Viện Nghiên Cứu Phật Học

Tam tạng Thánh điển PGVN 05  »  Kinh Tam tạng Thượng tọa bộ 05»

Kinh Tiểu Bộ Quyển 1
Hòa Thượng THÍCH MINH CHÂU dịch
NGUYÊN TÂM - TRẦN PHƯƠNG LAN

Mục Lục

Phật giáo nguyên thủy/ Kinh tạng Pali/ Kinh Tiểu Bộ Quyển 1/ PHÁP CÚ/ XI. PHẨM GIÀ

XI. PHẨM GIÀ (JARĀVAGGA)115 (Dh. 22)

146. Cười gì, hân hoan gì, 
Khi đời mãi bị thiêu,
Bị tối tăm bao trùm, 
Sao không tìm ngọn đèn?116

147. Hãy xem bong bóng đẹp, 
Chỗ chất chứa vết thương,
Bệnh hoạn, nhiều suy tư, 
Thật không gì trường cửu!117

148. Sắc này bị suy già, 
Ổ tật bệnh, mỏng manh,
Nhóm bất tịnh, đổ vỡ, 
Chết, chấm dứt mạng sống.118

149. Như trái bầu mùa thu, 
Bị vất bỏ quăng đi,
Nhóm xương trắng bồ câu, 
Thấy chúng còn vui gì!119

150. Thành này làm bằng xương, 
Quét tô bằng thịt máu,
Ở đây già và chết, 
Mạn, lừa đảo chất chứa.120

151. Xe vua đẹp cũng già, 
Thân này rồi sẽ già,
Pháp bậc thiện không già, 
Như vậy bậc Chí Thiện,
Nói lên cho bậc thiện.121

152. Người ít nghe, kém học, 
Lớn già như trâu đực,
Thịt nó tuy lớn lên, 
Nhưng tuệ không tăng trưởng.122

153. Lang thang bao kiếp sống, 
Ta tìm nhưng chẳng gặp,
Người xây dựng nhà này, 
Khổ thay phải tái sanh!123

154. Ôi! Người làm nhà kia,124 
Nay Ta đã thấy ngươi,
Ngươi không làm nhà nữa, 
Ðòn tay125 ngươi bị gãy,
Kèo cột126 ngươi bị tan, 
Tâm Ta đạt tịch diệt,
Tham ái thảy tiêu vong.127

155. Lúc trẻ không Phạm hạnh, 
Không tìm kiếm bạc tiền,
Như cò già bên ao, 
Ủ rũ, không tôm cá.128

156. Lúc trẻ không Phạm hạnh, 
Không tìm kiếm bạc tiền,
Như cây cung bị gãy, 
Thở than những ngày qua.

Tham khảo:

115 Tham chiếu: Pháp cú kinh “Lão mạo phẩm” 法句經老耄品 (T.04. 0210.19. 0565b25); Pháp cú thí dụ kinh “Lão mạo phẩm” 法句譬喻經老耄品 (T.04. 0211.19. 0592b15); Xuất diệu kinh “Vô thường phẩm” 出曜經無常品 (T.04. 0212.1. 0609b22); Pháp tập yếu tụng kinh “Hữu vi phẩm” 法集要頌經有為品 (T.04. 0213.1. 0777a02).

116 Xem Mhvu. III. 376.

117 Tham chiếu: M. II. 54; Thag. v. 769, 1160; Xuất diệu kinh “Quán phẩm” 出曜經觀品 (T.04. 0212.28. 0736b06); Pháp tập yếu tụng kinh “Quán sát phẩm” 法集要頌經觀察品 (T.04. 0213.27. 0791b03).

118 Xem S. I. 97.

119 Xem Divy. 561.

120 Tham chiếu: Xuất diệu kinh “Tạp phẩm” 出曜經雜品 (T.04. 0212.17. 0702b08); Pháp tập yếu tụng kinh “Thanh tịnh phẩm” 法集要頌經清淨品 (T.04. 0213.16. 0785a15).

121 Xem S. I. 71; III. 163; J. V. 460, 483, 537.

122 Tham chiếu: Thag. v. 1018; Pháp cú thí dụ kinh “Quảng diễn phẩm” 法句譬喻經廣衍品 (T.04. 0211.29. 0598a24).

123 Câu kệ 153-54, xem Thag. v. 183f.; Thīg. v. 163.

124 Chỉ cho “tham ái.”

125 Chỉ cho “thân.”

126 Chỉ cho “phiền não.”

127 Tham chiếu: Thag. v. 183; Xuất diệu kinh “Tâm ý phẩm” 出曜經心意品 (T.04. 0212.32. 0758c12); Pháp tập yếu tụng kinh “Hộ tâm phẩm” 法集要頌經護心品 (T.04. 0213.31. 0795b06).

128 Xem Pe. 1.

Tác quyền © 2024 Hội đồng quản trị VNCPHVN.

Chúng tôi khuyến khích các hình thức truyền bá theo tinh thần phi vụ lợi với điều kiện: không được thay đổi nội dung và phải ghi rõ xuất xứ của trang web này.