|
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÀNH PHẦN NHÂN SỰ
VIỆN NGHIÊN CỨU PHẬT HỌC VIỆT NAM
NHIỆM KỲ V (2002-2007)
(Theo Quyết định số: 365/QĐ.HĐTS ngày 10/11/2003)
CỐ VẤN
1. Hòa thượng Thích Trí Tịnh
2. Hòa thượng Thích Phổ Tuệ
3. Hòa thượng Thích Danh Nhường
4. Hòa thượng Thích Thanh Từ
| I. HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ | ||
| STT | CHỨC VỤ | PHÁP DANH |
| 1 | Viện trưởng | HT.TS. Thích Minh Châu |
| 2 | Phó Viện trưởng kiêm Trưởng ban Phật giáo Thế giới | HT.TS. Thích Đức Nghiệp |
| 3 | Phó Viện trưởng | HT. Thích Đổng Minh |
| 4 | Phó Viện trưởng | HT.TS. Thích Trí Quảng |
| 5 | Phó Viện trưởng thường trực kiêm Tổng Biên tập Tạp chí Phật học, Phó ban biên tập từ điển Phật học | Giáo sư Minh Chi |
| 6 | Phó Viện trưởng kiêm Phó Tổng Biên tập Tạp chí Phật học Trưởng ban Phật học chuyên môn Trưởng ban từ điển Phật học | GS.TS. Lê Mạnh Thát |
| 7 | Trưởng ban Thiền học Phật giáo | TT. Thích Nhật Quang |
| 8 | Trưởng ban Phiên dịch (Hán ngữ) | TT. Thích Minh Cảnh |
| 9 | Trưởng ban Phật giáo Việt Nam | TT. Thích Phước Sơn |
| 10 | Phó Viện trưởng kiêm Trưởng ban Phiên dịch (Anh ngữ), Trưởng ban Tài chánh | NS.ThS. Thích nữ Trí Hải |
| 11 | Thư viện trưởng | ĐĐ.NCS.TS. Thích Như Minh |
| 12 | Tổng Thư ký kiêm Phó Ban Phật học Chuyên môn (Bắc tông), Phó Thư ký Tạp chí Phật học | ĐĐ.TS. Thích Tâm Đức |
| 13 | Phó Tổng Thư ký kiêm Thư ký Tạp chí Phật học | ĐĐ.TS. Thích Nhật Từ |
| 14 | Phó Tổng Thư ký kiêm Thư ký Ban Phật giáo Thế giới. | ĐĐ. Thích Giác Dũng (NCS Tiến sĩ) |
| 15 | Phó Tổng Thư ký | ĐĐ.TS. Thích Tâm Minh |
| 16 | Chánh Văn phòng kiêm Thư ký Ban Phật học Chuyên môn | ĐĐ.TS. Thích Lệ Thọ |
| 17 | Phó Văn phòng, Ủy viên ban Phật học Chuyên môn (Nam tông) | ĐĐ. Bửu Hiền |
| 18 | Phó Văn phòng kiêm Thư ký Ban Phiên dịch (Anh ngữ) | SC.TS. Thích nữ Tịnh Vân |
| II. ỦY VIÊN CHÍNH THỨC | ||
| STT | CHỨC VỤ | PHÁP DANH |
| 19 | Phó ban Thiền học (Nam tông) | TT. Viên Minh |
| 20 | Phó ban Phật học Chuyên môn (Nam tông) | TT.ThS. Thích Thiện Tâm |
| 21 | Phó ban Phiên dịch (Hán ngữ) | TT. Thích Phước Cẩn |
| 22 | Phó ban Phật giáo Thế giới | ĐĐ.TS. Thích Minh Thành |
| 23 | Phó ban Phật giáo Thế giới | ĐĐ.TS. Thích Viên Trí |
| 24 | Phó ban Phật giáo Việt Nam | ĐĐ.TS. Thích Đồng Bổn |
| 25 | Thư ký Ban Phiên dịch (Hán ngữ) | ĐĐ. Thích Tâm Hạnh |
| 26 | UV. Ban Phật học Chuyên môn (Bắc tông) | ĐĐ.TS. Thích Nguyên Tâm |
| 27 | UV. Ban Phật giáo Thế giới | ĐĐ.TS. Bửu Chánh |
| 28 | Thư ký ban Phật giáo Việt Nam | ĐĐ.TS. Thích Chơn Tâm |
| 29 | UV. Ban Phật học Chuyên môn (Bắc tông) | ĐĐ. Thích Thanh Chương (NCS Tiến sĩ)) |
| 30 | Phó Thư ký Ban Phiên dịch (Anh ngữ) | ĐĐ. Thiện Minh |
| 31 | UV. Ban Phật học Chuyên môn (Bắc tông) | ĐĐ. Thích Giác Hoàng (NCS Tiến sĩ) |
| 32 | UV. Ban Phật học Chuyên môn (Bắc tông) | NS. Thích nữ Nhật Khương |
| 33 | UV. Ban Phật học Chuyên môn | NS.TS. Thích nữ Huệ Liên |
| 34 | UV. Ban Phật học Chuyên môn | SC.TS. Thích nữ Tín Liên |
| 35 | UV. Ban Phật học Chuyên môn | SC.TS. Thích nữ Nguyễn Hương |
| 36 | Thủ quỹ | SC. Thích nữ Huệ Hạnh |
| 37 | Phó ban Phiên dịch (Anh ngữ) | CS. Trần Phương Lan |
| III. ỦY VIÊN DỰ KHUYẾT | ||
| STT | CHỨC DANH | PHÁP DANH |
| 1 | UV. Ban Phiên dịch (Anh ngữ) | ĐĐ. Thích Thiện Sáng |
| 2 | Thư ký Ban Phiên dịch (Bạch Thoại) | ĐĐ. Thích Minh Nhẫn (NCS Tiến sĩ) |
| 3 | UV. Ban Phiên dịch (Hán ngữ) | ĐĐ. Thích Đồng Vân (NCS Tiến sĩ) |
| 4 | UV. Ban Phật học Chuyên môn (Nam tông) | ĐĐ. Trí Quảng (NCS Tiến sĩ) |
| 5 | UV. Ban Phật học Chuyên môn và phiên dịch | SC.TS. Thích nữ Văn Liên |
| 6 | UV. Ban Phật giáo Thế giới và phiên dịch | SC.TS. Thích nữ Giới Hương |
| 7 | UV. Ban Phật giáo Thế giới và phiên dịch | SC. Thích nữ Phụng Liên (NCS Tiến sĩ) |
| 8 | UV. Ban Phật học Chuyên môn và phiên dịch | SC. Thích nữ Hòa Liên (NCS Tiến sĩ) |