center |
04/2005 |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
1999 |
Viện Nghiên cứu Phật học Việt Nam |
Tổng Thư ký, theo Quyết định số 204/QĐ/HĐTS ngày 09/9/1999 |
2004 |
Hội nghị “The First Asian Civilizational Dialogue” từ 9-10/3/2004 tại New Delhi, Ấn Độ. |
Trình bày tham luận “Vienamese contribution to Asian civilization: Retrospect and Prospect” |
2005 |
Học viện Phật giáo Việt Nam tại Tp. Hồ Chí Minh |
Chánh Văn phòng, theo Quyết định số 012/VPHV ngày 12/5/2005 |
2005 |
Học viện Phật giáo Việt Nam tại Tp. Hồ Chí Minh |
Phó Tổng Thư ký, theo Quyết định số 166/QĐ/HĐTS ngày 16/5/2005 |
2006 |
Hội nghị “Buddhism in the New Era: chances and challenges,” từ 15-16/7/2006 tại Viện Nghiên cứu Phật học Việt Nam, Tp. Hồ Chí Minh. |
Trình bày tham luận “Buddhist economy, a comprehensive solution” |
2006 |
Hội thảo “Founder Ven. Hiu-Wan’s thoughts and deeds with the 13th International Conference on Buddhist education and culture” từ 13-15/10/2006. |
Trình bày tham luận “The implication of the Saddharmapuṇḍarīka-sūtra” |
2007 |
Waitangi, New Zealand từ 29-31/5/2007 |
Thành viên Đoàn Ban Tôn giáo Chính phủ, Việt Nam dự Asia-Pacific Regional Interfaith Dialogue |
2007 |
Hội nghị “Vietnam and the East Asia Buddhist Traditions” tại Học viện PGVN tại Tp. HCM ngày 21/8/2007. |
Trình bày tham luận “Vietnamese Buddhism, a spring-board in the Eastern Asia during the early centuries A.D.” |
2008 |
Hội nghị “The 5th United Nations Day of Vesak” tại Hà Nội từ 15-16/5/2008. |
Trình bày tham luận “Conflict and Buddhist solutions” |
2008 |
Ban Phật giáo Quốc tế Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, nhiệm kỳ (2007-2012) |
Ủy viên, theo Quyết định số 402/QĐ/HĐTS ngày 17/9/2008 |
2008 |
Viện Nghiên cứu Phật học Việt Nam |
Phó Viện trưởng kiêm Tổng Thư ký, theo Quyết định số 403/QĐ/HĐTS ngày 17/9/2008 |
2008 |
Hội nghị “Asian Conference of Religions for Peace (ACRP)” tại Manila, Philippines từ 15-21/10/2008 |
Khách mời |
2009 |
Hội nghị “Interfaith Summit for Peace and Harmony in Australia and the Asia-Pacific Region” tại Brisbane, Queensland, Australia từ 18-21/2/2009. |
Trình bày tham luận “Buddhist Views on Economy and Social Justice” |
2009 |
Hội nghị “The 6th United Nations Day of Vesak” tại Bangkok, Thái Lan từ 04-06/5/2009. |
Trình bày tham luận “A Buddhist Economy Perspective in the Present-day Global Economic Downturn” |
2010 |
Hội nghị “The 7th United Nations Day of Vesak” tại Bangkok, Thái Lan, 05/2010. |
Trình bày tham luận “Vietnam Buddhist University in Hochiminh City overcoming the first obstacles in doing the project to prevent and combat HIV/AIDS - The confidential lessons” |
2011 |
Tại Trụ sở Liên Hiệp Quốc ở New York, Hoa Kỳ ngày 16/5/2011 |
Đại diện GHPGVN trình bày tham luận “Conflict and Illusion” |
2018 |
Indian Philosophical Congress từ 5-7/1/2018 |
Trình bày tham luận “The engagement of vietnamese buddhism: A contribution to the cause of the independent and development of its nation” |
2012 |
Hội nghị “The 9th United Nations Day of Vesak” tại Bangkok, Thái Lan, 06/2012. |
Trình bày tham luận “Paticcasamuppada and Environmental Preservation” |
2014 |
Hội nghị “The 11th United Nations Day of Vesak” tại Hà Nội, Việt Nam, tháng 05/2014. |
Trình bày tham luận “Buddhist Meditation: An Effective Response to Healthy Living” |
2014 |
Hội nghị “Dharma - Dhamma”, tại Bhopal, Ấn Độ, năm 2014 |
Trình bày tham luận “A transformation of the individual, social engineering and cosmic wellness as briefly implied in the Saddharmapuṇḍarīka-sūtra.” |
2017 |
Tại Tu viện Tây Tạng Drikung Kyobpa Choling, Escondido, California, USA từ 08-09/7/2017. |
Thuyết giảng đề tài “Who am I?” và “The monkey mind and reality” |
2018 |
1. Hội nghị Asian Philosophy tại Gujarat, Ấn Độ từ 03-04/1/2018. 2. Hội nghị “The 92nd session of the Indian Philosophical Congress” tại Gujarat, Ấn Độ từ 05-07/1/2018. |
|
2019 |
2019 UNDV International Buddhist Conference từ 12-14/5/2019 |
Trình bày tham luận & Điều phối hội nghị “Buddhist approach to global leadership and shared responsibility for sustainable societies” |
2019 |
Kỷ niệm 35 năm thành lập Học viện PGVN tại TP. Hồ Chí Minh (1984-2019) |
Trình bày tham luận “Thiền và giáo dục đại học Việt Nam thời hội nhập” và điều phối hội thảo “Phật học Việt Nam thời hiện đại: Bản chất, hội nhập và phát triển.” |
IV. CÁC HỌC PHẦN ĐẢM NHIỆM
TT |
Tên môn |
Cấp đào tạo |
Số TC |
Năm đào tạo |
Tên trường và tỉnh |
01 |
Pali |
Cử nhân |
3 |
1999, 2000, 2001,2005…, 2016,2017, 2018, 2019, 2020 |
HVPGVN tại Tp.HCM |
02 |
Các vấn đề Phật học |
Cử nhân |
3 |
2005 |
HVPGVN tại Tp.HCM |
03 |
Lịch sử Phật giáo Việt Nam |
Cử nhân |
3 |
2006 |
HVPGVN tại Tp.HCM |
04 |
6 phái triết học Ấn Giáo |
Cử nhân |
3 |
2006 |
HVPGVN tại Tp.HCM |
05 |
Triết lý Theravada |
Cử nhân |
3 |
2006 |
HVPGVN tại Tp.HCM |
06 |
Phương pháp nghiên cứu |
Cử nhân |
3 |
2009 |
HVPGVN tại Tp.HCM |
07 |
Tư tưởng Đại thừa Phật giáo |
Cử nhân |
3 |
2009 |
HVPGVN tại Tp.HCM |
08 |
Kinh Pháp Hoa |
Cử nhân |
3 |
2017, 2018 |
HVPGVN tại Tp.HCM |
09 |
Phật giáo và tư tưởng Ấn Độ |
Thạc sĩ |
3 |
2014 |
HVPGVN tại Tp.HCM |
10 |
Triết lý Pháp Hoa |
Thạc sĩ |
3 |
2018 |
HVPGVN tại Tp.HCM |
11 |
Kinh Pháp Hoa |
Cử nhân |
3 |
2006 |
HVPGVN tại Hà Nội |
12 |
Thiền thực hành |
Cử nhân |
3 |
2007, 2018, 2020 |
HVPGVN tại Hà Nội |
13 |
Thiền và Thiền tông Việt Nam |
Thạc sĩ |
3 |
2018, 2020 |
HVPGVN tại Hà Nội |
V. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
5.1. Bài báo khoa học/ nghiên cứu
5.1.1. Bài nghiên cứu đăng ở Tạp chí nước ngoài:
TT |
Họ tên |
Năm |
Tạp chí, đề bài nghiên cứu |
Số trang |
Địa điểm xuất bản |
01 |
Thích Tâm Đức |
2012 |
2600 years of Sambuddhatva, “Buddhism in Vietnam” |
05 |
Sri Lanka |
5.1.2. Bài nghiên cứu đăng trong Kỷ yếu/ Tuyển tập của các hội thảo học thuật:
TT |
Họ tên |
Năm |
Tạp chí, đề bài nghiên cứu |
Số trang |
Địa điểm xuất bản |
01 |
Thích Tâm Đức |
2015 |
Buddhism in the Mekong region, “Eko maggo, a positive approach for the people in the Mekong region” |
08 |
Vietnam National University-HCM Press |
5.2. Sách đã xuất bản
5.2.1. Sách, giáo trình do bản thân làm tác giả
TT |
Họ tên |
Năm |
Tạp chí, đề bài nghiên cứu |
Nhà xuất bản |
Địa điểm xuất bản |
01 |
Thích Tâm Đức |
2008 |
Buddhist Solutions (Những giải pháp Phật giáo) |
NXB Tôn giáo |
Hà Nội |
02 |
Thích Tâm Đức |
2012 |
Ekayāna Philosophy of the Saddharmapuṇḍảrīka-sutra |
Originals |
Delhi, India |
VI. HƯỚNG DẪN LUẬN ÁN, LUẬN VĂN, KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP:
Stt |
Họ Tên |
Pháp danh |
Đề tài luận văn (THẠC SĨ) |
Năm tốt nghiệp |
Khóa |
Trường |
Ghi chú |
01 |
Lê Thị Kim Tánh |
Thích Nữ Đức Tuệ |
Niệm Xứ (Phân tích và ứng dụng) |
2017 |
I |
Học viện PGVN-Tp.HCM |
Đã tốt nghiệp |
02 |
Phạm Thị Kim Hà |
Chiếu Trí |
Nghiên cứu về giao tiếp trong kinh điển Pāli |
2020 |
II |
Học viện PGVN-Tp.HCM |
Đã tốt nghiệp |
03 |
Tăng Thị Mỹ Lợi |
Thích Nữ Hòa Nhã |
Lịch sử hình thành và phát triển thiền viện Viên Chiểu (tỉnh Đồng Nai) |
|
II |
Học viện PGVN-Tp.HCM |
Đang thực hiện |
04 |
Võ Đức Thành |
Thích Chiếu Nguyện |
Nghiên cứu pháp Niệm Phật |
|
II |
Học viện PGVN-Tp.HCM |
Đang thực hiện |
05 |
Đỗ Ngọc Nga |
Thích Nữ Linh Bảo |
Khái niệm Thường Bất Khinh trong kinh Pháp Hoa |
|
II |
Học viện PGVN-Tp.HCM |
Đang thực hiện |
06 |
Nguyễn Đình Trí |
Thích Ngộ Tánh |
Triết học Phật giáo trong kinh Mi Tiên Vấn Đáp |
|
II |
Học viện PGVN-Tp.HCM |
Đang thực hiện |
07 |
Đặng Văn Hớn |
Thích Vạn Ngộ |
Đóng góp của Daisetsu Teitaro Suzuki đối với việc truyền bá Thiền tông sang phương Tây |
|
II |
Học viện PGVN-Tp.HCM |
Đang thực hiện |