Viện Nghiên Cứu Phật Học

Tam tạng Thánh điển PGVN 05  »  Kinh Tam tạng Thượng tọa bộ 05»

Kinh Tiểu Bộ Quyển 1
Hòa Thượng THÍCH MINH CHÂU dịch
NGUYÊN TÂM - TRẦN PHƯƠNG LAN

Mục Lục

Phật giáo nguyên thủy/ Kinh tạng Pali/ Kinh Tiểu Bộ Quyển 1/ PHÁP CÚ/ XII. PHẨM TỰ NGÃ

XII. PHẨM TỰ NGÃ (ATTAVAGGA)129 (Dh. 24)

157. Nếu biết yêu tự ngã, 
Phải khéo bảo vệ mình,
Người trí trong ba canh, 
Phải luôn luôn tỉnh thức.

158. Trước hết tự đặt mình, 
Vào những gì thích đáng,
Sau mới giáo hóa người, 
Người trí khỏi bị nhiễm.130

159. Hãy tự làm cho mình, 
Như điều mình dạy người,
Khéo tự điều, điều người, 
Khó thay tự điều phục!131

160. Tự mình y chỉ mình,132 
Nào có y chỉ khác,
Nhờ khéo điều phục mình, 
Ðược y chỉ khó được.

161. Ðiều ác tự mình làm, 
Tự mình sanh, mình tạo,
Nghiền nát kẻ ngu si, 
Như kim cương, ngọc báu.133

162. Phá giới quá trầm trọng, 
Như dây leo bám cây,134
Gieo hại cho tự thân, 
Như kẻ thù mong ước.135

163. Dễ làm các điều ác, 
Dễ làm tự hại mình,
Còn việc lành, việc tốt, 
Thật tối thượng, khó làm!

164. Kẻ ngu si miệt thị, 
Giáo pháp bậc La-hán,
Bậc Thánh, bậc Chánh mạng, 
Chính do ác kiến này,
Như quả loại cây lau, 
Mang quả tự hoại diệt.136

165. Tự mình làm điều ác, 
Tự mình làm nhiễm ô,
Tự mình không làm ác, 
Tự mình làm thanh tịnh,
Tịnh, không tịnh tự mình, 
Không ai thanh tịnh ai.137

166. Dầu lợi người bao nhiêu, 
Chớ quên phần tư lợi,
Nhờ thắng trí tư lợi, 
Hãy chuyên tâm lợi mình.

Tham khảo:

129 Tham chiếu: Pháp cú kinh “Ái thân phẩm” 法句經愛身品 (T.04. 0210.20. 0565c19); Pháp cú thí dụ kinh “Ái thân phẩm” 法句譬喻經愛身品 (T.04. 0211.20. 0593b02); Xuất diệu kinh “Niệm phẩm” 出 曜經念品 (T.04. 0212.6. 0649a06).

130 Tham chiếu: Xuất diệu kinh “Ngã phẩm” 出曜經我品 (T.04. 0212.24. 0722b28); Pháp tập yếu tụng kinh “Dĩ thân phẩm” 法集要頌經已身品 (T.04. 0213.23. 0788b19).

131 Như trên.

132 Xem Dh. v. 380.

133 Câu kệ 161-62, xem Netti. 128, 183.

134 Chỉ cho cây sāla.

135 Tham chiếu: Netti. 128, Sāsanapaṭṭhāna (Sự hình thành giáo pháp); Xuất diệu kinh “Sa-môn phẩm” 出曜經沙門品 (T.04. 0212.12. 0678a17); Pháp tập yếu tụng kinh “Sa-môn phẩm” 法集要頌經沙門 品 (T.04. 0213.11. 0782c02).

136 Tham chiếu: Xuất diệu kinh “Phỉ báng phẩm” 出曜經誹謗品 (T.04. 0212.9. 0663c18); Pháp tập yếu tụng kinh “Ngữ ngôn phẩm” 法集要頌經語言品 (T.04. 0213.9. 0781b10).

137 Xem MNid. 22; Kv. 524, 526.

Tác quyền © 2024 Hội đồng quản trị VNCPHVN.

Chúng tôi khuyến khích các hình thức truyền bá theo tinh thần phi vụ lợi với điều kiện: không được thay đổi nội dung và phải ghi rõ xuất xứ của trang web này.