Viện Nghiên Cứu Phật Học
QUYỂN 36

1002. ĐOẠN TRỪ[1]

 

Tôi nghe như vầy:

Một thời, đức Phật ngụ tại vườn Cấp Cô Độc, trong rừng Kỳ-đà, thuộc nước Xá-vệ.

Bấy giờ, trời gần về sáng, có một thiên tử dung sắc tuyệt đẹp đi đến chỗ đức Phật, đảnh lễ sát chân Ngài rồi ngồi sang một bên. Ánh sáng trên thân thiên tử chiếu sáng khắp rừng Kỳ-đà, vườn Cấp Cô Độc.

Khi ấy, vị thiên tử kia dùng kệ hỏi Phật:

Đoạn trừ bao nhiêu pháp?
Xả bỏ bao nhiêu pháp?
Và nỗ lực tấn tu,
Với bao nhiêu pháp nữa?
Vượt qua những pháp nào,
Tỳ-kheo thoát bộc lưu?

Bấy giờ, Thế Tôn nói kệ đáp:

Đoạn năm, trừ bỏ năm,[2]
Tu tập thêm năm căn,[3]
Vượt qua năm hòa hợp,[4][5]
Tỳ-kheo thoát bộc lưu.

Lúc ấy, thiên tử lại nói kệ:

Từ lâu vốn biết Phật,
Đã được Bát-niết-bàn,
Mọi sợ hãi không còn,
Dứt ân ái thế gian.

Bấy giờ, thiên tử kia nghe Phật dạy xong đã hoan hỷ và tùy hỷ, liền cúi lạy sát chân Ngài rồi biến mất.

 

Ghi chú:

[1] Tựa đề đặt theo nội dung kinh. Tạp. 雜 (T.02. 0099.1002. 0262c12). Tham chiếu: Tạp. 雜 (T.02. 0099.1312. 0360c19); Biệt Tạp. 别雜 (T.02. 0100.140. 0427c11); Biệt Tạp. 别雜 (T.02. 0100.311. 0479a16); S. 1.5 - I. 3.

[2] Theo SA. 1.5 - I. 5, Katichindasuttavaṇṇanā, đoạn 5 là đoạn trừ 5 hạ phần kiết sử (五下分結使, pañca orambhāgiya saṃyojana), gồm: (i) Tham dục (貪欲, kāmarāga), (ii) Sân khuể (瞋恚, vyāpāda), (iii) Thân kiến (身見, sakkāyadiṭṭhi), (iv) Giới cấm thủ (戒禁取, sīlabbataparāmāsa), (v) Nghi (疑, vicikicchā). Xả 5 là trừ bỏ 5 thượng phần kiết sử (五上分結使, pañca uddhambhāgiya saṃyojana), gồm: (i) Tham sắc (色貪, rūparāga), (ii) Tham vô sắc (無色貪, arūparāga), (iii) Mạn (慢, māna), (iv) Trạo cử (掉舉, uddhacca), (v) Vô minh (無明, avijjā).

[3] Ngũ căn (五根): Tín, tấn, niệm, định, tuệ.

[4] Ngũ hòa hợp (五和合). SA. 1.5 - I. 5, Katichindasuttavaṇṇanā giải thích: Pañca saṅgātigoti rāgasaṅgo dosasaṅgo mohasaṅgo mānasaṅgo diṭṭhisaṅgoti ime pañca saṅge atikkanto (thoát khỏi 5 sự trói buộc, tức trói buộc do tham, trói buộc do sân, trói buộc do si, trói buộc do mạn, trói buộc do kiến chấp, đó gọi là vượt qua 5 sự trói buộc).

[5] Tựa đề đặt theo nội dung kinh. Tạp. 雜 (T.02. 0099.1003. 0262c28). Tham chiếu: Biệt Tạp. 别雜 (T.02. 0100.141. 0427c26); S. 1.6 - I. 3.

Tác quyền © 2024 Hội đồng quản trị VNCPHVN.

Chúng tôi khuyến khích các hình thức truyền bá theo tinh thần phi vụ lợi với điều kiện: không được thay đổi nội dung và phải ghi rõ xuất xứ của trang web này.