Tam tạng Thánh điển PGVN 05 » Kinh Tam tạng Thượng tọa bộ 05»
Kinh Tiểu Bộ Quyển 1
Hòa Thượng THÍCH MINH CHÂU dịch
NGUYÊN TÂM - TRẦN PHƯƠNG LAN
Phật giáo nguyên thủy/ Kinh tạng Pali/ Kinh Tiểu Bộ Quyển 1/ PHÁP CÚ/ XIV. PHẨM PHẬT-ĐÀ
XIV. PHẨM PHẬT-ĐÀ (BUDDHAVAGGA)149 (Dh. 27)
179. Vị chiến thắng không bại,
Vị bước đi trên đời,
Không dấu tích chiến thắng,
Phật giới rộng mênh mông,
Ai dùng chân theo dõi,
Bậc không để dấu tích?150
180. Vị giải tỏa lưới tham,
Ái phược hết dắt dẫn,
Phật giới rộng mênh mông,
Ai dùng chân theo dõi,
Bậc không để dấu tích?151
181. Người trí chuyên thiền định,
Thích an tịnh, viễn ly,
Chư thiên đều ái kính,
Bậc Chánh giác chánh niệm.
183. Không làm mọi điều ác,
Thành tựu các hạnh lành,
Tâm ý giữ trong sạch,
Chính lời chư Phật dạy.153
184. Chư Phật thường giảng dạy,
Nhẫn, khổ hạnh tối thượng,
Niết-bàn, quả tối thượng,
Xuất gia không phá người,
Sa-môn không hại người.154
185. Không phỉ báng, phá hoại,
Hộ trì giới căn bản,
Ăn uống có tiết độ,
Sàng tọa chỗ nhàn tịnh,
Chuyên chú tăng thượng tâm,
Chính lời chư Phật dạy.155
187. Ðệ tử bậc Chánh giác,
Không tìm cầu dục lạc,
Dầu là dục chư thiên,
Chỉ ưa thích ái diệt.157
189. Quy y ấy không ổn,
Không quy y tối thượng,
Quy y các chỗ ấy,
Không thoát mọi khổ đau.158
190. Ai quy y đức Phật,
Chánh pháp và chư Tăng,
Ai dùng chánh tri kiến,
Thấy được bốn Thánh đế.159
191. Thấy khổ và khổ tập,
Thấy sự khổ vượt qua,
Thấy đường Thánh tám ngành,
Ðưa đến khổ não tận.160
192. Thật quy y an ổn!
Thật quy y tối thượng!
Có quy y như vậy,
Mới thoát mọi khổ đau.
193. Khó gặp bậc Thánh nhân,
Không phải đâu cũng có,
Chỗ nào bậc trí sanh,
Gia đình tất an lạc.161
194. Vui thay Phật ra đời!
Vui thay Pháp được giảng!
Vui thay Tăng hòa hợp!
Hòa hợp tu, vui thay!162
195. Cúng dường bậc đáng cúng,
Chư Phật hoặc đệ tử,
Các bậc vượt hý luận,
Ðoạn diệt mọi sầu bi.163
196. Cúng dường bậc như vậy,
Tịch tịnh, không sợ hãi,
Các công đức như vậy,
Không ai ước lường được.164
Tham khảo:
149 Tham chiếu: Pháp cú kinh “Thuật Phật phẩm” 法句經述佛品 (T.04. 0210.22. 0567a01); Xuất diệu kinh “Như Lai phẩm” 出曜經如來品 (T.04. 0212.22. 0716b16); Pháp tập yếu tụng kinh “Như Lai phẩm” 法集要頌經如來品 (T.04. 0213.21. 0787b22).
150 Câu kệ 179-80, xem Mhvu. III. 91, 92; J. I. 313.
151 Tham chiếu: S. I. 107, Supatisutta (Kinh Thụy miên); Xuất diệu kinh “Song yếu phẩm” 出曜經雙要品 (T.04. 0212.30. 0747c06); Pháp tập yếu tụng kinh “Tương ưng phẩm” 法集要頌經相應品 (T.04. 0213.29. 0792c29).
152 Tham chiếu: Pháp cú thí dụ kinh “Thuật Phật phẩm” 法句譬喻經述佛品 (T.04. 0211.22. 0594b05).
153 Tham chiếu: D. II. 1, 49; Netti. 40, 43, 81, 128, 171, 186; Pe. 23; Mhvu. III. 420; Xuất diệu kinh “Ác hành phẩm” 出曜經惡行品 (T.04. 0212.29. 0741b24); Pháp tập yếu tụng kinh “Tội chướng phẩm” 法集要頌經罪障品 (T.04. 0213.28. 0792a17).
154 Tham chiếu: D. II. 1, 49; Pháp cú kinh “Nê-hoàn phẩm” 法句經泥洹品 (T.04. 0210.36. 0573a23); Xuất diệu kinh “Nê-hoàn phẩm” 出曜經泥洹品 (T.04. 0212.27. 0730c06); Pháp tập yếu tụng kinh “Viên tịch phẩm” 法集要頌經圓寂品 (T.04. 0213.26. 0790b16).
155 Tham chiếu: D. II. 1, 49; Ud. 42; Xuất diệu kinh “Tâm ý phẩm” 出曜經心意品 (T.04. 0212.32. 0758c12); Pháp tập yếu tụng kinh “Hộ tâm phẩm” 法集要頌經護心品 (T.04. 0213.31. 0795b06).
156 Xem M. I. 130; Thīg. v. 487; Vin. II. 25; Divy. 224; Pháp cú kinh “Lợi dưỡng phẩm” 法句經利養品 (T.04. 0210.33. 0571b26); Xuất diệu kinh “Dục phẩm” 出曜經欲品 (T.04. 0212.2. 0626c27); Pháp tập yếu tụng kinh “Ái dục phẩm” 法集要頌經愛欲品 (T.04. 0213.2. 0778a02).
157 Tham chiếu: J. II. 299; và các kinh như chú thích trên.
158 Tham chiếu: J. II. 299; Divy. 164; Pháp cú thí dụ kinh “Ái dục phẩm” 法句譬喻經愛欲品 (T.04. 0211.32. 0600c22); Xuất diệu kinh “Quán phẩm” 出曜經觀品 (T.04. 0212.28. 0736b06); Pháp tập yếu tụng kinh “Quán sát phẩm” 法集要頌經觀察品 (T.04. 0213.27. 0791b03).
159 Như trên.
160 Xem S. II. 185; It. 17; Thag. v. 1209; Thīg. v. 182, 186, 189, 291, 312; Netti. 128.
161 Tham chiếu: Xuất diệu kinh “Lạc phẩm” 出曜經樂品 (T.04. 0212.31. 0753a10); Pháp tập yếu tụng kinh “Lạc phẩm” 法集要頌經樂品 (T.04. 0213.30. 0794a16).
162 Như trên.
163 Tham chiếu: Ap. I. 133; Xuất diệu kinh “Như Lai phẩm” 出曜經如來品 (T.04. 0212.22. 0716b16); Pháp tập yếu tụng kinh “Như Lai phẩm” 法集要頌經如來品 (T.04. 0213.21. 0787b22).
164 Tham chiếu: Xuất diệu kinh “Lạc phẩm” 出曜經樂品 (T.04. 0212.31. 0753a10); Pháp tập yếu tụng kinh “Lạc phẩm” 法集要頌經樂品 (T.04. 0213.30. 0794a16).
Tác quyền © 2024 Hội đồng quản trị VNCPHVN.
Chúng tôi khuyến khích các hình thức truyền bá theo tinh thần phi vụ lợi với điều kiện: không được thay đổi nội dung và phải ghi rõ xuất xứ của trang web này.