Tam tạng Thánh điển PGVN 05 » Kinh Tam tạng Thượng tọa bộ 05»
Kinh Tiểu Bộ Quyển 1
Hòa Thượng THÍCH MINH CHÂU dịch
NGUYÊN TÂM - TRẦN PHƯƠNG LAN
Phật giáo nguyên thủy/ Kinh tạng Pali/ Kinh Tiểu Bộ Quyển 1/ PHÁP CÚ/ III. PHẨM TÂM
III. PHẨM TÂM (CITTAVAGGA) (Dh. 7)
33. Tâm hoảng hốt, dao động,
Khó hộ trì, khó nhiếp,
Người trí làm tâm thẳng,
Như thợ tên làm tên.24
34. Như cá quăng trên bờ,
Vất ra ngoài thủy giới,
Tâm này vùng vẫy mạnh,
Hãy đoạn thế lực ma.25
35. Khó nắm giữ, khinh động,
Theo các dục quay cuồng,
Lành thay điều phục tâm,
Tâm điều, an lạc đến.
36. Tâm tế nhị, khó thấy,
Theo các dục quay cuồng,
Người trí phòng hộ tâm,
Tâm hộ, an lạc đến.
37. Chạy xa, sống một mình,
Không thân, ẩn hang sâu,26
Ai điều phục được tâm,
Thoát khỏi ma trói buộc.27
38. Ai tâm không an trú,
Không biết Chơn diệu pháp,
Tịnh tín bị rúng động,
Trí tuệ không viên thành.
39. Tâm không đầy tràn dục,
Tâm không hận, công phá,
Ðoạn tuyệt mọi thiện ác,
Kẻ tỉnh không sợ hãi.28
40. Biết thân như đồ gốm,
Trú tâm như thành trì,
Chống ma với gươm trí,
Giữ chiến thắng,29 không tham.30
41. Không bao lâu thân này,
Sẽ nằm dài trên đất,
Bị vất bỏ, vô thức,
Như khúc cây vô dụng.31
42. Kẻ thù hại kẻ thù,
Oan gia hại oan gia,
Không bằng tâm hướng tà,32
Gây ác cho tự thân.33
43. Ðiều mẹ, cha, bà con,
Không có thể làm được,
Tâm hướng chánh làm được,
Làm được tốt đẹp hơn.34
Tham khảo:
24 Tham chiếu: Pháp cú kinh “Tâm ý phẩm” 法句經心意品 (T.04. 0210.11. 0563a02); Xuất diệu kinh “Tâm ý phẩm” 出曜經心意品 (T.04. 0212.32. 0758c12); Pháp tập yếu tụng kinh “Hộ tâm phẩm” 法集 要頌經護心品 (T.04. 0213.31. 0795b06).
25 Như trên.
26 Trú xứ của thức.
27 Dục giới, sắc giới, vô sắc giới.
28 Tham chiếu: Xuất diệu kinh “Ác hành phẩm” 出曜經惡行品 (T.04. 0212.29. 0741b24); Xuất diệu kinh “Tâm ý phẩm” 出曜經心意品 (T.04. 0212.32. 0758c12); Pháp tập yếu tụng kinh “Tội chướng phẩm” 法集要頌經罪障品 (T.04. 0213.28. 0792a17).
29 Tức là quán chiếu và chứng được.
30 Đối với các tầng thiền mới chứng.
31 Tham chiếu: Xuất diệu kinh “Vô thường phẩm” 出曜經無常品 (T.04. 0212.1. 0609b22); Pháp tập yếu tụng kinh “Hữu vi phẩm” 法集要頌經有為品 (T.04. 0213.1. 0777a02).
32 Hướng về 10 pháp bất thiện như sát sanh...
33 Xem Ud. IV. §3.
34 Tham chiếu: Pháp cú thí dụ kinh “Tâm ý phẩm” 法句譬喻經心意品 (T.04. 0211.11. 0584b11).
Tác quyền © 2024 Hội đồng quản trị VNCPHVN.
Chúng tôi khuyến khích các hình thức truyền bá theo tinh thần phi vụ lợi với điều kiện: không được thay đổi nội dung và phải ghi rõ xuất xứ của trang web này.