Viện Nghiên Cứu Phật Học

Tam tạng Thánh điển PGVN 05  »  Kinh Tam tạng Thượng tọa bộ 05»

Kinh Tiểu Bộ Quyển 1
Hòa Thượng THÍCH MINH CHÂU dịch
NGUYÊN TÂM - TRẦN PHƯƠNG LAN

Mục Lục

Phật giáo nguyên thủy/ Kinh tạng Pali/ Kinh Tiểu Bộ Quyển 1/ PHÁP CÚ/ II. PHẨM KHÔNG PHÓNG DẬT

II. PHẨM KHÔNG PHÓNG DẬT (APPAMĀDAVAGGA) (Dh. 4)

21. Không phóng dật đường sống, 
Phóng dật là đường chết,
Không phóng dật không chết, 
Phóng dật như chết rồi.15

22. Biết rõ sai biệt ấy, 
Người trí không phóng dật,
Hoan hỷ, không phóng dật, 
An vui hạnh bậc Thánh.16

23. Người hằng tu thiền định, 
Thường kiên trì tinh tấn,
Bậc trí hưởng Niết-bàn, 
Ắt an tịnh vô thượng.

24. Nỗ lực, giữ chánh niệm, 
Tịnh hạnh, hành thận trọng,
Tự điều sống theo pháp, 
Ai sống không phóng dật,
Tiếng lành ngày tăng trưởng.

25. Nỗ lực, không phóng dật, 
Tự điều, khéo chế ngự,
Bậc trí xây hòn đảo, 
Nước lụt khó ngập tràn.

26. Họ ngu si thiếu trí, 
Chuyên sống đời phóng dật.
Người trí không phóng dật, 
Như giữ tài sản quý.17

27. Chớ sống đời phóng dật, 
Chớ mê say dục lạc,
Không phóng dật, thiền định, 
Ðạt được an lạc lớn.18

28. Người trí dẹp phóng dật, 
Với hạnh không phóng dật,
Leo lầu cao trí tuệ, 
Không sầu nhìn khổ sầu,
Bậc trí đứng núi cao, 
Nhìn kẻ ngu đất bằng.19

29. Tinh cần giữa phóng dật, 
Tỉnh thức giữa quần mê,
Người trí như ngựa phi, 
Bỏ sau con ngựa hèn.20

30. Ðế-thích không phóng dật, 
Ðạt ngôi vị Thiên chủ,
Không phóng dật được khen, 
Phóng dật thường bị trách.21

31. Vui thích không phóng dật, 
Tỷ-kheo sợ phóng dật,
Bước tới như lửa hừng, 
Thiêu kiết sử lớn nhỏ.22

32. Vui thích không phóng dật, 
Tỷ-kheo sợ phóng dật,
Không thể bị thối đọa, 
Nhất định gần Niết-bàn.23

Tham khảo:

15 Tham chiếu: Netti. 33, 34; J. V. 99; Pe. 81; Pháp cú kinh “Phóng dật phẩm” 法句經放逸品 (T.04. 0210.10. 0562b19); Xuất diệu kinh “Vô phóng dật phẩm” 出曜經無放逸品 (T.04. 0212.4. 0636c29).

16 Như trên.

17 Xem M. II. 97; S. I. 53; Thag. v. 866.

18 Như trên.

19 Xem D. II. 39; Miln. 387.

20 Tham chiếu: Pháp cú kinh “Tượng dụ phẩm” 法句經象喻品 (T.04. 0210.31. 0570b10); Xuất diệu kinh “Mã dụ phẩm” 出曜經馬喻品 (T.04. 0212.20. 0711b12); Pháp tập yếu tụng kinh “Mã dụ phẩm”法集要頌經馬喻品 (T.04. 0213.19. 0786c03).

21 Xem S. I. 229, 239; J. I. 31.

22 Xem KS. I. 94f.

23 Xem A. II. 40; III. 330, 331; IV. 27, 28, 29; It. 45; Miln. 408.

Tác quyền © 2024 Hội đồng quản trị VNCPHVN.

Chúng tôi khuyến khích các hình thức truyền bá theo tinh thần phi vụ lợi với điều kiện: không được thay đổi nội dung và phải ghi rõ xuất xứ của trang web này.