Viện Nghiên Cứu Phật Học

Tam tạng Thánh điển PGVN 05  »  Kinh Tam tạng Thượng tọa bộ 05»

Kinh Tiểu Bộ Quyển 1
Hòa Thượng THÍCH MINH CHÂU dịch
NGUYÊN TÂM - TRẦN PHƯƠNG LAN

Mục Lục

Phật giáo nguyên thủy/ Kinh tạng Pali/ Kinh Tiểu Bộ Quyển 1/ PHÁP CÚ/ XIII. PHẨM THẾ GIAN

XIII. PHẨM THẾ GIAN (LOKAVAGGA)138 (Dh. 25)

167. Chớ theo pháp hạ liệt, 
Chớ sống mặc, buông lung,
Chớ tin theo tà kiến, 
Chớ tăng trưởng tục trần.

168. Nỗ lực, chớ phóng dật, 
Hãy sống theo chánh hạnh,
Người chánh hạnh hưởng lạc, 
Cả đời này, đời sau.139

169. Hãy khéo sống chánh hạnh, 
Chớ sống theo tà hạnh,
Người chánh hạnh hưởng lạc, 
Cả đời này, đời sau.140

170. Hãy nhìn như bọt nước, 
Hãy nhìn như cảnh huyễn,
Quán nhìn đời như vậy, 
Thần chết không bắt gặp.141

171. Hãy đến nhìn đời này, 
Như xe vua lộng lẫy,
Người ngu mới tham đắm, 
Người trí nào đắm say.

172. Ai sống trước buông lung, 
Sau sống không phóng dật,
Chói sáng rực đời này, 
Như trăng thoát mây che.142

173. Ai dùng các hạnh lành, 
Làm xóa mờ nghiệp ác,
Chói sáng rực đời này, 
Như trăng thoát mây che.143

174. Ðời này thật mù quáng, 
Ít kẻ thấy rõ ràng,
Như chim thoát khỏi lưới, 
Rất ít đi thiên giới.144

175. Như chim thiên nga bay, 
Thần thông liệng giữa trời,
Chiến thắng ma, ma quân, 
Người trí thoát đời này.145

176. Ai vi phạm một pháp, 
Ai nói lời vọng ngữ,
Ai bác bỏ đời sau, 
Không ác nào không làm.146

177. Keo kiệt không sanh thiên, 
Kẻ ngu ghét bố thí,
Người trí thích bố thí, 
Ðời sau được hưởng lạc.147

178. Hơn thống lãnh cõi đất, 
Hơn được sanh cõi trời,
Hơn chủ trì vũ trụ, 
Quả Dự lưu tối thắng.148

Tham khảo:

138 Tham chiếu: Xuất diệu kinh “Vô phóng dật phẩm” 出曜經無放逸品 (T.04. 0212.4. 0636c29); Pháp tập yếu tụng kinh “Phóng dật phẩm” 法集要頌經放逸品 (T.04. 0213.4. 0779a01).

139 Tham chiếu: Ap. II. 584; J. III. 268; Miln. 213; Xuất diệu kinh “Phóng dật phẩm” 出曜經放逸品(T.04. 0212.5. 0641c17).

140 Tham chiếu: Ap. II. 584, 592; J. III. 269; Pháp cú kinh “Thế tục phẩm” 法句經世俗品 (T.04. 0210.21. 0566a19); Xuất diệu kinh “Lạc phẩm” 出曜經樂品 (T.04. 0212.31. 0753a10).

141 Tham chiếu: S. III. 140f; Sn. v. 1125; Ap. II. 486; Kv. 1, 6; Pháp tập yếu tụng kinh “Quán sát phẩm”法集要頌經觀察品 (T.04. 0213.27. 0791b03).

142 Tham chiếu: M. II. 97; Thag. v. 547, 866; Pháp cú thí dụ kinh “Phóng dật phẩm” 法句譬喻經放逸品 (T.04. 0211.10. 0584a05).

143 Tham chiếu: Dh. v. 382; M. II. 104; Thag. v. 547, 866, 872; Phật thuyết Minh dụ kinh 佛說月喻經(T.02. 0121. 0544b12).

144 Tham chiếu: Xuất diệu kinh “Quán phẩm” 出曜經觀品 (T.04. 0212.28. 0736b06); Pháp tập yếu tụng kinh “Quán sát phẩm” 法集要頌經觀察品 (T.04. 0213.27. 0791b03).

145 Tham chiếu: Pháp cú kinh “Thế tục phẩm” 法句經世俗品 (T.04. 0210.21. 0566a19); Xuất diệu kinh “Thủy phẩm” 出曜經水品 (T.04. 0212.18. 0706c07).

146 Tham chiếu: It. 18, 25; Xuất diệu kinh “Hành phẩm” 出曜經行品 (T.04. 0212.10. 0668a04); Pháp tập yếu tụng kinh “Nghiệp phẩm” 法集要頌經業品 (T.04. 0213.9. 0781c10).

147 Tham chiếu: Pháp cú kinh “Đốc tín phẩm” 法句經篤信品 (T.04. 0210.4. 0560b20); Xuất diệu kinh “Tín phẩm” 出曜經信品 (T.04. 0212.11. 0672a17); Pháp tập yếu tụng kinh “Chánh tín phẩm” 法集要頌經正信品 (T.04. 0213.10. 0782a19).

148 Tham chiếu: Pháp cú kinh “Thế tục phẩm” 法句經世俗品 (T.04. 0210.21. 0566a19); Pháp cú thí dụ kinh “Thế tục phẩm” 法句譬喻經世俗品 (T.04. 0211.21. 0594a04).

Tác quyền © 2024 Hội đồng quản trị VNCPHVN.

Chúng tôi khuyến khích các hình thức truyền bá theo tinh thần phi vụ lợi với điều kiện: không được thay đổi nội dung và phải ghi rõ xuất xứ của trang web này.