Viện Nghiên Cứu Phật Học

Phật giáo nguyên thủy/ Kinh tạng Pali/ Kinh Tương Ưng Bộ// III. THIÊN UẨN/ 34. TƯƠNG ƯNG THIỀN

IX. KINH HÀNH KIÊN TRÌ ĐỂ ĐẠT ĐỊNH (Samādhimūlakasātaccakārīsutta)13 (S. III. 268)
670. (Như kinh trên, chỉ thay thế bằng “thiện xảo về kiên trì”).

Tham chiếu:
13 Bản tiếng Anh của PTS: Persevering, nghĩa là Kiên trì.

Tác quyền © 2024 Hội đồng quản trị VNCPHVN.

Chúng tôi khuyến khích các hình thức truyền bá theo tinh thần phi vụ lợi với điều kiện: không được thay đổi nội dung và phải ghi rõ xuất xứ của trang web này.