Tam tạng Thánh điển PGVN 18 » Tam tạng Phật giáo Bộ phái 02 »
Dịch tiếng Việt: VIỆN CAO ĐẲNG PHẬT HỌC HẢI ĐỨC - NHA TRANG
Hiệu đính: Hòa Thượng THÍCH THIỆN SIÊU
Tam tạng thánh điển PGVN 18 » Tam tạng Phật giáo Bộ phái 02 »
A. Aṅguttara Nikāya (Kinh Tăng chi bộ)
AA. Aṅguttara Nikāya Aṭṭhakathā (Chú giải Kinh Tăng chi bộ)
Ap. Apadāna (Thánh nhân ký sự)
ApA. Apadāna Aṭṭhakathā (Chú giải Thánh nhân ký sự )
Asl. Aṭṭhasālinī (Chú giải Pháp tụ)
Bvs. Buddhavaṃsa (Phật sử)
BvsA. Buddhavaṃsa Aṭṭhakathā (Chú giải Phật sử)
CNid. Cūḷaniddesa (Tiểu nghĩa thích / Tiểu diễn giải)
CNidA. Cūḷaniddesa Aṭṭhakathā
(Chú giải Tiểu nghĩa thích / Chú giải Tiểu diễn giải)
Cp. Cariyāpiṭaka (Hạnh tạng)
CpA. Cariyāpiṭaka Aṭṭhakathā (Chú giải Hạnh tạng)
Cv. Cūḷavagga (Tiểu phẩm)
Cvs. Cūḷavaṃsa (Tiểu sử)
D. Dīgha Nikāya (Kinh Trường bộ)
DA. Dīgha Nikāya Aṭṭhakathā (Chú giải Kinh Trường bộ)
Dh. Dhammapada (Kinh Pháp cú)
DhA. Dhammapada Aṭṭhakathā (Chú giải Kinh Pháp cú)
Dhs. Dhammasaṅgaṇī (Pháp tụ)
Dpvs. Dīpavaṃsa (Đảo sử)
Gāt. Gātha (Thera và Therī): Trưởng lão Tăng kệ và Trưởng lão Ni kệ
It. Itivuttaka (Kinh Phật thuyết như vậy)
ItA. Itivuttaka Aṭṭhakathā (Chú giải Kinh Phật thuyết như vậy)
J. Jātaka (Chuyện Tiền thân)
Kh. Khuddakapāṭha (Tiểu tụng)
Kkvt. Kaṅkhāvitaraṇī (Giải nghi)
Kv. Kathāvatthu (Luận sự / Những điểm dị biệt)
M. Majjhima Nikāya (Kinh Trung bộ)
MA. Majjhima Nikāya Aṭṭhakathā (Chú giải Kinh Trung bộ)
Mhbv. Mahābodhivaṃsa (Đại sử về cây Bồ-đề ở Tích Lan)
Mhvs. Mahāvaṃsa (Đại sử)
Miln. Milindapañha (Mi-tiên vấn đáp / Milinda vấn đạo)
MNid. Mahāniddesa (Đại nghĩa thích / Đại diễn giải)
MNidA. Mahāniddesa Aṭṭhakathā
(Chú giải Đại nghĩa thích / Chú giải Đại diễn giải)
MT. Majjhima Nikāya Ṭīkā (Phụ chú giải Kinh Trung bộ)
Mv. Mahāvagga (Đại phẩm)
Nid. Niddesa (Nghĩa thích / Diễn giải)
NidA. Niddesa Aṭṭhakathā (Chú giải Nghĩa thích / Chú giải Diễn giải)
Netti. Nettipakaraṇa (Chỉ đạo luận / Cẩm nang học Phật)
Paṭ. Paṭṭhāna (Duyên hệ)
Pe. Peṭakopadesa (Chú thích Kinh tạng / Tìm hiểu Tam tạng)
Ps. Paṭisambhidāmagga (Vô ngại giải đạo / Phân tích đạo)
PsA. Paṭisambhidāmagga Aṭṭhakathā
(Chú giải Vô ngại giải đạo / Chú giải Phân tích đạo)
Pug. Puggalapaññatti (Nhân thi thiết)
PugA. Puggalapaññatti Aṭṭhakathā (Chú giải Nhân thi thiết
Pv. Petavatthu (Ngạ quỷ sự / Chuyện Ngạ quỷ)
PvA. Petavatthu Aṭṭhakathā (Chú giải Ngạ quỷ sự / Chú giải Chuyện Ngạ quỷ)
S. Saṃyutta Nikāya (Kinh Tương ưng bộ)
SA. Saṃyutta Nikāya Aṭṭhakathā (Chú giải Kinh Tương ưng bộ)
Sn. Suttanipāta (Kinh tập)
SnA. Suttanipāta Aṭṭhakathā (Chú giải Kinh tập)
Sum. Sumaṅgalavilāsinī (Chú giải Kinh Trường bộ)
Thag. Theragāthā (Trưởng lão Tăng kệ)
ThagA. Theragāthā Aṭṭhakathā (Chú giải Trưởng lão Tăng kệ)
Thīg. Therīgāthā (Trưởng lão Ni kệ)
ThīgA. Therīgāthā Aṭṭhakathā (Chú giải Trưởng lão Ni kệ)
Thūvs. Thūpavaṃsa (Biên niên sử chùa tháp Tích Lan)
Ud. Udāna (Kinh Phật tự thuyết / Cảm hứng ngữ)
UdA. Udāna Aṭṭhakathā
(Chú giải Kinh Phật tự thuyết / Chú giải Cảm hứng ngữ)
Uj. Upāsakajanālaṅkāra (Ưu-bà-tắc trang nghiêm)
Vbh. Vibhaṅga (Phân tích)
VbhA. Vibhaṅga Aṭṭhakathā (Chú giải Phân tích)
Vin. Vinaya Piṭaka (Luật tạng)
VinA. Vinaya Aṭṭhakathā (Chú giải Luật tạng)
Vism. Visuddhimagga (Thanh tịnh đạo)
Vv. Vimānavatthu (Thiên cung sự / Chuyện Thiên cung)
VvA. Vimānavatthu Aṭṭhakathā
(Chú giải Thiên cung sự / Chú giải Chuyện Thiên cung)
Yam. Yamaka (Song đối)
TÁC PHẨM TIẾNG SANSKRIT
Divy. Divyāvadāna (Thiên cung sự)
Mhvu. Mahāvastu (Đại sự)
MPS. Mahāparinirvānasūtra (Kinh Đại Bát-niết-bàn)
TÁC PHẨM TIẾNG ANH
BBS. Burmese-script Buddhasāsana Samiti edition of the Majjhima Nikāya (Kinh Trung bộ, phiên bản tiếng Miến, NXB. Buddhasāsana Samiti)
BD. Book of Discipline (Luật tạng)
BI. Buddhist India (Phật giáo Ấn Độ)
BPE. Buddhist Manual of Psychological Ethics (Cẩm nang Tâm lý Đạo đức Phật giáo)
Cpd. Compendium of Philosophy (Cương yếu Triết học / Tóm tắt và giải thích bộ Abhidhammatthasaṅgaha)
DB. Dialogues of the Buddha (Kinh Trường bộ)
Expos. Expositor (Chú giải Pháp tụ)
GS. Gradual Sayings (Kinh Tăng chi bộ)
KS. Kindred Sayings (Kinh Tương ưng bộ)
MB. A Manual of Buddhism (Cẩm nang Phật giáo)
MLS. Middle Length Sayings (Kinh Trung bộ)
QKM. Questions of King Milinda (Milinda vấn đạo)
PC. Points of Controversy (Những điểm dị biệt)
Pss. Breth. Psalms of the Brethren (Trưởng lão Tăng kệ)
Pss. Sis. Psalms of the Sisters (Trưởng lão Ni kệ)
SBB. Sacred Books of the Buddhists (Thánh điển Phật giáo)
SBE. The Sacred Books of the East (Thánh điển phương Đông)
TÁC PHẨM TIẾNG VIỆT
TTTĐPGVN. Tam tạng Thánh điển Phật giáo Việt Nam
TTPV. Tam tạng Pāḷi-Việt
KINH THEO ĐẠI CHÁNH TẠNG
ĐCT./ Đại./ T. Đại Chánh tân tu Đại tạng kinh (大正新脩大蔵經)
N. Nam truyền Đại tạng kinh (南傳大藏經)
Biệt Tạp. Biệt dịch Tạp A-hàm kinh (別譯雜阿含經)
Tăng./ EĀ. Tăng nhất A-hàm kinh (增壹阿含經, Ekottarikāgama)
Tạp./ SĀ. Tạp A-hàm kinh (雜阿含經, Saṃyuktāgama)
Trung./ MĀ. Trung A-hàm kinh (中阿含經, Mādhyamāgama)
Trường./ DĀ. Trường A-hàm kinh (長阿含經, Dīrghāgama)
TỪ ĐIỂN
BHSD. Buddhist Hybrid Sanskrit Dictionary (Từ điển Phật giáo Sanskrit hỗn hợp)
CPD. Critical Pāli Dictionary (Từ điển Biện giải Pāli)
DPPN. Dictionary of Pāli Proper Names (Từ điển Danh từ riêng Pāli)
EB. Encyclopaedia of Buddhism (Bách khoa Từ điển Phật giáo)
EPD. English-Pāli Dictionary (Từ điển Anh - Pāli)
ERE. Encyclopedia of Religion and Ethics (Bách khoa Từ điển Tôn giáo và Đạo đức)
PED. Pāli-English Dictionary (Từ điển Pāli - Anh) PQĐTĐ. Phật Quang đại từ điển
TỔ CHỨC HIỆP HỘI VÀ TẠP CHÍ
CST. Chaṭṭha Saṅgāyana Tipiṭaka (Tam tạng kết tập lần thứ 6)
PTS. Pali Text Society (Hội Thánh điển Pāli)
VRI. Vipassana Research Institute (Viện Nghiên cứu Thiền quán)
JPTS. Journal of Pali Text Society (Tạp chí Hội Thánh điển Pāli)
JRAS. Journal of the Royal Asiatic Society (Tạp chí Hội Hoàng gia Á châu)
CÁC TỪ VIẾT TẮT
Tiếng Việt |
|
||
S. |
Tiếng Sanskrit |
P. |
Tiếng Pāli |
H. |
Tiếng Hán |
E. |
Tiếng Anh |
TTL. |
trước Tây lịch |
DL. |
Dương lịch |
PL. |
Phật lịch |
tr. |
trang |
Sđd. nt. |
Sách đã dẫn như trên |
NXB. |
Nhà xuất bản |
HT. |
Hòa thượng |
TT. |
Thượng tọa |
ĐĐ. |
Đại đức |
NS. |
Ni sư |
SC. |
Sư cô |
TS. |
Tiến sĩ |
ThS. BBT. |
Thạc sĩ Ban Biên tập |
ND. |
Người dịch |
Tiếng Anh
AD. (Anno Domini) Công nguyên
BC. (Before Christ) Trước Công nguyên
Cf. (confer) Tham chiếu, so sánh
ed. (by) biên tập (bởi)
edn. (edition) ấn bản
etc. (et cetera) vân vân… (v.v…)
f./ ff. (following pages) trang kế tiếp / các trang kế tiếp
fig.hình minh họa
ibid. (ibidem) cùng trang đã dẫn / như trên
n. (note) chú thích
op. cit (opere citato) sách đã dẫn
p./ pp. (page/ pages) trang / các trang
tr. (by) dịch bởi
trans. (translation) bản dịch
v.(verse) bài kệ, khổ kệ, kệ ngôn
vol./ vols. (volume/ volumes) tập, quyển / các tập, các quyển
Tác quyền © 2024 Hội đồng quản trị VNCPHVN.
Chúng tôi khuyến khích các hình thức truyền bá theo tinh thần phi vụ lợi với điều kiện: không được thay đổi nội dung và phải ghi rõ xuất xứ của trang web này.