Tam tạng Thánh điển PGVN 07 » Kinh Tam tạng Thượng tọa bộ 07 »
Kinh Tiểu Bộ Quyển 3
(Khuddaka Nikāya)
NGUYÊN TÂM - TRẦN PHƯƠNG LAN dịch
Tam Tạng » Phật giáo nguyên thuỷ » Kinh Tạng Pali »
Kinh Tiểu Bộ - Quyển 3
Nguyên Tâm - Trần Phương Lan
THỐNG KÊ & ĐỐI CHIẾU SỐ KỆ CHUYỆN TIỀN THÂN GIỮA CÁC BẢN
CHƯƠNG / PHẨM |
BẢN VIỆT NAM (Giống với CST) |
BẢN PTS |
BẢN TÍCH LAN |
|
Số câu chuyện |
Số kệ |
Số kệ |
Số kệ |
|
CHƯƠNG I: MỘT KỆ (EKANIPĀTA) |
||||
I. PHẨM KHÔNG LỖI LẦM (Apaṇṇakavagga) |
1-10 |
1-10 |
1-91 |
1-10 |
II. PHẨM GIỚI (Sīlavagga) |
11-20 |
11-20 |
10-19 |
11-20 |
III. PHẨM SƠN DƯƠNG (Kuruṅgavagga) |
21-30 |
21-30 |
20-29 |
21-30 |
IV. PHẨM TỔ CHIM CON (Kulāvakavagga) |
31-40 |
31-40 |
30-39 |
31-40 |
V. PHẨM LỢI ÁI (Atthakāmavagga) |
41-50 |
41-50 |
40-49 |
41-50 |
VI. PHẨM HY VỌNG (Āsiṁsavagga) |
51-60 |
51-60 |
50-59 |
51-60 |
VII. PHẨM NỮ NHÂN (Itthivagga) |
61-70 |
61-70 |
60-69 |
61-70 |
VIII. PHẨM CÂY VARAṆA (Varaṇavagga) |
71-80 |
71-80 |
70-79 |
71-80 |
IX. PHẨM CHÚNG CON ĐÃ UỐNG (Apāyimhavagga) |
81-90 |
81-90 |
80-89 |
81-90 |
X. PHẨM ĐÃ ĐƯỢC THOA (Littavagga) |
91-100 |
91-100 |
90-99 |
91-10 |
XI. PHẨM HƠN MỘT TRĂM NGƯỜI (Parosatavagga) |
101-110 |
101-110 |
100-1082 |
101-110 |
XII. PHẨM THIÊN NGA (Haṁsivagga) |
111-120 |
111-120 |
109-1163 |
111-120 |
XIII. PHẨM THẦN CÂY CỎ KUSA (Kusanāḷivagga) |
121-130 |
121-130 |
117-126 |
121-130 |
XIV. PHẨM KẺ VONG ÂN (Asampadānavagga) |
131-140 |
131-140 |
127-136 |
131-140 |
XV. PHẨM CON TẮC KÈ (Kakaṇṭakavagga) |
141-150 |
141-150 |
137-146 |
141-150 |
TỔNG |
150 |
150 |
146 |
150 |
CHƯƠNG II: HAI KỆ (DUKANIPĀTA) |
||||
I. PHẨM CỨNG RẮN (Daḷhavagga) |
151-160 |
1-20 |
1-20 |
151-172 |
II. PHẨM THÂN GIAO (Santhavavagga) |
161-170 |
21-40 |
21-38 |
173-192 |
III. PHẨM THIỆN PHÁP (Kalyāṇadhammavagga) |
171-180 |
41-60 |
39-58 |
193-212 |
IV. PHẨM ASADISA (Asadisavagga) |
181-190 |
61-80 |
59-78 |
213-232 |
V. PHẨM TẾ SƯ RUHAKA (Ruhakavagga) |
191-200 |
81-100 |
79-96 |
233-252 |
VI. PHẨM NATAṀDAḶHA (Nataṁdaḷhavagga) |
201-210 |
101-120 |
97-119 |
253-276 |
VII. PHẨM ĐÁM CỎ BĪRAṆA (Bīraṇatthambhakavagga) |
211-220 |
121-140 |
120-139 |
277-296 |
VIII. PHẨM KĀSĀVA (Kāsāvavagga) |
221-230 |
141-160 |
140-159 |
297-316 |
IX. PHẨM CHIẾC GIÀY (Upāhanavagga) |
231-240 |
161-181 |
160-179 |
317-337 |
X. PHẨM CHÓ RỪNG (Sigālavagga) |
241-250 |
182-201 |
180-199 |
338-357 |
TỔNG |
100 |
201 |
199 |
207 |
CHƯƠNG III: BA KỆ (TIKANIPĀTA) |
||||
I. PHẨM TƯ DUY (Saṁkappavagga) |
251-260 |
1-30 |
1-30 |
358-387 |
II. PHẨM KOSIYA (Kosiyavagga) |
261-270 |
31-60 |
31-60 |
388-417 |
III. PHẨM KHU RỪNG (Araññavagga) |
271-280 |
61-90 |
61-90 |
418-447 |
IV. PHẨM CHÍNH TRUNG (Abbhantaravagga) |
281-290 |
91-120 |
91-120 |
448-477 |
V. PHẨM CÁI BÌNH (Kumbhavagga) |
291-300 |
121-150 |
121-150 |
478-507 |
TỔNG |
50 |
150 |
150 |
150 |
CHƯƠNG IV: BỐN KỆ (CATUKKANIPĀTA) |
||||
I. PHẨM HÃY MỞ RA (Vivaravagga) |
301-310 |
1-40 |
1-40 |
508-547 |
II. PHẨM CÂY PUCIMANDA (Pucimandavagga) |
311-320 |
41-80 |
41-80 |
548-587 |
III. PHẨM KẺ ĐỐT LỀU (Kuṭidūsakavagga) |
321-330 |
81-120 |
81-120 |
588-627 |
IV. PHẨM CHIM CU (Kokilavagga) |
331-340 |
121-160 |
121-160 |
628-667 |
V. PHẨM CULLAKUṆĀLA (Cullakuṇālavagga) |
341-350 |
161-2004 |
161-192 |
668-707 |
TỔNG |
50 |
200 |
192 |
200 |
CHƯƠNG V: NĂM KỆ (PAÑCANIPĀTA) |
||||
I. PHẨM BÔNG TAI BẰNG NGỌC (Maṇikuṇḍalavagga) |
351-360 |
1-59 |
1-59 |
708-766 |
II. PHẨM SẮC ĐẸP (Vaṇṇārohavagga) |
361-370 |
60-109 |
60-104 |
767-816 |
III. PHẨM MỘT NỬA (Aḍḍhavagga) |
371-375 |
110-140 |
105-135 |
817-847 |
TỔNG |
25 |
140 |
135 |
140 |
CHƯƠNG VI: SÁU KỆ (CHANIPĀTA) |
||||
I. PHẨM NGƯỜI LÁI ĐÒ (Avāriyavagga) |
376-385 |
1-75 |
1-77 |
848-923 |
II. PHẨM SENAKA (Senakavagga) |
386-395 |
76-1395 |
78-141 |
924-987 |
TỔNG |
20 |
139 |
141 |
140 |
CHƯƠNG VII: BẢY KỆ (SATTANIPĀTA) |
I. PHẨM KUKKU (Kukkuvagga) |
396-405 |
1-75 |
1-75 |
988-1061 |
II. PHẨM GANDHĀRA (Gandhāravagga) |
406-416 |
76-160 |
76-160 |
1062-1146 |
TỔNG |
21 |
160 |
160 |
159 |
CHƯƠNG VIII: TÁM KỆ (AṬṬHANIPĀTA) |
||||
I. PHẨM KACCĀNI (Kaccānivagga) |
417-426 |
1-95 |
1-95 |
1147-1241 |
TỔNG |
10 |
95 |
95 |
95 |
CHƯƠNG IX: CHÍN KỆ (NAVANIPĀTA) |
427-438 |
1-113 |
1-114 |
1242-1354 |
TỔNG |
12 |
113 |
114 |
113 |
CHƯƠNG X: MƯỜI KỆ (DASANIPĀTA) |
439-454 |
1-179 |
1-153 |
1355-1531 |
TỔNG 16 179 153 177 |
|
|
|
|
CHƯƠNG XI: MƯỜI MỘT KỆ (EKĀDASANIPĀTA) |
455-463 |
1-120 |
1-117 |
1532-1649 |
TỔNG |
9 |
120 |
117 |
118 |
CHƯƠNG XII: MƯỜI HAI KỆ (DVĀDASANIPĀTA) |
464-473 |
1-132 |
1-87 |
1650-1781 |
TỔNG |
10 |
132 |
87 |
132 |
CHƯƠNG XIII: MƯỜI BA KỆ (TERASANIPĀTA) |
474-483 |
1-151 |
1-151 |
1782-1932 |
TỔNG |
10 |
151 |
151 |
151 |
CHƯƠNG XIV: TẠP KỆ (PAKIṆṆAKANIPĀTA) |
484-496 |
1-289 |
1-288 |
1933-2218 |
TỔNG |
13 |
289 |
288 |
286 |
CHƯƠNG XV: HAI MƯƠI KỆ (VĪSATINIPĀTA) |
497-510 |
1-386 |
1-343 |
2219-2604 |
TỔNG |
14 |
386 |
343 |
386 |
CHƯƠNG XVI: BA MƯƠI KỆ (TIṂSANIPĀTA) |
511-520 |
1-369 |
1-342 |
2605-2972 |
TỔNG |
10 |
369 |
342 |
368 |
CHƯƠNG XVII: BỐN MƯƠI KỆ (CATTĀLĪSANIPĀTA) |
521-525 |
1-245 |
1-241 |
2973-3217 |
TỔNG |
5 |
245 |
241 |
245 |
CHƯƠNG XVIII: NĂM MƯƠI KỆ (PAṆṆĀSANIPĀTA) |
526-528 |
1-182 |
1-182 |
3218-3399 |
TỔNG |
3 |
182 |
182 |
182 |
CHƯƠNG XIX: SÁU MƯƠI KỆ (CHAṬṬHINIPĀTA) |
529-530 |
1-134 |
1-134 |
3400-3532 |
TỔNG |
2 |
134 |
134 |
133 |
CHƯƠNG XX: BẢY MƯƠI KỆ (SATTATINIPĀTA) |
531-532 |
1-183 |
1-185 |
3533-3716 |
TỔNG |
2 |
183 |
185 |
184 |
CHƯƠNG XXI: TÁM MƯƠI KỆ (ASĪTINIPĀTA) |
533-537 |
1-494 |
1-490 |
3717-4211 |
TỔNG |
5 |
494 |
490 |
495 |
CHƯƠNG XXII: ĐẠI PHẨM (MAHĀNIPĀTA) |
538-547 |
1-2440 |
1-2469 |
4212-6796 |
TỔNG |
10 |
2.440 |
2.469 |
2.587 |
TỔNG CỘNG |
547 |
6.652 |
6.514 |
6.796 |
Chú thích
1 Chuyện đấu gạo (Taṇḍulanālijātaka, số §5) trong PTS không có kệ, trong khi các bản khác đều có.
2 Câu hỏi về hỗn hợp đủ loại hương (Sabbasaṃhārakapañha, số §110) được trình bày trong Chuyện đường hầm vĩ đại (theo PTS số §546, Mahāummaggajātaka và theo CST số §542, Umaṅgajātaka) có một bài kệ nhưng không được đánh số.
3 Tương tự như trên, Câu hỏi về con lừa (Gadrabhapañha, số §111) và Câu hỏi của Hoàng hậu Amarā (Amarādevīpañha, số §112) được trình bày trong Chuyện đường hầm vĩ đại, mỗi chuyện có một bài kệ nhưng không được đánh số.
4 Phẩm này có sự chênh lệch số kệ giữa Chánh tạng (200 kệ) và Chú giải (196 kệ). Trong Chánh tạng, Chuyện Vua Kaṇḍarī (Kaṇḍarijātaka, số §341) gồm 4 kệ (161-64) và Chuyện vấn đề của vị thiên (Devatāpañhajātaka, số §350) gồm 4 kệ (197-200), nhưng trong Chú giải được viết lược đi nên không hiện số kệ. Do đó, Chú giải đánh nhầm số thứ tự kệ từ câu chuyện 342-49 (kệ 161-96). Bốn kệ (161-64) là 4 kệ (310-13) trong Chuyện chim chúa Kuṇāla (Kuṇālajātaka, số §536).
5 Chuyện cây kim (Sūcijātaka, số §387) trong Chánh tạng gồm 6 kệ (82-7), Chú giải ấn bản CST đánh số 2 lần kệ 84. Bản Việt chỉ đánh số 1 kệ
Lưu ý:
1) Tựa các phẩm và câu chuyện theo nguyên tác Pāli bản PTS.
2) Bản Tích Lan dựa vào bản của Tỳ-khưu Indacanda phổ biến trên trang www.tamtangpaliviet.net
Tác quyền © 2024 Hội đồng quản trị VNCPHVN.
Chúng tôi khuyến khích các hình thức truyền bá theo tinh thần phi vụ lợi với điều kiện: không được thay đổi nội dung và phải ghi rõ xuất xứ của trang web này.