Tam tạng Thánh điển PGVN 04 » Tam tạng Thượng Tọa bộ 04 »
Kinh Tăng Chi Bộ
HT. Thích Minh Châu dịch
Phật giáo nguyên thủy/Kinh tạng Pali/Kinh Tăng Chi Bộ/Chương VI Sáu Pháp (Chakkanipāta)/Năm mươi kinh thứ nhất/V. Phẩm Dhammika (Dhammikavagga)
VIII. KINH PHÒNG HỘ CÁC CĂN (Indriyasaṃvarasutta)65 (A. III. 360)
50. Với căn không phòng hộ,66 này các Tỷ-kheo, với ai khiếm khuyết phòng hộ các căn, giới đi đến hủy hoại.67 Với giới không có, với ai khiếm khuyết về giới,68 chánh định đi đến hủy hoại. Với chánh định không có, với ai khiếm khuyết chánh định, tri kiến như thật đi đến hủy hoại. Với tri kiến như thật không có, với ai khiếm khuyết tri kiến như thật, nhàm chán, ly tham đi đến hủy hoại. Với nhàm chán, ly tham không có, với ai khiếm khuyết nhàm chán, ly tham, giải thoát tri kiến đi đến hủy hoại.
Ví như, này các Tỷ-kheo, một cây với cành và lá khiếm khuyết, thời các chồi non không đi đến viên mãn, vỏ cây không đi đến viên mãn, giác cây không đi đến viên mãn, lõi cây không đi đến viên mãn. Cũng vậy, này các Tỷ-kheo, với căn không phòng hộ, với người khiếm khuyết phòng hộ các căn, giới đi đến hủy hoại... giải thoát tri kiến đi đến hủy hoại.
Với các căn được phòng hộ, này các Tỷ-kheo, với người đầy đủ các căn được phòng hộ, giới đi đến đầy đủ. Với giới có mặt, với người đầy đủ giới, chánh định đi đến đầy đủ. Với chánh định có mặt, với người đầy đủ chánh định, tri kiến như thật đi đến đầy đủ. Với tri kiến như thật có mặt, với người đầy đủ tri kiến như thật, nhàm chán, ly tham đi đến đầy đủ. Với nhàm chán, ly tham có mặt, với người đầy đủ nhàm chán, ly tham, giải thoát tri kiến đi đến đầy đủ.
Ví như, này các Tỷ-kheo, một cây với cành và lá đầy đủ, thời chồi non đi đến viên mãn, vỏ cây đi đến viên mãn, giác cây đi đến viên mãn, lõi cây đi đến viên mãn. Cũng vậy, này các Tỷ-kheo, với căn được phòng hộ, với người đầy đủ phòng hộ các căn, giới đi đến đầy đủ... giải thoát tri kiến đi đến đầy đủ.
Tham khảo
65 Bản tiếng Anh của PTS: The Senses, nghĩa là Các căn. Tham chiếu: Niệm kinh 念經 (T.01. 0026.44. 0485c22); Tàm quý kinh 慚愧經 (T.01. 0026.45-46. 0486a05-21); Giới kinh 戒經 (T.01. 0026.47 48. 0486b23-c03); Cung kính kinh 恭敬經 (T.01. 0026.49-50. 0486c21-0487a15); Tạp. 雜 (T.02. 0099.495. 0129a09).
66 Xem A. III. 312.
67 Hatūpanisaṃ. AA. III. 381: Hatūpanisaṃ hotīti hatūpanissayaṃ hoti (“Đi đến hủy hoại” nghĩa là do có nguyên nhân khiến hủy hoại).
68 Vipanna, từ ngữ căn √pad, nghĩa là rơi xuống.
Tác quyền © 2024 Hội đồng quản trị VNCPHVN.
Chúng tôi khuyến khích các hình thức truyền bá theo tinh thần phi vụ lợi với điều kiện: không được thay đổi nội dung và phải ghi rõ xuất xứ của trang web này.